Professional Documents
Culture Documents
A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
*Câu 17: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số
phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
**Câu 18: Cho phản ứng : FexOy + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tạo
to
---------------------o0o----------------------
N2(g) + O2(g)
2NO(g) r Ho298 = +179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 26: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2(g) + O2(g)
2NO(g) r Ho298 = +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 27: Nung KNO3 lên 550 0C xảy ra phản ứng:
2KNO3(s) 2KNO2(s) + O2(g) ∆H kJ
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. tỏa nhiệt, có ∆H < 0. B. thu nhiệt, ∆H > 0.
C. tỏa nhiệt, ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0.
Câu 28: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 30: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới:
A. tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
C. tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 41: Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P(s, đỏ)
P(s, trắng) r H0298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 42: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
H2(g) + I2(g) 2HI(g) ∆H = +11,3 kJ
Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng?
A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành.
B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm.
C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn HI.
D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm.
Câu 43: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB mM + nN.
GV: Cao Thị Thu Hương -6-
Hóa học 10 – HKII – năm học 2022/2023 – THPT Chuyên TG
(a) r H298 K = m. f H298 (M) + n. f H298 (n) – a. f H298 (A) – b. f H298 (B)
0 0 0 0 0
(b) r H298 = a. f H298 (A) + b. f H298 (B) – m. f H298 (M) – n. f H298 (N)
0 0 0 0 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
*Câu 44: Cho PTHH của phản ứng: Zn(r) + CuSO4(aq) ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆H = –210 kJ
và các phát biểu sau:
(1) Zn bị oxi hóa.
(2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.
(3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ.
(4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
*Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.
(b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.
(d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng
và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
(g) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,…) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần
phải khơi mào.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
*Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất
1 atm và 25 0C.
(b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và
lấy nhiệt từ môi trường.
(d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
*Câu 47: Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn:
(1) N2(g) + O2(g)
2NO(g) r Ho298(1)
(c) Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham
gia.
(d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e) 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.105 J.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
B – TỰ LUẬN
PHẦN LÝ THUYẾT
Bài 1: Viết phương trình nhiệt hóa học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của hai phản ứng
sau:
CO(g) + 1/2O2(g)
CO2(g) r H0298 = –283,00 kJ (1)
H2(g) + F2(g)
2HF(g) r H0298 = –546,00 kJ (2)
So sánh nhiệt giữa hai phản ứng (1) và (2). Phản ứng nào xảy ra thuận lợi hơn?
của tất cả các chất đầu và sản phẩm theo công thức sau:
r Ho298 = m. f Ho298 (M) + n. f Ho298 (N) – a. f Ho298 (A) – b. f Ho298 (B)
Tổng quát: r Ho298 Hf
o
298 (sp) H
f
o
298 (cd)
Bài 1: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g)
CO2(g) + 2H2O(l) r H0298 = –890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt
tạo thành chuẩn của khí methane.
Bài 2: Cho các phản ứng sau:
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG DỰA VÀO NĂNG LƯỢNG
LIÊN KẾT
Cho phản ứng tổng quát ở điều kiện chuẩn:
aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g)
* Xác định công thức cấu tạo (loại liên kết) của các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành.
* Tính r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức:
o
Bài 5: Tính r H298 cho phản ứng sau dựa vào năng lượng liên kết:
0
CH4(g) + X2(g)
CH3X(g) + HX(g)
Với X = F, Cl, Br, I. Liên hệ giữa mức độ phản ứng (dựa theo r H298 ) với tính phi kim (F > Cl > Br >
0
I). Tra các giá trị năng lượng liên kết ở bảng.
---------------------o0o----------------------
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.
D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
Câu 56. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 2NH3
Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
A. tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
B. tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
C. số va chạm hiệu quả tăng lên.
D. tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.
*Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Tốc độ của phản ứng hóa học chỉ có thể được xác định theo sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo
thời gian.
(b) Tốc độ của phản ứng hóa học không thể xác định được từ sự thay đổi nồng độ chất sản phẩm tạo
thành theo thời gian.
(c) Theo công thức tính, tốc độ trung bình của phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian nhất định
là không thay đổi trong khoảng thời gian ấy.
(d) Dấu “–” trong biểu thức tính tốc độ trung bình theo biến thiên nồng độ chất phản ứng là để đảm bảo
cho giá trị của tốc độ phản ứng không âm.
(e) Tốc độ trung bình của một phản ứng trong một khoảng thời gian nhất định được biểu thị bằng biến
thiên nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành chia cho khoảng thời gian đó.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của
phản ứng là
CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl
v v
A. t t t . B. t t t .
CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl
v v
C. t t t . D. t t 2t .
*Câu 59. Phản ứng 3H2 + N2 2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3 như
thế nào?
A. Bằng 1/2. B. Bằng 3/2. C. Bằng 2/3. D. Bằng 1/3.
*Câu 60. Cho phương trình hóa học:
2KMnO4(aq)+10FeSO4(aq)+8H2SO4(aq) 5Fe2(SO4)3(aq)+K2SO4(aq) + 2MnSO4(aq)+8H2O(aq)
Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là:
A. KMnO4. B. FeSO4. C. H2SO4. D. Cả 3 chất hết cùng lúc.
*Câu 61. Đối với phản ứng: A + 3B 2C, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C.
B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C.
C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
GV: Cao Thị Thu Hương -13-
Hóa học 10 – HKII – năm học 2022/2023 – THPT Chuyên TG
Câu 62. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g)
2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành
NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.
*Câu 63. Phản ứng 2NO(g) + O2(g)
2NO2(g) có biểu thức tốc độ tức thời: v k.C2NO .CO2 . Nếu
nồng độ của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 3 lần. D. giữ nguyên.
*Câu 64. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g). Khi nồng độ
của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
**Câu 65. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển
và nhiệt độ phòng):
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
B. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 033 mL/s.
C. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.
Câu 66. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất X là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng
độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ tiêu hao chất X là
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 67. Cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 68. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 69. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,…).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
Câu 70. Khi ninh (hầm) xương, thịt, cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín?
GV: Cao Thị Thu Hương -14-
Hóa học 10 – HKII – năm học 2022/2023 – THPT Chuyên TG
B – TỰ LUẬN
PHẦN LÝ THUYẾT
Bài 1: Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ
chậm.
a) Đốt cháy nhiên liệu.
b) Iron (Fe) bị gỉ.
c) Trung hòa acid – base.
Bài 2: Xét phản ứng: H2 + Cl2 2HCl
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị như sau:
a) Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào?
b) Nêu đơn vị của tốc độ phản ứng trong trường hợp này.
Bài 3: Thực hiện phản ứng: 2ICl + H2 I2 + 2HCl
Nồng độ đầu của ICl và H2 được lấy đúng theo tỉ lệ hợp thức. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ các
chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:
Cho biết các đường (a), (b), (c), (d) tương ứng với sự biến đổi nồng độ các chất nào trong phương
trình phản ứng trên. Giải thích.
Bài 4: Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường
hợp.
Tình huống Yếu tố ảnh hưởng
Duy trì thổi không khí vào bếp để than cháy đều
Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại
Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày nhờ acid và enzyme
Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và
Nam cực hàng ngàn năm
Vụ nổ bụi xảy ra tại một xưởng cưa
Bài 5: Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường
hợp.
Tình huống Yếu tố ảnh hưởng
Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn
ra mạnh hơn
Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5
Aluminium (Al) dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid
nhanh hơn so với Al dạng lá
Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn
Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín
Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,…
Bài 6: Hoàn thành bảng sau, cho biết mỗi thay đổi sẽ làm tăng hay giảm tốc độ của phản ứng?
Yếu tố ảnh hưởng Tốc độ phản ứng
Đun nóng chất tham gia Tăng
Thêm chất xúc tác phù hợp
Pha loãng dung dịch
Ngưng dùng enzyme (chất xúc tác)
Giảm nhiệt độ
Tăng nhiệt độ
Giảm nhiệt tích bề mặt
Tăng nồng độ chất phản ứng
Chia nhỏ chất phản ứng thành mảnh nhỏ
Bài 7: Tại sao trong quá trình làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay
khi cần đun bếp cho lửa cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi nếu cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng
thanh củi lớn?
Bài 8: Thực hiện hai thí nghiệm của cùng một lượng CaCO3 với dung dịch HCl (dư) có nồng độ khác
nhau. Thể tích khí CO2 thoát ra theo thời gian được ghi lại trên đồ thị sau:
* Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng.
* Cho phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD
Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng:
1 C 1 C 1 C 1 C
v . A = . B = . C = . D
a t b t c t d t
Trong đó: v : tốc độ trung bình của phản ứng;
∆C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ;
∆t = t2 – t1: biến thiên thời gian;
C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2.
Bài 1: Xét phản ứng: 3O2 2O3
Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024 M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02 M.
Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
Bài 2: Thả 1 mảnh magnesium (Mg) có khối lượng 0,1 gam vào dung dịch HCl loãng. Sau 5 giây thấy
mảnh Mg tan hết. Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng hòa tan Mg (g/s).
Bài 3: Trong một thí nghiệm, người ta đo tốc độ trung bình cả phản ứng zinc (Zn) với dung dịch H2SO4
loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol Zn (dạng bột) vào dung dịch H2SO4 loãng ở trên thì sau
bao lâu còn lại 0,05 mol Zn?
Bài 4: Cho hai phản ứng có PTHH như sau:
2O3(g) 3O2(g) (1)
2HOF(g) 2HF(g) + O2(g) (2)
a) Viết biểu thức tốc độ trung bình (theo cả các chất phản ứng và chất sản phẩm) của hai phản
ứng trên.
CO2 CO3
b) Trong phản ứng (1), nếu 1,5.104 mol.L1.s 2 thì bằng bao nhiêu?
t t
Bài 5: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H2O2 2H2O + O2
Đo thể tích oxygen thu được theo thời gian, kết quả được ghi trong bảng sau:
Thời gian (min) 0 15 30 45 60
Thể tích oxygen (cm )3 0 16 30 40 48
a) Vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của thể tích khí oxygen theo thời gian.
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng (theo cm3/min) trong các khoảng thời gian:
- Từ 0 ÷ 15 phút;
- Từ 15 ÷ 30 phút;
- Từ 30 ÷ 45 phút;
- Từ 45 ÷ 60 phút.
Nhận xét sự thay đổi tốc độ trung bình theo thời gian.
Câu 123. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa KCl và muối
nào sau đây?
A. KClO. B. KClO3. C. KClO4. D. KClO2.
Câu 124. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2?
A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2. B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. D. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O.
Câu 125. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước chlorine:
A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hóa đỏ.
C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ tím hóa đỏ, sau đó mất màu.
Câu 126. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 127. Cho các phát biểu sau:
(a) Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
(b) Tương tác van der Walls của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần làm tăng
nhiệt độ sôi của chúng.
(c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr và HBrO.
(d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 128. Nguyên liệu được dùng để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm là:
A. H2SO4 B. HCl đặc C. HNO3 D. H2SO3
Câu 129. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí Cl2 khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với
dung dịch HCl đặc, đun nóng?
A. CaCO3. B. NaHCO3. C. FeO. D. MnO2.
Câu 130. Khi tiến hành điều chế và thu khí Cl2 vào bình, để ngăn khí Cl2 thoát ra ngoài gây độc, cần
đậy miệng bình thu khí Cl2 bằng bông tẩm dung dịch
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl.
B – TỰ LUẬN
PHẦN LÝ THUYẾT
Bài 1: Hồi đầu thế kỷ XIX, người ta sản xuất sodium sulfate bằng cách cho sulfuric acid đặc tác dụng
với muối ăn. Dù nhà máy cho khí thải thoát ra bằng những ống cao tới 300 m nhưng xung quanh vẫn
chịu tác hại: dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng, cây cối bị chết rất nhiều, đặc biệt khi trời ẩm.
Chất gây hại ở đây là gì?
Bài 2: Nối mỗi chất trong cột A với những tính chất tương ứng của chúng trong cột B
Cột A Cột B
a) Chlorine, Cl2 1. Hầu như không tan trong nước.
b) Iodine, I2 2. Là chất khí ở điều kiện thường.
3. Là chất rắn ở điều kiện thường.
4. Là chất oxi hóa khi phản ứng với kim loại.
g) Br2 + KI
Bài 5: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối X của potassium (K). Cho vài giọt dung
dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng. Nhỏ vài giọt nước Br2 vào ống thứ hai, lắc
đều rồi thêm hồ tinh bột, thấy có màu xanh tím. Xác định công thức hóa học của X và viết PTHH của
các phản ứng.
Bài 6: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrochloric acid là dùng để loại bỏ gỉ trên thép trước
khi đem cán, mạ điện,… Theo đó, thép sẽ được ngâm trong hydrochloric acid nồng độ khoảng 18% theo
khối lượng. Các oxide tạo thanh lớp gỉ trên bề mặt của thép, chủ yếu là các oxide của iron và một phần
iron sẽ bị hòa tan bởi acid. Quá trình này thu được dung dịch (gọi là dung dịch A), chủ yếu chứa
hydrochloric acid dư và iron(II) chloride được tạo thành từ phản ứng khử ion Fe3+.
a) Viết PTHH của các phản ứng diễn ra. Các phản ứng này có phát thải khí độc vào môi trường không?
b) Để tái sử dụng acid, dung dịch A được đưa đến thiết bị phun, ở khoảng 180 ℃ để thực hiện phản ứng:
4FeCl2 + 4H2O + O2 8HCl + 2Fe2O3
Sau quá trình trên, cần làm thế nào để thu được hydrochloric acid?
Bài 7: Thực hiện chuỗi pư sau:
1) HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl
2) KMnO4 → Cl2 → HCl → Cl2 → Br2 → I2 → AlI3
3) MnO2 Cl2 HCl NaCl Cl2 Br2 I2 NaI AgI
Bài 8: Nhận biết các chất: Nêu phương pháp hóc học nhận biết các dung dịch sau
a. NaCl, NaF, NaBr, NaI
b. HCl, NaCl, HNO3, NaNO3
c. Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
GV: Cao Thị Thu Hương -26-
Hóa học 10 – HKII – năm học 2022/2023 – THPT Chuyên TG
b. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào mô tả đúng nhất cách thu khí HCl trong phòng thí nghiệm?
Bài 6: Cho Na phản ứng với khí Cl2 thu được muối A. Cho A vào dung dịch AgNO3 thu được 14,35gam
kết tủa. Tính khối lượng Na và thể tích khí chlorine tham gia phản ứng (đkc).
Bài 7: Cho 2,479 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ dung dịch NaBr 0,5M. Tính VBr2 thu được và
khối lượng muối tạo ra.
Bài 8: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư. Tính
khối lượng kết tủa thu được.
Bài 9: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl hòa tan vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Hỏi sau phản ứng
nhúng quỳ tím vào thì quỳ chuyển sang màu gì?
Bài 10: Cho 8 gam CuO vào 150ml dung dịch HCl 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Tính giá trị m
Bài 11: Cho 0,6 lít khí chlorine phản ứng với 0,4 lít khí hydrogen.
a) Tính thể tích HCl sinh ra (thể tích các khí đo ở cùng đk nhiệt độ, áp suất).
b) Tính % thể tích các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng.
c) Tính tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng với khí hydrogen.
Bài 12: Cho 100 gam dung dịch HCl 3,65% vào 100 gam dung dịch AgNO3 4,25% thu được dung dịch
A. Tính C% chất tan có trong A
Bài 13: Cho 100ml hỗn hợp dung dịch NaNO3 0,5M và NaCl 1M tác dụng với 200ml dung dịch AgNO3
2M thu được dung dịch A. Tính CM chất tan có trong A.
Bài 14: Trộn 50 ml dd HCl 0,12 M với 50 ml dd NaOH 0,1 M.
a) Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
b) Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng.
Bài 15: Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành
nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Tính nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
Bài 8: Dẫn khí chlorine (đkc) vào 16,15 gam hỗn hợp NaCl và NaBr. Lượng muối chloride sinh ra sau
phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
b) Tính thể tích khí Cl2 (đkc)
Bài 9: Cho 30,6 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 phản ứng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được
dung dịch A và 7,437 lít khí (đkc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Khối lượng dung dịch HCl
c) C% dung dịch A.
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ
Bài 1: Cho 2,7 gam R (III) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,7185 lít H2 (đkc). Tìm R?
Bài 2: Cho 5,4 gam kim loại R (II) hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 14,985 gam muối.
Tìm R?
Bài 3: Khi cho m (g) kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 19,832 lít khí X2 (đkc) thì thu được 88,8g
muối halide.
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
c. Tính giá trị m.
Bài 4: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là?
Bài 5: Cho 8 gam oxide kim loại R (II) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 2M. Tìm R?
Bài 6: Cho 20,6 gam một muối sodium halide tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 1M. Tìm
ctpt muối?
**Bài 7: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3
(dư), thu được 7,175 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu.
*Bài 8: Cho 0,48g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư tạo 495,8 ml khí (đkc). Tìm M.
*Bài 9: Cho 1 gam muối iron chloride (chưa biết hóa trị của Fe trong muối) tác dụng với dd AgNO3 dư
thu được 2,65 gam AgCl. Xác định công thức của iron chloride nói trên.
Bài 10: Một kim loại R tạo với chlorine hợp chất muối X. Trong đó chlorine chiếm 79,77% theo khối
lượng. Tìm công thức phân tử muối X.