You are on page 1of 9

Hocmai.

vn – Học chủ động - Sống tích cực


Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

NHỮNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN

CONFUSING WORDS

Biên soạn:

Cô: Hương Fiona

STT Từ dễ nhầm lẫn Loại từ Phiên âm Ngữ nghĩa


1. Costume N /ˈkɑː.stuːm/ Trang phục
Custom N /ˈkʌs.təm/ Phong tục tập quán
2. Contemporary Adj /kənˈtem.pər.əri/ Đương thời (đang tồn tại, đang diễn ra)
Temporary Adj /ˈtem.pər.ər.i/ Tạm thời (không lâu dài)
3. Ethnic Adj /ˈeθ.nɪk/ Thuộc về dân tộc
Ethical Adj /ˈeθ.ɪ.kəl/ Thuộc về đạo đức
4. Elective Adj /iˈlek.tɪv/ Được chọn do bầu cử/ tự chọn không bắt buộc
Selective Adj /sɪˈlek.tɪv/ Lựa chọn kĩ càng
5. Appealing Adj /əˈpiː.lɪŋ/ Hấp dẫn
Appalling Adj /əˈpɔː.lɪŋ/ Tồi tệ, kinh khủng
6. Impressive Adj /ɪmˈpres.ɪv/ Gây ấn tượng
Impressionable Adj /ɪmˈpreʃ.ən.ə.bəl/ Dễ bị ảnh hưởng
7. Inflammable Adj /ɪnˈflæm.ə.bəl/ Dễ cháy
Non- flammable Adj /ˌnɒnˈflæm.ə.bəl/ Khó bắt lửa, khó cháy
8. Found V /faʊnd/ Find- found: tìm thấy
Founded V /faʊndid/ Found- founded: sáng lập
9. Every day Adv /ˈev.ri deɪ/ mỗi ngày (adv)
Everyday Adj /ˈev.ri.deɪ/ hàng ngày, thường nhật (adj)
10. Sometime Adv /ˈsʌm.taɪm/ 1 lúc nào đó trong tương lai
Sometimes Adv /ˈsʌm.taɪmz/ Thỉnh thoảng

11. Appreciable Adj /əˈpriːʃəbl/ Đáng kể, thấy rõ được

1
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

Appreciative (OF) Adj /əˈpriːʃətɪv/ Khen ngợi, đánh giá cao


12. Beneficent Adj /bɪˈnefɪsnt/ Hay làm việc thiện
Beneficial Adj /ˌbenɪˈfɪʃl/ Có ích, có lợi
13. Considerable Adj /kənˈsɪdərəbl/ Rất lớn, đáng kể
Considerate Adj /kənˈsɪdərət/ Ân cần, chu đáo
14. Forgettable Adj /fəˈɡetəbl/ Có thể quên được, đáng quên
Forgetful Adj /fəˈɡetfl/ Đãng trí, hay quên
15. Expectancy N /ɪkˈspektənsi/ Trạng thái mong chờ
Life expectancy Tuổi thọ
Expectation N /ˌekspekˈteɪʃn/ Sự mong chờ, kì vọng (của 1 người)
16. Formally Adv /ˈfɔːməli/ Một cách chính thức
Formerly Adv /ˈfɔːməli/ Trước đây
17. Uninterested (IN) Adj /ʌnˈɪntrəstɪd/ Không thích, không quan tâm
Disinterested Adj /dɪsˈɪntrəstɪd/ Vô tư, không vụ lợi
18. Comprehensive Adj /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ Bao quát, toàn diện
Comprehensible Adj /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ Có thể hiểu được
19. Respectable Adj /rɪˈspektəbl/ Đáng kính trọng
Respective Adj /rɪˈspektɪv/ Tương ứng
Respectful Adj /rɪˈspektfl/ Tôn trọng, lễ phép
20. Successful Adj /səkˈsesfl/ Thành công
Successive Adj /səkˈsesɪv/ Liên tiếp
21. Classical Adj /ˈklæsɪkl/ Cổ điển
Classic Adj /ˈklæsɪk/ Kinh điển
22. Sensible Adj /ˈsensəbl/ Khôn ngoan, biết điều, hợp lý
Sensitive Adj /ˈsensətɪv/ Nhạy cảm
23. Complimentary Adj /ˌkɒmplɪˈmentri/ Ca ngợi/ miễn phí
Complementary Adj /ˌkɒmplɪˈmentri/ Bổ sung
24. Responsible (FOR) Adj /rɪˈspɒnsəbl/ Chịu trách nhiệm
Responsive (TO) Adj /rɪˈspɒnsɪv/ Phản ứng nhanh nhạy, nhạy bén
25. Continual Adj /kənˈtɪnjuəl/ Liên tục (có ngắt quãng)
Continuous Adj /kənˈtɪnjuəs/ Liên tục (không ngừng)
26. Economical Adj /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ Tiết kiệm
Economic Adj /ˌiːkəˈnɒmɪk/ Thuộc về kinh tế

2
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

27. Deadly Adj /ˈdedli/ Gây chết người; cực kì


Deathly Adj /ˈdeθli/ Một cách chết chóc, như chết
28. Specially Adv /ˈspeʃəli/ Đặc biệt (được làm dành riêng cho ai đó/ dành
riêng cho mục đích nào đó)
Especially Adv /ɪˈspeʃəli/ Đặc biệt (hơn thứ khác)
29. Awful Adj /ˈɔːfl/ Đáng sợ, khủng khiếp
Awesome Adj /ˈɔːsəm/ Tuyệt vời/ Đáng kinh ngạc (ngạc nhiên)
30. Favorite Adj /ˈfeɪvərɪt/ Yêu thích
Favorable Adj /ˈfeɪvərəbl/ Thuận lợi, tán thành
31. Terrific Adj /təˈrɪfɪk/ Tuyệt vời
Terrible Adj /ˈterəbl/ Kinh khủng
32. Historical Adj /hɪˈstɒrɪkl/ Thuộc về lịch sử (cái gì đó liên quan đến quá khứ)
Mang tính lịch sử (quan trọng đến phải ghi nhớ)
Historic Adj /hɪˈstɒrɪk/

33. Later Adv /ˈleɪtə(r)/ Sau này


Latter N /ˈlætə(r)/ Cái sau, người sau (trong 2 cái được nói đến)
34. Effective Adj /ɪˈfektɪv/ Có hiệu quả (đem lại kết quả như mong đợi)

Efficient Adj /ɪˈfɪʃnt/ (Vật) : Có hiệu suất cao, năng suất cao, tối ưu /
tận dụng tối đa các nguồn tài nguyên)
(Người) Có năng lực / quán xuyến và sắp xếp
công việc)

35. Illicit Adj /ɪˈlɪsɪt/ Trái phép, lậu


Elicit V /ɪˈlɪsɪt/ Khơi gợi, gợi ra
36. Imaginary Adj /ɪˈmædʒɪnəri/ Tưởng tượng, hư cấu, không có thật
/ɪˈmædʒɪnətɪv/ Giàu trí tưởng tượng, sáng tạo
Imaginative Adj /ɪˈmædʒɪnəbl/ Có thể tưởng tượng được
Imaginable Adj
37. Industrious Adj /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, siêng năng
Industrial Adj /ɪnˈdʌstriəl/ Thuộc về công nghiệp
38. Entrance N /ˈentrəns/ Lối vào, cửa vào
Entry N /ˈentri/ Sự đi vào; / Mục / bài viết

3
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

39. Dependent Adj /dɪˈpendənt/ Dựa vào, phụ thuộc


Depenable Adj /dɪˈpendəbl/ Có thể tin cậy được
40. Restful Adj /ˈrestfl/ Yên tĩnh, thư thái để thư giãn
Restless Adj /ˈrestləs/ Bồn chồn, không yên
41. Principle N /ˈprɪnsəpl/ Nguyên lý, nguyên tắc
Principal N/Adj /ˈprɪnsəpl/ Hiệu trưởng / Chính, chủ yếu
42. Drastically Adv /ˈdræstɪkli/ Một cách quyết liệt, trầm trọng
Dramatically Adv /drəˈmætɪkli/ Đột ngột, rõ ràng/ một cách rất kịch
43. Advisory N /ədˈvaɪzəri/ Tư vấn, cố vấn
Advisable N /ədˈvaɪzəbl/ Nên, đáng làm theo
44. Beside Prep /bɪˈsaɪd/ Bên cạnh
Besides Adv /bɪˈsaɪdz/ Ngoài ra
45. Suggested Adj /səˈdʒestid/ Được gợi ý
Suggestible Adj /səˈdʒestəbl/ Dễ bị ảnh hưởng
Suggestive Adj /səˈdʒestiv/ Có tính gợi ý, gợi nhớ đến

46. Percent N /pə ˈsent/ Phần trăm


Percentage N /pəˈsentɪdʒ/ Tỉ lệ phần trăm
47. Felicitate V /fəˈlɪs.ɪ.teɪt/ Khen ngợi, chúc mừng
Facilitate V /fəˈsɪlɪteɪt/ Tạo điều kiện dễ dàng
48. Intensive Adj /ɪnˈtensɪv/ Tập trung, nhấn mạnh
Extensive Adj /ɪkˈstensɪv/ Rộng lớn
49. Compliment N/V /ˈkɒmplɪmənt/ Lời khen ngợi/ Khen ngợi
Complement N/V /ˈkɒmplɪment/ Phần bổ sung/ Bổ sung
50. Ingredient N /ɪnˈɡriːdiənt/ Thành phần (đồ ăn)
Component N /kəmˈpəʊnənt/ Nhân tố cấu thành (máy móc)
51. Desert N/V /ˈdezət///dɪˈzɜːt/ Sa mạc; Rời đi
Dessert N /dɪˈzɜːt/ Món tráng miệng
52. Heroin N /ˈherəʊɪn/ Thuốc phiện
Heroine N /ˈherəʊɪn/ Nữ anh hùng
53. Wound V /wuːnd/ Bị thương (trong cuộc chiến, do vũ khí)
Injure V /ˈɪndʒə(r)/ Bị thương (do tai nạn)
54. Invent V /ɪnˈvent/ Sáng chế, phát minh

4
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

Discover V /dɪˈskʌvə(r)/ Phát hiện, khám phá


55. Confident Adj /ˈkɒnfɪdənt/ Tự tin
Confidential Adj /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ Kín, bí mật
56. Recreation N /ˌriːkriˈeɪʃn/ Sự giải lao, tiêu khiển
Creation N /kriˈeɪʃn/ Sự sáng tạo
57. Numerate Adj /ˈnjuːmərət/ Có kiến thức toán học
Numerous Adj /ˈnjuːmərəs/ Rất nhiều
58. Fee N /fiː/ Chi phí (dịch vụ: giáo dục...)
Fare N /feə(r)/ Chi phí (đi lại)
59. Solve V /sɒlv/ Giải quyết vấn đề khó khăn
Resolve V /rɪˈzɒlv/ Giải quyết vấn đề quan trọng, xung đột
60. Advertisement N /ədˈvɜːtɪsmənt/ Sự quảng cáo, mục quảng cáo
Advertising N /ˈædvətaɪzɪŋ/ Nghề/công việc quảng cáo
61. Exhaustive Adj /ɪɡˈzɔːstɪv/ Thấu đáo, toàn diện
Exhausted Adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ Kiệt sức, mệt mỏi
62. Diploma N /dɪˈpləʊmə/ Bằng cấp 3
Certificate N /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ (hoàn thành khóa học, kì thi)
Degree N /dɪˈɡriː/ Bằng đại học
Qualification N /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Trình độ chuyên môn
63. Negligible Adj /ˈneɡlɪdʒəbl/ Không đáng kể
Neglected Adj /nɪˈɡlektɪd/ Cẩu thả, bỏ bê
Neglectful Adj /nɪˈɡlektfl/ Sao lãng, lơ là
64. Sewage N /ˈsuːɪdʒ/ Nước thải
Garbage/ Rubbish N /ˈɡɑːbɪdʒ/ /ˈrʌb.ɪʃ/ Rác thải nói chung
Litter N /ˈlɪtə(r)/ Rác thải không đúng nơi quy định
65. Patient Adj/N /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn; bệnh nhân
Patience N /ˈpeɪʃns/ Tính kiên nhẫn, nhẫn nại
66. Action N /ˈækʃn/ Hành động, động tác
Activity N /ækˈtɪvəti/ Hoạt động
67. Angle N /ˈæŋɡl/ Góc nhọn
Angel N /ˈeɪndʒl/ Thiên thần
68. Dairy N /ˈdeəri/ Cửa hàng bơ sữa
Diary N /ˈdaɪəri/ Nhật ký

5
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

69. Proceed V /prəˈsiːd/ Tiến lên, hành động


Precede V /prɪˈsiːd/ Đi trước, đến trước
70. Reality N /riˈæləti/ Thực tiễn, thực tế
Realty N /ˈriːəlti/ Bất động sản
71. Residence N /ˈrezɪdəns/ Sự cư trú, nhà ở
Resident N /ˈrezɪdənt/ Cư dân
72. Morning N /ˈmɔːnɪŋ/ Buổi sáng
Mourning N /ˈmɔːnɪŋ/ Sự đau buồn, tang thương
73. Martial Adj /ˈmɑːʃl/ Thuộc quân sự, chiến tranh
Marital Adj /ˈmærɪtl/ Thuộc về hôn nhân
74. Moral Adj /ˈmɒrəl/ Thuộc về đạo đức, có đạo đức
Morale N /məˈrɑːl/ Tinh thần, ý chí
75. Adopt V /əˈdɒpt/ Nhận nuôi
Adapt V /əˈdæpt/ Thích nghi
76. Pretty Adj /ˈprɪti/ Xinh đẹp, hay, tốt
Petty Adj /ˈpeti/ Không quan trọng
77. Practicable Adj /ˈpræktɪkəbl/ Làm được, khả thi
Practical Adj /ˈpræktɪkl/ Thực tế, thiết thực
78. Access N /ˈækses/ Cửa vào, sự đến gần
Excess N /ɪkˈses/ Sự quá mức, thái quá
79. Noisy Adj /ˈnɔɪzi/ Ồn ào, ầm ĩ
Noisome Adj /ˈnɔɪsəm/ Khó chịu, ghê tởm/ có hại cho sức khỏe
Nosy Adj /ˈnəʊ.zi/ Quá tò mò, chõ mũi vào chuyện của người khác
80. Affect V /əˈfekt/ Ảnh hưởng đến (V)
Effect N /iˈfekt/ Sự ảnh hưởng (N)
81. Devise V /dɪˈvaɪz/ Sáng chế, nghĩ ra
Device N /dɪˈvaɪs/ Thiết bị, dụng cụ
82. Prosecute V /ˈprɒsɪkjuːt/ Truy tố, theo đuổi
Persecute V /ˈpɜːsɪkjuːt/ Làm khổ, quấy rối
83. Application N /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Đơn xin, sự áp dụng
Applicant N /ˈæplɪkənt/ Người xin việc
84. Sacred Adj /ˈseɪkrɪd/ Thần thánh, thiêng liêng
Scared Adj /skeəd/ Bị hoảng sợs

6
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

85. Employer N /ɪmˈplɔɪə(r)/ Người thuê, ông chủ


Employee N /ɪmˈplɔɪi:/ Người làm thuê
86. Sociable Adj /ˈsəʊʃəbl/ Hòa động, thân thiện
Social Adj /ˈsəʊʃl/ Thuộc về xã hội
87. Permissive Adj /pəˈmɪsɪv/ Dễ dãi (với trẻ em)
Permissible Adj /pəˈmɪsəbl/ Chấp nhận được, được cho phép
88. Reliant (ON) N /rɪˈlaɪ.ənt/ Phụ thuộc vào, dựa dẫm vào
Reliable Adj /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ Có thể dựa vào, đáng tin cậy
89. Ingenious Adj /ɪnˈdʒiːniəs/ Tài tình, khéo léo
Ingenuous Adj /ɪnˈdʒenjuəs/ Chân thật, ngây thơ
90. Direction N /daɪˈrekʃn/ Chỉ dẫn (tìm hướng)
Instruction N /ɪnˈstrʌkʃn/ Chỉ dẫn (thông tin)
91. Enquiry N /ɪnˈkwaɪəri/ Sự thẩm vấn
Inquiry N /ɪnˈkwaɪəri/ Điều tra về một cái gì đó
92. Humble Adj /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn (chấp nhận mình thấp kém)
Modest Adj /ˈmɒd.ɪst/ Khiêm tốn (không muốn khoe khoang)
93. Drought N /draʊt/ Hạn hán
Draught N /drɑːft/ Gió lùa
94. Climate N /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Climax N /ˈklaɪmæks/ Cao trào
95. Shadow N /ˈʃædəʊ/ Bóng của người hay vật
Shade N /ʃeɪd/ Bóng mát, bóng râm
96. Disuse V /dɪsˈjuːs/ Không dùng đến
Misuse V /ˌmɪsˈjuːs/ Dùng sai
97. Sink V /sɪŋk/ Chìm
Drown V /draʊn/ Chết đuối
98. Recognise V /ˈrekəɡnaɪz/ Công nhận/ nhận ra (ngoại hình)/ nhận diện (bằng
mắt)
Realize V /ˈriːəlaɪz/ Nhận ra, hiểu ra điều gì đó
99. Mend V /mend/ Sữa chữa (vật chất mềm, sự vật mang tính tinh
thần)
Repair V /rɪˈpeə(r)/ Sữa chữa (một phần của sự vật hay hệ thống)
100. Lend V /lend/ Cho mượn

7
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

Borrow V /ˈbɒrəʊ/ Vay, mượn từ ai


101. Poster N /ˈpəʊstə(r)/ Tấm áp phích
Porter N /ˈpɔːtə(r)/ Người khuân vác
102. Reward N /rɪˈwɔːd/ Phần thưởng (công nhận sự nỗ lực, đóng góp)
Giải thưởng (minh chứng cho thành tích, thường
Award N /əˈwɔːd/ là huy chương, giấy chứng nhận)

103. Forget V /fəˈɡet/ Quên, bỏ quên


Leave V /liːv/ Bỏ lại, để lại
104. Persuade V /pəˈsweɪd/ Thuyết phục ai đó làm gì hợp lý
Convince V /kənˈvɪns/ Thuyết phục ai đó tin vào điều gì
105. Expand V /ɪkˈspænd/ Trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng
Extend V /ɪkˈstend/ Trở nên dài ra, rộng hơn
106. Insurance N /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm tai nạn, BHXH
Assurance N /əˈʃʊərəns/ Bảo hiểm nhân thọ
107. Stationary Adj /ˈsteɪʃənri/ Đứng yên một chỗ, không đổi
Stationery N /ˈsteɪʃənri/ Văn phòng phẩm
108. Immigrate V /ˈɪmɪɡreɪt/ Nhập cư
Migrate V /maɪˈɡreɪt/ Di cư
109. Drop V /drɒp/ Rơi, nhảy xuống
Reduce V /rɪˈdjuːs/ Giảm, hạ
110. Rise V /raɪz/ Mọc lên, trồi lên (nội động từ, không dùng tân
ngữ phía sau)
Raise V /reɪz/ Giơ lên, nâng lên (ngoại động từ, có tân ngữ ở
phía sau)

111 Electric Adj /iˈlek.trɪk/ Chạy bằng điện ( xe đạp điện, xe máy điện..)
Electronic Adj /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ Điện tử
Electrical Adj /iˈlek.trɪ.kəl/ Thuộc về điện ( electrical fault/ electrical
engineering)
112 Informative Adj /ɪnˈfɔː.mə.tɪv/ Hữu ích, nhiều thông tin
Informed Adj /ɪnˈfɔːmd/ Có kiến thức, thông tin
Informal Adj /ɪnˈfɔː.məl/ Không trang trọng, không chính thống

8
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!

113 Foul N /faʊl/ Lỗi trong thể thao, trò chơi


Error/ mistake N /ˈer.ər/ /mɪˈsteɪk/ Sai sót, lỗi lầm (ảnh hưởng đến kết quả chung)
114 Ignore V /ɪɡˈnɔːr/ Làm ngơ, phớt lờ
Neglect V /nɪˈɡlekt/ Lơ là, bỏ bê
115 Lie- lay- lain V Nằm xuống
Lay- laid- laid V Đặt xuống
Lie- lied- lied V Nói dối
116 Outlook N /ˈaʊt.lʊk/ Quan điểm, cái nhìn/ Viễn cảnh
Lookout N /ˈlʊk.aʊt/ sự cẩn trọng/ Người canh gác/ Đài quan sát
117 Status N /ˈsteɪ.təs/ Địa vị (của một người/ nhóm người)/ tình trạng
(điều kiện)/ dòng trạng thái
State N /steɪt/ Tình trạng, thể trạng
118 Outbreak N /ˈaʊt.breɪk/ Sự bùng phát
Breakout N /ˈbreɪk.aʊt/ Sự vượt ngục

119 Come over V /kʌmˌ ‘əʊ.və / Ghé thăm


Overcome V /ˌəʊ.vəˈkʌm/ Vượt qua
120 farther Adj /ˈfɑː.ðər/ Xa hơn (khoảng cách địa lí)
further Adj /ˈfɜː.ðər/ Xa hơn (không chỉ địa lí mà còn có thể là những
bước tiến xa hơn mang tính trừu tượng, không
gian)/ Thêm nữa
121 Hard Adj/ Adv /hɑːd/ Cứng/ Khó khăn
/ chăm chỉ
Hardly Adv /hɑːdli/ Hầu như không
122 Late Adj/ Adv /leɪt/ Muộn
Lately Adv /leɪtli/ Dạo gần đây
123 Package N /ˈpæk.ɪdʒ/ Gói hàng, bưu phẩm
Packaging N /ˈpæk.ɪ.dʒɪŋ/ Việc đóng gói
124 Use V/ N /juːz/ Áp dụng, sử dụng, vận dụng
Usage N /ˈjuː.sɪdʒ/ Cách sử dụng từ trong ngôn ngữ
125 Inability N /ˌɪn.əˈbɪl.ə.ti/ Không có khả năng để làm gì
Disability N /ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/ Sự ốm yếu tàn tật

You might also like