Professional Documents
Culture Documents
- [H+] > [OH-] hay [H+] > 10-7M: Môi trường axit.
- [H+] < [OH-] hay [H+] < 10-7M: Môi trường bazơ.
4. pH và pOH: Nếu [H+] = 10-aM thì pH = a hay pH = -lg[H+]; pOH = -lg[OH-]; pH + pOH = 14.
5. Thang pH
1
CĐ3: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCHHUYNONGCH
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
- Chất phản ứng phải là chất tan (trừ phản ứng của axit).
- Sản phẩm tạo thành chứa một trong các chất sau: chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.
2. Bản chất của phản ứng trong dung dịch là phản ứng giữa các ion. Các ion phản ứng với nhau khi
chúng kết hợp với nhau tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.
3. Cách viết phương trình ion thu gọn
- B1: Cân bằng phương trình ở dạng phân tử.
- B2: Phân li các chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh, muối tan; giữ nguyên các chất kết tủa, chất
khí, chất điện li yếu, kim loại, phi kim, oxit.
- B3: Lược bỏ các ion giống nhau ở 2 vế (theo đúng số lượng).
4. Định luật bảo toàn điện tích: Tổng điện tích của một dung dịch bằng 0 hay
QUI TẮC XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT TAN – KHÔNG TAN
1. Tất cả các hợp chất chứa Na+, K+, NH4+ hoặc NO3- đều tan.
Hợp chất tan 2. Hầu hết các muối của halogen (Cl-, Br-, I-) đều tan trừ muối của Ag và Pb.
3. Đa số các muối chứa SO42- đều tan trừ muối của Ca2+, Ba2+ và Pb2+.
4. Đa số các bazơ đều không tan trừ một số bazơ như LiOH, NaOH, KOH,
Ba(OH)2, Ca(OH)2.
Hợp chất 5. Đa số các muối chứa SO32-, CO32-, PO43- đều không tan trừ muối của Na+,
không tan K+, NH4+
6. Đa số các muối sunfua (S 2-) đều kết tủa trừ một số muối như Li 2S, Na2S,
K2S, CaS, BaS.
CĐ4: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ - NITƠHUYNON 1: KHÁI QUÁT VỀ N
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái quát về nhóm nitơ
- Nhóm nitơ (VA) gồm các nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi.
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np3.
- Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có các mức oxi hóa: -3, +3 và +5; riêng nguyên tố nitơ còn có
thêm +1, +2 và +4.
⇒ Các đơn chất của nguyên tố nhóm nitơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
2. Nitơ và hợp chất
- Trong CN:
3. Tính chất hóa học của muối nitrat
(a) Phản ứng nhiệt phân
Kim loại K, Na Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Ag, Hg, Au
Sản phẩm → Muối nitrit + O2 → Oxit kim loại + NO2 + O2 → Kim loại + NO2 + O2
(SOH cao nhất)
(b) Phản ứng với muối nitrat (NO3 ) trong môi trường axit (H+).
-
CĐ7: PHOTPHO
3
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái quát về photpho và hợp chất
Sản phẩm muối H2PO4- H2PO4- và HPO42- HPO42- HPO42- và PO43- PO43-
2. Điều chế axit photphoric
- Trong PTN: P + 5HNO3 (đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
- Trong CN:
+ Từ quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4
+ Từ photpho:
3. Sự chuyển hóa giữa axit photphoric và muối photphat
NO2: Khí màu nâu đỏ, tan trong nước tạo thành 2 axit: 2NO2 + H2O HNO2 + HNO3
HNO3: Chất lỏng không màu, để trong không khí có màu vàng nhạt.
P: là chất rắn, có 2 dạng thù hình quan trọng: P đỏ (không độc, bền); P trắng (độc, kém bền).
3. Các mức oxi hóa của nitơ:
5. Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với axit HNO3 đặc, nguội.
6. Nhiệt phân muối amoni
+ Với các muối gốc axit không có tính oxi hóa: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4HCO3, … → NH3↑ + …
+ Với các muối gốc axit có tính oxi hóa: NH4NO2, NH4NO3, (NH4)2SO4, … → N2, NO + …
7. Nhiệt phân muối nitrat
Kim loại K, Na, Ba, Ca Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Ag, Hg, Au
Sản → Muối nitrit + O2 → Oxit kim loại + NO2 + O2 → Kim loại + NO2 + O2
phẩm (SOH cao nhất)
8. Độ dinh dưỡng của phân bón hóa học
- Phân đạm: %mN; phân lân: ; phân kali:
9. Một số chất cần lưu ý
- Bột nở: NH4HCO3; thuốc chuột: Zn3P2; đạm 1 lá: NH4Cl, (NH4)2SO4; đạm 2 lá: NH4NO3.
- Đạm ure: (NH2)2CO; supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép: Ca(H2PO4)2.
- Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3; amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
10. Một số phản ứng hóa học cần lưu ý:
(1) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3) NH4NO2 N2 + 2H2O
(2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (4) NH4NO3 N2O + 2H2O
(5) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO
1. Các nguyên tố nhóm nitơ thuộc nhóm ……………trong BTH, cấu hình e ngoài cùng: …………..
2. Cho các nguyên tố: O, S, N, P, Cl, Br, As, Ra. Những nguyên tố thuộc nhóm VA là ……………
3. Xác định số oxi hóa của nitơ hoặc photpho trong các chất sau:
9. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
5
(1) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
……………………………………………………………………………………………………
(2) Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit.
……………………………………………………………………………………………………
(3) NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
……………………………………………………………………………………………………
(4) Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).
……………………………………………………………………………………………………
(5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
……………………………………………………………………………………………………
(6) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
……………………………………………………………………………………………………
(7) Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
……………………………………………………………………………………………………
(8) Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
……………………………………………………………………………………………………
(9) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
……………………………………………………………………………………………………
(10) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
……………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA NH3 VÀ MUỐI AMONI
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Amoniac (NH3)
- Tính bazơ: Tác dụng với axit
- Tính khử: Tác dụng với phi kim (Cl2, O2, …) và oxit kim loại.
2. Muối amoni (NH4+)
- Tác dụng với bazơ: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
- PƯ nhiệt phân:
+ Với các muối gốc axit không có tính oxi hóa: NH4Cl, (NH4)2CO3, … NH3↑ + axit
+ Với các muối gốc axit có tính oxi hóa: NH4NO3, NH4NO2, (NH4)2SO4, … N2, NO + …
DẠNG 3: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- PƯ: KL + HNO3 → Muối nitrat + sp khử + H2O
(trừ Au, Pt) (KL hóa trị max) (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3)
- Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với HNO3 đặc nguội
- ĐLBT e:
NO2 NO N2O N2 NH4NO3
Số e trao đổi (a) 1 3 8 10 8
6
DẠNG 4: BÀI TOÁN HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Quá trình:
- Phương pháp: Qui đổi và bảo toàn electron.
Chú ý:
DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ TÍNH OXI HÓA CỦA MUỐI NITRAT (giảm tải)
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Trong môi trường axit, muối nitrat có tính oxi hóa tương tự HNO3.
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
- Phương pháp: Sử dụng PT ion rút gọn, bảo toàn electron, phương pháp ion – electron.
DẠNG 6: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
❖ Lý thuyết nhiệt phân muối nitrat
Kim loại K, Na, Ca Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Ag, Hg, Au
Sản → Oxit kim loại + NO2 + O2
→ Muối nitrit + O2 → Kim loại + NO2 + O2
phẩm (SOH cao nhất)
Sản phẩm muối H2PO4- H2PO4- và HPO42- HPO42- HPO42- và PO43- PO43-
7
2. Tính chất của cacbon
- Dạng thù hình: Than chì, kim cương, fuleren và cacbon vô định hình.
- Tính oxi hóa: Tác dụng với chất khử như kim loại → cacbua kim loại, tác dụng với H2 → CH4.
- Tính khử: Tác dụng với các chất oxi hóa như oxi, oxit kim loại, HNO3, H2SO4 đặc, …
3. Cacbon monooxit và cacbonđioxit
Cacbon monooxit (CO) Cacbon đioxit (CO2)
- Là chất khí không màu, độc. - Khí CO2 không duy trì sự cháy nên
thường dùng bình tạo khí CO2 để dập
- Tính khử:
tắt các đám cháy.
+ Tác dụng với oxi
- Tính oxit axit: Tác dụng với H2O →
Tính H2CO3; tác dụng với dung dịch kiềm →
2CO + O2 2CO2 HCO3-, CO32-.
chất
+ Tác dụng với oxit KL (<Al) - Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại
mạnh
CO + CuO Cu + CO2
⇒ Không dùng CO2 để dập tắt các đám
cháy do Mg, Al.
- Trong PTN:
- Trong PTN:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Điều - Trong CN: - Trong CN: Nung vôi, lên men rượu.
chế (Khí than ướt: CO (44%), CO2, H2, N2, …)
CaCO3 CaO + CO2
8
- Hai dạng thù hình: Silic tinh thể và silic vô định hình.
- Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương, màu xám, là chất bán dẫn; Silic vô định hình màu nâu.
2. Tính chất hóa học của silic
- Tính khử: Tác dụng với phi kim: O2, F2; Tác dụng với hợp chất: NaOH.
- Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại: Mg, Al, …
9
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HCO3- CO32-
Sản phẩm HCO3- và CO32-
(CO2 dư nếu T < 1) (OH dư nếu T > 2)
-
(2) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2.
Dáng của đồ thị: Hình thang cân
Khi phản ứng tạo ra lượng kết tủa nhỏ hơn kết tủa cực đại thì có 2 giá trị của CO2 đều thỏa mãn:
10
DẠNG 2: BÀI TOÁN CO, H2 KHỬ OXIT KIM LOẠI
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
CO + Oxit KL (< Al) Kim loại + CO2 H2 + Oxit KL (< Al) Kim loại + H2O
Ta có Ta có
TH2:
DẠNG 4: BÀI TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TH1: Muối CO32- tác dụng với H+
+ Nếu cho từ từ axit (H+) vào muối cacbonat (CO32-) thì PƯ xảy ra theo thứ tự:
PTHH: (1) CO32- + H+ → HCO3-
11
PTHH: (3) CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O ⇒
+ Nếu trộn đồng thời muối cacbonat và axit mà axit thiếu thì lượng CO2 thu được nằm trong
khoảng < <
TH2: Muối HCO3-, CO32- tác dụng với H+
+ Nếu cho từ từ axit (H+) vào hỗn hợp muối HCO3- và CO32- thì PƯ xảy ra theo thứ tự (1), (2)
với
+ Nếu cho từ từ hỗn hợp muối HCO 3-, CO32- vào axit (H+) mà axit thiếu thì phản ứng xảy ra đồng
thời với tỉ lệ
12