You are on page 1of 18

ÔN TẬP HÓA HỌC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 -2024

KHỐI 10
A. PHẦN CHUNG:
I. Chƣơng 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 3. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. Proton. B. Neutron.
C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự
của nguyên tố (Z ) theo công thức:
A. A = Z – N B. N = A – Z C. A = N – Z D. Z = N + A
Câu 7. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton. B. Hạt electron.
C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron.
Câu 8. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 9. Đây là thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó ?
A. Chùm α truyền thẳng.
B. Chùm α bị bật ngược trở lại.
C. Chùm α bị lệch hướng.
D. B và C đều đúng.

Câu 10. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là:
A. Thí nghiệm tìm ra electron.
B. Thí nghiệm tìm ra neutron.
C. Thí nghiệm tìm ra proton.
D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân

Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Đa số các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử: số electron = số proton = điện tích hạt nhân.
B. Số khối là tổng số hạt proton và hạt electron.

Trang 1/ 18
C. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron = số proton.
Câu 13. Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron.
B. bằng tổng số các hạt proton và neutron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, neutron và electron.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng:
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt.
Câu 15. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. A = Z + N. B. E = P. B. Z = A - N. D. Z = E = N.
Câu 16. Nguyên tử photpho 15 P có khối lượng nguyên tử gần bằng 30,98 amu. Phát biểu đúng là:
31

A. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98 g/mol.
B. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
C. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 31.
D. Số khối hạt nhân của photpho là 30,98; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
Câu 17. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(a) X có 26 neutron trong hạt nhân. (b) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(c) X có điện tích hạt nhân là +26. (d) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là
23

A. 23 B. 24 C. 25 D.11
Câu 19. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8 O là
16

A. 8 B. 6 C. 10 D.14
Câu 20. Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là
A. 2512O B. 1225 A C. 2412O 24
D. 12 A
Câu 21. Nguyên tử 13 27
Al có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
12 14 14
Câu 22. Cho các nguyên tử 6 X, 7Y, 6 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.
Câu 23. Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là:
A. 235
143 X . B. 143
92 X .
92
C. 235 X. D. 235
92 X .
Câu 24. Tên gọi của nguyên tố này nhằm để kỉ niệm các vị thần khổng lồ trong thần thoại Hi Lạp.
A. Titan (Z = 22). B. He (Z = 2). C. Sc (Z = 21). D. Ar (Z = 18).
Câu 25. Tên gọi của nguyên tố này là để ngưỡng mộ tình yêu và sắc đẹp của một vị thần ở Scanđinavi cổ
xưa tên là Vanadis
A. Sc (Z = 21). B. V (Z = 23). C. Si (Z = 14). D. Cu (Z = 29).
Câu 26. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên
tử nào sau đây là đúng ?
A. 168 O . B. 179 O . C. 178 O . D. 169 O .
Câu 27. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A. 147 X ; 168Y . B. 168 N ; 2211T . C. 22
11 D
; 22
10 Q . D. 168 M ; 178 Z .
Câu 28. Cho 16O, 17O, 18O và 1H, 2H. Số phân tử H2O tạo thành là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
63 65 16 17 18
Câu 29. Cho Cu, Cu và O, O, O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Trang 2/ 18
Câu 30. Có các đồng vị sau: 11 H, 21 H ; 1735 37
Cl, 17 Cl . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần đồng
vị khác nhau
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 31. Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Lithium có hai đồng vị bền là: 3 Li, 73 Li . Có thể có bao nhiêu loại
16 17 18 6

phân tử Li2O được tạo thành giữa lithium và oxygen?


A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 32. Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Nitrogen có hai đồng vị là: 7 N, 157 N . Hỏi có thể có bao nhiêu
16 17 18 14

loại phân tử khí đinitrogen oxide được tạo thành giữa nitrogen và oxygen?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 33. Phát biểu không đúng là:
A. Nguyên tố carbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học đều có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 34. Chọn phát biểu không đúng?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 35. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
(a) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(b) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(c) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(d) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(b) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(c) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(d) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(e) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho 3 nguyên tố: 8 X, 6Y, 9 Z, 9T . Cho các phát biểu sau:
16 16 18 19

(1) X và Y là 2 đồng vị của nhau (2) X với Y là có cùng số khối.


(3) Có ba nguyên tố hóa học. (4) Z và T thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành
vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 39. Sự chuyển động của electron theo mô hình hành tinh nguyên tử
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu dục.
B. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành
vỏ nguyên tử.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây
electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Trang 3/ 18
Câu 40. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 41. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 42. Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 43. Số electron tối đa trên lớp thứ n (n  4) là
A. n2. B. 2n2. C. 2. D. 8.
Câu 44. Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần:
A. 1s < 2s < 3p < 3s B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 45. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 46. Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình e nguyên tử X:
A. 1s22s22p63s23d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
2 2 6 2 6 6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s22s22p63s23p53d54s2
Câu 47. Chọn phát biểu đúng:
A. Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=23) là [Ar]4s23d1
B. Trong nguyên tử Zn (Z=30), phân lớp 3d đã đạt trạng thái bão hòa
C. Trong nguyên tử Oxi (Z=8), phân lớp cuối cùng có 6e
D. Số e hóa trị của nguyên tử Cu (Z=29) là 11e
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim
Câu 49. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau
X. 1s22s22p6 3s23p4. Y. 1s22s22p6 3s1. Z. 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1. T. 1s22s22p6
Số nguyên tử gồm nguyên tố là kim loại:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử XY là 45. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử XY 2 là
69. Trong các nguyên tử X, Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số khối của nguyên tử X, Y là
A. AX = 22; AY = 23. B. AX = 21; AY = 24. C. AX = 14; AY = 16. D. AX = 12; AY = 16.
Câu 51. Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các
đồng vị tương ứng lần lượt bằng: 0,34%; 0,06% và 99,6%. Số khối của đồng vị A của nguyên tố argon là bao
nhiêu? (cho biết nguyên tử khối trung bình của argon bằng 39,98).
A. 39. B. 40. C. 41. D. 42.
A1 A2 A3
Câu 52. Một nguyên tố X có 3 đồng vị X (79%), X (10%), X (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị
là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị A2X nhiều hơn số
nơtron đồng vị A1X là 1 . A1, A2, A3 lần lượt là
A. 24; 25; 26. B. 24; 25; 27. C. 23; 24; 25. D. 25; 26; 24.
Câu 53. Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
37

Cl . Thành phần % theo khối lượng của 17


35
17
37
Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%.
Câu 54: Khối lượng neutron bằng 1,6748.10 kg. Giả sử neutron là hạt hình cầu có bán kính là 2.10-15
-27

m. Nếu ta giả thiết xếp đầy neutron vào một khối hình lập phương mỗi chiều 1 cm, khoảng trống giữa các

Trang 4/ 18
quả cầu chiếm 26% thể tích không gian hình lập phương. Khối lượng của khối lập phương chứa neutron
đó có giá trị là
A. 3,7.1010kg. B. 1,7.1010kg. C. 4,7.1010kg. D. 2,7.1010kg.
Câu 55. Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ
yếu được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các
chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối
của neon được biểu diễn như ở Hình 3.5.
Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng
đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi
đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của
các ion đồng vị neon đều bằng +1). Nguyên tử khối trung bình của
Neon là
A. 20,18. B. 20,81. C. 20,21. D. 20,12.

Chƣơng 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Câu 1: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 6.
Câu 2: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 18 và 8. B. 8 và 18. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 3: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là:
A. 18. B. 28. C. 32. D. 24.
Câu 4: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố
X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. B. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 6: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A. Hút e khi tạo liên kết hoá học. B. Đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học.
C. Tham gia các phản ứng hóa học D. Nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 7: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng
C. Khối lượng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân.
Câu 8: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. Độ âm điện. B. Tính kim loại.
C. Tính phi kim. D. Số oxi hoá trong oxit.
Câu 9: Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Năng lượng ion hóa tăng dần.
C. Tính khử giảm dần. D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 10: Mỗi chu kì thường bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào?
A. Kim loại kiềm và halogen. B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.
C. Kim loại kiềm và khí hiếm. D. Kim loại kiềm thổ và halogen.
Câu 11: Các nguyên tử của nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu
hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K bằng 7.
C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 7.
Câu 12. Tính đến năm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học?
A. 118 nguyên tố. B. 119 nguyên tố. C. 120 nguyên tố. D. 121 nguyên tố.
Câu 13. Chu kì là
A. bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học
B. dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e lớp ngoài cùng
C. số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên tử
Trang 5/ 18
D. dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng lớp e
Câu 14. Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số lớp e, được sắp xếp như thế nào?
A. Tăng dần của điện tích hạt nhân B. Tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Giảm dần của điện tích hạt nhân D. Giảm dần của khối lượng nguyên tử
Câu 15. Số nguyên tố trong chu kì 7 là bao nhiêu?
A. 8 B. 18 C. 20 D. 32
Câu 16. Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm?
A. 90 B. 20 C. 8 D. 2
Câu 17. Trong bảng THHH có bao nhiêu chu kỳ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 18. Các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Có 2 loại chu kỳ là VII A và VII B
(b) Chu kỳ 1 có số nguyên tố ít nhất
(c) Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp thành cột
(d) Trong 1 chu kì các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 20. Cho cấu hình electron của Zn [Ar] 3d104s2. Vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 29, chu kỳ 4, nhóm IIA B. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB
C. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIA D. Ô 31, chu kì 4, nhóm IIB
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Vị trí
(chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Chu kì 3, nhóm IIIB B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IB D. Chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 23. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi
nói về nguyên tử X
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3. D. X nằm ở nhóm VIA.
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5, Vị trí của nguyên tố A trong
bảng tuần hoàn là
A. Nhóm VA, chu kì 3. B. Nhóm VIIA, chu kì 2.
C. Nhóm VIIB, chu kì 2. D. Nhóm VIA, chu kì 3.
Câu 25. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4, công thức hợp chất của R với hiđro và
công thức ocid cao nhất lần lượt là:
A. RH2, RO. B. RH2, RO3. C. RH2, RO2. D. RH5, R2O5.
Câu 26. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Khối lượng nguyên tử.
B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số notron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 27. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn?
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 28. Xét các nguyên tố trong cùng một chu kì, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại.

Trang 6/ 18
Câu 29. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại.
Câu 30. Khi xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần
hoàn?
A. Bán kính nguyên tử. B. Số notron.
C. Tính kim loại, tính phi kim. D. Độ âm điện.
Câu 31. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử sẽ được xếp thành một nhóm.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron lớp ngoài cùng sẽ được xếp thành một hàng ở chu kì.
Câu 32. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên
tố đó
A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 33. Để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
A. Số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử.
C. Số khối và số electron hóa trị.
D. Số điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
Câu 34. Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(a) Tính kim loại – phi kim;
(b) Độ âm điện;
(c) Khối lượng nguyên tử;
(d) Cấu hình electron nguyên tử;
(e) Nhiệt độ sôi của các đơn chất;
(g) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit;
(h) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một chu kì là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35. Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Cấu hình electron nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Năng lượng ion hóa.
D. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
Câu 36. Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na. B. Na < Li < Be < B.
C. Li < Be < B < Na. D. Be < Li < Na < B.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới, số lớp electron tăng dần nên bán kính nguyên tử có
xu hướng tăng.
(b) Trong một nhóm A, theo chiều từ dưới lên trên, số lớp electron tăng dần nên bán kính nguyên tử có xu
hướng tăng.
(c) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, lực hút của hạt nhân với các electron
lớp ngoài cùng tăng. Do đó độ âm điện có xu hướng tăng dần.
(d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực
hút của hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm. Do đó độ âm điện có xu hướng giảm dần.
Phát biểu đúng là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).

Trang 7/ 18
Câu 38. Sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tăng dần độ âm điện: Na, K, Mg, Al.
A. Al, Mg, Na, K. B. K, Na, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K. D. K, Al, Mg, Na.
Câu 39. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 40. Theo độ âm điện của Pauling, nguyên tử có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. F. B. H. C. He. D. O.
Câu 41. Trong số các nguyên tố Ga, In, Si và Ge, thì nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Ga. B. In. C. Si. D. Ge.
Câu 42. Trong số các nguyên tố P, S, As và Se thì nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. P. B. As. C. S. D. Se.
Câu 43. Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide nào mạnh nhất là
A. KOH B. Mg(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3
Câu 44. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA B. IIB C. IA D. IB
Câu 45. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M
là.
A. 14. B. 16. C. 33. D. 35.
Câu 46. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2. Phát biểu nào sau đây
về M và L luôn đúng?
A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.
B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. L và M đều là những nguyên tố s.
D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
Câu 47. Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tang dần
theo thứ tự:
A. X < Y < Z < T. B. T < Z < X < Y. C. Y < Z < X < T. D. Y < X < Z < T.
Câu 48. X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng
số electron trong nguyên tử X và Y là 30, số electron của X nhỏ hơn số electron của Y. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn.
B. X và Y đều là những kim loại.
C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa.
Câu 49. X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A và thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. X là một
kim loại và Y là một phi kim. Tổng số electron hóa trị của X và Y là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu X là Al thì Y có thể là Cl.
B. Nếu Y là Se thì X có thể là Zn.
C. X và Y có thể tạo thành hợp chất có công thức hóa học XY.
D. X và Y có thể là những nguyên tố thuộc nhóm IVA.
Câu 50. Cho các hạt sau: Al (Z=13), Al3+, Na (Z=11), Na+, Mg (Z=12), Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp
theo chiều giảm dần bán kính là (Biết Al (Z=13), Na (Z=11), Mg (Z=12, F (Z=9), O (Z=8))
A. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
C. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.
Câu 51. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 52. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 53. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 11. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn:
A. IIA. B. IIB. C. IB. D. IIIA.

Trang 8/ 18
Câu 54. Nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhó VIIA.
Câu 55. Một nguyên tố X thuộc nhóm VIB có số proton trong nguyên tử bằng 24. Số electron hoá trị của
nguyên tử nguyên tố đó là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 56. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 25. Vị trí của X
và Y trong bảng tuần hoàn là
A. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
B. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA.
C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
D. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
Câu 57. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau
đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 58. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và hai chu kỳ kế tiếp nhau. Biết Z X < ZY và
ZX+ZY = 32. Kết luận nào sau đây không đúng đối với X và Y?
A. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của X và Y đều có 2e ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính nguyên tử và bán kính ion của Y đều lớn hơn X.
C. Chúng đều có oxide cao nhất và hợp chất khí với hiđrogen.
D. Chúng đều là kim loại mạnh và đều có hóa trị II.
Câu 59. X và Y là hai nguyên tố cùng thuộc một phân nhóm chính thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong
bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tố bằng 58. Số hiệu nguyên tử của X và Y
lần lượt là
A. 25, 33. B. 19, 39. C. 20, 38. D. 24, 34.
Câu 60. Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA. D. Chu kì 2 và các nhóm IA, IIA.
Câu 61. Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hiđro của R có dạng:
A. RHn. B. RH2n. C. RH8–n. D. RH8–2n.
Câu 62. Một nguyên tố R có (Z = 7). Công thức hợp chất với hydrogen và oxide cao nhất của R là
A. RH2, RO. B. RH4, RO2. C. RH3, R2O5. D. RH, R2O7.
Câu 63. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np4. Trong hợp chất khí
2

của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxide cao nhất là
A. 60,00%. B. 27,27%. C. 50,00%. D. 40,00%.
Câu 64. Oxide cao nhất của một nguyên tố là RO 3. Trong hợp chất của nó với hydrogen có 5,88% H về
khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 39. B. 32. C. 16. D. 14.
Câu 65. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R là RH4. Oxide cao nhất của nó chứa 46,7% R về
khối lượng. Nguyên tố R là
A. O( M = 16). B. Si (M = 28). C. Na( M= 23). D. S ( M = 32).

Trang 9/ 18
III. Chƣơng 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố
nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có
A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất.
B. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất.
C. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium).
D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm heli
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 5. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là
A. O + 2e ⟶ O2− B. O ⟶ O2++ 2e C. O + 6e ⟶ O6− D. O + 2e ⟶ O2+
Câu 6. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là
A. Mg + 2e ⟶ Mg2− B. Mg ⟶ Mg2++ 2e C. Mg + 6e ⟶ Mg6− D. Mg + 2e ⟶ Mg2+
Câu 7. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Ca (Z = 20) theo quy tắc octet là
A. Ca+ 2e ⟶ Ca2− B. Ca⟶ Ca2++ 2e C. Ca + 6e ⟶ Ca6− D. Ca + 2e ⟶ Ca2+
Câu 8. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Na (Z = 11) theo quy tắc octet là
A. Na + 1e ⟶ Na1− B. Na ⟶ Na++ 1e C. Na + 2e ⟶ Na2− D. Na + 1e ⟶ Na+
Câu 9. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử K (Z = 19) theo quy tắc octet là
A. K + 1e ⟶ K1− B. K⟶ K++ 1e C. K + 2e ⟶ K2− D. K + 1e ⟶ K+
Câu 10. Nguyên tử có cấu hình electron bền vững là
A. Na (Z = 11). B. Cl (Z = 17). C. Ne (Z = 10). D. O (Z = 8).
Câu 11. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet là
A. S + 2e ⟶ S2− B. S ⟶ S2++ 2e C. S ⟶ S6++ 6e D. S ⟶ S2−+ 2e
Câu 12. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử potassium (Z= 19) phải nhường đi
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 13. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z= 7) phải nhận thêm
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron D. 4 electron
Câu 14. Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 15. Ion hydrogen có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 16. Ion aluminium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 17. Ion fluorine có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 18. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Helium. B. Fluorine. C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 2 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Magnesium. B. Fluorine. C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 20. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 3 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Helium. B. Magnesium. C. Aluminium. D. Sodium.

Trang 10/ 18
Câu 21. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi electron khi hình thành liên kết hóa
học như hình dưới đây?

A. Helium. B. Magnesium. C. Aluminium. D. Sodium.


Câu 22. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron khi hình thành liên kết hóa
học như hình dưới đây?

A. Nitrogen. B. Magnesium. C. Aluminium. D. Sodium.


Câu 23. Liên kết ion được tạo thành giữa
A. Hai nguyên tử kim loại.
B. Hai nguyên tử phi kim.
C. Một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. Ba nguyên tử trở lên.
Câu 24. Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại thường có khuynh hướng?
A. Nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 25. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 26. Tìm phát biểu đúng:
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
Câu 27: Hợp chất ion có tính chất:
A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Thường khó hòa tan trong nước.
D. Dẫn điện ở trạng thái rắn hay tinh thể.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
nào?
A. Kim loại. B. Cộng hóa trị. C. Ion. D. Cho – nhận.
Câu 29: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là
A. 10 và 18. B. 12 và 16. C. 10 và 10. D. 11 và 17.
Câu 30: Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion?
A. HCl. B. KCl. C. NCl3. D. SO2.
Câu 31: Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?
A. X (Z = 8). B. Y ( Z = 9). C. R (Z= 11). D. Q (Z =12).

Trang 11/ 18
Câu 32: Trong ion Na+, chọn phương án đúng:
A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số proton nhiều hơn số electron.
C. Số electron bằng số proton. D. Số electron bằng hai lần số proton.
Câu 33. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. KCl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4. C. BF3, AlF3, CH4. D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 34. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị?
A. NaCl. B. K2O. C. Cl2. D. Fe3O4.
Câu 35. Liên kết trong phân tử O2 là liên kết gì?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cho nhận.
C. Liên kết hydro. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 36. Trong phân tử nào sau đây chứa toàn là liên kết đơn?
A. H2SO4. B. Fe2O3. C. H2O. D. CO2.
Câu 37. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi?
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CaCl2. D. C2H2.
Câu 38. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba?
A. N2. B. NH3. C. O3. D. H2S.
Câu 39. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis?

A. B. C. D.

Câu 40. Phát biểu nào đúng khi nói về liên kết cho nhận:
A. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết ion.
C. Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị mà trong dó cặp điện tử dùng chung có nguồn gốc từ cả
hai.
D. Trong liên kết cho nhận có sự trao đổi điện tích giữa hai phân tử.
Câu 41. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho nhận?
A. SO2. B. HCl. C. H2CO3. D. CO2.
Câu 42. Liên kết cộng hóa trị là gì?
A. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tố bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron có nguồn gốc từ một
trong 2 phân tử đó.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
a) Liên kết cộng hóa trí có hai loại là liên kết cộng hóa trị có cực và cộng hóa trị không cực.
b) Liên kết cộng hóa trị được hình thành từ sự dùng chung electron giữa 2 nguyên tử.
c) Trong công thức cấu tạo của phân tử acid sunfuric có 1 liên kết cho nhận.
d) Liên kết ba được hình thành dựa trên sự dùng chung của 3 cặp electron.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 44. Chọn số phát biểu đúng:
a) Liên kết đôi được hình thành dựa trên sự dùng chung của 3 cặp electron.
b) Công thức Lewis biểu diễn tất cả các electron dùng chung và riêng của mỗi nguyên tử theo quy tắc
Octet.
c) Liên kết cho nhận được biểu diễn bằng mũi tên (→) từ nguyên tử cho sang nguyên tử nhận.
d) Liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp gọi là liên kết cho -
nhận.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 45. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl. B. BCl3. C. Cl2. D. CO2.
Câu 46. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. KCl. B. Cl2. C. N2. D. BCl3.

Trang 12/ 18
Câu 47. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl. B. AlCl3. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 48. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O. B. NH3. C. H2O2. D. HNO3.
Câu 49. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết π ?

A. B.

C. D.

Câu 50. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết  trong phân tử HCl?

A. B.

C. D.

ĐÁP ÁN CHƢƠNG 01
01.C 02.A 03.B 04.C 05.C 06.B 07.A 08.B 09.D 10.A
11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.D
21.A 22.C 23.D 24.A 25.B 26.C 27.D 28.D 29.C 30.D
31.A 32.B 33.B 34.D 35.D 36.B 37.C 38.A 39.A 40.D
41.B 42.C 43.B 44.C 45.C 46.B 47.B 48.D 49.C 50.C
51.B 52.A 53.B 54.A 55.A

ĐÁP ÁN CHƢƠNG 02
01.B 02.B 03.C 04.D 05.B 06.A 07.B 08.B 09.A 10.C
11.D 12.A 13.D 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.C 20.C
21.D 22.B 23.B 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.A 30.B
31.A 32.D 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.B 39.B 40.A
41.B 42.C 43.A 44.D 45.A 46.D 47.C 48.C 49.C 50.A
51.D 52.C 53.D 54.B 55.A 56.B 57.D 58.C 59.C 60.A
61.C 62.C 63.D 64.B 65.B

ĐÁP ÁN CHƢƠNG 03
01.C 02.D 03.A 04.C 05.A 06.B 07.B 08.B 09.B 10.C
11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C
21.D 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.B 28.C 29.A 30.B
31.D 32.B 33.B 34.C 35.D 36.C 37.B 38.A 39.B 40.A
41.A 42.A 43.C 44.A 45.C 46.D 47.B 48.D 49.D 50.B

Trang 13/ 18
ĐỀ MẪU
PHẦN 1: Trắc Nghiệm: 7 điểm (28 câu, từ câu 1 đến câu 28)
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là không đúng?
A. 3p. B. 2p. C. 3f. D. 4d.
23
Câu 2: Nguyên tử Na có số proton, electron và neutron lần lượt là
11
A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13.
Câu 3: Dựa vào số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không biết
A. số thứ tự, chu kì, nhóm B. số electron trong nguyên tử
C. số proton của hạt nhân D. số neutron của hạt nhân
Câu 4: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L là
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 5: Orbital nguyên tử (AO) là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là kim loại?
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p2. D. 1s22s22p6.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số electron ở hai phân
lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 7; 8. B. 5; 6. C. 1; 2. D. 7;9.
Câu 8: Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli?
A. 1s²2s¹. B. 1s²2s²2p³. C. 1s²2s²2p 3s². D. 1s²2s²2p73s².
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
Câu 10: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị bền là 29 63
Cu và 65
29 Cu.
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % theo số nguyên tử của đồng vị 2963 Cu là
A. 70%. B. 27%. C. 73%. D. 64%.
Câu 11: Nguyên tố kim loại M thuộc chu kỳ 4 và có 7 electron hoá trị. Cấu hình electron của nguyên tử
M là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s2.
2 2 6 2 6 2 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 12: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 13: Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn.
C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu.
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3.
Câu 15: Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 17: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với Oxygen là R 2O5. Cấu hình electron nào
sau đây của R là đúng nhất:
A.1s22s22p1. B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p3 D. 1s22s2.
Câu 18: X thuộc nhóm IVA, phần trăm khối lượng của X trong hợp chất khí với hydrogen là 75%. Phần
trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất là
A. 53,33% B. 46,67% C. 72,73% D. 27,27%
Trang 14/ 18
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Helium He (Z = 2). B. Beryllium (Z = 4). C. Boron B (Z = 5). D. Oxygen (Z = 8).
Câu 20: Chất nào có liên kết ion?
A. K2O B. NH3 C. Cl2 D. H2S
Câu 21: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi

A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận. D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
neon khi tham gia hình thành liên kết hoá học?
A. Sulfur. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 23: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết
A. cộng hoá không cực. B. hydrogen.
C. cộng hoá trị có cực. D. ion.
Câu 24: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl.
Câu 25: Nguyên tử nào sau đây là trường hợp ngoại lệ với quy tắt octet
A. H2O. B. NH3. C. HCI. D. BF3.
Câu 26. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết  trong phân tử Cl2 ?

A. B.

C. D.

Câu 27: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của nguyên tử X và Y là 25.
Y thuộc nhóm VIA (ZX < ZY). Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. B. Công thức hydroxide cao nhất của Y là H2YO4.
C. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X. D. Công thức oxide cao nhất của X là X2O5.

Câu 28. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O. B. NH3. C. H2O2. D. HNO3.

PHẦN 2 : Tự Luận: 3 điểm (3 câu, từ câu 29 đến câu 31)


Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:

ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU
01.C 02.A 03.D 04.C 05.C 06.A 07.B 08.D 09.B 10.C
11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A
21.B 22.B 23.C 24.D 25.D 26.C 27.B 28.D

Trang 15/ 18
PHẦN 2: TỰ LUẬN. ( 3 Điểm)
Nội dung 1:
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25
a) Tìm Z của X
b) X là nguyên tử gì? Kim loại, phi kim, khí hiếm.
c) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
d) X có bao nhiêu electron độc thân?

Câu 2: Ion X2- có tổng số hạt là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 18
a) Tìm Z của X
b) Viết cấu hình electron của X, X2-?
c) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
d) Xcó bao nhiêu electron độc thân?

Nội dung 2:
Câu 3: Nguyên tử Cacbon có 3 đồng vị 12C (80%), 13C, 14C. Số khối trung bình của cacbon là 12,28
a) Tính % mol của mỗi đồng vị cacbon
b) Tính phần trăm khối lượng của 14C trong
- CaCO3 (Ca=40; O = 16)
- C3H8 (H = 1)
Nội dung 3: Phản ứng
Câu 4: Hòa tan 20,2 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA vào nước thu
được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch (A).
a) Tìm tên hai kim loại.
b) Phần trăm khối lượng mỗi kim loại
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch (A).

Nội dung 4:
Câu 5: Viết công thức của các chất.
STT Phân tử CT E CT Lewis CTCT
1 H2 H H H H H H
2 Cl2

3 HCl

4 H2 O

5 NH3

6 CH4

7 H2 S

8 C2H6

9 CO2

10 C2H4

Trang 16/ 18
11 C2H2

12 N2

13 SO2

14 SO3

15 NH4+

Nội dung 5: (tham khảo)

Câu 6:
6.1. Cho các nguyên tố sau A (Z = 11); B (Z = 16); C (Z = 20); D (Z = 15).
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí các nguyên tố trên trong BTH.
b. Viết cấu hình ion được tạo ra từ các nguyên tố trên.
b. Dự đoán tính chất các nguyên tố trên? (Là kim loại hay phi kim; công thức oxide ứng với hóa
trị cao nhất; hợp chất khí với hydrogen; công thức hydroxide tương ứng)

6.2. Trình bày sự hình thành:


a. liên kết ion trong các chất sau: sodium chloride (NaCl); potassium fluoride (KF); magnesium
oxide (MgO); calcium chloride (CaCl2)
b. liên kết cộng hóa trị của: Cl2; N2; PH3; HCl; H2 S; , CH4, C2H4, C2H2. Viết công thức electron,
công thức Lewis, công thức cấu tạo của các chất trên.

6.3. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14


a) Xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
b) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần.
c) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự độ âm điện giảm dần.
d) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính phi kim tăng dần.

6.4. Almelec là hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium và
silicon (98,8% aluminium; 0,7% magnesium và 0,5% silicon). Almelec được
sử dụng làm dây điện cao thế do nhẹ, dẫn điện tốt và bền.
a) Nêu vị trí của các nguyên tố tạo nên almelec trong bảng tuần hoàn.
b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính nguyên tử của các nguyên
tố hoá học có trong almelec.
c) Cho biết thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố hoá học
có trong almelec.

Câu 7:
7.1. Ion M3+ có tổng số hạt là 37 hạt và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác
định M.

7.2. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, có tổng số
proton trong hai hạt nhân là 32. Viết cấu hình electron của nguyên tử X và Y. Xác định tên X, Y.

7.3. Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydro là RH 3. Trong oxide mà R có hóa trị
cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

7.4.Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của chlorine được xác định theo phổ khối lượng như hình
sau:

Trang 17/ 18
a) Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của 37Cl trong công thức oxide cao nhất của chlorine, biết nguyên
tử khối của nguyên tố O = 16.
Câu 8:
8.1. Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron)
trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt
mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Xác định vị trí của M trong bảng
tuần hoàn.

8.2. X và Y là hai nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Ở
trạng thái đơn chất, X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và
Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. Xác định tên nguyên tố X, Y.

8.3. Cho 4,4 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng
tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thu được 3,7185 lít khí hidro ở 250C và 1 bar. Xác định hai kim loại

8.4. Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hoà tan hoàn toàn 23,29 gam kim loại
M trong 300 mL nước, thu được dung dịch Y và có 3,808 lít khí (đktc) bay ra. Xác định nồng độ phần
trăm của chất tan trong dung dịch Y

Trang 18/ 18

You might also like