You are on page 1of 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ - ĐỀ 1

Câu 1: Cho các phát biểu sau:


(1) Trong nguyên tử, số khối A là khối lượng tương đối của nguyên tử.
(2) Trong mô ̣t nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điê ̣n tích hạt nhân.
(3) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý, hóa học.
14 14
(4) Các nguyên tử 7 X và 6Y không phải là các đồng vị.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
10 11
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố bo (B) có 2 đồng vị là 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,81.
11 10
Nếu có 4050 nguyên tử đồng vị B thì có bao nhiêu nguyên tử đồng vị 5 B ?
5

A. 3681. B. 950. C. 17265. D. 1012.


Câu 3: Số obitan và số electron tối đa của lớp N lần lượt là
A. 16 và 32. B. 9 và 18. C. 18 và 9. D. 32 và 16.
Câu 4: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 4s < 3d. B. 3p < 3d. C. 1s < 2s. D. 4p < 3d.
79
Câu 5: Cho nguyên tử 35 X . Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là
A. 158. B. 79. C. 114. D. 44.
Câu 6: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị 79 Br (54,5%) và 81 Br. Thành phần % về khối lượng của 81Br trong
CaBr2 gần với giá trị nào sau đây, biết nguyên tử khối của canxi là 40?
A. 80%. B. 37%. C. 18%. D. 31%.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Đồng vị của một nguyên tố hoá học là những
A. nguyên tử có cùng số khối.
B. nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân.
C. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau số khối.
D. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 8: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (1) 1s 22s22p63s23p1,
(2) 1s22s22p63s23p63d 54s1 , (3) 1s22s22p1 , (4) 1s22s22p5 , (5) 1s2. Số nguyên tố kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Trong nguyên tử, electron chuyển động
A. hướng ra xa hạt nhân. B. theo quĩ đạo hình bầu dục.
C. không theo quĩ đạo xác định. D. theo quĩ đạo hình tròn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạt nhân nguyên tử 11H không chứa nơtron.
24 25 26
B. Các nguyên tử: 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg có số electron lần lượt là 12,13,14.
16 17 18
C. Các nguyên tử 8 X, 8 X, 8 X là các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
15 16 14
D. Các nguyên tử 7 N, 8 O, 6 C có cùng số nơtron.
Câu 11: Tổng các hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn hạt không mang
điện là 1. Kí hiệu nguyên tử X là
25 27 27 35
A. 12 X . B. 14 X . C. 13 X . D. 17 X .
Câu 12: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 24. Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng và số electron độc thân
của nguyên tử nguyên tố X lần lượt là
A. 4; 5; 5. B. 4; 2; 4. C. 4; 1; 5. D. 4; 1; 6.
Câu 13: Hai nguyên tử X, Y có tổng số proton là 30. Biết số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là
8 hạt. Số electron lớp ngoài cùng của X, Y lần lượt là:
A. 5 và 3. B. 3 và 7. C. 7 và 3. D. 5 và 1.
107 109
Câu 14: Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị là 47 Ag và 47 Ag . Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,96. Tỉ lệ
109
phần trăm số nguyên tử của đồng vị Ag là 47

A. 48%. B. 32%. C. 68%. D. 52%.


Câu 15: Cho các nguyên tử X(Z = 11), Y (Z = 14), R (Z = 17). Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản của X, Y, R lần
lượt là
A. 2; 2; 3. B. 1; 2; 5. C. 2; 1; 2. D. 1; 2; 1.

Trang 1/2 - Mã đề thi 628


Câu 16: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng lần lượt là 3p và 3s. Biết tổng và hiệu số electron
của 2 phân lớp này là 6 và 2. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là
A. 14 và 19. B. 16 và 12. C. 13 và 17. D. 15 và 11.
Câu 17: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử  20. Số nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron độc thân là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 18: Nhâ ̣n định nào đúng?
A. Các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tất cả các nguyên tố s đều là nguyên tố kim loại.
C. Nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
D. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 5 là nguyên tố kim loại.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng.
A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, vì số hạt electron trong nguyên tử là không đáng kể.
B. Nguyên tử trung hoà điện, vì số electron luôn bằng số proton.
C. Hạt nhân nguyên tử thường được cấu tạo bởi proton, electron và nơtron.
D. Nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với hạt nhân nguyên tử.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố A có lớp M chứa 11 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố A là
A. 23. B. 25. C. 29. D. 21.
63 65 16 17 18
Câu 21: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 29 Cu và 29 Cu , oxi có 3 đồng vị là 8 O ; 8 O và 8 O . Số loại phân
tử Cu2O có thể có là
A. 3. B. 12. C. 9. D. 6.
Câu 22: Trong phân tử M2X có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 52 hạt. Nguyên tử khối của M lớn hơn nguyên tử khối của X là 7. Tổng số hạt proton, nơtron,
electron trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 10 hạt. Số hiệu nguyên tử của M và X lần lượt là:
A. 12 và 17. B. 20 và 14. C. 11 và 16. D. 19 và 16.
Câu 23: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: Ar ( 99,6%); Ar ( 0,063%); và 36 Ar. Nguyên tử khối
40 38

trung bình của argon gần nhất với giá trị


A. 38,52. B. 38,89. C. 39,99. D. 39,89
Câu 24: Nguyên tử X của một nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 42. Số nơtron của nguyên tử X là
A. 16. B. 14. C. 18. D. 20.
5 1
Câu 25: Cho nguyên tử X có cấu hình electron [Ar] 3d 4s . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về X?
A. X là nguyên tố kim loại . B. X có số hiệu nguyên tử là 25.
C. X có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. X có 5 electron độc thân.
17 14
Câu 26: Cho nguyên tử 11 H , 8 O , 7 N . Trong phân tử NH4NO3, tổng số hạt mang điê ̣n nhiều hơn tổng số hạt
không mang điê ̣n là
A. 43. B. 45. C. 44. D. 50.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố A (Z ≤ 25) và có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Biết tỉ lệ số electron s và p
của nguyên tử A là 2:3. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên là
A. 14. B. 22. C. 23. D. 10.
Câu 28: Nguyên tử liti có khối lượng là 7,165 u. Khối lượng của nguyên tử liti khoảng
A. 1,8719.10-23 g. B. 1,1879.10-24 kg. C. 1,897.10-27 kg. D. 1,1897.10-23 g.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.
(2) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hiđro có đường kính khoảng 0,053 nm.
(3) 1 u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12.
(4) Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm, được cấu tạo bởi các hạt electron và nơtron.
(5) Tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân.
Số phát biểu sai là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho 3,648 gam một kim loại R (hoá trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). R
có 3 đồng vị là X, Y, Z, biết:
- Tổng số khối của 3 đồng vị là 75, trong đó số khối của Y là trung bình cộng của X và Z.
- Tỉ lệ số nguyên tử của X: Y: Z là 55: 50 : 395.
Số khối của X là:
A. 26. B. 24. C. 40. D. 64.

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 628

You might also like