Professional Documents
Culture Documents
Chuong V Vecto Chân TR I Sáng T o Bài 04 Tích Vô Hư NG C A Hai Vec To
Chuong V Vecto Chân TR I Sáng T o Bài 04 Tích Vô Hư NG C A Hai Vec To
PHẦN I: ĐỀ BÀI
BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG
Ví dụ 1. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh AB a . Tính tích vô hướng BA.BC .
Ví dụ 2. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC thỏa mãn AB.BC BC. AC 0 . Hỏi Tam giác ABC có tính
chất gì?
AC
Ví dụ 3. [ Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM .
4
Gọi N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
Ví dụ 4. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6 . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh
BC , CA sao cho BM 2 , CN 4 . Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông
góc với PN . Tính độ dài PN .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Ví dụ 4. [ Mức độ 4] Cho tam giác ABC có AC 2 . Gọi M là trung điểm của AB và D là chân
đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM
vuông góc với phân giác trong AD .
ĐỀ TEST NHANH SỐ 1
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD , có đường chéo AC 2 . Tích vô hướng AB. AC bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC cân tại A , có H là trung điểm cạnh BC . Tích vô hướng AH .BC
bằng
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 3. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a.b a . b . B. a.b 0 .
C. a.b 1 . D. a.b a . b .
Câu 4. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC , có trọng tâm G và cạnh bằng a . Tích vô hướng AG.BG bằng
a2 a2 a2 a2
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 5. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2 2 2 2 2 2
A. a b a 2a.b b . B. a b a 2a.b b .
2 2 2 2 2 2
C. a b a 2a.b b . D. a b a 2ab b .
Câu 6. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai
vectơ này bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Câu 7. [Mức độ 1] Cho m và n là có độ dài lần lượt là 9 và 6 và có tích vô hướng là 27 . Góc giữa
hai vectơ này là
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 8. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB c, AC b . Tính BA.BC bằng
A. b 2 . B. b2 c 2 .
C. c 2 . D. b2 c 2 .
Câu 9. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véctơ a 2i 3 j và b i 6 j . Trong đó i; j là hai
vectơ vuông góc với nhau cùng có độ lớn bằng 1. Chọn phươn án đúng?
A. a.b 0 . B. a.b 0 . C. a . b 0 . D. a b 0 .
Câu 10. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
Câu 11. [Mức độ 2] Cho ABC vuông cân tại A có AB AC a . Tính AB.BC
a2 a2 2
A. AB.BC a 2 . B. AB.BC a 2 . C. AB.BC . D. AB.BC .
2 2
1
Câu 12. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véctơ a i 5 j và b ki 4 j . Trong đó i; j là hai
2
vectơ vuông góc với nhau cùng có độ lớn bằng 1.Tìm k để a b .
A. 20 . B. 20 . C. 40 . D. 40 .
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho 2 vectơ a , b biết a 1 , b 1 và a b 2 . Tính góc giữa 2 vectơ 2a b
và a 2b .
1
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 2;3 .
2
Câu 15. [ Mức độ 4] Cho đoạn thẳng BC cố định có độ dài bằng 4 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng BC, BM . Trên đường thẳng vuông góc BC tại N lấy điểm A bất kì, gọi
H là trực tâm tam giác ABC , BH AC K . Giá trị biểu thức P MH .BK bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 2 .
Có thể tăng mức độ qua hỏi
ĐỀ 1 [MĐ 4] Cho đoạn thẳng BC cố định có độ dài bằng 4 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng BC, BM . Trên đường thẳng vuông góc BC tại N lấy điểm A bất
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
kì, gọi H là trực tâm tam giác ABC , BH AC K . Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
BMK bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 2 .
ĐỀ TEST NHANH SỐ 2
Câu 1. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA và BC bằng:
Câu 2. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD tính góc giữa hai véc tơ AB và DC là:
Câu 3. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD tính góc giữa hai véc tơ AB và CD là:
Câu 4. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C 30 . Tính góc giữa hai véc tơ BA và
BC bằng:
Câu 5. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD tính góc giữa hai véc tơ AC và BD là:
Câu 6. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD tính góc giữa hai véc tơ AC và AD là:
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD tính góc giữa hai véc tơ AC và DA là:
Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB. AC a 2 . B. AB. AC a 2 2 .
2 2 1
C. AB. AC a . D. AB. AC a 2 .
2 2
Câu 9. [Mức độ 2] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao
AD 3a ; I là trung điểm của AD . Khi đó IA IB .ID bằng :
9a 2 9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 10. [Mức độ 2] Cho hình thoi ABCD có AC 8 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Câu 11. [Mức độ 2] Cho ABC đều có AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA
bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 12. [Mức độ 2] Cho các véctơ a, b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2a 3b 7 . Tính
cos a, b
A. cos a , b
4
2
.
B. cos a , b
1
4
.
C. cos a, b
1
2
.
D. cos a , b
1
3
.
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa
mãn 2IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO.BI .
a2 a2 a2 a2
A. AO.BI . B. AO.BI . C. AO.BI . D. AO.BI .
4 2 2 4
Câu 14. [ Mức độ 3] Cho hai véctơ a và b biết | a | 2, | b | 3 , a, b 1200 . Tính | a b |
A. 7 B. 10. C. 7. D. 19
1
Câu 15. [Mức độ 4] Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn BM BC
3
1
, AN AB . Gọi I là giao điểm của AM và CN . Tính diện tích của tam giác IBC theo a ?
3
a2 3 a2 7 2a 2 7 2a 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
ĐỀ TEST NHANH SỐ 3
Câu 1. [Mức độ 1] Cho a 1 , b 2 , a; b 30o . Khi đó a.b bằng
3
A. 1 . B. . C. 2 3 . D. 3.
2
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
1 1 2
A. a 2 . B. a 2 . C. a . D. 2a 2 .
2 2
Câu 3. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và BC là
A. 60o . B. 120o . C. 45o . D. 135o .
Câu 4. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB.DC bằng
A. 4a 2 . B. a 2 . C. 2a 2 . D. 8a 2 .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB a . Khi đó BA.BC bằng
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 5
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
1 2
A. a 2 . B. a . C. 2a 2 . D. a 2 .
2
Câu 6. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả
đúng
A. a.b a . b .sin a, b .
B. a.b a . b .cos a, b .
C. a.b a . b .sin a, b .
D. a.b a . b .cos a, b .
2
Câu 7. [Mức độ 1] Chọn kết quả đúng a b
A. a 2 b2 2a.b cos a, b . B. a 2 b2 .
2 2 2 2
C. a b . D. a b 2a.b .
2
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức AB HC bằng biểu thức
nào đây?
B. AB HC .
2
A. AB2 HC 2 . C. AC 2 AH 2 . D. AC 2 2 AH 2 .
Câu 9. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3
A. AB. AC AB 2 . B. AB. AC AB 2 .
2 2
1
C. AB. AC AB 2 . D. AB. AC 0 .
4
Câu 10. [ Mức độ 2] Cho ba vecto a, b , c thỏa mãn a 1, b 2, a b 3 . Tính a 2b . 2a b .
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Câu 11. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A và AB.CB 9; AC.BC 3 . Độ dài cạnh BC
bằng:
A. 6. B. 2 3 . C. 3 2 . D. 0 .
Câu 12. [ Mức độ 2] Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AC AC AB
:
a2 2 a2 3 a2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2, H là trung điểm của có BC .
Tính AB 2 HC .
A. 4 3 . B. 5. C. 2 3 . D. 2 5 .
Câu 14. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2. Biết quỹ tích các điểm M thỏa mãn
| MA MB 4MC | AB AC là đường tròn (C). Bán kính đường tròn (C) bằng
3
A. B. 2 3 C. 4 3 D. 3
3
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 6
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Câu 15. [ Mức độ 4] Cho hình thang cân ABCD biết đáy lớn CD 3a , AB a và BC a 2 . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh CD . Tính BH . AC AD .
A. a 2 . B. 5a 2 . C. a 2 . D. 5a 2 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 7
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Ví dụ 1. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh AB a . Tính tích vô hướng BA.BC .
Lời giải
FB tác giả: Chu Nan Đô
Ta có: BC a 2 .
Suy ra: BA.BC BA . BC .cos BA, BC a.a 2.cos 45 a 2 .
Ví dụ 2. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC thỏa mãn AB.BC BC. AC 0 . Hỏi Tam giác ABC có tính
chất gì?
Lời giải
FB tác giả: Đinh Hồng Quang
Gọi M là trung điểm của BC AB AC 2 AM .
AB.BC BC. AC 0 BC. AB AC 0 BC.2 AM 0
BC AM .
Vậy ABC là tam giác vuông tại A .
AC
Ví dụ 3. [ Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM .
4
Gọi N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
Lời giải
FB tác giả:DươngHồng
D N C
M
A B
AM
1
4
1
AC AD AB ; AN AD DN AD
4
AB
2
.
MB AB AM AB
1
4
3 1
AD AB AB AD
4 4
AB 1
MN AN AM AD 3 1
AD AB AD AB
2 4 4 4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 8
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Ta có:
3 1 3 1 1
MB.MN AB AD AD AB
4 4 4 4 16
2 2
3 AD 3 AB 8 AD. AB 0
2
2 3 1 9 2 1 2 5 2
MB AB AD AB AD 6 AB. AD AB
4 4 16 16 8
2
2 3 1 9 2 1 2 5 2
MN AD AB AB AD 6 AB. AD AB
4 4 16 16 8
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , M là trung điểm cạnh BC nên AM BC
a. BA, BC ABC 45 0
b. Vì CM , BC là hai vec tơ ngược hướng nên CM , BC 1800
c.
AM BC AM , BC 900
Ví dụ 2. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC 30 ; M , N , P lần lượt là trung
điểm của AB, BC , AC.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 9
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Lời giải
b/ Tứ giác MNCP có 2 cặp cạnh đối song nên MNCP là hình bình hành.
Kẻ MP ' PM .
Lời giải
FB tác giả: Phùng Hằng
2 2 2
Ta có: a 3b 31 a 9b 6a.b 31 a.b 1 .
2 2 2
u a 2b u a 4b 4ab 1 16 4 13 u 13 .
2 2 2
v ma b v m2 a b 2mab m2 4 2m 4 2m m2 v m2 4 2m .
2 2
Ta có: u.v a 2b ma b ma 2ma.b 2b a.b m 7 2m 7 m
7m
Mặt khác: cos u, v
u.v
u.v
2
3
13. m 4 2m
2
13 m2 4 2m 2 7 m
m 7
4
m
7 m 0
m 7 m 4
5
5
39 m 2m 4 14 2m
2
35m 22m 40 0
2 2
m 10
m
10 7
7
Ví dụ 4. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6 . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh
BC , CA sao cho BM 2 , CN 4 . Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông
góc với PN . Tính độ dài PN .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 10
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Lời giải
FB tác giả: Quyen Phan
+ Theo bài ra ta có BC 3BM AC AB 3 AM AB
3 AM 2 AB AC
2 1
AM AB AC .
3 3
1
Theo bài ra ta cũng có AN AC .
3
Đặt AP x AB , 0 x 1 .
1
Ta có PN AN AP AC x AB .
3
2 1 1
+ AM PN AM .PN 0 AB AC AC x AB 0
3 3 3
2 x 2x 2 1 2
AB. AC AB . AC 0
9 3 3 9
2 x 2x 1
.6.6.cos 60 .62 .62 0
9 3 3 9
2 x 4
.18 24 x 4 0 x (thỏa mãn).
9 3 15
1 4 1 4
+ Khi đó PN AC AB AC AB
3 15 3 5
2 1 2 16 2 8 1 16 8 1 84
PN 2 PN AC AB AB. AC 36 .36 .6.6. .
9 25 5 9 25 5 2 25
2 21
Vậy PN .
5
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 11
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
BD BC . BC BD AD AC . AC AD
CD. BC AC BD AD 0
CD. AB AB 0 AB.CD 0 AB CD .
Ví dụ 2. [Mức độ 2] Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi BA.BC AB2 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Đức Phương.
2
Ta có BA.BC AB 2 BA.BC BA BA. BC BA 0 BA.AC 0 BA AC
ABC vuông tại A .
Ví dụ 3. [ Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng BC và
1
AC sao cho BM MC , CN k AN và AM DN . Khi đó tính giá trị của k
3
Lời giải
A D
B M C
1
Ta có: AM AB BM AB BC ;
4
AB.DA
1
1 k
2 1
AB AB. AD BC.DA
4
1
4 1 k
BC. AB BC. AD 0
5a 2 a2
0 k 4 .
4 1 k 4
Ví dụ 4. [ Mức độ 4] Cho tam giác ABC có AC 2 . Gọi M là trung điểm của AB và D là chân
đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM
vuông góc với phân giác trong AD .
Lời giải
FB tác giả: Trần Quang Thắng
Đặt AB c; CA b .
DB AB c
Ta có D là chân đường phân giác trong góc A nên
DC AC b
BD b
và DB, DC ngược hướng suy ra BD DC DC *
DC c
Mặt khác BD AD AB và DC AC AD thay vào * , ta được
AD AB
b
c
AC AD c AD AB b AC AD AD
1
bc
bAB c AC
CA CB AB 2 AC
Vì CM là trung tuyến nên CM .
2 2
Theo giả thiết: AD CM AD.CM 0
1
2 b c
bAB c AC AB 2 AC 0 bc 2 bc 2 cos A 2cb 2 cos A 2cb 2 0
Vậy AB c 2b 4 .
ĐỀ TEST NHANH SỐ 1
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD , có đường chéo AC 2 . Tích vô hướng AB. AC bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC cân tại A , có H là trung điểm cạnh BC . Tích vô hướng AH .BC
bằng
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 3. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a.b a . b . B. a.b 0 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 13
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
C. a.b 1 . D. a.b a . b .
Câu 4. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC , có trọng tâm G và cạnh bằng a . Tích vô hướng AG.BG bằng
a2 a2 a2 a2
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 5. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2 2 2 2 2 2
A. a b a 2a.b b . B. a b a 2a.b b .
2 2 2 2 2 2
C. a b a 2a.b b . D. a b a 2ab b .
Câu 6. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai
vectơ này bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
Câu 7. [Mức độ 1] Cho m và n là có độ dài lần lượt là 9 và 6 và có tích vô hướng là 27 . Góc giữa
hai vectơ này là
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 8. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB c, AC b . Tính BA.BC bằng
A. b 2 . B. b2 c 2 .
C. c 2 . D. b2 c 2 .
Câu 9. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véctơ a 2i 3 j và b i 6 j . Trong đó i; j là hai
vectơ vuông góc với nhau cùng có độ lớn bằng 1. Chọn phươn án đúng?
A. a.b 0 . B. a.b 0 . C. a . b 0 . D. a b 0 .
Câu 10. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
Câu 11. [Mức độ 2] Cho ABC vuông cân tại A có AB AC a . Tính AB.BC
a2
A. AB.BC a 2 . B. AB.BC a 2 . C. AB.BC .
2
a2 2
D. AB.BC .
2
1
Câu 12. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véctơ a i 5 j và b ki 4 j . Trong đó i; j là hai
2
vectơ vuông góc với nhau cùng có độ lớn bằng 1.Tìm k để a b .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 14
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
A. 20 . B. 20 . C. 40 . D. 40 .
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho 2 vectơ a , b biết a 1 , b 1 và a b 2 . Tính góc giữa 2 vectơ 2a b
và a 2b .
FB tác giả:DươngHồng
Ta có:
2 2
| a b | 2 a 2a.b b 4 a.b 1
2 2
2a b . a 2b 2a 3a.b 2b 3.
2 2 2
2a b 4a 4a.b b 1 | 2a b | 1.
2 2 2
a 2b a 4a.b 4b 9 | a 2b | 3.
2a b . a 2b
Mà: cos a b, a 2b | 2a b | . | a 2b |
3
1.3
1.
Câu 14. [ Mức độ 3] Tam giác MNP có MN 2 ; MP 5 ; M 60 . Lấy điểm E trên tia MP và đặt
ME kMP . Giá trị của k thuộc khoảng nào sau đây để NE vuông góc với trung tuyến MF của tam giác MNP .
1
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D.
2
2;3 .
Lời giải
FB tác giả:DươngHồng
E
N
Ta có: NE ME MN kMP MN .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 15
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
MF
1
2
MN MP .
NE vuông góc với MF NE.MF 0
k MP MN . 12 MN MP 0 .
k.MP.MN k.MP2 MN 2 MN .MP 0
k 1 .MN .MP.cos MN , MP 25k 4 0 .
1 3
k 1 .2.5. 25k 4 0 k .
2 10
3
Vậy k là giá trị cần tìm.
10
Câu 15. [ Mức độ 4] Cho đoạn thẳng BC cố định có độ dài bằng 4 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng BC, BM . Trên đường thẳng vuông góc BC tại N lấy điểm A bất kì, gọi
H là trực tâm tam giác ABC , BH AC K . Giá trị biểu thức P MH .BK bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hường Bích
Theo giả thiết tam giác AMB cân tại A nên AB AM , AMH ABH
Ta có: MH .MA MA MA AH
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 16
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
MA MA AH
2
MA MA. AH
2
MB BA MB BA AH
2 2
MB 2MB.BA BA BA. AH
2
MB BA 2MB BA AH
BA CB BH
2
MB
2 1
MB BA.CH BC 2 4 (1)
4
Mặt khác: MH .MA MH .MA.cos AMH MH .AB.cos ABH
BK
MH . AB. MH .BK (2)
AB
Từ (1) và (2) suy ra MH .BK 4
Có thể tăng mức độ qua hỏi
ĐỀ 1 [MĐ 4] Cho đoạn thẳng BC cố định có độ dài bằng 4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng BC, BM . Trên đường thẳng vuông góc BC tại N lấy điểm A bất kì, gọi H là
trực tâm tam giác ABC , BH AC K . Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác BMK bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hường Bích
Theo giả thiết tam giác AMB cân tại A nên AB AM , AMH ABH
Ta có: MH .MA MA MA AH
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 17
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
MA MA AH
2
MA MA. AH
2
MB BA MB BA AH
2 2
MB 2MB.BA BA BA. AH
2
MB BA 2MB BA AH
BA CB BH
2
MB
2 1
MB BA.CH BC 2 4 (1)
4
Mặt khác: MH .MA MH .MA.cos AMH MH .AB.cos ABH
BK
MH . AB. MH .BK (2)
AB
Từ (1) và (2) suy ra MH .BK 4
Suy ra diện tích lớn nhất của tam giác BMK bằng MH .BK 4
ĐỀ TEST NHANH SỐ 2
ĐỀ 2. TEST NHANH
Câu 1. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA và BC bằng:
A. AB. AC a 2 . B. AB. AC a 2 2 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 18
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
2 2 1
C. AB. AC a . D. AB. AC a 2 .
2 2
Câu 9. [Mức độ 2] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao
AD 3a ; I là trung điểm của AD . Khi đó IA IB .ID bằng :
9a 2 9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 10. [Mức độ 2] Cho hình thoi ABCD có AC 8 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 11. [Mức độ 2] Cho ABC đều có AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA
bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 12. [Mức độ 2] Cho các véctơ a, b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2a 3b 7 . Tính
cos a, b
A. cos a , b
4
2
.
B. cos a , b
1
4
.
C. cos a, b
1
2
.
D. cos a , b
1
3
.
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa
mãn 2IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO.BI .
a2 a2 a2 a2
A. AO.BI . B. AO.BI . C. AO.BI . D. AO.BI .
4 2 2 4
Lời giải
Ta có:
A C
O
I
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và ABD 60 nên ABD và BCD là các tam giác đều cạnh a .
Ta có: AO.BI AO. BD DI AO.DI
2 2 2 a 3 a2
AO. DC AO. AB . .a.cos 30 .
3 3 3 2 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 19
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Câu 14. [ Mức độ 3] Cho hai véctơ a và b biết | a | 2, | b | 3 , a, b 1200 . Tính | a b |
A. 7 B. 10. C. 7. D. 19
Lời giải
Ta có
a.b a b cos(a, b) 3
a 2 2a.b b 2 4 2 3 9 7
2
| a b |2 a b
Vậy | a b | 7
Câu 15. [Mức độ 4] Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn
1 1
BM BC , AN AB . Gọi I là giao điểm của AM và CN . Tính diện tích của tam giác IBC theo a
3 3
?
a2 3 a2 7 2a 2 7 2a 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
FB tác giả: Thanh Trần
N I
B M C
2x
Có I CN x, y : BI xBN yBC BI BA 3 yBM , x y =1 .
3
2x 2x
Do I AM nên từ BI BA 3 yBM ta cũng có 3 y 1.
3 3
x y =1
6 1 4 1
Có 2 x x , y BI BA BC .
3y 1 7 7 7 7
3
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 20
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
2 1
Từ giả thiết ta có CN = CA CB
3 3
2 1 4 1 8 4 2 1
Có: CN .BI CA CB . BA BC BA.CA BA.CB BC.CA BC.CB
3 3 7 7 21 21 21 21
8 4 2 1
BA . CA .cos 60 BA.CB.cos120 BC.CA.cos120 BC.CB.cos180
21 21 21 21
4 2 2 2 1 2 1 2
a a a a 0.
21 21 21 21
IBC vuông tại I .
2
4 1 4 1 16 2 1 2 8
Có BI BA BC BI 2 BA BC BA BC BA.CA
7 7 7 7 49 49 49
16 1 8 3 21
BA2 BC 2 BA . CA .cos 60 a 2 BI a.
49 49 49 7 7
21 2 28 2 2 7
Có IC 2 BC 2 BI 2 a 2 a a IC a.
49 49 7
1 a2 3
Vậy S IBC BI .IC .
2 7
ĐỀ TEST NHANH SỐ 3
ĐỀ 3. TEST NHANH
Câu 1. [Mức độ 1] Cho a 1 , b 2 , a; b 30o . Khi đó a.b bằng
3
A. 1 . B. . C. 2 3 . D. 3.
2
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
1 1 2
A. a 2 . B. a 2 . C. a . D. 2a 2 .
2 2
Câu 3. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và BC là
A. 60o . B. 120o . C. 45o . D. 135o .
Câu 4. [Mức độ 1] Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB.DC bằng
A. 4a 2 . B. a 2 . C. 2a 2 . D. 8a 2 .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB a . Khi đó BA.BC bằng
1 2
A. a 2 . B. a . C. 2a 2 . D. a 2 .
2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 21
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Câu 6. [Mức độ 1] Cho a và b là hai vectơ đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả
đúng
A. a.b a . b .sin a, b .
B. a.b a . b .cos a, b .
C. a.b a . b .sin a, b .
D. a.b a . b .cos a, b .
2
Câu 7. [Mức độ 1] Chọn kết quả đúng a b
A. a 2 b2 2a.b cos a, b . B. a 2 b2 .
2 2 2 2
C. a b . D. a b 2a.b .
2
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức AB HC bằng biểu thức
nào đây?
B. AB HC .
2
A. AB2 HC 2 . C. AC 2 AH 2 . D. AC 2 2 AH 2 .
Câu 9. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3
A. AB. AC AB 2 . B. AB. AC AB 2 .
2 2
1
C. AB. AC AB 2 . D. AB. AC 0 .
4
Câu 10. [ Mức độ 2] Cho ba vecto a, b , c thỏa mãn a 1, b 2, a b 3 . Tính a 2b . 2a b .
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Câu 11. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A và AB.CB 9; AC.BC 3 . Độ dài cạnh BC
bằng:
A. 6. B. 2 3 . C. 3 2 . D. 0 .
Câu 12. [ Mức độ 2] Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AC AC AB
:
a2 2 a2 3 a2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 13. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2, H là trung điểm của có BC .
Tính AB 2 HC .
A. 4 3 . B. 5. C. 2 3 . D. 2 5 .
Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 22
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
A D
B H C
2 3
Vậy: AB 2 HC BD 2 BE 2. 2 3 .
2
Câu 14. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2. Biết quỹ tích các điểm M thỏa mãn
| MA MB 4MC | AB AC là đường tròn (C). Bán kính đường tròn (C) bằng
3
A. B. 2 3 C. 4 3 D. 3
3
Lời giải
I
B H C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, H là trung điểm của BC và I là trung điểm của GC.
2 3
Ta có: AB AC 2 AH 2 AH 2. 2 3 .
2
3
Do đó: | MA MB 4MC | AB AC 6ME 2 3 ME .
3
3
Vậy bán kính đường tròn cần tìm là R .
3
Câu 15. [ Mức độ 4] Cho hình thang cân ABCD biết đáy lớn CD 3a , AB a và BC a 2 . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh CD . Tính BH . AC AD .
A. a 2 . B. 5a 2 . C. a 2 . D. 5a 2 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 23
SP TỔ 21 - STRONG TEAM
Lời giải
Tác giả: Hoàng Đình Đức
CD AB
Có DH a ABHD là hình bình hành và AH a
2
Có: BH . AC AD BH . AC BH . AD
2
AH AB . AH HC AD
AH 2 AB.HC AD2
a 2 a.2a.cos00 2a 2 a 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 24