You are on page 1of 16

Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.

com/

CÂU HỎI
Dạng 1. Phương trình đường thẳng
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , phương trình đường cao
 
BH và đường trung tuyến BM lần lượt là 2x  y  0 và x  2 y  2  0 . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng BC.
A. 5x  8 y 14 
B. 5x  8 y 14  C. 5x  8 y 14  D. 5x  8 y 14  0.
0.
0. 0.
Câu 2. Trên mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có A 4; 5 . Đường chéo BD nằm trên đường
thẳng có phương trình 7x  y  8  0 . Biết điểm B có hoành độ âm, Phương trình đường thẳng
chứa cạnh CD là:
A. 4x  3y 1  0 . B. 3x  4 y  32  0 . C. 4x  3 y  24  0 . D. x  y 1  0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB : x  y  2  0,
phương trình cạnh AC : x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm tam giác G 3; 2 .Tìm phương trình đường
thẳng BC.
A. x  y  7  0 . B. x  y  7  0 . C. x  4y  7  0 . D. x  4y  7  0 .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của A lên
BD ; I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A2;1 , phương trình đường chéo BD x  5y 19  0 ,

 42 41 
điểm I ; . Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng
 AD.
 13 13 
A. x  y  3  0 . B. 2x  y  5  0 . C. x  2 y  0 . D. x  4 y  7  0
Câu 5. Cho ba đường thẳng d1 : 3x – 2 y  5  0 , d2 : 2x  4 y – 7  0 , d3 : 3x  4 y –1  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 , và song song với d3 là:
A. 24x  32 y – 53  0 . B. 24x  32 y  53  0 . C. 24x – 32 y  53  0 . D. 24x – 32 y – 53  0 .
Câu 6. Tìm m để đường thẳng d1  :mx  y  1  và đường thẳng  d 2  : m  4 x  2m  3 y  m  0
0
song song với nhau.
A. m  1. B. m  2 . C. m  1 hay m  2 . D. m  1 hay m  2 .

Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A , phương trình đường thẳng AB và BC lần lượt là 3x  2 y  2  0
 11 
và y 1. Đường thẳng AC đi qua điểm M 1; . Phương trình đường thẳng AC có dạng
 
2
 
ax  by  c , với a,b,c * , a là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng.
b
A. a  b  c  0 . B. a  b2  2c  0 .
2
C. a2  b2  c2  100 . D. a 2  b 2  c .

Câu 8. Đường thẳng d : ax  by  c  0 đi qua 4 10


điểm A1; 2 và B một khoảng bằng .
5
cách 2;3
b
Biết a, b là các số nguyên dương và tối giản. Tính giá trị biểu thức T  3a  2b 1.
a
A. 3 . B. 0 . C. 9 . D. 12 .
Câu 9. Cho d đi qua điểm M 2; 3 , cắt đường thẳng  : 3x  y 1  0 tại điểm A có hoành độ dương sao
cho AM  2 2 . Phương trình tổng quát của d là
A. x  7 y 17  0 . B. 7x  y 17  0 . C. x  7 y 19  0 . D. 7x  y 17  0 .
Câu 10. Cho tam giác ABC có trực tâm H
1;1 , phương trình cạnh AB : 5x  2 y  6  0 , phương trình
cạnh AC : 4x  7 y  21  0 thì phương trình cạnh BC là
A. x  2 y 14  0 . B. x  2 y 14  0 . C. x  2 y 14  0 . D. 4x  2 y 1  0 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 10
x
Câu 11. Cho điểm M 1; 2 và đường thẳng    :
t  t  ℝ  . Tọa độ của điểm M ' là điểm đối
y5

xứng của điểm M qua đường thẳng    là:
 9 12   2 6  3 3 
A. ; . B.  ; . C. 0; . D. ; 5 .
      
5 5  5 5 5 5
       
x  1
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :  t  ℝ ;
t 
y2

 : 3x  4y  2  0 . Điểm M thỏa d(M , )  2.d(M ,Ox) và b  0 . Giá trị của biểu thức
 a;b   d
T  a  b bằng
13 11 40 33
A. . B. . C. . D. .
11 3 11 11
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có điểm A 4 ; 3 , đường phân giác trong
BI : x  2y  5  0 , đường trung tuyến BM : 4x 13y 10  0 . Khi đó điểm C có hoành độ là:
11 1
A. 12 . B. 12 . C. . D. .
7 7
Câu 14. Cho tam giác ABC với A  2; 3  , B 1; 1, C 10;  3 . Gọi M a; b là điểm trên cạnh BC sao
cho DE có độ dài nhỏ nhất với D , E lần lượt là hình chiếu của M lên AC , AB . Khi đó biểu
thức P  a2  b2 nhận giá trị bằng bao nhiêu?
97 17 733 87
A. . B. . C. . D. .
4 5 121 25
Câu 15. Cho hai đường thẳng d1 : x  2y 1  0 , d2 : x 3y 3  0. Phương trình đường thẳng d đối
xứng với d1 qua d2 là:
A. x  2 y  2  0.. B. 2 x  y  2  0.. C. 2 x  y  2  0 . D. 2 x  y  2  0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : 3x  4 y 12  0 . Phương
trình đường thẳng    đi qua điểm M 2; 1 và tạo với d  một góc 450 có dạng
ax  by  5  0 , trong đó a, b cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  6 . B. a  b  8 . C. a  b  8 . D. a  b  6 .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng
có phương trình lần lượt là 2x  y  3  0; x  2y  5  0 và tọa độ một đỉnh là 2; 3 . Diện
tích hình chữ nhật đó là:
16 9 12
12 (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt).
A. 5 5 5 5

Câu 18. Cho hai đường thẳng d1  x  m  2t


:
: x  my  2m 1  0 và  . Tìm các giá trị của tham số m để
d2  y  5 
d1 , d2 tạo với nhau một góc bằng 450 .
m  3 m  3
A. m  3 . B.  1 . C.  42 7
m  m   1. D. . m  .
 3 3

3
Cho hai đường thẳng d1 : x  2y  2  0, d2 : 2x  y  3  0 và điểm M (1;1) . Biết rằng có
Câu 19. hai đườn
g thẳng 1 : c1  0, 2 : a2 x  b2 y  c2  0 đi qua M và cắt d1, d2 lần lượt tại sao cho MA  4MB .
a a
a1x  b1y  Tính T  1  2 . A, B
b1 b2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

A. T  1. 340 340


B. T  1. C. T  D. T   .
341
.
341
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 2x  y  6  0 và A 2; 2 . Gọi C  là
điểm
đường tròn đi qua A có tâm thuộc trục Oy, đồng thời tiếp xúc với  . Tính chu vi của đường tròn
C  .
A.  5 . B. 2 5 . C. 5 . D. 10 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A4; 0 , trung điểm của BC là M 3;1 .
Gọi E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC . Biết đường thẳng EF có
phương trình x 1  0 . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC là
A. 4 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 5 .
2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  2 y 
 và hai điểm
3
1 4
M 2; 3, N 4; 1 . Đường thẳng  vuông góc d và cách đều hai điểm M , N có phương
trình dạng ax  by  5 0 . Tính S  a  b c .
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm K 1;1 và tam giác cân MNP với phương trình cạnh đá
MN :2x 3y 5  0 , cạnh bên MP : x  y 1  0 , cạnh NP đi qua điểm K . Phương trình đường
thẳng NP là
A. 7x 17 y 24 0 . B. 17x 7y 24  0. C. 7x 17 y 24 0 . D. 17x  7 y 24 0 .
  2   m 1t
 x
Câu 24. Cho hai đường thẳng d1 : x  y  3  0 và :  . Với giá trị nào của tham số m
d2 
 y  1
thì hai đường thẳng hợp với nhau một góc 45.
A. m  1. B. m  1. C. m = 0 . D. m = 2 .

Câu 25. Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng d1
x  m 1 6t
: y  và

x  2  2m2t
d2 :  trùng nhau ?
 y  2  2m2  m  2  t

A. m  1; m  2 . B. m  1. C. m  1. D. m  3 .
Câu 26. Cho đường thẳng d : m2 1 x  2my  m2  6m 1  0 . I a;b là tâm đường tròn C  luôn
Gọi tiếp xúc với d với mọi m . Khi đó a2  b2 có giá trị là
A. 9 . B. 9 . C. 16 . D. 16 .
Câu 27. Cho tam giác ABC có A 0, 2 , B 1, 2 , C 3, 6 . Gọi d đường phân giác trong của tam giác
ABC tại góc A . Hãy xác định phương trình của đường thẳng d ?
A. x  2 y  4  0 . B. x  2 y  4  0 hoặc 2x  y  2  0 .
C. 2x  y  2  0 . D. x  2 y  4  0 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tồn tại hai đường thẳng d1;d2 đi qua A0;3 và tạo với
điểm
đường thẳng : 4x  y  4  0 một góc 45. Khi đó, tổng khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường
thẳng d1 và d2 bằng
12 6 3 24
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 34
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, điểm C có
hoành độ dương và nằm trên đường thẳng d : x  y 1  0 , có A  2; 1 . Viết phương trình
điểm
26
đường thẳng BD , biết rằng BD  và BD tạo với chiều dương trục hoành một góc nhọn.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 10
A. 37x  55y 175  0 B. 37 x  55 y  175  0 .
C. x  5 y  5  0 . D. x  5y  1  0 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  4y 1  0 . Đường thẳng d’ song song với
đường thẳng d và tạo với tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 1. Phương trình tổng quát của
đường thẳng d’ là:
A. x  2y  2  0 . B. 2x  4 y  3  0 . C. x  2y  3  0 . D. x  2y  2  0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 1; 0 , chân đường cao
hạ từ điểm B là điểm K  0; 2 và trung điểm cạnh AB là điểm M 3;1 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh BC .
A. 3x  y  8  0 . B. 3x  4 y 14  0 . C. x  2y  6  0 . D. 3x  4 y  2  0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  6; 2 , điểm M 1;5 nằm trên
cạnh AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x  y  5  0 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB biết hoành độ điểm E lớn hơn 6 .
A. y  5  0 . B. x  4 y 19  0 . C. y  5  0 . D. x  4 y 19  0 .

 
Câu 33. Cho tam giác ABC có A 1;3 và hai đường trung tuyến BM :
x  7 y 10  0 và CN :
x  2 y  2  0 . Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC là
A. x  5y  2  0 . B. x  y  2  0 . C. x  y  4  0 . D. x  2 y 1  0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có phương trình đường thẳng AB là
2x  y  7  0 , phương trình đường thẳng AD x  4 y 1  và giao điểm của hai đường chéo
là 0
AC, BD là I 1; 2 . Phương trình của đường thẳng BC là

A. x  4 y  3  0 . B. 3
x  4 y 15  0 . C. 2x  y 15  0 . D. 2x  y  0.
2
Câu 35. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy: 13 3
x2y30, : x  y  2  0 và
d2 5 5
d3 : mx  y  6m2 ?
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  hoặc m  . D. không tìm được
2 3 2 3
m.
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , phương trình đường thẳng
AB, AC lần lượt là 5x  y  2  0, x  5 y 14  0 . Gọi D là trung điểm của BC, E là trung điểm

của 9 8
AD, M ; là hình chiếu vuông góc của D trên BE . Tính OC .

5 5
A. OC  26 .
B. OC  10 . C. OC  5 . D. OC  52 .
Câu 37. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB : 5x  2 y 1  0 , đường cao
AH : 6x  y  9  0 và đường trung tuyến BM : 3x  4 y  5  0 ( M là trung điểm cạnh AC ).
Phương trình tổng quát của đường thẳng AC là:
A. 2x  y 1  0 . B. x  y  2  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  6  0 .
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x  y  3  0 và đường thẳng  : 4x  2 y 1  0 . Tập
hợp các điểm cách đều đường thẳng d và  nằm trên đường thẳng l có phương trình
ax  by 1  0 với a, b  ℝ . Tính a  b .
12 3
A.  . B. 12 . C.  . D. 6 .
7 2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A1; 2 . Đường cao CH có phương trình
x  y  1  0 , đường phân giác trong BN có phương trình 2x  y  5  0 . Viết phương trình cạnh
BC .
A. 7x  y  23  0 . B. 7x  y  25  0 . C. x  7 y  5  0 . D. 7x  y  25  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 1; 0 , chân đường cao hạ từ đỉnh B là
K 0; 2 . Trung điểm của AB là M 3;1 . Tìm tọa độ đỉnh A .
A. A(4; 4) . B. A(2; 2) . C. A(2;1) . D. A(1;1) .
Câu 41. Cho tam giác ABC có A2;1, B  2;3  ,C 1; 5 . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
D, G với D là chân đường phân giác trong góc A và G là trọng tâm tam giác ABC .
 1  1  1  1
x   19t x  19t x  19  x   2t
t

 3  3  3
 13 . B. . C.  . D.  .
A.  1 1
y  y  y2  y   1 19t
2t 2t t
 3  3  3  3
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC , biết A 2; 7 và đường cao BH : 3x  y  11  0
và trung tuyến CM : x  2 y  7  0 . Đường thẳng AB có phương trình là:
A. 4x  3y  29  0 . B. 3x  4 y  22  0 . C. 4x  3 y  22  0 . D. 4x  3y 13  0 .
Câu 43. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M 2; 3 và cắt hai trục Ox, Oy tại A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
x  y 1  0 x  y 1  0
A. x  y  5  0 . B.  . C. x  y 1  0 . D.  .
x  y  5  0 x  y  5  0
Câu 44. Cho đường thẳng d : 3x —2y +1 = 0 và điểm M 1; 2. Viết phương trình đường thẳng A qua M
và tạo với d một góc 45o .
A. A 1 : 2x — y = 0 và A2 : 5x + y — 7 = 0 .
B. A : x — 5y + 9 = 0 và A : 3x + y — 5 = 0 .
1 2
C. A 1 : 3x — 2y + 1 = 0 và A2 : 5x + y — 7 = 0 .
D. A : x — 5y + 9 = và A : 5x + y — 7 = 0 .
1 2
0 4 7
A ; và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt
Câu 45. Cho tam giác ABC có  5 5 
là x  2y 1  0 , x  3y 1  0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh BC .
A. 3x  4 y  8  0 . B. y 1  0 . C. 4x  3y 1  0 . D. y 1  0 .
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là x  y  2  0 ,
phương trình cạnh AC là 2x  y  5  0 . Điểm M 2; 2 là trung điểm của cạnh BC . Khi
đó cạnh BC có phương trình là
A. x  y  0 . B. x  y  0 . C. 2x  y  2  0 . D. x  2y  2  0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A3; 0  , B 5; 4  , C 10; 2  . Đường thẳng d đi qua điểm C và
đồng thời cách đều hai điểm A, B có phương trình là
A.  x  2 y  6  0 . B.  x  2 y  7  0 .
C. 2x  y 18  0 . D. x  2 y 14  0 y20.
hoặc
Câu 48. Lập phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x  2 y  2  0

và cắt Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho AB  13 . Phương trình đường thẳng  là
6x  4 y 12  0 3x  4 y  6  0
A. 3x  2 y 12  0 . B. 3x  2 y 12  0 . C.  . D.  .
3x  2 y  6  3x  2 y  6  0
0
Dạng 2. Tìm điểm
Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2x  3y  3  0 và điểm M 8; 2 . Toạ độ của
điểm M  đối xứng với điểm M qua đường thẳng d là
A. 4;8 . B. 4; 8 . C. 4;8. D. 4; 8 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x  y  5  0 và A4;8 . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C , điểm N 5; 4 là
điểm
hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD . Biết điểm C  a;b  , giá trị của a  b là?
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 8 .

Câu 51. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A1; 3, B 1; 1, C 1;1 . Đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC có tâm I  a;b  . Tính a  b .
A. 1. B. 0 . C. 2 D. 3 .

Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có AB  2BC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của  16 
AB, CD . Đường thẳng BN cắt đường thẳng AC tại điểm E ;1 . Phương
 
3
 
trình đường thẳng CM là x  3y 1  0 . Biết C  a; b  với a  3 . Tính S  a  b .
A. S  1. B. S  1. C. S  3. D. S  11.
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có hai đường cao là BM và CN . Giả sử
BC , BM , CN lần lượt có phương trình là x  9y  6  0 , 3x  y  8  x  y  6  0 . Tọa độ
0 , đỉnh A là
A. A 3; 1 . B. A 6; 0 . C. A 0; 2 . D. A 2; 4 .
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao AH :2x  3y 12  0, đường
trung tuyến  1 
AN :2x  3y  0, với N thuộc đường thẳng BC gọi M  ; 2 là trung điểm của
 
2
 
AB. Biết điểm C  (a;b). Tính P  a  b  2020
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022

Câu 55. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là
giao điểm của hai đường thẳng d1 : x  y  3  0, d2 : x  y  6  0 . Trung điểm cạnh AD là
giao
điểm của d1 và Ox . Biết đỉnh A có tung độ dương, giả sử tọa độ A a ;b  , khi đó giá trị a2  2b


A. 11. B. 14 . C. 18 . D. 6 .

Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A  1; 2 , đường thẳng chứa tia phân giác
trong góc C có phương trình d : x  y  3  0 , đường thẳng chứa cạnh BC đi qua điểm
K   4; 1 . Biết trọng tâm của tam giác ABC nằm trên đường thẳng có phương trình
 : x  2y  2  0 . Tìm tọa độ điểm B của tam giác đó?
A. B   5;  2 . B. B  5; 2 . C. B  5;  2 . D. B   5; 2 .
Câu 57. Cho tam giác ABC , biết A1;1, B 3; 2 và điểm C thuộc đường thẳng 3x  y  0 Xác định điểm

C sao cho cosin của góc giữa hai đường thẳng 1


AB, AC là .
5
A. C 1;3 . B. C 1; 3 .
 7 21   7 21 
C. C 1; 3 hoặc C ;  . D. C 1;3 hoặc C  ;  .
15 15 15 15
   
Câu 58. Trong hệ trục Oxy cho tam giác ABC có B 0; 5 C 4; 2 . Diện tích tam giác ABC bằng 9 .
Tìm tọa độ điểm A biết đường thẳng  d  : 2x  3 y  26  0 đi qua A , A có hoành độ dương.
A. A 10; 2 . B.  26 
Điện thoại: 0946798489
A98; 74 . C. A 0; .  VD-VDC
D. ĐỀ
CHUYÊN 
A 1;8 . TOÁN 10
 
3
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 59. Trong hệ trục Oxy cho tam giác ABC
1 vuông
 tại A có B 0; 5 , C 4; 2 . Đường thẳng đi qua A
vuông góc với BC và đi qua H 1; . Tìm tọa độ điểm A biết tung độ của A nguyên.
 
3
A. 2;1  
B. 2;1 C. 1; D. 6;5
2
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh
 11 1
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử M ;
  và đường thẳng AN có
2 2
 
phương trình 2x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm A .
A. A1; 1 A4; 5 . B. A 1; 1 A 4; 5 .
hoặc hoặc
C. A1; 1 A 4; 5 . D. A 1;1 A 4; 5 .
hoặc hoặc
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng:
d1 : x y 3  0 d2 : 2 x y1  d3 : x 2 y 5  0 . Tìm điểm M có hoành độ dương, thuộc
; 0;
đườngthẳng
3 3 d1 đồng thời cách đều
 1 hai
11đường thẳng d2 và 3d3. 3   1 13 
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
   
 2 2   4 4   2 2 4 4 
Câu 62. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu của A trên
cạnh BC , D là điểm đối xứng của B qua H , K là hình chiếu của vuông góc C trên đường
thẳng AD . Giả sử H 5; 5, K 9; 3 và trung điểm của cạnh AC thuộc đường thẳng
 d  : x  y 10  0 . Tọa độ điểm A là
A. A15;5 . B. A 15; 5 . C. A15;5 . D. A15;5 .
Dạng 3. Min – Max
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 0;1 , B 6;3 . Biết M a; b là điểm thuộc đường
–––→ –––→      
thẳng d : x  y  0 sao cho MA  đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức a  b bằng
MB
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .

Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A6; 3, B 3; 2, C 3; 2 . Điểm M a; b nằm trên đường

thẳng d : 2x  y  3  0 sao –––→ –––→ ––––


cho → nhỏ nhất. Giá trị a2  b2 là:
MA  MB 
MC
14 13 12
A. 3 . B. . C. . D. .
5 5 5
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 và hai
điểm A(1;2) , B(3;  4) .
–––→ –––→
Điểm M a; b thuộc đường thẳng  sao cho MA  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  b .
MB
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 1 , B 3; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
tung sao cho MA2  MB2 nhỏ nhất.  1  1
A. M 0 ;1 . B. M 0 ;  1 . C. M 0; . D. M 0;  .
   
2 2
   
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 1;  2 N 3; 2 và P  4 ;  1 . Tìm tọa độ điểm
;
––––→–––→ –––→
E thuộc Ox sao cho EM  EN  EP nhỏ nhất.
A. E  4 ; 0  . B. E 3 ; 0  . C. E 1; 0  . D. E  2 ; 0  .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;1 , B 6; 3 . Biết M a; b là điểm thuộc đường
–––→ –––→      
thẳng d : x  y  0 sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức a  b bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  2 ; 3 và đường
thẳng m :  m  2 x   m 1 y  2m 1  0 luôn đi qua 1 điểm cố định M 1;  3 với mọi giá
trị của m . Tìm m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng m là lớn nhất.
A. m  5 11
. B. m  5 . C. m  11. D. m  .
11 5
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d qua M (1; 4) và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại
A, B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Tính tổng các hoành độ và tung độ của A, B .
A. 0 . B. 16 . C. 10 . D. 5 .
Câu 71. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ba điểm A  6;3 và, B 0;1 và C  3;2  . Điểm
–––→ –––→ ––––→
M  a;b  nằm trên đường thẳng d : 2x  y  3  0 thỏa mãn MA  MB  đạt giá trị nhỏ
MC
nhất. Tính T  a  b .
6 7 8
A. . B. . C. 1. D. .
5 5 5
Câu 72. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x  3 y  1  0 và hai điểm A 3 ; 1 , B 1; 2 . Gọi
điểm M  a ; b trên đường thẳng d sao cho MA  đạt giá trị lớn nhất. Giá trị T  a  b là:
MB
202 23 4
A. T  4 . B. T  . C. T  . D. T  .
39 13 3
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường thẳng (d ) có phương trình x  2y 1  0 và hai điểm

A(1; 2), –––→ –––


B(3;1) . Gọi điểm M (a;b) trên đường thẳng (d ) sao → đạt giá trị nhỏ
cho 2MA  3MB

nhất. Tính S  a  b2
.
B. S  C. S  D. S  16
A. S  14
86 34
Câu 74. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 3;1 . Tìm toạ độ điểm M thuộc tia Ox và điểm N thuộc tia
Oy sao cho tam giác AMN vuông tại A và có diện tích nhỏ nhất (GTNN).
A. M 0; 0  ; N 0;1 . B. M 1; 0; N 0;1 .
C. M 2; 0  ; N 0; 2 . D. M 3; 0  ; N 0;1 .
Câu 75. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  y  2  0,  : ax  by  2 2  b  2 và
0
điểm A1;1 . Tính giá trị của T  a2  b2 biết  đi qua A và cos
đạt giá trị lớn nhất.
 ‸ ,  
A. 22. B. 25. C. 16. D. 20.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 1 , B 3; 2 và C 1;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc

đường thẳng 2x  y 1  0 sao –––→ –––→ ––––


cho → đạt giá trị nhỏ nhất?
MA  2MB 
4MC
 12 29 
A. M ; . B. M 1; 3. C. M 2; 5 . D. M 4; 9 .
 
5 5
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 4;1 , đường thẳng d qua M , d cắt tia Ox , Oy lần
lượt tại Aa; 0 , B 0;b sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá
a  4b trị bằng
A. 14 . B. 0 . C. 8 . D. 2 .
Điện 78.
Câu thoại:Trong
0946798489
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2 y CHUYÊN A1;TOÁN
ĐỀ VD-VDC
5  0 và các 2 , 10
điểm
B 2;3 , C 2;1. Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và
––––→––––→ ––––→
cắt đường thẳng  tại điểm M sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất.
A. x  y  0 . B. x  3 y  0 . C. 2x  3y  0 . D. 2x  y  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9

You might also like