You are on page 1of 3

Tuần: 15, 16 Ngày soạn:10/3/2021

Tiết: 29-31
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Củng cố, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức chương : Nguyên tử, hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
liên kết hóa học , phản ứng oxi hóa- khử.
2. Kĩ năng:
Rèn cho HS kỹ năng làm BTTN khách quan
Câu 1. Cho số hiệu nguyên tử của clo, oxi, natri và hiđro lần lượt là 17; 8; 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu
nào sau đây không đúng?
36
A. 17 Cl B. 168 O 23
C. 11 Na D. 21 H
Câu 2. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số khối A = Z + N. B. Hiđro 11 H và Đơteri 12 H là nguyên tố đồng vị.
C. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên
tử.
D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng
vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
Câu 4. Kí hiệu nguyên tử ZA X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 5. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào được biểu diễn đúng kí hiệu nguyên tử?
15 65 65 56
A. 31 P B. 30 Cu C. 30 Zn D. 29 Fe
Câu 6. Nhận định nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
A. Tất cả những nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa
học.
C. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Tất cả những nguyên tử có cùng đơn vị điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa
học.
Câu 7. Ta có 2 kí hiệu 234 235
92 U và 92 U , nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai nguyên tử là đồng vị của nhau. B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng.
A
Câu 8. Chọn câu sai. Trong kí hiệu Z X thì:
A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử
X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Z là điện tích hạt nhân.
Câu 9. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần?
A. Al, Na, Mg B. Li, Na, K C, K, Ca, Al D. Na, Ca, Al
Câu 10.Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. giảm rồi tăng
Câu 11. Kí hiệu nguyên tử của Na có 11 e và 12 n là.
A.1211Na B. 1211Na C. 2311Na D. 2312Na
Câu12.Cấu hình e của clo là
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p3
12 13
Câu 13.C có 2 đvị: 6C : 98,89% ; 6C : 1,11%. NTKTB là.
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 14. Nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron là
A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 15. Trong bảng tuần hoàn, Nguyên tố X có số thứ tự 19. nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3 nhóm IVA. B. chu kì 3 nhóm VIA C. chu kì 4 nhóm IA D.
chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p3. Trong bảng HTTH X thuộ
A. chu kì 2, IVA. C. chu kì 4, II A. B. chu kì 2, VA D. chu kì 2, IIA

Câu 17. Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải :A. Tính kim loại tăng dần. C. Tính phi kim giảm dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 18 Các nguyên tố Mg, Na, Al, P, Si, Cl đựơc sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là:
A. Na, Al, Si, P, Cl. B. Mg, Na, Al, P, Cl C. Na, Al, Cl, Si, P D. Cl, P, Si, Al,
Na
Câu 19 Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3, hợp chất khí của nó với hiđro có công thức
A. H2R. B. H3R. C. HR. D. H4R.
Câu 20 Cation R2+ có cấu hình electron ngoài cùng 3p6 vị trí của R trong HTTH:
A.Chu kì 2, IVA. B.Chu kì 3, II A. C.Chu kì 2, VA D.Chu kì 2, IIA
27 3
Câu 21. Số e, p, n của 13 Al lần lượt là
A. 13, 13, 14. B. 10, 13, 14. C. 17, 13, 14. D. 13, 10, 14.
Câu 22. Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 60, trong đó số hạt n bằng số hạt p. X là:
A. 40 39 37 40
18 Ar B. 19 K C. 21 Sc D. Ca
20

Câu 23: Nguyên tử 179 F có số khối là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28


65
Câu 24: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron là A. 65 B. 29 C. 36 D. 94
Câu 25. Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Li và Na B. Na và K C. Ca và Mg D. Na và Rb
Câu 26. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88%H về khối
lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là A. 32 B. 16 C. 14 D.
39
Câu 27. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. Cl B. O C. F D. N
Câu 28. Cho các nguyên tố: 11 Na , 13 Al , 12 Mg . Thứ tự xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua phải là:
A. Na, Mg, Al. B. Mg, Na, Al. C. Mg, Al, Na. D. Al, Mg, Na.
Câu 29.. Phản ứng oxh-khử là
A. CaCO3  CaO + CO2 B. Na + O2  Na2O
C. Al(OH)3  Al2O3 + H2O D. NaCl + HCl  NaCl + H2O.
Câu 30.Tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học: NH3 + O2  NO + H2O là
A. 19. B. 9. C. 10. D. 20.
Câu 31. Cho phản ứng: Na + Cl2  NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. bị khử. B. Bị oxi hóa. C. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử. D. Không bị oxh, không bị khử.
Câu 32. Trong phương trình hóa học: 3Cu + 8HNO3  3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là
A. 8 B. 6. C . 4. D. 2.
Câu 33. X và Y là các nguyên tố mà nguyên tử lần lượt có 12prton và 9 proton. Công thức
Của hợp chất và loại liên kết có thể hình thành giữa X và Y là:
A. X2Y với LKCHT. B. X2Y3 với LKCHT. C. XY2 với LK ion. D. XY với LK ion.
Câu 34. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là:
A. XO. B. XO3. C. XO2. D. X2O.
Câu 35. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 36. Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl2; MnO42- lần lượt là:
A. +2; +3; +4. B. +3; +1; +7. C. 0; + 2; +6. D. 2; +2; -5.
Câu 31. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất là:
A. Na và O. B. Ca và Cl. C. Ba và At. D. Cs và F.
Câu 31. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ là:A. -3. B. 3+. C. +5. D. +3.
Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất là:A. RO5. B. R2O5. C. RO2. D. R5O2.

You might also like