Professional Documents
Culture Documents
1 2 3 4
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4
Câu 10. Trừ chu kì 1, các chu kì khác bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào? Đầu chu kì – cuối
chu kì?
A. kim loại kiềm thổ - khí hiếm B kim loại kiềm thổ - halogen
C. kim loại kiềm – khí hiếm D. kim loại kiềm – halogen
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí:
A. phía dưới bên trái. B. phía trên bên trái. C. phía trên bên phải. D. phía dưới bên phải.
Câu 12: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s2 2p63s1 B. 1s2 2s22p5 C. 1s22s22p63s13p3 D.. 1s22s22p63s23p5
19
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 9
F là
A. 19 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 14: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IVA, VA. B. VA, VIA.
C. VIA, VIIA, VIIIA. D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA.
Câu 15: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15+. Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 16: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2
2 2 6 2 5
X4: 1s 2s 2p 3s 3p X5: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ; X6: 1s22s22p63s23p4
2 2 6 2 6 6 2
1
Câu 18: Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. Be2+ B. Mg2+ C. Cl− D. Ca2+
Câu 19: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là:
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O5, RH3. D. R2O7, RH.
Câu 20: Magie có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối bằng 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron. Tỉ lệ số nguyên
tử của X và Y là 4 : 1. Nguyên tử khối trung bình của magie là:
A. 24,5 B. 24,6 C. 24,2 D. 25,2
Câu 21: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn hóa học là:
A. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 23: Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn hóa học. Bán kính nguyên tử
như hình vẽ:
học là:
A. Ô thứ 23, nhóm VB, chu kì 4. B. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kì 3.
C. Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4. D. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân. (b) Nguyên tố Cu (Z = 29) có 11 electron hóa trị
(c) Nguyên tử O (Z = 8) thuộc loại nguyên tố s.
(d) Cho 1 số nguyên tố sau được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: O > P > Mg > K
(e) Nguyên tử Cl- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 28: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X2-
2
. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241, trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X2-
2
là 76 hạt (biết ZMg =
12, ZCa = 20, ZSr = 38, ZBa = 56). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công thức oxit cao nhất của M với oxi là M2O B. Bán kính nguyên tử của M nhỏ hơn X
C. M có tính phi kim, X có tính kim loại.
D. Trong công thức hợp chất khí của X với hiđro, phần trăm khối lượng của X bằng 88,89%.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 CÂU – 3 ĐIỂM)
Câu 1: Hãy xác định vị trí của các nguyên tử nguyên tố sau trong bảng hệ thống tuần hoàn:
a) Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 24.
b) Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở phân lớp p bằng 12.
Câu 2: Một anion X2- có tổng số hạt là 50. Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: Cho X, Y là 2 muối cacbonat của kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hoà tan 23,4
gam hỗn hợp X, Y bằng dung dịch 500ml HCl 2M hu được dung dịch Z đồng thời thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc).
a) Xác định 2 kim loại X và Y trên?
b) Hãy tính nồng độ mol/lít của mỗi chất tan có trong dung dịch Z.