Professional Documents
Culture Documents
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d84s2. D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong dãy các chất và ion sau : NH3, NO, NO2, HNO3, NH4+ là
A. -3, +2, +4, +5, -3. B. -3, +2, +2, +6,+3.
C. -3, +2, +3, +6, -4. D. -3,+2, +4, +5, +4.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối. B. tổng số hạt cơ bản. C. số proton. D. số nơtron.
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử X là 34 hạt. Trong đó hạt mang điện dương
ít hơn hạt không mang điện là 1.Tìm số khối của X?
A. 11 B. 23 C. 35 D. 46
Câu 8: Tên gọi của ion SO4 là 2-
A. 4. B. 5. C. 3 D. 2.
Câu 20: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa
8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Nguyên tử X có 11 hạt mang điện tích âm và 12 hạt không mang điện tích.
+ Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng ).
+ Viết cấu hình electron nguyên tử của X.
b. Thực hiện các yêu cầu sau:
+ Viết công thức oxit cao nhất của kali và brom.
+ Viết sơ đồ hình thành liên kết hóa học giữa K và Br tạo thành KBr.
Câu 2: (1,0 điểm)
a. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (trình bày đủ 4 bước):
Fe + H2SO4(đ,n) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
b. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol
Al thu được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
----------- HẾT ----------
ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 10
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của clo trong HClO3 là
GV: Trần Thị Quyên - THPT Trần Cao Vân Trang 3
A. +7. B. +6. C. +3. D. +5.
Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,90. Cho rằng brom có hai đồng vị, trong đó 79Br
chiếm 50,69% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 80. B. 79. C. 81. D. 82.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất
A. nhường proton. B. nhận electron. C. nhường electron. D. nhận proton.
Câu 4: Phân lớp electron d chứa số electron tối đa là
A. 18. B. 6. C. 2. D. 10.
Câu 5: Cộng hóa trị của N trong phân tử N2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6. Cho Ca có Z=20. Cấu hình của ion Ca là 2+
Đa A
Câu 14: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 13Al, 12Mg, 19K, 20Ca. Bán kính
nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố X Y Z T
Bán kính nguyên tử (pm) (*)
194 118 243 145
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. T là 12Mg. B. Y là 19K. C. X là 13Al. D. Z là 20Ca.
Câu 15: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro.
Câu 16: Số p, n, e trong ion Fe3+ lần lượt là :
A. 26, 30, 23 B. 26, 30, 24 C. 26, 30, 28 D. 56, 20, 26
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 18: Tên của các ion: Cl- ; O2- ; Al3+; Mg2+ lần lượt là
A. Anion clorua, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
B. Anion clo, anion oxi, cation nhôm, cation magie.
C. Anion clorua, anion oxít, cation Al3+, cation Mg 2+
D. Anion clorua, anion oxít, cation nhôm, cation magie
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40.Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 12. X là:
A. Al B. Ca C. Mg D. P
A. nhường ba proton ở lớp ngoài cùng B. nhận ba electron để đạt cấu hình electron bão hòa
C. nhường một electron ở phân lóp 3p 1
D. nhường ba electron ở lớp ngoài cùng
Câu 11. Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần . B. độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần .
C. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. D. độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần.
Câu 12. Anion sunfua có kí hiệu hoá học là
A. Cl - B. S2- C. S2+ D. SO42-
GV: Trần Thị Quyên - THPT Trần Cao Vân Trang 5
Câu 13. Ion nào có số proton bằng 11
A. Cl - B. NH4 + C. Mg2+ D. SO42-
Câu 14. Trong các hợp chất sau đây: NaCl, NaF, CH4 và KBr. Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là
A. KBr B. NaCl C. CH4 D. NaF
Câu 15. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A. NH4+ , CrO42-, MnO42- B. NO2-, CrO2-, MnO42- C. NO3-, Cr2O72-, MnO4-D. NO3-, CrO42-, MnO42-
Câu 16. Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung:
A. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
B. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
C. nằm chính giữa hai nguyên tử
D. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
Câu 17: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10 B. 11 C. 22 D. 23
Câu 18: Lớp M có số electron tối đa là
A. 8 B. 32 C. 18 D. 50
Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :
(a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;
(b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20;
(c) X là nguyên tố kim loại mạnh;
(d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6;
Số phát biểu đúng:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 2. Hợp chất khí của R với hiđro có công thức là RH2. R phản ứng vừa
đủ với 12,8 g phi kim X thu được 25,6 g XR2. Nguyên tố R và X là
A. N và S B. O và P C. F và O D. O và S
Câu 21: Trong phản ứng : 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. Cho biết NO2 đóng vai trò
A. Là chất ôxi hoá B. Là chất khử
C. Là chất ôxi hoá, đồng thời cũng là chất khử D. Không là chất ôxi hoá, cũng không là chất khử
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Cho ngtố X (Z =11) trong bảng tuần hoàn.
a). Viết cấu hình electron của nguyên tử X. X có tính kim loại hay tính phi kim. Vì sao?
b). Xác định vị trí của X (số thứ tự, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn (có giải thích).
Bài 2: (1điểm) Viết sơ đồ hình thành phân tử NaBr, CaF2.
Bài 3: (1điểm) a. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (trình bày đủ
4 bước):
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
b. Cho 16,1 gam hỗn hợp kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% (dHCl = 1,05 g/cm3). Sau phản
ứng khối lượng dung dịch tăng 15,7 gam. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và thể tích dung dịch
HCl đã dùng.
b. -----------------HẾT----------------
A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +4 , +6 , +3 D. +3 , +4 , –3 .
Câu 14. Cl2 +2KBr→ Br2 + 2KCl ; nguyên tố clo:
A. không bị oxi hóa, cũng không bị khử . B. chỉ bị oxi hóa.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. chỉ bị khử.
Câu 15. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hidro .
Câu 16: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất
của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 31. B. 52 C. 32. D. 14.
Câu 17: Hệ số của phương trình phản ứng sau lần lượt là :
KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 2, 14, 2, 2, 5, 14. B. 2, 2, 2, 5, 14, 8. C. 2, 16, 2, 5, 2, 8. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Câu 18: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu sai là
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây
về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 20: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
GV: Trần Thị Quyên - THPT Trần Cao Vân Trang 7
Câu 21: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lớp s có tối đa 2 electron. D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1:(2 điểm)
Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg( Z= 12) trong bảng tuần hoàn hãy nêu tính chất hóa học của nguyên tố:
-Tính kim loại hay phi kim. (Giải thích)
-Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
-Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.
- Viết sơ đồ hình thành phân tử MgCl2.
Câu 2: (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư theo sơ đồ phản ứng:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO ↑ + H2O.
a.Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử trên và chỉ rõ chất khử và chất oxi hóa.
b.Tính thể tích của khí NO (đktc) sinh ra sau phản ứng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 301
(Đề gồm có 02 trang)
Họ và tên: .......................................................... Lớp: .......................... SBD: ..............
Cho biết nguyên tử khối: Ca= 40; Mg= 24; Be= 9; Ba=137; Fe= 56; Cr=52; O= 16; S=16; H=1.
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.