You are on page 1of 2

TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT NO3-

Câu 1: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là


            A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.               B. liên kết ion và liên kết phối trí.
            C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị.         D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.
Câu 2: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do.
            A. HNO3 tan nhiều trong nước.               B. khi có ánh sáng HNO3 bị phân hủy một phần tạo ra khí NO2.
            C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.             D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 3: Các tính chất hoá học của HNO3 là
            A. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.             B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh.
            C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.             D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu.
Câu 4: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
            A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.              B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
            C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.           D. KOH,  FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 5: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion
            A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
            C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-.                                    D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 6: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
            A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.                                  B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
            C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.                                  D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ
            A. NH3 và O2.                                                  B. NaNO3 và HCl đặc.           
            C. NaNO3 và H2SO4 đặc.                                D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 8: một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dd axit nitric đặc. Hiện tượng quan
sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dd chuyển sang màu xanh
B. Khí màu đỏ nâu thoát ra, dd không màu
C. Khí màu đỏ nâu thoát ra, dd chuyển sang màu xanh
D. Khí không màu thoát ra, dd không màu
Câu 9. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. Mg(OH)2, CO2, NH3, Au.
D. CaO, Au, NH3, FeCl2.
Câu 10: Có ba ống nghiệm mất nhãn đựng ba dd axit HNO3, H2SO4, HCl. Hóa chất nhận biết được mỗi ống
nghiệm trên là
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
Câu 11: Khí bị hóa nâu ngoài không khí là
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2
Câu 12. KHi cho KL tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO C. NO2 D. NH3 (NH4NO3)
Nhiệt phân muối nitrat: Muối nitrat của các kim loại sau khi bị nhiệt phân sinh ra sản phẩm tương ứng là:

M(NO2)n, O2 oxit cao nhất: M2On, O2, NO2 KL: M, O2, NO2
Câu 13: Nhiệt phân muối KNO3 sản phẩm thu được là
A. NO2, O2, KNO2 B. O2, KNO2 C. NO2, K , O2 D. NO2, O2, K2O
Câu 15: Nhiệt phân muối AgNO3
A. NO2, O2, AgNO2 B. O2, AgNO2 C. NO2, Ag, O2 D. NO2, O2, Ag2O
Câu 16: Nhiệt phân muối Fe(NO3)3 thu được sản phẩm là:
A. NO2, O2, FeO B. O2, Fe(NO2)2 C. NO2, Fe, O2 D. NO2, O2, Fe2O3.
Câu 17: khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm khử là kim loại, khí nitodioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Ca(NO3)2, KNO3, LiNO3
C. Hg(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2 D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 18: nhận biết muối nitrat người ta sử dụng dung dịch nào sau đây?
A. HCl, CuCl2 B. H+, Cu C. NaOH D. NaCl, HCl
Câu 19: cho các nhận định sau:
a. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước và là chất điện li mạnh
b. Tất cả các muối nitrat có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số axit, bazo và một số muối khác.
c. Muối nitrat rắn không có tính oxi hóa
d. Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit
e. Muối nitrat rắn rất bền với nhiệt
Các nhận định đúng là:
A. a, c, e B. a, d C. a, c, d D. tất cả đều đúng
Câu 20: (ĐH)Khi cho Cu tác dụng với dd H2SO4 (l) và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa
C. Môi trường D. Chất khử
Câu 21.Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dd HNO3 đặc nóng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,8g kim loại (hoá trị II không đổi) vào dd HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96lít khí (đkc). Kim loại
đó là A. Mg B. Cu C. Zn D. Pb
Câu 23. Hoà tan 2,4g Mg trong một lượng vừa đủ dd HNO 3 loãng thu được 0,025mol một sản phẩm khí chứa N, sản phẩm đó
là: A. NO B. N2 C. NH4NO3 D. N2O
Câu 24.Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch
HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít (đktc) NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
Câu 25 (ĐH) Cho 11,36g gôm Fe, Fe0,Fe203 và Fe304 phản ứng hết với dung dịch HN03 loãng dư, thu đươc
1,344l.NO (sản phảm khử duy nhất) và dd X .Cô cạn ddX thu đươc mg muối khan. Gía trị của m là
A 38,72 B 35,5 C49,09 D34.36
Câu 26: ( ĐH)Cho 0,3 mol bột đồng và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dd chứa 0,9 mol H2SO4 loãng. Sauk hi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được V (l) khí NO (SP khử duy nhất ở ĐKTC). Giá trị của V là
A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH 3 (dư), đến
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một muối nitrat kim loại, sau phản ứng thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức
của muối nitrat là
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Pb(NO3)2. D. Mg(NO3)2.
Câu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X
chỉ có 2 chất tan chứa 2 muối sunfat với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là
A. 80. B. 20. C. 60. D. 40.
Câu 30: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO
(ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
A. 8,88 gam B. 13,92 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam
Câu 30: Hòa tan hết m gam Al cần 940ml dd HNO 3 1M, thu được 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí không màu và không hóa nâu
trong không khí, tỷ khối hơi hh G so với hidro bằng 17,2. Giá trị m là
A. 6,43 B. 6,48 C. 6,93 D. 6,2

You might also like