Professional Documents
Culture Documents
Y
Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Z. B. Y C. X. D. R.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron và số proton. C. số neutron. D. số proton.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
B. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
C. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 5: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử phi kim có xu hướng nhận electron để tạo thành
A. ion đa nguyên tử mang điện tích âm. B. ion đa nguyên tử mang điện tích dương.
C. ion âm. D. ion dương.
Câu 6: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d và nguyên tố f. C. Nguyên tố D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 7: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.
A. Na, Mg, Al, Si. B. Si, Mg, Na, Al. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu 8: Để đạt quy tắc octet trong phân tử nitrogen (N2), mỗi nguyên tử của nguyên tố nitrogen (Z=7) sẽ góp chung bao
nhiêu electron?
A. 4 electron. B. 1 electron. C. 2 electron. D. 3 electron.
Câu 9: Dãy các phân tử đều có liên kết ion là
A. HCl, H2S, NaCl, N2O. B. Cl2, Br2, I2. HCl.
C. BaCl2, Al2O3, KCl, Na2O. D. HCl, H3PO4, H2SO4. MgO
Câu 10: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của số hiệu nguyên tử. B. của điện tích hạt nhân.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng. D. lớp electron của nguyên tử.
12
Câu 11: Cho 3 nguyên tử: 6 X;14 14
7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. Y và Z B. X và Z C. X và Y D. X, Y và Z
Câu 12: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. electron, proton và neutron.
Câu 13: Chất nào sau đây không có liên liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O. B. O2. C. NH3. D. HCl.
Câu 14: Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 14. C. 10. D. 18.
Câu 15: Nguyên tử sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Số proton và số electron trong Na lần lượt là
A. 11 và 23. B. 11 và 22. C. 11 và 11. D. 11 và 12.
Câu 16: Chu kỳ là
A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng
dần.
B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử
tăng dần.
C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số neutron tăng dần.
D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron được xếp theo chiều số khối tăng dần.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
a) Nguyên tố A có Z = 20
b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số electron trên lớp M là 6.
Câu 2. (1 điểm)Viết công thức Lewis của các hợp chất sau:
a) NH3 b) H2CO3
Câu 3. (1 điểm) Vận dụng quy tắc octet, trình bày sự hình thành phân tử potassium chloride (KCl) từ nguyên tử của các
nguyên tố potassium (Z=19) và chlorine (Z=17)?
Câu 4. (1 điểm) Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np2. Trong hợp chất oxide cao nhất của R thì R
chiếm 27,2727% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R?
Câu 5. (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonate của hai kim loại X và Y liên tiếp nhau trong nhóm
IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 3,7185 lít khí (đkc). Xác định công thức 2 muối cacbonate nói trên?
(Biết:Tại điều kiện chuẩn 1 mol chất khí chiếm 24,79 lit. Nhóm IIA: Be=9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
Câu 6. (1 điểm) Trong tự nhiên nguyên tố Magnesium có 3 đồng vị bền. Dựa vào phổ khối lượng dưới đây, các em hãy:
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8.
Nguyên tố X là
A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17).
Câu 2: Chọn cấu hình electron không đúng?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1.D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar] 3d 4s2.
5
B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8.
Câu 7: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là
A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
2 2 6 2 1
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử aluminium (Z = 13) là 1s 2s 2p 3s 3p . Chọn đáp án sai?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu 10: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của
hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2.
Câu 12: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của
R là
A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O.
Câu 13: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước (ở ba chu kì đầu).
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 14: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau:
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F.
Câu 15: Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần như sau:
A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Câu 16: Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
A. Magnesium. B. Nitrogen. C. Carbon. D. Phosphorus.
Câu 17: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iodine. B. kim loại mạnh nhất là lithium.
C. phi kim mạnh nhất là fluorine. D. kim loại yếu nhất là caesium.
Câu 18: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA.
C. M thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA.
Câu 19: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4. D. Q thuộc chu kì 3.
Câu 20: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chù kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và 7).
Câu 21: Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R.
Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Ion. B. Cộng hóa trị phân cực. C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Hydrogen.
Câu 22: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Các cặp nguyên tố có thể tạo thành liên kết
ion và cộng hóa trị phân cực lần lượt là
A. (X, Y); (X, Z) và (Y, Z). B. (X, Z); (Y, Z) và (X, Y).
C. (X, Y); (Y, Z) và (X, Z). D. (Z, Y); (Y, X) và (X, Z).
Câu 23: Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực
là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Cho các chất sau: (1) H 2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH 3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S. Số chất có liên kết
cộng hóa trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
+ – 2 2 6
Câu 25: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là
A. Na+, Cl–, Ar. B. Li+, F–, Ne. C. Na+, F–, Ne. D. K+, Cl–, Ar.
Câu 26: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p 6.
+
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các phân tử đều phân cực?
A. HCl, N2, NaCl, H2O. B. HCl, NH3, NaCl, CO2. C. HCl, NH3, NaCl, O2. D. HCl, NH3, NaCl, H2O.
Câu 28: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H2O. B. C2H4. C. CH3OH. D. NH3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm)
a. Trong bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo những nguyên tắc nào?
b. Nguyên tố X là là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự
hình thành và phát triển của xương và răng. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA trong bản tuần hòa. Viết cấu hình e của
nguyên tố X.
Câu 30: (1 điểm)
a) Viết hai giai đoạn của sự hình thành NaCl từ các nguyên tử tương ứng (kèm theo cấu hình electron).
b) Viết công thức electron và công thức Lewis của phân tử NH3.
Câu 31: (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về liên kết hóa học hãy giải thích vì sao ethanol C 2H5OH tan vô hạn trong
nước, khí nitrogen tan ít trong nước.
Câu 32: (0,5 điểm) Hợp chất M 2X có tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Số khối của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2- nhiều hơn trong M+ là 17. Tính số neutron của
nguyên tử M và X.
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÃ ĐỀ 101 Môn thi: Hóa học Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :…………………….lớp ……………
I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 1 : Vai trò của hoá học không thuộc lĩnh vực đời sống ?
A.Hoá học về lương thực,thực phẩm. C.Hoá học về mĩ phẩm.
B.Hoá học về năng lượng. D.Hoá học về thuốc chữa bệnh.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron.
C. Electron, proton. D. Proton, neutron.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton.
39
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử 19 K có số khối là
A. 39. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 5. Mỗi orbital nguyên tử (AO) chứa tối đa
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 6:Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử. B. Bán kính nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tử.
Câu 8. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
2 2 6 2 3
Câu 9. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc nhóm
A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB.
Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung
electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron.
Câu 12. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet?
A. S + 2e
S2-. B. S
S2+ + 2e.
C. S S6+ + 6e. D. S S2- + 2e.
Câu 14. Liên kết sigma ( )được hình thành do
A. Sự xen phủ bên của hai orbital. B. Sự nhường electron.
C.Sự nhận electron. D. Sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 15. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là
hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực ?
A. NaF. B. O2. C. Na2O. D. H2O.
Câu 16. Liên kết đôi là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. hai cặp electron dùng chung. B. cách cho nhận electron.
A. một cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p4. D. 4s2.
Câu 19. Cho hai nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y.
Câu 20. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao
nhất của R là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 21. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 22. Cho các oxide sau: Na2O, Al2O3, MgO. Thứ tự giảm dần tính base là
A. Na2O > MgO> Al2O3 . B. Al2O3 > MgO > Na2O. C. MgO > Al2O3 > Na2O. D. MgO > Na2O > Al2O3.
2- 2 6
Câu 23. Anion X có cấu hình electron [Ne]3s 3p . Nguyên tố X có tính chất nào sau đây?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính.
Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là
hợp chất ion?
A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O.
Câu 25. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C O.
Câu 27. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF3. B. CH4. C. NH3. D. H2S.
Câu 28. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ
sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 88 oC là của chất nào sau đây?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1( 1,0 điểm ) : Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 12
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. b) Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích).
b) Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X .
Câu 2 ( 1,0 điểm )
a) Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử KF ( ZK=19, ZF=9) .
b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử O 2 ( Z0=8).
Câu 3 (0,5 điểm)
Hoà tan hết 7,35 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước dư thu được 2,8 lít khí
H2 (đktc). Tìm hai kim loại và tính khối lượng mỗi kim loại có trong 7,35 gam hỗn hợp đầu.
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : Li-7 , Na-23, K-39, Rb-85, Cs-133)
Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau
Hydrogen halide X Y Z T
0
Nhiệt độ sôi ( C) 19,5 -66 -35 -85
Biết rằng mỗi chất X,Y,Z,T có thể là các chất HF, HCl, HBr, HI.Hãy gắn giá trị nhiệt độ sôi phù hợp cho từng chất . Giải
thích ?
……………………………….HẾT……………………………
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học