You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN HÓA

Thời gian 45 phút

1 2 3 4

Câu 1. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton. B. Hạt electron. C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron.
Câu 2. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 3. Số electron có trong nguyên tử chlorine (Z = 17) là
A. 35. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 4. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 5. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai khi nói về nguyên tử X.
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
B. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3 C. X nằm ở nhóm VIA
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn:
A. Nhóm VA, chu kì 3 B. Nhóm VIIA, chu kì 2 C. Nhóm VIIB, chu kì 2 D. Nhóm VIA, chu kì 3
Câu 7. Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B
Câu 8. Dãy các nguyên tố và ion nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự kích thước tăng dần?
A. Ar, Cl-, S2-, K+ B. S2-, Cl-, Ar, K+ C. K+, Ar, Cl-, S2- D. Cl-, K+, Ar, S2-
Câu 9. Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tinh axit mạnh nhất ?
A. H2SeO4 B. H2SO4 C. HBrO4 D. HClO4
Câu 10. Trong các hiđroxit dưới đây , chất nào có tính baxzơ mạnh nhất ?
A. BOH B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 11. Nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp S là 2. Nguyên tố X là:
A. H B. He C. Be D. Li
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham
gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine B. Oxygen C. Hydrogen D. Chlorine
Câu 13. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon khi tham gia
hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine B. Oxygen C. Hydrogen D. Chlorine
Câu 14. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. KCl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4. C. BF3, AlF3, CH4. D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 15. Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ trục sẽ tạo nên liên kết nào?
A. Liên kết π B. liên kết σ C. Liên kết tĩnh điện D. Liên kết đơn
Câu 16. Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ bên sẽ tạo nên liên kết nào?
A. Liên kết π B. liên kết σ C. Liên kết tĩnh điện D. Liên kết đơn
Câu 17. Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C3H6 là
A. 1 và 7 B. 2 và 5 C. 1 và 8 D. 2 và 6
Câu 18. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, NH3, PCl5, Protein. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 19. Dựa vào bảng 12.2. Tính Eb (kJ/mol) của hợp chất có công thức phân tử: CH3COCH3
A: 3932 B: 3586 C: 4004 D: 3168
Câu 20. Dựa vào bảng 12.2. Tính Eb (kJ/mol) của axit HCHO:
A: 1295 B: 1568 C: 1372 D: 1329
Câu 21. Nguyên tử M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p1. Cấu hình electron của ion M3+ là?
2 2 6 2
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Cấu hình electron của ion X2- là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 23: Trong nguyên tử lớp K có tối đa
A. 10e B. 8e C. 2e D. 6e
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có có cấu hình: 1s 2s22p63s1. X là nguyên tố
2

A. Kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. nguyên tố p


Câu 25. ion X2- có tổng số hạt là 26. Trong đó tỉ số hạt electron đối với nơtron là 5/4. Số p trong ion là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 26. Nguyên tố A có 5 electron trên phân lớp p ở lớp ngoài cùng. A là nguyên tố:
A. phi kim B. kim loại C. khí hiếm D. A,B đều đúng
Câu 27. Cho cấu hình electron ngoài cùng là: 3d54s1.Vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là
A: Chu kì 4, nhóm VIB. B: Chu kì 4, nhóm IA.
C: Chu kì 3, nhóm IA. D: Chu kì 3, nhóm VB.
Câu 28. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 29. trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần
phần trăm về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5
A. 34,18 %. B. 32,33%. C. 73,00%. D. 27,00%.
Câu 30. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm
74,07 % về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
A: cacbon B: lưu huỳnh C: photpho D: nitơ.
Câu 31. Một hỗn hợp gồm hai đồng vị: Đồng vị 1: có 34 notron chiếm 73%. Đồng vị 2: có số khối lớn hơn số khối
của đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của chúng là 63,54. Số khối của đồng vị 1 là:
A. 62 B. 63 C. 63,5 D. 64
Câu 32. Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt trong ion X2+ là 78. Số e trong nguyên tử X là:
A: 23 B: 24 C: 25 D: 26
Bài tập tự luận:
Câu 1: Cho 4,6 gam Na vào 18,25 gam dung dịch HCl nồng độ 20% thu được dung dịch X. Nồng độ % chất tan trong
X là bao nhiêu ?
Câu 2: Một hợp chất A tạo thành từ các ion X+ và Y2-. Trong ion X+ có 5 hạt nhân của hai nguyên tố và có 10
electron. Trong ion Y2- có 4 hạt nhân thuộc hai nguyên tố trong cùng một chu kì và đứng cách nhau 1 ô trong bảng
tuần hoàn. Tổng số electron trong Y2- là 32. Lập công thức phân tử của A.
TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN HÓA
Thời gian 45 phút

1 2 3 4

Câu 1. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton. B. Hạt electron. C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron.
Câu 2. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 3. Số electron có trong nguyên tử chlorine (Z = 17) là
A. 35. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 4. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 5. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai khi nói về nguyên tử X.
C. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3 C. X nằm ở nhóm VIA
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn:
A. Nhóm VA, chu kì 3 B. Nhóm VIIA, chu kì 2 C. Nhóm VIIB, chu kì 2 D. Nhóm VIA, chu kì 3
Câu 7. Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B
Câu 8. Dãy các nguyên tố và ion nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự kích thước tăng dần?
A. Ar, Cl-, S2-, K+ B. S2-, Cl-, Ar, K+ C. K+, Ar, Cl-, S2- D. Cl-, K+, Ar, S2-
Câu 9. Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tinh axit mạnh nhất ?
A. H2SeO4 B. H2SO4 C. HBrO4 D. HClO4
Câu 10. Trong các hiđroxit dưới đây , chất nào có tính baxzơ mạnh nhất ?
A. BOH B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 11. Nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp S là 2. Nguyên tố X là:
A. H B. He C. Be D. Li
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham
gia hình thành liên kết hóa học?
B. Fluorine B. Oxygen C. Hydrogen D. Chlorine
Câu 13. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon khi tham gia
hình thành liên kết hóa học?
B. Fluorine B. Oxygen C. Hydrogen D. Chlorine
Câu 14. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. KCl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4. C. BF3, AlF3, CH4. D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 15. Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ trục sẽ tạo nên liên kết nào?
A. Liên kết π B. liên kết σ C. Liên kết tĩnh điện D. Liên kết đơn
Câu 16. Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ bên sẽ tạo nên liên kết nào?
A. Liên kết π B. liên kết σ C. Liên kết tĩnh điện D. Liên kết đơn
Câu 17. Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C3H6 là
A. 1 và 7 B. 2 và 5 C. 1 và 8 D. 2 và 6
Câu 18. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, NH3, PCl5, Protein. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 19. Dựa vào bảng 12.2. Tính Eb (kJ/mol) của hợp chất có công thức phân tử: CH3COCH3
A: 3932 B: 3586 C: 4004 D: 3168
Câu 20. Dựa vào bảng 12.2. Tính Eb (kJ/mol) của axit HCHO:
A: 1295 B: 1568 C: 1372 D: 1329
Câu 21. Nguyên tử M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p1. Cấu hình electron của ion M3+ là?
2 2 6 2
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Cấu hình electron của ion X2- là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 23: Trong nguyên tử lớp K có tối đa
A. 10e B. 8e C. 2e D. 6e
2 2 6 1
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có có cấu hình: 1s 2s 2p 3s . X là nguyên tố
A. Kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. nguyên tố p
Câu 25. ion X2- có tổng số hạt là 26. Trong đó tỉ số hạt electron đối với nơtron là 5/4. Số p trong ion là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 26. Nguyên tố A có 5 electron trên phân lớp p ở lớp ngoài cùng. A là nguyên tố:
A. phi kim B. kim loại C. khí hiếm D. A,B đều đúng
Câu 27. Cho cấu hình electron ngoài cùng là: 3d54s1.Vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là
A: Chu kì 4, nhóm VIB. B: Chu kì 4, nhóm IA.
C: Chu kì 3, nhóm IA. D: Chu kì 3, nhóm VB.
Câu 28. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 29. trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần
phần trăm về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5
A. 34,18 %. B. 32,33%. C. 73,00%. D. 27,00%.
Câu 30. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm
74,07 % về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
A: cacbon B: lưu huỳnh C: photpho D: nitơ.
Câu 31. Một hỗn hợp gồm hai đồng vị: Đồng vị 1: có 34 notron chiếm 73%. Đồng vị 2: có số khối lớn hơn số khối
của đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của chúng là 63,54. Số khối của đồng vị 1 là:
A. 62 B. 63 C. 63,5 D. 64
2+
Câu 32. Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt trong ion X là 78. Số e trong nguyên tử X là:
A: 23 B: 24 C: 25 D: 26
Bài tập tự luận:
Câu 1: Cho 17,16 gam một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% thu được 112,992 gam dung
dịch và khí H2. Xác định kim loại đã cho ?
Câu 2: Một hợp chất A tạo thành từ các ion X+ và Y2-. Trong ion X+ có 5 hạt nhân của hai nguyên tố và có 10 electron.
Trong ion Y2- có 4 hạt nhân thuộc hai nguyên tố trong cùng một chu kì và đứng cách nhau 1 ô trong bảng tuần hoàn.
Tổng số electron trong Y2- là 32. Lập công thức phân tử của A.

You might also like