You are on page 1of 5

PHÉP TỊNH TIẾN

Câu 1: Phép biến hình biến điểm M thành


A. đúng 1 điểm ảnh tương ứng. B. ít nhất 1 điểm ảnh tương ứng.
C. nhiều nhất 2 điểm ảnh. D. tối đa 1 điểm ảnh.
Câu 2: Cho phép biến hình F và một điểm M nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Nếu ta viết
M '  F  M  thì điểm M ' được gọi là
A. ảnh của F qua tâm M. B. ảnh của điểm M qua phép biến hình F.
C. hệ quả của M qua phép biến hình F. D. ảnh của F qua phép biến hình M.
Câu 3: Cho phép biến hình F, với mỗi điểm ảnh M ' thì
A. có đúng một điểm M cho ảnh là M '  F  M  B. có đúng hai điểm M cho ảnh là M '  F  M 
C. có tối đa một điểm M cho ảnh là M '  F  M  D. có ít nhất một điểm M cho ảnh là M '  F  M 
Câu 4: Phép đồng nhất là phép biến hình
A. biến tất cả các điểm trong mặt phẳng thành một điểm.
B. biến mỗi điểm M thành hai điểm đối xứng nhau qua M.
C. biến mỗi điểm M thành chính nó.
D. biến mỗi điểm M thành 3 điểm tạo thành một tam giác đều.

Câu 5: Cho biết M '  Tu  M  . Hỏi hệ thức nào dưới đây đúng?

A. MM '  u B. M ' M  u C. MM '  2 u D. MM '  u .


Câu 6: Tính chất nào dưới đây không phải của phép tịnh tiến ?
A. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
C. Biến một tam giác thành một tam giác bằng nó.
D. Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng dài hơn nó.
Câu 7: Cho đường thẳng d và vectơ u , với u  0 . Để ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
u là chính nó thì
A. giá của vectơ u phải vuông góc với đường thẳng d.
B. giá của vectơ u phải song song với đường thẳng d.
C. đường thẳng d phải song song với trục hoành.
D. giá của vectơ u phải cắt đường thẳng d.
Câu 8: Nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ 0 là phép đồng nhất.
B. Cho hai đường thẳng song song a và b, khi đó có vô số phép tịnh tiến biến a thành b.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành điểm M ' và ngược lại cũng biến điểm M ' thành điểm M.

1
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A   2; 1 và vectơ u   3; 4  . Ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vectơ u có tọa độ tương ứng là
A.  5;3 . B.  2;1 . C.  6; 4  . D. 1; 6  .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A   3; 2  và vectơ u  1; 2  . Biết A '  T(  u )  A  .
Tọa độ của điểm A ' tương ứng là
A.  2; 0  . B.  4; 4  . C.  3; 4  . D.  2; 2  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A   4; 2  và vectơ u   2;1 . Biết A '  T(2u )  A  .
Tọa độ của điểm A ' tương ứng là
A.  6; 1 . B.  5; 2  . C.  8;0  . D.  8; 2  .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  1;3  và B   3; 4  . Biết B  T(u )  A  . Vectơ
u tương ứng là
A.  2; 1 . B.  4; 7  . C. 1;3 . D.  2;1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm có tọa độ là A 1; 2  và B   m; 2m  1 , cho vectơ
u   n; 2  n  . Biết A là ảnh của B qua phép biến tịnh tiến vectơ u . Giá trị của T  m  n bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Hãy xác định điểm D biết A là ảnh của D qua
phép tịnh tiến theo vectơ AG ?
A. D đối xứng với A qua G. B. D đối xứng với G qua A.
C. D trùng với G . D. D trùng với A.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d :3x  y  4  0 và vectơ u  1; 2  . Gọi
d '  Tu  d  . Phương trình đường thẳng d ' tương ứng là
A. d ' : 3x  y  6  0 . B. d ' : 3x  2 y  9  0 . C. d ' : 3x  y  9  0 . D. d ' : 3x  y  4  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y 1  0 và vectơ u   2;3 . Gọi

d  Tu  d ' . Phương trình đường thẳng d ' tương ứng là

A. d ' : 2 x  y  1  0 . B. d ' : x  2 y 1  0 . C. d ' : 2 x  y  4  0 . D. d ' : 2 x  y  0 .


Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng có phương trình d1 : x  2 y  4  0 và

d2 : x  2 y  6  0 , cho vectơ u   m  1;5  2m  . Biết rằng d 2  Tu  d1  . Giá trị của tham số m bằng

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
 C  :  x  1   y  3  25 và vectơ
2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

u   2; 4  . Biết rằng  C '  Tu   C   . Phương trình đường tròn  C ' là

A.  C ' :  x  3   y  1  25 . B.  C ' :  x  3   y  1  25 .
2 2 2 2

C.  C ' :  x  2    y  1  25 .  C ' :  x  4    y  2   25 .
2 2 2 2
D.

2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  9 , cho hai vectơ
2 2
Câu 19:
u  1; 2  và v   m; 1 . Biết rằng  C1   Tu   C   và  C2   Tv   C   . Nếu hai đường tròn  C  1 và

 C2  tiếp xúc ngoài với nhau thì giá trị thực dương của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A.  4; 6  . B.  6; 7  . C. 1; 4  . D.  0;1 .

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và vectơ u   3; 1 . Gọi
d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình đường thẳng d ' là
A. 2 x  y  12  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  0 . D. x  2 y  6  0 .
 C  :  x  1   y  3  16 và vectơ
2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
u   2;3 . Gọi  C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình đường tròn  C '  là
A.  C ' :  x  1   y  2   16 . B.  C ' :  x  1   y  6   16 .
2 2 2 2

C.  C ' :  x  1   y  6   16 .  C ' :  x  3   y  2   16 .
2 2 2 2
D.
phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  m    y  1  4 và vectơ
2 2
Câu 22: Trong mặt
u   3; 2  . Gọi  C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Biết rằng  C ' tiếp xúc với trục
hoành Oy . Giá trị tham số m bằng
 m  1  m  2
A.  . B.  . C. m  1 . D. m  5 .
 m  5  m 1
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol  P  : x  y 2  2 y  2 và vectơ u   3;1 . Gọi
 P ' là ảnh của  P  qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình parabol  P ' là
A.  P ' : x  y 2  4 y  8 . B.  P ' : x  y 2  6 y  1 .
C.  P ' : x  2 y 2  8 y  2 .  P ' : x  y 2  2 y  3 .
D.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol  P  : y  2 x 2  3x  2 và vectơ u  1; m  . Gọi
 P '
là ảnh của  P  qua phép tịnh tiến theo vectơ u và  P ' có tung độ đỉnh bằng 5. Giá trị của tham số
m bằng
7 49 33 11
A. . .B. C. . D. .
8 8 8 8
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  3  0 và d2 : 3x  2 y  6  0 ,
cho vectơ u   3;1 . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường thẳng d1 và d 2 sao cho
A  Tu  B  . Tọa độ điểm A là
 2 5  23 25 
A.  ;   . B. 1; 1 . C.  ;  . D.  2;1 .
 3 3  7 7 
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  4 y  9  0 và đường tròn
 C  :  x  2    y  1  9 , cho vectơ u  1; m  . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường
2 2

thẳng d và đường tròn  C  sao cho B  Tu  A  . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để
tồn tại duy nhất một cặp điểm A và B thỏa mãn bài toán. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .

3
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 3x  2 y  6  0 và vectơ u  1; m  . Biết
rằng d  Tu  d  . Giá trị của tham số m bằng
3 2 1
A. m  . B. m  6 . C. m  . D. m  .
2 3 2
 C  :  x  1   y  2   9 và vectơ
2 2
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
u   a; b  . Biết rằng  C '  Tu   C   và có  C ' : x 2  y 2  2mx  2 y  4  0 . Biết rằng m  0 . Giá trị của
biểu thức T  a  b  m bằng
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
2 2
x y
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip  E  :   1 và vectơ u  1; 2  . Gọi
16 9
 E ' là ảnh của  E  qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình elip  E '  là
( x  1) 2 ( y  2)2 ( x  2)2 ( y  1) 2
A.  E ' :   1. B.  E ' :  1 .
16 9 16 9
x2 y 2 ( x  1) 2 ( y  2) 2
C.  E ' :  1. D.  E ' :   1.
8 3 16 9
Câu 30: Cho đường cong  C  : y  x 3  3 x  1 và vectơ u   1; 2  . Gọi  C '  là ảnh của  C 
qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình của đường cong  C '  là
A.  C ' : y  x 3  3 x 2  5 . B.  C ' : y  x 3  3 x 2  1 .
C.  C ' : y  x 3  3 x 2  3 x  1 . D.  C ' : y  x 3  6 x 2  2 .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  6  0 và d2 : x  my  9  0 ,
cho vectơ u  1; 2  . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường thẳng d1 và d 2 sao cho
A  Tu  B  . Tọa độ điểm A là

A.  2;3 . B.  9; 0  . C.  1;1 . D.  3;0  .


Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và đường tròn

C  :  x  2  y 2  25 , cho vectơ u   2;3 . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường thẳng
2

d và đường tròn  C  sao cho B  Tu  A  . Tọa độ của điểm B là


A.  5  2; 2 5 .  B.  3; 2  hoặc  1; 2  .

C.  3; 2  hoặc 1; 4  . D.  3  2; 4 3 . 
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  my 1  0 và đường tròn
 C  :  x  1   y  1  4 , cho vectơ u  1; 2  . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường
2 2

thẳng d và đường tròn  C  sao cho B  Tu  A  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên để tồn tại cặp
điểm A và B là
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .

4
Câu 34: Cho đường cong  C  : y  f  x   x 3  3x 2 và đường cong  C '  : y  g  x  . Biết rằng
 C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ u   2;1 . Giá trị g  2  bằng
A. 17 . B. 12 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35: Cho đường cong  C  : y  f  x   x  x  1 và đường cong  C '  : y  g  x  . Biết rằng
3

 C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ u   3; 2  . Giá trị g 1 bằng
A. 63 . B. 51 . C. 1 . D. 15 .
 C1  :  x  1  y 2  9 và đường tròn
2
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
 C2  :  x  2    y  3  4 , cho vectơ u  1; 2  . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường
2 2

tròn  C1  và  C2  sao cho B  Tu  A  . Tọa độ của điểm B là


A.  2; 1 . B. 1; 3 . C.  3;0  . D.  4; 2  .
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C1  :  x  1  ( y  m) 2  9 và đường tròn
2
Câu 37:
 C2  :  x  1   y  2   4 , cho vectơ u   2; 2  . Gọi A và B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường
2 2

tròn  C1  và  C2  sao cho B  Tu  A  . Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để có đúng một cặp
điểm A và B thỏa mãn bài toán ?
 
A.  5 . B. 1; 4 . C. 1; 2 . D.  21 .
--------- Hết ----------

You might also like