You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2023-2024


Môn: Hóa học (Chương trình cốt lõi)
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khối: 10_Thời gian: 45 phút
Đề gồm 04 trang
Mã đề thi:
Họ và tên học sinh: ____________________________________
357
Lớp: ________________________________________________
Lưu ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm trên Phiếu trả lời trắc nghiệm; phần tự luận làm trên tờ Đề
ĐỀ BÀI:
(Cho biết m e= 9,1094.10 kg; mP= 1,6726.10-27 kg; mn= 1,6748.10-27 kg, điện tích đơn vị bằng
-31

1,602.10-19C, 1amu = 1,66. 10-24g, Số Avogadro NA = 6,023.1023 mol-1, H = 1, O = 16)


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)
Câu 1: Lớp vỏ nguyên tử nguyên tố R có điện tích là -41,6.10-19C. Điều khẳng định nào sau đây là không
đúng?
A. Nguyên tử R trung hòa về điện. B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.
C. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron. D. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.
Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đó là
A. 13,7243.10-26 kg. B. 13,7268.10-26 kg. C. 8,7051.10-26 kg. D. 9,3755.10-26 kg.
Câu 3: Theo mô hình hiện đại, các electron trong nguyên tử chuyển động
A. theo những quỹ đạo hình bầu dục.
B. theo những quỹ đạo tròn.
C. không theo quỹ đạo xác định.
D. theo những quỹ đạo xác định nhưng quỹ đạo có hình dạng bất kì.
Câu 4: Cho nguyên tử , , . Trong phân tử HNO2, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là:
A. 25. B. 48. C. 33. D. 23.
Câu 5: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 8. B. 6. C. 14. D. 16.
Câu 6: Trong các AO sau, AO nào là AOs?

(1) (2) (3) (4)


A. (2). B. (3). C. (4). D. (1).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
B. Electron ở các phân lớp 1s, 2s, 3s có năng lượng bằng nhau.
C. Electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Electron ở lớp bên ngoài có năng lượng thấp hơn electron ở lớp bên trong.
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. proton, neutron. B. electron. C. electron, neutron. D. proton, electron.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a). Càng ở xa hạt nhân, electron có năng lượng càng thấp.
(b). Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí Pauli.
(c). Số electron tối đa trong phân lớp f là 7.
(d). Các orbital trong cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau.
Số phát biểu đúng là

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Cobalt có ba đồng vị: (chiếm 98%), và ; nguyên tử khối trung bình là 58,982.
60
Đồng vị phóng xạ colbat ( Co) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều trị các khối u ở sâu
trong cơ thể. Hàm lượng của đồng vị phóng xạ 60Co là:
A. 0,1%. B. 1,9%. C. 0,2%. D. 1,8%.
Câu 11: Số phân lớp, số orbital nguyên tử, số electron tối đa của lớp N là:
A. 4; 16; 32. B. 2; 4; 8. C. 4; 8; 16. D. 3; 9; 18.
Câu 12: Trong nguyên tử, số khối bằng
A. nguyên tử khối. B. tổng các hạt proton, neutron và electron.
C. tổng số các hạt proton và neutron. D. tổng khối lượng các hạt proton và neutron.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt neutron.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số neutron.
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp
A. M. B. N. C. K. D. L.
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A. Khí methane (CH4) cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.
B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
C. Thổi hơi thở của chúng ta vào nước vôi trong làm nước vôi trong vẩn đục.
D. Đốt chảy đường mía tạo thành chất màu đen và có mùi khét.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
A. , , . B. , , . C. , , . D. , , .
Câu 17: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
C. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 0 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân nhưng có khối lượng gần
bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 18: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực
hóa học?
A. Phương pháp học tập trải nghiệm.
B. Phương pháp tìm hiểu lí thuyết.
C. Phương pháp giao tiếp.
D. Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm.
Câu 19: Tổng số electron trong phân tử XY2 là 38. Tỉ lệ số khối cũng như tỉ lệ số neutron của nguyên tố Y
so với nguyên tố X trong phân tử đều bằng . Số hiệu nguyên tử của X là:

A. 20. B. 16. C. 6. D. 3.
Câu 20: Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB là 40. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong nguyên tử B là 8. Số hạt proton của A và B lần lượt là
A. 12 và 16. B. 12 và 8. C. 20 và 8. D. 22 và 18.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên
tố A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho
biết
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
A. số hiệu nguyên tử Z. B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A.
Câu 23: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 4s > 3s. B. 1s < 2s. C. 3p < 3d. D. 3d < 4s.
Câu 24: Nguyên tử bromine có kí hiệu . Thông tin nào không đúng về nguyên tử bromine trên?
A. Số electron là 35 B. Điện tích hạt nhân là 35. C. Số khối là 81. D. Số neutron là 46.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ hạt proton và hạt neutron.
(b) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở vỏ nguyên tử.
(c) Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton.
(d) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là hạt proton và hạt electron.
(e) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 26: Trong tự nhiên, hydrogen (H) có hai đồng vị là H và H; oxygen (O) có ba đồng vị là 16O, 17O và
1 2
18
O. Số lượng phân tử nước (H2O) tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 3. B. 1. C. 9. D. 6.
Câu 27: Biết 1 mol nguyên tử Iron có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử Iron có 26 hạt electron. Số hạt
electron có trong 11,2g Iron là
A. 15,66.1024. B. 1,2046.1023. C. 15,66.1021. D. 31,32.1023.
Câu 28: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối. C. số neutron. D. số khối.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 29 (0,75 điểm):
1.1. Các đám mây gây hiện tượng sấm sét tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một phép đo
thực nghiệm cho thấy, một giọt nước có đường kính 50 , mang một lượng điện tích âm là .
Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiêu electron?
1.2. Khối lượng của nguyên tử oxygen là 2,679.10-26 kg. Tính khối lượng của nguyên tử oxygen theo amu?
Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Vậy O2 có thể có những loại phân tử nào?
Câu 30 (1,25 điểm): Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333
lần số hạt không mang điện.
a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
b. Cho biết số electron trên từng lớp của nguyên tử nguyên tố X. Electron thuộc lớp nào có mức năng lượng
trung bình cao nhất?
Câu 31 (1,0 điểm): Phổ khối lượng của chlorine được biểu diễn như sau:
Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số
nguyên tử của từng đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ
số của nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với
điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích
z của các ion đồng vị chlorine đều bằng +1).
a. Chlorine có những đồng vị bền nào? Tính
nguyên tử khối trung bình của Chlorine?
b. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35Cl
chiếm 26,39% về khối lượng. Xác định công thức
phân tử của hợp chất HClOx?

----------- HẾT ----------


Trang 3/4 - Mã đề thi 357
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:

………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trang 4/4 - Mã đề thi 357

You might also like