Professional Documents
Culture Documents
Bài 2: Tiêu chuẩn quốc gia GB 14880 – 1994 quy định hàm lượng iodine có trong muối
iodine là từ 20 – 60 mg/kg. Để kiểm tra hàm lượng
potassium iodide trong muối ăn có đạt tiêu chuẩn hay
không có thể sử dụng phản ứng sau:
KIO3 + KI + H2SO4 → K2SO4 + I2 + H2O
a, Xác định chất oxi hóa, chất khử trong phản ứng trên.
b, Cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng
bằng electron.
c, Nếu cần tạo ra 0,3 mol iodine thì khối lượng muối
KIO3 cần dùng là bao nhiêu gam?
Bài 3: Cả Cl2 và ClO2 đều được sử dụng để khử trùng
nước máy. Tuy nhiên, các sản phẩm chloride hữu cơ sinh ra khi sử dụng Cl2 làm chất khử
trùng có thể gây ra ảnh hưởng không tốt đối với sức khỏe người tiêu dùng. Điều này giúp
ClO2 được coi là chất khử trùng an toàn, hiệu quả cao và sẽ dần được sử dụng để thay thế
Cl2.
a, Một trong những phản ứng được dùng để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm là
KClO3 + HCl (đặc) → KCl + Cl2 + H2O.
Xác định chất khử, chất oxi hóa, viết quá trình oxi hóa, quá tình khử, cân bằng phương
trình trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b, Nếu phản ứng sinh ra 0,1 mol Cl2 thì số mol electron đã nhường là bao nhiêu?
c, Một trong những phản ứng được dùng để điều chế ClO2 trong phòng thí nghiệm là
KClO3 + H2C2O4 + H2SO4 → K2SO4 + ClO2 + CO2 + H2O
(H2C2O4 là oxalic acid, trong đó số oxi hóa của H là +1, O là -2).
Viết quá trình khử của phản ứng. Trong phản ứng trên tỉ lệ giữa chất khử và chất oxi hóa
là bao nhiêu?
1
Bộ bài tập Hóa học 10 – 2024 – Lớp Hóa thầy Sơn 098389392
D. Trong phản ứng phân huỷ số oxy hoá của các nguyên tố luôn luôn thay đổi .
Câu 2. Cho phản ứng : 3 Fe + 2O2 → Fe3O4. Trong phản ứng này, nguyên tử sắt :
A . Bị khử B. bị oxy hoá
C. Vừa bị khử , vừa bị oxy hoá D. Không bị khử, không bị oxy hoá.
Câu 3. Chất oxy hoá là chất …….
A. Nhường electron. B. nhường proton C. Nhận electron D. Nhận proton.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ?
A. CaO + CO2 .. B. CaO + H2O .. C. CaO + H2SO4 .. D. Ca + HCl ..
Câu 5. Phản ứng: Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, clo
A. là chất khử D. không là chất khử, không là chất oxy hoá.
B. là chất oxy hoá C. vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá
Câu 6. Cho phản ứng : MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 +H2O. Hệ số cân bằng của phản
ứng lần lượt là:
A 2, 4, 2, 1, 1. B. 1, 4, 1, 2, 1. C. 4, 1, 1,1, 2 D. 1, 4, 1, 1, 2.
Câu 7. Cho các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng oxy hoá - khử :
A Phản ứng phân huỷ đá vôi . B. Phản ứng phân huỷ kaliclorat.
C. Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH. C. Phản ứng giữa đá vôi và axit nitric.
Câu 8. Số oxy hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là:
A. -2 B. +2 C. +7 D . +6
Câu 9. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hoá khử:
A. KClO3 → KCl + O2 B. Mg(OH)2 → MgO + H2O
C. H2 + Cl2→ 2HCl D. CuO + CO → Cu + CO2
Câu 10. Số oxy hóa của clo trong dãy: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 là:
A. -1 , +1 , +3 , +5 ,+7 B. +7 ,+5 , +3 , +1 ,-1
C. +1 , -1 , +3 , + 5 , +7 D. +5 , +3 , +7 ,+1 , -1.
Câu 11. Phản ứng : Cl2 + H2O→ HCl + HClO, thuộc loại :
A. Phản ứng trung hoà B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng oxy hoá khử D. Phản ứng tự oxy hoá khử.
Câu 12. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất kết tủa, chất ít tan
B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng.
C. Tạo ra chất khí, chất kém bền, dễ phân hủy.
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất và dạng tồn tại rắn, lỏng hay khí .
Câu 13. Cho các phản ứng sau; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử
A. P2O5 + H2O→ H3PO4 B. CaCO3 + HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O
C. Fe + Cl2→ FeCl3 D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + NaCl .
Câu 14. Cho phản ứng: Fe + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số oxy hoá của Fe thay
đổi từ :
A. 0→ +2 B. 0→ +4 C.0 → +3 D. 0→ -3
Câu 15. Xét các phản ứng sau :
a. CaC2 + 2H2O→ C2H2 + Ca(OH)2 b. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2
c. Cl2 + H2O→ HCl +HClO d. C2H5Cl +H2O→ C2H5OH + HCl
e. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 f. Mg + H2O→ MgO + H2
Trong phản ứng nào, H2O đóng vai trò chất oxy hoá :
A. a , c B. c, f C. e , d . D. b , f
+7 +2
3
Bộ bài tập Hóa học 10 – 2024 – Lớp Hóa thầy Sơn 098389392
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn Fe(OH)2 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư theo phương
trình phản ứng: Fe(OH)2 + H2SO4(đặc) t ⃗ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
o
A. 6 B. 4 C. 8 D. khác A, B, C
Câu 25. Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 lít nước sinh hoạt. Khối
lượng Cl2 (kg) nhà máy cần dùng để khử trùng 40 000 m3 nước sinh hoạt là
A. 200kg. B. 300kg. C. 400kg. D. 500kg.
Hướng dẫn giải:
Đổi 40 000 m3 = 4.107 dm3 = 4.107 L
5 mg Cl2 để khử trùng 1 L nước
x mg Cl2 để khử trùng 4.107 L nước
=> x = 5 x 4.107 = 2.108 (mg) = 200 kg
Vậy cần 200 kg Cl2 để khử trùng 40 000 m3 nước sinh hoạt.
*******************************
1x 2x → 2x + 2(3x-2y)e
(3x-2y) x + 2e →
7
Bộ bài tập Hóa học 10 – 2024 – Lớp Hóa thầy Sơn 098389392