Professional Documents
Culture Documents
DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN LÝ THUYẾT ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, ỨNG
DỤNG CỦA PHÉP TỊNH TIẾN
A. Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tam giác ABC , dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ BC .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Dựng đường thẳng d song song với BC , cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại
M , N sao cho AM CN .
Câu 3. không đổi và BC v không đổi. Tìm tập hợp
Cho tam giác ABC có đỉnh A cố định, BAC
các điểm B, C .
Câu 4. Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn O và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm
quĩ tích trực tâm H của ABC .
Câu 5. CDM
Cho tứ giác lồi ABCD và một điểm M được xác định bởi AB DM và CBM .
Chứng minh
ACD BCM
Câu 6. Cho đường tròn tâm O và bán kính R không đổi đi qua một điểm cố định A . Đường kính MN
của đường tròn có phương không đổi. Tìm tập hợp các điểm M , N .
Câu 7. Trên đường tròn O cho B, C cố định và A di động A B, C . Tìm quỹ tích trực tâm H của
tam giác ABC .
Câu 16. Giả sử Tv ( M ) M '; Tv ( N ) N ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M ' N ' MN . B. MM ' NN '
C. MM ' NN ' . D. MNM ' N ' là hình bình hành.
Câu 17. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 1; 0 .Phép tịnh tiến theo u 4; 3 biến
điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB 10 . B. AB 10 . C. AB 13 . D. AB 5 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 0; 2 , N 2;1 và véctơ v 1; 2 . Ơ. Phép tịnh
tiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N tương ứng. Tính độ dài M N .
A. M N 5 . B. M N 7 . C. M N 1 . D. M N 3 .
Câu 20. Với hai điểm A, B phân biệt và Tv A A, Tv B B với v 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB v . B. AB AB . C. AB v . D. AB AB 0 .
Câu 21. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ v 0
biến d1 thành d 2 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
biến điểm A thành điểm nào?
AB AD
A. A đối xứng với A qua C . B. A đối xứng với D qua C .
C. O là giao điểm của AC qua BD . D. C .
Câu 23. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , TAG G M . Mệnh đề nào là đúng?
A. M là trung điểm BC .
B. M trùng với A .
C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM .
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của AOF qua phép tịnh tiến theo vectơ AB .
A. AOB . B. BOC . C. CDO . D. DEO .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây sai?
A B .
A. T B A .
B. TCD I B .
C. T D. TIA I C
DC DI
Câu 26. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC . Phép tịnh tiến
theo vectơ nào sau đây biến AMI thành MDN ?
A. AM . B. NI . C. AC . D. MN .
Câu 30. Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D),
hình nào có phép tịnh tiến?
A. B. C. D.
Câu 31. Cho đường tròn C có tâm O và đường kính AB . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm A . Phép
tịnh tiến theo vectơ AB biến thành:
A. Đường kính của đường tròn C song song với .
B. Tiếp tuyến của C tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của C song song với AB .
D. Đường thẳng song song với và đi qua O
Câu 32. Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn O, R và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là
đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC là:
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC .
C. Đường tròn tâm O bán kính R là ảnh của O, R qua T
HA
.
D. Đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của O, R qua T
DC
.
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD , hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn C . Khi đó
quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :
A. là đường tròn C là ảnh của C qua T
KI
, K là trung điểm của BC .
C. là đường thẳng BD .
D. là đường tròn tâm I bán kính ID .
Câu 34. Cho đường tròn O và hai điểm A, B . Một điểm M thay đổi trên đường tròn O . Tìm quỹ
tích điểm M sao cho MM MA MB .
AB
O .
AM
O .
BA
O .
BM
A. O T B. O T C. O T O .
D. O T
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
A. Bài tập tự luận
Câu 1. Cho A 1;2 , B 1; 4 , C 0; 4 . Tìm ảnh A ', B ', C ' của điểm A, B, C qua phép tịnh tiến Tv :
a. v 2;1 b. v 4;2 c. v 3; 5
Câu 2. Cho A 2;4 , B 1;0 và vecto v 4; 1 . Tìm tọa độ A ', B ' sao cho Tv A ' A, Tv B ' B
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 , B 4;3 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v .
Câu 4. Cho đường thẳng d : x y 1 0, v 1; 2 .
Tìm đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tv .
Câu 5. Cho đường thẳng d : x 2 y 1 0, v 1; 2 . Tìm đường thẳng d là ảnh của đường thẳng
d qua phép tịnh tiến Tv .
2 2
Câu 6. Cho phương trình đường tròn C : x 2 y 2 16, v 1; 4 . Tìm đường tròn C là
ảnh của C qua phép Tv .
2 2
Câu 7. Cho đường tròn C : x 2 y 2 16, v 3; 4 .
Tìm pt đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến Tv .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1; 3 và đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 5 0 .
Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Tìm
ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C ' : x 2 y 2 2 m 2 x 6 y 12 m 2 0 và
2 2
C : x m y 2 5. Vecto v nào dưới đây là vecto của phép tịnh tiến biến C thành
C ' ?
A. v 1; 2 . B. v 2;1 . C. v 2;1 . D. v 2; 1 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh cảu đường tròn
C : x2 y 2 2x 4 y 1 0 qua Tv với v 1;2 .
2 2
A. x 2 y 2 6 . B. x 2 y 2 6 .
C. x2 y 2 2x 5 0 . D. 2 x 2 2 y 2 8 x 4 0 .
Câu 52. Cho vectơ v a; b sao cho khi tịnh tiến đồ thị y f x x 3 3x 1 theo vectơ v ta nhận được
đồ thị hàm số y g x x3 3x 2 6 x 1 . Tính P a b .
A. P 3 . B. P 1. C. P 2 . D. P 3 .
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
C : x2 y 2 4 x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v 1;3 .
2 2 2 2
A. C : x 3 y 4 2 . B. C : x 3 y 4 4 .
2 2 2 2
C. C : x 3 y 4 4 . D. C : x 3 y 4 4 .
2
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 3; 1 và đường tròn C : x 4 y 2 16 . Ảnh của C
qua phép tịnh tiến Tv là
2 2 2 2
A. x 1 y 1 16 . B. x 1 y 1 16 .
2 2 2 2
C. x 7 y 1 16 . D. x 7 y 1 16 .
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1; 2 và đường cong C : 2 x 2 4 y 2 1 . Ảnh của C qua
phép tịn tiến Tv là
A. 2 x2 4 y 2 4 x 16 y 17 0 . B. 2 x2 4 y 2 4 x 16 y 17 0 .
2 2 2 2
A. E :
x 2
y 1 1. B. E :
x 2
y 1 1.
16 9 16 9
x2 y 2 x2 2 y 2 1
C. E :
1. D. E : 1.
4 9 16 9
x2 x 1
Câu 57. Cho véc tơ v a; b sao cho khi phép tịnh tiến đồ thị y f x theo véc tơ v ta nhận
x 1
x2
đồ thị hàm số y g x . Khi đó tích a.b bằng:
x 1
A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/