You are on page 1of 3

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - HOÁ 11 - ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)


Câu 1: Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với
A. Ca. B. O2. C. Cl2. D. HNO3.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Phopho trắng bền hơn photpho đỏ.
B. Phopho trắng khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho đỏ.
C. Phopho trắng được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong nước.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

Câu 3: Cho x mol H3PO4 tác dụng với y mol NaOH (biết tỉ lệ x : y = 2 : 7), thu được dung dịch
chứa (các) chất tan là
A. NaH2PO4, H3PO4. B. Na3PO4.
C. Na3PO4, NaOH. D. Na2HPO4.

Câu 4: Để phân biệt dung dịch K3PO4 với dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch NaOH, đun nhẹ. D. dung dịch Na2CO3.

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
to
A. 3NH3 + H3PO4 → (NH4)3PO4.
to
B. (NH4)3PO4 → 3NH3 + H3PO4.
to
C. Ag3PO4 + 3HNO3 → 3AgNO3 + H3PO4.
to
D. 3AgNO3 + H3PO4 → Ag3PO4 + 3HNO3.

Câu 6: Phân urê là


A. NH4NO3. B. K2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH2)2CO.

Câu 7: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al, HNO3 đặc, KClO3. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Na2O, NaOH, HCl. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu 8: Cacbon (C) thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
to to
A. C + 2H2 → CH4. B. 4Al + 3C → Al4C3.
to to
C. 2C + Ca → CaC2. D. C + CO2 → 2CO.

Câu 9: Khí than ướt là sản phẩm của phản ứng


to to
A. C + O2 → CO2. B. C + CO2 → 2CO.
to to
C. 2C + O2 → 2CO. D. C + H2O → CO + H2.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai?


to to
A. CO + MgO → Mg + CO2. B. 3CO2 + 4Al → 2Al2O3 + 3C.
to to
C. CO2 + C → 2CO. D. CO + CuO → Cu + CO2.

Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau:

Trang 1
+ CO2 + H2 O + NaOH
X→ Y→ X.
Công thức của X là
A. NaHCO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí CO?
to to
ሬሬሬሬሬሬሬሬሬሬሬറ
A. C + CO2 → 2CO. B. C + H2O ሬሬሬሬሬሬሬሬሬሬሬറ CO + H2.
to H2 SO4 đặc
C. ZnO + C → Zn + CO. D. HCOOH → o
CO + H2O.
t

Câu 13: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi hỗn hợp gồm hai muối Ca(HCO3)2 và NaHCO3,
thu được chất rắn X gồm
A. CaCO3 và Na2CO3. B. CaO và Na2O.
C. CaO và Na2CO3. D. CaCO3 và Na2O.

Câu 14: Dung dịch nào sau đây được sử dụng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.

Câu 15: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?


A. CaC2. B. CO2. C. C2H6. D. CO.

Câu 16: Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C2H2O2. D. C2H4O.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)


Câu 1: (1,0 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có):
(1) (2) (3) (4)
CO → CO2 → NaHCO3 → Na3PO4 → NaNO3

Câu 2: (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học minh hoạ khi dẫn khí CO2 từ từ
đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 3: (1,0 điểm) Cho biết mỗi phát biểu sau là đúng hay sai (không giải thích):
a. Axit photphoric là một axit có tính oxi hoá mạnh.
b. Có thể dùng khí CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại mạnh như Mg, Al.
c. Tiến hành thí nghiệm dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), kết thúc thí nghiệm không thu
được kết tủa.
d. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng %P (về khối lượng).

Trang 2
Câu 4: (1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống “……” trong mỗi câu sau:
a. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất từ quặng …(1)… và quặng …(2)…
b. Cho các chất: HO-CH2-CH2-OH, CH3-OH, CH3-CH2-OH, CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH3.
Những chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là …(3)…
c. Cho các chất: CO, KCN, H2CO3, CaC2, CH3Cl. Chất hữu cơ là …(4)…

Câu 5: (1,0 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hết với 120 gam dung dịch NaOH 20%, thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Tìm giá trị của m.

Câu 6: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ X, thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam
H2O. Mặt khác, hóa hơi 2,3 gam X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam O2 (đo trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Tìm công thức phân tử của X.

Trang 3

You might also like