Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Tổng số hạt mang điện trong ion AB2- bằng 82. Số hạt manh điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B lần lượt là:
A. 16,8 B.15,7 C. 18,6 D. Tất cả đều sai
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Hãy
lựa chọn số khối của X.
A. 27 B. 31 C. 32 D. 35
Câu 3. Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào
sau đây:
40 44 48
A. 20 Ca B. 21 Sc C. 23V D.
56
26 Fe
Câu 4. Hãy cho biết cấu hình electron sau: 1s2 2s2 2p6 3s23p1 ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Ne(Z=10) B. Na(Z=11) C. Mg(Z=12) D. Al(Z=13)
Câu 5. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim. B. Y là kim loại, X là khí hiếm. C. X, Y đều là kim loại.
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 6. Trong BTH các nguyên tố , số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
5 2
Câu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt là 80. Cấu hình electron của X là ...3d 4s . Lựa chọn giá trị số khối đúng
của nguyên tử đó:
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 8. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 9.Cho các nguyên tố sau: F(Z=9); Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. 3 lớp electron. C. Obitan trống ở lớp ngoài cùng.
B. Số electron độc thân bằng nhau D. Electron có năng lượng cao nhất thuộc
vào phân lớp p
Câu 10. Nguyên tử Vanađi (V) có số hiệu nguyên tử là 23. Cấu hình đúng của V là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 D.
2 2 6 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
Câu 11.Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử
nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là
7. Xác định điện tích hạt nhân của X và Y.
A. X (18+) ; Y (10+) B. X (17+); Y (11+) C. X ( 17+) ; Y (12+ ) D. X (15+);
Y (13+)
Câu 12. Nguyên tử một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2
Câu 13. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 4p . Tỉ số nơtron và proton
bằng 1,3125. Lựa chọn giá trị số khối phù hợp của X.
A. 72 B. 73 C. 74 D. 75
Câu 14. Cho Zn (Z=30). Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với ion Zn2+.
A. 1s22s22p63s23p63d10 B. 1s22s22p63s23p63d84s2 C. 1s22s22p63s23p63d94s1
D. 1s22s22p63s23p63d94s1
1 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
Câu 15. Một ion M2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của M.
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d8 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d4 D.
2 2 6 2 6 7 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
Câu 16. Một nguyên tử có tổng số hạt là 82 ; số hạt mang điện nhều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy cho
biết vị trí nhóm của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A.phân nhón chính nhóm II B. phân nhóm phụ nhóm II
C. phân nhóm phụ nhóm VI D. phân nhóm phụ nhóm VIII
Câu 17. Một cation có tổng số hạt là 78, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18 ; tổng số hạt
trong hạt nhân là 55. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của tiểu phân đó.
A. 1s22s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s22s2 2p6 3s2 3p63d5 C. 1s22s2 2p6 3s2 3p63d34s2 D.
2 2 6 2 6 6
1s 2s 2p 3s 3p 3d
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng có 3 electron. Số thứ tự của X
trong bảng HTTH là?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, lớp ngoài cùng của X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu
nguyên tử đúng của X.
A. 23 B. 27 C. 30 D. 33
Câu 20. Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng
HTTH các nguyên tố hóa học.
A. phân nhóm chính nhóm II B. phân nhóm chính nhóm V C. phân nhóm chính nhóm VII D. phân nhóm
chính nhóm VI.
Câu 21. Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp d là 7. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X.
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
2 2 6 2 4
Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron là : 1s 2s 2p 3s 3p . Hãy cho biết trạng thái oxi hóa cao nhất của X ?
A. +3 B. +5 C. +6 D. +7
Câu 23. X, Y thuộc cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Tổng số số hiệu nguyên tử của X, Y
là 30. Hãy cho biết X, Y thuộc nhóm nào ?
A. nhóm I B. nhóm III C. nhóm V D. nhóm VII
Câu 24. Hãy cho biết phân nhóm chính nhóm V tương ứng với cấu hình electron nào sau đây ?
A. 2s22p3 B. ns2 np3 C. ns2 np5 D. ns2 np2
Câu 25. Cho các cấu hình sau : X ... .. ns2 ( n>1). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất :
A. X thuộc nhóm II B. X thuộc phân nhóm chính C. X thuộc chu kỳ 2. D. X là kim loại.
Câu 26. Phân tử XY2 có tổng số hạt mang điện là 46 ; phân tử XY có tổng số hạt là 30. Hãy cho biết kết luận
nào sau đây đúng ?
A. X, Y đều là phi kim. B. X là kim loại, Y là phi kim. C. X là phi kim, Y là kim loạiD. X,
Y đều là kim loại.
Câu 27. Cho cấu hình electron sau : 1s22s22p6. Hãy cho biết có bao nhiêu nguyên tử hoặc ion có cấu hình
electron như trên ?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 28. Hãy cho biết trong phân tử KOH có những loại liên kết hóa học nào?
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion.
C. cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. D. không xác định được liên kết.
Câu 29. Trong phân tử CO, nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử oxi bằng:
A. lực hút tĩnh điện giữa ion C2+ và ion O2- . B. 2 cặp electron dùng chung giữa 2 nguyên
tử cacbon và oxi.
C. 3 cặp electron dùng chung giữa 2 nguyên tử cacbon và oxi. D. liên kết bằng các liên kết cho
nhận.
Câu 31. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị:
A. BaCl2 ; CuCl2 ; LiF B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH
C. Na2O ; Fe(OH)3 ; HNO3 D. NO2 ; HNO3 ; NH4Cl .
1/ Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:
A. Là lực hút tỉnh điện giữa các cặp e chung
B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion
C. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion
D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung
2/ Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO2, xảy ra hiện tượng
A. Cacbon góp 2 electron Oxi góp 1 electron
B. Chỉ có một nguyên tử oxi góp chung 2 electron
C. Cacbon góp chung với hai nguyên tử 3 cặp electron
D. Cacbon góp chung với mỗi nguyên tử oxi 2 electron để các nguyên tử trong phân tử đạt cấu hình
bền của khí hiếm
3/ Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm:
a Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
b Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
c Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực
d Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
4/ Liên kết cho nhận có đặc điểm:
a Là liên kết kim loại
b Là liên kết ion
c Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
d Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
5/ Dãy nguyên tố nào sau đây phân tử đều có liên kết cộng hóa trị có cực
a CH4,H2S, Na2O,KCl
b HCl, NaCl,Cl2, NaF
c H2, CH4, Cl2, NaCl
d HCl, H2S, CH4, H2O
6/ Liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết nào dưới đây:
a Liên kết kim loại
b Liên kết cho nhận, có cực
c Liên kết cộng hóa trị có cực
d Liên kết ion
7/ Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là:
a 2 cặp
b Không có cặp nào
c 1 cặp
d 3 cặp
8/ Trong các phân tử sau:HCl, H2O,NaCl, N2 , phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực:
a N2
b HCl và H2O
5 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
c NaCl
d H2O và NaCl
9/ Phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ các obitan:
a Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa 1 electron độc thân
b Obitan1S của H và obitan 3d của Cl chứa 1 electron độc thân
c Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa nhiều electron độc thân
d Obitan1S của Cl và obitan 3p của H chứa 1 electron độc thân
10/ Khi nguyên tử nhận electron chúng trở thành ion nào dưới đây:
a Không trở thành ion
b Ion dương
c Không trở thành ion
d Ion âm
11/ Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là 109o28', phân tử CH4 có kiểu lai
hóa nào dưới đây:
a sp
b sp3
c sp2
d Không lai hóa
12/ Khẳng định nào sau đây là đúng:
a Liên kết bội có hai liên kết π
b Liên kết ba gồm 2 liên kết σ và một liên kết π
c Liên kết bội là liên kết đôi
d Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết σ
13/ Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục:
a NH3, Cl2, N2, CH4
b NH3, Cl2, H2, CH4
c CO2, Cl2, H2 C2H4
d NH3, Cl2, H2 , C2H4
14/ Phân tử NH3 có dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa nào sau đây:
a sp
b sp và sp2
c sp3
d sp2
15/ Trong phân tử C2H4 có các loại xen phủ obitan nào sau đây:
a Chỉ có xen phủ trục
b Không có loại xen phủ nào
c Xen phủ trục và xen phủ bên
d Chỉ có xen phủ bên
16/ Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để
a. Chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
b. Có cấu hình electron của khí hiếm
c. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
d. Chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
17/ Tìm câu sai.
a. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 1. KClO3 + HCl -> Cl2 + KCl + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 2. FeS2 + HNO3 +HCl -> FeCl3 +H2SO4 + NO + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 3.Cho các phản ứng hóa học sau: Cu + HCl +NaNO3 -> CuCl2+ NO + NaCl + H2O Hệ số cân bằng
A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4 C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4
Câu 4.Cho các phản ứng hóa học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH -> Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng
A. 2,6,4,2,3,4 B. 4,6,8,4,3,4 C. 2,3,10,2,9,5 D. 2,4,8,2,9,8
Câu 5.Cho các phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Hệ số cân bằng
A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. A đúng E. 2,5,4,1,6
Câu 6.Cho các phản ứng hóa học sau: CuS2 + HNO3 -> Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O Hệ số cân bằng
A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4
Câu 7 Cho phản ứng hóa học sau: MnO2 + H+ + Cl- -> Cl2 + H2O + Mn2+
A. 3,4,2,1,1,1 B. 2,4,2,1,2,1 C. 1,6,1,1,1,2 D. 1,4,2,1,2,1
Câu 10.Cho phản ứng hóa học sau: CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O -> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
A. 6, 8, 8, 4, 6, 12, 16 B. 3, 16, 8, 6, 6, 24, 16 C. 6, 8, 16, 16, 6, 24, 16 D. 6, 16, 16, 16, 6, 38, 16
Câu 11.Cho phản ứng hóa học sau: As2S3 + KNO3 -> H3AsO4 + H2SO4 + NO + H2O
A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. 6, 14, 36, 12, 18, 14
Câu 12.Cho phản ứng hóa học sau: Cu2S + HNO3 -> Cu(NO3)2 + CuSO4 +NO + H2O
A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3
Câu 13.Cho các phản ứng hóa học sau: HNO3 + H2S -> NO + S + H2O Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 14.Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO3 tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO2 theo
phương trình phản ứng:Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu dx/40 =1,122 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 16, 30, 16, 2, 29, 44 B. 16, 90, 16, 3, 39, 45 C. 17, 15, 8, 3, 19, 44 D. 16, 30, 16, 3, 39, 90
Câu 15.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O Hệ số cân bằng
A. 2,12,1,2,9,5 B. 3,12,1,2,3,5 C. 1,12,1,1,9,5 D. 1,6,1,1,3,5
Câu 16.Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 ↑ Hệ số cân bằng là:
A. 2, 3, 2, 3, 3 B. 1, 2, 2, 1, 1 C. 2, 4, 4, 4, 3 D. 2, 2, 2, 2, 3
Câu 17.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7
Câu 18.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 ↑ + H2O
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. đáp số khác
Câu 19. CrCl3 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O
A. 2,3,8,2,6,6,8 B. 4,6,32,4,12,12,16 C. 2,3,4,2,3,3,4 D. 4,3,32,2,12,12,8
Câu 20. FeS2 + HNO3 + HCl -> FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
A. 2,5,6,1,2,10,4 B. 3,5,3,1,2,3,2 C. 1,10,6,1,2,5,2 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 27. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:
A. 5, 4, 6, 3, 4, 6 B. 2, 5, 6, 3, 2, 3 C. 5, 2, 6, 9, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6
Câu 28. C2H2 + KMnO4 + H2O -> H2C2O2 + MnO2 + KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,3,2,5,8 B. 1,4,2,3,4,4 C. 3,8,4,3,4,4 D. 2,8,3,3,8,8
Câu 29. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 30 C6H12O6 + KMnO4 +H2SO4 -> K2SO4 +MnSO4 +CO2 +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
Câu 24: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F > Cl2 >Br2 >I2
C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 25: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 26: Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxy hoá của clo lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7
C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Câu 27: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. BaCO3 B. AgNO3 và NaCl C.Cu(NO3)2 và NaOH D. AgNO3
Câu 28: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A . KNO3 và NaCl B. Ba(NO3)2 và Na2SO4
C. MgCl2 và NaOH D. AgNO3 và NaCl
Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2
Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2
C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O
11 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
Câu 31: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau;
A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO,CO D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím
Câu 32: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ
(C%) của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5
Câu 33:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ?
A. 23,1 g B. 21,3 g C. 12,3 g D. 13,2 g
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ?
A. H2Ohơi nóng + F2 B. KBrdd + Cl2
C. NaIdd + Br2 D. KBrdd + I2
Câu 36: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00C B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng
Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Br2 D. Dungdịch I2.
Câu 38: Cho các chất sau: N2 , NO, NO2 , HNO3 , NH3 , N2O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên lần lượt
là :
A. 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B. 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1
C. 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D. 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3
Câu 39: Cho các chất sau : HClO3 , HCl , HClO2 , Cl2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều số oxi
hóa tăng dần của Clo là :
A. Cl2 < HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO < HCl
B. Cl2 < HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
C. HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2
D. HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 2,16,2,2,5,8 B. 16,2,2,2,5,8
C. 16,1,1,1,5,8 D. 1,16,1,1,5,8
Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. Na2SO4
Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Cl2 phản ứng với dung dịch bazơ
B. Cl2 cháy trong oxi tạo ra Cl2O7
C. Cl2 có tính đặc trưng là tính khử
D. Cả B và C
SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. a, b B. b,c C. c,d D. c,e
Câu 47: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do:
A. SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
16 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
B. SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu
C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
D. SO2 là một oxit axit
Câu 48: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Zn C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Au, Al, Pt
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 4,8 g kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được 1,68 lít SO2 (đkc).Lượng SO2 thu
được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối X. Kim loại R và khối lượng muối A thu
được là:
A. Zn và 13 g B. Fe và 11,2 g C. Cu và 9,45 g D. Ag và 10,8 g
Câu 50: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2
( đkc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 49 %; 51 % B. 40 %; 60 % C. 45 %; 55 % D. 38 %; 62%
Câu 51: Cho 28g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. MgO B. FeO C. ZnO D. CaO
Câu 52: Cho 10g hỗn hợp ( Cu, CuO) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối
lượng Cu, CuO trong hỗn hợp là :
A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO C. 5g ; 5g D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Phản ứng nào không thể xãy ra giữa các cặp chất sau :
A. KNO3 và Na2SO4 B. Na2SO4 và BaCl2
C. MgCl2 và NaOH D. Cu và H2SO4 đặc nóng
Câu 54: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là :
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cu D. Pb(NO3)2
Câu 55: Thuốc thử dùng để nhận biết H2SO4 và muối của chúng là:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Quì tím D. Cu
Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là :
A. H2 B. Cl2 C. H2S D. SO2
Câu 57: Những chất nào sau đây là oxit axit :
A. CO2 , SO2 , Na2O , N2O B. SO3 , CO2 , P2O5 , NO2
C. SO2 , CO2 , CaO , MgO D. NO , CO , H2O , CaO
Câu 58: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH
A. CO2 , CuO , Na2O , SO2 B. ZnO , P2O5 , MgO , CO2
C. BaO , CaO, SO3 , NO2 D. P2O5 , SO2 , CO2 , SiO2
Câu 59: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng :
A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 đặc , nguội D. HCl
Câu 60: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm
Câu 61: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào:
A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 62: Hydro sunfua là một axit
A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Có tính axit mạnh D. Tất cả dều sai
Câu 63: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là :
A. Khí oxi B. Khí Hydro
C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí cacbonic
Câu 64: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử :
A. SO2 + CaO CaSO3 B. 2SO2 + O2 2SO3
C. SO2 + H2O H2SO3 D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
17 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
Câu 65: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng
A. Al , Zn , Cu B. Na , Mg , Au
C. Cu , Ag , Hg D. Hg , Au , Al
Câu 66: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
BÀI TẬP CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO2 + O2 2 SO3 (k) ∆H < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2
B. Tăng nồng độ của O2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao
D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 2. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 3. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 4. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
H2 (k) + F2 (k) 2HF (k) ∆H < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 5. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
[ 2 HI ]
A. KC =
[H 2 ] ×[I 2 ]
[H 2 ] ×[I 2 ]
B. KC =
2[ HI ]
[ HI ] 2
C. KC =
[ H 2 ] ×[ I 2 ]
[H2 ] ×[I2 ]
D. KC =
[ HI ] 2
Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H2O2
B. Nồng độ của H2O
C. Nhiệt độ
D. Chất xuc tác MnO2
Câu 32. Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
Câu 33. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ
B. Bột mịn, khuấy đều
C. Lá mỏng
D. Thỏi lớn
Câu 34. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
H2(k) + Cl2(k) 2HCl , ∆H <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ H2
D. Nồng độ Cl2
Câu 35. Cho phản ứng: A (k) + B (k) C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng.
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C
B. Sự giảm nồng độ khí A
C. Sự giảm nồng độ khí B
D. Sự giảm nồng độ khí C
Câu 36. Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) 2 Hg(l) + O2(k) , ∆H >0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao
22 Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 37. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không
làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
Câu 38. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H2 +
Br2 2HBr
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều
D. Cân bằng không thay đổi
Câu 39. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)…
thời gian.
A B C D
(1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối
các chất phản các chất tạo các chất bay các chất kết tủa
(2)
ứng thành hơi
(3) một khoảng một phút một đơn vị mọi khoảng
Câu 40. Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với
nồng độ khác nhau, ở cốc đựng Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng
B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng
D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng
ÔN TẬP HỌC KỲ II
1. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
2. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng
3. Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì :
A. bán kính nguyên tử tăng, tính oxi hoá tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, tính oxi hoá giảm
C. bán kính nguyên tử giảm, tính oxi hoá giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, tính oxi hoá tăng
4. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HBr < HI < HF. C. HBr < HI < HCl < HF. D. HI < HBr < HCl <
HF.
Câu 13: Người ta điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách :
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
B. Điện phân dung dich NaOH.
C. Điện phân nước .
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 14: Có 2 bình đựng khí H2S, O2 để nhận biết 2 khí đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch Pb(NO3)2 B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KOH. D. dung dịch HCl.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Na2SO4 và CuCl2 B. KOH và H2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4 D. BaCl2 và K2SO4
Câu 16: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước , người ta dùng :
A. H2SO4 đặc B. KOH đặc C. CaO D. Al2O3
Câu 17: Người ta sản xuất H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc từ 7,5 tấn pirit sắt có lẫn 20% tạp chất trơ , nếu
hiệu suất phản ứng đạt 90 % thì khối lượng H2SO4 nguyên chất thu được là :
A. 4,41 tấn B. 4,90 tấn
C. 9,80 tấn D. 8,82 tấn
Câu 18: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dungd cịh NaOH 1M . Chất tan có trong dung dịch sau phản
ứng là :
A. NaHS B. Na2S C. Cả A và B D. NaOH dư và Na2S
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam H2S khí SO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch NaOH 25%
( d= 1,28g/ml) . Nồng đô phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng là :
A. 23,8% B. 32,8% C. 2,38% D. 3,48%
Câu 20: Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là 19 . Khối lượng mol trung bình (gam) của hỗn hợp
trên và tỷ lệ % theo thể tích O2 là :
A. 40, 40 B. 38,40 C. 38 , 50 D. 38 , 53
Câu 21: Các chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom :
A. CO2 , SO2 , N2 , H2S B. H2S , SO2 C. NO , CO2 , SO2 D. CaO , So3 , SO2
Câu 22: Hòa tan hết 11 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu 10,08 lít khí SO2 (đktc)
.Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 5,4 gam , 5,6 gam B. 5,6 gam , 5,4 gam C. 10,4 gam , 10,2 gam D. 10,08 gam , 10,04 gam
Câu 23: Có 4 lọ đựng các chất : HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết thì ta
chọn
A. BaCl2 B. AgNO3 C. H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 24: Hòa tan m(g) SO3 vào 150(g) H2O thu được dung dịch có nồng độ 27% . Giá trị m là
A. 44,4g B. 42,4g C. 43,4g D. 41,4g
Câu 25: Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu 4,48 lít khí
SO2(đktc) . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí clo dư là :
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C.8,81 gam D. 6,81 gam