Professional Documents
Culture Documents
1,4-quinon
1,2-quinon
p-quinon
o- quinon 1
1. DANH PHÁP
1.1. Danh pháp aldehyd
a. DP IUPAC Tên hydrocarbon tương ứng + al
1
1.2. Danh pháp ceton
a. Danh pháp IUPAC Tên hydrocarbon tương ứng + on
b. Danh pháp ceton Tên các gốc hydrocarbon + ceton
c. Danh pháp phenon Tên gốc acid + phenon
d. Danh pháp cycloalkanon Tên vòng cycloalkan + on
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Oxi hóa alcol
[O] [O]
R CH2OH R CHO R CH R' R C R'
OH O
- Chất oxy hóa chọn lọc chuyển alcol bậc 1 thành aldehyd: CuO hoặc
PCC (pyridinium clorocromat: C5H5NH.CrO3Cl).
Oxy hóa alcol theo Oppenauer.
R H3C R H3C
[(CH3)2CH-O] 3Al
CH OH + C O C O + CH OH
R' H3C R' H3C
Nếu có phân nhánh tại liên kết đôi thì sản phẩm là ceton.
4
2
2.3. Hydrat hóa alkyn: cho aldehyd/ ceton.
HgSO4/H+ R C CH3
R C CH + H2O
O
2.4. Nhiệt phân muối của acid carboxylic: (Muối Ca, Ba… )
2.7. Acyl hóa nhân thơm: tác nhân RCOX, (RCO)2O, xt: AlCl3
AlCl 3
C + HCl
Cl O
O
3-phenylpropanoylclorid
3
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
C O C O
OH OC2H5
CH3 C CH3 + CH3OH CH3 C CH3 CH3 C CH3 + HC(OC2H5)3 CH3 C CH3 + HCOOC2H5
O hemicetal OCH3 O cetal OC H
2 5
4
d. Cộng hợp với Natri bisulfit
O OH
C6H5 C + NaHSO 3 C6 H5 CH Bisulfitic benzaldehyd
H
SO3Na
• Bisulfitic dễ bị thủy phân/ H+ cho lại carbonyl ban đầu.
e. Cộng với hợp chất cơ kim: tạo alcol
f. Cộng với các hợp chất có nhóm methylen linh động
Phản ứng aldol hóa
CH3CH2CHO HO
CH3 CH2 CH CH CHO tO CH3 CH2 CH C CHO
H2O
OH CH3 CH3
g. Tác dụng với các dẫn xuất của acid carboxylic
Phản ứng Perkin: aldehyd thơm với (CH3CO)2O/ kiềm.
CH3 COONa
CHO + (CH3CO)2O CH CH COOH + CH3COOH
acid cinnamic
9
i. Phản ứng cộng hợp với các hợp chất có nhóm chức amin -NH2
R R
C O + H 2N Z C N Z + H 2O
R'(H) R'(H) 10
10
5
C6H5CHO + H2N OH C6H5CH N OH + H2O
hydroxylamin benzaldoxim
C 6H 5
C6H5COCH 3 + H2N NH2 C N NH 2 + H2O
CH 3
acetophenon acetophenonhydrazon
11
11
C N
xt
CH 3-C-NHC 6H5
H3C OH O
3.2. Phản ứng khử
a. Bằng hydrid kim loại (NaBH4, LiAlH4)
1. NaBH4
CH3CCH2CH2COOC2 H5 CH3CHCH2CH2COOC 2H5
2 H+
O OH
H+
CH 2=CH-CHO + LiAlH 4 CH 2=CH-CH2OH + H2 + Li+ + Al3+
12
6
d. Khử hóa Clemmensen: tác nhân là hỗn hống Zn(Hg)/H+
Zn(Hg)/HCl
C CH3 CH2CH3
O
to
Ceton chỉ bị [O] bằng các chất oxy hóa mạnh, lúc đó mạch
13
carbon bị cắt đứt thành các acid.
13
14
7
3.4. Phản ứng thế: Phản ứng halogen hóa.
a. Tác dụng PCl5, PBr3: tạo gem-dihalogen
15
15
Acrolein Crotonaldehyd OH
Aldehyd acrylic Aldehyd crotonic Aldehyd cinnamic Aldehyd salicylic
16
16
8
1. ĐIỀU CHẾ
1.1. Aldol trong môi trường acid hay base
H2SO4
2 CH3 C CH3 CH3 C CH C CH3 + H 2O
O CH3 O
1.2. Oxi hóa các alcol chưa no tương ứng
MnO2
CH3 CH CH CH2OH CH3 CH CH CHO
hexan
17
17
+ +
18
9
HỢP CHẤT DICARBONYL
1. Dibenzoyl (1,2-diphenyletandion)
C 6H5 CO CO C 6H5
CH 3 C CH 3 + CH 3 C OR R'O CH 3 C CH 2 C CH 3 + ROH
O O O O
este alkylacetat acetoaceton (2,4-pentandion) 19
19
20
10
QUINON
Có cấu tạo như cyclohexadiendion
1. DANH PHÁP: theo dẫn xuất của hệ thơm như benzoquinon từ
benzen, toluquinon từ toluen, naphtoquinon từ naphtol.
O O
O CH3
O
O O
1,2-benzoquinon
1,4-benzoquinon Toluquinon
o-benzoquinon
p-benzoquinon 2-Methyl-1,4-benzoquinon
O O
O O
1,4-naphtoquinon 9,10-anthraquinon
21
21
ACID CARBOXYLIC
1. DANH PHÁP
1.1. Danh pháp IUPAC
Acid + tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vị ngữ OIC
22
22
11
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Phương pháp oxy hóa
a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd
[O] [O]
R CH2OH R CHO R COOH
23
24
12
2.4. Tổng hợp malonic – tổng hợp acid từ ester malonat
chuyển R’X thành R’CH2COOH
C2H5 O R'X
ROOC CH2 COOR ROOC CH COOR ROOC CH COOR
-C2H5 OH -X
R'
2H2 O to
HOOC CH COOH R' CH2 COOH
-2ROH CO2
R'
25
25
O O H
R C R C
O H O
acid aldehyd
- Liên kết O-Hacid liên kết O-Halcol Tính acid mạnh hơn
- Điện tích dương + của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO.
*Acid có 4 loại phản ứng:
- Phản ứng làm đứt liên kết O-H
- Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O.
- Phản ứng decarboxyl
- Phản ứng ở gốc hydrocarbon
26
26
13
3.1. Phản ứng làm đứt liên kết O-H
a. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu
Na RCOONa + H2
NaOH RCOONa + H2O
RCOOH
MgO (RCOO)2Mg + H2O
Na2CO3
RCOONa + H2O + CO2
3.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
R C O H R C O H
O O
Phản ứng cộng hợp vào C+ sau đó xảy ra sự tách loại.
27
27
a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac
O
25OC 185OC
CH3CH2COOH + NH3 CH3CH2COONH4+ CH3 CH2 C
NH2
c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid: Phản ứng ester hóa.
H+
CH3 COOH + C2H5 OH CH3COOC2H5 + H2O
d. Phản ứng thay OH bằng halogen: tác dụng với SOCl2 ; PCl5 ; PCl3
O O
H3C C + Cl S Cl H3C C + SO2 + HCl 28
OH Cl
O
28
14
3.3. Phản ứng decarboxyl: Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hơn.
to
CH3 CO CH2 COOH CH3COCH3 + CO2
1. ĐIỀU CHẾ
Giống điều chế alken và acid no
1.1. Từ dẫn xuất halogen chưa no: RX → RCOOH
CuCN dd HCl
CH2 CH CH2 Cl CH2 CH CH2 C N CH2 CH CH2 COOH
to
1.2. Tách HX khỏi ester hoặc -halogeno acid 30
30
15
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
31
Acid pentandioic
Acid (Z) but-2-endioic Acid (E) but-2-endioic
Acid glutaric
Acid maleic Acid fumaric
32
16
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính acid mạnh hơn monoacid,
Tính acid giảm dần khi 2 chức acid ở càng xa nhau.
* Diacid tạo 2 muối, 2 ester
COOH COOC2H5 COOC2H5
C2H5OH, H+ C2H5OH, H+
H2O H2O
COOH COOH COOC2H5
33
33
O O O
R C Acyl halogenid R C O C R Anhydrid acid
Hal
O O
R C
OR'
Ester R C O O H Peracid
O O
R C Amid R C
NH 2 NHOH Acid hydroxamic
O
R C
NH NH2 Hydrazid R C N Nitril
O R
R C Azid C C O Ceten
N3 R
34
34
17
ESTER- RCOOR’
Nhóm OH của acid được thay bằng nhóm: - alkoxy RO hay
- phenoxy ArO
1. DANH PHÁP
Tên gốc alkyl + tên acid tương ứng nhưng thay “IC” bằng “AT”
O CH3 O O
CH3 C O CH2CH3 CH3 CH C O CH(CH3)2 C6H5 C OC2H5
Ethyl acetat Isopropyl isobutyrat Ethyl benzoat
Ethyl ethanoat Isopropyl-2-metyl propanoat
COOH
COOC2H 5 O
C6H5 C OC6H5
OCOCH3 COOC2H5
Phenyl benzoat
Acid acetyl salicylic Diethyl phtalat
(Aspirin)
35
35
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Ester hóa alcol bằng acid
H+
RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O
36
18
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.1. Phản ứng thủy phân: môi trường acid hoặc base
H2O/H+
RCOOH + R'OH
RCOOR'
H2O/HO-
RCOO + R'OH
3.2. Phản ứng chuyển đổi ester
H+
RCOOR' + R''OH RCOOR'' + R'OH
CH3C6H4SO3 H
CH2 CH COOCH3 + C4H9OH CH2 CH COOC 4H9 + CH3OH
3.3. Phản ứng với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba.
O OH
H2O
C6H5MgBr + CH3 C OC2H5 C6H5 C C 6H5
CH3
CH3
H3O+
COOCH3 + 2CH3 Li C OH
37
CH3
37
3.6. Phản ứng của nhóm metylen linh động: ngưng tụ Claisen
Sản phẩm là ester của acid -cetocarboxylic.
C2H5ONa
CH3 C OC2H5 + H CH2 C OC2H5 CH3 C CH2 COOC2 H5 + C2H5OH
O O O
Ethyl acetoacetat
38
38
19
ANHYDRID ACID - (RCO)2O R C
O
OH R C
O
+ O + H2 O
OH R C
R C O
O
Anhydrid hút nước mạnh tạo thành acid.
Ứng dụng: điều chế anhydrid acid
O O
CH2 C
OH CH2 C
+ (CH3CO)2O O + 2CH3COOH
OH CH2 C
CH2 C O
O
(CH3CO)2O AlCl3
CH3 + CH3 COCH3 + CH3COOH
39
CETEN CH2=C=O
CH2 C O CH2 C O + H2O
H OH
CH3
R C C O
R CH C O CH3 CH C O C C O CH3
R'
Alkylceten Methylceten Dialkylceten Dimethylceten
Phản ứng: ceten là tác nhân acyl hóa
+ H+ + B OH O
CH2 C O CH2 C O CH2 C OH CH2 C CH3 C
B B
B- là những tác nhân ái nhân như nước, alcol, acid, amoniac
H2O O
CH 3 C Acid
OH
ROH O
CH 3 C
OR Ester
O
CH2 C O CH 3 C
Ceten RCOOH O Anhydrid acid
R C
O
NH3 O 40
CH 3 C
NH2 Amid
40
20
HALOGENID ACID- ACYL HALOGENID
Thay OH của acid carboxylic bằng halogen
1. CẤU TẠO
O O
R C R C
Cl + Cl
2. DANH PHÁP
Gọi tên acid nhưng thay tiếp vị ngữ “ic” bằng “yl” + halogenid
41
41
3.2. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba
O OMgX O OH
R'MgX 1. R'MgX
R C Cl R C Cl R C R' R C R'
MgXCl 2. H2O
R' R'
3.3. Acyl hóa tạo ceton, ester
O
AlCl3 C R
+ R C + HCl
Cl
O
O O
pyridin
R'OH + R C Cl R C OR' + HCl
42
21
AMID
Thay nhóm OH của acid carboxylic bằng nhóm NH2
O O O O
R C R C R C R C
OH NH2 NHR' NR2'
O O O
H C NH2 H C N(CH3)2 CH3 C NH2 CH CH CONH2
43
Amid là một acid yếu, tác dụng Na, NaNH2/ether tạo muối
O O
Na
R C NH2 R C NHNa
2.2. Thủy phân amid
R CONH2 + H2O R COOH + NH3
44
22
2.4. Khi có nhiệt độ các amid của diacid dễ tạo thành imid
O O
CH2 CONH2 CH2 C CONH2 C
to to
NH + NH3 NH + NH3
CH2 CONH2 CH2 C CONH2 C
O O
Succinamid Succinimid Phtalamid Phtalimid
2.5. Khử hóa amid bằng LiAlH4: tạo thành amin (giữ nguyên mạch C)
O [4H]
CH3 C CH3 CH2 NH2
NH2 LiAlH4
45
45
NITRIL
R – C N và Ar – C N
1. DANH PHÁP
- Danh pháp IUPAC
Tên hydrocarbon tương ứng + nitril
- Danh pháp thông thường
- Tên gốc hydrocarbon tương ứng + cyanid
- Tên hydrocarbon tương ứng (trừ C của nitril)+ carbonitril
- Tên gốc acyl có số carbon tương ứng + nitril hay
(Tên thông thường acid bỏ đuôi IC/OIC thay bằng ONITRIL)
CH2 CH C N
C N
Propennitril
Acrylonitril Cyclopentan carbonitril
Vinyl cyanid Cyclopentyl cyanid
46
46
23
2. ĐIỀU CHẾ
a. Từ dẫn xuất halogen: tác dụng với natri cyanid/ kali cyanid
R X + NaCN R C N + NaX
47
b. Khử hóa nitril: tạo amin. Tác nhân khử: LiAlH4; Na/alcol; H2, xt.
4H [LiAlH4]
R C N R CH2 NH2
48
48
24
HỢP CHẤT AMIN
1. CẤU TẠO
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+
amoniac amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3 amoni bậc 4
R: gốc alkyl hay aryl
49
49
2. DANH PHÁP
a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon + amin
b. Amin là tiếp vị ngữ: Tên gốc hydrocarbon + amin
c. Amino là tiếp đầu ngữ: Amino + tên hydrocarbon tương ứng
d. Danh pháp amin thơm: Qui ước aminobenzen là anilin.
CH3CH2 CH3CH2 CH2CH3
CH3 NH2 NH N
CH3CH 2 CH3
Methylamin
Diethylamin Diethyl methyl amin Prop-2-enamin
Methanamin
N-Ethylethanamin N-Ethyl-N-methylethanamin Allylamin
NH2
H3 C NH2 H3CO NH2
Benzenamin NH(CH3)2
Anilin N,N-Dimethylanilin 4-Methylanilin p-Anisidin
p-Toluidin
NH2
NH2
COOH
HO3S NH2
50
25
3. ĐIỀU CHẾ
3.1. Alkyl hóa trực tiếp amoniac và các amin khác: Cơ chế SN2
+NH3 + RX + RX
R X R NH 2 R NH R R3N
HX HX HX
+ C 6H 5CH2Cl
51
3.3. Khử hóa hợp chất nitro: Chất khử là kim loại/H+, H2/xt
ArNO2 + 3Fe + 6HCl ArNH2 + 3FeCl3 + 2H2O
3.4. Khử hóa hợp chất nitril: tạo amin bậc nhất.
H2 /xt
CH3 C N hay LiAlH4
CH3 CH2 NH2
52
26
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.1. Tính base của amin
Các arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
Tính base còn phụ thuộc nhóm thế và hiệu ứng không gian.
4.2. Phản ứng tạo amid: chỉ amin bậc 1, 2 tham gia.
R NH2 + R'COX R NHCOR' + HX
halogenid acid
R NH2 + (R'CO)2O R NHCOR' + R'COOH
anhydrid acid
CH3COOH
NH2 + (CH3CO)2O NHCOCH3 + CH3COOH
+
CH3 NH2 + CH2 CH C Cl CH3 NH C CH CH2 + CH3NH3Cl 53
O O
53
54
27
Amin thơm bậc nhất: tạo muối diazoni bền ở < 5 oC.
0 _ 5OC +
Ar NH2 + NaNO2 + HCl Ar N N Cl + NaCl + 2H2O
Arendiazoni clorid
HO
HO
NaNO2 + HCl +
HO3S NH2 HO3S N N Cl HO3S N N
0 _ 5OC NaOH
c. Với amin bậc ba: Các arylamin bậc 3 nếu vị trí para còn trống:
(CH3)2N H + HO N O (CH3)2N N O + H2O
55
[O] R CH N OH Oxim
R CH 2 NH 2
H2SO5 R CH 2 N O Nitrosoalkan
R CH 2 NO 2 Nitroalkan
56
56
28
4.7. Phản ứng thế SE vào nhân thơm: NH2 là nhóm loại 1-tăng hoạt
NH2 NH2
Br Br
+ 3Br2 + 3HBr
COOH COOH
Br
Acid m-aminobenzoic Acid 3-amino-2,4,6-tribromobenzoic
57
57
• Nitro hóa amin thơm bậc ba: cho hiệu suất cao/acid acetic
N(CH3)2 N(CH3)2 N(CH3)2 N(CH3)2
NO2 NO2
HNO3
+ +
CH3COOH
NO2 NO2
185OC
+ H2SO4 + H2O
SO3H
•Phản ứng Vilsmeier: đưa nhóm CHO vào amin thơm bậc ba.
O
N(CH3)2 + H C N(CH3)2 OHC N(CH3)2 + CH3NH 2
58
58
29
Khi thực hiện thế ái điện tử vào nhân thơm thường phải bảo vệ
chức amin bằng phản ứng acyl hóa nhóm amin
Phản ứng acyl hóa nhóm NH2 có hai mục đích
- Bảo vệ chức amin khỏi bị oxy hóa
- Giảm bớt hoạt tính nhân thơm (so với nhóm -NH2)
+
NH2 NHCOCH3 NHCOCH 3 NH3Cl NH2
Br Br Br
(CH3CO)2O Br2 HCl NaOH
CH3COOH
CH3 CH3 CH 3 CH3 CH3
4.8. Phản ứng tách loại nhóm amin:
59
59
Benzen-1,2-diamin Piperazin
o-Phenylendiamin
NH2
Benzen-1,3-diamin Naphtalen-1,8-diamin
NH2 m-Phenylendiamin
60
30
HỢP CHẤT DIAZO & AZOIC
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ DANH PHÁP
* Định nghĩa
- Hợp chất diazo: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ
liên kết với nhân thơm và gốc acid.
N N X N N+ X - N+ N X-
61
* DANH PHÁP
- Diazo:
Tên và vị trí nhóm thế + tên nhân thơm + diazoni + gốc acid
Ví dụ:
N+ N Cl - HO3S N+ N Cl -
H3C N+ N HSO4 - HO N+ N Cl -
62
31
- Azoic:
Tên và vị trí nhóm thế + azobenzen
Nhóm thế + azo + hợp chất chính
Ví dụ:
63
63
2. PHẢN ỨNG DIAZO HÓA: amin thơm bậc 1 với acid nitrơ
0-5 oC
NH2 + NaNO2 + 2HCl N+ N Cl - + NaCl + 2H2O
64
64
32
A.3. Thế nitơ bằng nhóm nitro
NaNO2/ H+
N+ N Cl - NO2 + N2 + HCl
CuCl/ HCl
Cl + N2
CuBr/ HCl
Br + N2
KI
N+ N X - I + N2 + KCl
NaBF4
F + N2 + BF3
CuCN/ H+
CN + N2
Đây là phản ứng gắn trực tiếp fluor, iod vào nhân thơm.
65
65
Ni Raney
N+ N Cl - NH-NH2 + HCl
NaHSO3
N+ N N N+ OH N N OH
66
66
33
- Tạo ra hợp chất azoic có màu.
- Hợp chất diazoni hay ghép đối với các polyphenol/ polyamin.
- Trên hợp chất diazoni có nhóm hút ở o, p thì sẽ dễ xảy ra hơn.
CH3 CH3
H+
HO3S N+ N Cl - + N HO3S N N N
CH3 CH3
67
67
68
34
Danh pháp
• Có 2 loại:
– Danh pháp thông thường (acid amin, glucid)
– Danh pháp quốc tế
• Quy ước:
+ chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức có ưu tiên cao nhất.
+ các nhóm chức còn lại gọi tên theo tiếp đầu ngữ.
+ đánh số trên mạch carbon từ hoặc gần nhóm chức chính.
+ gọi tên
H H OH
6 5 4 3 2 1
HOH2C C CH2OH
OH OH H O
Fructose
1,3,4,5,6-pentahydroxy-2-hexanon
69
Nhóm
STT Tên nhóm phụ Tên nhóm chính
chức
1 Ion
Acid tên HC tương ứng + oic
70
35
Tên acid t. ứng (IUPAC/ thông
6 COCl halogenocarbonyl
thường) – ic + yl halogenid
7 SO2Cl halogenosulfonyl Tên HC sulfonyl halogenid
Tên HC t. ứng + amid
8 CONH2 carbamoyl Tên acid t. ứng – ic (oic) + amid
Tên HC* carboxamid
9 SO2NH2 sulfamoyl Tên HC sulfonamid
Tên HC t. ứng + nitril
10 CN cyano Tên acid t. ứng – ic (oic) + onitril
Tên gốc HC* cyanid
Tên HC t. ứng + al
Tên HC* carbaldehyd
11 CHO formyl
Aldehyd tên acid t. ứng [tên acid – ic
(oic) + aldehyd]
71
Tên HC t. ứng + on
12 C=O oxo Tên 2 gốc alkyl ceton
DP phenon: tên acid t. ứng – ic (oic) + ophenon
Tên HC tương ứng + ol
13 OH hydroxy Alcol tên gốc alkyl + ic
DP carbinol: tên các gốc alkyl + carbinol
Tên HC t. ứng + amin
14 NH2 amino
Tên gốc HC t. ứng + amin
Lưu ý: khi đọc tên riêng của từng nhóm chức (ví dụ: -COOH đọc
là carboxylic; -CHO đọc là carbaldehyd) thì tên HC* tương ứng
không tính carbon của nhóm chức đó.
72
36
Ví dụ: gọi tên các hợp chất sau: SO3H
5
4
3 1
2 COOH
OH
Natri 4-(methoxycarbonyl)phenolat
73
2-(Diethylamino)ethyl 4-aminobenzoat
[Procain]
5-Cloro-N-(2-cloro-4-nitrophenyl)-2-hydroxy-
benzamid [Niclosamid]
N-(4-hydroxyphenyl)acetamid
[Paracetamol]
2,2-Dicloro-N-((1R,2R)-1,3-dihydroxy-1-
(4-nitrophenyl)propan-2-yl)acetamid
[Cloramphenicol]
(E)-4-((2,4-Diaminophenyl)diazenyl)
benzensulfonamid [Prontosil]
74
37
2-(2-Clorophenyl)-2-(methylamino)
cyclohexan-1-on [Ketamin]
5-((N-3,4-Dimethoxyphenethyl-N-methylamino)-2-(3,4-
dimethoxyphenyl)-2-isopropylpentannitril [Verapamil]
(2E,4E,6E,8E)-3,7-Dimethyl-9-(2,6,6-
trimethylcyclohex-1-en-1-yl)nona-2,4,6,8-
tetraenal [Retinal]
2 H
O 3 N
1
4-(2-(tert-Butylamino)-1-hydroxyethyl)-2-
(hydroxymethyl)phenol [Salbutamol]
(R)-N-Methyl-3-phenyl-3-(o-
tolyloxy)propan-1-amin [Atomoxetin]
75
Halogenoacid
1. Định nghĩa & danh pháp
- Được tạo thành do sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H trên
gốc hydrocarbon của acid carboxylic bằng các nguyên tử
halogen.
- Hay hợp chất tạp chức trong công thức có nhóm carboxy và
halogen.
α β α γ β α
R CH COOH R CH CH2 COOH R CH CH2 CH2 COOH
X X X
76
38
2. Điều chế
2.1. Halogen hóa acid carboxylic
Cl
Cl2 Cl2 Cl2
H3C COOH H2C COOH HC COOH Cl3C COOH
to, as
Cl Cl
Cl 2 (H+)
H 3C CH2 COOH
Cl
H 3C CH2 COOH
Cl2 (as)
H 2C CH2 COOH
Cl
xảy ra dễ dàng với các dẫn xuất của acid: ester, carbonylhalogenid.
O O Br2 O
P
H3C CH2 C + Br2 H3C CH2 C H3C CH2 C
OH Br Br Br
O
H3C CH2 C
Br OH
77
Halogenocarboxylic thơm
COOH COOH
AlCl3
+ X2
X
Các chất xúc tác dùng trong phản ứng halogen hóa: PCl5, PCl3,
SOCl2, Br2/P, NBS (N-bromosuccinimid), NCS.
78
39
2.4. Từ hydroxyacid
CH2 CH2 CH2 COOH + HCl CH2 CH2 CH2 COOH + H2O
OH Cl
3. Hóa tính
3.1. Tính chất của acid
NaOH
CH2 CH2 COONa
Cl
O +
C2H5OH/H
H2C CH2 C CH2 CH2 COOC2H5
Cl OH Cl
PCl5
CH2 CH2 COCl
Cl
79
KOH/alcol
CH2 CH COOH
CH3COONa
CH2 CH2 COOH
OCOCH3
linh ñoäng
80
40
Ka càng lớn thì tính acid càng mạnh
Ka x 10-5 Ka x 10-5
Acid acetic 1,76 Acid cloroacetic 140
Acid β-cloropropionic 8,5 Acid dicloroacetic 3320
Acid iodoacetic 75 Acid tricloroacetic 20.000
Acid bromoacetic 138
81
Ứng dụng làm phẩm nhuộm indigo, tổng hợp chất trừ sâu,
thuốc diệt cỏ 2,4D, acefylin …
ONa OCH2COOH
Cl - Cl
OH
+ H2C COOH
Cl Cl Cl
Acid 2,4-diclorophenoxyacetic
O H O COOH
H3C N OH
- H3C N
N N
+ H2C COOH
O N N O N N
Cl
CH3 CH3
Theophylin Acefylin
82
41
4.2 Acid tricloroacetic
chất rắn, tnc = 54-56 oC, tan tốt trong nước, alcol, ether.
điều chế từ oxi hóa cloralhydrat trong HNO3 đặc.
OH
[O]
Cl3C CH Cl3C COOH
OH HNO3
83
Hydroxyacid-Oxyacid
1. Định nghĩa và danh pháp
Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay
nhiều nhóm hydroxy và carboxy.
Danh pháp:
- Danh pháp quốc tế
84
42
HO CH2 COOH Acid α-hydroxyacetic - acid 2-hydroxyethanoic
COOH
Acid 4-hydroxybenzoic - Acid p-hydroxybenzoic
OH
COOH
OH Acid 2-hydroxybenzoic - Acid o-hydroxybenzoic
85
* C6H5
*
CH COOH
H 2C CH COOH
OH OH Acid glyceric CH2OH Acid tropic
* * *
HOOC CHOH CH2 COOH HOOC CHOH CHOH COOH
* H 2C COOH
C6H 5 CHOH COOH
Acid mandelic HO C COOH Acid citric
H 2C COOH
CH3 CH3
86
43
3. Điều chế
3.1. Thủy phân halogenoacid
R-CHCl-COOH + OH- → R-CHOH-COOH + HCl
3.3. Từ aldehyd-ceton
HCN H3 O+
RCH2CH=O RCH2CHOHCN RCH2CHOHCOOH
87
88
44
4. Tính chất lý học
Thường là chất rắn kết tinh,
có liên kết hydro nên tan tốt trong nước,
dễ phân hủy khi gia nhiệt.
5. Tính chất hóa học
5.1. Hóa tính của alcol acid (HO-R-COOH)
5.1.1. Hóa tính nhóm acid
- Tính acid: mạnh hơn acid tương ứng
H3C CH COOH H3C CH2 COOH
OH
α O
H3C CH < C -OH ở vị trí β,γ thì tính acid sẽ giảm dần
v
OH O<H
(-I)
- Tạo ester
- Tác dụng với LiAlH4
89
α-hydroxyacid lactid
90
45
* Với β-hydroxyacid: → tạo acid chưa no α,β-ethylenic
R CH CH2 COOH R CH CH COOH + H 2O
OH
C O + H2O
OH OH hoaëc H+
O O
Acid δ-hydroxyvaleric δ-valerolacton
91
2H [Na/Hg]
CH3(CH2)2COOH
H2 C CH2 LiAlH4
HO(CH2)4OH
H2C C
HX
O X(CH2)3COOH
O
KCN
NC(CH2)3COOK
H2 C CH2
RNH2
H2C C
- H2O N O
R
Các vòng lacton có vai trò quan trọng trong một số dược
phẩm như Artemisinin, …
92
46
5.2. Hóa tính của phenolacid (HO-Ar-COOH)
5.2.1. Tác dụng với FeCl3: tạo màu.
5.2.2. Thể hiện tính acid: tác dụng với Na2CO3, NaOH
5.2.3. Ester hóa OH phenol
5.2.4. Khử hóa tạo acid pimelic
COOH COOH
OH 4[H] CH 2COOH
Na/ C5H11OH
93
94
47
6.3. Acid malic HOOC-CH2-CHOH-COOH
Trong thiên nhiên có trong táo.
Điều chế từ bromomalic hay acid maleic.
HOOC CH2 CH2 COOH
Br AgOH
*
HOOC CH2 CH2 COOH
H H
OH
C C
H2O (H+)
HOOC COOH
H * OH HO * H H * OH
HO * H H * OH H * OH
COOH COOH COOH
Ứng dụng: làm thuốc chống ngộ độc kiềm-dạng muối: nhuận tràng
pha thuốc thử Fehling (muối Seignette).
95
96
48
6.8. Acid o-hydroxycinnamic (acid o-coumaric)
có đồng phân hình học cis-trans
loại nước acid o-coumaric tạo coumarin.
H H H
COOH H C
-H2O CH
H COOH O O
OH OH
97
HYDROXYCARBONYL
1. Điều chế
Phản ứng acyloin
O NaO ONa O OH
Na H2O
2RCOR' R-C=C-R R-C-C-R
98
49
Vòng acetal là chất trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ.
NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
H2NOH
HOCH2CH2CH2CH2CH=NOH
OH
1. CH3MgBr
H HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
2. H3O+
O OH
CH3COCl
H
O OCOCH3
K2CrO7
O O
99
100
50
101
2. Tính chất
2.1. Cân bằng ceton-enol
do có liên kết hydro
H
O O O O
H3C C C CH3 H3C C C CH3
CH2 CH
H
O O O O
H3C C C OC2H5 H3C C
CH2 C OC2H5
CH
102
51
2.3. Phản ứng hóa học
2.3.1. α-diceton chuyển vị benzylic
OO OH O
1. KOH, H2O, C2H5OH
C6H5-C-C-C6H5 C6H5 C C OH
+
2. H3O
C6H5
Hợp chất vòng khi ngưng tụ sẽ tạo vòng bé hơn
O 1. NaOH, H2O, 250 oC OH
+ COOH
O 2. H3O
103
Ag2O
H3C C COOH CH3COOH + 2Ag + CO2
O
104
52
3.2. Ester ethyl acetoacetat CH3COCH2COOC2H5
sinh ra do sự biến dưỡng đường trong cơ thể,
có nhiều ở người bị tiểu đường.
Điều chế
-
OH
2CH3COOC2H5 CH3-C-CH2COOC2H5 + C2H5OH
O
Tính chất hóa học
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C=CH-C-OC2H5
O O OH O
H
O O
H3 C C C OC2H5
CH
→ phản ứng với Na, nước Br2, FeCl3, và tan trong Cu(OH)2.
105
SO3Na
NaHSO3
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C-CH2-C-OC2H5
O O OH O
H3C
H2N-NH-C6H5 CH3-C-CH2-C=O
N OC2H5 N
NH N O
C6H5 C6H5
Pyrazolon
CH3COCl
CH3-C=CH-C-OC2H5
CH3-C=CH-C-OC2H5 CH3OCO O
OH O PCl5
CH3-C=CH-C-OC2H5
Cl O
106
53
Carbohydrat
Định nghĩa và phân loại
* Carbohydrat hợp chất thiên nhiên,
thành phần chính gồm C, H, O
công thức chung Cm(H2O)n
có vai trò quan trọng trong sự sống.
* Phân loại carbohydrat
Monosaccharid: đường đơn, số nguyên tử C = số nguyên tử O
Oligosaccharid: vài monosaccharid kết hợp với nhau.
Polysaccharid: nhiều phân tử monosaccharid kết hợp.
107
107
Monosaccharid
Đường đơn, thành phần đơn giản và cơ bản của carbohydrat.
Monosaccharid có số C bằng số O: Cm(H2O)m.
1. Danh pháp
Carbohydrat có tiếp vị ngữ ose.
- Monosaccharid có chức aldehyd: aldose
- Monosaccharid có chức ceton: cetose
108
54
Chứng minh cấu trúc
HI CH3CH2CH2CH2CH2CH3
AgNO 3/NH3
COOH
Glucose
(C 6H12O 6) Cu(OH)2
Polyol
(C H
3 CO) O
2
Penta acetyl
109
109
Tuy nhiên công thức thẳng của glucose không giải thích
được
+ Không tham gia phản ứng với NaHSO3
+ Dung dịch đường glucose có tính quang hoạt và thay đổi theo
thời gian
+ Tác dụng với CH3OH/ H+ tạo 1 nhóm OCH3.
Như vậy đường có dạng vòng.
Với dạng vòng thì giải thích được:
+ Dạng thẳng chỉ chiếm khoảng 10% nên chỉ tác dụng với
NaHSO3 trong những điều kiện nhất định
+ Khi đóng vòng (phản ứng tạo bán acetal) thì C1 trở thành C*
nên tồn tại 2 đồng phân tính quang hoạt thay đổi
+ OH bán acetal tác dụng được với CH3OH/ H+
110
110
55
1.1. Theo đồng phân quang học
- Danh pháp Cahn-Ingol-Prelog (R/S): ít sử dụng
CHO
H * OH
HO *H
H * OH
H * OH
CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanal
111
111
CHO CHO
H OH (Thr) HO
D-Threose (Ery) H
D-Erythrose (Ery)
H OH H OH
CH2OH CH2OH
112
56
1.2. Theo cấu tạo vòng
O O
O γ-pyran furan
O
H
H CH2OH H H
HO O CH2OH O
HO O
HO H H OH HO H
HO
HO
H OH H OH OH
H OH OH H H OH
H
113
113
2. Cấu tạo
2.1. Dạng mạch thẳng
H H OH H O H H OH OH O H H OH
6 1 6 5 2 1
5 4 3 2 4 3
HOH2C C HOH2C C HOH2C C CH2OH
OH OH H OH H OH OH H H H OH OH H O
114
57
* Công thức cấu dạng (Reeves)-dạng C1
H H OH H
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
H O H O H O O
HO HO H HO OH
HO H HO OH HO OH HO H
H OH H OH H OH H H
H OH H H H H H OH
3. Đồng phân
3.1. Đồng phân cấu tạo: do nhóm carbonyl C=O
3.2. Đồng phân vị trí: do nhóm –OH
3.3. Đồng phân quang học
Monosaccharid có C bất đối → có đồng phân quang học.
Số ĐPQH tùy vào số C bất đối và cấu tạo phân tử.
Mạch thẳng: Aldohexose có 4 C bất đối → 16 ĐP
Cetohexose có 3 C bất đối → 8 ĐP
115
115
H H OH OH O H H OH
HOH2C * * * * C HOH2C * * * C CH2OH
OH OH H H H OH OH H O
Aldohexose Cetohexose
116
58
3.5. Đồng phân anomer
Khi tạo vòng, aldehyd (ceton) ở C1 (C2) thành nhóm –OH.
C1 (C2) trở thành bất đối → đồng phân.
C1 (C2) gọi là C anomer, nhóm OH mới tạo là OH bán acetal.
ĐP dạng vòng chỉ khác nhau về cấu hình ở C bán acetal.
H
1
OH CH2OH H
2 CH2OH
H OH O H O H H O
HO H H 1
OHH HO
H OH OH OH HO 1 H
1
CHO H
5 H OH
H OH
H OH CH2OH H OH
HO H α -D-glucopyranose
H OH
H OH H
1 CH2OH CH2OH
CH2OH HO H H O OH H O
2
D-glucose H OH O H 1 HO
OH H 1
HO H OH H HO OH
H OH H OH
5 H OH
H H H
CH2OH β -D-glucopyranose
117
118
59
5.2. Phản ứng khử
Carbonyl bị khử bởi NaBH4, hỗn hống Na/Hg hoặc H2 → alditol
H
CH2OH CHO CH2OH
H O H OH H OH
HO HO H 1. NaBH4 HO H
HO OH H OH H OH
H OH 2. H2O
H OH H OH
H H CH2OH CH2OH
β-D-Glucopyranose D-glucose D-glucitol (D-Sorbitol)
CHO CHO
CH2OH
C O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-fructose 119
119
HO CH CH OH
H+
H C C H - 3H2O
HOH2C CHO HOH2C
OH HO O CHO
Hydroxymethylfurfural
120
60
5.6. Phản ứng tạo glycosid
OH bán acetal tác dụng với alcol/ phenol trong H+ tạo glycosid.
Glycosid không tham gia được phản ứng oxi hóa.
H H
CH2OH CH2OH
H O H O
+
HO CH3OH, H HO
HO H HO H
H OH H OH
H OH H OCH3
α-D-Glucopyranose Methyl α-D-Glucopyranosid
Digitoxin
Rutin
121
121
Glycosid là dạng phổ biến của nhiều hợp chất tự nhiên, cấu
trúc của các hợp chất này gồm hai thành phần :
* Phần đường của glycosid: glycon, liên kết
* Phần không đường: aglycon hoặc genin. acetal
Glycon
Aglycon
61
5.7. Phản ứng tạo ether
Với (CH3)2SO4 hoặc CH3I trong OH- tạo pentamethyl ether.
Trong H+, thì chỉ có OCH3 của C anomer bị thủy phân thành OH.
H H H
CH2OH CH2OCH3 CH2OCH3
H O H O H O
CH3I
HO H3CO H+ H3CO
HO H Ag2O H3CO H H3CO H
H OH H H3CO H H3CO
H OH H OCH3 H OH
β-D-Glucopyranose Penta-O-acetyl-β-D-Glucopyranose
123
123
124
124
62
5.10. Phản ứng giảm mạch C
Thoái biến Wohl
N
H O H NOH H O
C C C C
H OH HOH H OH HO H
H2NOH (CH3CO)2O CH3ONa
HO H HOH HO H HO H
HO H HOH CH3COONa HO H H OH
H OH HOH H OH CH2OH
CH2OH CH2OH CH2OH
D-Galactose D-Galactose oxim cyanohydrin D-Lyxose
Theo Ruff
H O HO O
C C H O
H OH H OH C
HO H Br2/ H2O HO H H2O2 HO H
H OH H OH 3+ H OH
Fe
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
D-Glucose D-Gluconic D-Arabinose
125
125
men
CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3CO2 + H2
aceton-butyric
126
63
6.2.3. Fructose
đồng phân quay trái α = -92o, có vị ngọt gấp 3 lần glucose
tham gia phản ứng Selivanoff
6.2.4. Acid uronic: Đây là các chất giải độc cho gan.
[O]
CH2OH COOH
CHO CHO
H OH H OH
HO H HO H
H OH HO H
H OH H OH
COOH COOH
Acid glucuronic Acid galacturonic
COOH OH
COOH
O O
HO
HO OH HO OH
OH OH
127
128
128
64
6.2.7. Đường cetose:
Là các đường có nhóm C=O ở vị trí 2.
D-Ribulose có trong quá trình chuyển hóa đường
D-Sedoheptulose có trong cà rốt, táo, cà chua, là chất trung gian
của quá trình hô hấp và quang tổng hợp, có thể làm giảm viêm.
D-Mannoheptulose có trong bơ, dầy hoa anh thảo, ức chế tiết
insulin do ngăn cản quá trình glycolysis
129
129
130
130
65
Oligosaccharid
Do các monosaccharid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
Tính chất gần giống monosaccharid: tan trong nước và có vị ngọt.
Khi bị thủy phân trong môi trường acid cho các monosaccharid.
Trong thiên nhiên có maltose, cellobiose, saccharose (sucrose-
đường mía), lactose (đường sữa), cyclodextrin ….
Quan trọng nhất trong oligosaccharid là disaccharid.
* DISACCHARID
- Do 2 phân tử monosaccharid kết hợp qua liên kết glycosid.
- Tùy nhóm OH tạo glycosid: đường khử và không khử- nhóm
OH acetal còn tự do có thể chuyển về aldehyd là đường khử.
131
131
* Disaccharid khử
- Maltose - Cellobiose
CH2OH CH2OH
O O
HO CH2OH
H HO 4'
HO 1
CH2OH 1 O
4'
HO O
OH O OH
HO OH
O H OH
HO H
OH H
OH
[4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-α-D-glucopyranose [4-O-(β-D-Glucopyranosyl)- β-D-glucopyranose
132
132
66
OH
- Lactose CH2OH β-Glucopyranose
O CH2OH
4'
O
1 O
HO
OH HO OH
H OH
H
β-Galactopyranosid
[4-O-(β-D-Galactopyranosyl)- β-D-Glucopyranose
- Cyclodextrin (α, β, γ)
133
133
POLYSACCHARID
- Không có tính chất của đường đơn, không có vị ngọt,
- Công thức tổng quát là (C6H10O5)n
- Do các liên kết glycosid
- Có thể phân nhánh hay không phân nhánh
- Tinh bột và cellulose là chất quan trọng đối với con người.
* Tinh bột
- thường gặp do các cơ quan sinh vật do sự quang hợp.
- làm I2 hóa xanh, màu sẽ biến mất khi đun nóng.
- không hòa tan được trong dd Cu(OH)2.
- Enzym hay H+ làm thủy phân thành dextrin, maltose, glucose.
- Tinh bột có 20% amylose và 80% amylopectin
134
134
67
Amylose
CH2OH
O
H
HO 1
CH2OH
OH 4'
O
O 1 H
HO CH2OH
OH 4'
O
O
HO H
OH
1,4’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer O
Amylopectin CH2OH
O
HO H
OH
CH2OH
O
O
H 6'
HO 1
CH2
OH O
O 1 H
HO CH2OH
OH 4'
O
O
1,4’ và 1,6’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer HO H
OH
O
135
135
* Glycogen
- là nguồn dự trữ polysaccharid của động vật,
- có cấu tạo gần giống với amylopectin nhưng phân nhánh
nhiều hơn và nhánh lại ít monosaccharid hơn.
* Cellulose
- chất cơ bản trong tế bào thực vật
- trong gỗ chứa 50-70% cellulose.
- không tan trong nước, chỉ tan trong một số dung môi.
- gồm hàng ngàn phân tử D-glucose kết hợp với nhau theo liên
kết 1,4’-β-glycosid.
CH2OH
O CH2OH
O 4'
1 O CH2OH
HO O 4'
OH 1
O CH2OH
HO O 4'
OH 1 O
HO O
OH O
HO
OH
136
136
68
Cellulose là nguyên liệu đầu để tổng hợp
- nitrat cellulose: làm màng phim, chất dẻo, keo dán, …
- acetat cellulose: làm phim ảnh, tơ acetat…
- Carboxy Methyl Cellulose (CMC): công nghiệp dệt, màng
mỏng, chất dẻo và tá dược.
O
ONa
O O
ONa O OH
O OH
O O
OH
OH
O
H OH n/2
137
137
Độ ngọt của đường và các chất thay thế đường (đường hóa học)
Độ ngọt của một số đường và đường hóa học
Tên Nguồn gốc- cấu tạo Độ ngọt
Lactose Disaccharid 0,16
Glucose Monosaccharid 0,75
Sucrose Disaccharid 1,00
Fructose Monosaccharid 1,75
Aspartam Tổng hợp 180
Acesulfam-K Tổng hợp 200
Saccharin Tổng hợp 350
Sucralose Tổng hợp 300-1000
O O
O Cl OH
O H 3C O
H2NCHCNHCHCOCH3 S O O Cl
NH HOOCCH 2 CH2 N K+ HO
O
OH
S Cl
O O O O
OH OH
138
69
Acid amin
1. Định nghĩa
hợp chất tạp chức có 2 nhóm chức là amin và acid.
2. Cấu tạo
Các acid amin thiên nhiên là những α-aminoacid.
Trừ glycin, tất cả các acid amin đều có tính quang hoạt.
Các acid amin thiên nhiên có cấu hình giống với L-glyceraldehyd
nên là L-acid amin và C* có cấu hình S.
COOH COOH COOH CHO
H2N H H2N H H2N H HO H
CH3 CH2 CH2OH CH2OH
(S)-Alanin (S)-Serin
(L-Alanin) (L-Serin) L-Glyceraldehyd
(S)-Phenylalanin
(L-Phenylalanin)
139
3. Danh pháp
- Danh pháp quốc tế
140
70
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
CH3CHCOOH
Alanin Ala (A) 2,34 9,69 - 6,01
NH2
H2NCCH2CHCOOH
Asparagin Asn (N) 2,02 8,80 - 5,41
O NH2
HSCH2CHCOOH
Cystein Cys (C) 1,96 10,28 8,18 5,07
NH2
H2NCCH2CH2CHCOOH
Glutamin Gln (Q) O NH2
2,17 9,13 - 5,65
CH2COOH
Glycin Gly (G) NH2
2,34 9,60 - 5,97
CH3
CH3CHCH2CHCOOH
Leucin Leu (L) CH3 NH2
2,36 9,60 - 5,98
CH3SCH2CH2CHCOOH
Methionin Met (M) 2,28 9,21 - 5,74
NH2
141
HO CH2CHCOOH
Tyrosin Tyr (Y) 2,20 9,11 10,07 5,66
NH2
CH3
142
71
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
HOOCCH2CH2CHCOOH
Acid glutamic Glu (E) NH2
2,19 9,67 4,25 3,22
N
CH2CHCOOH
Histidin His (H) N 1,82 9,17 6,00 7,59
H NH2
H2NCH2CH2CH2CH2CHCOOH
Lysin Lys (K) NH2
2,18 8,95 10,53 9,74
143
R R R
pH thấp pH cao
pH
(proton hóa) (deproton hóa)
144
72
5. Điều chế
5.1. Từ acid carboxylic
1. Br2, PBr3 NH3
CH3CHCH2CH2COOH CH3CHCH2CHCOOH CH3CHCH2CHCOOH
2. H2O (thöøa)
CH3 CH3 Br CH3 NH2
Acid 4-methylpentanoic Acid 2-bromo-4-methylpentanoic (R,S)-Leucin
CO2C2H5 CO2C2H5
NaOEt 1. H2O 1. Br2/P
H2C iC4H9 CH iC4H9 CH2 COOH iC4H9 CH COOH
CO2C2H5 iC4H9Br CO2C2H5 2. -CO2 2. NH3
NH2
Leucin
145
5.4. Từ α-cetoacid
H 3C C COOH
N OH
[H]
H 3C C COOH H 3C C COOH H 3C CH COOH
O N NH2 NH2
H 3C C COOH
N NH
6. Hóa tính
6.1. Tính chất của nhóm –COOH
- tác dụng với base: O
2+
C O H2N CH2
2CH2COOH Cu +
+ Cu + 2H
NH2 H2C NH2 O C
O
- tạo ester
C2H5OH
H2N CH2COOH H2N CH2CO2C2H5
HCl
146
73
- tạo acid clorid
PCl5
H2N CH2COOH H2N CH2COCl
- Phản ứng decarboxyl
CH3CHCOOH Carboxylase
CH3CH2NH2 + CO2
NH2
- Alkyl hóa
CH3I
H2N CH2COOH H3CHN CH2COOH
147
* α-amino acid O O H H NH R O
C
N
CH
R
C CH 2H2O, tO
CH C CH C
R NH H H O O R N O
H
Dicetopiperazin
O
R CH CH COOH
H2C C
NH2 β-lactam
- H 2O
CH N
R H
148
74
* γ,δ,ε-amino acid:
O O
H 2C C H2C C
OH
- H2O δ-lactam
H2C H H 2C N H
(valerolactam)
N H2C CH2
H 2C CH2 H
Phản ứng loại nước giữa acid amin là cơ sở tạo liên kết amid
trong các polyamid hay liên kết peptid trong polypeptid (protein).
- Phản ứng với Ninhydrin
O O O
OH RCHCOOH O
t
+ N + RCHO + 3H2O + CO2
OH NH2
O O HO
149
PEPTID
1. Định nghĩa
là amid được tạo thành do các chức acid và chức amin của acid
amin tương tác với nhau. Chức -NHCO- gọi là liên kết peptid.
+ - + - + -
H3N CH2CONHCH2COO H3N CH2CONHCHCONHCHCOO H3N CHCO(NHCHCO)nNHCHCOO
CH3 CH2C6H5 R R' R"
Dipeptid Tripeptid Polypeptid
Gly-Gly Gly-Ala-Phe
trans
150
75
151
R R' R R'
152
76
PROTID
1. Định nghĩa
là những polypeptid có phân tử lượng lớn (> 10.000)
2. Phân loại
* hình dạng:
- dạng sợi: không tan trong nước
- dạng hình cầu: tan trong nước, dd acid, base hoặc muối
* cách phổ biến:
- Protid đơn giản (protein): thủy phân → chỉ cho acid amin.
- Protein phức tạp: thủy phân → acid amin + chất khác.
3. Cấu tạo của protid
- Cấu trúc bậc 1: các acid amin liên kết thành mạch đơn
- Cấu trúc bậc 2: mạch polypeptid có dạng xoắn ốc hay gấp khúc
- Cấu trúc bậc 3: hình dáng riêng biệt trong không gian
- Cấu trúc bậc 4: giống bậc 3, nhưng lực hút khác nhau.
154
155
77
4. Tính chất của protid
- chất keo, tnc không đặc trưng, có tính quang hoạt và quay trái.
- đông vón khi gia nhiệt, acid và base mạnh (↓ không hoàn
nguyên). Protein kết tủa không hoàn nguyên thì bị biến tính làm
thay đổi bản chất của nó như tính tan, tác dụng sinh học.
Protid Protid bị biến tính
Acid amin
156
157
78
2. Phân loại
- Dị vòng không thơm: no hoặc chưa no
- Dị vòng thơm: cấu trúc điện tử phù hợp Huckel (4n+2) eЛ.
3. Danh pháp
3.1. Danh pháp thông thường
xuất phát từ nguồn gốc và tính chất của hợp chất.
không phản ánh cấu trúc phân tử nhưng trở thành phổ biến như
1 quy ước của hệ thống danh pháp IUPAC.
158
N
N N N
N O S N N O N
H H H H
Pyrrol Furan Thiofen Pyrazol Imidazol Furazan Pyrrolidin
H H
N N N
N
N
N N N N O N N O
H H
Pyridin Pyridazin Pyrimidin Pyrazin α-Pyran Piperidin Piperazin Morpholin
N N
N H N
N N N N
N
H H H
Indol Isoindol Indazol Purin Indolizin
N
N N
N N
N N N N O
Quinolin Isoquinolin Quinazolin Pteridin Quinolizin Chroman
N S
N
N N N
H H
Carbazol Phenazin Phenothiazin Phenanthridin
159
79
3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman
Tên dị vòng = tiếp đầu ngữ (dị tố) + thân (khung, độ lớn vòng)
160
3O N4
N2
1O N1 S
1,3-Dioxolan 1,2,4-Triazin Thiepan
* Khi vòng có số nối đôi cực đại được no hóa dần thì vị trí
nguyên tố bão hòa được gọi với tiếp đầu ngữ H kèm theo tên
của dị vòng chưa no (với số nối đôi cực đại) tương ứng.
H
N1 N 3
2
O N
1H-Azirin 2H-1,3-Oxazin 3H-Azepin
161
80
3.3. Danh pháp hệ thống vòng ngưng tụ
- Tách dị vòng ngưng tụ thành 2 phần (hoặc nhiều phần)
- Chọn thành phần cơ sở (chính) và thành phần thứ 2 (phụ)
- Đánh chữ cái (theo thứ tự alphabet) trên vòng chính.
- Đánh chữ số trên vòng phụ (lưu ý: thứ tự ưu tiên).
- Gọi tên các vòng (đơn vòng) theo tên thông thường (nếu không
có thì dùng tên theo hệ thống Hantzsch-Widman)
- Gọi tên:
Vòng phụ [vị trí gắn vòng phụ-vị trí gắn vòng chính]vòng chính
Ví dụ:
162
- Các vòng cùng dị tố và độ lớn thì ưu tiên cách đánh số nhỏ hơn.
163
81
• Thành phần thứ 2 (phụ): là tiếp đầu ngữ của thành phần cơ sở
164
Ví dụ 1: N
Bước 3: đánh chữ cái trên vòng chính, đánh chữ số trên vòng phụ
2 3
4
N
1
Bước 4: gọi tên (sử dụng tên thông thường nếu có)
c N b 2 3
d a 4 Pyrrolo[1,2-a]pyrimidin
N N
1
165
82
Ví dụ 2:
Bước 3: đánh chữ cái trên vòng chính, đánh chữ số trên vòng phụ
2 3
4
N
1
Bước 4: gọi tên (sử dụng tên thông thường nếu có)
c N b 2 3
d a 4 Pyrrolo[1,2-a]pyrimidin
N N
1
166
Ví dụ:
3 aO H H
N O N 2 O N aO 3 N2
b N d N1
+ +
N N1 N N bN c 4
5
Imidazo[2,1-b]oxazol Imidazo Oxazol 1H -Pyrazolo[4,3-d]oxazol Oxazol Pyrazolo
4 4
5 N
N 3 N
N 3N + b aN d +
N N N N N 2
N 2 1 aN N b c 1N
Imidazo[1,5-b]pyridazin Imidazo Pyridazin Pyrazino[2,3-d]pyridazin Pyridazin Pyrazino
167
83
Đánh số trên dị vòng ngưng tụ
- Xuất phát từ nguyên tử cạnh nguyên tử đầu cầu theo chiều sao
cho các dị tố có số nhỏ nhất.
- Nếu không thỏa mãn thì dị tố ưu tiên được đánh số bé nhất.
Ví dụ: 6 H H
O N1 aO 3 N2
5 N2 d + N1
bN c 4
4N 3 5
1H-Pyrazolo[4,3-d]oxazol Oxazol Pyrazolo
8 1 4
7N N 3 N
2 N
a d +
6N 3 N 2
5 N4 b c 1N
Pyrazino[2,3-d ]pyridazin Pyridazin Pyrazino
7 8 N1 5 aN
N 2 N1 N
6 4 2
+ b
3
5N N4 N
3
N
168
2-(2-Methyl-5-nitro-1H-imidazol-1-yl)ethan-1-ol
169
84
170
5 4 4
6 6 5
3 7 3
7 N N 2 Khung
1 2 O 1
COOH carbapenem
1-Azabicyclo[3.2.0]
hept-2-en Acid 7-oxo-1-azabicyclo[3.2.0]
hept-2-en-2-carboxylic
Khung 6-APA
171
85
Hôïp chaát dò voøng 5 caïnh 1 dò toá
Các dị vòng 5 cạnh 1 dị tố thông dụng
O S N
H
Furan Thiophen Pyrrol
172
* Tham gia các phản ứng thế ái điện tử (SE) như X2 hóa, NO2 hóa,
SO3H hóa, …
173
86
Furan, Pyrrol, Thiophen không thể hiện tính chất của ether,
amin và sulfur.
Các dị vòng thơm 5 cạnh thể hiện tính chất hydrocarbon thơm
- SE: X2 hóa, NO2 hóa, SO3H hóa, Fiedel-Crafts …
E E E
H H
X X X
E+
X
E E E
X H X H X H X E
Khả năng SE: Benzen < Thiophen < Furan < Pyrrol
174
Furan
β’4 3 β
Chất lỏng không màu, ts 31oC, không tan/ H2O, tan
α’5 2α
O1 tốt/alcol, ether.
1. Tổng hợp
Dehydrat hóa 1,4-dicarbonyl
R C C R' R C C R'
R R' + 2H2O
O O OH OH O
175
87
- Hydro hoùa taïo TH F (tetrahydrofuran)
xt
+ 2H 2
O O
- Phaûn öù n g Diels-Alder
O O
O + O O O
O O
- Phaûn öù n g theá aùi ñieän töû
Cl 2
+ H Cl
O Cl
CH 3 CO ONO 2
+ CH 3 COOH
O NO 2
Pyridin. SO 3
+ Pyridin
O O SO 3 H
(CH 3 CO) 2 O
+ CH 3 COOH
O COCH 3
HgCl 2
CH 3 COO Na + H Cl
O HgCl
176
* Furfural: furan-2-carbaldehyd
CHO
H2O, H+ -3H2O
(C5H8O4)n (CHOH)3
CH2OH O CHO
- Hóa tính
177
88
* Một số thuốc có chứa furan, benzo[b]furan:
178
β β Pyrrol
α α
N Chất lỏng, ts 130 oC, ít tan /H2O, tan tốt trong alcol,
H benzen, ether, mùi giống như CHCl3.
Cặp điện tử tham gia liên hợp nhân thơm → tính base giảm.
Khi bị mất proton H+, pyrrol bền hơn do cộng hưởng → tính acid.
N N N N N N
179
89
2. Hóa tính
- Tính acid-base: pyrrol có tính acid yếu.
KOH
-H2O N
K
N
H RMgBr
-RH N
MgBr
CO2
COOK
to, p N
H
N
K RCOCl to R
N N C
R C O H O
180
SO2Cl2
Cl + SO2 + HCl
N
H
HCON(CH3)2
+ HN(CH3)2
N CHO
POCl3
H
CHCl3 , 3KOH
N N CHO + 3KCl + 2H2O
H H
+ -
[C6H5N N] Cl
N N=N-C6H5 + HCl
H
I I
I2/KI
+ HI
I N I
H
- Phản ứng cộng: dễ tham gia
2[H] 2[H]
N N N
H H H
3-pyrrolin pyrrolidin
181
90
Các hợp chất có chứa nhân pyrrol, pyrrolidin
182
* Benzopyrol (Indol)
Indol có thể được tổng hợp theo nhiều cách
R2 R2
R1
ZnCl2 R1
N N
N -NH3
H H
Các hợp chất có chứa nhân indol
183
91
Thiophen
β β
α α Chất lỏng, ts 84 oC, có mùi nhẹ giống benzen,
S không tan/ H2O, hỗn hòa với phần lớn DM hữu cơ.
R1 C CHO COOC2H5 R2
C
+ SH + H2O + HCl
Cl R1 COOC2H5
S
184
HNO3/(CH3CO)2O
S NO2
S H2SO4
S SO3H
RCOCl/AlCl3
S COR
185
92
Dẫn chất có chứa nhân thiophen: Benzo[b]thiophen
S
Ứng dụng trong công nghệ chất dẻo và lưu hóa cao su.
Một số hợp chất thuốc có chứa thiophen như duloxetin, pyrantel
và benzo[b]thiophen như raloxifen, zileuton, sertaconazol.
OH
N NH2
S
O
Pyrantel Zileuton
Duloxetin Thuốc trị gium kim, tròn Thuốc trị hen suyễn
Thuốc trị trầm cảm, lo âu
Cl
Raloxifen Sertaconazol N
Thuốc trị loãng xương Thuốc trị nấm
N
Cl
O
S
Cl
186
H2O
NH3
N O
H
187
93
Dò voøng 6 caïnh 1 dò toá
Pyridin
1. Tính chất và cấu tạo:
4 Tính chất: Pyridin (azin) là chất lỏng có mùi khó chịu, ts
'5 3
115 oC, tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ, là
'6 N 2
1
dung môi cho nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
188
* Tham gia các phản ứng thế ái điện tử (SE) như X2 hóa, NO2 hóa,
SO3H hóa, ….
Tuy nhiên SE khó xảy ra (thường ở 3,5) do N là nhóm thế loại II.
189
94
2. Điều chế
- Pyridin có trong nhựa than đá (khoảng 0,1%)
- trùng hợp với acetylen và acid cyanhydric
190
Amlodipin Felodipin
3-Ethyl 5-methyl 2-(2-aminoethoxy Ethyl methyl 4-(2,3-diclorophenyl)-
methyl)-4-(2-clorophenyl)-1,4-dihydro- 1,4-dihydro-2,6-dimethylpyridin-3,5-
6-methylpyridin-3,5-dicarboxylat dicarboxylat
191
95
3. Tính chất hóa học
3.1. Tính base: có tính base yếu
Pyridin clohydrat
N N Cl-
H
N-methylpyridinium iodid
-
N N I
CH3
N N N
H H
192
193
96
3.3. Phản ứng thế ái nhân (SN)
- phản ứng thế xảy ra ở vị trí 2, 4 và 6.
NaNH2
+ NaH
N NH2
N C4H9Li
+ LiH
N C4H9
- Các dẫn xuất pyridin cũng dễ tham gia phản ứng thế ái nhân
NH3
+ HBr
N Br 180-200 oC N NH2
Cl OCH3
CH3ONa
+ NaCl
N N
OH-, H2O
+ Cl-
N Cl N OH
194
CH3 COOH
3[O]
β-Picolin + H2O Acid nicotinic
N N
CH3 COOH
3[O]
γ-Picolin + H 2O Acid isonicotinic
N N
H2O2 30%
N + H2O N-oxyd pyridin
N CH3COOH
O
NO2
HNO3
N N
H2SO4
O O
195
97
R R
a
N N
O a = H2/Ni hay Fe/H+ hay PCl3
b b b
N N N N
H H H
b = H2/Pd hoaë c Na/C2H5OH
196
Quinolin- benzo[b]pyridin
5 4
6 3
7 1 2 Quinolin là chất lỏng, ts 238 oC có trong nhựa than
N
8
đá. Tính chất gần giống naphthalen và pyridin.
1. Tổng hợp:
- Phương pháp Skraup
CH2OH
H2SO4, FeSO4
+ CHOH + C6H5NO2 + C6H5NH2 + H2O
NH2 CH2OH N
197
98
2. Hóa tính
- Phản ứng thế ái điện tử: giống như naphthalen, ở vị trí 5,8.
- Phản ứng thế ái nhân giống như pyridin, ở vị trí 2,4
HNO3
H2SO4 N
8
NO2
SO3
H2SO4
N 8 N
SO3H
NaNH2
2
N NH2
8-Hydroxyquinolin dùng trong phân tích hữu cơ cũng như tách
các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Zn2+.
N O
M
N
O N
O H
198
199
99
Isoquinolin- benzo[c]pyridin
5 4
Chất lỏng, ts 243 oC mùi hăng giống với mùi của
6 3 hỗn hợp dầu hồi và benzen, hầu như không tan
7 N2
8 1
trong nước, tan trong acid loãng, hỗn hòa với nhiều
dung môi hữu cơ. Tính base mạnh hơn quinolin.
1. Tổng hợp
- Đóng vòng của base Schiff trong H+ rồi khử hóa
RCHO HCl Pd
NH2 -H2O N NH -4H N
HC
R R R
200
201
100
2. Pyran
γ
Pyran có 2 dạng: α-pyran và γ-pyran, cả 2
O
α
O không có tính thơm. Trong thiên nhiên tồn
α-Pyran γ-Pyran tại chủ yếu dưới dạng α-pyron, γ-pyron, α-
2H-pyran 4H-pyran benzopyron (coumarin), γ-benzopyron.
* α-Pyran: thường gặp ở dạng
O O O O O
α-Pyron α-Chromen Coumarin (2H-benzopyran-2-on)
O O
Warfarin
202
* γ-Pyran:
O O O O
OH
O O O O
203
101
Dò voøng 5 caïnh nhieàu dò toá
Các dị vòng 5 cạnh 2 dị tố
4 N3 4 3 4 N3 4 3 4 N3 4 3
5 2 5 N2 5 2 5 N2 5 2 5 N2
O O S S N1 N1
1 1 1 1 H H
Oxazol Isoxazol Thiazol Isothiazol Imidazol Pyrazol
* Oxazol
1. Tổng hợp
- Ngưng tụ α-bromoceton với amid
C6H5
C6H5 C O C6H5 C OH NH
+ N
H2C Br HC Br CH
HO
O
4-Phenyloxazol
- Ngưng tụ nitrilmandelic với aldehyd thơm
C N
N
C6H 5 C +
H CH C6H5
OH O C6H 5 O C 6H5
2,5-Diphenyloxazol
204
HC O NH2 N
+
H2C Cl C S NH2
S NH2
2-Aminothiazol
205
102
* Imidazol
- Đun nóng glyoxal (dicarbonyl) với NH3 và aldehyd
R
R C O NH3 -3H2O N
+ + O CH R'
R R'
R C O NH3 N
H
NH N HN N HN N HN N
206
* Pyrazol
- Ngưng tụ dẫn xuất của hydrazin với 1,3-dicarbonyl
R
R
O
O
R + R N
NH2
N
HN
R'
R'
SO 2NH2
5-Pyrazolon Antipyrin Pyramidon Celecoxib
207
103
Dò voøng 6 caïnh nhieàu dò toá
Một số hợp chất dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
N H H
N
N N
N
N N N
S S
1,2-Diazin 1,3-Diazin 1,4-Diazin
Pyridazin Pyrimidin Pyrazin 1,4-Thiazin Phenothiazin
N O O
N
N
N N N O O
Cinnolin Quinazolin Quinoxalin 1,4-dioxan 1,4-dioxin
208
Minaprin Nifurprazin
209
104
N 2. Pyrimidin: chất rắn, tnc 22,5 oC, ts 124 oC, là base yếu.
N Tổng hợp:
1,3-Diazin - Ngưng tụ ure (thioure) với 1,3-dicarbonyl
Pyrimidin R
R R
C NH2 -H2O
O + NH N
C
C H2N S
R O R N S R N SH
- Từ malonat và ure
O OH Cl
COOC2H 5 H 2N
-2C 2H5OH NH N POCl 3 N 6H (Zn) N
H2C + C O
COOC2H 5 H 2N O N O HO N OH Cl N Cl N
H
210
N 3. Pyrazin:
N Tổng hợp
1,4-Diazin - Ngưng tụ 2 phân tử α-aminoceton
Pyrazin
R O H2N -2H2O R N R N
C -2H
+
C N R N R
NH2 O R
211
105
Hôïp chaát dò voøng chöùa 2 dò toá N vaø S
H H
Phenothiazin
9 1
N N 10
8 2 Tổng hợp
7 3
S S 4 H H
6 5
N AlCl3 hay I2 N
+ S
S
R
Hoạt chất Công dụng R N 10
CH3
Alimemazin Kháng histamin -CH2CHCH2N(CH3)2 S
O O
Fenoverin Chống co thắt C CH2 N N CH2 O
212
213
106
Hôïp chaát dò voøng ngöng tuï
Purin: Imidazo[5,4-d]pyrimidin
Purin là khung dị vòng ngưng tụ cơ bản của nhiều
hợp chất trong thiên nhiên
214
Acid nucleic
1. Định nghĩa
Acid nucleic là polyester của
acid phosphoric (H3PO4)
đường pentose (D-(-)-ribose và D-(-)-2-Deoxyribose)
base hữu cơ (purin và pyrinmidin).
Phosphat
Đường Đường
H3PO4 Nhiều Acid
+ Đường nucleotid
Base hữu cơ nucleic
Base hữu cơ
Base hữu cơ
nucleosid nucleotid
215
107
1. Phần đường: trong acid nucleic là pentose
Đường trong ARN (Acid RiboNucleic) là D-ribose
Đường trong ADN (Acid DeoxyriboNucleic) là D-2’-deoxyribose.
1' 1'
CHO 5' CHO 5'
2' O 2' O
H OH HOH2C 4' 1' OH H H HOH2C 4' 1' OH
H OH H OH
3' 2' 3' 2'
H OH H OH
CH2OH OH OH CH2OH OH
5' 5'
D-Ribose D-2'-Deoxyribose
216
N N HN N
N N H2N N N
H H
Adenin Guanin
NH2 O O
CH3
N HN HN
O N O N O N
H H H
217
108
3. Cấu tạo nucleosid
Liên kết nucleosid tạo thành do C1 của ribose và N3 của pyrimidin.
Liên kết nucleosid tạo thành do C1 của ribose và N9 của purin.
NH2 O O
CH3
N HN HN
3 3 3
O N O N O N
5' 5' 5'
HOH2C 4' O HOH2C 4' O HOH2C 4' O
1' 1' 1'
3' 2' 3' 2' 3' 2'
OH OH OH OH OH
Cytidin Uridin Thymidin
NH2 O
N N HN N
9 9
N N H2N N N
5' 5'
HOH2C 4' O HOH2C 4' O
1' 1'
3' 2' 3' 2'
OH OH OH OH
Adenosin Guanosin
218
N N HN N
OH N N OH H2N N N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH OH 2'
3' 2' 3'
OH OH
NH2 O
CH3
N HN
OH O N OH O N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH OH 2'
3' 2' 3'
OH OH
2'-Deoxycytidin 5'-phosphat Thymidin 5'-phosphat
219
109
Tên và cấu trúc của 4 ribosenucleotid
NH2 O
N N HN N
OH N N OH H2N N N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2'
OH 2'
3' 3'
OH OH OH OH
NH2 O
N HN
OH O N OH O N
5' 5'
O=POH2C 4' O O=POH2C 4' O
1' 1'
OH 2'
OH 2'
3' 3'
OH OH OH OH
Cytidin 5'-phosphat Uridin 5'-phosphat
220
3’
221
110
TERPEN
Ñònh nghóa & phaân loaïi
• Hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8)n
• Tạo thành bằng các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng
mạch thẳng hay vòng theo nguyên tắc cộng hợp đầu đuôi.
222
223
111
Monoterpen (C5H8)2
Có 3 loại monoterpen:
- không vòng (có 3 liên kết đôi)
- 1 vòng (có 2 liên kết đôi)
- 2 vòng (có 1 liên kết đôi)
224
225
112
3
4 2
5 1
6
7
8
3,7-Dimethyl-1,3,7-octatrien
-Ocimen
3
4 2
5 1
6
7
8
3,7-Dimethyl-1,3,6-octatrien
-Ocimen
7
8
Thành phần chủ yếu trong tinh dầu: hoa hồng, cam, chanh, sả, …
CHO
CHO CHO
227
113
Geraniol chống côn trùng-muỗi (nguồn gốc thực vật)
Nerol là thành phần chính của dầu hoa cam, được dùng
làm hương liệu. Hydrat hóa nerol vào nối đôi được terpin.
Linalool làm chất mùi trong 60-80% các sản phẩm như xà
phòng, bột giặt, dầu gội đầu và lotion. Linalool cũng làm
chất diệt côn trùng chuyên biệt như ve chó và gián. Linalool,
ester acetat và hydrolinalool được sử dụng làm hương liệu vì
co mùi giống mùi hoa lan chuông.
229
114
* Tính chất của monoterpen không vòng
230
CHO H 3C C CH3
CHO
O O H+ O
-H2O
Citral A
-Ionon -Ionon
231
115
Monoterpen 1 vòng
10 8 9
p-Mentan
Một số monoterpen 1 vòng
232
Danh pháp:
Đánh số chỉ vị trí liên kết đôi. Vị trí carbon thứ nhất và vị trí carbon
thứ hai đặt trong dấu ngoặc, đôi khi liên kết đôi ký hiệu bằng ∆.
233
116
Limonen có trong tinh dầu cam, chanh, bạc hà, thông.
Limonen có tính quang hoạt, (+)-limonen có trong tinh
dầu cam, chanh, (-)-limonen có trong tin dầu bạc hà,
chanh, là nguyên liệu điều chế carvon trong thực phẩm.
235
117
Các dẫn xuất của monoterpen một vòng
* Alcol vòng no
OH
OH
O
OH
OH
OH
236
-Menthol là thành phần chủ yếu trong tinh dầu bạc hà.
Menthol có tính quang hoạt và chủ yếu tồn tại (-)-menthol
- Menthol có nhiều ứng dụng trong dược phẩm và thực
phẩm, có thể từ chiết xuất hay tổng hợp.
237
118
- cis-Terpin có 2 nhóm OH ở vị tri cis. Terpin ngậm 1
phân tử nước gọi là terpin hydrat.
- Terpin dễ dàng tách 1 phân tử nước thành α-
terpineol hoặc cineol.
- Terpin dùng làm thuốc ho nhờ tác dụng long đàm,
sát trùng hô hấp.
238
Monoterpen 2 vòng
Cấu tạo cơ bản của monoterpen 2 vòng có các loại vòng sau:
Caran
Thuyan
Pinan
Camphan
Iso-Camphan
Fenchan
Iso-Bornilan
239
119
Nhóm pinan:
Pinen: thành phần chủ yếu của tinh dầu thông. α-Pinen chiếm 65-
90%, β-pinen chiếm 5-20%.
-Pinen -Pinen
240
Nhóm camphan:
242
120
Sesquiterpen (C5H8)3
Guaiazulen
Khung azulen có màu xanh hay tím.
Một hợp chất azulen tiêu biểu là guaiazulen, dẫn xuất oxy của
chúng là guaiol
OH
Azulen Guaiazulen Guaiol
243
Diterpen (C5H8)4
Có 2 loại: không vòng và vòng
Diterpen không vòng
Phytol: CTPT C20H40O, là một phần cấu trúc của vitamin E và K.
CH3 CH3 CH3 CH3
16 CH2OH
H3C 11 7 3
2 1
Phytol [(2E),(7R,11R)-3,7,11,15-tetramethyl-2-hexadecenol]
O
CH3
CH3
Vitamin K1 (2-methy-3-phytyl-1,4-naphthoquinon)
CH3
HO
CH3
H3C O
CH3 CH3 CH3 CH3
CH3
-Tocopherol
244
121
Tetraterpen (C5H8)8
Carotenoid: chất màu thực vật hay động vật có màu vàng hay
vàng cam. Carotenoid kết hợp với H2SO4 đđ và dd SbCl3
trong CHCl3 tạo màu xanh đậm (phản ứng Carr-Price).
* Caroten
-Caroten
-Caroten
-Caroten
245
* Licopen
Licopen
* Vitamin A
CH2OH CH2OH
Vitamin A1 Vitamin A2
Polyterpen
Cao su thiên nhiên
Cao su tổng hợp
* Cao su Buna: Buna N, Buna S
* Cao su Butyl
* Neopren
* Cao su silicon
246
122
Steroid
* Steroid là nhóm hợp chất có cấu trúc tương tự nhau có trong
động vật và thực vật.
* Steroid gồm các loại hợp chất như sterol vitamin D, acid mật,
các hormon sinh dục, hormon tuyến thượng thận, …
CH3
3
2
4
5 R
6 1
7 10
8 9 12 17
11 13 16
Hydrocarbon Diels D
C 14 15
1 9
2 10 8
A B
3 5 7
4 6
Cyclopentanoperhydrophenanthren
247
21 22
23
20 26
18
CH3 24
25
12 17
19 11 13 16
27
CH3 15
14
1 9
2 10 8
3 5 7
4 6
248
123
R H R H
CH3 CH3
17
CH3 9
H 13 14 CH3 H
2 1 10 8
3 5 H H H H
H H
CH3 R
CH3 CH3 H 13
R 17
CH3 H 13 10 9
17 1
2 8
e 1 10 9
8
H
5
14
14 e 2 H H
3 5
H H
a
3
H
a
Cholestan Coprostan
A/B trans A/B cis
B/C trans B/C trans
C/D trans C/D trans
Dãy 5α (normal) Dãy 5β (allo)
249
Cholesterol
H 2, Pt Cr2O3 Zn-Hg/HCl
Cholesterol Cholestanol Cholestanon Cholestan
250
124
Ergosterol
22
23
CH 3
CH3
8H
7
HO 5
6
Ergosterol
251
Vitamin D
- Chuyển hóa calci và phosphor giúp tạo xương.
CH 3 CH 3 CH 3
HO
CH3
as as
8H 8H H
5
7
HO 5
6
CH 2
Ergosterol Pre-ergoscalcifeol
OH
Ergoscalcif erol (Vit D2)
22 22
23 23
CH 3 CH 3
HO HO
Vitamin D3 Vitamin D4
252
125
Acid mật
- Do túi mật tiết ra, giúp chất béo thấm được vào ruột.
21 22
23
Tên acid mật Vị trí nhóm OH
18 20
CH3
19 12 17
COOH Acid cholic 3, 7, 12
11 13 16
1
CH3 14 15 Acid deoxycholic 3, 12
9
2
3 5
10 8
7
Acid lithocholic 3
4 6
253
Các hormon
- Các chất do tuyến nội tiết tạo ra, có các tác dụng sinh học khác nhau.
21
18 18 18
CH3 CH3 CH3 20
19 19
CH3 CH3
HO HO O O
254
126