Professional Documents
Culture Documents
2. Trình bày được cấu trúc và hóa tính chung của dị vòng.
3. Trình bày được hóa tính của một số hợp chất dị vòng tiêu
biểu (pyran, pyrol, pyridin).
4. Nêu được ý nghĩa và ứng dụng các hợp chất dị vòng đối
với y dược học.
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT DỊ VÒNG
1. ĐỊNH NGHĨA
- Các dị vòng chưa bão hòa thường có tính chất hóa học
đặc biệt.
2. PHÂN LOẠI DỊ VÒNG
Thứ tự ưu tiên:
F, Cl, Br, I, O, S, Se, Te, N, P, As, Sb, Bi, Si, Ge, Sn, Pb,
B, Al, Ga, In, Tl
b) Tiếp vĩ ngữ
Mô tả:
+ Số cạnh của vòng
vòng 3 cạnh: ir
vòng 4 cạnh: et, ….
Nếu vòng chưa no một phần : dùng tiếp đầu ngữ để chỉ
nguyên tử H gắn vào các liên kết đôi
Tiếp vĩ ngữ trong
danh pháp
dị vòng
c) Cách đánh số
+ Dị vòng có 1 dị tố
Đánh số 1 cho dị tố
+ Dị vòng có hai hay nhiều dị tố
- Nếu hai dị tố đều là nitơ: ưu tiên cho nitơ bậc 2 rồi đến
bậc 3.
Nếu vòng có 2 hay nhiều dị tố khác nhau:
Đánh số bắt đầu từ đỉnh của hệ vòng theo chiều kim đồng hồ
quanh hệ đa vòng.
Các cạnh của dị vòng chính được xác định bằng chữ theo
trình tự đánh số của vòng đó khi đứng một mình
Các đỉnh của dị vòng thế được xác định bằng số theo
trình tự đánh số bình thường của vòng đó khi đứng riêng
một mình sao cho các chỉ số có giá trị nhỏ nhất và dị tố gần
với cạnh (a) nhất.
Tên của vòng cơ bản được giữ nguyên, tên của vòng thế
được đổi thành đuôi “o”
4. CẤU TRÚC VÀ HÓA TÍNH CỦA DỊ VÒNG: tài liệu
N S
- Các dị vòng không tham gia phản ứng cộng.
- Thiophen không cho phản ứng oxy hóa như các hợp
chất sulfid.
- Pyrol không thể hiện tính base như các amin.
- Các dị vòng đều tham gia phản ứng thế ái điện tử:
+ Nitro hóa
+ Sulfon hóa
+ Halogen hóa
+ Acyl hóa theo Friedel- Crafts,…
- Năng lượng liên hợp của các dị vòng:
a. Danh pháp
Br2 O Br Br O Br
2,5-dibromofuran
O NO2
HNO3
2- nitrofuran
O SO3/pyridin O SO3H
Acid 2-furan sulfonic
Ac2O O COCH3
AlCl3 2-acetyl furan
O Li O COOLi
RLi CO2
- RH
2-furyl lithi Furoat lithi
- Phản ứng cộng
O O
H2/Ni Raney
< 170oC
- Vòng furan kém bền vững (so với vòng benzen) bị phá
vỡ bởi một số tác nhân (hydrogen hóa, oxy hóa,
Pb(CH3COO)2/ CH3COOH)
- Furfural
- Benzofuran
1.2 Nhóm Thiophen
a. Danh pháp
+ Từ acetylen
+ Từ butan
- Là chất lỏng, không tan trong nước, mùi mạnh, khó chịu.
I2 S I 2-iodo thiophen
HgO
S NO2 2-nitro thiophen
HNO3
Ac2O
S H2SO4 S SO3H
Acid 2- thienyl sulfonic
- Tính chất của dị tố: do sự tham gia của đôi điện tử trên dị
tố vào hệ điện tử vòng thơm dị tố bị mất hoạt tính.
a. Danh pháp
- Tổng hợp:
+ Từ furan
+ Từ acid succinic
+ Đóng vòng dẫn chất -dicarbonyl
P2O5 O
R1 R2
to
R1 R2 R1 S R2
P2S5
O O
to
H
N
(NH4)2SO4 R1 R2
100oC
c. Tính chất
I I
H
H HNO3 N NO2
N
Ac2O
H
N SO3H
SO3
Pyridin
H
N CHO
CHCl3/KOH
KCl H2O
- Phản ứng cộng: hydro hóa
- Phản ứng mở vòng
- Tính chất của dị tố: N bị giảm hoạt tính
Pyrol có tính base yếu và tính acid yếu
Thiazol Isothiazol
2H-pyran 4H-pyran
- pyran - pyran
1.1 Dihydropyran
- Điều chế
- Hóa tính
Bền vững/kiềm; bị
phá hủy/acid
+ Phản ứng khử hóa:
Pyridin
Quinolin
Acridin
(Benzoquinolin)
2.1 Pyridin
+ Từ acetylen
+ Từ acrolein và NH3
CH3
O
2 NH3
H N
b) Tính chất
-Tính base
-Tính thơm (phản ứng thế ái điện tử)
- Tham gia phản ứng thế ái nhân
300oC N
SO3H
H2SO4
N 350oC N
Br Br Br
Br2
300oC N N
RX or RCOX
N AlCl3
- Phản ứng thế ái nhân
+ Xảy ra dễ dàng ở vị trí 2,4,6
NH3
Cl NH2
NH3
180 - 200oC
N N
- Phản ứng Chichibabin
- Phản ứng Hydro hóa
N 25oC, 3atm
N
H
Piperidin
- Hóa tính của dị tố
+ Tính base
HCl
N N
.Cl
H
- Tính chất của amin
+ Alkyl hóa + Tạo N-oxyd
N
N
Acridin
a) Quinolin
N N N
Nhân pyridin bền vững hơn nhân benzen khi tham gia
phản ứng oxy hóa, nhân benzen bị phá vỡ
N O HOOC N N
- Ứng dụng
b) Isoquinolin
Tổng hợp
P2O5 Pd
H2
NH N to N
to
O CH3 CH3
CH3
c) Benzoquinolin
acridin Phenanthridin
3. Dị vòng 6 cạnh 2 dị tố: tài liệu
- Nhóm purin
- Nhóm aloxazin và isoaloxazin
H H
N N O N N O
NH NH
N N
O O
Purin Aloxazin Isoaloxazin
* Một số dẫn chất quan trọng của purin
Xanthin
O CH3 O
HN N H3 C N
N
O N N N
O N
H
CH3 CH3
Cafein Theobromin Theophylin
Acid uric
VI. KHÁI NIỆM VỀ ALKALOID
1. Định nghĩa
- Thành phần: C, H, O, N
O : hydroxy, methoxy, ester, ether, lacton, carboxyl.
2. Phân loại