Professional Documents
Culture Documents
1
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
A. B. B. C. C. N. D. O.
Câu 19. 1s 2s 2p 3s 3p là cấu hình electron nguyên tử của
2 2 6 2 2
2
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. phi kim và kim loại. B. khí hiếm và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 32. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa
hoàn thành).
Câu 33. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 34. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại giống như chu kì
trước là do
A. Sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên từ các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì
trước.
D. Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 35. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 36. Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8 D. 18 và 18.
Câu 37. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3. B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3.
Câu 38. Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kì 3. Lớp electron ngoài cùng có số
electron tối đa là
A. 3. B. 10. C. 8. D. 20.
Câu 39. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tố nhóm A có
A. số electron như nhau. B. số lớp electron như nhau.
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. D. cùng số electron s hay p.
Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s23p3. X thuộc chu kì thứ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Tìm câu sai.
Cấu hình electron của nguyên từ nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1 . Vậy:
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
3
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
4
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 67. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 68. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 69. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19).
Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 70. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét
nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 71. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 có thể tạo thành cation đơn nguyên tử:
A. Li, Be, B, C và N. B. Li, Be, C, N và O. C. Li, Be và B. D. N, O, F và Ne.
5
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
Câu 72. Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử:
A. Al, Si, P, S, Cl. B. Si, P, S, Cl. C. P, S, Cl. D. Mg, Si, P, S, Cl.
Câu 73. Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hoá trị: “Liên kết cộng hoá trị là liên kết …”
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 74. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp e chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện trong khoảng từ
0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hoá học.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 75. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.
Câu 76. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị?
A. LiCl. B. NaF. C. KBr. D. CCl4.
Câu 77. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
A. Cộng hoá trị. B. Cộng hoá trị phân cực.
C. Ion. D. Cho - nhận.
Câu 78. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H6?
A. HCHCHCH2H. B. HCH=CHCH2H.
C. HCH=CH=CH2H. D. HCH2 –CH=CH2H.
Câu 79. Liên kết trong phân tử KF thuộc về liên kết
A. Cộng hoá trị. B. Cộng hoá trị phân cực.
C. Ion. D. Cho - nhận.
Câu 80. Liên kết trong phân tử LiF là liên kết
A. Ion. B. Cộng hoá trị không phân cực.
C. Cộng hoá trị phân cực. D. Cho - nhận.
Câu 81. Liên kết trong phân tử HBr là liên kết
A. Cộng hoá trị không phân cực. B. Cộng hoá trị phân cực.
C. Cho - nhận. D. Ion.
Câu 82. Trong các hợp chất sau đây: TiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là
A. LiCl. B. NaF. C. CCl4. D. KBr.
Câu 83. Cho các hợp chất sau đây: HCl, CsF, H2O và NH3. Hợp chất có liên kết ion là
A. HCl. B. CsF. C. H2O. D. NH3.
Câu 84. Điện hoá trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố
nhóm IA đều là
A. 2-. B. 2+. C. 6+. D. 4+.
Câu 85. Số oxi hoá của nguyên tố N trong HNO3 bằng
A. +3. B. +4. C. +5. D. +6.
Câu 86. Số oxi hoá của clo (Cl) trong hợp chất HClO3 là
A. +1. B. 2. C. +6. D. +5.
Câu 87. Số oxi hoá của nguyên tố S trong Na2SO3 bằng
A. +3. B. +4. C. +5. D. +6.
Câu 88. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong hợp chất với natri có giá trị:
A. -2 và -1. B. 2- và 1-. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
6
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
Câu 89. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+, NO2─ và HNO3 lẩn lượt là
A. +5, -3, +3. B. -3, +3, +5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.
3
Câu 90. Số oxi hoá của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 91. Một nguyên tử lưu hùynh (S) chuyển thành ion sunfua (S ) bằng cách:
2
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên
kết
A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 96. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
Câu 97. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O.
Câu 98. Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 99. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị phân cực.
C. hidro. D. cộng hoá trị không phân cực.
Câu 100. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên
kết cộng hóa trị không cực là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 101. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình
A. thu electron. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi.
Câu 102. Khi tham gia vào phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. Bị khử. B. Bị oxi hoá. C. Cho proton. D. Đạt tới số oxi hoá âm.
Câu 103. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Sự oxi hoá một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nó tăng
lên.
B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng.
C. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố
đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng.
Câu 104. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
Câu 105. Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử.
C. Bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
7
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
o
Câu 106. Trong phản ứng: 2Fe(OH) t Fe O + 3H O, nguyên tố sắt
3 2 3 2
A. Bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử.
C. Bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 107. Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
C. 2SO2 + O2 2SO3. D. BaO + H2O Ba(OH)2.
Câu 108. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá -
khử?
A. 2KMnO 4 to 2 K 4 + MnO 2 + O2. o
B. 2Fe(OH) 3 t 2 3 + 3H 2O.
MnO Fe O
o o
C. 4KClO3 t 3KClO4 + KCl. D. 2KClO3 t 2KCl + 3O2.
Câu 109. Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl. Ion bạc:
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 110. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Ion đồng:
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 111. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố Clo
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Không bị oxi hoá, không bị khử.
C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 111. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
o
A. 4Na + O2 2Na2O. B. 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2. D. NH3 + HCl NH4Cl.
Câu 112. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 113. Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và đồng clorua: Zn + CuCl 2 ZnCl2 + Cu
Một mol ion Cu2+ đã:
A. nhường 1 mol electron. B. nhận 1 mol electron.
C. nhường 2 mol electron. D. nhận 2 mol electron.
Câu 114. Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+ (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
Câu 115. Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4.
Câu 116. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. NaH + H2O NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
Câu 117. Cho các phản ứng:
(1) CaCO3 CaO + CO2. (2) SO2 + H2O H2SO3.
(3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2. (4) Cu(OH)2 CuO + H2O.
(5) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (6) NH4Cl NH3 + HCl.
8
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (5). D. (4), (6).
Câu 118. Cho các phản ứng sau:
(1) KCl + AgNO3 AgCl + KNO3. (2) 2KNO3 2KNO2 + O2.
(3) CaO + 3C CaC2 + CO. (4) 2H2S + SO2 3S + 2H2O.
(5) CaO + H2O Ca(OH)2. (6) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
(7) CaCO3 CaO + CO2. (8) CuO + H2 Cu + H2O.
Câu 119. Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá – khử?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6), (8). D. (4), (5), (6), (7), (8).
Câu 120. Cho sơ đồ của các phản ứng oxi hoá - khử sau đây:
Hãy cho biết, ở phản ứng nào chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?
A. KClO3 KCl + O2. B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. KNO3 KNO2 + O2. D. NH4NO3 N2O + H2O.
Câu 121. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+,
Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 122. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al thành Al là:
3+
Câu 132. Nguyên tử bạc có hai đồng vị là 109Ag chiếm 44,0% và còn lại là 107Ag. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố bạc là.
A. 108. B. 107,88. C. 108,46. D. 107,88.
Câu 133. Clo tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 35
C l có nguyên tử khối là 34,97; 37 C l có
17 17
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 6329Cu là
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 138. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của
nguyên tử nguyên tố X bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 139. Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58.
Biết số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. X là nguyên tố
40 37 38
A. 18
Ar . B. Sc. C. 39
K. D. Ca.
21 19 20
Câu 140. Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 46 và số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Số khối của nguyên tố R là
A. 28 B. 31 C. 39 D. 32
Câu 141. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện
3+
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 142. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở
trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
Câu 143. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của
X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
10
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
11
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
Câu 158. Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít dd HCl 0,4M thấy giải phóng
4,48 lít CO2 (đkc), dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư. Thể tích dd HCl cần dùng là :
A. 1,0 lít B. 1,5 lít C. 1,6 lít D. 1,7 lít
Câu 159. Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp MCO 3 và M’CO3 vào dd HCl thấy thoát ra V lít khí
(đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được được 7,65 gam muối khan. Giá trị của V l
A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 160. Hòa tan hoàn toàn 2,06 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư,
thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 2,28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,179. C. 0,560. D. 0,224.
Câu 161. Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị I và muối cacbonat của 1
kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl dư, thu được 4,48 lít 1 chất khí (đktc). Khối lượng muối tạo
ra trong dd là
A. 21,4 g. B. 22,2 g. C. 23,4 g D. 25,2 g.
Câu 162. Hoà tan hoàn toàn 10,00 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 0,50 gam
khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 27,25 gam B. 27,75 gam C. 28,25 gam D. 288,75 gam
Câu 163. Hòa tan hoàn toàn 30,8 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 13,44
khí H2 (đktc) bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 73,4 gam. B. 71,4 gam. C. 127,4 gam. D. 107,4 gam.
Câu 164. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp Mg, Fe và Al bằng dung dịch HCl dư thấy có 1,344
khí H2 (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,72 gam. B. 6,40 gam. C. 4,20 gam. D. 5,84 gam.
Câu 165. Hòa tan hoàn toàn 24,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 11,2 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 58,3 gam. B. 73,3 gam. C. 48,3 gam. D. 72,3 gam.
Câu 166. Đốt cháy hoàn hoàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 0,28 lít khí O 2 (đktc) thu được
0,91 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 0,39. B. 0,51. C. 0,67. D. 0,71.
Câu 167. Ngâm một đinh sắt trong 150 ml dung dịch CuCl 2 2M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào
đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm.
A. 0,8 gam. B. 15,5 gam. C. 2,7 gam. D. 2,4 gam.
Câu 168. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,8 gam. B. 12,4 gam. C. 7,0 gam. D. 6,4 gam.
Câu 169. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y
tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại
M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 170. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O 2. X là kim loại nào
12
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
sau đây?
A. Al B. Fe C. Cu D. Ca
Hết./.
Chúc các em ôn tập thật tốt & đạt kết quả thật cao.
13
THPT Trưng Vương - Tổ Hóa học Hóa học 10
14