Professional Documents
Culture Documents
Nội dung bao gồm tất cả các phản ứng đã được học
2
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDE
Carbon ái điện tử
thu hút tác nhân ái
nhân
3
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
4
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
5
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
6
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
• Đối với mạch akyl trên HC thơm, chỉ xét phản ứng thế
ở H của Cα
• Đối với vị trí allyl của alkene, có thể thực hiện phản
ứng thế ở nhiệt độ cao
• Cần phân biệt phản ứng cộng (Br2/CCl4), phản ứng thế
7
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Br2/CCl4, 20 oC Br2/hv, t°
Br2/hv
HO
Br2 (1:1)
Br2 (2:1)
8
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
RO- (từ ROH): theo quy tắc Markovnikov, Br+ tấn công
trước, tạo carbocation bền để anion đi vào
Br2, CH3OH
CH3
H C2H5 9
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
1. CH2=CH-C6H5 + HCl
2. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr
3. CH2=CH-CF3 + HCl
10
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
1. CH2=CH-C6H5 + HBr
2. CH2=CH-C6H5 + HBr/H2O2
3. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr
11
4. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr/H2O2
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
12
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
13
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
14
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
16
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
KẾT LUẬN
19
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
CH3
HO H
NaOH
CH2
S N2
H Cl
CH3
20
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Cấu hình bị nghịch đảo: 50% Cấu hình không đổi: 50%
21
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
22
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
CH3
HO C2H5
HCl
CH2
SN1
H Cl
CH3
23
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
24
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Tốc độ
phản ứng SN2
tương đối
Khả năng phản ứng SN2 tăng
25
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Tốc độ
phản ứng SN1
tương đối
27
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Nhìn chung,
30
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
NH2- > HC C- > RO- > HO- > C6H5O- >> RCOO- > ROH > H2O
Tuy nhiên, phản ứng SN2 trong dung môi phân cực có
proton, trong cùng một phân nhóm chính tính ái nhân
nghịch biến với tính base : F- < Cl- < Br- < I-, HO- < HS-
31
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
32
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Dung môi
Tốc độ
phản ứng SN2
tương đối
Hoạt tính dung môi tăng
Dung môi
Tốc độ SN1 tương đối
- R-X có hoạt tính mạnh khi X- càng bền sau khi tách khỏi alkyl
X- nên là những gốc base yếu
35
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
- R-X có hoạt tính mạnh khi X- càng bền sau khi tách khỏi alkyl
X- nên là những gốc base yếu
36
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
SN1
H2O
Br
SN1
C2H5OH
Br
SN1
HOH
Cl
38
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
R'O- (R'ONa)
R O R' Ether
R X
HS- (NaHS)
R: -CH3, 1°, 2° R SH Thiol
X: Cl, Br, I
R'S- (R'SNa)
R S R' Thioether
R' C-Na+
R R' Alkyne
O
R X O
R' O-Na+
R: -CH3, 1°, 2° R O R' Ester
X: Cl, Br, I
NH3
R NH2 Amine
41
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
42
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
44
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Cl
C2H5O- 1. O3
2. Zn, H2O
Cl
C2H5O- 1. O3
2. Zn, AcOH 45
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
CH3OH, t°
Br
ONa
Br OH, t°
E1
Cl CH3OH, t°
E1
Cl CH3OH, t°
46
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Phản ứng E2 xảy ra thuận lợi khi C-X và C-H (kế bên QT
Zaitsev) thỏa mãn hai điều kiện:
47
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
48
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
CH3
CH3ONa
H3CH2C Br
CH3OH, t°
H
49
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
50
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
SP chính SP phụ
51
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Cản trở Đối với alkyl bậc thấp, SN2 Đối với alkyl bậc thấp, E2 chiếm
không gian thuận lợi khi alkyl đơn ưu thế khi alkyl phức tạp, gốc
và gốc base giản, gốc base nhỏ và yếu base cồng kềnh và mạnh
52
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
R X R'O+Na- R O R'
-NaX
R: -CH3, 1°, 2°
X: Cl, Br, I R': -CH3, 1°, 2°, 3° và phenyl
• Điều chế muối của phenol: Có thể sử dụng hỗn hợp phenol và NaOH
53
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
54
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
55
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
56
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
57
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
58
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Hợp chất cơ Mg
RMgX được tổng hợp đầu tiên vào 1900
bởi GS. Victor Grignard (France, Nobel hóa học
1912)
diethyl ether
CH3I + Mg CH3MgI
diethyl ether
C6H5CH2Br + Mg C6H6CH2MgBr
diethyl ether
(CH3)2CHCl + Mg (CH3)2CHMgCl
THF
C6H5Br + Mg C6H5MgBr
THF
CH2=CHBr + Mg CH2=CHMgBr
59
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Hợp chất cơ Mg
Tính base và
tính ái nhân rất mạnh
60
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Phản ứng với hầu hết các hợp chất có H linh động:
alkyne, amine bậc 1, 2, NH3, ROH, HOH, phenol, RCOOH
để hoàn nguyên lại R-H
61
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Kết luận
1. Khi tổng hợp RMgX, R-X…
2. Khi dùng RMgX làm tác nhân ái nhân, tác chất còn lại ….
63
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
64
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
R
H
H OH
O
H H
Formaldehyde 1° alcohol
R
R'
1. RMgX OH
O R'
2. HOH
H H
Aldehyde 2° alcohol
R' R
O R' OH
R'' R''
Ketone 3° alcohol
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning 65
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
CHO
1. C6H5MgBr
2. H3O+
MgCl
1. HCHO
2. H3O+
O
1. CH2=CHMgCl
2. H3O+
O
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning 67
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
69
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
O R''
1. R''MgCl
2. H3O+ R'' OH
R Cl
R
O O R''
1. R''MgCl
2. H3O+ R'' OH
R O R
R
Alcohol bậc 3,
trừ phản ứng của dx formic 70
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Ketone
R-Mg+X phản ứng với CO2
1. CO2
RMgCl +
RCOOH
2. H3O
Acid được thêm 1C
71
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
72
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
O 1. C2H5MgBr
2. H2O
1. CH3MgBr
O
2. H2O 74
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
Từ 3-bromophenol, CH2=CH2. Các hóa chất vô cơ khác tự chọn. Hãy điều chế
76
CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES
OH
NO2
77