Professional Documents
Culture Documents
1
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
C. Bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
2
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Câu 10. Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
C. 2SO2 + O2 2SO3. D. BaO + H2O Ba(OH)2.
Câu 11. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là
phản ứng oxi hoá - khử?
o o
3
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
4
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Câu 20. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O 2HNO3.
C. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
Câu 21. Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. Là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử,
Câu 22. Trong phản ứng hoá học: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O.
Cl2 đóng vai trò gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Chỉ là chất khử. D. Không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 23. Trong phản ứng hoá học sau: 3K2MnO4 + 2H2O 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH
Nguyên tố mangan
A. chỉ bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
C. chỉ bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Câu 24. Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4.
Câu 25. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. NaH + H2O NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
Câu 26. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 27. Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của
các nguyên tố?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hoà tan kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sự phân huỷ kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4Na + O2 2Na2O. B. Na2O + H2O 2NaOH.
5
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
6
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Câu 29. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá?
A. 2NH3 + 2Na 2NaNH2 + H2.
B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
D. 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+ (NH4)2SO4.
Câu 30. Trong các phản ứng dướl đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.
C. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
Câu 31. Số oxi hoá của clo trong axit pecloric HClO4 là
A. +3. B. +5. C. +7. D. 1.
Câu 32. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron B. sự nhường electron
C. sự kết hợp với oxi D. sự khử bỏ oxi
Câu 33. Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
Câu 34. Cho các phản ứng:
(1) CaCO3 CaO + CO2. (2) SO2 + H2O H2SO3.
(3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2. (4) Cu(OH)2 CuO + H2O.
(5) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (6) NH4Cl NH3 + HCl.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (5). D. (4), (6).
Câu 35. Cho các phản ứng sau:
(1) KCl + AgNO3 AgCl + KNO3. (2) 2KNO3 2KNO2 + O2.
(3) CaO + 3C CaC2 + CO. (4) 2H2S + SO2 3S + 2H2O.
(5) CaO + H2O Ca(OH)2. (6) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
(7) CaCO3 CaO + CO2. (8) CuO + H2 Cu + H2O.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá – khử?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6), (8). D. (4), (5), (6), (7), (8).
Câu 36. Cho sơ đồ của các phản ứng oxi hoá - khử sau đây:
7
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Hãy cho biết, ở phản ứng nào chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?
8
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
Na S.
1
Trường THPT Trưng Vương - Hóa Học 10 Trác Nghiệm Chương 4.
B. 4S + t
o
2Na S+Na S O + 3H O.
6NaOH(đặc)
2 2 2 3 2
C. S + 3F2 t
o
SF .
6
D. S + 6HNO3 (đặc) t
o
H SO + 6NO + 2H O.
2 4 2 2
Câu 47. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+,
Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 48. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3+ dSO2↑ + eH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 2: 9.
Câu 49. Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO 3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 50. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 là
A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Câu 51. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai
trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 52. Cho các phương trình phản ứng sau:
(a)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b)
Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c)
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.