You are on page 1of 16

LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30

MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10
MINH HỌA SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của hóa học là
A. Chất hữu cơ, chất vô cơ, các loại vật liệu tự nhiên và nhân tạo.
B. Các hợp chất của cacbon.
C. Kim loại, phi kim
D. Oxide, acid, base.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng ?
A. proton, m≈ 0,00055 𝑎𝑚𝑢, q = +1 B. neutron, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = 0
C. electron, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = -1 D. proton, m≈ 1 𝑎𝑚𝑢, q = -1
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. Tất cả hạt nhân của các nguyên tử đều có proton và neutron.
Câu 4: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây
?
A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. B. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hund.
C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli.
Câu 5: Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Số khối của hạt nhân.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Tên nguyên tố.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có 52 hạt mang điện. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 7: Cho các nguyên tố thuộc nhóm IA sau: 3Li, 37Cs, 19K, 11Na. Nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 8: Xét các nguyên tố nhóm A, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử ?
A. Số lớp electron. B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 9: Cho các nguyên tố sau: X (Z=6), Y (Z=9), Z (Z=14). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 10: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự giảm dần tính base ?
A. Si(OH)4, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.
C. Si(OH)4, Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Câu 11: Anion X có cấu hình electron [Ar]. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây ?
2-

A. Kim loại. B. Phi kim. C. Lưỡng tính. D. Trơ của khí hiếm.
Câu 12: Nguyên tố X ở ô thứ 14 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
(a) X có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn.
(b) X là kim loại.
(c) Oxide cao nhất của X có công thức là XO2 và là acidic oxide.
(d) Hydroxide của X có công thức là H2XO3 và là acid mạnh.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Công thức oxide ứng với hóa trị cao
5

nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
A. X2O5, X(OH)5, tính acid. B. X2O7, HXO4, tính acid.
C. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. D. XO5, HXO4, tính acid.
Câu 14: X, Y và Z là những nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước
tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh
giấy quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả base lẫn acid. Tính kim loại giảm dần theo chiều từ trái
sang phải nào sau đây là đúng ?
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 1
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 15: Khi các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn thì
A. kèm theo sự tăng năng lượng. B. năng lượng không đổi.
C. năng lượng biến đổi tuần hoàn. D. kèm theo sự giảm năng lượng.
Câu 16: Trong phân tử CS2, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 17: Ion nào sau đây có nhiều hơn 5 nguyên tử ?
A. NH4+. B. HSO4-. C. HS- D. SO42-
Câu 18: Tính chất đặc trưng của tinh thể ion là
A. khó nóng chảy, dễ bay hơi. B. thường là chất rắn hoặc chất lỏng.
C. khá rắn chắc, khá giòn. D. thường tan nhiều trong nước.
Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. MgO. B. Nước đá. C. CO2 rắn. D. I2.
Câu 20: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O.
C. Na2O, BaCl2, Al2O3, MgCl2. D. Na2SO4, CO2, BF3.
Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hợp chất cộng hóa trị?
A. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí. B. Có thể tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Luôn dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 22: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành
A. giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
B. bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu.
C. giữa ion kim loại với electron tự do.
D. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 23: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CO2. B. NaCl. C. C2H4. D. CHCl3.
Câu 24: Số liên kết  và liên kết  có trong phân tử C2H2 lần lượt là
A. 2 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 2 D. 3 và 2.
Câu 25: Cho hai nguyên tố X ( Z= 12) và Y ( Z=9). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết
trong phân tử là
A. XY, liên kết cộng hóa trị B. XY2, liên kết ion.
C. X2Y, liên kết ion. D. X2Y7, liên kết cộng hóa trị.
Câu 26: Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây?
A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo qui tắc octet.
C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng.
Câu 27: Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ ( 7 N, 1 H ) là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 21.
Câu 28: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn là
A. np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np4.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tố X (Z = 14), Y ( Z= 8).
a/ Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.
b/ So sánh tính chất cơ bản của X và Y, có giải thích.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 2
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30

Câu 30 (1 điểm): Viết CTCT của : HCl, C2H5OH, H2CO3, N2 . (Biết: 6C, 8O, 1H, 7N, 17Cl)

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31(0,5 điểm): Oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố có công thức thực nghiệm là R2O5. Oxide
này là một chất hút nước mạnh, được sử dụng trong tổng hợp chất hữu cơ. Khả năng hút ẩm của nó đủ mạnh để
chuyển nhiều acid vô cơ thành các alhydrite của chúng. Trong hợp chất oxide đó, biết tỉ lệ về khối lượng của oxi
và R là 1,2903:1. Tìm R và viết CT hydroxit tương ứng của R.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Mô tả sự xen phủ AO để hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử O2.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

---------------------Hết----------------------

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 3


LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
MINH HỌA SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và neutron. B. proton và electron.
C. neutron và electron. D. proton, neutron và electron.
Câu 2. Đồng vị là những nguyên tố có
A. cùng A nhưng khác N. B. cùng N nhưng khác A.
C. cùng Z và cùng N. D. cùng Z nhưng khác N.
Câu 3. Các electron trong cùng một lớp electron có
A. cùng chiều chuyển động. B. cùng mức năng lượng.
C. mức năng lượng khác xa nhau. D. mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 4. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. 2Z + N. B. N. C. A. D. Z.
3+
Câu 5. Cấu hình e của ion 26Fe là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
Câu 6. Nguyên tố 19K ở chu kì
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7. Cấu hình electron của X là:1s22s22p63s23p63d3 4s2 thì X thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIB. C. VA. D. VB.
Câu 8. Cho các nguyên tố thuộc chu kì 2 gồm: 7N; 4Be; 9F và 8O. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều bán kính
nguyên tử giảm dần là
A. 4Be; 7N; 8O; 9F. B. 9F; 8O; 7N; 4Be. C. 7N; 4Be; 9F; 8O. D. 4Be; 8O; 7N; 9F.
Câu 9. Các nguyên tố halogen (nhóm VIIA) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần ( từ trái sang
phải) như sau
A. 53I, 35Br, 17Cl, 9F. B. 9F, 17Cl, 35Br, 53I. C. 53I, 35Br, 9F, 17Cl. D. 35Br, 53I, 17Cl, 9F.
Câu 10. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần là
A. 9F < 8O < 11Na < 3Li. B. 3Li < 11Na < 8O < 9F.
C. 11Na < 3Li < 8O < 9F. D. 11Na < 3Li < 9F < 8º.
Câu 11. Oxit cao nhất của nguyên tố nitơ thuộc nhóm VA là
A. NO5. B. N2O5. C. NO5/2. D. N5O2.
Câu 12. Hiđroxit cao nhất của nguyên tố photpho thuộc nhóm VA là
A. H3PO3. B. HPO3. C. H3PO4. D. H2P2O6.
Câu 13. Cho các nguyên tố thuộc chu kì 2 gồm: 3Li; 5B; 6C; 7N. Dãy các oxit cao nhất xếp theo chiều tính bazơ
tăng dần là
A. 7N < 6C < 5B < 3Li. B. N2O5 < CO2 < B2O3 < Li2O.
C. HNO3 < H2CO3 < H3BO3 < LiOH. D. Li2O < B2O3 < CO2 < N2O5.
Câu 14. Cho các nguyên tố thuộc nhóm IA gồm: 3Li; 11Na; 19K; 37Rb. Dãy các hiđroxit cao nhất xếp theo chiều
tính bazơ giảm dần là
A. 37Rb > 19K > 11Na > 3Li. B. Rb2O > K2O > Na2O > Li2O.
C. RbOH > KOH > NaOH > LiOH. D. RbOH < KOH < NaOH < LiOH.
Câu 15. Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3 gồm: 13Al; 14Si; 15P; 17Cl. Dãy các oxit cao nhất xếp theo chiều tính
axit tăng dần là
A. 13Al < 14Si < 15P < 17Cl. B. Al2O3 < SiO2 < P2O3 < Cl2O7.
C. Al(OH)3 < H2SiO3 < H3PO4 < HClO4. D. Al2O3 < SiO2 < P2O5 < Cl2O7.
Câu 16. Cho các nguyên tố thuộc nhóm VIIA gồm: 17Cl; 35Br; 53I. Dãy các hiđroxit cao nhất xếp theo chiều
tính axit tăng dần là
A. 53I < 35Br < 17Cl. B. I2O7 < Br2O7 < Cl2O2.
C. HI < HBr < HCl. D. HIO4 < HBrO4 < HClO4.
Câu 17. Theo quy tắc octet thì cấu trúc electron bền vững là cấu trúc giống như:
A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 18. Liên kết hóa học là sự kết hợp của các
A. hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
B. nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
C. phân tử hình thành nên các chất bền vững.
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 4
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
D. chất tạo thành vật thể bền vững.
Câu 19. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NaCl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
Câu 20. Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa
A. cation và anion. B. cation và electron tự do.
C. các ion mang điện tích cùng dấu. D. electron chung và hạt nhân nguyên tử.
Câu 21. Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây không thể tạo hợp chất dạng (X+)2Y2- hoặc X2+(Y)2?
A. Na và O. B. K và S. C. Ca và O. D. Ca và Cl.
Câu 22. Cho biết giá trị âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và Cl
(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. Na3P. B. MgS. C. AlCl3. D. LiBr.
Câu 23. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
A. một electron chung. B. một cặp electron chung.
C. một, hai hay nhiều electron chung. D. một, hai hay nhiều cặp electron chung
Câu 24. Công thức cấu tạo nào sai?
A. H – H. B. H- Cl. C. Na – Cl. D. O = C = O.
Câu 25. Phân tử nào dưới đây có thể tồn tại?
A. PCl6. B. SF6. C. OCl4. D. FBr3.
Câu 26. Trong phân tử CS2, số cặp e chưa tham gia liên kết là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl. B. AlCl3. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 28. Trong phân tử HCl cặp e dùng chung
A. lệch về phía H. B. lệch về phía Cl.
C. không lệch về nguyên tử nào cả. D. tất cả đều sai.

PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 29 (1,0 điểm). Xếp các nguyên tố sau: 3Li; 4Be; 11Na theo chiều tính kim loại tăng dần? Giải thích?

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1,0 điểm). Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của: O2; CO2.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 5
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 31 (0,5 điểm). Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA và trong oxit cao nhất của nó R chiếm 38,8% về khối lượng.
Xác định tên của nguyên tố R?

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm). So sánh và giải thích độ tan của CO2 và SO2 trong nước. Biết SO2 có cấu trúc góc.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

----- HẾT -----

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 6


LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
MINH HỌA SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Đối tượng không thuộc phạm vi nghiên cứu của hóa học là
A. Thành phần của chất. B. Tính chất của chất.
C. Sự biến đổi của chất. D. Giá trị của chất trên thị trường.
Câu 2: Loại hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Proton và electron.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai về những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học?
A. Có cùng số hạt proton. B. Có cùng số hạt neutron.
C. Có cùng số hạt electron. D. Có cùng tính chất hóa học.
Câu 4: Trong phân lớp 3p có tối đa bao nhiêu electron?
A. 18. B. 12. C. 9. D. 6.
Câu 5: Nguyên tắc nào không dùng để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 6: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là do sự biến đổi tuần hoàn của
A. Điện tích hạt nhân. B. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 7: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì đại lượng và tính chất
nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Độ âm điện. D. Tính kim loại.
Câu 8: Nguyên tử R ở nhóm VA. Vậy hóa trị cao nhất của R đối với oxigen là
A. V. B. III. C. I. D. VII.
Câu 9: Liên kết hóa học là
A. Sự kết hợp giữa hai nguyên tử phi kim để tạo thành phân tử bền vững hơn.
B. Sự trao đổi electron giữa các nguyên tử tạo thành phân tử.
C. Sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành ion đa nguyên tử.
D. Sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Câu 10: Cho số hiệu nguyên tử của Na, Al và Mg lần lượt là 11, 13 và 12. Hidroxide có tính base mạnh nhất và
yếu nhất là
A. NaOH; Al(OH)3. B. Al(OH)3; NaOH.
C. Al(OH)3; Mg(OH)2. D. Mg(OH)2; Al(OH)3.
Câu 11: Khi tham gia phản ứng hóa học: nguyên tử kim loại có khuynh hướng ……. electron; còn phi kim thì
….. electron. Từ, cụm từ điền vào chỗ “…” là
A. Nhường, nhận. B. Nhận, nhường.
C. Nhường, nhường. D. Nhận, nhận.
Câu 12: Liên kết ion là liên kết được hình thành do lực…..
A. hút tĩnh điện giữa các cation. B. hút tĩnh điện giữa cation và anion.
C. đẩy tĩnh điện giữa các anion. D. đẩy tĩnh điện giữa cation và anion.
Câu 13: Liên kết cộng hóa trị thường được tạo nên giữa hai nguyên tử nào sau đây?
A. Phi kim và phi kim. B. Phi kim và kim loại.
C. Kim loại và kim loại. D. Khí hiếm và khí hiếm.
Câu 14: Xu hướng của các nguyên tử phi kim khi tham gia liên kết cộng hóa trị là
A. Góp chung electron. B. Cho và nhận electron.
C. Nhường và nhận electron. D. Thêm và bớt electron.
Câu 15: Hình nào dưới đây mô tả sự xen phủ tạo ra liên kết π?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 7


LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
A. Cấu hình electron của khí hiếm rất bền vững.
B. Liên kết cộng hóa trị thường được tạo thành giữa các phi kim.
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử bằng 1,8 là liên kết ion.
D. Cặp electron góp chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ.
40
Câu 17: Nguyên tử calcium có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây không đúng về Ca?
A. Tổng số hạt cơ bản của là 60. B. Thuộc loại nguyên tố d.
C. Số hiệu nguyên tử là 20. D. Ở nhóm IIA.
Câu 18: Từ thích hợp điền vào chỗ “…”
“Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng
…. ; còn độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố có xu hướng ..…”
A. tăng dần, tăng dần. B. tăng dần, giảm dần.
C. giảm dần, giảm dần. D. giảm dần, tăng dần.
Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có hóa trị cao nhất đối với oxigen là 5. Biết rằng X có 3 lớp electron, X sẽ nằm
ở ô nguyên tố số bao nhiêu?
A. 12. B. 16. C. 15. D. 34.
Câu 20: Nguyên tử R có hóa trị cao nhất đối với oxigen là IV. Công thức oxide tạo ra từ R là
A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O4.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu là 17. Nhận xét nào sau đây sai về X?
A. Ở nhóm VIIA. B. Hóa trị cao nhất đối với oxigen là VII.
C. Có tính phi kim. D. Công thức hợp chất hydroxide là HXO3.
Câu 22: Công thức electron nào sau đây có nguyên tố không đủ electron theo quy tắc octet?

A. . B. . C. . D. .
2+ 2 6
Câu 23: Ion X có cấu hình electron: [Ne]3s 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 24: Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử nào sau đây không đúng?
A. X + Y ⎯⎯ → X + + Y − ⎯⎯ → XY . B. X + Y ⎯⎯ → X + + Y − ⎯⎯
→ XY .
(2/8/2) (2/6) (2/8) (2/8) (2/8/1) (2/7) (2/8) (2/8)
+ 2−
C. 2X + Y ⎯⎯
→ 2X + Y ⎯⎯
→ X 2Y . → X + 2Y − ⎯⎯
D. X + 2Y ⎯⎯
2+
→ XY2 .
(2/8/1) (2/6) (2/8) (2/8) (2/8/2) (2/7) (2/8) (2/8)

Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân tử khí N2?
A. Có công thức electron là N N . B. Mỗi nguyên tử nitrogen góp 3 electron.

C. Có công thức Lewis là N  N . D. Phân tử có 6 cặp electron dùng chung.


Câu 26: Hợp chất có cấu tạo CH  C − CH = CH 2 có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π?
A. 7 và 3. B. 8 và 2. C. 7 và 2. D. 8 và 3.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, K2O.
C. SO3, H2S, H2O. D. MgCl2, Na2O, HCl.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, các electron hóa trị tham gia vào quá trình tạo thành liên kết.
(b) Xu hướng của nguyên tử các nguyên tố phi kim là nhường hoặc góp chung electron.
(c) Sự xen phủ bên giữa các AO s–s tạo ra liên kết π.
(d) Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và phân tử càng khó bị phân hủy.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 8


LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (1 điểm): Cho các nguyên tố 16X, 17Y và 9T.
a) Xác định vị trí của X, Y và T trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b) So sánh tính phi kim của X, Y và T. Giải thích ngắn gọn.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1 điểm): Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của CS2 và SO3.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong hợp chất oxide gấp 3 lần hóa trị của
oxigen. Trong hợp chất oxide này, R chiếm 40% về khối lượng.
a) Xác định kí hiệu hóa học của R.
b) Viết công thức hợp chất hydroxide tạo từ R ứng với oxide cao nhất trên.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Tổng số proton của hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên là 25. Biết ở trạng thái cơ bản,
X có hai electron độc thân. Hãy xác định kí hiệu hóa học của X và Y.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30 9


LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30

ĐỀ MINH HỌA SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn. B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.
Câu 2: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân.
B. Hạt electron nằm ở lớp vỏ nguyên tử có điện tích bằng -1.
C. Hạt newton không mang điện và có khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
Câu 3: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?


A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. 1, 2, 3 và 4.
Câu 4: Hình ảnh nào dưới đây là hình dạng của AOpx ?

A. B. C. D.
Câu 5: cho các nguyên tố: X (Z=19), Y (Z=11), G (Z=18) và H (Z=9). Các nguyên tố cùng chu kì là
A. X, Y. B. Y, G. C. Y, H. D. X, G.
Câu 6: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 7: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Giảm dần trong một chu kì. B. Tăng dần trong một phân nhóm A.
C. Tăng dần theo tính phi kim. D. Biến thiên giống tính kim loại.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá
học là
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 9: Cho các nguyên tố O (Z = 8), F (Z = 9), Si (Z = 14), S (Z = 16). Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong
số các nguyên tố trên là
A. O. B. F. C. S. D. Si.
Câu 10: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 15) là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 11: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần tính acid?
A. H3PO4 ; H2SO4 ; H3AsO4. B. H2SO4 ; H3AsO4 ; H3PO4.
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4. D. H3AsO4; H3PO4; H2SO4 .
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là
A. [Ne] 3s23p2. B. [Ne] 3s23d2. C. [He] 3s23p2. D. [Ar] 3s23p2.
Câu 13: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 9); E (Z = 12); T (Z = 6). Nguyên tố
kim loại là
A. X. B. Y. C. E. D. T.
Câu 14: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng.
(b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng N2O5 và là acidic oxide.
(c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố F (Z = 9).
(d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


10
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây không tuân theo quy tắc octet?
A. NH3. B. Cl2. C. NO. D. CO2.
Câu 16: Quá trình và cách gọi tên ion nào sau đây đúng?
A. F + 1e ⎯⎯ → F- (anion fluoride). B. Na ⎯⎯ → Na+ + 1e (anion sodium).
C. Na ⎯⎯ → Na+ + 1e (cation sodiumide). D. F + 1e ⎯⎯ → F- (anion fluorine).
Câu 17: Cho các phát biểu sau về hợp chất ion:
(a) Dẫn điện khi nóng chảy. (b) Rắn, nhưng giòn.
(c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. (d) Dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn được điện.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Dãy gồm các hợp chất đều chứa liên kết ion là
A. KCl, CaO. B. HCl, CO2. C. NaCl, CO2. D. Cl2, MgO.
Câu 19: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
A. Ion. B. Cộng hóa trị. C. Kim loại. D. Hydrogen.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. Cl2. B. HCl. C. MgO. D. CO2.
Câu 21: Cho độ âm điện nguyên tử các nguyên tố: K (0,82); Cl (3,16); Al (1,61); O (3,44) và Mg (1,31). Hợp
chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. KCl. B. Al2O3. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 22: Số liên kết σ và π lần lượt trong phân tử C2H4 là
A. 5, 2. B. 5, 1. C. 4, 2. D. 4, 1.
Câu 23: Cho năng lượng liên kết trung bình của một số liên kết hóa học:
CTCT H–F H – Cl H – Br H-I
Eb (kJ/mol) 569 432 366 299
Trong các hydrogen halide: HCl, HBr, HF và HI phân tử nào dễ phân hủy nhất?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 24: Trong tinh thể NaCl, xung quanh cation sodium có bao nhiêu anion chloride?
A. 1. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12, nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 8. Phân tử ion tạo nên từ X,
Y là
A. X2Y. B. XY. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 26: Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 157 N (0,37%). Nguyên tử
14

khối trung bình của nitrogen là


A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7.
Câu 27: Ion X- có tổng số các hạt bằng 53, trong đó số hạt mang điện chiếm 66,04%. Số khối nguyên tử X là
A. 35. B. 37. C. 36. D. 38.
Câu 28: Sự phân bố electron theo ô orbital nguyên tử nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 29 (1 điểm): Phèn chua có tên khoa học là kali alum, là một loại muối của aluminium (Al), potassium (K)
với sulphate (SO42-). Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong nhuộm
vải, làm trong nước,..
a) Xác định vị trí (chu kì, nhóm) các nguyên tố trong phèn chua.
b) So sánh độ âm điện của các nguyên tố trong phèn chua.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


11
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1 điểm): Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của H2O và SO2.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X phân lớp ngoài cùng là np3. Trong oxide cao nhất của X, X
chiếm 43,662% về khối lượng. Xác định nguyên tố X, biết khối lượng mol: N =14, P = 31, S =32

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Mô tả sự xen phủ AO để hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử H2S.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


12
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
ĐỀ MINH HỌA SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là
8 16 8 32
A. 8 O . B. 8 O . C. 16 O . D. 8 O .
Câu 2: Cu có hai đồng vị 29 63 65
Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng
vị lần lượt là
A. 35% và 65% B. 73% và 27% C. 25% và 75% D. 27% và 73%
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 4: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 5: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+. B. Al3+. C. Cl–. D. Fe2+.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc. Nguyên tắc nào sau đây
đúng?
A. Nguyên tử khối tăng dần. B. Cùng số lớp electron xếp cùng cột.
C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng.
Câu 7: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuần. Tổng
số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 64. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?
A. chu kỳ 2, 3, nhóm IIA B. chu kỳ 2, 3, nhóm IA
C. chu kỳ 3, 4 nhóm IIA D. chu kỳ 3, 4, nhóm IA
Câu 8: Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. O. B. F. C. Se. D. Cl.
Câu 9: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 10: Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán
kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 11: Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
Câu 12: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X

A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p63s2.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Công thức oxide ứng với hóa trị
4

cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. B. XO3, H2XO4, tính acid.
C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base.
Câu 14: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp
chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 15: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử sau đây có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình
electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Mg (Z = 12). B. F (Z = 9). C. Na (Z = 11). D. Ne (Z = 10).
Câu 16: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


13
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 17: Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo thành dung
dịch dẫn điện được. Hợp chất A là
A. sodium chloride. B. glucose. C. sucrose. D. fructose.
Câu 18: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. O (Z = 8). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. Ne (Z = 10).
Câu 19: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O.
C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.

Câu 20: Số hợp chất ion được tạo thành từ các ion F , K+, O2–, Ca2+ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho – nhận electron.
C. một cặp electron góp chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. LiCl. B. CF2Cl2. C. CHCl3. D. N2.
Câu 23: Liên kết σ là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. cặp electron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 24: Cho giá trị độ âm điện: Mg (1,31), Al (1,61), Cl (3,16), Br (2,96), N (3,04), O (3,44), H (2,2). Trong
các hợp chất sau: MgCl2, AlCl3, HBr, O2, H2 và NH3, số chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 : Trong công thức CS2, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl (3,16), Al (1,61),
Ca (1), S (2,58)).
A. AlCl3. B. CaCl2. C. CaS. D. Al2S3.
Câu 28: Nếu nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị, thì công thức của hợp chất
ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là
A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)


Câu 29: (1,0 điểm) Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19.
a. Viết cấu hình electron đầy đủ của A. Xác định vị trí của A trong Bảng tuần hoàn
b. Cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Viết công thức Oxide cao nhất, Hydroxide của nguyên tố A.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


14
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


15
LỚP HÓA 10 TÂM HUYẾT CỦA THẦY NHẬT LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30
Câu 30: (1,0 điểm)
Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các hợp chất sau:
a. NH3 b. CaCl2

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31. (0,5 điểm).Cho các phương trình phản ứng sau:
H2 (g) ⎯⎯
→ 2H(g) Eb = 432 kJmol-1 (1)
N2 (g) ⎯⎯ → 2N(g) Eb = 945 kJmol-1 (2)
Giải thích vì sao năng lượng liên kết trong khí Nitrogen lớn hơn Hidrogen.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32: (0,5 điểm) Cho 0,99 gam hỗn hợp gồm Potassium (K) và 1 kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa
dung dịch thu được cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại kiềm X.

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................

LỊCH HỌC HẰNG TUẦN THỨ 7 – 11H – 13H30


16

You might also like