Professional Documents
Culture Documents
Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric
hợp đặt vào những chỗ có dấu trong công nghiệp là:
chấm hỏi trong phương trình hóa
học sau: ? Na + ? → 2Na2O A. S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Có 3 dung dịch tác dụng với
NaOH.
Bài 9: Cân bằng PTHH và tính
tổng hệ số của các các chất trong ài 2: Dung dịch NaOH có phản
PTHH là: ứng với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây ?
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
B. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, Cl2
Bài 10: Cân bằng PTHH và tính
tổng hệ số các chất sản phẩm C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO4,
trong PTHH: Zn(OH)2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 3: Dãy gồm các chất (hoặc
dung dịch) đều phản ứng được với
Đáp án và hướng dẫn giải dung dịch FeCl2 là:
1. B 2. B 3. A 4. B 5. A A. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung
dịch HNO3
6. C 7. D, A 8. D 9. C 10. B
B. Bột Mg, dung dịch NaNO3,
dung dịch HCl
Bài 1: Cho các dung dịch muối
NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, C. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung
Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu dịch HNO3
đúng :
D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3,
A. Có 3 dung dịch tác dụng với dung dịch HCl
HCl.
Bài 4: Tiến hành các thí nghiệm
B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím sau:
hóa xanh.
1) Hòa tan Fe2O3 bằng lượng dư
HCl;
2) Cho C tác dụng với khí O2 ở 6. B 7. C 8. A 9. C 10. D
điều kiện nhiệt độ cao;
Bài 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: Số chất X có thể thực hiện phản
X + H2SO4 (đ, n) → CuSO4 + SO2 + ứng trên là:
H2O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hoàn thành sơ đồ phản ứng và Bài 6: Cho 4 lọ hóa chất bị mất
cho biết tổng hệ số các chất phản nhãn đựng 4 dung dịch trong suốt,
ứng là bao nhiêu? không màu chứa một trong các
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 hóa chất riêng biệt: Ba(OH)2,
H2SO4, HCl, NaCl. Để nhận biết
Đáp án và hướng dẫn giải từng chất có trong từng lọ dung
dịch cần ít nhất số hóa chất là:
1. D 2. B 3. A 4. B 5. D
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 1: Cho 2,8g hỗn hợp CuO, hỗn hợp 3 oxit Y (ZnO, PbO, NiO).
MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với Hòa tan b(g) Y trên trong dung
50 ml dd H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch HCl loãng thu được dung dịch
dịch sau phản ứng thu được m Z. Cô cạn Z được hỗn hợp muối
gam muối khan. Giá trị của m là: khan có khối lượng (b + 55) gam.
Khối lượng a(g) của hỗn hợp X
A. 4,5g B. 7,6g C. 6,8g ban đầu là:
D. 7,4g
A. a = b - 16 B. a = b - 24
Bài 2: Cho x gam hỗn hợp gồm
MgO, Fe2O3, ZnO, CuO tác dụng
vừa đủ với 50g dd H2SO4 11,76%. C. a = b - 32 D. a = b - 8
Cô cạn dd sau phản ứng thu được
Bài 6: Cho m gam hỗn hợp các
8,41 g muối khan. Giá trị của m là:
oxit CuO, Fe2O3, ZnO tác dụng vừa
A. 3,2g B. 3,5g C. 3,61g đủ với 50 ml dd HCl 2M. Cô cạn
D. 4,2g dung dịch sau phản ứng thu được
3,071 g muối clorua. Giá trị của m
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 3,61g là:
hỗn hợp gồm ZnO, CuO, MgO và
Fe2O3 cần 150 ml dd H2SO4 0,4M. A. 0,123g B. 0,16g
Cô cạn dd sau phản ứng thu được C. 2,1g D. 0,321g
lượng muối sunfat là:
Bài 7: Oxi hoá 13,6 gam hỗn
A. 8,41 g B. 8,14g hợp 2 kim loại thu được m gam
C. 4,18g D. 4,81g hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn
toàn m gam oxit này
Bài 4: Cho 5g hỗn hợp bột oxit kim cần 500ml dd H2SO4 1M . Tính m:
loại gồm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4,
MgO tác dụng vừa hết với 200ml A. 18,4g B. 21,6g
dd HCl 0,4M thu được dd X. C. 23,45g D. Kết quả khác
Lượng muối trong dd X là:
Bài 8: Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn
A. 9,2g B. 8,4g C. 7,2g hợp kim loại gồm Al, Fe,
D. 7,9g Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit.
Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này,
Bài 5: Oxy hóa hoàn toàn a(g) hỗn phải dùng đúng 0,4 lít dung
hợp X (gồm Zn, Pb, Ni) được b(g) dịch HCl và thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dich X thì khối lượng D. 4 g ≤ m ≤ 15 g
muối khan là bao nhêu ?
Bài 2: Cho V lit CO2 (đktc) hấp thu
A. 9,45g B. 7,49g hoàn toàn bởi 2 lit dd
C. 8,54 g D. 6,45 g Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 g
kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
Bài 9: Cho 24,12gam hỗn
hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 tác A. 1,12 lit B. 6,72 lit
dụng vừa đủ với 350ml dd C. 2,24 lit D. 0,672 lit
HNO3 4M rồi đun đến khan dung
dịch sau phản ứng thì thu Bài 3: Cho 4,48 lit CO2 (đktc) vào
được m gam hỗn hợp muối khan. 40 lit dd Ca(OH)2 thu được 12 g kết
Tính m: tủa. Nồng độ của dd nước vôi là:
A. 77,92 g B. 86,8 g A. 0,004 M B. 0,002 M
C. 76,34 g D. 99,72 g C. 0,006 M D. 0,008 M
Bài 10: Hòa tan m gam hỗn hợp Bài 4: Sục V lit khí CO2 (đktc) vào
gồm Cu và Fe3O4 trong dung bình chứa 2 lit dd nước vôi 0,01 M
dịch HCl dư sau phản ứng còn thu được 1 g kết tủa. Các giá trị
lại 8,32gam chất rắn không tan và của V là:
dung dịch X. Cô cạn dung A. 0,112 lit và 0,336 lit
dịch X thu được 61,92 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là: B. 0,112 lit và 0,224 lit
A. 0,12 M và 0,08 M 1. D 2. A 3. A 4. D 5. D
B. 0,16 M và 0,24 M
6. D 7. C 8. B 9. C 10. B
C. 0,4 M và 0 M
D. 0M và 0,4