Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1
PHÉP
PHÉPDỜI
DỜIHÌNH
HÌNHVÀ
VÀPHÉP
PHÉPĐỒNG
ĐỒNG
DẠNG
DẠNGTRONG
TRONGMẶT
MẶTPHẲNG
PHẲNG
Trường THPT Chuyên Bình Long Ngày 7 tháng 9 năm 2021
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ #»
v.
c) Tìm phương trình của đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo #»
v.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ #» u = (1; −2). Viết phương trình ảnh của
đường tròn (C) : x2 + y 2 − 4x + y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến T .
Câu 5. Cho parabol (P ) có phương trình y = 2x2 − 3x − 1. Tịnh tiến parabol (P ) theo véc-tơ #»
v = (−1; 4) thu
được parabol (P 0 ). Viết phương trình (P 0 ).
Câu 6. Cho hai đường tròn (C1 ) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 16 và (C2 ) : x2 + y 2 − 20x + 10y + 109 = 0. Xác định phép
tịnh tiến biến (C1 ) thành (C2 ).
Câu 7. Tìm m để (C) : x2 + y 2 − 4x − 2my − 1 = 0 là ảnh của đường tròn (C 0 ) : (x + 1)2 + (y + 3)2 = 9 qua phép
tịnh tiến theo vec-tơ #»
v = (3; 5).
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB và đường tròn (C) tâm O, bán kính r nằm về một phía của đường thẳng AB. Lấy
điểm M trên (C), rồi dựng hình bình hành ABM M 0 . Tìm tập hợp các điểm M 0 khi M di động trên (C).
Câu 9. Cho A(−1; 2), B(5; −2) điểm M thuộc đường tròn (C) : x2 + y 2 − 8x + 7 = 0. Gọi N là đỉnh thứ tư của
hình bình hành BAM N . Chứng minh rằng trung điểm E của M N thuộc một đường tròn cố định (C 0 ) khi M di
động trên (C). Viết phương trình đường tròn (C 0 ) ĐS: (x − 7)2 + (y + 2)2 = 9.
0 0
u và T #»
Câu 10. Cho hai phép tịnh tiến T #» u biến M thành điểm M , T #»
v . Với điểm M bất kì, T #» v biến điểm M
00 00
thành điểm M . Chứng tỏ rằng phép biến hình biến M thành M là một phép tịnh tiến.
Câu 11. Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B. Một điểm M thay đổi trên (O). Tìm quỹ tích của điểm M 0 sao
# » # » # »
cho M M 0 + M A = M B.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy với α, a, b là các số cho trước, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M (x; y)
thành điểm M 0 (x0 ; y 0 ), trong đó ß 0
x = x cos α − y sin α + a
y 0 = x sin α + y cos α + b
a) Cho hai điểm M (x1 ; y1 ), N (x2 ; y2 ) và gọi M 0 , N 0 lần lượt là ảnh của M , N qua phép F . Hãy tìm tọa độ M 0 và
N 0.
b) Tính khoảng cách d giữa M và N ; khoảng cách d0 giữa M 0 và N 0 .
c) F có phải phép dời hình hay không?
• Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M (x, y) thành điểm M 0 (2x; y).
Trong hai phép biến hình trên, phép nào là phép dời hình?
Câu 14. (*) Cho hai điểm B và C cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường tròn (O).
Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn
cố định.
#»
Câu 15. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng Câu 23. Phép tịnh tiến theo véc-tơ 0 biến hai điểm M
thành chính nó? và N lần lượt thành hai điểm M và N 0 . Khẳng định nào
0
B Không có phép tịnh tiến nào. Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
A(−6; 3) và A0 (2; 4). Hãy tìm tọa độ véc-tơ #»
v sao cho A0
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo #»
C Có duy nhất một phép tịnh tiến.
v.
D Chỉ có hai phép tịnh tiến. A #»v = (8; 1). B #»
v = (−4; 7).
0 0 #»
C v = (−8; −1). #»
D v = (4; −7).
Câu 22. Nếu T #»
v (M ) = M và T #»
v (N ) = N thì mệnh
đề nào sau đây đúng?
# » # » # » # » Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
A M N 0 = M 0N . B M M 0 − N N 0 = 2 #»
v. (C) có phương trình (x − 3)2 + (y − 2)2 = 121. Qua phép
# » # » # » # »
C N M = N 0M 0. D M N + M 0 N 0 = 2 #»
v. tịnh tiến theo #»
v = (2017; 2018), đường tròn (C 0 ) là ảnh
của đường tròn (C). Tìm bán kính R của đường tròn theo véc-tơ nào biến đường thẳng d thành chính nó?
#»
(C 0 ). A #»
a = (2; 1). B b = (2; 4).
#»
C #»
A R = 11. B R = 2017.
c = (2; −1). D d = (−1; 2).
C R = 2018. D R = 121.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là
(C) có phương trình (x + 4)2 + (y − 2)2 = 4. Viết phương
trung điểm cạnh BC. Phép tịnh tiến nào sau đây biến
trình đường tròn (C 0 ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
theo véc-tơ #»
điểm G thành điểm M ?
v = (2; −5).
# ».
A T 1 AM # ».
B T 2 AM # ».
C T 1 AG # ».
D T2AG
2 3 2
A (x + 2)2 + (y − 3)2 = 4.
Câu 32. A F B (x + 2)2 + (y + 3)2 = 2.
Cho lục giác đều ABCDEF
tâm O (như hình vẽ bên). C (x + 2)2 + (y + 3)2 = 4.
Tìm ảnh của tam giác AOB
qua phép tịnh tiến theo véc-
B
O
E D (x − 2)2 + (y + 3)2 = 2.
# »
tơ CD.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
C D d : 2x − 3y + 6 = 0. Gọi #»
v là véc-tơ có giá vuông góc với
A Tam giác F EO. B Tam giác DOE. trục Oy sao cho phép tịnh tiến T #» v biến d thành đường
C Tam giác COB. D Tam giác ODC. thẳng d0 đi qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ véc-tơ #» v.
A #»
v = (−3; 0). B #»v = (2; 0).
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác
ABC biết A(0; 1), B(−2; 1) và C(5; −2). Phép tịnh tiến C #»
v = (3; 0). D #»v = (−2; 0).
0 0 0
T biến tam giác ABC thành tam giác A B C có trọng
tâm là G0 (3; −1). Tìm tọa độ của điểm A0 . Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường
thẳng d : x − 2y + 1 = 0 và d0 : x − 2y + 3 = 0. Tìm tọa
A A0 (−2; 2). B A0 (2; −2). độ véc-tơ #»
v sao cho phép tịnh tiến T #» biến d thành d0
v
C A0 (2; 0). D A0 (−2; 0). đồng thời biến trục Ox thành chính nó.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng A #»v = (0; 1). B #»
v = (0; −1).
d : 2x − y + 1 = 0. Trong các véc-tơ sau, phép tịnh tiến #»
C v = (2; 0). #»
D v = (−2; 0).