Professional Documents
Culture Documents
I. ĐƠN CHẤT N2
1. Vị trí - cấu hình electron nguyên tử
1s22s22p3 trạng thái bán bão hòa với phân lớp p, có 3 e độc thân
Hóa trị của N: 1, 2, 3, 4
N2O NH3¸N2O3, HNO2 NO2, HNO3, N2O4
Nâu đỏ
0 0
T sôi = -196 C
2. Tính chất hóa học: Tính khử và tính oxi hóa (chủ yếu vì là PK )
O2 H2, KL mạnh
N2 + 6Li -> 2Li3N
3H2 + N2 2NH3 Tỏa nhiệt
0 0
T = 450-500 C ( để tốc độ p/ứ không bị chậm và để phân cắt liên kết ba)
P = 200-300atm
N2 + O2 2NO thu nhiệt
Li3N +H2O -> 2NH3 + LiOH
3. Điều chế
a. PTN
NH4NO2 (dd) -> N2 + H2O
NH4Cl + NaNO2 -> N2 + H2O +NaCl
(NH4)2Cr2O7 -> N2 + Cr2O3 + H2O
b, CN: chưng cất phân đoạn kk lỏng
a. Đun nóng dung dịch NaHCO3, để nguội rồi đem tác dụng lần lượt với dung dịch Ba(NO3)2, AlCl3.
b. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI.
c. Hòa tan một mẩu Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau đó thêm vào lượng dư dung dịch
NaNO3.
d. FeCl2 tác dụng với dung dịch KMnO4 /H2SO4 loãng
e. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
DẠNG 2: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có )
a. NaNO2 1 N2 2 Mg3N2 3 NH3 4 Cu 5 Cu(NO3)2 6 Cu(OH)2 7 [Cu(NH3)4](OH)2
8 9
CuO N2
Bồi dưỡng ĐT HSG Trang 3
b. oxi 1 axit nitric 2 axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi đihiđrophotphat.
c. Quặng photphorit 1 P 2 P2O5 3 H3PO4 4 (NH4)3PO4 5
H3PO4 6 canxi photphat
Bài 2 : Thực hiện các biến hoá sau:
O O H O
D B
0
NH 4 NO2
t
A
2
B
2
C
2
Cu
E F
NaOH
(6)
(8) (7)
NH3 Fe(OH)2 NH4NO3
Bài 5: Biết X là dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và NaNO3, xác định các chất A, B, A1, B1, A2 và hoàn thành
các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: