Professional Documents
Culture Documents
→ Nhận xét :
Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ vào dung dịch axit H + thì nó phản ứng với axit trước.
Nếu axit hết kim loại dư thì nó tác dụng với H2O.
Ví dụ : Cho Kim loại Na dư vào dung dịch HCl.
→ Phương trình hóa học: 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 ↑
Nếu HCl hết, Na còn → 2Na còn + 2H2O 2NaOH + H2 ↑
→ Nhận xét :
Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ vào dung dịch muối thì nó phản ứng với H 2O trong dung
dịch, sau đó bazơ tạo thành sẽ phản ứng với muối.
Ví dụ: Cho Ba vào dung dịch CuSO4
→ Phương trình hóa học: Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
Sau đó:
Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ vào dung dịch bazơ thì nó phản ứng với H 2O trong dung
dịch tạo thành dung dịch hỗn hợp các bazơ.
Ví dụ: Cho kim loại Kali vào dung dịch Ba(OH)2
→ Phương trình hóa học: K + H2O KOH + 1/2 H2
Dung dịch thu được gồm : KOH , Ba(OH)2 hay K+ , Ba2+, OH –
4) ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG
1) Điều chế
Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối halogenua.
2MXn 2M + nX2
Trong đó : + M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ
+ X là halogen ( Cl, Br...)
Ví dụ : Điều chế kim loại Na : NaCl Na + Cl2
2) Ứng dụng
+ Kim loại kiềm dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
+ Hợp kim Liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
+ Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
+ Natrihiđroxit (NaOH) được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế
quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ.
+ NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp
thực phẩm (làm bột nở,…).
+ Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,…
+ KNO3 được dùng làm phân bón, thuốc súng.
+ Ca(OH)2 dùng trong công nghiệp sản xuất amoniac (NH 3), clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây
dựng.
- CaCO3 dùng để tạc tượng, trang trí, làm phụ gia thuốc đánh răng,…
+ Thạch cao nung (CaSO4.H2O), ứng dụng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng,…
II. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THÔ
1) Hiđroxit của kim loại IA và IIA ( M(OH)n )
- Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyến sang màu xanh.
- Phản ứng với axit tạo ra muối và H2O (gọi là phản ứng trung hòa).
+ Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa axit và bazơ (trong các loại phản ứng ưu tiên phản ứng
trung hòa xảy ra trước ).
Ví dụ : 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Phương trình ion tổng quát là: OH – + H+ H2O
- Phản ứng với dung dịch muối:
Ví dụ: CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Xanh
- Phản ứng với oxit axit:
Với CO2, SO2.
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol nOH –/nCO2 , phản ứng có thể tạo ra muối trung hòa hoặc muối axit
hay hỗn hợp 2 muối.
Ví dụ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Phản ứng với P2O5.
Nhận xét: Ta coi như P2O5 phản ứng với H2O trong dung dịch, sau đó H3PO4 tạo thành sẽ phản
ứng với bazơ.
+ Xét tỉ lệ số mol giữa OH – và H3PO4 để xác định muối tạo ra
Ví dụ : Cho P2O5 vào dung dịch NaOH
P2O5 + H2O H3PO4 , sau đó xét tỉ lệ số mol giữa OH – và H3PO4.
Phản ứng với NO2 (tạo ra 2 loại muối NO3 – và NO2 – trong cùng 1 PTHH )
Ví dụ : 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
2) Muối cacbonat M2(CO3)n
- Là muối của axit yếu .
a) Phản ứng với dung dịch axit.
- Với HCl
M2(CO3)n + 2nHCl 2MCln + nH2O + nCO2
- Với axit H2SO4
M2(CO3)n + H2SO4 M2(SO4)n + H2O + CO2
b) Phản ứng phân hủy
- Với muối cacbonat của kim loại kiềm thổ: MCO3 MO + CO2
- Với muối cacbonat của kim loại kiềm IA bền với nhiệt (không có phản ứng phân huỷ).
c) Phản ứng với CO2 và H2O
Câu 15: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Ca2+; Mg2+; HCO ; Cl-; SO . Dung dịch được
dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 16: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO , Cl , SO . Chất làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. BaCl2.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 18: Để làm mất tính cứng tạm thời người ta không dùng cách nào sau đây?
A. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ. B. Đun sôi nước.
C. Dùng NaCl hoặc NaNO3. D. Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 20: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 21: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương
pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O
tạo dung dịch bazơ là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 23: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl 3. Số phản ứng xảy ra
là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng
dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Cr, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với
nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H2 bay lên. B. có kết tủa và khí H2 bay lên.
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên. D. có kết tủa và khí CO2 bay lên.
Câu 27: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở
nhiệt độ thường là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 28: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Ba, Na, K, Ca. B. Na, K, Mg, Ca.
C. K, Na, Ca, Zn. D. Be, Mg, Ca, Ba.
Câu 29: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa
tan những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 30: Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng
để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 31: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?