Professional Documents
Culture Documents
% đồng vị 63
29 Cu , 65
29 Cu lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 11. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau
B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử
C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen
D. F, O, N...có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động
Câu 12. Tương tác van der Waals làm
A. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
Câu 13: Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
1
C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 14: Ion X có cấu hình electron 1s22s22p6.
2+
% đồng vị 63
29 Cu , 65
29 Cu lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 11. Giữa các phân tử C2H5OH
3
A. không tồn tại liên kết hydrogen
B. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với C) và nguyên tử O
C. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử O
D. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử C
Câu 12. Tương tác van der Waals tăng khi
A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng
B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm
C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm
D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng
Câu 13: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s. B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. Các nguyên tố d.
Câu 16: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 17. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất khí của R với hiđrô là:
A. RH4. B. RH3. C. RH2. D. RH5.
2 2 6 2 3 3-
Câu 18. Nguyên tử A có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Ion A có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 19. Nguyên tố A có Z = 24. A có vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 3, nhóm IVA. B. Chu kì 4, nhóm IIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVB. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 20: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :
A. C B. Si C. Ge D. Sn
Câu 21. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđrô, R chiếm 94,12%
về khối lượng. Tên của R là:
A. P. B. O. C. S. D. N.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 26,7 gam muối.
Tìm kim loại trên.
A. Al B. Mg C. Ca D. Na
Câu 23. Cho 10,96 gam kim loại nhóm IIA, tác dụng hết với nước thu được 200ml dung dịch bazo 0,4M. Kim
loại đó là:
A. K. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 24: Trong các pư hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron để trở thành ion âm.
B. Nhường bớt electron để trở thành ion dương.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 25: Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
4
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 26: Liên kết cho nhận có đặc điểm:
A. Là liên kết kim loại
B. Là liên kết ion
C. Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
D. Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
Câu 27. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2; O2 là liên kết:
A. Ion. B. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị.
C. Cộng hoá trị phân cực. D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 28. Nguyên tử Mg (Z = 12):
A. Nhường 2e trở thành ion Mg2+. B. Nhường 2e trở thành ion Mg2-.
C. Nhận 2e trở thành ion Mg2+. D. Nhận 2e trở thành ion Mg2-.
Câu 29: Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
A. CHT B. CHT phân cực C. ion D. cho – nhận.
Câu 30. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là 2s 2p5 sẽ thuộc loại liên kết nào
2
sau đây:
A. ion. B. Cộng hoá trị phân cực.
C. Kim loại. D. Cộng hoá trị không phân cực.