You are on page 1of 63

1.

DANH PHÁP
1.1. Danh pháp aldehyd:
a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + al

ALDEHYD VÀ CETON propanal 2-pentenal 4-methyl-2-pentenal

b. Tên thông thường: Aldehyd + tên acid tương ứng


Tên gốc acyl + aldehyd

aldehyd formic aldehyd acetic aldehyd benzoic aldehyd acrylic


formaldehyd acetaldehyd benzaldehyd acrolein
1 2

c. Danh pháp carbaldehyd


1.2. Danh pháp ceton
a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + on

Cyclohexancarbaldehyd 2-oxocyclohexancarbaldehyd

2-pentanon 6-methyl-1-hepten-4-on cyclohexanon


 Danh pháp IUPAC: vị trí các nhóm thế được đánh số.
b. Danh pháp ceton: Tên các gốc hydrocarbon + ceton
 Danh pháp thông thường: vị trí các nhóm thế được đánh số
bằng chữ số Hy lạp ,  , , … CH 2 CH C CH CH2
O
ethylmethylceton divinylceton isopropylvinylceton

3-chloropropanal
3-methylpentanal  -cloropropionaldehyd
 -methylvaleraldehyd
3 2-methyl-4-oxohexanal 4

1
2. ĐIỀU CHẾ ALDEHYD-CETON
 Oxy hóa alcol thành aldehyd và ceton theo Oppenauer.
2.1. Oxy hóa alcol

- Các chất oxy hóa chọn lọc để chuyển alcol bậc 1 thành aldehyd là 2.2. Ozon hóa alken
PCC (pyridinium chlorochromat: C5H5NH.CrO3Cl) hoặc CuO.

6-methyl-1-hepten 5-methylhexanal

2.3. Tổng hợp oxo (hydroformyl hóa)

menthol menthon 5 6

2.4. Hydrat hóa acetylen và alkyn 2.6. Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund
HgSO 4/H +
HC CH + H2O CH3 CHO

HgSO4 /H+ R C CH3


R C CH + H2O Acylclorid (clorid acid) Aldehyd
O

2.5. Nhiệt phân muối của acid carboxylic: (Muối Ca, Ba… )

2.7. Tổng hợp aldehyd theo phản ứng Stephen

Dùng hh 2 muối trong đó có muối của acid formic sẽ tạo aldehyd


2.8. Acyl hóa vào nhân thơm theo Friedel-Crafts.

7 8

2
• Tác nhân acyl hóa: RCOX, (RCO)2O

Ester alkyl ortoformiat Acetal Aldehyd


• Acyl hóa theo có thể xảy ra nội phân tử tạo ceton vòng

AlCl3
C + HCl
Cl O Ceton
O
3-phenylpropanoylchlorid
indanon-1
+ R'MgX
R C N R C NMgX
2.9. Phản ứng của ester với thuốc thử Grignard
R'
 Điều chế aldehyd:
2.10. Phản ứng Vilsmeier
O
H C + R'MgX
OR CHO
+ HCON(CH3)2 + POCl3 + 3H 2O + 3HCl + (CH 3) 2NH + H 3PO 4
Ester alkylformiat Aldehyd
9
10

3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.


3.1. Phản ứng cộng hợp ái nhân (AN)
C O C O
H+ Y C OH
Y + C O Y C O
C+ là trung tâm tấn công của các tác nhân ái nhân
• Nhóm CHO hoạt hóa nguyên tử H của gốc R, có sự enol hóa trong hợp
chất carbonyl (có H linh động). Môi trường acid thuận lợi cho phản ứng AN vào nhóm CHO

• Nhóm CHO làm giảm khả năng phản ứng của H trong nhân thơm. Phản ứng AN của aldehyd dễ hơn ceton
+ + +
H 1 1 R 2 2 R 3  3
C O > C O > C O  +1 >  +2 >  +3
*Hợp chất carbonyl có 3 loại phản ứng chính: H H R'

- Phản ứng cộng vào nhóm chức carbonyl


- Phản ứng thế vào gốc hydrocarbon
- Phản ứng oxy hóa khử
11 12

3
b. Cộng alcol tạo acetal và cetal:
a. Cộng nước tạo gem-diol:
*1 mol aldehyd + 1 mol alcol bán acetal (hemiacetal)

Aldehyd
Bán acetal
Gốc R có thêm nhóm hút e thì gem-diol bền vững:

*1 mol aldehyd + 2 mol alcol acetal

Cloral hydrat
Aldehyd
Acetal

13 14

* 1mol ceton + 1 mol alcol bán cetal (hemicetal) c. Cộng hợp với HCN tạo -cyanoalcol (cyanohydrin)

Ceton Bán cetal


acetaldehyd cyanohydrin acetaldehyd α-hydroxyacid

Ceton không phản ứng trực tiếp với alcol để tạo cetal.
Điều chế cetal: cho phản ứng với ester của acid ortoformic aceton cyanohydrin aceton α-hydroxyacid

Xúc tác base: tạo tác nhân ái nhân vì acid HCN là acid rất yếu.

Aceton Ester ethylortoformiat Cetal Ester ethylformiat

Ứng dụng: bảo vệ chức carbonyl trong tổng hợp hữu cơ 15 16

4
e. Cộng với hợp chất cơ kim:
d. Cộng hợp với Natribisulfit (natri hydrosulfit) NaHSO3.
 Cộng với hợp chất cơ magne

Bisulfitic benzaldehyd

 Cộng ion acetylid tạo hợp chất etynylcarbinol.


Ứng dụng điều chế alcol loại allylic
Bisulfitic aceton

• Bisulfitic dễ bị thủy phân/ H+ cho lại carbonyl ban đầu.


etynyldialkylcarbinol
Ứng dụng: tách aldehyd và ceton khỏi hỗn hợp.
• Aldehyd tác dụng T2 Schiff (acid fucsin sulfurơ) cho màu hồng
còn ceton không phản ứng. 1-etynylcyclohexanol
17
18

f. Cộng với các hợp chất có nhóm methylen linh động


 Phản ứng aldol hóa:
α α

Aldehyd cinnamic
Điều kiện phản ứng aldol: - Hợp chất carbonyl có H.
- Môi trường base loãng (hoặc acid)

Cơ chế: Aldol hóa Cannizaro chéo

4-methyl-3-penten-2-on
19 20

5
g. Tác dụng với các dẫn xuất của acid carboxylic.  Phản ứng Knoevenagel:
 Phản ứng Perkin: aldehyd thơm với (CH3CO)2O Aldehyd ngưng tụ với acid malonic và các hợp chất có hydro linh động
như: CH3CN, CH3NO2.
COOH COOH
CHO + H2C amin CH C CH CH COOH
COOH H2O COOH CO2

Cơ chế:
h. Phản ứng ngưng tụ benzoin:
H O H O
C C C C
+ KCN
CH O + CH2 CO O COCH 3 CH CH2 CO O COCH 3 O H OH
O benzaldehyd benzoin
H
C N C N CN H
C
C H C H C C C
CN O
O O OH OH O

CN
C CH
22
21 O OH

i. Phản ứng cộng hợp với các hợp chất có nhóm chức amin -NH2 C6 H 5COCH 3 + H 2N NH 2
C 6H 5
C N NH 2 + H 2 O
R R CH3
+ + acetophenon acetophenonhydrazon
C O H 2N Z C N Z H2 O
R'(H) R'(H)
C 6H 5CHO + H 2N NHC6 H 5 C 6H 5CH N NHC 6 H5 + H 2O
Cơ chế cộng-tách:
+ phenylhydrazin benzaldehydphenylhydrazon
R H+
R NH2 Z R NH Z H2O
C O + NH 2 Z C C
(H)R' (H)R' OH (H)R' OH 2 H 2N NH C 6H 5CH N NH
+
NO2 NO2
C6 H 5CHO + + H2O
R + R + R
C NH Z C NH Z H+ C N Z NO2 NO2
(H)R' (H)R' (H)R'
2,4-dinitrophenylhydrazin benzaldehyd-2,4-dinitrophenylhydrazon

C 6H 5CHO + H 2N OH C 6 H5 CH N OH + H 2 O C6 H5CHO + H 2N R C6H5CH N R + H2 O


hydroxylamin benzaldoxim benzaldehyd imin

C6 H5CHO + H2 N NHCONH2 C6H5 CH N NHCONH2 + H2 O


CH3 COCH 3 + H 2N OH (CH 3)2 C N OH + H 2 O
semicarbazid benzaldehydsemicarbazon
acetoxim
23 24

6
Khi có xúc tác thích hợp cetoxim chuyển vị Beckman tạo amid thế: l. Phản ứng trùng hợp:.
CH3 C N OH xt CH3 C NHC6 H 5 Chỉ xảy ra với một số aldehyd không vòng đầu dãy đồng đẳng:
C 6H 5 O O
O
acetophenon oxim acetanilid CH 2 + CH 2 CH 2 CH 2
+ O O O
O
CH 2
k. Aldehyd formic tác dụng amoniac tạo hexametylen tetramin CH2+
trioxymethylen
formaldehyd
6HCHO + 4 NH3 (C H 2 ) 6 N 4 + 6 H 2O n CH 2 O (CH 2O)n n 10 100
formaldehyd (40%/nöôùc) polyoxymethylen
N N CH 3
CH 2 CH2 CH 2 O
N CH O
N CH3 CH CH CH 3
CH2 CH2 O CH CH 3
N N
CH 2 N O O CH3 CH O
CH O CH
hexametylen tetramin (UROTROPIN) CH3 CH 3
25 26
Paraldehyd Metaldehyd

3.2. Phản ứng khử: b. Khử bằng hydro phân tử có xúc tác.
[H]
[H] R C R' R CH R' Khử nhóm carbonyl thành alcol, khử luôn cả nối đôi C=C
RCH O RCH2 OH
aldehyd alcol baäc 1 O OH
2 H2
ceton alcol baäc 2 CH2 CH CHO CH3 CH2 CH 2OH
Ni
aldehyd acrylic alcol propylic
* Tác nhân khử: Các hydrid kim loại (LiAlH4, NaBH4), H2/xt
O 2 H2 OH
a. Khử bằng hydrid kim loại Ni
3+
CH2 CH CHO + LiAlH4 H+ CH2 CH CH2 OH + H2 + Li + Al
+ 2-cyclohexenon cyclohexanol
aldehyd acrylic alcol allylic
c. Khử hóa bằng kim loại.
1) LiAlH4
O OH
2) H+  Khử hóa pinacon: pp điện hóa, chất khử: điện cực k/l (Na,Mg), sản
2-cyclohexenon 2-cyclohexenol …phẩm: 1,2-diol.
1 ) NaBH4
CH 3 COCH 2CH 2 COOC 2H 5 CH 3 CHOHCH 2CH 2COOC 2H 5 H 3 C CH 3 H H
2) H+ CH3 O Na
Este ethyl-4-oxopentanoat Este ethyl-4-hydroxypentanoat C O Na + CH3 C C CH 3 C6 H 5 C C 6 H 5 C C C 6H 5
CH3 +2H H + 2 H+
OH OH OH OH
N C CH2CH2CHO 1) NaBrH 4 N C CH2CH2 CH2 OH aceton pinacol
pinacon benzaldehyd hydrobenzoin
+
3-cyanopropionaldehyd 2) H 4-hydroxybutyronitril 27
28

7
 Khử hóa Clemmensen 3.3. Phản ứng oxy hóa
Khử nhóm carbonyl- Khử luôn nối đôi C=C. a. Oxy hóa bằng các tác nhân vô cơ
[O]
R + R 2+ R CH O R COOH
C O + 2 Zn + 4 H CH2 + 2 Zn + H2O aldehyd acid
R'(H) R'(H)
Các tác nhân [O] là: - AgNO3/NH4OH (Thuốc thử Tollens) Định tính
Zn(Hg)/HCl - Cu(OH)2 (Thuốc thử Fehling) aldehyd
C 6 H 5COCH3 o
C 6 H 5CH 2CH 3 (80%)
t
acetophenon Ethylbenzen - H2O2 , KMnO4 , CrO3

 Khử hóa Wolf-Kishner. THF


CHO + Ag2 O COOH + 2Ag
H2O
Tác nhân khử là hydrazin/ kiềm.
Ceton chỉ bị [O] bằng các chất oxy hóa mạnh, mạch carbon bị cắt đứt
thành các acid.
H2N NH2 HNO3
O + H2 + H2 O O HOOC(CH2)4 COOH
KOH V2O5
29 cyclohexanon acid adipic 30

b. Phản ứng Cannizaro. c. Phản ứng Meerwein-Pondorf-Oppenauer


Điều kiện: - Aldehyd không có H, đặc biệt là aldehyd thơm.
R CH 3 [(CH3)2CH O]3Al R CH 3
C O + C OH CH OH + C O
- Môi trường kiềm đặc. R'(H) CH 3 R'(H) CH 3
O O HO O
Ar C + Ar C Ar C OH + Ar CH2 OH  Aldehyd t/d alcolat nhôm tạo ester (P/ứ Claisen-Tischenco)
H H
O (RCH2O)3Al
O
2R C R C
Cơ chế: H OCH2 R
O O aldehyd este
Ar C + HO Ar C H
H
OH 3.4. Phản ứng thế. Phản ứng halogen hóa.
O O O
O
Ar C ( H + C Ar Ar C + Ar CH 2O Ar C + Ar CH 2OH a. Tác dụng PCl5, PBr3: tạo gem-dihalogen
H Cl
OH OH O
CH 3 CH 2 C CH 3 +
PCl5 CH3 CH2 C CH 3 +
POCl3
Phản ứng Cannizaro chéo: (2 aldehyd khác nhau không có H ) O Cl

C6H5CHO HCHO C 6H 5CH2OH HCOO (CH3 )2 CHCH 2CHO +


PCl5 (CH 3)2CHCH 2CHCl2 + POCl3
+ HO +
31
32

8
b. Phản ứng haloform
CH3CHO và các metylceton CH3COR t/d NaOX tạo haloform CHX3

CH 3 CHO 3 NaOI CI3 CHO 3 NaOI CHI3 + HCOONa


acetaldehyd iodoform

R C CH 3 3NaOBr R C CBr3 3NaOBr CHBr3 + RCOONa ALDEHYD – CETON CHƯA NO


O O
metylceton bromoform

RCOCH3 + 3 I2 + 4 NaOH CHI3 + RCOONa + 3 NaI + 3 H2O

Ứng dụng: Định tính acetaldehyd và metylceton


c. Tác dụng với halogen.
R C CH 3 + Br2 h R C CH 2Br + HBr
O O
Phản ứng chỉ xảy ra đối với H. 33 34

Phân loại: có 2 loại 1. ĐIỀU CHẾ:


- Aldehyd-ceton chưa no liên hợp: • - Aldol hóa aldehyd, ceton trong môi trường acid hay base:
RCH=CH-CH=O; RCH=CH-COR’ H2SO4
2 CH3 C CH 3 CH 3 C CH C CH 3 H2O
- Aldehyd-ceton chưa no không liên hợp: +
O CH 3 O
RCH=CH(CH2)nCH=O ; RCH=CH(CH2)nCOR’ 4-methyl-3-penten-2-on
(Oxyd mesytyl)

CH2=CH-CH2-CH=O CH3-CH=CH-CH=O • -[O] các alcol chưa no tương ứng:


vinylacetaldehyd crotonaldehyd
(Đồng phân không liên hợp) ( Đồng phân liên hợp) MnO2
CH3 CH CH CH2OH CH3 CH CH CHO
hexan
   
C C  O C C OH H C C  O • Loại nước glycerin cho acrolein:
CH 2 C CH CH CH C
H H H KHSO4
CH 2OH CHOH CH 2OH 0
CH 2 CH CHO
Đồng phân chưa no , Đồng phân dạng enol Đồng phân chưa no , 200 C

(kém bền) ( rất bền) • Điều chế theo pp Grignard.


35 36

9
2. TÍNH CHẤT CỦA ALDEHYD-CETON CHƯA NO. b. Cộng 1,4:
+ +
Tính chất của alken và nhóm carbonyl CH 2 CH CH O CH 2 CH CH O CH 2 CH CH O

C6H5CH CH CO CH3 + Br2 C6H5 CHBr CHBr CO CH3 CH 2 CH CHO + CH 3SH CH 3S CH2 CH CH OH CH3 S CH2 CH2 CHO
Acrolein methylmecaptan -methylthiolpropionaldehyd
CH 3 CH CH CHO + Ag2O CH 3 CH CH COOH + 2 Ag
(methanthiol)
2.1. Phản ứng cộng hợp: c. Cộng hợp Diels-Alder:
a. Cộng 1,2: CH2
CH2
CH
C6 H5 CH CH CO C6 H5 + KCN CH3COOH C6 H5 CH CH2 CO C6 H5 CH + CH
CH2 CHO CHO
CN
H H
(C2H5)3Al O O
+ HCN HC CH 2
O O +
CN HC HC
CH 2 CHO CHO

CH 2 CH CHO + HCl ClCH 2 CH 2 CHO Trái Markovnikov acrolein 2,3-dihydropyran-3-carbaldehyd


38
37

d. Cộng với thuốc thử Grignard: 2.2. Phản ứng khử hóa.
Yếu tố lập thể quyết định cộng 1,2 hay cộng 1,4. a. Các hydrid kim loại NaBH4, LiAlH4 khử nhóm carbonyl
O
Cộng 1,2: H OH

+ LiAlH4 ete H2O


(97%)
CH3 H CH 3 H CH3 H
CH3MgBr H3O+
C C C C C C
H C CH 3 H C(CH 3 )2 H C(CH3 )2 O H OH H OH
O OMgBr OH
C2H5OH
2-methyl-trans-3-penten-2-ol + NaBH 4
Cộng 1,4: (59%) (41%)

C6H5MgBr H3O + C6 H 5 b. Khử hóa bằng H2 có xúc tác Pd/C chỉ có lk đôi C=C bị khử:
C 6 H 5CH CH C C 6H 5 CH CH 2 C C 6H 5
C6 H 5 O O
O O
1,3,3-triphenyl-1-propanon
+ H2 Pd C CH 3 (100%)
Hợp chất cơ liti có khuynh hướng cộng 1,2: CH 3 H

H3O+ c. Khử bằng H2/ Ni, Pt, Pd cả nhóm carbonyl và lk đôi C=C bị khử.
C6 H 5CH CH C C6 H 5 C6H5Li C 6H 5 CH CH C (C 6H 5 )2
39 40
O OH

10
ALDEHYD-CETON ĐA CHỨC 1.3. Dibenzoyl (1,2-diphenyletandion)
Xét dialdehyd, diceton, ceton aldehyd C6H 5 CO CO C6 H5

1. Hợp chất 1,2-dicarbonyl (-dicarbonyl) Phản ứng khử hóa:


4H [Sn/HCl]
1.1. Glyoxal (Aldehyd oxalic) O CH CH O C6H5 CH2 CO C6 H5
H2O
6H [Zn-Hg/HCl] C6 H5 H
Điều chế: C6H5 CO CO C6 H5 C C
2 H2O H C 6H 5
• Oxy hóa paraldehyd bằng SeO2. 4H2/Ni
2 H2O C6H5 CH2 CH2 C6H5
• Oxy hóa ethylenglycol bằng oxy k/khí, xúc tác Cu, t0=250-3000C
1.4. Methylglyoxal CH3 CO CHO
[O]
1.2. Diacetyl (2,3-butadion) CH3 CO CO CH3 CH3 CO CH2 OH CH3 CO CHO
SeO2
2-oxopropanol
• Diacetyl ngưng tụ NH2OH tạo diacetyldioxim (dimetylglyoxim). 1-hydroxypropanon
Hydroxyaceton
• Dimetylglyoxim t/d ion Nickel tạo phức khó tan, màu đỏ.
Methylglyoxal là sản phẩm trung gian / chuyển hóa hydratcarbon
41 42

2. Hợp chất 1,3-dicarbonyl (-dicarbonyl) R-CO-CH2-CO-R’ 2.2. Tính chất hóa học:
2.1. Điều chế: Bằng phản ứng ngưng tụ Claisen a. Tính chất hỗ biến:
Ceton td ester trong mt base hữu cơ như: alcolat, NaNH2 Hợp chất 1,3-dicarbonyl có dạng hỗ biến ceton-enol.

CH 3 C CH3 + CH3 C OR R'O CH3 C CH 2 C CH 3 + ROH


O O O O
este alkylacetat acetoaceton (2,4-pentandion)

Dạng ceton
Cơ chế: Dạng enol
Dạng enol có hệ thống liên hợp và có lk hydro nội phân tử.
CH3 C CH3 + R'O CH2 C CH3 + R'OH
O O Acetoaceton tồn tại chủ yếu dạng enol:
OR OR
CH3 C + CH2 C CH3 CH3 C CH2 C CH3 RO CH3 C CH2 C CH3
O O O O O O

43 Dạng ceton 44
Dạng enol

11
• Tạo phức với ion kim loại:
b. Các phản ứng :
Tạo phức bền không tan / dm hữu cơ với các kim loại nặng.
• Tính acid: mạnh hơn h/c 1,2-dicarbonyl tương ứng, ald và ceton đơn
chức. CH 3 CH 2 CH3 CH 3 CH CH 3
C C C C
Acetoaceton: pKa = 9, tan /dd kiềm. O + O O O
2+ +
+ Cu Cu + 2H
Na
O + O O O
CH 3 CH 2 CH 3 CH3 CH CH3
C C C C 1 C C C C
+ Na + 2 H2 CH 3 CH 2 CH3 CH 3 CH CH 3
O O O O
Acetoaceton Acetoacetonat ñoàng

Carbanion bền vững nhờ sự liên hợp. •Phản ứng thế: trong mt kiềm
R
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH3
C C C C Theá vaøo C
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH 3 CH 3 CH CH 3
C C C C C C O O RX O O
O O O O O O X
Carbanion
CH 3 CH CH 3 CH3 CH CH 3
C C C C Theá vaøo O
45
O O R O O 46

QUINON
Có cấu tạo như cyclohexadiendion
1. GỌI TÊN: theo dẫn xuất của hệ thơm: benzoquinon từ benzen,
toluquinon từ toluen, naphtoquinon từ naphtol.
O O
CH3
ACID CARBOXYLIC
O
- Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH
O
O O
1,4-benzoquinon 1,2-benzoquinon Toluquinon
p-benzoquinon o-benzoquinon 2-methyl-1,4-benzoquinon

O - Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer.
O O
CH 3

OH
O
O O
1,4-naphtoquinon
2-hydroxy-3-methyl-1,4-naphtoquinon
9,10-anthraquinon
47 48
Phthiocol

12
1. DANH PHÁP 2. ĐIỀU CHẾ
1.1. Danh pháp IUPAC 2.1. Phương pháp oxy hóa
a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd
Acid + tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vị ngữ OIC
[O] [O]
R CH2 OH R CHO R COOH

1.2 Danh pháp carboxylic b. Oxy hóa alken


Acid + tên hydrocarbon tương ứng với gốc R + carboxylic c. Oxy hóa alkyl metyl ceton
I2, NaOH
R CO CH3 R COONa + CHI3
1.3. Danh pháp thông thường
d. Oxy hóa alkylbenzen
COOH COOH H3C COOH [O]
CH2 CH2 CH3 COOH + CH3 COOH

Acid cyclohexan Acid benzoic Acid p -toluic 2.2. Phương pháp thủy phân
carboxylic
CH3CCOOH CH3CHCOOH
a. Thủy phân hợp chất nitril
CH3CH2CH2CH2COOH O OH H2SO4
CH2CN + 2H2O CH2COOH + NH4+HSO4-
Acid valeric Acid pyruvic Acid lactic 100OC, 3h
49 50

b. Thủy phân ester, dẫn xuất acid, glycerid… 2.4. Tổng hợp malonic – tổng hợp acid từ ester malonat
H2 O
R COOR' R COOH + R'OH chuyển R’X thành R’CH2COOH
H+ hay OH-

2.3. Carboxyl hóa hợp chất hữu cơ C2H5 O R'X


ROOC CH 2 COOR ROOC CH COOR ROOC CH COOR
a. Hợp chất hữu cơ tác dụng CO2 -C2H5OH -X
R'
Cl MgCl COOMgCl COOH 2H2 O to
Mg CO2 H2O HOOC CH COOH R' CH 2 COOH
-2ROH CO2
ether H2SO4 R'
b. Aren tác dụng phosgen COCl2
Cl AlCl 3 O H2O
Ar H + C O Ar C ArCOOH 2.5. Một số phản ứng khác
Cl HCl HCl
Cl
- Thủy phân hợp chất trihalogen.
c. Alcolat natri tác dụng CO
120-130 OC H2O/H+ - Phản ứng ngưng tụ Perkin, Knoevenagel, Cannizaro,…
R ONa + CO R COONa R COOH
6atm

d. Carboxyl hóa alken


H 2C CH 2
Ni(CO)4 H2O
H2C CH2 + CO C CH3 CH2 COOH
O 51 52

13
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3.1. Phản ứng làm đứt liên kết O-H
O O H a. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu
R C R C Na RCOONa + H 2
O H O
NaOH RCOONa + H 2O
acid aldehyd RCOOH
MgO
(RCOO)2Mg + H 2O
Na2CO3
- Liên kết O-Hacid  liên kết O-Halcol  Tính acid mạnh hơn RCOONa + H 2O + CO2

- Điện tích dương + của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO. b. Tác dụng diazometan
*Acid có 4 loại phản ứng: RCOOH + CH2N2 RCOOCH3 + N2

- Phản ứng làm đứt liên kết O-H 3.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
- Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O. R C O H R C O H
O O
- Phản ứng decarboxyl
Phản ứng cộng hợp vào C+ sau đó xảy ra sự tách loại.
- Phản ứng ở gốc hydrocarbon
53 54

3.3. Phản ứng decarboxyl: Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hơn.


a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac
O
25OC 185OC
CH3CH2COOH + NH3 CH3CH2COONH4+ CH3 CH2 C
NH2 to
CH3CO CH2 COOH CH3COCH3 + CO2
RCOOH + R'NH2 to RCONHR' + H2O
CH3COONa + NaOH to cao CH4 + Na2CO3
RCOOH + R 2'NH to RCONR2' + H2O
3.4. Phản ứng của gốc hydrocarbon
b. Tác dụng với LiAlH4: tạo alcol bậc nhất
1. LiAlH4 a. Phản ứng halogen hóa gốc alkyl
R COOH R CH2OH Br
2. H3O+ CH3 CH2 COOH + Br2 P
CH3 CH COOH
Br 2 / P
CH 3 C COOH
Br Br
c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid: Phản ứng ester hóa.
H+
b. Phản ứng thế vào gốc thơm
CH3 COOH + C2H5 OH CH3COOC2H5 + H2O

d. Phản ứng thay OH bằng halogen: tác dụng với SOCl2 ; PCl5 ; PCl3
O O Acid benzoic không tham gia phản ứng Friedel-Crafts
H3C C + Cl S Cl H3C C + SO 2 + HCl 55 56
OH
O
Cl (alkyl, acyl hóa) vì nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm.

14
Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp.
CH3 C CH CH 2 COOH CH 3 CH CH CH COOH
CH 3 CH 3
Acid 4-metyl-3-pentenoic Acid 4-metyl-2-pentenoic

CH2=CH-COOH CH2=C-COOH CH3-CH=CH-COOH CH=CH-COOH


CH3

Acid acrylic Acid metacrylic Acid crotonic Acid cinnamic


ACID CARBOXYLIC CHƯA NO
1. ĐIỀU CHẾ
Giống điều chế alken và acid no
1.1. Từ dẫn xuất halogen chưa no: RX → RCOOH
CH2 CH CH2 Cl CuCN CH2 CH CH2 C N dd HCl CH 2 CH CH2 COOH
to

1.2. Tách HX khỏi ester hoặc -halogeno acid

57 58

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Thể hiện tính chưa no của liên kết  và nhóm carboxylic


 Tính chất đặc trưng
• Tính acid mạnh hơn acid no tương ứng
CH3 CH2CH2COOH CH3CH CHCOOH
Acid ña chöùc
pKa = 4,6

Polyacid
pKa = 4,82

• Phản ứng tạo lacton


H2C CH 2 H2C CH2
γ O H+ + H+
CH 2 CH CH2 CH2 C H 3C CH C O H 3C CH C O
OH O
HO
γ-valerolacton
Acid α, β chưa no khó tạo lacton.
Vòng lacton chỉ bền khi có 5, 6 cạnh.
59 60

15
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
DIACID
Tính acid mạnh hơn monoacid,
Tính acid giảm dần khi 2 chức acid ở càng xa nhau.
Acid etandioic Acid propandioic Acid butandioic
Acid oxalic Acid malonic Acid succinic * Diacid tạo 2 muối, 2 ester
COOH COOC2H5 COOC2H 5
C2H5OH, H+ C2H5OH, H+
H2O H2O
COOH COOH COOC2H5

Acid pentandioic * Acid oxalic và malonic dễ bị decarboxyl hóa tạo acid đơn chức
Acid (Z)-2-butendioic Acid (E)-2-butendioic
Acid glutaric
Acid maleic Acid fumaric to
HOOC CH2 COOH CH3 COOH + CO2

* Diacid dễ tạo anhydrid vòng


O O
COOH C COOH C
H2C to H2C to
O + H2O O + H2O
Acid 1,2-benzen Acid 1,3-benzen Acid 1,4-benzen H2C H2C COOH C
dicarboxylic dicarboxylic COOH C
dicarboxylic O O
Acid phtalic Acid isophtalic Acid terephtalic
61 62

CÁC DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC ESTER- RCOOR’


O O Nhóm OH của acid được thay bằng nhóm: - alkoxy RO hay
R C R C
OH Y - phenoxy ArO
Acid carboxylic Dẫn xuất của acid 1. DANH PHÁP
Tên gốc alkyl + tên acid tương ứng nhưng thay “IC” bằng “AT”
O O O
R C Acyl halogenid R C O C R Anhydrid acid O
Hal CH3 O O
O CH3 C O CH2CH3 CH3 CH C O CH(CH3) 2 C6H5 C OC2H5
O
R C Ester R C O O H Peracid Ethyl acetat Isopropyl isobutyrat
OR' Ethyl benzoat
O O Ethyl ethanoat Isopropyl-2-metyl propanoat
R C Amid R C
NH2 NHOH Acid hydroxamic
COOH
O COOC2H5 O
R C Hydrazid
NH NH2 R C N Nitril C6H5 C OC6H5
OCOCH3 COOC2H5
Phenyl benzoat
O R Acid acetyl salicylic Diethyl phtalat
R C Azid C C O Ceten
N3 R (Aspirin)
63 64

16
2. ĐIỀU CHẾ 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.1. Ester hóa alcol bằng acid 3.1. Phản ứng thủy phân: môi trường acid hoặc base
H+ H2 O/H+
RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH
RCOOR'
2.2. Acyl hóa alcol bằng anhydrid acid, halogenid acid H2O/HO-
RCOO + R'OH
3.2. Phản ứng chuyển đổi ester
ROH + (R'CO) 2O R'COOR + R'COOH
H+
pyridin RCOOR' + R''OH RCOOR'' + R'OH
ROH + R'COX R'COOR + HX

CH3C6H4SO3 H
2.3. Acid carboxylic tác dụng với diazometan CH2 CH COOCH3 + C4H9OH CH2 CH COOC 4H 9 + CH3 OH

RCOOH + CH2N 2 RCOOCH3 + N2 3.3. Phản ứng với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba.
O OH
2.4. Muối của acid carboxylic với dẫn xuất halogen C6H 5MgBr + CH 3 C OC2H 5
H2O
C6H5 C C6H5
CH 3
RCOONa + R'Cl RCOOR' + NaCl
CH3
RCOOAg + R'Br RCOOR' + AgBr H3O+
COOCH3 + 2CH3Li C OH
65 66
CH3

O
3.4. Phản ứng với amoniac và dẫn xuất amoniac ANHYDRID ACID - (RCO)2O R C
OH R C
O

+ O + H2 O
RCOOR' + NH3 RCONH2 + R'OH OH R C
R C O
RCOOR' + NHR 2" RCONR2 " + R'OH O

RCOOR' + H2 N NH 2 RCONH NH2 + R'OH


Anhydrid hút nước mạnh tạo thành acid.
Hydrazid
RCOOR' + H2 N OH RCONH OH + R'OH
Ứng dụng: điều chế anhydrid acid
Acid hydroxamic O O
CH2 C
OH CH2 C
+ (CH3CO)2O O + 2CH3COOH
3.5. Phản ứng khử OH CH2 C
CH2 C O
O
Tác nhân khử: LiAlH4, Na/alcol (Bouve-Blanc) cho alcol bậc nhất.
4[H] Anhydrid là tác nhân acyl hóa
RCOOR' RCH2 OH + R'OH
NH2 + (CH3CO) 2O NHCOCH3 + CH3COOH

AlCl3
3.6. Phản ứng của nhóm metylen linh động: ngưng tụ Claisen CH3 + (CH3CO)2O CH3 COCH3 + CH3COOH

Sản phẩm là ester của acid  -cetocarboxylic. COOH + (CH3CO)2O COOH + CH3COOH

C2H5ONa OH OCOCH3
CH3 C OC2H5 + H CH2 C OC2H5 CH3 C CH2 COOC2H5 + C2H5OH
O O O Anhydrid tham gia phản ứng ngưng tụ Perkin (phần carbonyl)
Ethyl acetoacetat CHO + (CH3 CO)2O
CH3 COONa
CH CH COOH + CH3COOH
67
acid cinnamic 68

17
CETEN CH2=C=O
CH2 C O CH2 C O + H2O
HALOGENID ACID- ACYL HALOGENID
H OH Thay OH của acid carboxylic bằng halogen
CH3
R C C O
R CH C O CH3 CH C O C C O CH3
R'
Alkylcete Methylcet Dialkylce Dimethylce
Phản entác nhân acyl hóa ten
n ứng: ceten là ten 1. CẤU TẠO
+ + OH O O
H+ B O R C
CH2 C O CH 2 C O CH2 C OH CH2 C CH3 C R C
B B Cl + Cl
B- là những tác nhân ái nhân như nước, alcol, acid, amoniac 2. DANH PHÁP
H2O
CH 3 C
O
Acid
Gọi tên acid nhưng thay tiếp vị ngữ “ic” bằng “yl” + halogenid
OH
ROH O CH3 COCl Acetylclorid, Etanoylclorid
CH 3 C
OR Ester
CH3 CH 2COF Propionylflorid, Propanoylf lorid
O
CH2 C O CH 3 C
Ceten RCOOH O Anhydrid acid CH2Cl COCl Cloroacetylclorid
R C
O Benzoylclorid
C6H5COCl
NH3 O 69 70
CH 3 C
NH2 Amid

3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


O O AMID
3.1. Thủy phân tạo acid R C + H 2O R C + HCl
Cl OH Thay nhóm OH của acid carboxylic bằng nhóm NH2

3.2. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba O O O O
R C R C R C R C
OH NH2 NHR' NR 2'
O OMgX O OH Acid Amid
R'MgX 1. R'MgX
R C Cl R C Cl R C R' R C R' Amid thế
MgXCl 2. H2 O
R' R'
1. DANH PHÁP
3.3. Acyl hóa tạo ceton, ester - Tên hydrocarbon tương ứng + amid
O - Tên acid tương ứng, thay tiếp vĩ ngữ “ic” hoặc “oic” bằng “amid”
AlCl 3 C R
+ R C + HCl
Cl O - Nhóm chức CONH2 còn được gọi là carboxamid
O O O
pyridin O O
R'OH + R C Cl R C OR' + HCl CH3 C NH2 CH CH CONH2
H C NH2 H C N(CH3)2
3.4. Phản ứng Rosenmund Formamid N,N-dimethylformamid Acetamid Cinnanamid
O O Methanamid N,N-dimethylmethnamid Ethanamid
Pd-BaSO4
R C + H2 R C + HCl Methancarboxamid
Cl H 71
72

18
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2.4. Khi có nhiệt độ các amid của diacid dễ tạo thành imid
2.1. Phản ứng acid-base O O
CH2 CONH2 CH 2 C CONH2 C
Amid là một base yếu chỉ tác dụng acid mạnh to to
NH + NH 3 NH + NH3
+ C
CH2 CONH2 CH 2 C CONH2
O OH OH
+ O O
R C NH2 H+ R C NH2 R C NH2
Succinamid Succinimid Phtalamid Phtalimid
Amid là một acid yếu, tác dụng Na, NaNH2/ether tạo muối 2.5. Khử hóa amid bằng LiAlH4: tạo thành amin (giữ nguyên mạch C)
O O O [4H]
Na CH3 C CH3 CH 2 NH2
R C NH 2 R C NHNa NH 2 LiAlH4

2.2. Thủy phân amid


2.6. Chuyển vị Hoffmann: tạo thành amin (giảm 1 C)
R CONH2 + H2O R COOH + NH3
R CONH2 + Br2 + 4NaOH R NH2 + Na2CO3 + 2NaBr + 2H2O
2.3. Phản ứng loại nước
Br2 + 2NaOH NaOBr + NaBr + H2 O
P2O5
(CH3)2CH C NH2 (CH3)2CH C N + H2O
200 220O C CH3 CONH2 + Br2 + 4NaOH CH3 NH 2 + Na2CO3 + 2NaBr + 2H 2O
O
73
74

NITRIL
2. ĐIỀU CHẾ
R – C  N và Ar – C  N
1. DANH PHÁP a. Từ dẫn xuất halogen: tác dụng với natri cyanid/ kali cyanid

- Danh pháp IUPAC R X + NaCN R C N + NaX

Tên hydrocarbon tương ứng + nitril CH3CH 2Cl + NaCN C2H5 C N + NaCl

- Danh pháp thông thường Etyl Propionitr


clorid il
-Tên gốc hydrocarbon tương ứng + cyanid b. Loại nước từ amid
-Tên gốc acyl có số carbon tương ứng + nitril hay O
P2 O5
R C NH2 R C N + H2O
(Tên thông thường acid bỏ đuôi IC hoặc OIC thay bằng ONITRIL) 200-220oC
Ami Nitri
CH 3 C N CH3 CH2 C N
d O l
C N CH2 CH C N C N P2 O5
Etannitril Propannitril Propennitril CH3 C NH 2 CH3 C N + H2O
Acetonitril Propionitril Acrylonitril 200-220 oC
Benzonitril Cyclopentyl cyanid
Metyl cyanid Etyl cyanid Vinyl cyanid Acetami Acetonitr
75
d il 76

19
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Thủy phân nitril HỢP CHẤT AMIN
O O
CH3 C N
+ H2O
CH3 C NH2
+ H2O
CH3 C OH 1. CẤU TẠO
NH3
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
b. Khử hóa nitril: tạo amin. Tác nhân khử: LiAlH4; Na/alcol; H2, xt.
4H [LiAlH4]
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+
R C N R CH2 NH2
amoniac amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3 amoni bậc 4
c. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton
R: gốc alkyl hay aryl
+ R'MgX + H2 O
R C N R C NMgX R C O
R' R'

d. Trimer hóa arylcyanid: tạo dị vòng triazin


Ar N Ar
3 Ar C N
N N
Ar
78
2,4,6-Triaryl-1,3,5-triazin 77

2. DANH PHÁP 3. ĐIỀU CHẾ


a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon + amin
3.1. Alkyl hóa trực tiếp amoniac và các amin khác: Cơ chế SN2
b. Amin là tiếp vị ngữ: Tên gốc hydrocarbon + amin
+NH 3 + RX + RX
c. Amino là tiếp đầu ngữ: Amino + tên hydrocarbon tương ứng R X R NH2 R NH R R3N
HX HX HX

d. Danh pháp amin thơm: Qui ước aminobenzen là anilin. Anilin tác dụng RX chủ yếu được amin bậc hai
CH3CH2 1 2 3 NH2 NHCH2C6H 5
CH3 NH2 CH3CH2 CH2CH3
NH N CH2 CH CH2NH2
Methylamin CH3CH2 CH3 + C6H5CH2Cl

Methanamin Diethylamin Diethylmethylamin 3-Aminopropen


N-Ethyletanamin N-Ethyl-N-methyletanamin Allylamin 3.2. Tổng hợp Gabriel: tạo amin bậc nhất
NH2
H3C NH2 O O O
NH(CH3) 2 H3CO NH2
Benzenamin C C C COO
OH RX H2O/HO
N H N N R R NH2 +
Anilin N,N-Dimethylanilin 4-Methylanilin p-Methoxyanilin C
H2O
C X C COO
P-Toluidin O O O
NH2 NH2 O O
COOH
C C
HO3S NH2 CH3CH2 Br
N K N CH2CH3 H2O/HO CH3CH2NH2
KBr
C C
Acid o-aminobenzoic Acid p-aminobenzensulfonic Br O O 80
Acid anthranilic Acid sulfanilic m-Bromoanilin 79

20
3.3. Khử hóa hợp chất nitro: Chất khử là kim loại/H+, H2/xt 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ArNO2 + 3Fe + 6HCl ArNH2 + 3FeCl3 + 2H2 O 4.1. Tính base của amin
Các arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
3.4. Khử hóa hợp chất nitril: tạo amin bậc nhất.
H2 /xt
CH3 C N hay LiAlH4
CH3 CH2 NH2

3.5. Khử hóa hợp chất imin RCH=NH


H2/xt
CH O + NH3 CH NH CH2 NH2
Tính base còn phụ thuộc nhóm thế và hiệu ứng không gian.
H2O

3.6. Khử hóa hợp chất amid RCONH2 4.2. Phản ứng tạo amid: chỉ amin bậc 1, 2 tham gia.
O LiAlH4 R NH2 + R'COX R NHCOR' + HX
R C R CH2 NH2 halogenid acid
NH2
R NH2 + (R'CO)2O R NHCOR' + R'COOH
3.7. Phương pháp chuyển vị Hoffmann anhydrid acid
NaOCl
CH3CH2CONH2 CH3CH2NH2 + NaCl + CO2 CH3COOH
X2/NaOH NH2 + (CH3CO) 2O NHCOCH3 + CH3COOH
+
81 CH3NH2 + CH2 CH C Cl CH3 NH C CH CH2 + CH3NH3Cl 82

O O

4.3. Với arylsulfonylclorid: tạo sulfonamid-Phản ứng Hinsberg  Amin thơm bậc nhất: tạo muối diazoni bền ở < 5 oC.
0 _ 5O C +
a. Amin bậc nhất: tạo sản phẩm tan trong kiềm Ar NH2 + NaNO 2 + HCl Ar N N Cl + NaCl + 2H 2O
Arendiazoni clorid
O O HO
R NH2 + Ar S Cl Ar S NH R + HCl HO
NaNO2 + HCl +
O O HO3S NH2 HO3S N N Cl HO3 S N N
0 _ 5OC NaOH
Arylsulfonylclorid Arylsulfonamid
b. Amin bậc hai: tạo sản phẩm không tan trong kiềm b. Với amin bậc hai: tạo N-nitroso amin có màu vàng
Ar Ar
N H + ArSO2Cl Ar SO2 N + HCl N + NaNO2 + HCl N N O + NaCl + H2O
R R
c. Amin bậc ba: không phản ứng. c. Với amin bậc ba: Các arylamin bậc 3 nếu vị trí para còn trống:
4.4. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
(CH3)2N H + HO N O (CH3) 2N N O + H2O
a. Với amin bậc nhất
 Amin aliphatic bậc nhất: tạo alcol 4.5. Phản ứng với halogen
2H2O + +H2O Amin bậc 1 và 2 trong kiềm loãng tạo N-halogenoamin.
R NH2 + NaNO2 + HCl R N N Cl ROH + N2 + HCl
NaCl
+ X2 (Na2CO3, H2O) + X2 X
CH3 CH2NH2 + NaNO 2 + HCl CH 3CH2 OH + N2 + NaCl + H 2O 83 R NH2 R NH X R N
HX HX X 84

21
4.6. Phản ứng oxy hóa 4.7. Phản ứng thế SE vào nhân thơm: NH2 là nhóm loại 1-tăng hoạt
*Amin aliphatic bậc nhất: tạo hỗn hợp sản phẩm
R CH 2 NH OH N-alkylhydroxylamin

[O] R CH N OH Oxim
R CH 2 NH 2
H2SO5 R CH 2 N O Nitrosoalkan
R CH 2 NO 2 Nitroalkan

NH2 K 2Cr2O7 / H + O NH K 2Cr2O7 / H + O O

*Amin bậc hai: tạo N,N-dialkylhydroxylamin


NH 2 NH 2
R [O] R Br Br
N H N OH + 3Br2 + 3HBr
R' R'
COOH COOH
*Amin bậc ba: tạo N-oxid amin Br
Acid m-aminobenzoic Acid 3-amino-2,4,6-tribromobenzoic
H2O2 +
N N O
CH3 COOH
Pyridin N-oxidpyridin

85 86

• Nitro hóa amin thơm bậc ba: cho hiệu suất cao/acid acetic  Khi thực hiện thế ái điện tử vào nhân thơm thường phải bảo vệ
N(CH3 )2 N(CH3)2 N(CH3)2 N(CH3) 2 chức amin bằng phản ứng acyl hóa nhóm amin
NO2 NO2
HNO3
+ + Phản ứng acyl hóa nhóm NH2 có hai mục đích
CH3COOH
NO2 NO2 - Bảo vệ chức amin khỏi bị oxy hóa
• Phản ứng sulfon hóa - Giảm bớt hoạt tính nhân thơm (so với nhóm -NH2)
NH2 NH2 +
NH2 NHCOCH3 NHCOCH3 NH3Cl NH2
185OC
+ H 2SO 4 + H 2O Br Br Br
(CH3CO)2O Br2 HCl NaOH
CH3COOH
SO3 H
CH3 CH3 CH 3 CH3 CH3
•Phản ứng Vilsmeier: đưa nhóm CHO vào amin thơm bậc ba.
O
N(CH3)2 + H C N(CH3)2 OHC N(CH3)2 + CH3NH2

88
87

22
AMIN ĐA CHỨC - POLYAMIN
Etylendiamin p-Phenylendiamin

o-Phenylendiamin
Piperazin

m-Phenylendiamin 1,8-Diaminonaphtalen
HỢP CHẤT DIAZO & AZOIC

Polyamin có tính chất đặc trưng cuả amin


O-Phenylendiamin tác dụng với acid nitrơ tạo benzotriazol.
NH2 N
+ HNO2 N + 2H O
2
NH2 N
H
o-Phenylendiamin Benzotriazol 89 90

1. ĐỊNH NGHĨA VÀ DANH PHÁP * DANH PHÁP


- Diazo:
* Định nghĩa
Tên và vị trí nhóm thế + tên nhân thơm + diazoni + gốc acid
- Hợp chất diazo: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ
liên kết với nhân thơm và gốc acid. Ví dụ:

N N X N N+ X- N+ N X-
N+ N Cl - HO3S N+ N Cl -

- Hợp chất azoic: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ Benzen diazoni clorid p -Sulfonylbenzen diazoni clorid
liên kết với 2 nhân thơm.
R2
N N H3C N+ N HSO4 - HO N+ N Cl -
R1

91 p -Toluen diazoni hydrosulfat p-Hydroxybenzen diazoni clorid


92

23
- Azoic: 2. PHẢN ỨNG DIAZO HÓA
Tên và vị trí nhóm thế + azobenzen
- Phản ứng của amin thơm bậc 1 với acid nitrơ
Nhóm thế + azo + hợp chất chính 0-5 oC
NH2 + NaNO2 + 2HCl N+ N Cl - + NaCl + 2H2O
Ví dụ:
H3C

N N H3C N N OH N N

H2N
Azobenzen p -Hydroxy-p '-metylazobenzen o-Amino-m'-metylazobenzen

OH
CH3
HO N N N N N SO3H
CH3

N,N-Dimetylaminophenyl azo  naphthol p -Sulfonylphenyl azo  naphthol


94
93

3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC HỢP CHẤT DIAZO A.4. Thế nitơ bằng halogen-phản ứng Sandmeyer
A. Phản ứng tách loại nitơ CuCl/ HCl
Cl + N2
A.1. Thế nitơ bằng nhóm –OH
CuBr/ HCl
Br + N2
H2 O
OH + N2 + HCl
t > 50oC KI
N+ N Cl - N+ N X - I + N2 + KCl
CH3 OH
OCH3 + N2 + HCl NaBF4
to F + N2 + BF3

A.2. Thế nitơ bằng hydro CuCN/ H+


CN + N2

HCOOH/ H3PO2 Đây là phản ứng gắn trực tiếp Flor, Iod vào nhân thơm.
N+ N Cl - + N2

A.3. Thế nitơ bằng nhóm nitro

NaNO2/ H+
N+ N Cl - NO2 + N2 + HCl
95 96

24
B. Phản ứng không tách loại nitơ - Tạo ra hợp chất azoic có màu.
B.1. Phản ứng khử - Hợp chất diazoni hay ghép đối với các polyphenol/ polyamin.
- Trên hợp chất diazoni có nhóm hút ở o, p thì sẽ dễ xảy ra hơn.
Ni Raney
N+ N Cl - NH-NH2 + HCl
NaHSO3 NO2 H3C NO2 H3C

O2N N+ N Cl - + CH3 O2N N N CH3

NO2 H3C NO2 H3C


B.2. Phản ứng ghép đôi
CH3 H+ CH3
OH HO3S N+ N Cl - + N HO3S N N N
N N OH CH3 CH3
OH-
+
N N Cl -
NH2
N N NH2
H+ - Phản ứng dùng để xác định cấu trúc của azoic.
OH OH
- Phản ứng theo cơ chế SE. SnCl2/ H+
N N SO3H NH2 + H2N SO3H

N+ N N N+ OH N N OH
98
97

Định nghĩa
• Là hợp chất hữu cơ trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức
khác nhau.

Hôïp chaát taïp chöùc • Ví dụ:


H3 C CH
OH
COOH Acid lactic
H
CHO
OH
HO H
H OH
H OH
HO CH2 CH COOH Serin CH2OH
NH 2
D-Glucose
COOH
Acid p-aminobenzoic H2N C NH2
O
NH2 Ure

25
Danh pháp THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC NHÓM CHỨC
• Có 2 loại:
– Danh pháp thông thường (acid amin, glucid) Nhóm
STT Tên nhóm phụ Tên nhóm chính
chức
– Danh pháp quốc tế
• Quy ước: 1 Ion
+ chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức có ưu tiên cao nhất. Acid tên HC tương ứng + oic
+ các nhóm chức còn lại gọi tên theo tiếp đầu ngữ. 2 COOH carboxy Acid tên HC* carboxylic
+ đánh số trên mạch carbon từ hoặc gần nhóm chức chính. Tên thông thường
+ gọi tên
3 SO3H sulfo Acid tên HC sulfonic
H H OH
6 2 1
HOH2C
5 4 3
C CH2OH 4 (RCO)2O Anhydrid tên acid t. ứng
OH OH H O alkoxycarbonyl Alkyl tên acid t. ứng (tên IUPAC/
Fructose 5 COOR thông thường) – ic + at
(hoặc) acyloxy
1,3,4,5,6-pentahydroxy-2-hexanon

Tên acid t. ứng (IUPAC/ thông Tên HC t. ứng + on


6 COCl halogenocarbonyl
thường) – ic + yl halogenid 12 C=O oxo Tên 2 gốc alkyl ceton
7 SO2Cl halogenosulfonyl Tên HC sulfonyl halogenid
DP phenon: tên acid t. ứng – ic (oic) + ophenon
Tên HC t. ứng + amid Tên HC tương ứng + ol
8 CONH2 carbamoyl Tên acid t. ứng – ic (oic) + amid 13 OH hydroxy Alcol tên gốc alkyl + ic
Tên HC* carboxamid DP carbinol: tên các gốc alkyl + carbinol
9 SO2NH2 sulfamoyl Tên HC sulfonamid Tên HC t. ứng + amin
Tên HC t. ứng + nitril 14 NH2 amino
Tên gốc HC t. ứng + amin
10 CN cyano Tên acid t. ứng – ic (oic) + onitril
Tên gốc HC* cyanid
Tên HC t. ứng + al
Lưu ý: khi đọc tên riêng của từng nhóm chức (ví dụ: -COOH đọc
Tên HC* carbaldehyd là carboxylic; -CHO đọc là carbaldehyd) thì tên HC* tương ứng
11 CHO formyl
Aldehyd tên acid t. ứng [tên acid – ic không tính carbon của nhóm chức đó.
(oic) + aldehyd]

26
Halogenoacid 2. Điều chế
2.1. Halogen hóa acid carboxylic
Cl
Cl2 Cl2 Cl2
H3C COOH H2C COOH HC COOH Cl3C COOH
to, as
1. Định nghĩa & danh pháp Cl Cl

- Được tạo thành do sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H trên Cl 2 (H+)
H 3C CH2 COOH
gốc hydrocarbon của acid carboxylic bằng các nguyên tử Cl
H3C CH2 COOH
halogen. Cl2 (as)
H 2C CH2 COOH
- Hay hợp chất tạp chức trong công thức có nhóm carboxy và Cl
halogen.
xảy ra dễ dàng với các dẫn xuất của acid: ester, carbonylhalogenid.

α β α γ β α O O O
R CH CH2 COOH R CH CH2 CH2 COOH P Br2
R CH COOH H3C CH2 C + Br2 H3C CH2 C H3C CH2 C
X X X OH Br Br Br

α-halogenocarboxylic β-halogenocarboxylic γ-halogenocarboxylic


O
H3C CH2 C
2-halogenocarboxylic 3-halogenocarboxylic 4-halogenocarboxylic
Br OH

Halogenocarboxylic thơm 2.4. Từ hydroxyacid


COOH COOH CH2 CH2 CH2 COOH + HCl CH2 CH2 CH2 COOH + H2O
AlCl3 Cl
+ X2 OH
X
Các chất xúc tác dùng trong phản ứng halogen hóa: PCl5, PCl3, 3. Hóa tính
SOCl2, Br2/P, NBS (N-bromosuccinimid), NCS. 3.1. Tính chất của acid
2.2 Cộng HX vào acid chưa no NaOH
Cl2 CH2 CH2 COONa
H2C CH COOH
Cl
H2C CH COOH Cl Cl
O +
HCl C 2H5OH/H
H2C CH2 COOH H2C CH2 C CH2 CH2 COOC2H5
Cl Cl OH Cl
2.3 Từ acid alkyl malonic PCl5
CH2 CH2 COCl
COOH Br2/as COOH o
t Cl
R CH R C R CH COOH
COOH COOH -CO2
Br Br

27
3.2. Tính chất của nhóm halogen Ka càng lớn thì tính acid càng mạnh
CH3ONa
CH2 CH2 COOH
OCH3
Ka x 10-5 Ka x 10-5
KOH/alcol Acid acetic 1,76 Acid cloroacetic 140
CH2 CH COOH
Acid β-cloropropionic 8,5 Acid dicloroacetic 3320
CH2 CH2 COOH
Cl 2NH3 CH2 CH2 COONH4 Acid iodoacetic 75 Acid tricloroacetic 20.000
NH2
Acid bromoacetic 138
CH3COONa
CH2 CH2 COOH
OCOCH3 4. Các chất điển hình
3.3. Tính tương hỗ giữa 2 nhóm chức 4.1 Acid monocloroacetic
Thể hiện rõ ràng khi càng gần nhau. chất rắn, tnc = 62-64oC, tan trong H2O và ethanol.
O O
Cl CH2 C Cl-
+
CH2 C điều chế từ:
OH OH
- clor hóa acid acetic trong (CH3CO)2O và H2SO4 đặc.
linh ñoäng
- thủy phân tricloroethylen bằng H2SO4 75% ở 140 oC.
Cl <<< CH2 << C < O < H taêng tính acid

- Oxi hóa ethylen clorhydrin bằng HNO2


4.2 Acid tricloroacetic
[O] chất rắn, tnc = 54-56 oC, tan tốt trong nước, alcol, ether.
H2C CH2OH H2C COOH
HNO2 điều chế từ oxi hóa cloralhydrat trong HNO3 đặc.
Cl Cl
OH
[O]
Cl3C CH Cl3C COOH
Ứng dụng làm phẩm nhuộm indigo, tổng hợp chất trừ sâu, HNO3
OH
thuốc diệt cỏ 2,4D, acefylin …
ONa OCH 2COOH tricloroacetic là acid mạnh, bị phân hủy khi đun với kiềm.
Cl Cl
OH-
+ H2C COOH
OH-
Cl Cl3C COOH CHCl3 + CO2
Cl Cl
Acid 2,4-diclorophenoxyacetic

O H O COOH ứng dụng - trong tổng hợp hữu cơ, phẩm nhuộm.
H3C N OH
- H3C N
N
+ H2C COOH
N - kích ứng dễ lột da dùng để xóa mụn cóc.
O N N O N N
Cl
CH3 CH3
Theophylin Acefylin

28
Hydroxyacid-Oxyacid HO CH2 COOH Acid α-hydroxyacetic - 2-hydroxyethanoic

1. Định nghĩa và danh pháp H3C CH COOH


Acid α-hydroxypropionic - 2-hydroxypropanoic
 Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay OH
nhiều nhóm hydroxy và carboxy. H2C CH COOH
Acid α,β-dihydroxypropionic - 2,3-dihydroxypropanoic
OH OH
Có 2 loại hợp chất hydroxyacid
- Acid carboxylic chứa alcol: HO-R-COOH (alcol acid) HOOC CHOH CHOH COOH Acid 2,3-dihydroxy-1,4-butandioic
- Acid carboxylic chứa phenol: HO-Ar-COOH (phenol acid)
COOH

 Danh pháp: Acid 4-hydroxybenzoic - Acid p-hydroxybenzoic


- Danh pháp quốc tế
OH

Tên và vị trí nhóm OH + tên acid tương ứng

- Danh pháp thông thường 3. Điều chế


HO CH2 COOH H 3C
*
CH COOH 3.1. Thủy phân halogenoacid
Acid glycolic OH Acid lactic
R-CHCl-COOH + OH- → R-CHOH-COOH + HCl
* C 6H5
*
CH COOH
H 2C CH COOH
OH OH Acid glyceric CH2OH Acid tropic
3.2. Khử hóa ester của oxyacid (aldehyd-ceton acid)
* HOOC
* *
HOOC CHOH CH2 COOH CHOH CHOH COOH 1. H2/Ni, t oC
CH3COCH2CO2Et CH3CHOHCH2COOH
Acid malic Acid tartaric
2. H2O
Ethyl acetoacetat Acid ß-hydroxybutyric
* H 2C COOH
C6H5 CHOH COOH
Acid mandelic HO C COOH Acid citric 3.3. Từ aldehyd-ceton
H 2C COOH +
HCN H3O
RCH2CH=O RCH2CHOHCN RCH2CHOHCOOH
2. Đồng phân: thường có đồng phân quang học.
COOH COOH 3.4. Từ các ethylenoxyd
H * OH HO * H H2C CH2 HCN H3O+
HOCH 2CH 2CN HOCH2CH2 COOH
CH3 CH3
O
D-Acid lactic L-Acid lactic

29
4. Tính chất lý học
3.5. Phản ứng Reformatsky
Thường là chất rắn kết tinh,
R' OZnBr R' OH
R'
C O
BrCH 2CO2Et
C
H2O
C
có liên kết hydro nên tan tốt trong nước,
Zn
R
R CH2CO 2Et R CH2CO2Et dễ phân hủy khi gia nhiệt.
5. Tính chất hóa học
3.6. Từ acid amin
5.1. Hóa tính của alcol acid (HO-R-COOH)
HO-N=O
CH3CH(NH2)CO2H CH3CHOHCO2H 5.1.1. Hóa tính nhóm acid
- Tính acid: mạnh hơn acid tương ứng
3.7. Từ acid không no
H2O H3C CH COOH H3C CH2 COOH
H2C CH COOH HOH2C CH2 COOH
+ OH
H
α O
3.8. Phản ứng Kolbe-Schmitt: điều chế các phenolacid H3C CH < C -OH ở vị trí β,γ thì tính acid sẽ giảm dần
v
OH O<H
OH ONa OH
CO2 CO2 COONa (-I)

200 oC, 7 atm o


125 C, 7 atm - Tạo ester
COONa
- Tác dụng với LiAlH4

* Với β-hydroxyacid: → tạo acid chưa no α,β-ethylenic


5.1.2. Hóa tính nhóm –OH
R CH CH2 COOH R CH CH COOH + H 2O
- Tác dụng với Na
OH
- Tạo ether
- Tạo ester * Với γ,δ-hydroxyacid: → tạo lacton
- Oxy hóa. C O
+ + H2 O
hoaë c H O O
5.1.3. Hóa tính đặc trưng cho hydroxyacid OH OH

- Phản ứng tách nước Acid γ-hydroxybutyric γ-butyrolacton

* Với α-hydroxyacid: → tạo lactid (diester vòng)


C O + H2O
+
O OH HO H R O O R
OH OH hoaëc H
O O
C C + 2H2O
+ Acid δ-hydroxyvaleric δ-valerolacton
HC C
R OH HO O R O O

Vòng β-lacton được điều chế qua ceten và aldehyd formic.


α-hydroxyacid lactid
O
H2C C O
+ β-propiolacton
H2C O O

30
5.2. Hóa tính của phenolacid (HO-Ar-COOH)
Vòng lacton là ester nội phân tử nên dễ bị thủy phân.
5.2.1. Tác dụng với FeCl3: tạo màu.
Một số phản ứng đặc trưng của vòng lacton.
5.2.2. Thể hiện tính acid: tác dụng với Na2CO3, NaOH
NaOH,
HO(CH2)3COOH
5.2.3. Ester hóa OH phenol
2H [Na/Hg]
CH3(CH2)2COOH 5.2.4. Khử hóa tạo acid pimelic
H2 C CH2 LiAlH4 COOH COOH
HO(CH2)4OH
OH 4[H] CH 2COOH
H2 C C
O
HX Na/ C 5H11OH
O X(CH2)3COOH

KCN Acid salicylic Acid pimelic


NC(CH2)3COOK

H2 C CH2 Acid salicylic có tính acid mạnh hơn acid benzoic do có


RNH 2
H2 C C liên kết hydro.
- H2 O N O
OH O
R C O C
O-
+ H+
Các vòng lacton có vai trò quan trọng trong một số dược O
H
O
H
phẩm như Artemisinin, …

6.3. Acid malic HOOC-CH2-CHOH-COOH


6. Chất điển hình
Trong thiên nhiên có trong táo.
6.1. Acid glycolic HO-CH2-COOH
Điều chế từ bromomalic hay acid maleic.
Chất lỏng vị ngọt, có trong trái cây chưa chín. HOOC CH2 CH2 COOH
+ AgOH
Br
H , *
HCHO + CO + H2 O HO-CH2-COOH + H2O HOOC CH2 CH2 COOH
H H
OH
C C
H2O (H+)
6.2. Acid lactic CH3-CHOH-COOH HOOC COOH

Có hoạt tính quang hoạt do có 1 C bất đối (2 đp) 6.4. Acid tartaric HOOC-CHOH-CHOH-COOH
Acid S-(+)-lactic có trong cơ bắp của người và động vật Trong thiên nhiên có trong cặn rượu nho, cây thuốc lá.
Lên men lactose, maltose hoặc glucose cho hỗn hợp racemic. Có 2 C bất đối và có 3 đồng phân.
Bacillus acidi lacti COOH COOH COOH
C12H22O11 + H 2O 4CH3-CHOH-COOH * OH
H * OH HO * H H

HO * H H * OH H * OH
Ứng dụng: trong kỹ nghệ dệt, da COOH COOH COOH

trong y khoa làm tác nhân lột da Ứng dụng: làm thuốc chống ngộ độc kiềm-dạng muối: nhuận tràng
dung dịch tiêm truyền Ringer lactat (Natri lactat). pha thuốc thử Fehling (muối Seignette).

31
6.5. Acid citric HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
6.8. Acid o-hydroxycinnamic (acid o-coumaric)
Trong thực vật có vị chua: cam, chanh (6-10%), sơri …
có đồng phân hình học cis-trans
6.6. Acid o-hydroxybenzoic (acid salicylic)
loại nước acid o-coumaric tạo coumarin.
Methylsalicylat giảm đau, hương liệu. Aspirin (acid acetyl
salicylic) giảm đau kháng viêm. Phenylsalicylat kháng nấm H H H
C
COOH H -H2O CH
OH OH OCOCH3
H COOH O O
OH OH
COOCH3 COOC6H5 COOH
trans- Acid o-coumaric cis- Acid o-coumaric Coumarin
Methylsalicylat Phenylsalicylat (Salol) Acid acetylsalicylic

6.7. Acid p-hydroxybenzoic Coumarin được dùng làm hương liệu trong dược phẩm.
Ester methyl và isopropyl của acid p-hydroxy-benzoat làm
chất bảo quản trong dược phẩm, thực phẩm.
COOH COOR
H2SO4
+ ROH
o
t
OH R = -CH3 Nipagin OH
R= -CH(CH3)2 Nipazol

HYDROXYCARBONYL Vòng acetal là chất trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ.
1. Điều chế
Phản ứng acyloin NaBH4
HOCH2CH2CH2CH2CH2OH
O NaO ONa O OH
Na H2O H2NOH
2RCOR' R-C=C-R R-C-C-R HOCH2CH2CH2CH2CH=NOH
OH
2. Các phản ứng hóa học 1. CH3MgBr
H + HOCH2CH2CH2CH2CHCH3
2.1. Phản ứng oxy hóa 2. H3O
O OH
O OH CH3COCl
H
CH 3-C-C-CH3 + HIO4 CH 3COOH + CH 3CHO + HIO3
O OCOCH3

2.2 Phản ứng tạo bán acetal và cetal vòng K2CrO7


H O
HOCH2CH2CH2CHO baùn acetal voø ng O
OH
O
O
HOCH2CH2CH2CH2CCH3 CH3 baùn cetal voøng
O OH

32
Cetoaldehyd, cetoacid, cetoester 2. Tính chất
1. Điều chế 2.1. Cân bằng ceton-enol
1.1. Oxy hóa ceton bằng selen oxyd (SeO2) do có liên kết hydro
H
H2O, Dioxan O O
C6H5 C CH3 + SeO2 C6H5 C CHO O O
o
50 C H3C C C CH3 H3 C C
O O CH2 C CH3
CH

1.2. Ngưng tụ Claisen H


O O O O
Ceton ngưng tụ với ester tạo β-diceton và β-cetoaldehyd. H3 C C C OC2H5 H3 C C C OC2 H5
CH2 CH
1. OH-/ether
H3C C CH3 + H3C C OC2H5 H3C C CH2 C CH3
O O
2. H3O +
O O
2.2. Tính acid
O O Hydro trong nhóm methylen của cetoaldehyd, cetoacid,
+ HCOOC2H5
1. C2H5ONa/C2H5OH CHO cetoester có tính acid.
+
2. H3O
O O O O
OH-
Phân tử ester tự ngưng tụ trong cho cetoester. R C C R' R C C R'
CH2 CH
1. C2H5ONa/C2H5OH
2 H3C C OC2H5 H3C C CH2COOC2H5
2. H3O+
O O

2.3. Phản ứng hóa học 3. Chất điển hình


2.3.1. α-diceton chuyển vị benzylic 3.1. Acid pyruvic CH3COCOOH
OO OH O
C6H5-C-C-C6H5
1. KOH, H2O, C2H5OH
C6H5 C C OH
Chất lỏng, ts = 165 oC, dễ tan trong nước và alcol.
2. H3O+
C6H5 sản phẩm của chu trình Embden-Meyerhof
Hợp chất vòng khi ngưng tụ sẽ tạo vòng bé hơn
H3C C COOH CH3 CHO + CO2
O H+ loaõng
1. NaOH, H2O, 250 oC OH O
O 2. H3O+ COOH
Ag2O
H3C C COOH CH3 COOH + 2Ag + CO2

2.3.2. Phản ứng decarboxyl O


O o
O H3C C COOH HOOC-COOH + CO2 + H2O
H 2O, 50 C HNO 3 ñaë c
CH3CH2CH2CCHCOOH CH3CH2CH2CHCH2CH2CH 3 O
- CO2
C2H5 H3C CH COOH
OH
2.3.3. Ngưng tụ nội phân tử [H]
H3C C COOH OH
O O O
1. NaOH, EtOH O H3C C COOH
COOEt
2. H3O+ H3C C COOH
OH

33
3.2. Ester ethyl acetoacetat CH3COCH2COOC2H5 - Một số phản ứng của ester ethyl acetoacetat
CN
sinh ra do sự biến dưỡng đường trong cơ thể, HCN
CH3-C-CH2-C-OC2H5
có nhiều ở người bị tiểu đường. OH O
Điều chế SO3Na
- NaHSO3
OH CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C-CH2-C-OC2H5
2CH3COOC2H5 CH3-C-CH2COOC2H5 + C2H5OH
O O OH O
O H3C
H2N-NH-C6H5 CH3-C-CH2-C=O
Tính chất hóa học N OC2H5 N
CH3-C-CH2-C-OC2H5 CH3-C=CH-C-OC2H5 NH N O
C6H5 C6H5
O O OH O
Pyrazolon
CH3COCl
CH3-C=CH-C-OC2H5
H CH3-C=CH-C-OC2H5 CH3OCO O
O O
OH O PCl5
CH3-C=CH-C-OC2H5
H3C C C OC2H5
CH Cl O

→ phản ứng với Na, nước Br2, FeCl3, và tan trong Cu(OH)2.

Monosaccharid
Carbohydrat Đường đơn, thành phần đơn giản và cơ bản của carbohydrat.
Monosaccharid có số C bằng số O: Cm(H2O)m.
Định nghĩa và phân loại 1. Danh pháp
Carbohydrat có tiếp vị ngữ ose.
- Monosaccharid có chức aldehyd: aldose
* Carbohydrat hợp chất thiên nhiên,
- Monosaccharid có chức ceton: cetose
thành phần chính gồm C, H, O
công thức chung Cm(H2O)n Số C & O Công thức Aldose Cetose
có vai trò quan trọng trong sự sống.
2 C2H4O2 Aldodiose
* Phân loại carbohydrat
3 C3H6O3 Aldotriose Cetotriose
Monosaccharid: đường đơn, số nguyên tử C = số nguyên tử O
4 C4H8O4 Aldotetrose Cetotetrose
Oligosaccharid: vài monosaccharid kết hợp với nhau.
5 C5H10O5 Aldopentose Cetopentose
Polysaccharid: nhiều phân tử monosaccharid kết hợp.
6 C6H12O6 Aldohexose Cetohexose
135 136

34
Các đồng phân dãy D của monosaccharid
1.1. Theo đồng phân quang học
CHO
- Danh pháp Cahn-Ingol-Prelog (R/S): ít sử dụng H OH D-Aldehyd glyceric
CH2OH
CHO
H * OH
HO *H CHO CHO
H OH (Thr) HO H
H * OH H OH
D-Erythrose (Ery) D-Threose (Ery)
H OH
H * OH CH 2OH CH2OH
CH2OH
CHO CHO CHO CHO
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanal H OH HOH H OH HO H
H OH HOH HO H HO H
H OH HOH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
- Danh pháp D/L: D-Ribose (Rib) D-Arabinose (Ara) D-Xylose (Xyl) D-Lyxose (Lyx)

nhóm OH ở C bất đối xứng ở xa nhất so với nhóm carbonyl


CHO CHO CHO CHO CHO CHO CHO CHO
H OH HO H H OH HO H H OH HO H H OH HO H
CHO CHO H OH H OH HO H HO H H OH H OH HO H HO H
H OH HO H H OH H OH H OH H OH HO H HO H HO H HO H
H OH H OH H OH H OH H OH H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
D-Allose D-Altrose D-Glucose D-Mannose D-Gulose D-Idose D-Galactose D-Talose
D-Aldehyd glyceric L-Aldehyd glyceric (All) (Alt) (Glu) (Man) (Gul) (Ido) (Gal) (Tal)

137
All altruists gladly make gum in gallon tanks. 138

2. Cấu tạo
1.2. Theo cấu tạo vòng
O O
2.1. Dạng mạch thẳng
H H OH H O H H OH OH O H H OH
6 1
O γ-pyran furan HOH2C
6 5 4 3 2 1
C HOH2C C HOH2C
5 4 3 2
C CH2OH
O OH OH H OH OH OH H H OH OH H O
H H

Glucose Mannose Fructose

2.2. Dạng mạch vòng


tên tiếp đầu ngữ monosaccharid + tên vòng + ose
Monosaccharid thường tồn tại dạng mạch vòng 5 hay 6 cạnh.
- Glucopyranose & glucofuranose (Glucose vòng 6 và 5 cạnh) Biểu diễn dạng vòng theo
- Fructopyranose & fructofuranose (Fructose vòng 6 và 5 cạnh)
* Công thức chiếu Fisher
- Galactopyranose & galactofuranose (Galactose vòng 6 và 5 cạnh). H OH
1
HO
1
H H
1
OH
1
CH2OH
2 2 2
H OH O H OH O HO H O HO 2
CH2OH H CH2OH HO H HO H HO H HO H O
H O H H O CH2OH OH O H H OH H OH H OH H OH
H H H H 5 H 5 H 5 H
5
OH H H OH OH H
OH OH OH OH H OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
H OH OH H H OH α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose α-D-mannopyranose β-D-fructofuranose
H
H
CH2OH O CH2OH H H * Công thức chiếu Haworth
HO O O
HO HO H HO H CH2OH H CH2OH CH2OH
H OH HO
HO H O H H O CH2OH OH O OH H O H
H OH H OH OH H H H H
H OH H H OH OH H OH
OH
H OH OH H OH OH H
H OH OH OH H OH OH
H OH OH H H OH H H
Glucose Fructose Galactose
α-D-glucopyranose α-D-fructopyranose β-D-galactopyranose α-D-mannopyranose
139 140

35
H H OH OH O H H OH
* Công thức cấu dạng (Reeves)-dạng C1 HOH2C * * * * C HOH2C * * * C CH2OH

H H OH H OH OH H H H OH OH H O
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
H O H O H O O
OH
Aldohexose Cetohexose
HO HO H HO
HO H HO OH HO OH HO H
H OH H OH
H
H OH
H H
H H
OH
Mạch vòng: Aldohexopyranose có 5 C bất đối → 32 ĐP
H OH H H
α-D-glucopyranose β-D-glucopyranose β-D-galactopyranose α-D-mannopyranose Cetohexofuranose có 4 C bất đối → 16 ĐP
CH 2OH
CH2OH O CH2OH
H * O H
3. Đồng phân *
H
OH H * * H OH *
OH
* * OH H * * OH
3.1. Đồng phân cấu tạo: do nhóm carbonyl C=O H OH OH H
Aldohexopyranose Cetohexofuranose
3.2. Đồng phân vị trí: do nhóm –OH
3.4. Đồng phân epimer
3.3. Đồng phân quang học
Các chất có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về vị
Monosaccharid có C bất đối → có đồng phân quang học. trí nhóm OH hay nhóm carbonyl ở C số 1 và 2.
Số ĐPQH tùy vào số C bất đối và cấu tạo phân tử. 1 CHO CHO CH2OH khaùc nhau
H 2 OH HO H C O
Mạch thẳng: Aldohexose có 4 C bất đối → 16 ĐP HO H HO H HO H
Cetohexose có 3 C bất đối → 8 ĐP H OH H OH H OH
gioá ng nhau
H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH

D-glucose D-mannose D-fructose


141 142

3.5. Đồng phân anomer


Khi tạo vòng, aldehyd (ceton) ở C1 (C2) thành nhóm –OH. 4. Tính chất lý học
C1 (C2) trở thành bất đối → đồng phân. Chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt và
C1 (C2) gọi là C anomer, nhóm OH mới tạo là OH bán acetal. có tính quang hoạt.
ĐP dạng vòng chỉ khác nhau về cấu hình ở C bán acetal. 5. Tính chất hóa học
H
1
2
OH CH2OH H
CH2OH
5.1. Phản ứng oxy hóa
H OH O H O H H O
H

1
HO
H
H
OH OH
OH H 1
OH
HO
HO 1 H
Tác nhân oxy hóa: Fehling, Tollens, Benedict, nước Br2, HNO3.
CHO H
5 H OH
H OH
H
HO
OH
H
CH2OH
α -D-glucopyranose
H OH Oxy hóa yếu (Fehling, Tollens, nước Br2) → acid aldonic
H OH
H OH
1 CH2OH
H
CH2OH
Oxy hóa mạnh (HNO3) → acid aldaric
CH2OH HO H O OH H O
2 H
H
COOH
D-glucose H OH O H 1 HO
OH 1 H OH
HO H OH H HO OH
H OH H OH Br2 HO H
5 H OH acid D- gluconic
H H H H OH
CH2OH β -D-glucopyranose CHO H OH
H OH CH2OH
* Hiện tượng bội quay HO H
H OH
α-D-Glucose (+112o) β-D-glucose (+19o) đến 52,7o H OH COOH
CH2OH H OH
36% 64% HNO3
D- glucose HO H
acid D-glucaric
Chậm và thuận nghịch chủ yếu ở glucose, mannose, lyxose và H
H
OH
OH
(acid saccharic)
các disaccharid đường khử và là nguyên nhân tạo anomer. 143 COOH
144

36
5.2. Phản ứng khử 5.4. Phản ứng loại nước
Carbonyl bị khử bởi NaBH4, hỗn hống Na/Hg hoặc H2 → alditol Khi đun với acid, pentose bị loại 3 phân tử nước tạo furfural.
H
CH2OH CHO CH2OH
H O HO CH CH OH
H OH H OH H
+
HO HO H 1. NaBH4 HO H H
HO OH CH C - 3H2O
H H OH H OH H
OH 2. H2O CHO O CHO
H OH H OH OH HO
H H CH2OH CH2OH Furfural
β-D-Glucopyranose D-glucose D-glucitol (D-Sorbitol)
HO CH CH OH +
H
CHO CHO
H - 3H2O
5.3. Phản ứng epimer hóa H
HO
OH
H
HO
HO
H
H
H C C
CHO
H OH H OH HOH2C HOH2C O
OH HO CHO
Trong kiềm loãng hay pyridin. H OH
CH2OH
H OH
CH 2OH Hydroxymethylfurfural
D-glucose D-mannose 5.5. Phản ứng tạo Osazon
CHOH
C OH Đồng phân epimer đều cho cùng 1 osazon
HO H
H
H
OH
OH
Osazon là những chất kết tinh có hình dạng xác định.
CH2 OH
CHO CH=N-NH-C6H 5
CH2 OH
H OH C=N-NH-C6H5
HO H 3C6H5-NH-NH2 HO H
C O
HO H H OH -C6H 5NH2, -2H2O, -NH3 H OH
H OH H OH H OH
H OH CH2OH CH2OH
CH2 OH
D-fructose D-Glucose D-Glucosazon
145 146

5.6. Phản ứng tạo glycosid Glycosid là dạng phổ biến của nhiều hợp chất tự nhiên, cấu
OH bán acetal tác dụng với alcol/ phenol trong H+ tạo glycosid. trúc của các hợp chất này gồm hai thành phần :
Glycosid không tham gia được phản ứng oxi hóa. * Phần đường của glycosid: glycon, liên kết
H H
CH2OH
H O
CH 2OH
H O * Phần không đường: aglycon hoặc genin. acetal
HO CH3OH, H+ HO
HO H HO H
H OH H OH
H OH H OCH3
α-D-Glucopyranose Methyl α-D-Glucopyranosid
- Phần đường chủ yếu là monosaccharid hay oligosaccharid
thường là glucose, rhamnose, galactose, …
- Phần aglycon: alcol, aldehyd, acid, phenol, …
- Tác dụng của các glycosid lên cơ thể phụ thuộc vào phần
Digitoxin aglycon, phần đường làm tăng hoặc giảm tác dụng của chúng.
- Hệ thống phân loại glycosid hiện nay thường theo cấu trúc
Rutin
của phần không đường (aglycon): glycosid tim, saponin,
anthranoid, flavonoid, coumarin, tanin, …
148
147

37
5.7. Phản ứng tạo ether 5.9. Phản ứng tăng mạch C- phản ứng Kiliani-Fischer
Với (CH3)2SO4 hoặc CH3I trong OH- tạo pentamethyl ether. N
H NH H O
Trong H+, thì chỉ có OCH3 của C anomer bị thủy phân thành OH. C C C
H OH H OH H OH
H H H
CH2OH CH2OCH3 CH2OCH3 HO H HO H HO H
H O H O H O H OH H OH H OH
CH3I
HO H3CO H+ H3CO H OH H OH H OH
HO H Ag2O H3CO H H3CO H
H OH H H3CO H H3CO CHO CH2OH CH2OH CH2OH
H OH H OCH3 H OH HO H H2 H3 O+ D-Glucose
HCN
H OH
H OH Pd
α-D-Glucopyranose pentamethyl ether N H H
CH2OH NH O
C C C
Pentose
HO H HO H HO H
HO H HO H HO H
H OH H OH H OH
5.8. Phản ứng tạo ester H OH H OH H OH
CH2OH CH2OH CH2OH
Tác nhân acid clorid hay anhydrid với xúc tác base. cyanohydrin imin D-Mannose

H H
CH2OH CH2OCOCH3
H O H O
HO (CH3CO) 2O H3CCOO
HO OH H3CCOO OCOCH3
H OH pyridin, 0 oC H
H3CCOO
H H H H

β-D-Glucopyranose Penta-O-acetyl-β-D-Glucopyranose
149 150

5.11. Phản ứng lên men


5.10. Phản ứng giảm mạch C
Quá trình sinh hóa phức tạp do tác dụng của enzym.
Thoái biến Wohl
N
Tùy loại men sẽ cho các sản phẩm khác nhau.
H O H NOH H O
C C C C men röôïu
H OH H OH HOH 2C2H5OH + 2CO2
H2NOH (CH3CO)2O CH3ONa HO H
HO H HO H HOH HO H
HO H HO H CH3COONa HOH
men lactic
H OH 2CH3CHOHCO2H
H OH H OH HOH CH2OH
CH2OH CH2OH CH2OH OH
D-Galactose D-Galactose oxim cyanohydrin D-Lyxose men citric
C6H12O6 HOOCCH2CCH2COOH + H2O
D-Glucose COOH
men butyric
Theo Ruff CH3CH2CH2CO2H + 2CO2 + 2H2

H O HO O men
C C H O CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3CO2 + H2
C aceton-butyric
H OH H OH
HO H Br2/ H2O HO H H2O2 HO H
H OH H OH Fe 3+
H
H
OH
OH
6. Các chất điển hình
H OH H OH
CH2OH
CH2OH CH2OH 6.1. Pentose C5H10O5
D-Glucose D-Gluconic D-Arabinose
Trong thiên nhiên ở dạng pentosan (C5H8O4)n ở gôm.
+
H
(C5H8O4)n + nH2O nC5H10O5
151 152

38
Phản ứng đặc trưng: dễ tạo furfural 6.2.3. Fructose
CHO CHO CH2OH
H OH H H
O OH đồng phân quay trái α = -92o, có vị ngọt gấp 3 lần glucose
H H
H OH H OH
H OH H OH
H
OH H
H tham gia phản ứng Selivanoff
CH 2OH CH 2OH
6.2.4. Acid uronic: Đây là các chất giải độc cho gan.
D-Ribose (Rib) 2-Deoxy-D-ribose 2-Deoxy- -D-ribof uranose
[O]
6.2. Hexose CH2OH COOH

6.2.1. Glucose (dextrose) CHO CHO


H OH H OH
đường nho, nước trái cây, mật ong. HO H HO H
H OH HO H
làm tá dược và dung dịch tiêm truyền glucose 5%, 10%. H OH H OH
+ COOH COOH
H
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Acid glucuronic Acid galacturonic

6.2.2. Galactose 6.2.5. Đường amino: thay –OH bằng –NH2


OH
có trong sữa CH2OH
H O
CH2OH CH2OH
H O OH H O OH
H H H
OH H OH H
HO H
H OH H OH H
OH
H NH2 H NHCOCH3
H OH
2-Deoxy-2-aminoglucose N-Acetyl-D-glucosamin
D-glucosamin-chitosan chitin
153 154

6.2.6. Acid ascorbic- vitamin C


tham gia phản ứng oxy hóa-khử của tế bào làm tăng sức đề
Oligosaccharid
kháng và chống chảy máu răng. Do các monosaccharid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
H CH 2OH
Tính chất gần giống monosaccharid: tan trong nước và có vị ngọt.
HO O
Khi bị thủy phân trong môi trường acid cho các monosaccharid.
Trong thiên nhiên có maltose, cellobiose, saccharose (sucrose-
HO OH
đường mía), lactose (đường sữa), cyclodextrin ….
Acid ascorbic
Quan trọng nhất trong oligosaccharid là disaccharid.

* DISACCHARID
- Do 2 phân tử monosaccharid kết hợp qua liên kết glycosid.
- Tùy nhóm OH tạo glycosid: đường khử và không khử- nhóm
OH acetal còn tự do có thể chuyển về aldehyd là đường khử.

155 156

39
OH
- Lactose CH2OH β-Glucopyranose
* Disaccharid không có tính khử: O 4'
CH2OH
1
O
2 nhóm OH bán acetal đều tham gia tạo liên kết glycosid HO
OH
O
HO OH
OH
Chất điển hình là saccharose-sucrose-đường mía H
H
CH2OH β-Galactopyranosid
O
HO
HO 1 [4-O-(β-D-Galactopyranosyl)- β-D-Glucopyranose
OH 2'CH2OH
O
O HO
HO CH2OH
Sucrose [2-O-(α-D-Glucopyranosyl)-β-D-fructofuranosid]

* Disaccharid khử
- Maltose - Cellobiose
CH2OH CH2OH
O O CH2OH
HO H HO 4'
HO 1
CH2OH 1 O
HO O
OH 4'
O OH OH
HO
O H OH
HO H
OH H
OH
[4-O-(α-D-Glucopyranosyl)-α-D-glucopyranose [4-O-(β-D-Glucopyranosyl)- β-D-glucopyranose
157 158

POLYSACCHARID Amylose
CH2OH
O
H
1
- Không có tính chất của đường đơn, không có vị ngọt, HO
OH 4'
CH2OH
O
O 1 H
- Công thức tổng quát là (C6H10O5)n HO
OH 4'
CH2OH
O
O
- Do các liên kết glycosid HO
OH
H
1,4’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer
- Có thể phân nhánh hay không phân nhánh O

- Tinh bột và cellulose là chất quan trọng đối với con người.
* Tinh bột
Amylopectin CH2OH
O
- thường gặp do các cơ quan sinh vật do sự quang hợp.
HO H
OH
- làm I2 hóa xanh, màu sẽ biến mất khi đun nóng. CH2OH
O
- không hòa tan được trong dd Cu(OH)2. O
1
H 6'
HO CH2
- Enzym hay H+ làm thủy phân thành dextrin, maltose, glucose. OH
O
O
1 H
HO CH2 OH
- Tinh bột có 20% amylose và 80% amylopectin OH 4'
O
O
1,4’ và 1,6’-O-(α-D-Glucopyranose) polymer HO H
OH
O
159 160

40
* Glycogen Cellulose là nguyên liệu đầu để tổng hợp
- là nguồn dự trữ polysaccharid của động vật, - nitrat cellulose: làm màng phim, chất dẻo, keo dán, …
- có cấu tạo gần giống với amylopectin nhưng phân nhánh - acetat cellulose: làm phim ảnh, tơ acetat…
nhiều hơn và nhánh lại ít monosaccharid hơn.
- Carboxy Methyl Cellulose (CMC): công nghiệp dệt, màng
* Cellulose mỏng, chất dẻo và tá dược.
- chất cơ bản trong tế bào thực vật
- trong gỗ chứa 50-70% cellulose. O
ONa
- không tan trong nước, chỉ tan trong một số dung môi. O O
- gồm hàng ngàn phân tử D-glucose kết hợp với nhau theo liên ONa O OH
O OH
kết 1,4’-β-glycosid.
O O
CH2OH OH
O OH
O CH2OH O
4'
1 O CH2OH
HO O 4' H OH n/2
OH 1
O CH2OH
HO O 4'
OH 1 O
HO O
OH HO
OH
O Natri carboxy methyl cellulose
161 162

1. Định nghĩa
hợp chất tạp chức có 2 nhóm chức là amin và acid.
2. Cấu tạo
Các acid amin thiên nhiên là những α-aminoacid.
Trừ glycin, tất cả các acid amin đều có tính quang hoạt.
Các acid amin thiên nhiên có cấu hình giống với L-glyceraldehyd

Acid amin nên là L-acid amin và C* có cấu hình S.

H2N
COOH
H H2N
COOH
H H2N
COOH
H HO
CHO
H
CH3 CH2 CH2OH CH2OH

(S)-Alanin (S)-Serin
(L-Alanin) (L-Serin) L-Glyceraldehyd
(S)-Phenylalanin
(L-Phenylalanin)

41
Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI
CH 3CHCOOH
3. Danh pháp Alanin Ala (A)
NH2
2,34 9,69 - 6,01
- Danh pháp quốc tế H2NCCH2CHCOOH
Asparagin Asn (N) 2,02 8,80 - 5,41
O NH2
Tên và vị trí nhóm amino + tên acid tương ứng HSCH2CHCOOH
Cystein Cys (C) 1,96 10,28 8,18 5,07
NH2
H2NCCH2CH2CHCOOH
H2N-CH2-COOH Acid aminoacetic Glutamin Gln (Q) O NH2
2,17 9,13 - 5,65
o-H2N-C6H4-COOH Acid o-aminobenzoic CH2COOH
Glycin Gly (G) NH 2
2,34 9,60 - 5,97
CH3CH(NH2)COOH Acid α-aminopropionic
CH3
CH3CH(NH2)CH2COOH Acid β-aminobutyric CH3CH2CHCHCOOH
Isoleucin Ile (I) 2,36 9,60 - 6,02
NH2

CH3 CHCH2CHCOOH
- Tên thông thường Leucin Leu (L) 2,36 9,60 - 5,98
CH3 NH2

CH3SCH2CH2CHCOOH
Methionin Met (M) NH2
2,28 9,21 - 5,74

Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI Tên Ký hiệu Công thức pKa1 pKa2 pKa3 pI

CH2CHCOOH
Acid amino acid
Phenylalanin Phe (F) 1,83 9,13 - 5,48
NH2 HOOCCH2 CHCOOH
COOH Acid aspartic Asp (D) 1,88 9,60 3,65 2,77
NH2
Prolin Pro (P) N 1,99 10,60 - 6,30
H
HOOCCH2CH2CHCOOH
HOCH2CHCOOH Acid glutamic Glu (E) 2,19 9,67 4,25 3,22
Serin Ser (S) 2,21 9,15 - 5,68 NH 2
NH2
OH
Acid amino base
Threonin Thr (T) CH3CHCHCOOH 2,09 9,10 - 5,60
NH2 H2NCNHCH2CH2CH2CHCOOH
CH2CHCOOH
Arginin Arg (R) NH
2,17 9,04 12,48 10,76
NH2

Tryptophan Trp (W) NH2 2,83 9,39 - 5,89


N
N
H CH2CHCOOH
Histidin His (H) N 1,82 9,17 6,00 7,59
HO CH2CHCOOH H NH2
Tyrosin Tyr (Y) 2,20 9,11 10,07 5,66
NH2
CH3 H2NCH2CH2CH2CH2CHCOOH
Lysin Lys (K) 2,18 8,95 10,53 9,74
CH3CHCHCOOH NH2
Valin Val (V) 2,32 9,62 - 5,96
NH2

42
4. Tính chất lý học 5. Điều chế
- ion lưỡng cực 5.1. Từ acid carboxylic
Acid amin dễ tan trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ. 1. Br2, PBr3 NH3
CH3CHCH2 CH2COOH CH3CHCH2CHCOOH CH3CHCH2CHCOOH
Dạng ion lưỡng cực, NH3+ có tính acid, COO- có tính base. CH3
2. H2O
CH3 Br
(thöø a)
CH3 NH2
+ -
H3N CH COO Acid 4-methylpentanoic Acid 2-bromo-4-methylpentanoic (R,S)-Leucin

R 5.2. Tổng hợp Strecker


- điểm đẳng điện + -
O NH

+
H 3O + - OH -
CH 2CH NH3 CH2CH KCN, H2O CH2CHC N H3O
+ CH 2CHCOOH
H3N CH COOH H3N CH COO H2N CH COO
KCN, H2O NH3 NH 2 NH2

R R R Phenylacetaldehyd Imin amino nitril (R,S)-Phenylalanin

pH thấp pH cao
pH
(proton hóa) (deproton hóa) 5.3. Từ ester malonat
Điểm đẳng điện- pI CO2C2 H5 CO2C2H5
[H]
CO2C 2H5
1. H2O
HO-N=O
H2C HO-N=C H2N CH H2N CH2 COOH
CO2C2 H5 CO2C2H5 Ni CO2C 2H5 2. tO, -CO2
Glycin
pI tính bằng trung bình cộng của 2 pKa CO2C 2H5 CO2C2H5
Nếu R là acid thì pI là trung bình cộng của 2 pKa thấp nhất. H2C
NaOEt
iC4H9 CH
1. H 2O
iC4H9 CH2 COOH
1. Br2/P
iC4H9 CH COOH
CO2C 2H5 iC4H 9Br CO2C2H5 2. -CO 2 2. NH3
Nếu R là base thì pI là trung bình cộng của 2 pKa cao nhất. NH2
Leucin

5.4. Từ α-cetoacid - tạo acid clorid


H3C C COOH PCl5
N OH H2N CH2COOH H2N CH2COCl
[H]
H3C C COOH H3C C COOH H3C CH COOH
- Phản ứng decarboxyl
O N NH2 NH2
CH3CHCOOH Carboxylase
H3C C COOH CH3CH2NH2 + CO2
NH2
N NH

6. Hóa tính 6.2. Tính chất của nhóm NH2


6.1. Tính chất của nhóm –COOH - tạo muối
- tác dụng với base: O - tạo dẫn xuất N-acyl
C O H2N CH2 RCHCOONa CH3COCl RCHCOOH
2CH2COOH + Cu2+ Cu + 2H+
NH2 H2C NH2 O C NH2 NHCOCH3
O
- tạo ester - Alkyl hóa
CH3I
C2H5OH H2N CH2COOH H3CHN CH2COOH
H 2N CH 2COOH H 2N CH2CO2C2H5
HCl

43
- tác dụng với HNO2 * γ,δ,ε-amino acid:
O O
RCHCOOH HNO2 RCHCOOH
+ N2 + H2O H2C C H2C C
NH2 OH OH
- H2O δ-lactam
H2C H H2C N H
- tạo α-cetoacid (valerolactam)
N H2C CH2
RCHCOOH [O] R-C-COOH H2C CH2 H

NH2 O
6.3. Phản ứng đặc trưng của acid amin  Phản ứng loại nước giữa acid amin là cơ sở tạo liên kết amid
trong các polyamid hay liên kết peptid trong polypeptid (protein).
- Loại nước: H
- Phản ứng với Ninhydrin
* α-amino acid O O H H NH R
O
O
C
N
CH
R
C CH 2H2O, t O O O
OH RCHCOOH tO
CH C CH C + N + RCHO + 3H2O + CO2
R NH H H O O R N O OH NH2
O O HO
H
Dicetopiperazin

* β-amino acid H -NH3


R CH CH COOH

O
R CH CH COOH
H2C C
NH2 β-lactam
- H 2O
CH N
R H

1. Định nghĩa
những hợp chất vòng được tạo thành không những do các
nguyên tử carbon mà còn có các nguyên tố khác như N, O, S,
B, Al, Si, P, Au, Cu, … nhưng phổ biến và quan trọng hơn là
các dị tố N, O, S.

Hôïp chaát dò voøng 2. Phân loại


- Dị vòng không thơm: no hoặc chưa no
- Dị vòng thơm : cấu trúc điện tử phù hợp Huckel (4n+2) eЛ.

Dị vòng 5,6,7 cạnh 1 dị tố Dị vòng 5,6,7 cạnh 2 dị tố


* furan, thiophen, pyrrol … * 2 dị tố giống nhau: pyrazol ...
* ngưng tụ với benzen: benzofuran * 2 dị tố khác nhau: oxazol, thiazol.
* Ngưng tụ với benzen: benzothiazol.

44
N
N N N
N O S N N O N
H H H H
Pyrrol Furan Thiofen Pyrazol Imidazol Furazan Pyrroldin
H H
N N N
N
3. Danh pháp N
N N N N O N N O
3.1. Danh pháp thông thường H H

xuất phát từ nguồn gốc và tính chất của hợp chất. Pyridin Pyridazin Pyrimidin Pyrazin α -Pyran Piperidin Piperazin Morpholin

không phản ánh cấu trúc phân tử nhưng trở thành phổ biến như N N
N H N
N
1 quy ước của hệ thống danh pháp IUPAC. N N N N
H H H
Indol Isoindol Indazol Purin Indolizin
N
N N
N N
N N N N O
Quinolin Isoquinolin Quinazolin Pteridin Quinolizin Chroman

N S
N
N N N
H H
Carbazol Phenazin Phenothiazin Phenanthridin

3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman Nguyên tắc đánh số:
Tên dị vòng = tiếp đầu ngữ (dị tố) + thân (khung, độ lớn vòng) - nhiều dị tố: đánh số ưu tiên theo thứ tự O > S > N > P
* Tiếp đầu ngữ các dị tố: Oxy : Oxa - đánh số vòng từ dị tố sao cho tổng số vị trí nhỏ nhất.
N3 1O NH
Lưu huỳnh: Thia S O
2
1
Nitơ: Aza N
Thieren Oxiran 1,3-Diazet 1,2-Oxazetidin
* Tên phần thân các vòng đơn:
3O N4
Độ lớn Vòng không có N Vòng có N
N2
của vòng Vòng chưa no Vòng no 1O S
Vòng chưa no Vòng no N1
1,3-Dioxolan 1,2,4-Triazin Thiepan
3 iren iran irin iridin
* Khi vòng có số nối đôi cực đại được no hóa dần thì vị trí
4 et etan et etidin
nguyên tố bão hòa được gọi với tiếp đầu ngữ H kèm theo tên
5 ol olan ol olidin của dị vòng chưa no (với số nối đôi cực đại) tương ứng.
6 in inan in per H
N
N1 3
7 epin epan epin per 2
N
O
8 ocin ocan ocin per 1H-Azirin 2H-1,3-Oxazin 3H-Azepin

45
3.3. Danh pháp hệ thống vòng ngưng tụ * Thành phần cơ sở:
Nguyên tắc gọi tên: N
Chọn theo thứ tự sau:
N - Chọn dị vòng chứa nitơ (nếu không có N thì theo thứ tự)
Pyrrolo[1,2-a]pyrimidin - Chọn vòng ngưng tụ có nhiều vòng hoặc vòng lớn hơn.
- Chọn vòng có nhiều dị tố và ưu tiên theo thứ tự.
Thành phần thứ 2 Thành phần cơ sở
- Các vòng cùng dị tố và độ lớn thì ưu tiên cách đánh số nhỏ hơn.
* Thành phần thứ 2: là tiếp đầu ngữ của thành phần cơ sở
Tên = tên dị vòng + “o” Một số ngoại lệ về tiếp đầu ngữ Ví dụ:
3 aO H H
Ví dụ: pyrazin → pyrazino N O N 2 O N aO 3 N2
Tên dị vòng Tiếp đầu ngữ b N d N1
+ +
N N1 N N bN c 4
pyrrol → pyrrolo Furan Furo
5
Imidazo[2,1-b]oxazol Imidazo Oxazol 1H -Pyrazolo[4,3-d]oxazol Oxazol Pyrazolo
thiazol → thiazolo Imidazol Imidazo 4 4
5 N
oxazol → oxazolo Isoquinolin Isoquino N 3 N
N 3N + b aN d +
N N N N N 2
Pyridin Pyrido N 2 1 aN N b c 1N
Quinolin Quino Imidazo[1,5-b]pyridazin Imidazo Pyridazin Pyrazino[2,3-d]pyridazin Pyridazin Pyrazino
Thiophen Thieno

Đánh số trên dị vòng ngưng tụ


- Xuất phát từ nguyên tử cạnh nguyên tử đầu cầu theo chiều sao 3.4. Danh pháp thế
cho các dị tố có số nhỏ nhất. Xem hợp chất dị vòng là các hydrocarbon trong đó 1 hay nhiều
nguyên tử carbon được thay thế bởi các nguyên tố khác.
- Nếu không thỏa mãn thì dị tố ưu tiên được đánh số bé nhất.
Ví dụ: 6 H H O
7
O N1 aO 3 N2 N
5 N2 d 5 4
+ N1
bN c 4
4N 3 5 N N 6 3
1
1H-Pyrazolo[4,3-d]oxazol Oxazol Pyrazolo 2

8 1 4 Azabenzen 1,3-Diazabenzen 7-Oxabicyclo[2,2,1]-2,5-heptadien


7N N 3 N
2 N
a d +
6N 3 N 2
5 N4 b c 1N
Pyrazino[2,3-d]pyridazin Pyridazin Pyrazino

7 8 N1 5 aN
N 2 N1 N
6 4 + b
3 2
5N N4 N
3
N

Imidazo[1,2-b]-1,2,4-triazin Imidazo 1,2,4-triazin

46
Hôïp chaát dò voøng 5 caïnh 1 dò toá Furan, Pyrrol, Thiophen không thể hiện tính chất của ether,
amin và sulfur.
Các dị vòng 5 cạnh 1 dị tố thông dụng Các dị vòng thơm 5 cạnh thể hiện tính chất hydrocarbon thơm
- thế ái điện tử: NO2 hóa, SO3H hóa, X2 hóa, Fiedel-Crafts …
O S N E E E
H
H H
Furan Thiophen Pyrrol
X X X
Xét Pyrrol E+

X
Đôi điện tử tự do trên N tham gia liên hợp 4n + 2 = 6 e → thơm E E E
H H H
Đôi điện tử không linh động → không có tính base, có tính acid X X X X E

Năng lượng thơm hóa Furan 16,2 kcal.mol-1 Thế ái điện tử vào dị vòng thơm 5 cạnh: ưu tiên vị trí 2.
Pyrrol 21,6 kcal.mol-1
Mỗi dị vòng thơm có những điều kiện phản ứng thế ái điện tử
Thiophen: 29,1 kcal.mol-1 khác nhau.
Benzen 35,9 kcal.mol-1
Khả năng thế ái điện tử theo thứ tự
Tính thơm: Furan < Pyrrol < Thiophen < Benzen
pyrrol > furan > thiophen > benzen

- Hydro hoù a taïo THF (tetrahydrofuran)

Furan + 2H 2
xt
O O
β’4 3β
Chất lỏng không màu, ts 31oC, không tan/ H2O, tan - Phaû n öùn g Diels-A lder
α’5 2α O O
O tốt/alcol, ether.
1 + O O
O O

1. Tổng hợp O O
- Phaû n öùn g theá aùi ñieän töû
Dehydrat hóa 1,4-dicarbonyl Cl 2
+ H Cl
O Cl
R C C R' R C C R'
R R' + 2H2O
O O OH OH O CH 3 CO O NO 2
+ C H 3 CO O H
Ngưng tụ α-halogenoceton với β-cetoester O N O2

R O COOC2H5 R COOC2H5 Pyrid in. SO 3


C + P yridin
+ + H2 O + HCl O O SO 3 H
C
Cl O R' R'
O
(CH 3 CO ) 2 O
2. Tính chất hóa học + C H 3 CO O H
O CO CH 3
Tính thơm yếu, thể hiện tính chất của 1,3-dien. H gCl2
CH 3 CO O Na + H Cl
O H gCl

47
3. Dẫn xuất của furan
* Furfural: furan-2-aldehyd
β β Pyrrol
α α
N Chất lỏng, ts 130 oC, ít tan /H2O, tan tốt trong
+ CHO
(C5H8O4)n
H2O, H
(CHOH)3
-3H2O H alcol, benzen, ether, mùi giống như CHCl3.
O CHO
CH2 OH Cặp điện tử tham gia liên hợp nhân thơm → tính base giảm.
- Hóa tính HNO3, H2SO4
O
Khi bị mất proton H+, pyrrol bền hơn do cộng hưởng → tính acid.
(CH3 CO) 2O O2N CHO

O CHO
KOH (ññ)
+ N N N N N N
O CH2OH O COOH
1. Tổng hợp vòng pyrrol
H2N-HN-C-NH2
O (S)
O CH= N-HN-C-NH2 - Phương pháp Knorr
O (S)
Định tính anilin R C C R' R C C R'
Ph H R R' + 2H2O
+ PhNH2, + HCl O O OH OH N
Ph-NH2 + Ph NH2 CHO N N Cl
O CHO O -H2O H OH Ph H H R"
N
* Một số thuốc có chứa furan R"
O - Từ acetylen, aldehyd formic và amoniac (amin bậc 1)
O2N O CH=N O2N O CH=NNHCONH 2
NH Cu2Cl2 NH3, p
HC CH + 2HCHO HOH 2C-C C-CH2OH N
O
Nitrofurantoin Nitrofurazon H

SO2Cl2
2. Hóa tính N Cl + SO2 + HCl

- Tính acid-base: pyrrol có tính acid yếu. H


HCON(CH 3)2
KOH
+ HN(CH3) 2
N CHO
POCl3
-H2O N H
K
N CHCl3 , 3KOH
H RMgBr + 3KCl + 2H2O
N N CHO
-RH N H H
MgBr + -
[C6H5N N] Cl
N N=N-C6H5 + HCl
CO2
o N COOK H
t ,p
H I I
N I2/KI
K t
o + HI
RCOCl R
C I N I
N N
R C O H O H

- Phản ứng thế ái điện tử - Phản ứng cộng: dễ tham gia


Như furan, thiophen phản ứng thế ái điện tử chủ yếu xảy ra ở vị 2[H] 2[H]
trí 2, có thể nitro hóa bằng HNO3/ (CH3CO)2O, sulfonic hóa N N N
H H H
bằng SO3/ pyridin … 3-pyrrolin pyrrolidin

48
* Benzopyrol (Indol) Thiophen
Indol có thể được tổng hợp theo nhiều cách β β
R2 α α Chất lỏng, ts 84 oC, có mùi nhẹ giống benzen,
R2
R1 S không tan/ H2O, hỗn hòa với phần lớn DM hữu cơ.
ZnCl2 R1
N N
N -NH3
H H
1. Tổng hợp thiophen
- hợp chất 1,4-dicarbonyl
Các hợp chất có chứa nhân indol
CH2CHCOOH CH2CH2NH2 R C C R' R C C R' H2S
R R' + 2H2O
O O OH OH S
NH2
N N
H H
Tryptophan Serotonin
- β-clorovinylcarbonyl ngưng tụ với ester của acid thioglycolic.
R2

R1 C CHO COOC2H5 R2
C
+ + H 2O + HCl
SH
Indomethacin Melatonin Cl R1 COOC2H5
S

2. Tính chất hóa học Dẫn chất có chứa nhân thiophen: Benzo[b]thiophen
Có tính thơm mạnh hơn furan và pyrrol.
Tham gia phản ứng thế ái điện tử nhưng chậm hơn so với S
furan và nhanh hơn benzen.
NBS
Br
ứng dụng trong công nghệ chất dẻo và lưu hóa cao su.
S

HNO3/(CH3CO)2O
S NO2

S H2SO4
S SO3H

RCOCl/AlCl3 Zileuton
S COR Raloxifen
hydro hóa có xúc tác tạo thiolan
2[H] 2[H] Sertaconazol
S S S

49
Dò voøng 6 caïnh 1 dò toá
* Các dị vòng 5 cạnh furan, pyrrol và thiophen có thể chuyển hóa 1. Pyridin
lẫn nhau.
1 1. Cấu tạo: Pyridin (azin) là chất lỏng có
S α’ 6 N 2α N
mùi khó chịu, ts 115 oC, tan tốt trong nước
β’ 5 3 β và các dung môi hữu cơ, là dung môi cho
4
H2S NH H2S H2O γ nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
3
N góp thêm 1 điện tử tạo hệ thống vòng thơm theo Huckel.
H2O
N còn dư đôi điện tử tự do, nên có tính base.
NH3
N O N là nhóm thế loại II (hạ hoạt), nên phản ứng thế ái điện tử (SE)
H
khó xảy ra (3,5) và phản ứng ái nhân (SN) dễ xảy ra (2,4,6)

N N N N N
2 6
4

2. Điều chế 3. Tính chất hóa học


- Pyridin có trong nhựa than đá (khoảng 0,1%) 3.1. Tính base: có tính base yếu
- trùng hợp với acetylen và acid cyanhydric
Pyridin clohydrat
CH CH -
N N Cl
+
CH CH H
N
H CN
N-methylpyridinium iodid
- ngưng tụ từ aldehyd chưa no với NH3 N N I
-
CH3
CH3
2CH2=CH-CHO + NH3
-2H2O
N H3C CH3 H3C CH3 H3C CH3
N N N
- ngưng tụ β-cetoester với aldehyd và NH3-phản ứng Hantzsch H
+

R'
R' N N N
C2H5OOC CHO COOC2H5 -3H2O, -2[H] H H
+
-2C2H5OH, -2CO 2
R O O R R N R 4-dimethylaminopyridin (DMAP) làm xúc tác (base) trong các
NH3
phản ứng lập thể.

50
3.2. Phản ứng thế ái điện tử (SE) 3.3. Phản ứng thế ái nhân (SN)
- chậm và khó hơn so với benzen (vì N hạ hoạt) - phản ứng thế xảy ra ở vị trí 2, 4 và 6.
- phản ứng sẽ thế ở vị trí 3 và 5 NaNH2
+ NaH
- không tham gia phản ứng Friedel-Crafts (alkyl, acyl hóa) N NH2

- halogen (clor, brom, iod) hóa pyridin ở 300 oC sẽ cho hỗn hợp N C4 H9Li
mono và di-halogeno + LiH
N C4H9
H2SO4 + KNO3 NO2
- Các dẫn xuất pyridin cũng dễ tham gia phản ứng thế ái nhân
o + H 2O
300 C N NH3
+ HBr
N Br 180-200 oC N NH2
H2SO4 + SO3 SO3H
+ H 2O Cl OCH3
N 230 oC N CH3ONa
+ NaCl
Br2 Br N N
+ HBr
300 oC OH-, H2O
N + Cl-
N Cl N OH

R R
3.4. Phản ứng oxi hóa a

N N
3[O]
α-Picolin + H 2O Acid picolic a = H2/Ni hay Fe/H+ hay PCl3
O
N CH3 N COOH

CH3 COOH
3.5. Phản ứng khử
3[O]
β-Picolin + H 2O Acid nicotinic - có thể bằng H2, xúc tác, hay Na/C2H5OH, LiAlH4
N N
CH3 COOH b b b
3[O]
γ-Picolin + H2O Acid isonicotinic N N N N
N N H H H
b = H2/Pd hoaëc Na/C2H5OH
H 2O2 30%
N + H2O N-oxyd pyridin * Một số chất chứa nhân pyridin
N CH3COOH
O
NO2

HNO 3
N N
H 2SO 4
O O

51
2. Hóa tính
Quinolin- benzo[b]pyridin - Phản ứng thế ái điện tử: giống như naphthalen, ở vị trí 5,8.
5 4
- Phản ứng thế ái nhân giống như pyridin, ở vị trí 2,4
6 3 HNO3
7 1 2 Quinolin là chất lỏng, ts 238 oC có trong nhựa than H2SO4
8 N
8
N
đá. Tính chất gần giống naphthalen và pyridin. NO2
SO3
1. Tổng hợp:
H2SO4
N 8 N
- Phương pháp Skraup SO3H

CH2OH NaNH2
H2SO4, FeSO4
+ CHOH + C6H5NO2 + C6H5NH2 + H2O 2
NH2 CH2OH N N NH2
8-hydroxyquinolin dùng trong phân tích hữu cơ cũng như tách
- Phương pháp Friedlander các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Zn2+.
CHO
CHO N O
CH3 -H2O CH3 -H2O
+ M
CHO CH N
NH2 N N O N
O H

Isoquinolin- benzo[c]pyridin
3. Các alkaloid có chứa quinolin
5 4
Chất lỏng, ts 243 oC mùi hăng giống với mùi của
H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2 H3CO
NH
6 3 hỗn hợp dầu hồi và benzen, hầu như không tan
7 N2
N
8 1
trong nước, tan trong acid loãng, hỗn hòa với nhiều
NH
dung môi hữu cơ. Tính base mạnh hơn quinolin.
Cl N H3C CHCH2CH2CH2N(C2H5)2

Cloroquin Plasmoquin
1. Tổng hợp
- Đóng vòng của base Schiff trong H+ rồi khử hóa
CH=CH2
H RCHO HCl Pd
HO
N NH2 -H2O N NH -4H N
H HC
H3CO
R R R

N
- Đóng vòng amid trong H+
Quinin
P2O5 Pd
O NH to N N

CH3 CH3 CH3

52
2. Pyran
Các alkaloid có chứa khung isoquinolin γ
H3CO H3CO
Pyran có 2 dạng: α-pyran và γ-pyran, cả 2
O
α không có tính thơm. Trong thiên nhiên tồn
N N N O O
H3CO H3CO CH3 O CH3 α-Pyran γ-Pyran tại chủ yếu dưới dạng α-pyron, γ-pyron, α-
CH2 CH2 H3CO HC
O 2H-pyran 4H-pyran benzopyron (coumarin), γ-benzopyron.
OCH3 OCH3 OCH3
* α-Pyran: thường gặp ở dạng
OCH3 OCH3 OCH3

Papaverin Laudanosin Narcotin


O O O O O
α-Pyron α-Chromen Coumarin (2H-benzopyran-2-on)

tổng hợp coumarin


CHO
(CH3CO)2O
OH CH3COONa O O

Chất có chứa nhân coumarin OH C6H5


CHCH2 COCH3
Morphin Berberin
O O
Warfarin

Dò voøng 5 caïnh nhieàu dò toá


* γ-Pyran:
Các dị vòng 5 cạnh 2 dị tố
4 N3 4 3 4 N3 4 3 4 N3 4 3
O O O O
5 2 5 N2 5 2 5 N2 5 2 5 N2
OH
O O S S N1 N1
1 1 1 1 H H
O O O O
Oxazol Isoxazol Thiazol Isothiazol Imidazol Pyrazol

γ-Pyron γ-Chromon Flavon Flavonol


* Oxazol
Các flavon và flavonol thường có hoạt tính sinh học. 1. Tổng hợp
OH O OH O
- Ngưng tụ α-bromoceton với amid
C6H 5
OH OH C6H5 C O C6H5 C OH NH
+ N
OH H2C Br HC Br CH
HO O HO O HO
O
OH OH 4-Phenyloxazol
Quercetin Kaempferol - Ngưng tụ nitrilmandelic với aldehyd thơm
C N
N
C6H 5 C +
H CH C6H5
OH O C6H5 O C6H5
Epigallocatechin gallat
2,5-Diphenyloxazol

53
* Imidazol
* Thiazol: chất lỏng không màu, ts 117 oC - Đun nóng glyoxal (dicarbonyl) với NH3 và aldehyd
R
- Ngưng tụ cloroacetaldehyd với thioformamid R C O NH3 -3H2O N
+ + O CH R'
HC O NH 2 N R R'
R C O NH3 N
+ H
H2C Cl CH S
S
Thiazol - Ngưng tụ α-aminonitril với aldehyd thơm
HC O NH 2 N
C N N
+
H2C Cl C S NH2 C6H5 CH + O CH
S NH2 C6H 5 N C6H5
NH2 C6H 5
2-Aminothiazol H
Thiazol có trong cấu trúc một số hoạt chất sau: Imidazol có liên kết hydro liên phân tử nên ts cao.
N NH2
H3C
N N 2Cl- NH N HN N HN N HN N
S NH SO2 NH2
HOH2CH2C N CH3
S
Sulfathiazol H Một số dược phẩm có nhân imidazol
Vitamin B1 (thiamin)
H O
MeON H H 3C CH2SHCH2CH2NHCNHCH3 N S N
ROCHN S CH2CH2OH
N N S CH3
N N C N N
H2N CH3 O2N CH3 N HN N H3CO H 3C CH3
S N N Cl OCH3
O CH2OH N N
O COOH
COOH Metronidazol Clotrimazol Tagamet (Cimetidin) Losec (Omeprazol)
Cefotaxim Penicillin

* Pyrazol Dò voøng 6 caïnh nhieàu dò toá


- Ngưng tụ dẫn xuất của hydrazin với 1,3-dicarbonyl
R
Một số hợp chất dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
R
O
O N H H
R + N N
NH2 R N N
N N
HN N N N
R'
R' S S
1,2-Diazin 1,3-Diazin 1,4-Diazin
- Cộng hợp diazoalkan với alkyn R
Pyridazin Pyrimidin Pyrazin 1,4-Thiazin Phenothiazin
R
R C C R
R' N N O O
N
R' CH N N R' CH N N N
N
H N N N O O
Cinnolin Quinazolin Quinoxalin 1,4-dioxan 1,4-dioxin
Khung 5-pyrazolon là khung cơ bản của một số thuốc hạ nhiệt
CF3
CH3 (H3C)2N CH3 Hợp chất dị vòng thơm 6 cạnh chứa 2, 3, 4 nguyên tử N là các
N
H 3C N
diazin, triainz, tetrazin. Các chất quan trọng là pyridazin,
O N O N CH O N CH
N N
3
N
3
pyrimidin, pyrazin. Các benzodiazin là cinnolin, quinazolin,
H C6H5 C6H5 quinoxalin.
SO 2NH2
Các dị vòng chứa O, N và S, N thường không thơm.
5-Pyrazolon Antipyrin Pyramidon Celecoxib

54
N 2. Pyrimidin: chất rắn, tnc 22,5 oC, ts 124 oC, là base yếu.
Tổng hợp:
Hôïp chaát dò voøng 2 dò toá Nitô N
1,3-Diazin - Ngưng tụ ure (thioure) với 1,3-dicarbonyl
Pyrimidin R
R R
C NH2 -H2O
1. Pyridazin: chất lỏng, ts 207 oC, là một base yếu. O + NH N
N C
C
H2N S
N R O R N S R N SH
- Tổng hợp pyridazin
1,2-Diazin - Từ malonat và ure
Pyridazin R O OH Cl
R COOC2H5 H 2N -2C 2H5OH
H2N-NH2 H2C + C O NH N POCl 3 N 6H (Zn) N
O
R O -H2 O N COOC2H5 H 2N O N O HO N OH Cl N Cl N
R N H

Dẫn xuất của pyrimidin là acid barbituric


O
- Một số hoạt chất có nhân pyridazin R C NH R=R’= C2H5 : Veronal
O C C O
NO2 R'
C NH R = C2H5, R’ = C6H5 : Luminal
O
N H O
N N
N
N
N
Pyrimidin có trong cấu trúc của các acid nucleic
OH OH NH2
H3C NH2 H3C
N N N

Minaprin Nifurprazin N OH N OH N OH
Uracil Thymin Cytosin

N 3. Pyrazin: Hôïp chaát dò voøng chöùa 2 dò toá N vaø S


N Tổng hợp Phenothiazin
H 9
H 1
1,4-Diazin - Ngưng tụ 2 phân tử α-aminoceton N N 10
Pyrazin
8 2 Tổng hợp
7 3
S S 4 H H
R O H2N -2H2O R N R N 6 5
C -2H N N
+ AlCl3 hay I2
NH2 O
C
R N R N R + S
S

- Ngưng tụ 1,2-diamino và 1,2-dicarbonyl Các hoạt chất chứa phenothiazin


N
Xanh metylen
NH2 O R -2H2O N R N R (H 3C)2N S N(CH3)2
-2H Br-
+
NH2 O R N R N R R
Hoạt chất Công dụng R N 10
CH3
Alimemazin Kháng histamin
Khử hóa pyrazin được piperazin thuốc trị giun. -CH 2CHCH2N(CH 3)2 S
O O
H O
N N Fenoverin Chống co thắt C CH2 N N CH2 O
6H N
NH2
N N
N
Promazin An thần, chống nôn -CH2CH2CH2N(CH 3)2
H
Kháng histamin an CH3
Pyrazin Piperazin Pyrazinamid
Promethazin -CH 2CHN(CH 3)2
thần

55
Hôïp chaát dò voøng 7 caïnh
Hôïp chaát dò voøng ngöng tuï
6
5
Purin: Imidazo[5,4-d]pyrimidin
1N N7
Các hợp chất dị vòng 7 cạnh có dị tố N, O và S đơn giản. Purin là khung dị vòng ngưng tụ cơ bản của nhiều
2 8
N 4 N9 hợp chất trong thiên nhiên
3 H
OH OH NH2 OH
N O S
H N N N N N N N N
1H-azepin Oxepin Thiepin
HO N N OH HO N N N N H2 N N N
H H H H
Acid uric Xanthin Adenin Guanin
Các chất ứng dụng trong dược phẩm 2,6,8-trihydroxypurin 2,6-dihydroxypurin 6-aminopurin 2-amino-6-hydroxypurin

CH 3 H 3C
H3C N
N
O
N
HN CH3 H
N
O H
N
O
Một số alkaloid có nhân purin
O
N OH O O O
Cl N Cl N O2N N Cl N
H3C H3C
O HN N CH3 N N CH3 N N
N
CH3 O O O
N N N N N N
CH3 CH3 CH3 H
Dibenzepin Diazepam Clordiazepoxid Nitrazepam Oxazepam
Theobromin Cafein Theophylin
chống trầm cảm an thần an thần
3,7-dimethylxanthin 1,3,7-trimethylxanthin 1,3-dimethylxanthin
an thần, thuốc ngủ an thần, chống co giật

Ñònh nghóa & phaân loaïi


• Hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8)n
• Tạo thành bằng các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng
mạch thẳng hay vòng theo nguyên tắc cộng hợp đầu đuôi.

TERPEN

56
Phân loại terpen dựa trên giá trị n:
Monoterpen (C5H8)2
n=1 Hemiterpen C5H8
n=2 Monoterpen (C5H8)2
n=3 Sesquiterpen (C5H8)3 Có 3 loại monoterpen:
n=4 Diterpen (C5H8)4 - không vòng (có 3 liên kết đôi)
n=6 Triterpen (C5H8)6 - 1 vòng (có 2 liên kết đôi)
n=8 Tetraterpen (C5H8)8 - 2 vòng (có 1 liên kết đôi)
n=n Polyterpen (C5H8)n

* Monoterpen không vòng


Terpen trong thiên nhiên chủ yếu trong tinh dầu.
Trong tinh dầu, terpen có thêm các dẫn xuất có oxy như alcol,
aldehyd, ceton và acid, gọi chung là terpenoid.
Terpenoid cấu tạo: không vòng, đơn vòng, đa vòng.

- Đồng phân β tồn tại chủ yếu trong thiên nhiên.


- Có trong cây Myrcia acris, bay (nguyệt quế),
verbana, hops (Humulus lupulus: hoa bia)
- Là chất trung gian quan trọng trong CN chất mùi, có
mùi nhẹ, kém bền trong không khí, có khuynh hướng
polymer hóa. Có tác dụng giảm đau, kháng viêm, …
- Là chất trung gian để điều chế các chất mùi khác:
menthol, citral, citronellol, citronellal, …
- Myrcen cũng có thể điều chế myrcenol là thành phần
chất mùi trong lavender (oải hương).
- Tham gia phản ứng Diels-Ander như với acrolein cho - Ocimen có mùi dễ chịu, có trong tinh dầu lá húng quế (Ocimum
chất mùi. basilicum), quả Evodia rutaecarpa (ngô thù du), vỏ bưởi.
- Thường gặp ở dạng hỗn hợp trong tự nhiên, dạng β thường gặp nhất,
sử dụng làm chất mùi, cũng kém bền trong không khí.
- Có tác dụng kháng nấm.
- Tham gia phản ứng Diels-Ander.

57
* Các dẫn xuất có oxy của monoterpen không vòng Geraniol chống côn trùng-muỗi (nguồn gốc thực vật)
1 OH
3 CH2OH
4
2
5
6
CH2OH CH2OH Nerol là thành phần chính của dầu hoa cam, được dùng
làm hương liệu. Hydrat hóa nerol vào nối đôi được terpin.
7
8

Geraniol Nerol Linalol Citronellol


Linalool làm chất mùi trong 60-80% các sản phẩm như xà
Thành phần chủ yếu trong tinh dầu: hoa hồng, cam, chanh, sả, … phòng, bột giặt, dầu gội đầu và lotion. Linalool cũng làm
chất diệt côn trùng chuyên biệt như ve chó và gián. Linalool,
CHO ester acetat và hydrolinalool được sử dụng làm hương liệu vì
CHO CHO co mùi giống mùi hoa lan chuông.

Citronellol có ĐPQH và 2 đối quang đều có trong tự nhiên.


Geranial, Citral a Neral, Citral b Citronellal (+)-Citronellol trong dầu sả (50%) và là đồng phân thông
dụng. (-)-Citronellol trong dầu hoa hồng (18-55%). Dùng
Citral, citronellal có nhiều trong tinh dầu sả, bạch đàn … làm hương liệu và chất đuổi côn trùng cũng như chất hấp
dẫn ve bét.

* Tính chất của monoterpen không vòng


Geranial có mùi chanh mạnh, Neral mùi nhẹ hơn
nhưng ngọt hơn. Citral dùng làm chất thơm trong Các monoterpen dễ dàng bị đóng vòng
mỹ phẩm và gây vị cam-quýt. Citral cũng dùng
- Tạo khung p-menthan
như chất mùi và làm đậm mùi tinh dầu chanh.
Có tính kháng khuẩn mạnh và tác động pheromon
trên côn trùng.
Citral dùng tổng hợp vitamin A, ionon và
methylionon và che mùi khói thuốc.

Citronellal là chất thơm có tác dụng đuổi côn


trùng đặc biệt hữu hiệu trên xua muỗi.
Nó cũng có tác dụng kháng nấm.

58
- Tạo vòng ionon Monoterpen 1 vòng

CHO H 3C C CH3
CHO
O O H+ O
-H2O
7

Citral A Monoterpen 1 vòng có khung p-cymen hoặc 6 1 2

Các ionon có mùi như gỗ tuyết tùng, chúng p-menthan, nói chung là menthadien. 5 4 3
O

có mùi thơm đặc trưng của viloet, nên dùng 10 8 9


làm hương liệu. - H+ p-Mentan
β-Ionon là khung chính của các caroten. Một số monoterpen 1 vòng
O O

-Ionon -Ionon

Quy trình tổng hợp ionon từ citral a (geranial)

Limonen có trong tinh dầu cam, chanh, bạc hà, thông.


Danh pháp: Limonen có tính quang hoạt, (+)-limonen có trong tinh
dầu cam, chanh, (-)-limonen có trong tin dầu bạc hà,
Đánh số chỉ vị trí liên kết đôi. Vị trí carbon thứ nhất và vị trí carbon chanh, là nguyên liệu điều chế carvon trong thực phẩm.
thứ hai đặt trong dấu ngoặc, đôi khi liên kết đôi ký hiệu bằng ∆.

Limonen 1,8-Menthadien ∆1,8-Menthadien


α-Terpinen 1,3-Menthadien ∆1,3-Menthadien α-Terpinen từ bạch đậu khấu và kinh giới ô. β-Terpinen
β-Terpinen 1(7),3-Menthadien ∆1(7),3-Menthadien không có trong thiên nhiên, được tổng hợp từ sabinen.
γ- và δ-terpinen cũng được tách từ thiên nhiên.
γ-Terpinen 1,4-Menthadien ∆1,4-Menthadien
Terpinolen 1,4(8)-Menthadien ∆1,4(8)-Menthadien
α-Phelandren 1,5-Menthadien ∆1,5-Menthadien
β-Phelandren 1(7),3-Menthadien ∆1(7),3-Menthadien α-Phelandren từ cây bạch đàn. β-Phelandren từ cây thì
là và nhựa vỏ thông. β-Phelandren có mùi như bạc hà
và cam nhẹ, dùng làm hương liệu. α-Phelandren dùng
tổng hợp thymol.

59
* Tính chất của monoterpen một vòng Các dẫn xuất của monoterpen một vòng
- Phản ứng cộng hợp * Alcol vòng no

OH
OH

O
OH
OH

Menthol Carvomenthol cis-1,8-Terpin 1,8-Cineol

- Phản ứng oxi hóa * Alcol vòng có 1 liên kết đôi


OH OH

OH

-Terpineol -Terpineol -Terpineol

-Menthol là thành phần chủ yếu trong tinh dầu bạc hà. - cis-Terpin có 2 nhóm OH ở vị tri cis. Terpin ngậm 1
Menthol có tính quang hoạt và chủ yếu tồn tại (-)-menthol phân tử nước gọi là terpin hydrat.
- Menthol có nhiều ứng dụng trong dược phẩm và thực - Terpin dễ dàng tách 1 phân tử nước thành α-
phẩm, có thể từ chiết xuất hay tổng hợp. terpineol hoặc cineol.
- Terpin dùng làm thuốc ho nhờ tác dụng long đàm,
sát trùng hô hấp.

-Cineol có 2 loại 1,4-cineol và 1,8-cineol


- Cineol là thành phần chủ yếu của tinh dầu
eucalyptus (tinh dầu tràm, bạc hà)
-Cineol có tác dụng sát trùng đường hô hấp.

-Tổng hợp menthol


-Ascaridol là peroxyd được tạo thành khi chiếu ánh
sáng vào α-terpinen.
-Ascaridol làm thuốc tẩy giun.

60
Nhóm pinan:
Monoterpen 2 vòng Pinen: thành phần chủ yếu của tinh dầu thông. α-Pinen chiếm 65-
Cấu tạo cơ bản của monoterpen 2 vòng có các loại vòng sau: 90%, β-pinen chiếm 5-20%.
 Caran
 Thuyan
 Pinan
 Camphan -Pinen -Pinen

 Iso-Camphan
 Fenchan Tính chất của pinen:
 Iso-Bornilan - Phản ứng cộng hợp

Caran Thuyan Pinan Camphan iso-Camphan Fenchan iso-Bornilan

Trong đó 2 dãy pinan và camphan là có nhiều ứng dụng nhất.

Nhóm camphan:

-Camphor có 2C* nhưng chỉ có 3 ĐPQH,


được chiết từ long não.
-Dùng điều chế thuốc trợ tim.

-Được chiết từ Dryobalanops aromatica.


-Dùng làm hương liệu và chất đốt tạo mùi
thơm (trong nghi lễ tôn giáo).
Steroid

61
* Steroid là nhóm hợp chất có cấu trúc tương tự nhau có trong * Đánh số trên khung steroid
động vật và thực vật.
21 22
* Steroid gồm các loại hợp chất như sterol vitamin D, acid mật,
23
các hormon sinh dục, hormon tuyến thượng thận, … 18
CH3
20 26

24
25
CH3 12 17
3 16
2 19 11 13
4 27
5
CH3 15
14
6 1
R 2
1
10
9
8
7 10
8 9
3 5 7
4 6
Hydrocarbon Diels 12 17
11 13 16
C D
14 15
Trên khung Cholestan
1 9
2 10 8
A B
3 5 7 * Cấu hình, danh pháp và cấu dạng của khung steroid
4 6
Khung steroid no có nguồn gốc thiên nhiên chia làm 2 dãy:
Cyclopentanoperhydrophenanthren

R R
CH3 H CH3 H
Cholesterol
13 17
CH3 9 H 14 CH3 H
2 1 10 8 CH 3 H
3 5 H H H H - Có trong mật, dầu gan cá, não và cột sống.
17
H H CH 3 H13 - Có vai trò quan trọng trong hình thành cấu
CH3 R 10 9 8 14 trúc tế bào và kích thích tố.
CH3 H H H
CH3 R 13
17
CH3 H 13 1
10 9 HO 5
6 - Được chuyên chở bởi LDL tới tế bào và
17 8
e 
2 1 10 9 H 14 Cholesterol HDL về gan để chuyển hóa.
8 14 2 5
e H H
3 5
H H  3
a  H  * Phản ứng màu đặc trưng của cholesterol:
a
Cholestan Coprostan
- Cholesterol/CHCl3 + H2SO4  màu đỏ (phản ứng Salkowski)
- Cholesterol/CHCl3 + hh (CH3CO)2O/H2SO4  màu xanh lá.
A/B trans A/B cis
B/C trans B/C trans
H2, Pt Cr2O3 Zn-Hg/HCl
Cholesterol Cholestanol Cholestanon Cholestan
C/D trans C/D trans
Dãy 5α (normal) Dãy 5β (allo)

62
Ergosterol Vitamin D
22
23 - Chuyển hóa calci và phosphor giúp tạo xương.
CH 3

CH3
8H CH 3 CH3 CH 3
7 HO
HO 5 CH3
6 as as
8H 8H H
5
Ergosterol HO 5
7
6
CH2
Ergosterol Pre-ergoscalcifeol
- Là tiền vitamin D, sẽ chuyển hóa thành vitamin D dưới tác
OH
dụng của ánh sáng. Ergoscalcif erol (Vit D2)

22 22
23 23
CH 3 CH 3

HO HO

Vitamin D3 Vitamin D4

Acid mật Các hormon


- Các chất do tuyến nội tiết tạo ra, có các tác dụng sinh học khác nhau.
- Do túi mật tiết ra, giúp chất béo thấm được vào ruột. 21
18 18 18
CH3 CH3 CH3 20

21 22
23
Tên acid mật Vị trí nhóm OH 19
CH3
19
CH3
18 20
CH3
19 12 17
COOH Acid cholic 3, 7, 12
11 13 16
CH3
1
14 15 Acid deoxycholic 3, 12 Khung estran Khung androstan Khung pregnan
9
2
3 5
10 8
7
Acid lithocholic 3
4 6

H Acid chenodeoxycholic 3, 7 Estrogen Androgen Progestagen


Acid cholanic
Acid hyodeoxycholic 3, 6 Mineralocorticoid
Glucocorticoid
OH
21
HO H H OH OH O
HO X
11 17

HO HO O O

-estradiol β-estradiol testosteron X=H: mineralocorticoid


X=OH: glucocorticoid

63

You might also like