You are on page 1of 6

SỞ GDDT ĐỒNG NAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: HÓA HỌC 10
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian phát đề)
Mã đề H101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?
A. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
B. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
D. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
14 15
N N

Câu 2. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối
7 7

trung bình của nitrogen là:


A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7.
Câu 3. Trong các AO sau, AO nào làAOs ?

123 4
A. Chỉ có 2. B. Chỉ có 3. C. Chỉ có 1. D. Chỉ có 4.

Câu 4. Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là
đúng?
A. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
B. X và Y đều là các kim loại.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X và Y đều là các phi kim.
Câu 5. Kí hiệu nguyên tử Sodium được cho tại hình 1.32. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử
Sodium lần lượt là:

Hình 1.32. Kí hiệu nguyên tử Sodium

Mã đề 101 Trang 1/4


A. 11, 23, 11. B. 11, 12, 11. C. 23, 11, 12. D. 23, 11, 11.
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp:
A. Lớp thứ n có tối đa n2 electron.
B. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp .
C. Lớp thứ n có 2n phân lớp .
D. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp .
12 14 14
Câu 8. Cho các nguyên tử 6 7 6 Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. X, Y vàZ. B. Y vàZ. C. X vàY. D. X vàZ.
Câu 9. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, biết số e của phân lớp cómức năng
lượng cao nhất là4. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 16. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 10. Cho số hiệu nguyên tử của chlorine, oxygen, sodium và hiđro lần lược là 17; 8; 11 và 1. Hãy xét xem
kí hiệu nào sau đây không đúng?
A. Cl. B. O.
36 16
C. Na. D. H.
23 1

1/ o 11 z

Câu 11. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân
lớp p là 8. Nguyên tố X là:
A. O (Z = 8). B. Al (Z = 13). C. Cl (Z = 17). D. Si (Z = 14).
Câu 12. Hình ảnh này là hình ảnh của orbital nào?

A. Orbital Py B. Orbital Pz C. Orbital Px D. Orbital s


Câu 13. Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số proton nhưng khác nhau số neutron. B. số khối nhưng khác nhau số neutron.
C. số khối nhưng khác điện tích hạt nhân. D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 14. Cho biết trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
B. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
C. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục.
D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
Câu 15. Sắp xếp các orbital sau 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự mức năng lượng tăng dần:

Mã đề 101 Trang 2/4


A. 3s < 3p < 4s < 3d B. 3s < 4s < 3p < 3d.
C. 3s < 3p < 3d < 4s D. 3p < 3s < 3d < 4s
Câu 16. Quan sát hình 1.41. Chọn câu phát biểu đúng?

Hình 1.41 Các phân lớp electron


A. Số orbital có trong lớp N là 9. C. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
B. Số orbital có trong lớp M là 8. D. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4.
Câu 17. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s2, p4, d10, f10. B. s2, d5, d9, f13. C. s2, p6, d10, f14. D. s1, p3, d7, f12.
Câu 18. Số electron tối đa trên lớp thứ n (n < 4) là:
A. 2. B. 2n2. C. 8. D. n2.
Câu 19. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron vàneutron B. Electron vàproton
C. Proton vàneutron D. Electron, proton vàneutron
Câu 20. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Proton vàneutron B. Electron, proton vàneutron
C. Electron vàproton D. Electron vàneutron
Câu 21. Miêu tả nào sau đây là đúng đối với proton?
A. Proton mang điện dương và tìm thấy trong hạt nhân.
B. Proton mang điện âm và được tìm thấy trong hạt nhân.
C. Proton không mang điện tích và được tìm thấy bên ngoài hạt nhân.
D. Proton mang điện dương và tìm thấy ở ngoài hạt nhân.
Câu 22. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho biết phát biểu đúng về X:

C. X có 26 neutron trong hạt nhân. D. X cóđiện tích hạt nhân là +26.


A. X có điện tích hạt nhân là - 26 . B. Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Câu 23. Dựa vào Qui tắc Hund Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
A. tt t t t tị t tt t t

Câu 24. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả:
A. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.

Mã đề 101 Trang 3/4


B. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ
nguyên tử.
C. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác
định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay
hình bầu dục.
Câu 25. Mỗi nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron, 7 electron và mp=1,6726.10-27kg;
mn= 1,6748.10-27kg; me = 9,1094.10-31kg. Vậy khối lượng của phân tử N2 tính theo đơn vị
gam (g) là
A. 5,6866.10-23 g. B. 5,6866.10-26 g. C. 4,6876.10-23 g. D.
4,6876.10-26 g.
Câu 26. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây?
A. Nguyên líPauli. B. Nguyên lí vững bền.
C. Quy tắc Hund. D. Quy tắc Pauli.
Câu 27. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. C. Khối lượng nguyên tử.
B. Số neutron trong nguyên tử. D. Số electron, số proton trong nguyên tử.
Câu 28. Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?
A. 2. B. 32. C. 8. D. 18.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X ( Z = 17 ) và phân bố
electron theo ô orbital. Cho biết nguyên tố X có bao nhiêu electron độc thân? Nguyên tố X là
kim loại ? phi kim ? hay khí hiếm?
24
Câu 30: (1 điểm) Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là Mg, 25Mg và 26Mg.
Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là
11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,32. Tính % số nguyên tử của đồng vị
24
Mg, đồng vị 25Mg?
Câu 31: (0,5 điểm) Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Tìm số hiệu nguyên tử và gọi tên
nguyên tố X?

Câu 32: (0,5 điểm) Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M cósố
neutron nhiều hơn số proton là4 hạt. Trong nhân X số neutron bằng số proton. Tổng số
proton trong phân tử MX2 là58. Xác định CTPT của MX2 .
Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH.
------ HẾT - - - -

Mã đề 101 Trang 1/4


SỞ GDDT ĐỒNG NAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA HỌC KÌI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022 - 2023
------------------ MÔN: HÓA HỌC 10

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN HÓA HỌCV LỚP 10


H101 H102 H103 H104
1B 1B 1A 1D
2B 2d 2C 2B
3C 3B 3B 3A
4A 4C 4D 4D
5B 5A 5B 5D
6A 6D 6B 6C
7D 7B 7A 7B
8D 8D 8D 8A
9C 9A 9B 9A
10D 10A 10B 10A
11D 11B 11B 11A
12C 12A 12C 12D
13A 13A 13C 13C
14C 14A 14B 14D
15A 15D 15B 15B
16D 16B 16B 16B
17C 17A 17A 17D
18B 18B 18D 18A
19D 19C 19D 19D
20A 20C 20D 20C
21A 21A 21D 21D
22D 22C 22A 22D
23B 23C 23D 23C
24C 24D 24A 24B
25C 25A 25B 25B
26A 26C 26A 26A
27D 27A 27B 27A
28B 28A 28C 28D

Câu 29 (1 điểm): 1s22s22p63s23p5

Tị Tị Tị Tị Tị Tị Tị T

X có1 electron độc thân nên X làPhi kim

Mã đề 101 Trang 2/4


Câu 30 (1 điểm):
- _ 24x + 25.(100 - x - 11) + 26.11 — nzih,.

AMg =- ----------— ----------------------- - ---------------- = 24,32 ----------> x = % Mg24


79%; % Mg = 10%
25

100
Mg

Câu 31 (0,5 điểm):


2PX+ NX = 114

2PX - NX = 26

2PX = 35

NX = 44

Suy ra: X làBromine


Câu 32 (0,5 điểm):

I 4'6". (Z" + = 46,67%[(ZM + NM) + 2(ZX + Nx)l


{ —Z 4; Z N
M= x= x (Z
58 ]N
V---------* ZM + 2ZX = 58 (z

CTPT: FeS2.

Mã đề 101 Trang 3/4

You might also like