Professional Documents
Culture Documents
1. Sự nitro hóa
1. Ion aryl diazonium, chất trung
gian tổng hợp
2. Sự halogen hóa
2. Phản ứng thế do cộng – khử
1. Sự nitro hóa
• Tác nhân nitro hóa là ion nitronium NO2+ được hình thành
sự proton hóa và phân giải từ nitric acid.
HNO3 + 2H+ H3O+ + NO2+
• NO2+ được tạo thành và tác dụng vào nhân thơm qua các
giai đoạn:
2HNO3 H2NO3+ + NO3-
𝑐ℎậ𝑚
H2NO3+ NO2+ + H2O
ArH + NO2+ 𝑁ℎ𝑎𝑛ℎ ArNO2 + H+
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
1. Sự nitro hóa
Ngoài ra:
• Tác nhân acetyl nitrate:HNO3 + (CH3CO)2O CH3COONO2 + CH3COOH
1. Sự nitro hóa
Một phương pháp nitro hóa khác sử dụng ozone và nitrogen
dioxide. Phản ứng xảy ra như sau :
NO2 + O3 NO3 + O2
ArH + NO3 [ArH]+ + NO3-
[ArH]+ + NO2 [ArH-NO2]+ ArNO2 + H+
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
2. Sự halogen hóa
Chlor và brom phản ứng tốt với nhân thơm nhưng cần phải có xúc tác
Lewis để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
2. Sự halogen hóa
Tác nhân dùng để flo hóa nhân hương phương như: N-fluoro-
bis-(trifluoromethansulfonyl) amine
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
2. Sự halogen hóa
2. Sự halogen hóa
Cl-Cl / H-A
Br- Br / H-A
(CF3SO2)2NF
CuI , CuCl2
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
3 Alkyl hóa và acyl hóa Friedel - Crafts
- Có hai loại cơ bản là: phản ứng Alkyl hóa và phản ứng Acyl hóa.
- Tác chất thân điện tử có thể là một carboncation R+ hoặc ion acylium
AlCl3
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
3 Alkyl hóa và acyl hóa Friedel - Crafts
Phản ứng Alkyl hóa
Tác nhân alkyl halide với Lewis acid
Đối với tác nhân alkyl hóa là alkyl halide, cơ chế chung được thể hiện dưới đây:
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
- Tác nhân electrophile là acyl cation (hay còn gọi acylium ion)
- Cation này được sinh ra dưới tác dụng của aicd Lewis, là tác nhân ái điện tử
mạnh.
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
3 Alkyl hóa và acyl hóa Friedel – Crafts
Phản ứng acyl hóa
Ví dụ: phản ứng giữa benzene với clorua acetyl
B1: Các phản ứng của clorua acetyl với clorua nhôm tạo thành các tác nhân
electrophile
B2: Electrophile thu hút các hệ thống điện tử 𝜋 của vòng benzene để tạo thành một
carbocation
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
3 Alkyl hóa và acyl hóa Friedel – Crafts
Phản ứng acyl hóa
B3: Các điện tích dương trên carbocation di chuyển đến các vị trí khác trên vòng
thơm
Một số phản ứng Friedel – Crafts khác cũng rất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ
như việc gắn Chloromethyl vào vòng hương phương, sử dụng formaldehyde và
hydrochloric acid đậm đặc xúc tác Lewis acid.
I. PHẢN ỨNG THẾ NHÂN ĐIỆN TỬ HƯƠNG PHƯƠNG SE Ar
Aryl diazonium
Điều Chất
chế trung Aryl Diaryl Acetone,
Phenol Aryl cyanide, sulfide Tạo nối
gian Phản ứng C=C aldehyde
halide aryl azide bão hòa
khử nhóm
Trong acid diazonium
Trong dm hữu
cơ
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
a) Điều chế aryl diazonium
Trong acid
Do HNO2 không bền nên trong thực tế sử dụng hỗn hợp NaNO2 và HCl
hoặc H2SO4 làm tác nhân phản ứng.
Cơ chế: Phản ứng aniline +
acid nitrous tạo ra ion aryl
diazonium
Giai đoạn chậm quyết định
TĐPU là giai đoạn tấn công của
nitrosyl cation NO+ vào đôi
điện tử tự do trên nguyên tử N,
tạo nitrosoaniline C6H5NHNO.
Do còn 1 proton trên nguyên tử
N nên nitrosoaniline có khả
năng chuyển vị, sau tách nước
trong môi trường acid hình
thành hợp chất diazonium
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
a) Điều chế aryl diazonium
Trong dung môi hữu cơ
• Cơ chế phản ứng Anilin + alkyl nitrite cho ra aryldiazonium
tương tự như trên
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
a) Điều chế aryl diazonium
+ Cơ chế 1
#1 Có sự phân giải nhiệt của ion
diazonium
#2 Tác nhân thân hạch tác kích vào ion
aryl (cation phenyl không bền nên
không có tính chọn lọc, tác nhân thân
hạch hoặc dung môi đều tác kích được
vào ion này)
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
+ Cơ chế 2
#1 Tạo thành hợp chất cộng
#2 Dưới tác dụng của nhiệt,
phân tử N2 bị tách ra
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
b) Ion aryl diazonium-Chất trung gian
MĐ phản ứng: khi không thể tiến hành trực tiếp một quá trình tổng hợp
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
c) Phản ứng khử nhóm diazonium
VD: khi tổng hợp 1,3,5-
tribromobenzene, KHÔNG
brom hóa trực tiếp từ benzen
được vì –Br định hướng cho
nhóm thế thứ hai vào vị trí –o
và –p.Vì vậy khi khử muối
diazonium sẽ thu sản phẩm
mong muốn với H cao.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
c) Phản ứng khử nhóm diazonium
+Cơ chế #1
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
c) Phản ứng khử nhóm diazonium
#2 PP khác do alkyl
nitrite trong
dimethylformamide
gồm một chuỗi
proton trong đó
dung môi cung cấp
proton
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
d) Điều chế phenol
#1 Muối diazonium của amine thơm bị thủy phân hình thành phenol, giải
phóng N2. Phản ứng xảy ra chậm ở t thấp, tăng nhanh khi đun nóng. Đây là
pp hữu hiệu điều chế phenol trong PTN
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
d) Điều chế phenol
#2 Oxid đồng (I) hoàn nguyên và phân tích ion diazonium sinh gốc aryl và
muối Cu(II).Gốc aryl phản ứng Cu(II) và được oxi hóa bằng phenol
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
e) Điều chế aryl halide
#1 Cho muối diazonium + muối Cu(I) đây là phản ứng Sandmeyer
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
e) Điều chế aryl halide
#2 Trong môi trường kiềm, ion aryl diazonium chuyển thành anion diazoat, sau thành
diazoxide. Trong dung môi cung cấp ion halide, gốc aryl tác dụng dung môi cho ra aryl
halide
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
e) Điều chế aryl halide
#2
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
e) Điều chế aryl halide
Điều chế Aryl iodide
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
e) Điều chế aryl halide
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
f) Phản ứng điều chế aryl acyanide, aryl azide
Nhóm cyano –CN và azido –N=N=N cũng được gắn vào aryl trung gian
diazonium.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
g) Điều chế diarylsulfide
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
g) Điều chế diarylsulfide
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
h) Tạo nối C=C
Phản ứng aryl hóa Meerwein
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
1 Ion aryl diazonium, chất trung gian tổng hợp
i) Điều chế acetone, aldehyde bão hòa
Phản ứng cộng của một tác nhân thân hạch vào nhân hương
phương kèn theo phản ứng khử của một nhóm thế có kết quả như là
phản ứng thế nhân hạch. Hợp chất cộng trung gian được tạo thành
dễ dàng khi có một nhóm hút điện tử mạnh như NO2, CN, CH3CO,
CF3,…, hoạt hóa thân.
Phản ứng khử cộng qua một trung gian rất kém bền gọi là dehydrobenzene hay
benzyne.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
3. Phản ứng thế do khử – cộng
Chất thân hạch không nhất thiết phải vào vị trí carbon mang nhóm xuất.
Phản ứng khử - cộng này được ưu đãi do hiệu ứng điện tử nào giúp
cho H trên nhân tách ra rời khỏi nhân dễ dàng dưới dạng H+.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
3. Phản ứng thế do khử – cộng
Phản ứng oxid hóa nhẹ nhàng 1-aminobenzotriazole cũng cho ra benzyne
do chất trung gian bị khử mất hai phân tử N2.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
3. Phản ứng thế do khử – cộng
Một hợp chất dị hoàn khác là benzothiadiazole-1,1-dioxide cũng có thể bị
phân giải mất N2 và SO2 cho ra benzyne.
II. PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH HƯƠNG PHƯƠNG SNAr
3. Phản ứng thế do khử – cộng
Benzyne sinh ra có hoạt tính rất cao. Với sự hiện diện của một diene,
benzyne cho phản ứng cộng vòng [4+2]