Professional Documents
Culture Documents
MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10
MINH HỌA SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của hóa học là
A. Chất hữu cơ, chất vô cơ, các loại vật liệu tự nhiên và nhân tạo.
B. Các hợp chất của cacbon.
C. Kim loại, phi kim
D. Oxide, acid, base.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng ?
A. proton, m≈ 0,00055 𝑎𝑚𝑢, q = +1 B. neutron, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = 0
C. electron, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = -1 D. proton, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = -1
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. Tất cả hạt nhân của các nguyên tử đều có proton và neutron.
Câu 4: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây
?
A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. B. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hund.
C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli.
Câu 5: Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Số khối của hạt nhân.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Tên nguyên tố.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có 52 hạt mang điện. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 7: Cho các nguyên tố thuộc nhóm IA sau: 3Li, 37Cs, 19K, 11Na. Nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 8: Xét các nguyên tố nhóm A, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử ?
A. Số lớp electron. B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 9: Cho các nguyên tố sau: X (Z=6), Y (Z=9), Z (Z=14). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 10: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự giảm dần tính base ?
A. Si(OH)4, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.
C. Si(OH)4, Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Câu 11: Anion X có cấu hình electron [Ar]. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây ?
2-
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Lưỡng tính. D. Trơ của khí hiếm.
Câu 12: Nguyên tố X ở ô thứ 14 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
(a) X có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn.
(b) X là kim loại.
(c) Oxide cao nhất của X có công thức là XO2 và là acidic oxide.
(d) Hydroxide của X có công thức là H2XO3 và là acid mạnh.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Công thức oxide ứng với hóa trị cao
5
nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
A. X2O5, X(OH)5, tính acid. B. X2O7, HXO4, tính acid.
C. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. D. XO5, HXO4, tính acid.
Câu 14: X, Y và Z là những nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước
tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh
giấy quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả base lẫn acid. Tính kim loại giảm dần theo chiều từ trái
sang phải nào sau đây là đúng ?
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 1
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 15: Khi các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn thì
A. kèm theo sự tăng năng lượng. B. năng lượng không đổi.
C. năng lượng biến đổi tuần hoàn. D. kèm theo sự giảm năng lượng.
Câu 16: Trong phân tử CS2, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 17: Ion nào sau đây có nhiều hơn 5 nguyên tử ?
A. NH4+. B. HSO4-. C. HS- D. SO42-
Câu 18: Tính chất đặc trưng của tinh thể ion là
A. khó nóng chảy, dễ bay hơi. B. thường là chất rắn hoặc chất lỏng.
C. khá rắn chắc, khá giòn. D. thường tan nhiều trong nước.
Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. MgO. B. Nước đá. C. CO2 rắn. D. I2.
Câu 20: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O.
C. Na2O, BaCl2, Al2O3, MgCl2. D. Na2SO4, CO2, BF3.
Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hợp chất cộng hóa trị?
A. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí. B. Có thể tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Luôn dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 22: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành
A. giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
B. bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu.
C. giữa ion kim loại với electron tự do.
D. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 23: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CO2. B. NaCl. C. C2H4. D. CHCl3.
Câu 24: Số liên kết và liên kết có trong phân tử C2H2 lần lượt là
A. 2 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 2 D. 3 và 2.
Câu 25: Cho hai nguyên tố X ( Z= 12) và Y ( Z=9). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết
trong phân tử là
A. XY, liên kết cộng hóa trị B. XY2, liên kết ion.
C. X2Y, liên kết ion. D. X2Y7, liên kết cộng hóa trị.
Câu 26: Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây?
A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo qui tắc octet.
C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng.
Câu 27: Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ ( 7 N, 1 H ) là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 21.
Câu 28: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn là
A. np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np4.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 2
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 30 (1 điểm): Viết CTCT của : HCl, C2H5OH, H2CO3, N2 . (Biết: 6C, 8O, 1H, 7N, 17Cl)
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 31(0,5 điểm): Oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố có công thức thực nghiệm là R2O5. Oxide
này là một chất hút nước mạnh, được sử dụng trong tổng hợp chất hữu cơ. Khả năng hút ẩm của nó đủ mạnh để
chuyển nhiều acid vô cơ thành các alhydrite của chúng. Trong hợp chất oxide đó, biết tỉ lệ về khối lượng của oxi
và R là 1,2903:1. Tìm R và viết CT hydroxit tương ứng của R.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm): Mô tả sự xen phủ AO để hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử O2.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------Hết----------------------
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 30 (1,0 điểm). Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của: O2; CO2.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 5
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 31 (0,5 điểm). Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA và trong oxit cao nhất của nó R chiếm 38,8% về khối lượng.
Xác định tên của nguyên tố R?
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm). So sánh và giải thích độ tan của CO2 và SO2 trong nước. Biết SO2 có cấu trúc góc.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. . B. . C. . D. .
2+ 2 6
Câu 23: Ion X có cấu hình electron: [Ne]3s 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 24: Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử nào sau đây không đúng?
A. X + Y ⎯⎯ → X + + Y − ⎯⎯ → XY . B. X + Y ⎯⎯ → X + + Y − ⎯⎯
→ XY .
(2/8/2) (2/6) (2/8) (2/8) (2/8/1) (2/7) (2/8) (2/8)
+ 2−
C. 2X + Y ⎯⎯
→ 2X + Y ⎯⎯
→ X 2Y . → X + 2Y − ⎯⎯
D. X + 2Y ⎯⎯
2+
→ XY2 .
(2/8/1) (2/6) (2/8) (2/8) (2/8/2) (2/7) (2/8) (2/8)
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân tử khí N2?
A. Có công thức electron là N N . B. Mỗi nguyên tử nitrogen góp 3 electron.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 30 (1 điểm): Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của CS2 và SO3.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong hợp chất oxide gấp 3 lần hóa trị của
oxigen. Trong hợp chất oxide này, R chiếm 40% về khối lượng.
a) Xác định kí hiệu hóa học của R.
b) Viết công thức hợp chất hydroxide tạo từ R ứng với oxide cao nhất trên.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm): Tổng số proton của hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên là 25. Biết ở trạng thái cơ bản,
X có hai electron độc thân. Hãy xác định kí hiệu hóa học của X và Y.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ MINH HỌA SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn. B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.
Câu 2: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân.
B. Hạt electron nằm ở lớp vỏ nguyên tử có điện tích bằng -1.
C. Hạt newton không mang điện và có khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
Câu 3: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. B. C. D.
Câu 5: cho các nguyên tố: X (Z=19), Y (Z=11), G (Z=18) và H (Z=9). Các nguyên tố cùng chu kì là
A. X, Y. B. Y, G. C. Y, H. D. X, G.
Câu 6: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 7: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Giảm dần trong một chu kì. B. Tăng dần trong một phân nhóm A.
C. Tăng dần theo tính phi kim. D. Biến thiên giống tính kim loại.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá
học là
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 9: Cho các nguyên tố O (Z = 8), F (Z = 9), Si (Z = 14), S (Z = 16). Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong
số các nguyên tố trên là
A. O. B. F. C. S. D. Si.
Câu 10: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 15) là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 11: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần tính acid?
A. H3PO4 ; H2SO4 ; H3AsO4. B. H2SO4 ; H3AsO4 ; H3PO4.
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4. D. H3AsO4; H3PO4; H2SO4 .
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là
A. [Ne] 3s23p2. B. [Ne] 3s23d2. C. [He] 3s23p2. D. [Ar] 3s23p2.
Câu 13: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 9); E (Z = 12); T (Z = 6). Nguyên tố
kim loại là
A. X. B. Y. C. E. D. T.
Câu 14: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng.
(b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng N2O5 và là acidic oxide.
(c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố F (Z = 9).
(d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 30 (1 điểm): Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của H2O và SO2.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X phân lớp ngoài cùng là np3. Trong oxide cao nhất của X, X
chiếm 43,662% về khối lượng. Xác định nguyên tố X, biết khối lượng mol: N =14, P = 31, S =32
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm): Mô tả sự xen phủ AO để hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử H2S.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. B. XO3, H2XO4, tính acid.
C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base.
Câu 14: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp
chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 15: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử sau đây có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình
electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Mg (Z = 12). B. F (Z = 9). C. Na (Z = 11). D. Ne (Z = 10).
Câu 16: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 31. (0,5 điểm).Cho các phương trình phản ứng sau:
H2 (g) ⎯⎯
→ 2H(g) Eb = 432 kJmol-1 (1)
N2 (g) ⎯⎯ → 2N(g) Eb = 945 kJmol-1 (2)
Giải thích vì sao năng lượng liên kết trong khí Nitrogen lớn hơn Hidrogen.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32: (0,5 điểm) Cho 0,99 gam hỗn hợp gồm Potassium (K) và 1 kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa
dung dịch thu được cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại kiềm X.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................