You are on page 1of 9

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023

TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10


Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; P = 15; O = 16; S = 32; F=19; Cl = 35,5; Na = 23;
K= 39; Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137.
Số Avogadro = 6,022.1023.
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Theo nguyên lý Pauli mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 2: Một phần của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học với kí hiệu các nguyên tố được thay thế bằng các chữ cái
như sau:
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Z R X

Y
Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Z. B. Y C. X. D. R.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron và số proton. C. số neutron. D. số proton.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
B. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
C. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 5: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử phi kim có xu hướng nhận electron để tạo thành
A. ion đa nguyên tử mang điện tích âm. B. ion đa nguyên tử mang điện tích dương.
C. ion âm. D. ion dương.
Câu 6: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d và nguyên tố f. C. Nguyên tố D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 7: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.
A. Na, Mg, Al, Si. B. Si, Mg, Na, Al. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu 8: Để đạt quy tắc octet trong phân tử nitrogen (N2), mỗi nguyên tử của nguyên tố nitrogen (Z=7) sẽ góp chung bao
nhiêu electron?
A. 4 electron. B. 1 electron. C. 2 electron. D. 3 electron.
Câu 9: Dãy các phân tử đều có liên kết ion là
A. HCl, H2S, NaCl, N2O. B. Cl2, Br2, I2. HCl.
C. BaCl2, Al2O3, KCl, Na2O. D. HCl, H3PO4, H2SO4. MgO
Câu 10: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của số hiệu nguyên tử. B. của điện tích hạt nhân.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng. D. lớp electron của nguyên tử.
12
Câu 11: Cho 3 nguyên tử: 6 X;14 14
7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. Y và Z B. X và Z C. X và Y D. X, Y và Z
Câu 12: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. electron, proton và neutron.
Câu 13: Chất nào sau đây không có liên liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O. B. O2. C. NH3. D. HCl.
Câu 14: Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 14. C. 10. D. 18.
Câu 15: Nguyên tử sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Số proton và số electron trong Na lần lượt là
A. 11 và 23. B. 11 và 22. C. 11 và 11. D. 11 và 12.
Câu 16: Chu kỳ là
A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng
dần.
B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử
tăng dần.
C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số neutron tăng dần.
D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron được xếp theo chiều số khối tăng dần.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
a) Nguyên tố A có Z = 20
b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số electron trên lớp M là 6.
Câu 2. (1 điểm)Viết công thức Lewis của các hợp chất sau:
a) NH3 b) H2CO3
Câu 3. (1 điểm) Vận dụng quy tắc octet, trình bày sự hình thành phân tử potassium chloride (KCl) từ nguyên tử của các
nguyên tố potassium (Z=19) và chlorine (Z=17)?
Câu 4. (1 điểm) Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np2. Trong hợp chất oxide cao nhất của R thì R
chiếm 27,2727% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R?
Câu 5. (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonate của hai kim loại X và Y liên tiếp nhau trong nhóm
IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 3,7185 lít khí (đkc). Xác định công thức 2 muối cacbonate nói trên?
(Biết:Tại điều kiện chuẩn 1 mol chất khí chiếm 24,79 lit. Nhóm IIA: Be=9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
Câu 6. (1 điểm) Trong tự nhiên nguyên tố Magnesium có 3 đồng vị bền. Dựa vào phổ khối lượng dưới đây, các em hãy:

Phổ khối lượng nguyên tố Magnesium

a) Tính nguyên tử khối trung bình của Magnesium?


b) Giả sử có 12,16 gam Magnesium nói trên thì số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị của Mg là bao nhiêu?

Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023


Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8.
Nguyên tố X là
A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17).
Câu 2: Chọn cấu hình electron không đúng?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1.D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar] 3d 4s2.
5
B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8.
Câu 7: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là
A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
2 2 6 2 1
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử aluminium (Z = 13) là 1s 2s 2p 3s 3p . Chọn đáp án sai?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu 10: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của
hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2.
Câu 12: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của
R là
A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O.
Câu 13: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước (ở ba chu kì đầu).
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 14: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau:
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F.
Câu 15: Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần như sau:
A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Câu 16: Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
A. Magnesium. B. Nitrogen. C. Carbon. D. Phosphorus.
Câu 17: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iodine. B. kim loại mạnh nhất là lithium.
C. phi kim mạnh nhất là fluorine. D. kim loại yếu nhất là caesium.
Câu 18: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA.
C. M thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA.
Câu 19: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4. D. Q thuộc chu kì 3.
Câu 20: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chù kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và 7).
Câu 21: Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R.
Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Ion. B. Cộng hóa trị phân cực. C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Hydrogen.
Câu 22: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Các cặp nguyên tố có thể tạo thành liên kết
ion và cộng hóa trị phân cực lần lượt là
A. (X, Y); (X, Z) và (Y, Z). B. (X, Z); (Y, Z) và (X, Y).
C. (X, Y); (Y, Z) và (X, Z). D. (Z, Y); (Y, X) và (X, Z).
Câu 23: Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Cho các chất sau: (1) H 2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH 3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S. Số chất có liên kết
cộng hóa trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
+ – 2 2 6
Câu 25: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là
A. Na+, Cl–, Ar. B. Li+, F–, Ne. C. Na+, F–, Ne. D. K+, Cl–, Ar.
Câu 26: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p 6.
+

Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là


A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 29: Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X
thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 30: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion?
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. C. HCl, H2S, NaCl, Na2O. D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.
II. Tự Luận
Câu 31: (1,0 điểm) X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 32.
a) Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y? b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn?
Câu 32: (0,5 điểm) Nguyên tố R nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm 91,18% về khối
lượng. Xác định nguyên tố R và tính phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của R.

Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023


Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết
X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24).
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1.
52 3
Câu 3: Số proton, neutron và electron của 24 Cr lần lượt là
A. 24, 28, 24. B. 24, 28, 21. C. 24, 30, 21. D. 24, 28, 27.
35 
Câu 4: Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 17 Cl là
A. 52. B. 35. C. 53. D. 51.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p63d1. D. 1s22s22p63s23p64s2.
2– 2 2 6
Câu 6: Anion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của X là
2 2
A. 1s 2s . B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p53s1.
2–
Câu 7: Ion O không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây?
A. Ne. B. F–. C. Cl–. D. Mg2+.
Câu 8: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Tổng số electron ở lớp vỏ của X2– là
2– 2 6

A. 18. B. 16. C. 9. D. 20.


Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 10: Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp
nào sau đây?
A. K, s. B. L, p. C. M, p. D. N, d.
Câu 11: Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 12: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron hóa trị
của nguyên tử các nguyên tố X và Z lần lượt là
A. ns1 và ns2np5. B. ns1 và ns2np7. C. ns1 và ns2np3. D. ns2 và ns2np5.
Câu 13: Cho các nguyên tố sau: Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17). Các giá trị bán kính nguyên tử (pm) tương ứng
trong từng trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Na (157); Al (125); Cl (99). B. Na (99); Al (125); Cl (157).
C. Na (157); Al (99); Cl (125). D. Na (125); Al (157); Cl (99).
Câu 14: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z = 15) và S (Z = 16). Các giá trị độ âm điện tương ứng trong trường hợp
nào sau đây là đúng?
A. Si (2,19); P (1,90); S (2,58). B. Si (2,58); P (2,19); S (1,90).
C. Si (1,90); P (2,19); S (2,58). D. Si (1,90); P (2,58); S (2,19).
Câu 15: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid?
A. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3. B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
C. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4. D. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.
Câu 16: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính base?
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO. B. Al2O3; MgO; CaO; K2O.
C. MgO; CaO; Al2O3; K2O. D. CaO; Al2O3; K2O; MgO.
Câu 17: Iron (Fe) là vật liệu dùng làm bộ khung cho các công trình xây dựng, các khung giàn cho các loại cầu vượt, cầu
bắc qua sông, cầu đi bộ,… Nguyên tố iron nằm ở ô 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử iron là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d8.
2 2 6 2 6 2 6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . D. 1s22s22p63s23p63d74s1.
Câu 18: Các muối của nguyên tố chromium được dùng trong ngành thuộc da, làm phụ gia cho xăng, chất nhuộm màu xanh
lục hay hồng ngọc cho đồ gốm, trang thiết bị dàn khoan, thuốc nhuộm, sơn và chất vệ sinh cho đồ dùng thủy tinh trong
phòng thí nghiệm. Vị trí của nguyên tố Cr trong bảng tuần hoàn là
A. ô 24, chu kì 3, nhóm IA. B. ô 24, chu kì 4, nhóm VIB.
C. ô 24, chu kì 4, nhóm VIA. D. ô 24, chu kì 4, nhóm IB.
Câu 19: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?
A. C, F, Ca, O, Be. B. Ca, Be, C, O, F. C. F, O, C, Be, Ca. D. O, C, F, Ca, Be.
Câu 20: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
A. C, F, Ca, O, Be. B. Ca, Be, C, O, F. C. F, O, C, Be, Ca. D. O, C, F, Ca, Be.
Câu 21: Cho số lượng các electron, neutron và proton trong bốn hạt X, Y, Z và T được thể hiện trong bảng số liệu sau:

Hạt electron neutron proton


X 9 10 9
Y 10 12 12
Z 16 16 16
T 18 18 16
Cho biết hạt nào là ion âm?
A. X. B. Y. C. Z. D. T.
Câu 22: Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 23: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2
Câu 24: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 25: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O2, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O.
Câu 26: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị phân cực.
C. hydrogen. D. cộng hoá trị không phân cực.
Câu 27: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 28: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 29: Trong phân tử nitrogen, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu. C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 30: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị không cực. C. hydrogen. D. cộng hóa trị có cực.

ĐỀ ÔN số 4 KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2022 - 2023


Môn thi: Hóa học 10 - (Thời gian: 50 phút) MÃ ĐỀ: 101
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;S = 32; Cl =35,5; K=39; Ca = 40; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Ba=137;
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm của hạt neutron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng.
C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 2: Lớp M có số electron tối đa là
A. 32. B. 18. C. 8. D. 2.
Câu 3: Phân lớp nào sau đây không tồn tại?
A. 1s. B. 3p. C. 4d. D. 2f.
Câu 4: Số nguyên tố trong chu kì 3 là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 5: X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X là
A. XO2. B. XO. C. XO3. D. X2O5.
Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến đổi nào sau đây đúng?
A. Tính acid giảm. B. Bán kính nguyên tử tăng.
C. Tính phi kim giảm. D. Độ âm điện tăng.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nhóm IA nào sau đây có bán kính lớm nhất?
A. Li (Z=3). B. Na (Z=11). C. K (Z=19). D. Cs (Z=55).
Câu 8: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IVA trong bảng tuần hoàn là
A. np2. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np4.
Câu 9: Theo quy tắc octet, xu hướng chung của các nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là nhường
A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron.
Câu 10: Sodium chloride là một hợp chất có thể tan trong nước lạnh và có nhiệt độ nóng chảy cao. Liên kết trong phân tử
sodium chloride là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực. B. liên kết ion. C. hydrogen. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 11: Trong các hợp chất sau: CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, K2SO4, NH4Cl, số hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?
A. NH3. B. H2S. C. HCl. D. NaBr.
Câu 13: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
A. bằng nhiều electron chung. B. bằng sự cho – nhận electron.
C. bằng một hay nhiều cặp electron chung. D. bằng một hay nhiều electron độc thân.
Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. O2. B. H2S. C. C2H2. D. NH3.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất cộng hóa trị là sai?
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Tồn tại ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
C. Tất cả các hợp chất cộng hóa trị đều dẫn điện tốt.
D. Hợp chất cộng hóa trị phân cực tan tốt trong dung môi phân cực.
Câu 16: Cho sơ đồ liên kết giữa hai phân tử acid CH3COOH:
Trong sơ đồ trên, đường nét đứt đại diện cho
A. Liên kết ion. B. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết cho - nhận
28
Câu 17: Nguyên tử 13 Al có số lượng các loại hạt proton, electron và neutron lần lượt là:
A. 15, 13 và 13. B. 15, 15 và 13. C. 13, 13 và 15. D. 13, 15 và 13.
Câu 18: Nguyên tố có Z= 25 thuộc loại nguyên tố
A. f. B. s. C. p. D. d.
Câu 19: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA có cấu hình electron là
A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s23p4. C. [Ne]3s23p3. D. [Ne]3s23p6.
Câu 20: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: X (1s 22s22p63s23p64s1), Y (1s22s22p63s1), Z (1s22s22p63s2), T
(1s22s2). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là:
A. T, Z, X, Y. B. X, Y, T, Z. C. T, Z, Y, X. D. T, Y, Z, X.
Câu 21: Cho các nguyên tố cùng chu kỳ: 11Na ,12Mg, 13Al và 14Si. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
phi kim từ trái sang phải là:
A. Na, Si, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Si, Na, Al, Mg.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về Ca (Z=20) không đúng?
A. Có 2 electron hóa trị. B. Là nguyên tố s.
C. Hóa trị cao nhất với oxygen là II. D. Hydroxide cao nhất của calcium có tính axit.
Câu 23: Theo quy tắc octet nguyên tử nào sau đây nhường 1 electron để đạt cấu trúc ion bền?
A. X (Z = 8). B. Y (Z = 9). C. T (Z = 11). D. Q (Z = 12).
Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất ion:
(a) Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
(b) Được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
(c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
(d) Thường tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Nguyên tử X có 20 electron, nguyên tử Y có 9 electron. Công thức hợp chất và loại liên kết hình thành giữa hai
nguyên tử này là
A. XY2, liên kết ion. B. X3Y2, liên kết cộng hóa trị.
C. X2Y, liên kết cộng hóa trị. D. XY, liên kết ion.
Câu 26: Phân tử Cl2 được hình thành thừ sự xen phủ nào?

A. . B. .

C. .

D. .
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các phân tử đều phân cực?
A. HCl, N2, NaCl, H2O. B. HCl, NH3, NaCl, CO2. C. HCl, NH3, NaCl, O2. D. HCl, NH3, NaCl, H2O.
Câu 28: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H2O. B. C2H4. C. CH3OH. D. NH3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm)
a. Trong bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo những nguyên tắc nào?
b. Nguyên tố X là là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự
hình thành và phát triển của xương và răng. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA trong bản tuần hòa. Viết cấu hình e của
nguyên tố X.
Câu 30: (1 điểm)
a) Viết hai giai đoạn của sự hình thành NaCl từ các nguyên tử tương ứng (kèm theo cấu hình electron).
b) Viết công thức electron và công thức Lewis của phân tử NH3.
Câu 31: (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về liên kết hóa học hãy giải thích vì sao ethanol C 2H5OH tan vô hạn trong
nước, khí nitrogen tan ít trong nước.
Câu 32: (0,5 điểm) Hợp chất M 2X có tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Số khối của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2- nhiều hơn trong M+ là 17. Tính số neutron của
nguyên tử M và X.
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÃ ĐỀ 101 Môn thi: Hóa học Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :…………………….lớp ……………
I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 1 : Vai trò của hoá học không thuộc lĩnh vực đời sống ?
A.Hoá học về lương thực,thực phẩm. C.Hoá học về mĩ phẩm.
B.Hoá học về năng lượng. D.Hoá học về thuốc chữa bệnh.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron.
C. Electron, proton. D. Proton, neutron.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton.
39
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử 19 K có số khối là
A. 39. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 5. Mỗi orbital nguyên tử (AO) chứa tối đa
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 6:Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử. B. Bán kính nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tử.
Câu 8. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
2 2 6 2 3
Câu 9. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc nhóm
A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB.
Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung
electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron.
Câu 12. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet?

A. S + 2e 
 S2-. B. S 
 S2+ + 2e.
C. S   S6+ + 6e. D. S   S2- + 2e.
Câu 14. Liên kết sigma (  )được hình thành do
A. Sự xen phủ bên của hai orbital. B. Sự nhường electron.
C.Sự nhận electron. D. Sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 15. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là
hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực ?
A. NaF. B. O2. C. Na2O. D. H2O.
Câu 16. Liên kết đôi là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. hai cặp electron dùng chung. B. cách cho nhận electron.
A. một cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p4. D. 4s2.
Câu 19. Cho hai nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y.
Câu 20. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao
nhất của R là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 21. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 22. Cho các oxide sau: Na2O, Al2O3, MgO. Thứ tự giảm dần tính base là
A. Na2O > MgO> Al2O3 . B. Al2O3 > MgO > Na2O. C. MgO > Al2O3 > Na2O. D. MgO > Na2O > Al2O3.
2- 2 6
Câu 23. Anion X có cấu hình electron [Ne]3s 3p . Nguyên tố X có tính chất nào sau đây?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính.
Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là
hợp chất ion?
A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O.
Câu 25. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C  O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C  O.
Câu 27. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF3. B. CH4. C. NH3. D. H2S.
Câu 28. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ
sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 88 oC là của chất nào sau đây?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1( 1,0 điểm ) : Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 12
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. b) Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích).
b) Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X .
Câu 2 ( 1,0 điểm )
a) Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử KF ( ZK=19, ZF=9) .
b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử O 2 ( Z0=8).
Câu 3 (0,5 điểm)
Hoà tan hết 7,35 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước dư thu được 2,8 lít khí
H2 (đktc). Tìm hai kim loại và tính khối lượng mỗi kim loại có trong 7,35 gam hỗn hợp đầu.
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : Li-7 , Na-23, K-39, Rb-85, Cs-133)
Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau
Hydrogen halide X Y Z T
0
Nhiệt độ sôi ( C) 19,5 -66 -35 -85

Biết rằng mỗi chất X,Y,Z,T có thể là các chất HF, HCl, HBr, HI.Hãy gắn giá trị nhiệt độ sôi phù hợp cho từng chất . Giải
thích ?
……………………………….HẾT……………………………
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

You might also like