You are on page 1of 11

Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

Chương 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (46/52)


Câu 1. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình
A. thu electron. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi.
Câu 2. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Sự oxi hoá một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nó
tăng lên.
B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản
ứng.
C. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của
nguyên tố đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng.
Câu 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
Câu 4. Khi tham gia vào phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. Bị khử. B. Bị oxi hoá.
C. Cho proton. D. Đạt tới số oxi hoá âm.
Câu 5. Phản ứng: Fe3+ + 1e  Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hoá B. Quá trình khử.
C. Quá trình hoà tan. D. Quá trình phân huỷ.
Câu 6. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách
A. nhận một electron. B. nhường một electron.
C. nhận một proton. D. nhường một proton.
Câu 7. Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr  Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 8. Trong phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử.
C. Bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
o

Câu 9. Trong phản ứng: 2Fe(OH) t


3 Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt

A. Bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử.

1
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
C. Bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

2
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

Câu 10. Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
C. 2SO2 + O2  2SO3. D. BaO + H2O  Ba(OH)2.
Câu 11. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là
phản ứng oxi hoá - khử?
o o

A. 2KMnO4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2Fe(OH)3 t  Fe2O3 + 3H2O.


o o

C. 4KClO3 t  3KClO4 + KCl. D. 2KClO3 t  2KCl + 3O2.


Câu 12. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + …
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
Câu 13. Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl  NaNO3 + AgCl. Ion bạc:
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 14. Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu. Ion đồng:
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 15. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố Clo
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 16. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
o
A. 4Na + O2  2Na2O. B. 2Fe(OH)3 t  Fe2O3 + 3H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2. D. NH3 + HCl  NH4Cl.
Câu 17. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2HgO  2Hg + O2. B. CaCO3  CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 18. Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và đồng clorua: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu
Một mol ion Cu2+ đã:
A. nhường 1 mol electron. B. nhận 1 mol electron.
C. nhường 2 mol electron. D. nhận 2 mol electron.
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+ (NH4)2SO4.

3
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?

4
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

Câu 20. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O  2HNO3.
C. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.
Câu 21. Trong phản ứng: 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. Là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử,
Câu 22. Trong phản ứng hoá học: Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O.
Cl2 đóng vai trò gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Chỉ là chất khử. D. Không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 23. Trong phản ứng hoá học sau: 3K2MnO4 + 2H2O  2KMnO4 + MnO2 + 4KOH
Nguyên tố mangan
A. chỉ bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
C. chỉ bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Câu 24. Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng)  H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4.
Câu 25. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
C. NaH + H2O  NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2.
Câu 26. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa  khử?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 27. Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của
các nguyên tố?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hoà tan kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sự phân huỷ kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4Na + O2  2Na2O. B. Na2O + H2O  2NaOH.

5
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

C. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3. D. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O.

6
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

Câu 29. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá?
A. 2NH3 + 2Na  2NaNH2 + H2.
B. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl.
D. 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+ (NH4)2SO4.
Câu 30. Trong các phản ứng dướl đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2. D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
Câu 31. Số oxi hoá của clo trong axit pecloric HClO4 là
A. +3. B. +5. C. +7. D. 1.
Câu 32. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron B. sự nhường electron
C. sự kết hợp với oxi D. sự khử bỏ oxi
Câu 33. Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
Câu 34. Cho các phản ứng:
(1) CaCO3  CaO + CO2. (2) SO2 + H2O  H2SO3.
(3) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. (4) Cu(OH)2  CuO + H2O.
(5) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. (6) NH4Cl  NH3 + HCl.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (5). D. (4), (6).
Câu 35. Cho các phản ứng sau:
(1) KCl + AgNO3  AgCl + KNO3. (2) 2KNO3  2KNO2 + O2.
(3) CaO + 3C  CaC2 + CO. (4) 2H2S + SO2  3S + 2H2O.
(5) CaO + H2O  Ca(OH)2. (6) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3.
(7) CaCO3  CaO + CO2. (8) CuO + H2  Cu + H2O.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá – khử?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6), (8). D. (4), (5), (6), (7), (8).
Câu 36. Cho sơ đồ của các phản ứng oxi hoá - khử sau đây:
7
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Hãy cho biết, ở phản ứng nào chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

8
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

A. KClO3  KCl + O2. B. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.


C. KNO3  KNO2 + O2. D. NH4NO3  N2O + H2O.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số
nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 38. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 39. Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là
A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol.
Câu 40. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2─, Cl─. Số chất
và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 41. Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 4KClO3 t
o
   KCl + 3KClO (4) O → O + O
4 3 2
(5) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 43. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái
sang phải là:
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 44. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl─. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 45. Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46. Nguyên tử S đóng vai trò là chất khử và chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
2 9
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
A. S + 2Na t
o

   Na S.

1
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.

B. 4S + t
o

   2Na S+Na S O + 3H O.
6NaOH(đặc)
2 2 2 3 2
C. S + 3F2 t
o

   SF .
6
D. S + 6HNO3 (đặc) t
o

   H SO + 6NO + 2H O.
2 4 2 2
Câu 47. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+,
Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 48. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3+ dSO2↑ + eH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 2: 9.
Câu 49. Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 50. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 là
A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Câu 51. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai
trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 52. Cho các phương trình phản ứng sau:
(a)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b)
Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c)
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

You might also like