Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Thầy Minh – Luyện Thi Đại học – Toán 10 – 11 – 12 HÌNH HỌC LỚP 11 – Chương 1 -
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 .
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Câu 7: Cho ba điểm A 4; 1 ; B 5;2 ; C 2;3 .Tọa độ A à ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ
BC là.
A. A 7; 2 . B. A 1;0 . C. A 7; 2 . D. A 1;0
Câu 8: Cho ba điểm M 2;3 ; N 4;1 ; P 6;5 .Tọa độ N à ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ
MP là.
A. N 0;3 . B. N 3;7 . C. N 3; 7 . D. N 3;0
Câu 9: Cho ba điểm A 2;6 ; B 7;8 ; C 3; 5 .
a) Tọa độ G là ảnh của trọng tâm tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là.
13 13 2 29
A. G ; 1 . B. G ;1 . C. G ;3 . D. G ;5
3 3 3 3
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;4 ; B 5;1 ; C 1; 2
a) Tọa độ điểm H là ảnh của trực tâm tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vecto v (1;2)
là:
A. H ' 2;0 . B. H ' 4; 4 . C. H ' 3; 2 . D. H ' 4;4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;4 ; B 1;3 ; C 1;5 .
Tìm tổng S các tung độ các điểm M , N , P sao cho A, B, C lần ượt à trung điểm của các cạnh
MN , MP, NP của tam giác MNP.
A. S 2 . B. S 12 . C. S 2 . D. S 12
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;5 ; B 3;2 ; C 1;4 .
Tìm tích S các hoành độ các điểm M , N , P sao cho A, B, C lần ượt à trung điểm của các
cạnh MN , MP, NP của tam giác MNP.
A. S 3 . B. S 15 . C. S 3 . D. S 15
Câu 13: Cho 3 điểm A 1;2 , B 2;3 , C 6;7 . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A, B, C
lần ượt biến thành các điểm A 2;0 , B, C . Khẳng định nào sau đây à đúng?
A. C 7;5 . B. B 3;5 . C. u 1; 2 . D. C 7;9 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành điểm A 2;3 thì nó
biến điểm B 2;5 thành:
A. Điểm B 5; 2 . B. Điểm B 1;6 . C. Điểm B 5;5 . D. Điểm B 1;1 .
Câu 15: Ảnh của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 1;1 là
đường tròn có phương trình:
A. x 2 y 1 16 . B. x 2 y 1 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 9 . D. x 2 y 1 9
2 2 2 2
Câu 16: Ảnh của đường tròn C : x 1 y 2 9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v (2;2) là:
2 2
A. x2 y 2 2x 4 y 4 0 . B. x2 y 2 2x 8 y 8 0 .
C. x 1 y 4 9 . D. x 1 y 4 9
2 2 2 2
Trang 2
Thầy Minh – Luyện Thi Đại học – Toán 10 – 11 – 12 HÌNH HỌC LỚP 11 – Chương 1 -
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x2 y 2 x y 7 0 . Tìm
phương trình đường tròn C là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3
2 2
3 5 15
A. (C) : x 1 y 1 9 . B. (C) : x y .
2 2
2 2 2
2 2
5 7 15
C. (C) : x y 2x 2 y 7 0 .
2 2
D. (C) : x y .
2 2 2
Câu 18: Cho hình vuông ABCD trong đó A 1;1 , C 3;5 . Viết phương trình ảnh của đường tròn nội
1
tiếp hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ v AC
2
A. x 3 y 5 4 . B. x 1 y 1 16 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 8 . D. x 3 y 5 16
2 2 2 2
Câu 19: Gọi d là ảnh của đường thẳng () : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo a (1;1) . Tọa độ giao
điểm M của d và (d1 ) : 2 x y 3 0 là
A. 2;1 . B. 2; 1 . C. 2;1 . D. 2; 1 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :2x y 3 0 . Ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo u 2; 1 có phương trình à:
A. 2x y 5 0 . B. 2x y 2 0 . C. 2x y 3 0 . D. 2x y 1 0 .
Câu 21: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d
thành đường thẳng d ' ?
A. Chỉ có hai phép. B. Có một phép duy nhất.
C. Có vô số phép. D. Không có phép nào.
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến
theo vecto v biến d thành chính nó thì v phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. v 1; 2 . B. v 2;1 . C. v 2; 1 . D. v 1; 2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng song song d và d ' lần ượt có Phương trình à
3x 2 y 0 và 3x 2 y 1 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thẳng d
thành d’?
A. v 1; 2 . B. v 1; 2 . C. v 1; 1 . D. v 1; 1 .
Câu 24: Cho v 4; 2 và đường thẳng ': 2x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào qua
Tv
A. : 2 x y 5 0 . B. : 2 x y 9 0 .
C. : 2 x y 15 0 . D. : 2 x y 11 0 .
x t
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 2;1 , B 1;3 và đường thẳng d : . Nếu
y 2t 1
Tv A B thì ảnh của d qua phép tịnh tiến theo Tv có phương trình à:
x t x t 1 x 2t 1 x 2t 3
A. . B. C. . . D. .
y 2t y 2t 3
y t 1 y 1 t
x t
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : và hai điểm A 1; 2 , B 5;1 .
y 2t 1
Xác định phương trình tổng quát của đường thẳng d’ là ảnh của d qua TAB .
A. 2x y 4 0 . B. 2x y 2 0 . C. 2x y 3 0 . D. 2x y 1 0 .
Trang 3
Thầy Minh – Luyện Thi Đại học – Toán 10 – 11 – 12 HÌNH HỌC LỚP 11 – Chương 1 -
x 2 t
Câu 27: Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : là ảnh của qua phép tịnh tiến theo véctơ
y 3t
v 2; 2 . Xác định đường thẳng ?
x 4 t x 4 t x t x 1 t
A. : . B. : . C. : . D. : .
y 1 t y 1 t y 5t y 4t
x 4t 3
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : . Gọi ' là ảnh của đường thẳng qua
y 1 3t
phép tịnh tiến theo u 2; 1 . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng và ' bằng:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 10 .
Câu 29: Gọi d : x y 3 0 là ảnh của đường thẳng () : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo
v a;2a . Tính giá trị biểu thức P 4a3 5a 1 ?
A. P 0 . B. P 4075 . C. P 235 . D. P 4117 .
Câu 30: Cho v 4;2 và đường thẳng d ' : 2x y 6 0 . Đường thẳng d nhận d làm ảnh qua phép
Tv có phương trình à:
A. x 2 y 6 0 . B. 2x y 4 0 . C. x 2 y 4 0 . D. 2x y 4 0 .
Câu 31: Cho v 1;4 và đường thẳng d ' : x 5 y 1 0 . Đường thẳng d nhận d làm ảnh qua phép Tv
có phương trình à:
A. x 5 y 20 0 . B. 5x y 1 0 . C. x 5 y 18 0 . D. x 5 y 18 0 .
x 1 y 2
Câu 32: Cho v 3;4 và đường thẳng d ' : . Đường thẳng d nhận d’ àm ảnh qua phép Tv
2 3
có phương trình à:
x4 y6 x 5 y 6 x y2 x3 y2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 3 2 3
x 1 y 5
Câu 33: Cho v 2; 5 và đường thẳng d ' : . Đường thẳng d nhận d’ àm ảnh qua phép Tv
3 1
có phương trình à:
x 3 y 10 x 1 y 10 x3 y x 3 y 10
A. . B. . C. . D. .
3 1 3 1 3 1 3 1
x 3 2t
Câu 34: Cho v 2;5 và đường thẳng d ' : . Đường thẳng d nhận d làm ảnh qua phép Tv
y 4 t
có phương trình à:
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 5 2t
A. . B. . C. . D. .
y 1 t y 1 t y 1 t y 1 t
2 x 2 3t
Câu 35: Cho v 3; và đường thẳng d ' : . Đường thẳng d nhận d làm ảnh qua phép
3 y t
Tv có phương trình à:
x 1 3t x 1 3t x 3 3t x 1 3t
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
y t y t y t y t
3 3 3 3
Câu 36: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số.
Câu 37: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d ' là:
Trang 4
Thầy Minh – Luyện Thi Đại học – Toán 10 – 11 – 12 HÌNH HỌC LỚP 11 – Chương 1 -
A. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 không song song với vectơ chỉ phương của
d.
B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d .
C. Các phép tịnh tiến theo AA ' , trong đó hai điểm A và A’ tùy ý ần ượt nằm trên d và d ' .
D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 tùy ý.
Câu 38: Cho hai đường thẳng d và d ' song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d ' ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x 2 y 1 0 và vectơ
v (2; m) . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m à số:
A. 2. B. –1. C. 1. D. 3
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến
theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải à vectơ nào trong các vectơ sau?
A. v (1;2) . B. v (2;1) . C. v (2; 1) . D. v (1;2)
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, cho v (4;2) và đường thẳng d : 2 x y 5 0 . Hỏi ảnh của d qua Tv
à đường thẳng d ' .
A. d ' : 2x y 5 0 . B. d ' : x 2 y 9 0 . C. d ' : 2 x y 15 0 . D. d ' : 2 x y 15 0
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y 4 0 . Phép tịnh tiến qua vectơ v (a; b)
biến đường thẳng d thành d ' : 2 x 2 y 1 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 4a 3b2 6
là:
64 56 44 76
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 0;2 , N 2;1 , v 1;2 . Ảnh của M , N qua Tv lần ượt là
M ', N ' thì độ dài M ' N ' là:
A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 5 .
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;1 và A 0; 2 , B 2;1 . Nếu Tv A A , Tv B B , khi đó
AB có độ dài bằng:
A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, A ', B ' lần ượt là ảnh của điểm A 2;3 , B 1;1 qua phép tịnh tiến theo
vecto u 3;1 . Tính độ dài A ' B '
A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M có ảnh là M ' 4;1 và điểm N có ảnh là N ' 2;5 qua phép
tịnh tiến theo vec tơ a 2; 2 . Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 2 13 . B. 42 . C. 2 14 . D. 2 5 .
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v 3;1 biến parabol P : y x 2 1
thành parabol P : y ax 2 bx c . Tính M b c a
A. M 1 . B. M 2 . C. M 11 . D. M 12
Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ, phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 1) biến parabol P : y x 2 thành
parabol P có phương trình:
A. y x 2 4 x 5 . B. y x 2 4 x 4 . C. y x 2 4 x 3 . D. y x 2 4 x 5
Câu 49: Khi tịnh tiến đồ thị hàm số y f ( x) x3 3x2 1 theo vectơ v 1;2 ta nhận được đồ thị
hàm số y g ( x) . Khi đó vectơ g x phương trình à:
Trang 5
Thầy Minh – Luyện Thi Đại học – Toán 10 – 11 – 12 HÌNH HỌC LỚP 11 – Chương 1 -
A. g x x 6 x 9 x 5 .
3 2
B. g x x 6 x 2 9 x 7 .
3
C. g x x 3 3x 3 . D. g x x 3 3 x 1
Câu 50: Khi tịnh tiến đồ thị hàm số y f ( x) x3 3x 1 theo vectơ v ta nhận được đồ thị hàm số
y g ( x) x3 3x 2 6x 1 . Khi đó vectơ v có tọa độ là:
A. v 1;2 . B. v 1; 2 . C. v 1; 2 . D. v 1;2 .
Trang 6