Professional Documents
Culture Documents
KHỐI 10
A. PHẦN CHUNG:
I. Chƣơng 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 3. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. Proton. B. Neutron.
C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự
của nguyên tố (Z ) theo công thức:
A. A = Z – N B. N = A – Z C. A = N – Z D. Z = N + A
Câu 7. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton. B. Hạt electron.
C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron.
Câu 8. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 9. Đây là thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó ?
A. Chùm α truyền thẳng.
B. Chùm α bị bật ngược trở lại.
C. Chùm α bị lệch hướng.
D. B và C đều đúng.
Câu 10. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là:
A. Thí nghiệm tìm ra electron.
B. Thí nghiệm tìm ra neutron.
C. Thí nghiệm tìm ra proton.
D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Đa số các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử: số electron = số proton = điện tích hạt nhân.
B. Số khối là tổng số hạt proton và hạt electron.
Trang 1/ 18
C. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron = số proton.
Câu 13. Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron.
B. bằng tổng số các hạt proton và neutron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, neutron và electron.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng:
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt.
Câu 15. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. A = Z + N. B. E = P. B. Z = A - N. D. Z = E = N.
Câu 16. Nguyên tử photpho 15 P có khối lượng nguyên tử gần bằng 30,98 amu. Phát biểu đúng là:
31
A. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98 g/mol.
B. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
C. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 31.
D. Số khối hạt nhân của photpho là 30,98; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
Câu 17. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(a) X có 26 neutron trong hạt nhân. (b) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(c) X có điện tích hạt nhân là +26. (d) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là
23
A. 23 B. 24 C. 25 D.11
Câu 19. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8 O là
16
A. 8 B. 6 C. 10 D.14
Câu 20. Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là
A. 2512O B. 1225 A C. 2412O 24
D. 12 A
Câu 21. Nguyên tử 13 27
Al có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
12 14 14
Câu 22. Cho các nguyên tử 6 X, 7Y, 6 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.
Câu 23. Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là:
A. 235
143 X . B. 143
92 X .
92
C. 235 X. D. 235
92 X .
Câu 24. Tên gọi của nguyên tố này nhằm để kỉ niệm các vị thần khổng lồ trong thần thoại Hi Lạp.
A. Titan (Z = 22). B. He (Z = 2). C. Sc (Z = 21). D. Ar (Z = 18).
Câu 25. Tên gọi của nguyên tố này là để ngưỡng mộ tình yêu và sắc đẹp của một vị thần ở Scanđinavi cổ
xưa tên là Vanadis
A. Sc (Z = 21). B. V (Z = 23). C. Si (Z = 14). D. Cu (Z = 29).
Câu 26. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên
tử nào sau đây là đúng ?
A. 168 O . B. 179 O . C. 178 O . D. 169 O .
Câu 27. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A. 147 X ; 168Y . B. 168 N ; 2211T . C. 22
11 D
; 22
10 Q . D. 168 M ; 178 Z .
Câu 28. Cho 16O, 17O, 18O và 1H, 2H. Số phân tử H2O tạo thành là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
63 65 16 17 18
Câu 29. Cho Cu, Cu và O, O, O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Trang 2/ 18
Câu 30. Có các đồng vị sau: 11 H, 21 H ; 1735 37
Cl, 17 Cl . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần đồng
vị khác nhau
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 31. Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Lithium có hai đồng vị bền là: 3 Li, 73 Li . Có thể có bao nhiêu loại
16 17 18 6
loại phân tử khí đinitrogen oxide được tạo thành giữa nitrogen và oxygen?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 33. Phát biểu không đúng là:
A. Nguyên tố carbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học đều có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 34. Chọn phát biểu không đúng?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 35. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
(a) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(b) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(c) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(d) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(b) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(c) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(d) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(e) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho 3 nguyên tố: 8 X, 6Y, 9 Z, 9T . Cho các phát biểu sau:
16 16 18 19
m. Nếu ta giả thiết xếp đầy neutron vào một khối hình lập phương mỗi chiều 1 cm, khoảng trống giữa các
Trang 4/ 18
quả cầu chiếm 26% thể tích không gian hình lập phương. Khối lượng của khối lập phương chứa neutron
đó có giá trị là
A. 3,7.1010kg. B. 1,7.1010kg. C. 4,7.1010kg. D. 2,7.1010kg.
Câu 55. Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ
yếu được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các
chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối
của neon được biểu diễn như ở Hình 3.5.
Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng
đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi
đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của
các ion đồng vị neon đều bằng +1). Nguyên tử khối trung bình của
Neon là
A. 20,18. B. 20,81. C. 20,21. D. 20,12.
Trang 6/ 18
Câu 29. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại.
Câu 30. Khi xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần
hoàn?
A. Bán kính nguyên tử. B. Số notron.
C. Tính kim loại, tính phi kim. D. Độ âm điện.
Câu 31. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử sẽ được xếp thành một nhóm.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron lớp ngoài cùng sẽ được xếp thành một hàng ở chu kì.
Câu 32. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên
tố đó
A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 33. Để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
A. Số proton trong hạt nhân và bán kính nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử.
C. Số khối và số electron hóa trị.
D. Số điện tích hạt nhân và cấu hình electron nguyên tử.
Câu 34. Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(a) Tính kim loại – phi kim;
(b) Độ âm điện;
(c) Khối lượng nguyên tử;
(d) Cấu hình electron nguyên tử;
(e) Nhiệt độ sôi của các đơn chất;
(g) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit;
(h) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một chu kì là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35. Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Cấu hình electron nguyên tử.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Năng lượng ion hóa.
D. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
Câu 36. Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na. B. Na < Li < Be < B.
C. Li < Be < B < Na. D. Be < Li < Na < B.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới, số lớp electron tăng dần nên bán kính nguyên tử có
xu hướng tăng.
(b) Trong một nhóm A, theo chiều từ dưới lên trên, số lớp electron tăng dần nên bán kính nguyên tử có xu
hướng tăng.
(c) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, lực hút của hạt nhân với các electron
lớp ngoài cùng tăng. Do đó độ âm điện có xu hướng tăng dần.
(d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực
hút của hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm. Do đó độ âm điện có xu hướng giảm dần.
Phát biểu đúng là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Trang 7/ 18
Câu 38. Sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tăng dần độ âm điện: Na, K, Mg, Al.
A. Al, Mg, Na, K. B. K, Na, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K. D. K, Al, Mg, Na.
Câu 39. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 40. Theo độ âm điện của Pauling, nguyên tử có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. F. B. H. C. He. D. O.
Câu 41. Trong số các nguyên tố Ga, In, Si và Ge, thì nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Ga. B. In. C. Si. D. Ge.
Câu 42. Trong số các nguyên tố P, S, As và Se thì nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. P. B. As. C. S. D. Se.
Câu 43. Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide nào mạnh nhất là
A. KOH B. Mg(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3
Câu 44. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA B. IIB C. IA D. IB
Câu 45. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M
là.
A. 14. B. 16. C. 33. D. 35.
Câu 46. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2. Phát biểu nào sau đây
về M và L luôn đúng?
A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.
B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. L và M đều là những nguyên tố s.
D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
Câu 47. Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tang dần
theo thứ tự:
A. X < Y < Z < T. B. T < Z < X < Y. C. Y < Z < X < T. D. Y < X < Z < T.
Câu 48. X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng
số electron trong nguyên tử X và Y là 30, số electron của X nhỏ hơn số electron của Y. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn.
B. X và Y đều là những kim loại.
C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa.
Câu 49. X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A và thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. X là một
kim loại và Y là một phi kim. Tổng số electron hóa trị của X và Y là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu X là Al thì Y có thể là Cl.
B. Nếu Y là Se thì X có thể là Zn.
C. X và Y có thể tạo thành hợp chất có công thức hóa học XY.
D. X và Y có thể là những nguyên tố thuộc nhóm IVA.
Câu 50. Cho các hạt sau: Al (Z=13), Al3+, Na (Z=11), Na+, Mg (Z=12), Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp
theo chiều giảm dần bán kính là (Biết Al (Z=13), Na (Z=11), Mg (Z=12, F (Z=9), O (Z=8))
A. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
C. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.
Câu 51. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 52. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
Câu 53. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 11. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn:
A. IIA. B. IIB. C. IB. D. IIIA.
Trang 8/ 18
Câu 54. Nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhó VIIA.
Câu 55. Một nguyên tố X thuộc nhóm VIB có số proton trong nguyên tử bằng 24. Số electron hoá trị của
nguyên tử nguyên tố đó là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 56. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 25. Vị trí của X
và Y trong bảng tuần hoàn là
A. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
B. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA.
C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA.
D. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA.
Câu 57. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau
đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 58. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và hai chu kỳ kế tiếp nhau. Biết Z X < ZY và
ZX+ZY = 32. Kết luận nào sau đây không đúng đối với X và Y?
A. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của X và Y đều có 2e ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính nguyên tử và bán kính ion của Y đều lớn hơn X.
C. Chúng đều có oxide cao nhất và hợp chất khí với hiđrogen.
D. Chúng đều là kim loại mạnh và đều có hóa trị II.
Câu 59. X và Y là hai nguyên tố cùng thuộc một phân nhóm chính thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong
bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tố bằng 58. Số hiệu nguyên tử của X và Y
lần lượt là
A. 25, 33. B. 19, 39. C. 20, 38. D. 24, 34.
Câu 60. Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA. D. Chu kì 2 và các nhóm IA, IIA.
Câu 61. Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hiđro của R có dạng:
A. RHn. B. RH2n. C. RH8–n. D. RH8–2n.
Câu 62. Một nguyên tố R có (Z = 7). Công thức hợp chất với hydrogen và oxide cao nhất của R là
A. RH2, RO. B. RH4, RO2. C. RH3, R2O5. D. RH, R2O7.
Câu 63. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np4. Trong hợp chất khí
2
của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxide cao nhất là
A. 60,00%. B. 27,27%. C. 50,00%. D. 40,00%.
Câu 64. Oxide cao nhất của một nguyên tố là RO 3. Trong hợp chất của nó với hydrogen có 5,88% H về
khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 39. B. 32. C. 16. D. 14.
Câu 65. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R là RH4. Oxide cao nhất của nó chứa 46,7% R về
khối lượng. Nguyên tố R là
A. O( M = 16). B. Si (M = 28). C. Na( M= 23). D. S ( M = 32).
Trang 9/ 18
III. Chƣơng 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố
nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có
A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất.
B. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất.
C. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium).
D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm heli
khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 5. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là
A. O + 2e ⟶ O2− B. O ⟶ O2++ 2e C. O + 6e ⟶ O6− D. O + 2e ⟶ O2+
Câu 6. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là
A. Mg + 2e ⟶ Mg2− B. Mg ⟶ Mg2++ 2e C. Mg + 6e ⟶ Mg6− D. Mg + 2e ⟶ Mg2+
Câu 7. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Ca (Z = 20) theo quy tắc octet là
A. Ca+ 2e ⟶ Ca2− B. Ca⟶ Ca2++ 2e C. Ca + 6e ⟶ Ca6− D. Ca + 2e ⟶ Ca2+
Câu 8. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Na (Z = 11) theo quy tắc octet là
A. Na + 1e ⟶ Na1− B. Na ⟶ Na++ 1e C. Na + 2e ⟶ Na2− D. Na + 1e ⟶ Na+
Câu 9. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử K (Z = 19) theo quy tắc octet là
A. K + 1e ⟶ K1− B. K⟶ K++ 1e C. K + 2e ⟶ K2− D. K + 1e ⟶ K+
Câu 10. Nguyên tử có cấu hình electron bền vững là
A. Na (Z = 11). B. Cl (Z = 17). C. Ne (Z = 10). D. O (Z = 8).
Câu 11. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet là
A. S + 2e ⟶ S2− B. S ⟶ S2++ 2e C. S ⟶ S6++ 6e D. S ⟶ S2−+ 2e
Câu 12. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử potassium (Z= 19) phải nhường đi
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 13. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z= 7) phải nhận thêm
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron D. 4 electron
Câu 14. Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 15. Ion hydrogen có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 16. Ion aluminium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 17. Ion fluorine có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 18. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Helium. B. Fluorine. C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 2 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Magnesium. B. Fluorine. C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 20. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 3 electron khi hình thành liên kết hóa
học?
A. Helium. B. Magnesium. C. Aluminium. D. Sodium.
Trang 10/ 18
Câu 21. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi electron khi hình thành liên kết hóa
học như hình dưới đây?
Trang 11/ 18
Câu 32: Trong ion Na+, chọn phương án đúng:
A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số proton nhiều hơn số electron.
C. Số electron bằng số proton. D. Số electron bằng hai lần số proton.
Câu 33. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. KCl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4. C. BF3, AlF3, CH4. D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 34. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị?
A. NaCl. B. K2O. C. Cl2. D. Fe3O4.
Câu 35. Liên kết trong phân tử O2 là liên kết gì?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cho nhận.
C. Liên kết hydro. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 36. Trong phân tử nào sau đây chứa toàn là liên kết đơn?
A. H2SO4. B. Fe2O3. C. H2O. D. CO2.
Câu 37. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi?
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CaCl2. D. C2H2.
Câu 38. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba?
A. N2. B. NH3. C. O3. D. H2S.
Câu 39. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis?
A. B. C. D.
Câu 40. Phát biểu nào đúng khi nói về liên kết cho nhận:
A. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết ion.
C. Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị mà trong dó cặp điện tử dùng chung có nguồn gốc từ cả
hai.
D. Trong liên kết cho nhận có sự trao đổi điện tích giữa hai phân tử.
Câu 41. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho nhận?
A. SO2. B. HCl. C. H2CO3. D. CO2.
Câu 42. Liên kết cộng hóa trị là gì?
A. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tố bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron có nguồn gốc từ một
trong 2 phân tử đó.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
a) Liên kết cộng hóa trí có hai loại là liên kết cộng hóa trị có cực và cộng hóa trị không cực.
b) Liên kết cộng hóa trị được hình thành từ sự dùng chung electron giữa 2 nguyên tử.
c) Trong công thức cấu tạo của phân tử acid sunfuric có 1 liên kết cho nhận.
d) Liên kết ba được hình thành dựa trên sự dùng chung của 3 cặp electron.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 44. Chọn số phát biểu đúng:
a) Liên kết đôi được hình thành dựa trên sự dùng chung của 3 cặp electron.
b) Công thức Lewis biểu diễn tất cả các electron dùng chung và riêng của mỗi nguyên tử theo quy tắc
Octet.
c) Liên kết cho nhận được biểu diễn bằng mũi tên (→) từ nguyên tử cho sang nguyên tử nhận.
d) Liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp gọi là liên kết cho -
nhận.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 45. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl. B. BCl3. C. Cl2. D. CO2.
Câu 46. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. KCl. B. Cl2. C. N2. D. BCl3.
Trang 12/ 18
Câu 47. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl. B. AlCl3. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 48. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O. B. NH3. C. H2O2. D. HNO3.
Câu 49. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết π ?
A. B.
C. D.
Câu 50. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết trong phân tử HCl?
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN CHƢƠNG 01
01.C 02.A 03.B 04.C 05.C 06.B 07.A 08.B 09.D 10.A
11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.D
21.A 22.C 23.D 24.A 25.B 26.C 27.D 28.D 29.C 30.D
31.A 32.B 33.B 34.D 35.D 36.B 37.C 38.A 39.A 40.D
41.B 42.C 43.B 44.C 45.C 46.B 47.B 48.D 49.C 50.C
51.B 52.A 53.B 54.A 55.A
ĐÁP ÁN CHƢƠNG 02
01.B 02.B 03.C 04.D 05.B 06.A 07.B 08.B 09.A 10.C
11.D 12.A 13.D 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.C 20.C
21.D 22.B 23.B 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.A 30.B
31.A 32.D 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.B 39.B 40.A
41.B 42.C 43.A 44.D 45.A 46.D 47.C 48.C 49.C 50.A
51.D 52.C 53.D 54.B 55.A 56.B 57.D 58.C 59.C 60.A
61.C 62.C 63.D 64.B 65.B
ĐÁP ÁN CHƢƠNG 03
01.C 02.D 03.A 04.C 05.A 06.B 07.B 08.B 09.B 10.C
11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C
21.D 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.B 28.C 29.A 30.B
31.D 32.B 33.B 34.C 35.D 36.C 37.B 38.A 39.B 40.A
41.A 42.A 43.C 44.A 45.C 46.D 47.B 48.D 49.D 50.B
Trang 13/ 18
ĐỀ MẪU
PHẦN 1: Trắc Nghiệm: 7 điểm (28 câu, từ câu 1 đến câu 28)
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là không đúng?
A. 3p. B. 2p. C. 3f. D. 4d.
23
Câu 2: Nguyên tử Na có số proton, electron và neutron lần lượt là
11
A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13.
Câu 3: Dựa vào số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không biết
A. số thứ tự, chu kì, nhóm B. số electron trong nguyên tử
C. số proton của hạt nhân D. số neutron của hạt nhân
Câu 4: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L là
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 5: Orbital nguyên tử (AO) là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là kim loại?
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p2. D. 1s22s22p6.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số electron ở hai phân
lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 7; 8. B. 5; 6. C. 1; 2. D. 7;9.
Câu 8: Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli?
A. 1s²2s¹. B. 1s²2s²2p³. C. 1s²2s²2p 3s². D. 1s²2s²2p73s².
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
Câu 10: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị bền là 29 63
Cu và 65
29 Cu.
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % theo số nguyên tử của đồng vị 2963 Cu là
A. 70%. B. 27%. C. 73%. D. 64%.
Câu 11: Nguyên tố kim loại M thuộc chu kỳ 4 và có 7 electron hoá trị. Cấu hình electron của nguyên tử
M là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s2.
2 2 6 2 6 2 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 12: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 13: Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn.
C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu.
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3.
Câu 15: Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 17: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với Oxygen là R 2O5. Cấu hình electron nào
sau đây của R là đúng nhất:
A.1s22s22p1. B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p3 D. 1s22s2.
Câu 18: X thuộc nhóm IVA, phần trăm khối lượng của X trong hợp chất khí với hydrogen là 75%. Phần
trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất là
A. 53,33% B. 46,67% C. 72,73% D. 27,27%
Trang 14/ 18
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Helium He (Z = 2). B. Beryllium (Z = 4). C. Boron B (Z = 5). D. Oxygen (Z = 8).
Câu 20: Chất nào có liên kết ion?
A. K2O B. NH3 C. Cl2 D. H2S
Câu 21: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi
là
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận. D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
neon khi tham gia hình thành liên kết hoá học?
A. Sulfur. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine.
Câu 23: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết
A. cộng hoá không cực. B. hydrogen.
C. cộng hoá trị có cực. D. ion.
Câu 24: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl.
Câu 25: Nguyên tử nào sau đây là trường hợp ngoại lệ với quy tắt octet
A. H2O. B. NH3. C. HCI. D. BF3.
Câu 26. Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết trong phân tử Cl2 ?
A. B.
C. D.
Câu 27: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của nguyên tử X và Y là 25.
Y thuộc nhóm VIA (ZX < ZY). Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. B. Công thức hydroxide cao nhất của Y là H2YO4.
C. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X. D. Công thức oxide cao nhất của X là X2O5.
Câu 28. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O. B. NH3. C. H2O2. D. HNO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU
01.C 02.A 03.D 04.C 05.C 06.A 07.B 08.D 09.B 10.C
11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A
21.B 22.B 23.C 24.D 25.D 26.C 27.B 28.D
Trang 15/ 18
PHẦN 2: TỰ LUẬN. ( 3 Điểm)
Nội dung 1:
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25
a) Tìm Z của X
b) X là nguyên tử gì? Kim loại, phi kim, khí hiếm.
c) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
d) X có bao nhiêu electron độc thân?
Câu 2: Ion X2- có tổng số hạt là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 18
a) Tìm Z của X
b) Viết cấu hình electron của X, X2-?
c) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
d) Xcó bao nhiêu electron độc thân?
Nội dung 2:
Câu 3: Nguyên tử Cacbon có 3 đồng vị 12C (80%), 13C, 14C. Số khối trung bình của cacbon là 12,28
a) Tính % mol của mỗi đồng vị cacbon
b) Tính phần trăm khối lượng của 14C trong
- CaCO3 (Ca=40; O = 16)
- C3H8 (H = 1)
Nội dung 3: Phản ứng
Câu 4: Hòa tan 20,2 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA vào nước thu
được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch (A).
a) Tìm tên hai kim loại.
b) Phần trăm khối lượng mỗi kim loại
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch (A).
Nội dung 4:
Câu 5: Viết công thức của các chất.
STT Phân tử CT E CT Lewis CTCT
1 H2 H H H H H H
2 Cl2
3 HCl
4 H2 O
5 NH3
6 CH4
7 H2 S
8 C2H6
9 CO2
10 C2H4
Trang 16/ 18
11 C2H2
12 N2
13 SO2
14 SO3
15 NH4+
Câu 6:
6.1. Cho các nguyên tố sau A (Z = 11); B (Z = 16); C (Z = 20); D (Z = 15).
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí các nguyên tố trên trong BTH.
b. Viết cấu hình ion được tạo ra từ các nguyên tố trên.
b. Dự đoán tính chất các nguyên tố trên? (Là kim loại hay phi kim; công thức oxide ứng với hóa
trị cao nhất; hợp chất khí với hydrogen; công thức hydroxide tương ứng)
6.4. Almelec là hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium và
silicon (98,8% aluminium; 0,7% magnesium và 0,5% silicon). Almelec được
sử dụng làm dây điện cao thế do nhẹ, dẫn điện tốt và bền.
a) Nêu vị trí của các nguyên tố tạo nên almelec trong bảng tuần hoàn.
b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính nguyên tử của các nguyên
tố hoá học có trong almelec.
c) Cho biết thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố hoá học
có trong almelec.
Câu 7:
7.1. Ion M3+ có tổng số hạt là 37 hạt và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác
định M.
7.2. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, có tổng số
proton trong hai hạt nhân là 32. Viết cấu hình electron của nguyên tử X và Y. Xác định tên X, Y.
7.3. Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydro là RH 3. Trong oxide mà R có hóa trị
cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
7.4.Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của chlorine được xác định theo phổ khối lượng như hình
sau:
Trang 17/ 18
a) Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của 37Cl trong công thức oxide cao nhất của chlorine, biết nguyên
tử khối của nguyên tố O = 16.
Câu 8:
8.1. Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron)
trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt
mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Xác định vị trí của M trong bảng
tuần hoàn.
8.2. X và Y là hai nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Ở
trạng thái đơn chất, X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và
Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. Xác định tên nguyên tố X, Y.
8.3. Cho 4,4 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng
tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thu được 3,7185 lít khí hidro ở 250C và 1 bar. Xác định hai kim loại
8.4. Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hoà tan hoàn toàn 23,29 gam kim loại
M trong 300 mL nước, thu được dung dịch Y và có 3,808 lít khí (đktc) bay ra. Xác định nồng độ phần
trăm của chất tan trong dung dịch Y
Trang 18/ 18