You are on page 1of 2

GIẢI TAM GIÁC

Câu 1.   60 (làm tròn kq đến hàng phần chục)


[ Mức độ 2] Giải tam giác ABC biết AB  26; AC  38 ; BAC

Câu 2. [ Mức độ 2] Giải tam giác ABC biết AC  29 ; A  80; C


  35 .

Câu 3. [ Mức độ 2] Giải tam giác ABC biết AB  26; AC  29; BC  35 .

Câu 4. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có AB  26; AC  29; BC  35 . Gọi E là điểm thuộc cạnh AC sao
cho CE  2 AE . Tính độ dài cạnh BE ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Câu 5. [ Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD có cạnh AB  4 . Gọi E là trung điểm của cạnh CD và F là
điểm thuộc cạnh AC sao cho CF  3 AF . Tính độ dài cạnh EF .

Câu 6.   60 . Gọi E là điểm thuộc cạnh


[ Mức độ 3] Cho hình bình hành ABCD có AB  5; AD  12 ; BAD
BC sao cho EC  2 EB . Tính góc 
AED (làm tròn kết quả đến độ).

Câu 7.   60 . Gọi E là điểm thuộc cạnh


[ Mức độ 3] Cho hình bình hành ABCD có AB  12; AD  24; BAD
BC sao cho CE  2 BE , Gọi F là điểm thuộc cạnh AD sao cho AF  3 DF . Tính độ dài cạnh EF .

Câu 8: [Mức độ 2] Tính diện tích tam giác ABC , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, biết
a  7, b  8, c  6 .
Câu 9: [Mức độ 2] Tính diện tích tam giác ABC biết 
A  60 o , b  20, c  25 .
3
Câu 10: [Mức độ 2] Tính diện tích tam giác ABC , độ dài đường cao ha biết b  7, c  5, cos A  .
5
  30 .
Câu 11: [Mức độ 2] Tính diện tích hình thoi ABCD có cạnh bằng a và góc BAD
Câu 12: [Mức độ 2] Tính diện tích tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.
Câu 13: [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có BC  12 , CA  13 , trung tuyến AM  8 . Tính diện tích tam giác
ABC .
Câu 14: [Mức độ 3] Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC , N là điểm
trên cạnh CD sao cho ND  3 NC . Tính diện tích tam giác AMN .

Bài toán thực tế

Câu 1. [ Mức độ 2]
Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây
C trên cù lao giữa sông , người ta chọn một điểm B cùng
ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm
  45 và
C . Ta đo được khoảng cách AB  40m , CAB
  70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán ta được khoảng
CBA
cách AC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: [ Mức độ 2]
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của
tháp. Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng
CD  60 m , giả sử chiều cao của giác kế là OC  1m . Quay
thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A
của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc 
AOB  600 . Tính chiều
cao của ngọn tháp ?

Câu 3. [ Mức độ 3] Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH  4m, HB  20m,
  45. Chiều cao của cây bằng bao nhiêu?
BAC

Câu 4. [ Mức độ 3] Trên nóc một tòa nhà có một ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt
đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của một cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương
nằm ngang. Tính chiều cao của tòa nhà.

You might also like