Professional Documents
Culture Documents
DANH PHÁP
1.1. Danh pháp aldehyd:
a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + al
Cyclohexancarbaldehyd 2-oxocyclohexancarbaldehyd
3-chloropropanal
3-methylpentanal -cloropropionaldehyd
-methylvaleraldehyd
3 2-methyl-4-oxohexanal 4
1
2. ĐIỀU CHẾ ALDEHYD-CETON
Oxy hóa alcol thành aldehyd và ceton theo Oppenauer.
2.1. Oxy hóa alcol
- Các chất oxy hóa chọn lọc để chuyển alcol bậc 1 thành aldehyd là 2.2. Ozon hóa alken
PCC (pyridinium chlorochromat: C5H5NH.CrO3Cl) hoặc CuO.
6-methyl-1-hepten 5-methylhexanal
menthol menthon 5 6
2.4. Hydrat hóa acetylen và alkyn 2.6. Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund
HgSO 4/H +
HC CH + H2O CH3 CHO
2.5. Nhiệt phân muối của acid carboxylic: (Muối Ca, Ba… )
7 8
2
• Tác nhân acyl hóa: RCOX, (RCO)2O
AlCl3
C + HCl
Cl O Ceton
O
3-phenylpropanoylchlorid
indanon-1
+ R'MgX
R C N R C NMgX
2.9. Phản ứng của ester với thuốc thử Grignard
R'
Điều chế aldehyd:
2.10. Phản ứng Vilsmeier
O
H C + R'MgX
OR CHO
+ HCON(CH3)2 + POCl3 + 3H 2O + 3HCl + (CH 3) 2NH + H 3PO 4
Ester alkylformiat Aldehyd
9
10
• Nhóm CHO làm giảm khả năng phản ứng của H trong nhân thơm. Phản ứng AN của aldehyd dễ hơn ceton
+ + +
H 1 1 R 2 2 R 3 3
C O > C O > C O +1 > +2 > +3
*Hợp chất carbonyl có 3 loại phản ứng chính: H H R'
3
b. Cộng alcol tạo acetal và cetal:
a. Cộng nước tạo gem-diol:
*1 mol aldehyd + 1 mol alcol bán acetal (hemiacetal)
Aldehyd
Bán acetal
Gốc R có thêm nhóm hút e thì gem-diol bền vững:
Cloral hydrat
Aldehyd
Acetal
13 14
* 1mol ceton + 1 mol alcol bán cetal (hemicetal) c. Cộng hợp với HCN tạo -cyanoalcol (cyanohydrin)
Ceton không phản ứng trực tiếp với alcol để tạo cetal.
Điều chế cetal: cho phản ứng với ester của acid ortoformic aceton cyanohydrin aceton α-hydroxyacid
Xúc tác base: tạo tác nhân ái nhân vì acid HCN là acid rất yếu.
4
e. Cộng với hợp chất cơ kim:
d. Cộng hợp với Natribisulfit (natri hydrosulfit) NaHSO3.
Cộng với hợp chất cơ magne
Bisulfitic benzaldehyd
Aldehyd cinnamic
Điều kiện phản ứng aldol: - Hợp chất carbonyl có H.
- Môi trường base loãng (hoặc acid)
4-methyl-3-penten-2-on
19 20
5
g. Tác dụng với các dẫn xuất của acid carboxylic. Phản ứng Knoevenagel:
Phản ứng Perkin: aldehyd thơm với (CH3CO)2O Aldehyd ngưng tụ với acid malonic và các hợp chất có hydro linh động
như: CH3CN, CH3NO2.
COOH COOH
CHO + H2C amin CH C CH CH COOH
COOH H2O COOH CO2
Cơ chế:
h. Phản ứng ngưng tụ benzoin:
H O H O
C C C C
+ KCN
CH O + CH2 CO O COCH 3 CH CH2 CO O COCH 3 O H OH
O benzaldehyd benzoin
H
C N C N CN H
C
C H C H C C C
CN O
O O OH OH O
CN
C CH
22
21 O OH
i. Phản ứng cộng hợp với các hợp chất có nhóm chức amin -NH2 C6 H 5COCH 3 + H 2N NH 2
C 6H 5
C N NH 2 + H 2 O
R R CH3
+ + acetophenon acetophenonhydrazon
C O H 2N Z C N Z H2 O
R'(H) R'(H)
C 6H 5CHO + H 2N NHC6 H 5 C 6H 5CH N NHC 6 H5 + H 2O
Cơ chế cộng-tách:
+ phenylhydrazin benzaldehydphenylhydrazon
R H+
R NH2 Z R NH Z H2O
C O + NH 2 Z C C
(H)R' (H)R' OH (H)R' OH 2 H 2N NH C 6H 5CH N NH
+
NO2 NO2
C6 H 5CHO + + H2O
R + R + R
C NH Z C NH Z H+ C N Z NO2 NO2
(H)R' (H)R' (H)R'
2,4-dinitrophenylhydrazin benzaldehyd-2,4-dinitrophenylhydrazon
6
Khi có xúc tác thích hợp cetoxim chuyển vị Beckman tạo amid thế: l. Phản ứng trùng hợp:.
CH3 C N OH xt CH3 C NHC6 H 5 Chỉ xảy ra với một số aldehyd không vòng đầu dãy đồng đẳng:
C 6H 5 O O
O
acetophenon oxim acetanilid CH 2 + CH 2 CH 2 CH 2
+ O O O
O
CH 2
k. Aldehyd formic tác dụng amoniac tạo hexametylen tetramin CH2+
trioxymethylen
formaldehyd
6HCHO + 4 NH3 (C H 2 ) 6 N 4 + 6 H 2O n CH 2 O (CH 2O)n n 10 100
formaldehyd (40%/nöôùc) polyoxymethylen
N N CH 3
CH 2 CH2 CH 2 O
N CH O
N CH3 CH CH CH 3
CH2 CH2 O CH CH 3
N N
CH 2 N O O CH3 CH O
CH O CH
hexametylen tetramin (UROTROPIN) CH3 CH 3
25 26
Paraldehyd Metaldehyd
3.2. Phản ứng khử: b. Khử bằng hydro phân tử có xúc tác.
[H]
[H] R C R' R CH R' Khử nhóm carbonyl thành alcol, khử luôn cả nối đôi C=C
RCH O RCH2 OH
aldehyd alcol baäc 1 O OH
2 H2
ceton alcol baäc 2 CH2 CH CHO CH3 CH2 CH 2OH
Ni
aldehyd acrylic alcol propylic
* Tác nhân khử: Các hydrid kim loại (LiAlH4, NaBH4), H2/xt
O 2 H2 OH
a. Khử bằng hydrid kim loại Ni
3+
CH2 CH CHO + LiAlH4 H+ CH2 CH CH2 OH + H2 + Li + Al
+ 2-cyclohexenon cyclohexanol
aldehyd acrylic alcol allylic
c. Khử hóa bằng kim loại.
1) LiAlH4
O OH
2) H+ Khử hóa pinacon: pp điện hóa, chất khử: điện cực k/l (Na,Mg), sản
2-cyclohexenon 2-cyclohexenol …phẩm: 1,2-diol.
1 ) NaBH4
CH 3 COCH 2CH 2 COOC 2H 5 CH 3 CHOHCH 2CH 2COOC 2H 5 H 3 C CH 3 H H
2) H+ CH3 O Na
Este ethyl-4-oxopentanoat Este ethyl-4-hydroxypentanoat C O Na + CH3 C C CH 3 C6 H 5 C C 6 H 5 C C C 6H 5
CH3 +2H H + 2 H+
OH OH OH OH
N C CH2CH2CHO 1) NaBrH 4 N C CH2CH2 CH2 OH aceton pinacol
pinacon benzaldehyd hydrobenzoin
+
3-cyanopropionaldehyd 2) H 4-hydroxybutyronitril 27
28
7
Khử hóa Clemmensen 3.3. Phản ứng oxy hóa
Khử nhóm carbonyl- Khử luôn nối đôi C=C. a. Oxy hóa bằng các tác nhân vô cơ
[O]
R + R 2+ R CH O R COOH
C O + 2 Zn + 4 H CH2 + 2 Zn + H2O aldehyd acid
R'(H) R'(H)
Các tác nhân [O] là: - AgNO3/NH4OH (Thuốc thử Tollens) Định tính
Zn(Hg)/HCl - Cu(OH)2 (Thuốc thử Fehling) aldehyd
C 6 H 5COCH3 o
C 6 H 5CH 2CH 3 (80%)
t
acetophenon Ethylbenzen - H2O2 , KMnO4 , CrO3
8
b. Phản ứng haloform
CH3CHO và các metylceton CH3COR t/d NaOX tạo haloform CHX3
9
2. TÍNH CHẤT CỦA ALDEHYD-CETON CHƯA NO. b. Cộng 1,4:
+ +
Tính chất của alken và nhóm carbonyl CH 2 CH CH O CH 2 CH CH O CH 2 CH CH O
C6H5CH CH CO CH3 + Br2 C6H5 CHBr CHBr CO CH3 CH 2 CH CHO + CH 3SH CH 3S CH2 CH CH OH CH3 S CH2 CH2 CHO
Acrolein methylmecaptan -methylthiolpropionaldehyd
CH 3 CH CH CHO + Ag2O CH 3 CH CH COOH + 2 Ag
(methanthiol)
2.1. Phản ứng cộng hợp: c. Cộng hợp Diels-Alder:
a. Cộng 1,2: CH2
CH2
CH
C6 H5 CH CH CO C6 H5 + KCN CH3COOH C6 H5 CH CH2 CO C6 H5 CH + CH
CH2 CHO CHO
CN
H H
(C2H5)3Al O O
+ HCN HC CH 2
O O +
CN HC HC
CH 2 CHO CHO
d. Cộng với thuốc thử Grignard: 2.2. Phản ứng khử hóa.
Yếu tố lập thể quyết định cộng 1,2 hay cộng 1,4. a. Các hydrid kim loại NaBH4, LiAlH4 khử nhóm carbonyl
O
Cộng 1,2: H OH
C6H5MgBr H3O + C6 H 5 b. Khử hóa bằng H2 có xúc tác Pd/C chỉ có lk đôi C=C bị khử:
C 6 H 5CH CH C C 6H 5 CH CH 2 C C 6H 5
C6 H 5 O O
O O
1,3,3-triphenyl-1-propanon
+ H2 Pd C CH 3 (100%)
Hợp chất cơ liti có khuynh hướng cộng 1,2: CH 3 H
H3O+ c. Khử bằng H2/ Ni, Pt, Pd cả nhóm carbonyl và lk đôi C=C bị khử.
C6 H 5CH CH C C6 H 5 C6H5Li C 6H 5 CH CH C (C 6H 5 )2
39 40
O OH
10
ALDEHYD-CETON ĐA CHỨC 1.3. Dibenzoyl (1,2-diphenyletandion)
Xét dialdehyd, diceton, ceton aldehyd C6H 5 CO CO C6 H5
2. Hợp chất 1,3-dicarbonyl (-dicarbonyl) R-CO-CH2-CO-R’ 2.2. Tính chất hóa học:
2.1. Điều chế: Bằng phản ứng ngưng tụ Claisen a. Tính chất hỗ biến:
Ceton td ester trong mt base hữu cơ như: alcolat, NaNH2 Hợp chất 1,3-dicarbonyl có dạng hỗ biến ceton-enol.
Dạng ceton
Cơ chế: Dạng enol
Dạng enol có hệ thống liên hợp và có lk hydro nội phân tử.
CH3 C CH3 + R'O CH2 C CH3 + R'OH
O O Acetoaceton tồn tại chủ yếu dạng enol:
OR OR
CH3 C + CH2 C CH3 CH3 C CH2 C CH3 RO CH3 C CH2 C CH3
O O O O O O
43 Dạng ceton 44
Dạng enol
11
• Tạo phức với ion kim loại:
b. Các phản ứng :
Tạo phức bền không tan / dm hữu cơ với các kim loại nặng.
• Tính acid: mạnh hơn h/c 1,2-dicarbonyl tương ứng, ald và ceton đơn
chức. CH 3 CH 2 CH3 CH 3 CH CH 3
C C C C
Acetoaceton: pKa = 9, tan /dd kiềm. O + O O O
2+ +
+ Cu Cu + 2H
Na
O + O O O
CH 3 CH 2 CH 3 CH3 CH CH3
C C C C 1 C C C C
+ Na + 2 H2 CH 3 CH 2 CH3 CH 3 CH CH 3
O O O O
Acetoaceton Acetoacetonat ñoàng
Carbanion bền vững nhờ sự liên hợp. •Phản ứng thế: trong mt kiềm
R
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH3
C C C C Theá vaøo C
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH 3 CH 3 CH CH 3
C C C C C C O O RX O O
O O O O O O X
Carbanion
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH 3
C C C C Theá vaøo O
45
O O R O O 46
QUINON
Có cấu tạo như cyclohexadiendion
1. GỌI TÊN: theo dẫn xuất của hệ thơm: benzoquinon từ benzen,
toluquinon từ toluen, naphtoquinon từ naphtol.
O O
CH3
ACID CARBOXYLIC
O
- Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH
O
O O
1,4-benzoquinon 1,2-benzoquinon Toluquinon
p-benzoquinon o-benzoquinon 2-methyl-1,4-benzoquinon
O - Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer.
O O
CH 3
OH
O
O O
1,4-naphtoquinon
2-hydroxy-3-methyl-1,4-naphtoquinon
9,10-anthraquinon
47 48
Phthiocol
12
1. DANH PHÁP 2. ĐIỀU CHẾ
1.1. Danh pháp IUPAC 2.1. Phương pháp oxy hóa
a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd
Acid + tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vị ngữ OIC
[O] [O]
R CH2 OH R CHO R COOH
Acid cyclohexan Acid benzoic Acid p -toluic 2.2. Phương pháp thủy phân
carboxylic
CH3CCOOH CH3CHCOOH
a. Thủy phân hợp chất nitril
CH3CH2CH2CH2COOH O OH H2SO4
CH2CN + 2H2O CH2COOH + NH4+HSO4-
Acid valeric Acid pyruvic Acid lactic 100OC, 3h
49 50
b. Thủy phân ester, dẫn xuất acid, glycerid… 2.4. Tổng hợp malonic – tổng hợp acid từ ester malonat
H2 O
R COOR' R COOH + R'OH chuyển R’X thành R’CH2COOH
H+ hay OH-
13
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3.1. Phản ứng làm đứt liên kết O-H
O O H a. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu
R C R C Na RCOONa + H 2
O H O
NaOH RCOONa + H 2O
acid aldehyd RCOOH
MgO
(RCOO)2Mg + H 2O
Na2CO3
- Liên kết O-Hacid liên kết O-Halcol Tính acid mạnh hơn RCOONa + H 2O + CO2
- Điện tích dương + của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO. b. Tác dụng diazometan
*Acid có 4 loại phản ứng: RCOOH + CH2N2 RCOOCH3 + N2
- Phản ứng làm đứt liên kết O-H 3.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
- Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O. R C O H R C O H
O O
- Phản ứng decarboxyl
Phản ứng cộng hợp vào C+ sau đó xảy ra sự tách loại.
- Phản ứng ở gốc hydrocarbon
53 54
d. Phản ứng thay OH bằng halogen: tác dụng với SOCl2 ; PCl5 ; PCl3
O O Acid benzoic không tham gia phản ứng Friedel-Crafts
H3C C + Cl S Cl H3C C + SO 2 + HCl 55 56
OH
O
Cl (alkyl, acyl hóa) vì nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm.
14
Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp.
CH3 C CH CH 2 COOH CH 3 CH CH CH COOH
CH 3 CH 3
Acid 4-metyl-3-pentenoic Acid 4-metyl-2-pentenoic
57 58
Polyacid
pKa = 4,82
15
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
DIACID
Tính acid mạnh hơn monoacid,
Tính acid giảm dần khi 2 chức acid ở càng xa nhau.
Acid etandioic Acid propandioic Acid butandioic
Acid oxalic Acid malonic Acid succinic * Diacid tạo 2 muối, 2 ester
COOH COOC2H5 COOC2H 5
C2H5OH, H+ C2H5OH, H+
H2O H2O
COOH COOH COOC2H5
Acid pentandioic * Acid oxalic và malonic dễ bị decarboxyl hóa tạo acid đơn chức
Acid (Z)-2-butendioic Acid (E)-2-butendioic
Acid glutaric
Acid maleic Acid fumaric to
HOOC CH2 COOH CH3 COOH + CO2
16
2. ĐIỀU CHẾ 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.1. Ester hóa alcol bằng acid 3.1. Phản ứng thủy phân: môi trường acid hoặc base
H+ H2 O/H+
RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH
RCOOR'
2.2. Acyl hóa alcol bằng anhydrid acid, halogenid acid H2O/HO-
RCOO + R'OH
3.2. Phản ứng chuyển đổi ester
ROH + (R'CO) 2O R'COOR + R'COOH
H+
pyridin RCOOR' + R''OH RCOOR'' + R'OH
ROH + R'COX R'COOR + HX
CH3C6H4SO3 H
2.3. Acid carboxylic tác dụng với diazometan CH2 CH COOCH3 + C4H9OH CH2 CH COOC 4H 9 + CH3 OH
RCOOH + CH2N 2 RCOOCH3 + N2 3.3. Phản ứng với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba.
O OH
2.4. Muối của acid carboxylic với dẫn xuất halogen C6H 5MgBr + CH 3 C OC2H 5
H2O
C6H5 C C6H5
CH 3
RCOONa + R'Cl RCOOR' + NaCl
CH3
RCOOAg + R'Br RCOOR' + AgBr H3O+
COOCH3 + 2CH3Li C OH
65 66
CH3
O
3.4. Phản ứng với amoniac và dẫn xuất amoniac ANHYDRID ACID - (RCO)2O R C
OH R C
O
+ O + H2 O
RCOOR' + NH3 RCONH2 + R'OH OH R C
R C O
RCOOR' + NHR 2" RCONR2 " + R'OH O
AlCl3
3.6. Phản ứng của nhóm metylen linh động: ngưng tụ Claisen CH3 + (CH3CO)2O CH3 COCH3 + CH3COOH
Sản phẩm là ester của acid -cetocarboxylic. COOH + (CH3CO)2O COOH + CH3COOH
C2H5ONa OH OCOCH3
CH3 C OC2H5 + H CH2 C OC2H5 CH3 C CH2 COOC2H5 + C2H5OH
O O O Anhydrid tham gia phản ứng ngưng tụ Perkin (phần carbonyl)
Ethyl acetoacetat CHO + (CH3 CO)2O
CH3 COONa
CH CH COOH + CH3COOH
67
acid cinnamic 68
17
CETEN CH2=C=O
CH2 C O CH2 C O + H2O
HALOGENID ACID- ACYL HALOGENID
H OH Thay OH của acid carboxylic bằng halogen
CH3
R C C O
R CH C O CH3 CH C O C C O CH3
R'
Alkylcete Methylcet Dialkylce Dimethylce
Phản entác nhân acyl hóa ten
n ứng: ceten là ten 1. CẤU TẠO
+ + OH O O
H+ B O R C
CH2 C O CH 2 C O CH2 C OH CH2 C CH3 C R C
B B Cl + Cl
B- là những tác nhân ái nhân như nước, alcol, acid, amoniac 2. DANH PHÁP
H2O
CH 3 C
O
Acid
Gọi tên acid nhưng thay tiếp vị ngữ “ic” bằng “yl” + halogenid
OH
ROH O CH3 COCl Acetylclorid, Etanoylclorid
CH 3 C
OR Ester
CH3 CH 2COF Propionylflorid, Propanoylf lorid
O
CH2 C O CH 3 C
Ceten RCOOH O Anhydrid acid CH2Cl COCl Cloroacetylclorid
R C
O Benzoylclorid
C6H5COCl
NH3 O 69 70
CH 3 C
NH2 Amid
3.2. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba O O O O
R C R C R C R C
OH NH2 NHR' NR 2'
O OMgX O OH Acid Amid
R'MgX 1. R'MgX
R C Cl R C Cl R C R' R C R' Amid thế
MgXCl 2. H2 O
R' R'
1. DANH PHÁP
3.3. Acyl hóa tạo ceton, ester - Tên hydrocarbon tương ứng + amid
O - Tên acid tương ứng, thay tiếp vĩ ngữ “ic” hoặc “oic” bằng “amid”
AlCl 3 C R
+ R C + HCl
Cl O - Nhóm chức CONH2 còn được gọi là carboxamid
O O O
pyridin O O
R'OH + R C Cl R C OR' + HCl CH3 C NH2 CH CH CONH2
H C NH2 H C N(CH3)2
3.4. Phản ứng Rosenmund Formamid N,N-dimethylformamid Acetamid Cinnanamid
O O Methanamid N,N-dimethylmethnamid Ethanamid
Pd-BaSO4
R C + H2 R C + HCl Methancarboxamid
Cl H 71
72
18
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2.4. Khi có nhiệt độ các amid của diacid dễ tạo thành imid
2.1. Phản ứng acid-base O O
CH2 CONH2 CH 2 C CONH2 C
Amid là một base yếu chỉ tác dụng acid mạnh to to
NH + NH 3 NH + NH3
+ C
CH2 CONH2 CH 2 C CONH2
O OH OH
+ O O
R C NH2 H+ R C NH2 R C NH2
Succinamid Succinimid Phtalamid Phtalimid
Amid là một acid yếu, tác dụng Na, NaNH2/ether tạo muối 2.5. Khử hóa amid bằng LiAlH4: tạo thành amin (giữ nguyên mạch C)
O O O [4H]
Na CH3 C CH3 CH 2 NH2
R C NH 2 R C NHNa NH 2 LiAlH4
NITRIL
2. ĐIỀU CHẾ
R – C N và Ar – C N
1. DANH PHÁP a. Từ dẫn xuất halogen: tác dụng với natri cyanid/ kali cyanid
Tên hydrocarbon tương ứng + nitril CH3CH 2Cl + NaCN C2H5 C N + NaCl
19
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Thủy phân nitril HỢP CHẤT AMIN
O O
CH3 C N
+ H2O
CH3 C NH2
+ H2O
CH3 C OH 1. CẤU TẠO
NH3
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
b. Khử hóa nitril: tạo amin. Tác nhân khử: LiAlH4; Na/alcol; H2, xt.
4H [LiAlH4]
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+
R C N R CH2 NH2
amoniac amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3 amoni bậc 4
c. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton
R: gốc alkyl hay aryl
+ R'MgX + H2 O
R C N R C NMgX R C O
R' R'
d. Danh pháp amin thơm: Qui ước aminobenzen là anilin. Anilin tác dụng RX chủ yếu được amin bậc hai
CH3CH2 1 2 3 NH2 NHCH2C6H 5
CH3 NH2 CH3CH2 CH2CH3
NH N CH2 CH CH2NH2
Methylamin CH3CH2 CH3 + C6H5CH2Cl
20
3.3. Khử hóa hợp chất nitro: Chất khử là kim loại/H+, H2/xt 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ArNO2 + 3Fe + 6HCl ArNH2 + 3FeCl3 + 2H2 O 4.1. Tính base của amin
Các arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
3.4. Khử hóa hợp chất nitril: tạo amin bậc nhất.
H2 /xt
CH3 C N hay LiAlH4
CH3 CH2 NH2
3.6. Khử hóa hợp chất amid RCONH2 4.2. Phản ứng tạo amid: chỉ amin bậc 1, 2 tham gia.
O LiAlH4 R NH2 + R'COX R NHCOR' + HX
R C R CH2 NH2 halogenid acid
NH2
R NH2 + (R'CO)2O R NHCOR' + R'COOH
3.7. Phương pháp chuyển vị Hoffmann anhydrid acid
NaOCl
CH3CH2CONH2 CH3CH2NH2 + NaCl + CO2 CH3COOH
X2/NaOH NH2 + (CH3CO) 2O NHCOCH3 + CH3COOH
+
81 CH3NH2 + CH2 CH C Cl CH3 NH C CH CH2 + CH3NH3Cl 82
O O
4.3. Với arylsulfonylclorid: tạo sulfonamid-Phản ứng Hinsberg Amin thơm bậc nhất: tạo muối diazoni bền ở < 5 oC.
0 _ 5O C +
a. Amin bậc nhất: tạo sản phẩm tan trong kiềm Ar NH2 + NaNO 2 + HCl Ar N N Cl + NaCl + 2H 2O
Arendiazoni clorid
O O HO
R NH2 + Ar S Cl Ar S NH R + HCl HO
NaNO2 + HCl +
O O HO3S NH2 HO3S N N Cl HO3 S N N
0 _ 5OC NaOH
Arylsulfonylclorid Arylsulfonamid
b. Amin bậc hai: tạo sản phẩm không tan trong kiềm b. Với amin bậc hai: tạo N-nitroso amin có màu vàng
Ar Ar
N H + ArSO2Cl Ar SO2 N + HCl N + NaNO2 + HCl N N O + NaCl + H2O
R R
c. Amin bậc ba: không phản ứng. c. Với amin bậc ba: Các arylamin bậc 3 nếu vị trí para còn trống:
4.4. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
(CH3)2N H + HO N O (CH3) 2N N O + H2O
a. Với amin bậc nhất
Amin aliphatic bậc nhất: tạo alcol 4.5. Phản ứng với halogen
2H2O + +H2O Amin bậc 1 và 2 trong kiềm loãng tạo N-halogenoamin.
R NH2 + NaNO2 + HCl R N N Cl ROH + N2 + HCl
NaCl
+ X2 (Na2CO3, H2O) + X2 X
CH3 CH2NH2 + NaNO 2 + HCl CH 3CH2 OH + N2 + NaCl + H 2O 83 R NH2 R NH X R N
HX HX X 84
21
4.6. Phản ứng oxy hóa 4.7. Phản ứng thế SE vào nhân thơm: NH2 là nhóm loại 1-tăng hoạt
*Amin aliphatic bậc nhất: tạo hỗn hợp sản phẩm
R CH 2 NH OH N-alkylhydroxylamin
[O] R CH N OH Oxim
R CH 2 NH 2
H2SO5 R CH 2 N O Nitrosoalkan
R CH 2 NO 2 Nitroalkan
85 86
• Nitro hóa amin thơm bậc ba: cho hiệu suất cao/acid acetic Khi thực hiện thế ái điện tử vào nhân thơm thường phải bảo vệ
N(CH3 )2 N(CH3)2 N(CH3)2 N(CH3) 2 chức amin bằng phản ứng acyl hóa nhóm amin
NO2 NO2
HNO3
+ + Phản ứng acyl hóa nhóm NH2 có hai mục đích
CH3COOH
NO2 NO2 - Bảo vệ chức amin khỏi bị oxy hóa
• Phản ứng sulfon hóa - Giảm bớt hoạt tính nhân thơm (so với nhóm -NH2)
NH2 NH2 +
NH2 NHCOCH3 NHCOCH3 NH3Cl NH2
185OC
+ H 2SO 4 + H 2O Br Br Br
(CH3CO)2O Br2 HCl NaOH
CH3COOH
SO3 H
CH3 CH3 CH 3 CH3 CH3
•Phản ứng Vilsmeier: đưa nhóm CHO vào amin thơm bậc ba.
O
N(CH3)2 + H C N(CH3)2 OHC N(CH3)2 + CH3NH2
88
87
22
AMIN ĐA CHỨC - POLYAMIN
Etylendiamin p-Phenylendiamin
o-Phenylendiamin
Piperazin
m-Phenylendiamin 1,8-Diaminonaphtalen
HỢP CHẤT DIAZO & AZOIC
N N X N N+ X- N+ N X-
N+ N Cl - HO3S N+ N Cl -
- Hợp chất azoic: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ Benzen diazoni clorid p -Sulfonylbenzen diazoni clorid
liên kết với 2 nhân thơm.
R2
N N H3C N+ N HSO4 - HO N+ N Cl -
R1
23
- Azoic: 2. PHẢN ỨNG DIAZO HÓA
Tên và vị trí nhóm thế + azobenzen
- Phản ứng của amin thơm bậc 1 với acid nitrơ
Nhóm thế + azo + hợp chất chính 0-5 oC
NH2 + NaNO2 + 2HCl N+ N Cl - + NaCl + 2H2O
Ví dụ:
H3C
N N H3C N N OH N N
H2N
Azobenzen p -Hydroxy-p '-metylazobenzen o-Amino-m'-metylazobenzen
OH
CH3
HO N N N N N SO3H
CH3
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC HỢP CHẤT DIAZO A.4. Thế nitơ bằng halogen-phản ứng Sandmeyer
A. Phản ứng tách loại nitơ CuCl/ HCl
Cl + N2
A.1. Thế nitơ bằng nhóm –OH
CuBr/ HCl
Br + N2
H2 O
OH + N2 + HCl
t > 50oC KI
N+ N Cl - N+ N X - I + N2 + KCl
CH3 OH
OCH3 + N2 + HCl NaBF4
to F + N2 + BF3
HCOOH/ H3PO2 Đây là phản ứng gắn trực tiếp Flor, Iod vào nhân thơm.
N+ N Cl - + N2
NaNO2/ H+
N+ N Cl - NO2 + N2 + HCl
95 96
24
B. Phản ứng không tách loại nitơ - Tạo ra hợp chất azoic có màu.
B.1. Phản ứng khử - Hợp chất diazoni hay ghép đối với các polyphenol/ polyamin.
- Trên hợp chất diazoni có nhóm hút ở o, p thì sẽ dễ xảy ra hơn.
Ni Raney
N+ N Cl - NH-NH2 + HCl
NaHSO3 NO2 H3C NO2 H3C
N+ N N N+ OH N N OH
98
97
Định nghĩa
• Là hợp chất hữu cơ trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức
khác nhau.
25
Danh pháp THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC NHÓM CHỨC
• Có 2 loại:
– Danh pháp thông thường (acid amin, glucid) Nhóm
STT Tên nhóm phụ Tên nhóm chính
chức
– Danh pháp quốc tế
• Quy ước: 1 Ion
+ chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức có ưu tiên cao nhất. Acid tên HC tương ứng + oic
+ các nhóm chức còn lại gọi tên theo tiếp đầu ngữ. 2 COOH carboxy Acid tên HC* carboxylic
+ đánh số trên mạch carbon từ hoặc gần nhóm chức chính. Tên thông thường
+ gọi tên
3 SO3H sulfo Acid tên HC sulfonic
H H OH
6 2 1
HOH2C
5 4 3
C CH2OH 4 (RCO)2O Anhydrid tên acid t. ứng
OH OH H O alkoxycarbonyl Alkyl tên acid t. ứng (tên IUPAC/
Fructose 5 COOR thông thường) – ic + at
(hoặc) acyloxy
1,3,4,5,6-pentahydroxy-2-hexanon
26
Halogenoacid 2. Điều chế
2.1. Halogen hóa acid carboxylic
Cl
Cl2 Cl2 Cl2
H3C COOH H2C COOH HC COOH Cl3C COOH
to, as
1. Định nghĩa & danh pháp Cl Cl
- Được tạo thành do sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H trên Cl 2 (H+)
H 3C CH2 COOH
gốc hydrocarbon của acid carboxylic bằng các nguyên tử Cl
H3C CH2 COOH
halogen. Cl2 (as)
H 2C CH2 COOH
- Hay hợp chất tạp chức trong công thức có nhóm carboxy và Cl
halogen.
xảy ra dễ dàng với các dẫn xuất của acid: ester, carbonylhalogenid.
α β α γ β α O O O
R CH CH2 COOH R CH CH2 CH2 COOH P Br2
R CH COOH H3C CH2 C + Br2 H3C CH2 C H3C CH2 C
X X X OH Br Br Br
27
3.2. Tính chất của nhóm halogen Ka càng lớn thì tính acid càng mạnh
CH3ONa
CH2 CH2 COOH
OCH3
Ka x 10-5 Ka x 10-5
KOH/alcol Acid acetic 1,76 Acid cloroacetic 140
CH2 CH COOH
Acid β-cloropropionic 8,5 Acid dicloroacetic 3320
CH2 CH2 COOH
Cl 2NH3 CH2 CH2 COONH4 Acid iodoacetic 75 Acid tricloroacetic 20.000
NH2
Acid bromoacetic 138
CH3COONa
CH2 CH2 COOH
OCOCH3 4. Các chất điển hình
3.3. Tính tương hỗ giữa 2 nhóm chức 4.1 Acid monocloroacetic
Thể hiện rõ ràng khi càng gần nhau. chất rắn, tnc = 62-64oC, tan trong H2O và ethanol.
O O
Cl CH2 C Cl-
+
CH2 C điều chế từ:
OH OH
- clor hóa acid acetic trong (CH3CO)2O và H2SO4 đặc.
linh ñoäng
- thủy phân tricloroethylen bằng H2SO4 75% ở 140 oC.
Cl <<< CH2 << C < O < H taêng tính acid
O H O COOH ứng dụng - trong tổng hợp hữu cơ, phẩm nhuộm.
H3C N OH
- H3C N
N
+ H2C COOH
N - kích ứng dễ lột da dùng để xóa mụn cóc.
O N N O N N
Cl
CH3 CH3
Theophylin Acefylin
28
Hydroxyacid-Oxyacid HO CH2 COOH Acid α-hydroxyacetic - 2-hydroxyethanoic
29
4. Tính chất lý học
3.5. Phản ứng Reformatsky
Thường là chất rắn kết tinh,
R' OZnBr R' OH
R'
C O
BrCH 2CO2Et
C
H2O
C
có liên kết hydro nên tan tốt trong nước,
Zn
R
R CH2CO 2Et R CH2CO2Et dễ phân hủy khi gia nhiệt.
5. Tính chất hóa học
3.6. Từ acid amin
5.1. Hóa tính của alcol acid (HO-R-COOH)
HO-N=O
CH3CH(NH2)CO2H CH3CHOHCO2H 5.1.1. Hóa tính nhóm acid
- Tính acid: mạnh hơn acid tương ứng
3.7. Từ acid không no
H2O H3C CH COOH H3C CH2 COOH
H2C CH COOH HOH2C CH2 COOH
+ OH
H
α O
3.8. Phản ứng Kolbe-Schmitt: điều chế các phenolacid H3C CH < C -OH ở vị trí β,γ thì tính acid sẽ giảm dần
v
OH O<H
OH ONa OH
CO2 CO2 COONa (-I)
30
5.2. Hóa tính của phenolacid (HO-Ar-COOH)
Vòng lacton là ester nội phân tử nên dễ bị thủy phân.
5.2.1. Tác dụng với FeCl3: tạo màu.
Một số phản ứng đặc trưng của vòng lacton.
5.2.2. Thể hiện tính acid: tác dụng với Na2CO3, NaOH
NaOH,
HO(CH2)3COOH
5.2.3. Ester hóa OH phenol
2H [Na/Hg]
CH3(CH2)2COOH 5.2.4. Khử hóa tạo acid pimelic
H2 C CH2 LiAlH4 COOH COOH
HO(CH2)4OH
OH 4[H] CH 2COOH
H2 C C
O
HX Na/ C 5H11OH
O X(CH2)3COOH
Có hoạt tính quang hoạt do có 1 C bất đối (2 đp) 6.4. Acid tartaric HOOC-CHOH-CHOH-COOH
Acid S-(+)-lactic có trong cơ bắp của người và động vật Trong thiên nhiên có trong cặn rượu nho, cây thuốc lá.
Lên men lactose, maltose hoặc glucose cho hỗn hợp racemic. Có 2 C bất đối và có 3 đồng phân.
Bacillus acidi lacti COOH COOH COOH
C12H22O11 + H 2O 4CH3-CHOH-COOH * OH
H * OH HO * H H
HO * H H * OH H * OH
Ứng dụng: trong kỹ nghệ dệt, da COOH COOH COOH
trong y khoa làm tác nhân lột da Ứng dụng: làm thuốc chống ngộ độc kiềm-dạng muối: nhuận tràng
dung dịch tiêm truyền Ringer lactat (Natri lactat). pha thuốc thử Fehling (muối Seignette).
31
6.5. Acid citric HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
6.8. Acid o-hydroxycinnamic (acid o-coumaric)
Trong thực vật có vị chua: cam, chanh (6-10%), sơri …
có đồng phân hình học cis-trans
6.6. Acid o-hydroxybenzoic (acid salicylic)
loại nước acid o-coumaric tạo coumarin.
Methylsalicylat giảm đau, hương liệu. Aspirin (acid acetyl
salicylic) giảm đau kháng viêm. Phenylsalicylat kháng nấm H H H
C
COOH H -H2O CH
OH OH OCOCH3
H COOH O O
OH OH
COOCH3 COOC6H5 COOH
trans- Acid o-coumaric cis- Acid o-coumaric Coumarin
Methylsalicylat Phenylsalicylat (Salol) Acid acetylsalicylic
6.7. Acid p-hydroxybenzoic Coumarin được dùng làm hương liệu trong dược phẩm.
Ester methyl và isopropyl của acid p-hydroxy-benzoat làm
chất bảo quản trong dược phẩm, thực phẩm.
COOH COOR
H2SO4
+ ROH
o
t
OH R = -CH3 Nipagin OH
R= -CH(CH3)2 Nipazol
HYDROXYCARBONYL Vòng acetal là chất trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ.
1. Điều chế
Phản ứng acyloin NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
O NaO ONa O OH
Na H2O H2NOH
2RCOR' R-C=C-R R-C-C-R HOCH2CH2CH2CH2CH=NOH
OH
2. Các phản ứng hóa học 1. CH3MgBr
H + HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
2.1. Phản ứng oxy hóa 2. H3O
O OH
O OH CH3COCl
H
CH 3-C-C-CH3 + HIO4 CH 3COOH + CH 3CHO + HIO3
O OCOCH3
32
Cetoaldehyd, cetoacid, cetoester 2. Tính chất
1. Điều chế 2.1. Cân bằng ceton-enol
1.1. Oxy hóa ceton bằng selen oxyd (SeO2) do có liên kết hydro
H
H2O, Dioxan O O
C6H5 C CH3 + SeO2 C6H5 C CHO O O
o
50 C H3C C C CH3 H3 C C
O O CH2 C CH3
CH
33
3.2. Ester ethyl acetoacetat CH3COCH2COOC2H5 - Một số phản ứng của ester ethyl acetoacetat
CN
sinh ra do sự biến dưỡng đường trong cơ thể, HCN
CH3-C-CH2-C-OC2H5
có nhiều ở người bị tiểu đường. OH O
Điều chế SO3Na
- NaHSO3
OH CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C-CH2-C-OC2H5
2CH3COOC2H5 CH3-C-CH2COOC2H5 + C2H5OH
O O OH O
O H3C
H2N-NH-C6H5 CH3-C-CH2-C=O
Tính chất hóa học N OC2H5 N
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C=CH-C-OC2H5 NH N O
C6H5 C6H5
O O OH O
Pyrazolon
CH3COCl
CH3-C=CH-C-OC2H5
H CH3-C=CH-C-OC2H5 CH3OCO O
O O
OH O PCl5
CH3-C=CH-C-OC2H5
H3C C C OC2H5
CH Cl O
→ phản ứng với Na, nước Br2, FeCl3, và tan trong Cu(OH)2.
Monosaccharid
Carbohydrat Đường đơn, thành phần đơn giản và cơ bản của carbohydrat.
Monosaccharid có số C bằng số O: Cm(H2O)m.
Định nghĩa và phân loại 1. Danh pháp
Carbohydrat có tiếp vị ngữ ose.
- Monosaccharid có chức aldehyd: aldose
* Carbohydrat hợp chất thiên nhiên,
- Monosaccharid có chức ceton: cetose
thành phần chính gồm C, H, O
công thức chung Cm(H2O)n Số C & O Công thức Aldose Cetose
có vai trò quan trọng trong sự sống.
2 C2H4O2 Aldodiose
* Phân loại carbohydrat
3 C3H6O3 Aldotriose Cetotriose
Monosaccharid: đường đơn, số nguyên tử C = số nguyên tử O
4 C4H8O4 Aldotetrose Cetotetrose
Oligosaccharid: vài monosaccharid kết hợp với nhau.
5 C5H10O5 Aldopentose Cetopentose
Polysaccharid: nhiều phân tử monosaccharid kết hợp.
6 C6H12O6 Aldohexose Cetohexose
135 136
34
Các đồng phân dãy D của monosaccharid
1.1. Theo đồng phân quang học
CHO
- Danh pháp Cahn-Ingol-Prelog (R/S): ít sử dụng H OH D-Aldehyd glyceric
CH2OH
CHO
H * OH
HO *H CHO CHO
H OH (Thr) HO H
H * OH H OH
D-Erythrose (Ery) D-Threose (Ery)
H OH
H * OH CH 2OH CH2OH
CH2OH
CHO CHO CHO CHO
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanal H OH HOH H OH HO H
H OH HOH HO H HO H
H OH HOH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
- Danh pháp D/L: D-Ribose (Rib) D-Arabinose (Ara) D-Xylose (Xyl) D-Lyxose (Lyx)
137
All altruists gladly make gum in gallon tanks. 138
2. Cấu tạo
1.2. Theo cấu tạo vòng
O O
2.1. Dạng mạch thẳng
H H OH H O H H OH OH O H H OH
6 1
O γ-pyran furan HOH2C
6 5 4 3 2 1
C HOH2C C HOH2C
5 4 3 2
C CH2OH
O OH OH H OH OH OH H H OH OH H O
H H
35
H H OH OH O H H OH
* Công thức cấu dạng (Reeves)-dạng C1 HOH2C * * * * C HOH2C * * * C CH2OH
H H OH H OH OH H H H OH OH H O
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
H O H O H O O
OH
Aldohexose Cetohexose
HO HO H HO
HO H HO OH HO OH HO H
H OH H OH
H
H OH
H H
H H
OH
Mạch vòng: Aldohexopyranose có 5 C bất đối → 32 ĐP
H OH H H
α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose β-D-galactopyranose α-D-mannopyranose Cetohexofuranose có 4 C bất đối → 16 ĐP
CH 2OH
CH2OH O CH2OH
H * O H
3. Đồng phân *
H
OH H * * H OH *
OH
* * OH H * * OH
3.1. Đồng phân cấu tạo: do nhóm carbonyl C=O H OH OH H
Aldohexopyranose Cetohexofuranose
3.2. Đồng phân vị trí: do nhóm –OH
3.4. Đồng phân epimer
3.3. Đồng phân quang học
Các chất có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về vị
Monosaccharid có C bất đối → có đồng phân quang học. trí nhóm OH hay nhóm carbonyl ở C số 1 và 2.
Số ĐPQH tùy vào số C bất đối và cấu tạo phân tử. 1 CHO CHO CH2OH khaùc nhau
H 2 OH HO H C O
Mạch thẳng: Aldohexose có 4 C bất đối → 16 ĐP HO H HO H HO H
Cetohexose có 3 C bất đối → 8 ĐP H OH H OH H OH
gioá ng nhau
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
1
HO
H
H
OH OH
OH H 1
OH
HO
HO 1 H
Tác nhân oxy hóa: Fehling, Tollens, Benedict, nước Br2, HNO3.
CHO H
5 H OH
H OH
H
HO
OH
H
CH2OH
α -D-glucopyranose
H OH Oxy hóa yếu (Fehling, Tollens, nước Br2) → acid aldonic
H OH
H OH
1 CH2OH
H
CH2OH
Oxy hóa mạnh (HNO3) → acid aldaric
CH2OH HO H O OH H O
2 H
H
COOH
D-glucose H OH O H 1 HO
OH 1 H OH
HO H OH H HO OH
H OH H OH Br2 HO H
5 H OH acid D- gluconic
H H H H OH
CH2OH β -D-glucopyranose CHO H OH
H OH CH2OH
* Hiện tượng bội quay HO H
H OH
α-D-Glucose (+112o) β-D-glucose (+19o) đến 52,7o H OH COOH
CH2OH H OH
36% 64% HNO3
D- glucose HO H
acid D-glucaric
Chậm và thuận nghịch chủ yếu ở glucose, mannose, lyxose và H
H
OH
OH
(acid saccharic)
các disaccharid đường khử và là nguyên nhân tạo anomer. 143 COOH
144
36
5.2. Phản ứng khử 5.4. Phản ứng loại nước
Carbonyl bị khử bởi NaBH4, hỗn hống Na/Hg hoặc H2 → alditol Khi đun với acid, pentose bị loại 3 phân tử nước tạo furfural.
H
CH2OH CHO CH2OH
H O HO CH CH OH
H OH H OH H
+
HO HO H 1. NaBH4 HO H H
HO OH CH C - 3H2O
H H OH H OH H
OH 2. H2O CHO O CHO
H OH H OH OH HO
H H CH2OH CH2OH Furfural
β-D-Glucopyranose D-glucose D-glucitol (D-Sorbitol)
HO CH CH OH +
H
CHO CHO
H - 3H2O
5.3. Phản ứng epimer hóa H
HO
OH
H
HO
HO
H
H
H C C
CHO
H OH H OH HOH2C HOH2C O
OH HO CHO
Trong kiềm loãng hay pyridin. H OH
CH2OH
H OH
CH 2OH Hydroxymethylfurfural
D-glucose D-mannose 5.5. Phản ứng tạo Osazon
CHOH
C OH Đồng phân epimer đều cho cùng 1 osazon
HO H
H
H
OH
OH
Osazon là những chất kết tinh có hình dạng xác định.
CH2 OH
CHO CH=N-NH-C6H 5
CH2 OH
H OH C=N-NH-C6H5
HO H 3C6H5-NH-NH2 HO H
C O
HO H H OH -C6H 5NH2, -2H2O, -NH3 H OH
H OH H OH H OH
H OH CH2OH CH2OH
CH2 OH
D-fructose D-Glucose D-Glucosazon
145 146
5.6. Phản ứng tạo glycosid Glycosid là dạng phổ biến của nhiều hợp chất tự nhiên, cấu
OH bán acetal tác dụng với alcol/ phenol trong H+ tạo glycosid. trúc của các hợp chất này gồm hai thành phần :
Glycosid không tham gia được phản ứng oxi hóa. * Phần đường của glycosid: glycon, liên kết
H H
CH2OH
H O
CH 2OH
H O * Phần không đường: aglycon hoặc genin. acetal
HO CH3OH, H+ HO
HO H HO H
H OH H OH
H OH H OCH3
α-D-Glucopyranose Methyl α-D-Glucopyranosid
- Phần đường chủ yếu là monosaccharid hay oligosaccharid
thường là glucose, rhamnose, galactose, …
- Phần aglycon: alcol, aldehyd, acid, phenol, …
- Tác dụng của các glycosid lên cơ thể phụ thuộc vào phần
Digitoxin aglycon, phần đường làm tăng hoặc giảm tác dụng của chúng.
- Hệ thống phân loại glycosid hiện nay thường theo cấu trúc
Rutin
của phần không đường (aglycon): glycosid tim, saponin,
anthranoid, flavonoid, coumarin, tanin, …
148
147
37
5.7. Phản ứng tạo ether 5.9. Phản ứng tăng mạch C- phản ứng Kiliani-Fischer
Với (CH3)2SO4 hoặc CH3I trong OH- tạo pentamethyl ether. N
H NH H O
Trong H+, thì chỉ có OCH3 của C anomer bị thủy phân thành OH. C C C
H OH H OH H OH
H H H
CH2OH CH2OCH3 CH2OCH3 HO H HO H HO H
H O H O H O H OH H OH H OH
CH3I
HO H3CO H+ H3CO H OH H OH H OH
HO H Ag2O H3CO H H3CO H
H OH H H3CO H H3CO CHO CH2OH CH2OH CH2OH
H OH H OCH3 H OH HO H H2 H3 O+ D-Glucose
HCN
H OH
H OH Pd
α-D-Glucopyranose pentamethyl ether N H H
CH2OH NH O
C C C
Pentose
HO H HO H HO H
HO H HO H HO H
H OH H OH H OH
5.8. Phản ứng tạo ester H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
Tác nhân acid clorid hay anhydrid với xúc tác base. cyanohydrin imin D-Mannose
H H
CH2OH CH2OCOCH3
H O H O
HO (CH3CO) 2O H3CCOO
HO OH H3CCOO OCOCH3
H OH pyridin, 0 oC H
H3CCOO
H H H H
β-D-Glucopyranose Penta-O-acetyl-β-D-Glucopyranose
149 150
H O HO O men
C C H O CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3CO2 + H2
C aceton-butyric
H OH H OH
HO H Br2/ H2O HO H H2O2 HO H
H OH H OH Fe 3+
H
H
OH
OH
6. Các chất điển hình
H OH H OH
CH2OH
CH2OH CH2OH 6.1. Pentose C5H10O5
D-Glucose D-Gluconic D-Arabinose
Trong thiên nhiên ở dạng pentosan (C5H8O4)n ở gôm.
+
H
(C5H8O4)n + nH2O nC5H10O5
151 152
38
Phản ứng đặc trưng: dễ tạo furfural 6.2.3. Fructose
CHO CHO CH2OH
H OH H H
O OH đồng phân quay trái α = -92o, có vị ngọt gấp 3 lần glucose
H H
H OH H OH
H OH H OH
H
OH H
H tham gia phản ứng Selivanoff
CH 2OH CH 2OH
6.2.4. Acid uronic: Đây là các chất giải độc cho gan.
D-Ribose (Rib) 2-Deoxy-D-ribose 2-Deoxy- -D-ribof uranose
[O]
6.2. Hexose CH2OH COOH
* DISACCHARID
- Do 2 phân tử monosaccharid kết hợp qua liên kết glycosid.
- Tùy nhóm OH tạo glycosid: đường khử và không khử- nhóm
OH acetal còn tự do có thể chuyển về aldehyd là đường khử.
155 156
39
OH
- Lactose CH2OH β-Glucopyranose
* Disaccharid không có tính khử: O 4'
CH2OH
1
O
2 nhóm OH bán acetal đều tham gia tạo liên kết glycosid HO
OH
O
HO OH
OH
Chất điển hình là saccharose-sucrose-đường mía H
H
CH2OH β-Galactopyranosid
O
HO
HO 1 [4-O-(β-D-Galactopyranosyl)- β-D-Glucopyranose
OH 2'CH2OH
O
O HO
HO CH2OH
Sucrose [2-O-(α-D-Glucopyranosyl)-β-D-fructofuranosid]
* Disaccharid khử
- Maltose - Cellobiose
CH2OH CH2OH
O O CH2OH
HO H HO 4'
HO 1
CH2OH 1 O
HO O
OH 4'
O OH OH
HO
O H OH
HO H
OH H
OH
[4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-α-D-glucopyranose [4-O-(β-D-Glucopyranosyl)- β-D-glucopyranose
157 158
POLYSACCHARID Amylose
CH2OH
O
H
1
- Không có tính chất của đường đơn, không có vị ngọt, HO
OH 4'
CH2OH
O
O 1 H
- Công thức tổng quát là (C6H10O5)n HO
OH 4'
CH2OH
O
O
- Do các liên kết glycosid HO
OH
H
1,4’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer
- Có thể phân nhánh hay không phân nhánh O
- Tinh bột và cellulose là chất quan trọng đối với con người.
* Tinh bột
Amylopectin CH2OH
O
- thường gặp do các cơ quan sinh vật do sự quang hợp.
HO H
OH
- làm I2 hóa xanh, màu sẽ biến mất khi đun nóng. CH2OH
O
- không hòa tan được trong dd Cu(OH)2. O
1
H 6'
HO CH2
- Enzym hay H+ làm thủy phân thành dextrin, maltose, glucose. OH
O
O
1 H
HO CH2 OH
- Tinh bột có 20% amylose và 80% amylopectin OH 4'
O
O
1,4’ và 1,6’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer HO H
OH
O
159 160
40
* Glycogen Cellulose là nguyên liệu đầu để tổng hợp
- là nguồn dự trữ polysaccharid của động vật, - nitrat cellulose: làm màng phim, chất dẻo, keo dán, …
- có cấu tạo gần giống với amylopectin nhưng phân nhánh - acetat cellulose: làm phim ảnh, tơ acetat…
nhiều hơn và nhánh lại ít monosaccharid hơn.
- Carboxy Methyl Cellulose (CMC): công nghiệp dệt, màng
* Cellulose mỏng, chất dẻo và tá dược.
- chất cơ bản trong tế bào thực vật
- trong gỗ chứa 50-70% cellulose. O
ONa
- không tan trong nước, chỉ tan trong một số dung môi. O O
- gồm hàng ngàn phân tử D-glucose kết hợp với nhau theo liên ONa O OH
O OH
kết 1,4’-β-glycosid.
O O
CH2OH OH
O OH
O CH2OH O
4'
1 O CH2OH
HO O 4' H OH n/2
OH 1
O CH2OH
HO O 4'
OH 1 O
HO O
OH HO
OH
O Natri carboxy methyl cellulose
161 162
1. Định nghĩa
hợp chất tạp chức có 2 nhóm chức là amin và acid.
2. Cấu tạo
Các acid amin thiên nhiên là những α-aminoacid.
Trừ glycin, tất cả các acid amin đều có tính quang hoạt.
Các acid amin thiên nhiên có cấu hình giống với L-glyceraldehyd
H2N
COOH
H H2N
COOH
H H2N
COOH
H HO
CHO
H
CH3 CH2 CH2OH CH2OH
(S)-Alanin (S)-Serin
(L-Alanin) (L-Serin) L-Glyceraldehyd
(S)-Phenylalanin
(L-Phenylalanin)
41
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
CH 3CHCOOH
3. Danh pháp Alanin Ala (A)
NH2
2,34 9,69 - 6,01
- Danh pháp quốc tế H2NCCH2CHCOOH
Asparagin Asn (N) 2,02 8,80 - 5,41
O NH2
Tên và vị trí nhóm amino + tên acid tương ứng HSCH2CHCOOH
Cystein Cys (C) 1,96 10,28 8,18 5,07
NH2
H2NCCH2CH2CHCOOH
H2N-CH2-COOH Acid aminoacetic Glutamin Gln (Q) O NH2
2,17 9,13 - 5,65
o-H2N-C6H4-COOH Acid o-aminobenzoic CH2COOH
Glycin Gly (G) NH 2
2,34 9,60 - 5,97
CH3CH(NH2)COOH Acid α-aminopropionic
CH3
CH3CH(NH2)CH2COOH Acid β-aminobutyric CH3CH2CHCHCOOH
Isoleucin Ile (I) 2,36 9,60 - 6,02
NH2
CH3 CHCH2CHCOOH
- Tên thông thường Leucin Leu (L) 2,36 9,60 - 5,98
CH3 NH2
CH3SCH2CH2CHCOOH
Methionin Met (M) NH2
2,28 9,21 - 5,74
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
CH2CHCOOH
Acid amino acid
Phenylalanin Phe (F) 1,83 9,13 - 5,48
NH2 HOOCCH2 CHCOOH
COOH Acid aspartic Asp (D) 1,88 9,60 3,65 2,77
NH2
Prolin Pro (P) N 1,99 10,60 - 6,30
H
HOOCCH2CH2CHCOOH
HOCH2CHCOOH Acid glutamic Glu (E) 2,19 9,67 4,25 3,22
Serin Ser (S) 2,21 9,15 - 5,68 NH 2
NH2
OH
Acid amino base
Threonin Thr (T) CH3CHCHCOOH 2,09 9,10 - 5,60
NH2 H2NCNHCH2CH2CH2CHCOOH
CH2CHCOOH
Arginin Arg (R) NH
2,17 9,04 12,48 10,76
NH2
42
4. Tính chất lý học 5. Điều chế
- ion lưỡng cực 5.1. Từ acid carboxylic
Acid amin dễ tan trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ. 1. Br2, PBr3 NH3
CH3CHCH2 CH2COOH CH3CHCH2CHCOOH CH3CHCH2CHCOOH
Dạng ion lưỡng cực, NH3+ có tính acid, COO- có tính base. CH3
2. H2O
CH3 Br
(thöø a)
CH3 NH2
+ -
H3N CH COO Acid 4-methylpentanoic Acid 2-bromo-4-methylpentanoic (R,S)-Leucin
+
H 3O + - OH -
CH 2CH NH3 CH2CH KCN, H2O CH2CHC N H3O
+ CH 2CHCOOH
H3N CH COOH H3N CH COO H2N CH COO
KCN, H2O NH3 NH 2 NH2
pH thấp pH cao
pH
(proton hóa) (deproton hóa) 5.3. Từ ester malonat
Điểm đẳng điện- pI CO2C2 H5 CO2C2H5
[H]
CO2C 2H5
1. H2O
HO-N=O
H2C HO-N=C H2N CH H2N CH2 COOH
CO2C2 H5 CO2C2H5 Ni CO2C 2H5 2. tO, -CO2
Glycin
pI tính bằng trung bình cộng của 2 pKa CO2C 2H5 CO2C2H5
Nếu R là acid thì pI là trung bình cộng của 2 pKa thấp nhất. H2C
NaOEt
iC4H9 CH
1. H 2O
iC4H9 CH2 COOH
1. Br2/P
iC4H9 CH COOH
CO2C 2H5 iC4H 9Br CO2C2H5 2. -CO 2 2. NH3
Nếu R là base thì pI là trung bình cộng của 2 pKa cao nhất. NH2
Leucin
43
- tác dụng với HNO2 * γ,δ,ε-amino acid:
O O
RCHCOOH HNO2 RCHCOOH
+ N2 + H2O H2C C H2C C
NH2 OH OH
- H2O δ-lactam
H2C H H2C N H
- tạo α-cetoacid (valerolactam)
N H2C CH2
RCHCOOH [O] R-C-COOH H2C CH2 H
NH2 O
6.3. Phản ứng đặc trưng của acid amin Phản ứng loại nước giữa acid amin là cơ sở tạo liên kết amid
trong các polyamid hay liên kết peptid trong polypeptid (protein).
- Loại nước: H
- Phản ứng với Ninhydrin
* α-amino acid O O H H NH R
O
O
C
N
CH
R
C CH 2H2O, t O O O
OH RCHCOOH tO
CH C CH C + N + RCHO + 3H2O + CO2
R NH H H O O R N O OH NH2
O O HO
H
Dicetopiperazin
O
R CH CH COOH
H2C C
NH2 β-lactam
- H 2O
CH N
R H
1. Định nghĩa
những hợp chất vòng được tạo thành không những do các
nguyên tử carbon mà còn có các nguyên tố khác như N, O, S,
B, Al, Si, P, Au, Cu, … nhưng phổ biến và quan trọng hơn là
các dị tố N, O, S.
44
N
N N N
N O S N N O N
H H H H
Pyrrol Furan Thiofen Pyrazol Imidazol Furazan Pyrroldin
H H
N N N
N
3. Danh pháp N
N N N N O N N O
3.1. Danh pháp thông thường H H
xuất phát từ nguồn gốc và tính chất của hợp chất. Pyridin Pyridazin Pyrimidin Pyrazin α -Pyran Piperidin Piperazin Morpholin
không phản ánh cấu trúc phân tử nhưng trở thành phổ biến như N N
N H N
N
1 quy ước của hệ thống danh pháp IUPAC. N N N N
H H H
Indol Isoindol Indazol Purin Indolizin
N
N N
N N
N N N N O
Quinolin Isoquinolin Quinazolin Pteridin Quinolizin Chroman
N S
N
N N N
H H
Carbazol Phenazin Phenothiazin Phenanthridin
3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman Nguyên tắc đánh số:
Tên dị vòng = tiếp đầu ngữ (dị tố) + thân (khung, độ lớn vòng) - nhiều dị tố: đánh số ưu tiên theo thứ tự O > S > N > P
* Tiếp đầu ngữ các dị tố: Oxy : Oxa - đánh số vòng từ dị tố sao cho tổng số vị trí nhỏ nhất.
N3 1O NH
Lưu huỳnh: Thia S O
2
1
Nitơ: Aza N
Thieren Oxiran 1,3-Diazet 1,2-Oxazetidin
* Tên phần thân các vòng đơn:
3O N4
Độ lớn Vòng không có N Vòng có N
N2
của vòng Vòng chưa no Vòng no 1O S
Vòng chưa no Vòng no N1
1,3-Dioxolan 1,2,4-Triazin Thiepan
3 iren iran irin iridin
* Khi vòng có số nối đôi cực đại được no hóa dần thì vị trí
4 et etan et etidin
nguyên tố bão hòa được gọi với tiếp đầu ngữ H kèm theo tên
5 ol olan ol olidin của dị vòng chưa no (với số nối đôi cực đại) tương ứng.
6 in inan in per H
N
N1 3
7 epin epan epin per 2
N
O
8 ocin ocan ocin per 1H-Azirin 2H-1,3-Oxazin 3H-Azepin
45
3.3. Danh pháp hệ thống vòng ngưng tụ * Thành phần cơ sở:
Nguyên tắc gọi tên: N
Chọn theo thứ tự sau:
N - Chọn dị vòng chứa nitơ (nếu không có N thì theo thứ tự)
Pyrrolo[1,2-a]pyrimidin - Chọn vòng ngưng tụ có nhiều vòng hoặc vòng lớn hơn.
- Chọn vòng có nhiều dị tố và ưu tiên theo thứ tự.
Thành phần thứ 2 Thành phần cơ sở
- Các vòng cùng dị tố và độ lớn thì ưu tiên cách đánh số nhỏ hơn.
* Thành phần thứ 2: là tiếp đầu ngữ của thành phần cơ sở
Tên = tên dị vòng + “o” Một số ngoại lệ về tiếp đầu ngữ Ví dụ:
3 aO H H
Ví dụ: pyrazin → pyrazino N O N 2 O N aO 3 N2
Tên dị vòng Tiếp đầu ngữ b N d N1
+ +
N N1 N N bN c 4
pyrrol → pyrrolo Furan Furo
5
Imidazo[2,1-b]oxazol Imidazo Oxazol 1H -Pyrazolo[4,3-d]oxazol Oxazol Pyrazolo
thiazol → thiazolo Imidazol Imidazo 4 4
5 N
oxazol → oxazolo Isoquinolin Isoquino N 3 N
N 3N + b aN d +
N N N N N 2
Pyridin Pyrido N 2 1 aN N b c 1N
Quinolin Quino Imidazo[1,5-b]pyridazin Imidazo Pyridazin Pyrazino[2,3-d]pyridazin Pyridazin Pyrazino
Thiophen Thieno
7 8 N1 5 aN
N 2 N1 N
6 4 + b
3 2
5N N4 N
3
N
46
Hôïp chaát dò voøng 5 caïnh 1 dò toá Furan, Pyrrol, Thiophen không thể hiện tính chất của ether,
amin và sulfur.
Các dị vòng 5 cạnh 1 dị tố thông dụng Các dị vòng thơm 5 cạnh thể hiện tính chất hydrocarbon thơm
- thế ái điện tử: NO2 hóa, SO3H hóa, X2 hóa, Fiedel-Crafts …
O S N E E E
H
H H
Furan Thiophen Pyrrol
X X X
Xét Pyrrol E+
X
Đôi điện tử tự do trên N tham gia liên hợp 4n + 2 = 6 e → thơm E E E
H H H
Đôi điện tử không linh động → không có tính base, có tính acid X X X X E
Năng lượng thơm hóa Furan 16,2 kcal.mol-1 Thế ái điện tử vào dị vòng thơm 5 cạnh: ưu tiên vị trí 2.
Pyrrol 21,6 kcal.mol-1
Mỗi dị vòng thơm có những điều kiện phản ứng thế ái điện tử
Thiophen: 29,1 kcal.mol-1 khác nhau.
Benzen 35,9 kcal.mol-1
Khả năng thế ái điện tử theo thứ tự
Tính thơm: Furan < Pyrrol < Thiophen < Benzen
pyrrol > furan > thiophen > benzen
Furan + 2H 2
xt
O O
β’4 3β
Chất lỏng không màu, ts 31oC, không tan/ H2O, tan - Phaû n öùn g Diels-A lder
α’5 2α O O
O tốt/alcol, ether.
1 + O O
O O
1. Tổng hợp O O
- Phaû n öùn g theá aùi ñieän töû
Dehydrat hóa 1,4-dicarbonyl Cl 2
+ H Cl
O Cl
R C C R' R C C R'
R R' + 2H2O
O O OH OH O CH 3 CO O NO 2
+ C H 3 CO O H
Ngưng tụ α-halogenoceton với β-cetoester O N O2
47
3. Dẫn xuất của furan
* Furfural: furan-2-aldehyd
β β Pyrrol
α α
N Chất lỏng, ts 130 oC, ít tan /H2O, tan tốt trong
+ CHO
(C5H8O4)n
H2O, H
(CHOH)3
-3H2O H alcol, benzen, ether, mùi giống như CHCl3.
O CHO
CH2 OH Cặp điện tử tham gia liên hợp nhân thơm → tính base giảm.
- Hóa tính HNO3, H2SO4
O
Khi bị mất proton H+, pyrrol bền hơn do cộng hưởng → tính acid.
(CH3 CO) 2O O2N CHO
O CHO
KOH (ññ)
+ N N N N N N
O CH2OH O COOH
1. Tổng hợp vòng pyrrol
H2N-HN-C-NH2
O (S)
O CH= N-HN-C-NH2 - Phương pháp Knorr
O (S)
Định tính anilin R C C R' R C C R'
Ph H R R' + 2H2O
+ PhNH2, + HCl O O OH OH N
Ph-NH2 + Ph NH2 CHO N N Cl
O CHO O -H2O H OH Ph H H R"
N
* Một số thuốc có chứa furan R"
O - Từ acetylen, aldehyd formic và amoniac (amin bậc 1)
O2N O CH=N O2N O CH=NNHCONH 2
NH Cu2Cl2 NH3, p
HC CH + 2HCHO HOH 2C-C C-CH2OH N
O
Nitrofurantoin Nitrofurazon H
SO2Cl2
2. Hóa tính N Cl + SO2 + HCl
48
* Benzopyrol (Indol) Thiophen
Indol có thể được tổng hợp theo nhiều cách β β
R2 α α Chất lỏng, ts 84 oC, có mùi nhẹ giống benzen,
R2
R1 S không tan/ H2O, hỗn hòa với phần lớn DM hữu cơ.
ZnCl2 R1
N N
N -NH3
H H
1. Tổng hợp thiophen
- hợp chất 1,4-dicarbonyl
Các hợp chất có chứa nhân indol
CH2CHCOOH CH2CH2NH2 R C C R' R C C R' H2S
R R' + 2H2O
O O OH OH S
NH2
N N
H H
Tryptophan Serotonin
- β-clorovinylcarbonyl ngưng tụ với ester của acid thioglycolic.
R2
R1 C CHO COOC2H5 R2
C
+ + H 2O + HCl
SH
Indomethacin Melatonin Cl R1 COOC2H5
S
2. Tính chất hóa học Dẫn chất có chứa nhân thiophen: Benzo[b]thiophen
Có tính thơm mạnh hơn furan và pyrrol.
Tham gia phản ứng thế ái điện tử nhưng chậm hơn so với S
furan và nhanh hơn benzen.
NBS
Br
ứng dụng trong công nghệ chất dẻo và lưu hóa cao su.
S
HNO3/(CH3CO)2O
S NO2
S H2SO4
S SO3H
RCOCl/AlCl3 Zileuton
S COR Raloxifen
hydro hóa có xúc tác tạo thiolan
2[H] 2[H] Sertaconazol
S S S
49
Dò voøng 6 caïnh 1 dò toá
* Các dị vòng 5 cạnh furan, pyrrol và thiophen có thể chuyển hóa 1. Pyridin
lẫn nhau.
1 1. Cấu tạo: Pyridin (azin) là chất lỏng có
S α’ 6 N 2α N
mùi khó chịu, ts 115 oC, tan tốt trong nước
β’ 5 3 β và các dung môi hữu cơ, là dung môi cho
4
H2S NH H2S H2O γ nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
3
N góp thêm 1 điện tử tạo hệ thống vòng thơm theo Huckel.
H2O
N còn dư đôi điện tử tự do, nên có tính base.
NH3
N O N là nhóm thế loại II (hạ hoạt), nên phản ứng thế ái điện tử (SE)
H
khó xảy ra (3,5) và phản ứng ái nhân (SN) dễ xảy ra (2,4,6)
N N N N N
2 6
4
R'
R' N N N
C2H5OOC CHO COOC2H5 -3H2O, -2[H] H H
+
-2C2H5OH, -2CO 2
R O O R R N R 4-dimethylaminopyridin (DMAP) làm xúc tác (base) trong các
NH3
phản ứng lập thể.
50
3.2. Phản ứng thế ái điện tử (SE) 3.3. Phản ứng thế ái nhân (SN)
- chậm và khó hơn so với benzen (vì N hạ hoạt) - phản ứng thế xảy ra ở vị trí 2, 4 và 6.
- phản ứng sẽ thế ở vị trí 3 và 5 NaNH2
+ NaH
- không tham gia phản ứng Friedel-Crafts (alkyl, acyl hóa) N NH2
- halogen (clor, brom, iod) hóa pyridin ở 300 oC sẽ cho hỗn hợp N C4 H9Li
mono và di-halogeno + LiH
N C4H9
H2SO4 + KNO3 NO2
- Các dẫn xuất pyridin cũng dễ tham gia phản ứng thế ái nhân
o + H 2O
300 C N NH3
+ HBr
N Br 180-200 oC N NH2
H2SO4 + SO3 SO3H
+ H 2O Cl OCH3
N 230 oC N CH3ONa
+ NaCl
Br2 Br N N
+ HBr
300 oC OH-, H2O
N + Cl-
N Cl N OH
R R
3.4. Phản ứng oxi hóa a
N N
3[O]
α-Picolin + H 2O Acid picolic a = H2/Ni hay Fe/H+ hay PCl3
O
N CH3 N COOH
CH3 COOH
3.5. Phản ứng khử
3[O]
β-Picolin + H 2O Acid nicotinic - có thể bằng H2, xúc tác, hay Na/C2H5OH, LiAlH4
N N
CH3 COOH b b b
3[O]
γ-Picolin + H2O Acid isonicotinic N N N N
N N H H H
b = H2/Pd hoaëc Na/C2H5OH
H 2O2 30%
N + H2O N-oxyd pyridin * Một số chất chứa nhân pyridin
N CH3COOH
O
NO2
HNO 3
N N
H 2SO 4
O O
51
2. Hóa tính
Quinolin- benzo[b]pyridin - Phản ứng thế ái điện tử: giống như naphthalen, ở vị trí 5,8.
5 4
- Phản ứng thế ái nhân giống như pyridin, ở vị trí 2,4
6 3 HNO3
7 1 2 Quinolin là chất lỏng, ts 238 oC có trong nhựa than H2SO4
8 N
8
N
đá. Tính chất gần giống naphthalen và pyridin. NO2
SO3
1. Tổng hợp:
H2SO4
N 8 N
- Phương pháp Skraup SO3H
CH2OH NaNH2
H2SO4, FeSO4
+ CHOH + C6H5NO2 + C6H5NH2 + H2O 2
NH2 CH2OH N N NH2
8-hydroxyquinolin dùng trong phân tích hữu cơ cũng như tách
- Phương pháp Friedlander các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Zn2+.
CHO
CHO N O
CH3 -H2O CH3 -H2O
+ M
CHO CH N
NH2 N N O N
O H
Isoquinolin- benzo[c]pyridin
3. Các alkaloid có chứa quinolin
5 4
Chất lỏng, ts 243 oC mùi hăng giống với mùi của
H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2 H3CO
NH
6 3 hỗn hợp dầu hồi và benzen, hầu như không tan
7 N2
N
8 1
trong nước, tan trong acid loãng, hỗn hòa với nhiều
NH
dung môi hữu cơ. Tính base mạnh hơn quinolin.
Cl N H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2
Cloroquin Plasmoquin
1. Tổng hợp
- Đóng vòng của base Schiff trong H+ rồi khử hóa
CH=CH2
H RCHO HCl Pd
HO
N NH2 -H2O N NH -4H N
H HC
H3CO
R R R
N
- Đóng vòng amid trong H+
Quinin
P2O5 Pd
O NH to N N
52
2. Pyran
Các alkaloid có chứa khung isoquinolin γ
H3CO H3CO
Pyran có 2 dạng: α-pyran và γ-pyran, cả 2
O
α không có tính thơm. Trong thiên nhiên tồn
N N N O O
H3CO H3CO CH3 O CH3 α-Pyran γ-Pyran tại chủ yếu dưới dạng α-pyron, γ-pyron, α-
CH2 CH2 H3CO HC
O 2H-pyran 4H-pyran benzopyron (coumarin), γ-benzopyron.
OCH3 OCH3 OCH3
* α-Pyran: thường gặp ở dạng
OCH3 OCH3 OCH3
53
* Imidazol
* Thiazol: chất lỏng không màu, ts 117 oC - Đun nóng glyoxal (dicarbonyl) với NH3 và aldehyd
R
- Ngưng tụ cloroacetaldehyd với thioformamid R C O NH3 -3H2O N
+ + O CH R'
HC O NH 2 N R R'
R C O NH3 N
+ H
H2C Cl CH S
S
Thiazol - Ngưng tụ α-aminonitril với aldehyd thơm
HC O NH 2 N
C N N
+
H2C Cl C S NH2 C6H5 CH + O CH
S NH2 C6H 5 N C6H5
NH2 C6H 5
2-Aminothiazol H
Thiazol có trong cấu trúc một số hoạt chất sau: Imidazol có liên kết hydro liên phân tử nên ts cao.
N NH2
H3C
N N 2Cl- NH N HN N HN N HN N
S NH SO2 NH2
HOH2CH2C N CH3
S
Sulfathiazol H Một số dược phẩm có nhân imidazol
Vitamin B1 (thiamin)
H O
MeON H H 3C CH2SHCH2CH2NHCNHCH3 N S N
ROCHN S CH2CH2OH
N N S CH3
N N C N N
H2N CH3 O2N CH3 N HN N H3CO H 3C CH3
S N N Cl OCH3
O CH2OH N N
O COOH
COOH Metronidazol Clotrimazol Tagamet (Cimetidin) Losec (Omeprazol)
Cefotaxim Penicillin
54
N 2. Pyrimidin: chất rắn, tnc 22,5 oC, ts 124 oC, là base yếu.
Tổng hợp:
Hôïp chaát dò voøng 2 dò toá Nitô N
1,3-Diazin - Ngưng tụ ure (thioure) với 1,3-dicarbonyl
Pyrimidin R
R R
C NH2 -H2O
1. Pyridazin: chất lỏng, ts 207 oC, là một base yếu. O + NH N
N C
C
H2N S
N R O R N S R N SH
- Tổng hợp pyridazin
1,2-Diazin - Từ malonat và ure
Pyridazin R O OH Cl
R COOC2H5 H 2N -2C 2H5OH
H2N-NH2 H2C + C O NH N POCl 3 N 6H (Zn) N
O
R O -H2 O N COOC2H5 H 2N O N O HO N OH Cl N Cl N
R N H
Minaprin Nifurprazin N OH N OH N OH
Uracil Thymin Cytosin
55
Hôïp chaát dò voøng 7 caïnh
Hôïp chaát dò voøng ngöng tuï
6
5
Purin: Imidazo[5,4-d]pyrimidin
1N N7
Các hợp chất dị vòng 7 cạnh có dị tố N, O và S đơn giản. Purin là khung dị vòng ngưng tụ cơ bản của nhiều
2 8
N 4 N9 hợp chất trong thiên nhiên
3 H
OH OH NH2 OH
N O S
H N N N N N N N N
1H-azepin Oxepin Thiepin
HO N N OH HO N N N N H2 N N N
H H H H
Acid uric Xanthin Adenin Guanin
Các chất ứng dụng trong dược phẩm 2,6,8-trihydroxypurin 2,6-dihydroxypurin 6-aminopurin 2-amino-6-hydroxypurin
CH 3 H 3C
H3C N
N
O
N
HN CH3 H
N
O H
N
O
Một số alkaloid có nhân purin
O
N OH O O O
Cl N Cl N O2N N Cl N
H3C H3C
O HN N CH3 N N CH3 N N
N
CH3 O O O
N N N N N N
CH3 CH3 CH3 H
Dibenzepin Diazepam Clordiazepoxid Nitrazepam Oxazepam
Theobromin Cafein Theophylin
chống trầm cảm an thần an thần
3,7-dimethylxanthin 1,3,7-trimethylxanthin 1,3-dimethylxanthin
an thần, thuốc ngủ an thần, chống co giật
TERPEN
56
Phân loại terpen dựa trên giá trị n:
Monoterpen (C5H8)2
n=1 Hemiterpen C5H8
n=2 Monoterpen (C5H8)2
n=3 Sesquiterpen (C5H8)3 Có 3 loại monoterpen:
n=4 Diterpen (C5H8)4 - không vòng (có 3 liên kết đôi)
n=6 Triterpen (C5H8)6 - 1 vòng (có 2 liên kết đôi)
n=8 Tetraterpen (C5H8)8 - 2 vòng (có 1 liên kết đôi)
n=n Polyterpen (C5H8)n
57
* Các dẫn xuất có oxy của monoterpen không vòng Geraniol chống côn trùng-muỗi (nguồn gốc thực vật)
1 OH
3 CH2OH
4
2
5
6
CH2OH CH2OH Nerol là thành phần chính của dầu hoa cam, được dùng
làm hương liệu. Hydrat hóa nerol vào nối đôi được terpin.
7
8
58
- Tạo vòng ionon Monoterpen 1 vòng
CHO H 3C C CH3
CHO
O O H+ O
-H2O
7
Các ionon có mùi như gỗ tuyết tùng, chúng p-menthan, nói chung là menthadien. 5 4 3
O
-Ionon -Ionon
59
* Tính chất của monoterpen một vòng Các dẫn xuất của monoterpen một vòng
- Phản ứng cộng hợp * Alcol vòng no
OH
OH
O
OH
OH
OH
-Menthol là thành phần chủ yếu trong tinh dầu bạc hà. - cis-Terpin có 2 nhóm OH ở vị tri cis. Terpin ngậm 1
Menthol có tính quang hoạt và chủ yếu tồn tại (-)-menthol phân tử nước gọi là terpin hydrat.
- Menthol có nhiều ứng dụng trong dược phẩm và thực - Terpin dễ dàng tách 1 phân tử nước thành α-
phẩm, có thể từ chiết xuất hay tổng hợp. terpineol hoặc cineol.
- Terpin dùng làm thuốc ho nhờ tác dụng long đàm,
sát trùng hô hấp.
60
Nhóm pinan:
Monoterpen 2 vòng Pinen: thành phần chủ yếu của tinh dầu thông. α-Pinen chiếm 65-
Cấu tạo cơ bản của monoterpen 2 vòng có các loại vòng sau: 90%, β-pinen chiếm 5-20%.
Caran
Thuyan
Pinan
Camphan -Pinen -Pinen
Iso-Camphan
Fenchan Tính chất của pinen:
Iso-Bornilan - Phản ứng cộng hợp
Nhóm camphan:
61
* Steroid là nhóm hợp chất có cấu trúc tương tự nhau có trong * Đánh số trên khung steroid
động vật và thực vật.
21 22
* Steroid gồm các loại hợp chất như sterol vitamin D, acid mật,
23
các hormon sinh dục, hormon tuyến thượng thận, … 18
CH3
20 26
24
25
CH3 12 17
3 16
2 19 11 13
4 27
5
CH3 15
14
6 1
R 2
1
10
9
8
7 10
8 9
3 5 7
4 6
Hydrocarbon Diels 12 17
11 13 16
C D
14 15
Trên khung Cholestan
1 9
2 10 8
A B
3 5 7 * Cấu hình, danh pháp và cấu dạng của khung steroid
4 6
Khung steroid no có nguồn gốc thiên nhiên chia làm 2 dãy:
Cyclopentanoperhydrophenanthren
R R
CH3 H CH3 H
Cholesterol
13 17
CH3 9 H 14 CH3 H
2 1 10 8 CH 3 H
3 5 H H H H - Có trong mật, dầu gan cá, não và cột sống.
17
H H CH 3 H13 - Có vai trò quan trọng trong hình thành cấu
CH3 R 10 9 8 14 trúc tế bào và kích thích tố.
CH3 H H H
CH3 R 13
17
CH3 H 13 1
10 9 HO 5
6 - Được chuyên chở bởi LDL tới tế bào và
17 8
e
2 1 10 9 H 14 Cholesterol HDL về gan để chuyển hóa.
8 14 2 5
e H H
3 5
H H 3
a H * Phản ứng màu đặc trưng của cholesterol:
a
Cholestan Coprostan
- Cholesterol/CHCl3 + H2SO4 màu đỏ (phản ứng Salkowski)
- Cholesterol/CHCl3 + hh (CH3CO)2O/H2SO4 màu xanh lá.
A/B trans A/B cis
B/C trans B/C trans
H2, Pt Cr2O3 Zn-Hg/HCl
Cholesterol Cholestanol Cholestanon Cholestan
C/D trans C/D trans
Dãy 5α (normal) Dãy 5β (allo)
62
Ergosterol Vitamin D
22
23 - Chuyển hóa calci và phosphor giúp tạo xương.
CH 3
CH3
8H CH 3 CH3 CH 3
7 HO
HO 5 CH3
6 as as
8H 8H H
5
Ergosterol HO 5
7
6
CH2
Ergosterol Pre-ergoscalcifeol
- Là tiền vitamin D, sẽ chuyển hóa thành vitamin D dưới tác
OH
dụng của ánh sáng. Ergoscalcif erol (Vit D2)
22 22
23 23
CH 3 CH 3
HO HO
Vitamin D3 Vitamin D4
21 22
23
Tên acid mật Vị trí nhóm OH 19
CH3
19
CH3
18 20
CH3
19 12 17
COOH Acid cholic 3, 7, 12
11 13 16
CH3
1
14 15 Acid deoxycholic 3, 12 Khung estran Khung androstan Khung pregnan
9
2
3 5
10 8
7
Acid lithocholic 3
4 6
HO HO O O
63