You are on page 1of 10

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
Luyện thi Toán – Lý – Hóa – Anh
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Môn: Toán
PHÉP TỊNH TIẾN – ĐÁP ÁN

I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

Biểu thức toạ độ:

 x  x  a
Giả sử cho u   a; b  và một điểm M  x; y  . Biết Tu  M   M   x; y  . Khi đó:  .
 y  y  b

Ví dụ : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u   2;1 , điểm M  3; 2  .

a) Tìm toạ độ điểm A là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vector u .
b) Tìm ảnh của đường thẳng d : x  y  5  0 qua phép tịnh tiến theo vector u .

Tìm ảnh của đường tròn  C  :  x  3   y  2   4 qua phép tịnh tiến theo vector u .
2 2
c)

II. ÁP DỤNG
ĐÁP ÁN BÀI HỌC
Câu 1. Cho điểm A  2;1 , tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vector u   1;3 .

x  2 1  1
Lời giải: Gọi B  x; y   Tu  A     B 1; 4  .
 y  1 3  4

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  12  0 và vector v   4; 3 .

a) Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vector v .
b) Viết phương trình đường thẳng  biết d là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vector v .

Lời giải: a). Chọn điểm A  0; 4   d  Tv  A   B  4;1 .

Gọi d   Tv  d   d //d và đi qua B , suy ra d  : 2 x  3 y  5  0 .

b). Ta có d  Tv       T v  d  . Gọi C  T v  A   C  4;7  .

Vậy  : 2 x  3 y  29  0 .

Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , xét phép tịnh tiến Tv với v   3; 2  . Tìm ảnh của đường tròn

C  :  x  4   y  3  6 qua Tv .
2 2

Lời giải: Gọi  C    Tv   C     C   có tâm I   Tv  I  và bán kính R  R  6 .

Ta có I  4; 3  Tv  I   I   7; 1 . Vậy  C   :  x  7    y  1  6 .


2 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và vectơ v   2;5  . Viết
phương trình đường tròn T  biết  C  là ảnh của T  qua phép tịnh tiến theo vector v .

Lời giải: Ta có  C   Tv  T    T   T v   C    T  có tâm I   T v  I  và bán kính R  R  3 .

Ta có I 1; 2   T v  I   I   3; 7  . Vậy T  :  x  3   y  7   9 .
2 2

C  :  x  m   y  2   5 thành đường tròn


2 2
Câu 5. Cho một phép tịnh tiến biến đường tròn
 C  : x 2  y 2  2  m  2  y  6 x  12  m2  0 . Hãy xác định phép tịnh tiến đó.
Lời giải: Đường tròn (C) có tâm I   m; 2  bán kính R  5 .
1
Đường tròn (C’) có tâm I '  3; m  2  bán kính R '  1  4m với m  .
4
Do  C '  Tv  C   R '  R  5  1  4m  5  1  4m  m  1 .
Vậy phép tịnh tiến biến (C) thành (C’) có vec tơ tịnh tiến u  II '   2;1

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho v   2;1 , đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  3  0 , đường
thẳng d1 có phương trình 2 x  3 y  5  0 .

a) Viết phương trình của đường thẳng d  là ảnh của d qua Tv .

b) Tìm tọa độ của u có giá vuông góc với đường thẳng d để d1 là ảnh của d qua Tu .
Lời giải: a) Có d'  Tv (d)
xM'  xM  a 
x  xM'  2
Gọi M'  Tv (M)    M

yM'  yM  b 
yM  yM'  1
Nếu M  d  M'  d'
M  d  2xM  3yM  3  0  2  xM'  2   3  yM'  1  3  0  2xM'  3yM'  10  0

Phương trình đường thẳng d' : 2x  3y  10  0


b) Gọi u   a; b 
Vì u có giá vuông góc với đường thẳng d  u  ud  u.ud  0  3a  2b  0 (1)
xM  xM  a
Có d1  Tu (d) . Gọi M1  Tu (M)   1

 yM1  yM  b
Nếu M  d  M1  d1
M  d  2xM  3yM  3  0  2xM  3yM  3 .
M1  d1  2xM  3yM  5  0  2  xM  a   3  y M  b   5  0
1 1

 2xM  3yM  2a  3b  5  0  3  2a  3b  5  0  2a  3b  8 (2)


 16
3a  2b  0 a  13  16 24 
Từ (1) và (2) có hệ    u   ;  .
2a  3b  8  b   24  13 13 
 13

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x  5 y  3  0 và d  : 3x  5 y  24  0 .
Tìm vectơ v có toạ độ nguyên, biết v  13 và Tv  d   d  .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Lời giải: Gọi v   a; b 

Theo đề v  13  a 2  b 2  13  a 2  b 2  13 (I)

Gọi M  x; y   d  3x  5 y  3  0  3x  5 y  3 (1)
x '  x  a
Gọi M '  x '; y '  Tv  M    .
y'  y b
Ngoài ra M '  x '; y '  d  3x ' 5 y ' 24  0
 3  x  a   5  y  b   24  0  3x  5 y  3a  5b  24  0 (2)
5b  21
Thay (1) vào (2) được: 3  3a  5b  24  0  a  , thay vào
3
 54 29
 5b  21  b a
2

(I)   
  b  13  34b  210b  324  0  
2 2
17 17
 3 
b  3  a  2
 29 54 
Kết luận có hai vec tơ v cần tìm là: v    ;  hoặc v   2;3 .
 17 17 
Câu 8. Phép tịnh tiến theo vectơ v  a; b  biến đường thẳng d : x  2 y  7  0 thành đường thẳng
d  : x  2 y  3 . Biết rằng vectơ v có độ dài nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức M  2a  3b  4 .
Lời giải: Chọn điểm A  7;0   d .
Ta có Tv : A  7;0  A  7  a; b   A  d   7  a  2b  3  a  10  2b .

Suy ra v  a 2  b 2  10  2b   b 2  5b 2  40b  100  f  4   20 .


2 2

Khi đó b  4, a  6  M  4 .

Câu 9. Cho đường tròn  O  và hai điểm A, B . Một điểm M thay đổi trên đường tròn  O  . Tìm quỹ
tích điểm M  sao cho MM   MA  MB .
Lời giải: Ta có: MM '  MA  MB  MM '  MB  MA  MM '  AB xác
định. Như vậy M’ là ảnh của M bởi phép tịnh tiến AB . Vì điểm M chạy trên
đường tròn tâm O bán kính R suy ra M’ chạy trên đường tròn tâm O’ bán kính
R là ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến AB .

Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn  C  có tâm O và bán kính R . Biết 2 điểm B, C
cố định điểm A di động trên đường tròn  C  . Dựng hình bình hành ABCD .

a) Tìm quỹ tích điểm D .

 I ; R  :  x  2   y  3  9 . Điểm B  2; 4  , C  0;8  . Tìm phương


2 2
b) Cho phương trình
trình quỹ tích điểm D .
Lời giải: A D
a) Vì ABCD là hình bình hành  AD  BC cố định

B C
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666


 A D
Phép tịnh tiến TBC :  , mà A di động trên  O; R   D di động trên  O1 ; R  là ảnh của
 O; R 
  O1; R 
 O; R  qua phép tịnh tiến véc tơ BC .
b) Ta có  I ; R  có tâm I  2; 3 bán kính R  3 và BC   2;12  .
Phép tịnh tiến TBC :
 I; R  I1; R   II1  BC  I1  0;9
Vậy phương trình  I1 ; R  : x 2   x  9   9 .
2

Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 2 điểm B  2;0  , C  5; 3 cố định và điểm A di
động trên đường tròn  C  :  x  2    y  3  9 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Biết rằng
2 2

điểm H luôn nằm trên một đường tròn cố định. Viết phương trình đường tròn đó.
Lời giải: Ta dễ dàng thấy được hai điểm B, C thuộc đường A
7 3
tròn tâm I  2; 3 bán kính R  3 và điểm M  ;   .
2 2
D
Ta dễ thấy tứ giác BHCF là hình bình hành. Do đó M là
trung điểm của HF vì vậy AH  2IM  u  3;3 .
E I
Mà A   C  suy ra H   C   là ảnh của  C  qua phép tịnh
H
tiến theo vector u  3;3 . Lại có ảnh của tâm I  2; 3 qua
phép tịnh tiến theo vector u  3;3 là tâm I   5;0  . B M C

Như vậy quỹ tích của điểm H là:  C   :  x  5   y 2  9 .


2

BẢNG ĐÁP ÁN:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B D C A A C A D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C C A D A A A A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D A C B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải: Ta có: Có đúng một phép tịnh tiến. Tịnh tiến theo vectơ–không. Chọn B.
Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải: Ta có: Khi tịnh tiến đường thẳng theo vectơ v có phương cùng phương với đường thẳng thì
đường thẳng biến thành chính nó.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Mà có vô số vectơ v có phương cùng phương với đường thẳng.


Vậy có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Chọn D.

Câu 3: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d '. Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. d trùng d ' khi v là vectơ chỉ phương của d .
B. d song song d ' khi v là vectơ chỉ phương của d .
C. d song song d ' khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d '.
Lời giải: Ta có: Chọn B.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải: Ta có: D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
đường thẳng đã cho. Chọn D.

Câu 5: Cho phép tịnh tiến theo v  0 , phép tịnh tiến T0 biến hai điểm M và N thành hai điểm M '
và N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trùng với điểm N . B. MN  0.
C. MM '  NN '  0. D. M ' N '  0.

T0  M   M '  MM '  0



Lời giải: Ta có:  
 MM '  NN '  0. Chọn C.
T
 0  N   N '  NN '  0

Câu 6: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AM  A ' M '. B. AM  2 A ' M '. C. AM   A ' M '. D. 3 AM  2 A ' M '.
Lời giải: Ta có AA '  v và MM '  v . M'
A'
 Nếu A  M  A '  M ' 
 AM  A ' M '  0.
v
 A  M  AA ' M ' M là hình bình hành  AM  A ' M ' .
A M
Vậy ta luôn có AM  A ' M '. Chọn A.
Câu 7: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D. Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. AC  BD.
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
D. AB  CD.
Lời giải: Ta có Chọn A. Phát biểu lại cho đúng là '' ABDC là hình bình hành '' .
Câu 8: Cho hai điểm P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M ' sao cho
MM '  2PQ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ.
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM '.
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

1
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ.
2
Lời giải: Ta có Đẳng thức MM '  2PQ chứng tỏ phép tịnh tiến T2 PQ biến M thành M '.
Chọn C.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v   a; b  . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm
M  x; y  thành M '  x '; y '  . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '  x  a  x  x ' a  x ' b  x  a  x ' b  x  a
A.  . B.  . C.  . D.  .
y'  y b  y  y ' b  y ' a  y  b  y ' a  y  b
Lời giải: Ta có MM '   x ' x; y ' y  .
 x ' x  a x '  x  a
Theo giả thiết Tv  M   M '  MM '  v 
  . Chọn A.
 y ' y  b y '  y  b

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;6  , B  1; 4  . Gọi C , D lần lượt là ảnh của
A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải: Ta có đường thẳng CD là ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến vectơ v  1;5 
Mà AB   2; 10  cùng phương v  1;5  suy ra bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Chọn D.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 4 x  y  3  0. Ảnh của
đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ v   2; 1 có phương trình là:
A. 4 x  y  5  0. B. 4 x  y  10  0 . C. 4 x  y  6  0 . D. x  4 y  6  0 .
Lời giải: Gọi   là ảnh của  qua phép Tv . Khi đó   song song hoặc trùng với  nên   có phương
trình dạng 4 x  y  c  0.
x  0  2 x  2
Chọn điểm A  0;3   . Ta có Tv  A  A '  x; y    '  AA '  v     A '  2; 2  .
 y  3  1 y  2
Vì A    nên 4.2  2  c  0  c  6   ' : 4 x  y  6  0. Chọn C.
Cách 2. Gọi M  x; y  là điểm bất kì thuộc đường thẳng .

 x ' x  2  x  x ' 2
Gọi M '  x '; y '  Tv  M   MM '  v    .
 y ' y  1  y  y ' 1

Thay x  x ' 2 và y  y ' 1 vào phương trình ta được 4  x ' 2    y ' 1  3  0  4 x ' y ' 6  0.

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
 : x  1  0 thành đường thẳng  ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  ' : x  1  0. B.  ' : x  2  0. C.  ' : x  y  2  0. D.  ' : y  2  0.
Lời giải: Ta có Tv      
v
  ' song song hoặc trùng với . Suy ra  ' : x  c  0 .
x 1  1 x  2
Chọn M 1;1   . Gọi M '  x; y   Tv  M   MM '  v   
 y 1  1  y  2

 M '  2; 2    ' nên 2  c  0  c  2   ' : x  2  0. Chọn B.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A  2; 1 thành điểm A ' 1; 2  thì nó
biến đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 thành đường thẳng d ' có phương trình nào
sau đây?
A. d  : 2 x  y  0. B. d  : 2 x  y  1  0. C. d  : 2 x  y  6  0. D. d  : 2 x  y  1  0.
Lời giải: Gọi v là vectơ thỏa mãn Tv  A  A ' 
v
 v  AA '   1;3 .
Ta có Tv  d   d '  d ' song song hoặc trùng với d . Suy ra d ' : 2 x  y  c  0.
 x  0  1  x  1
Chọn M  0;1  d . Gọi M '  x; y   Tv  M   MM '  v   
 y 1  3 y  4
 M '  1; 4   d ' nên 2.  1  4  c  0  c  6  d ' : 2 x  y  6  0. Chọn C.

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh
tiến theo vectơ v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A. v   2;1 . B. v   2; 1 . C. v  1; 2  . D. v   1; 2  .
Lời giải: Để d biến thành chính nó khi và chỉ khi vectơ v cùng phương với vectơ chỉ phương của d .

Đường thẳng d có VTPT n   2; 1  VTCP u  1; 2  . Chọn C.

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình
2 x  y  4  0 và 2 x  y  1  0 . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo
vectơ u   m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b .
A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Lời giải: Chọn A  0; 4   d .

x  0  m

Ta có Tu  A  A '  x; y     A '  m;1 .
 y  4   3

Vì Tu biến a thành b nên A '  b  2m  1  1  0  m  1. Chọn A.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình y  3x  2 . Thực hiện liên
tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u   1; 2  và v   3;1 thì đường thẳng biến thành
đường thẳng d có phương trình là:
A. y  3x  1. B. y  3x  5. C. y  3x  9. D. y  3x  11.
Lời giải: Từ giả thiết suy ra d là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ a  u  v .
Ta có a  u  v   2;3 .
 x  x ' 2
Biểu thức tọa độ của phép Ta là  thay vào ta được y ' 3  3  x ' 2   2  y '  3x ' 11 .
 y  y ' 3
Chọn D.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 5x  y  1  0 . Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép
tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng biến thành đường
thẳng có phương trình là
A. 5 x  y  14  0. B. 5x  y  7  0. C. 5x  y  5  0. D. 5 x  y  12  0.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Lời giải: Tịnh tiến theo phương trục hoành về phía trái 2 đơn vị tức là tịnh tiến theo vectơ u   2;0  .
Tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị tức là tịnh tiến theo vectơ v   0;3 . Thực hiện
liên tiếp hai phép tịnh tiến này chính là ta thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ a  u  v   2;3 .

 x  x ' 2
Biểu thức tọa độ của phép Ta là  thay vào ta được
 y  y ' 3
5  x ' 2    y ' 3  1  0  5 x ' y ' 14  0 . Chọn A.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v   3; 2  . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường

tròn  C  : x 2   y  1  1 thành đường tròn  C ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A.  C ' :  x  3   y  1  1. B.  C ' :  x  3   y  1  1.
2 2 2 2

C.  C ' :  x  3   y  1  4. D.  C ' :  x  3   y  1  4.
2 2 2 2

Lời giải: Đường tròn  C  có tâm I  0;1 , bán kính R  1.


Gọi I '  x; y  là ảnh của I  0;1 qua phép tịnh tiến vectơ v   3; 2  .
 x  0  3  x  3
Ta có II '  v     I '  3; 1 .
 y  1  2  y  1
Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên Tv  R   R '  R  1.

Vậy ảnh của đường tròn  C  qua phép Tv là đường tròn  C ' có tâm I '  3; 1 , bán kính R ' 1 nên có

phương trình  C ' :  x  3   y  1  1. Chọn A.


2 2

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn  C1  và  C2  bằng nhau có phương trình lần

 x  1   y  2   16 và  x  3   y  4   16 . Giả sử T
2 2 2 2
lượt là là phép tịnh tiến theo
vectơ u biến  C1  thành  C2  . Tìm tọa độ của vectơ u .
A. u   4;6  . B. u   4; 6  . C. u   3; 5  . D. u   8; 10  .
Lời giải: Đường tròn  C1  có tâm I1 1; 2  . Đường tròn  C2  có tâm I 2  3; 4  .
Vì Tu  C1     C2   Tu  I1    I 2   I1 I 2  u  u  4;6  . Chọn A.

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  4 x  6 y  5  0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1; 2  và v  1; 1 thì đường tròn
 C  biến thành đường tròn  C ' có phương trình là:
A. x 2  y 2  18  0. B. x 2  y 2  x  8 y  2  0.
C. x 2  y 2  x  6 y  5  0. D. x 2  y 2  4 y  4  0.
Lời giải: Từ giả thiết suy ra  C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo a  u  v .
Ta có a  u  v   2; 3 .
 x  x ' 2
Biểu thức tọa độ của phép Ta là  thay vào  C  ta được
 y  y ' 3

 x ' 2    y ' 3  4  x  2   6  y ' 3  5  0  x '2  y '2  18  0. Chọn A.


2 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  2; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến parabol
 P  : y  x 2 thành parabol  P ' . Khi đó phương trình của  P ' là:
A.  P ' : y  x 2  4 x  5. B.  P ' : y  x 2  4 x  5.
C.  P ' : y  x 2  4 x  3. D.  P ' : y  x 2  4 x  5.
 x  x ' 2
Lời giải: Biểu thức tọa độ của phép Tv là  thay vào  P  ta được
 y  y ' 1

y ' 1   x ' 2   y '  x '2  4 x ' 3. Chọn C.


2

Câu 22: Cho tam giác ABC và I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC . Phép biến hình T biến điểm
M thành điểm M ' sao cho MM '  2IJ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ IJ . B. T là phép tịnh tiến theo vectơ IJ .
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ CB . D. T là phép tịnh tiến theo vectơ BC .
Lời giải: Đẳng thức MM '  2IJ chứng tỏ T là phép tịnh tiến theo vectơ A

2IJ . I J
Theo giả thiết, ta có IJ là đường trung bình của tam giác ABC nên suy ra
2IJ  BC. B C

Chọn D.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường thẳng d cho
trước. Quỹ tích điểm D là:
A. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TBA .
B. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TBC ..
C. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TAD ..
D. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TAC ..
Lời giải: Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD  BA . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến theo
vectơ BA biến điểm C thành điểm D .
Mà C  d  D  d ' với d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến TBA . Chọn A.

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB  90o thì quỹ tích điểm D là:
A. Ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến TAB .
B. Ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến TAB .
C. Ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến TBA .
D. Ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến TBA .

Lời giải: Ta có ACB  90o nên C di động trên đường tròn đường
kính AB.
B
Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD  BA . Đẳng thức này A

chứng tỏ phép tịnh tiến theo vectơ BA biến điểm C thành điểm D .
Vậy quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép D C

tịnh tiến TBA . Chọn C.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 9/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 25: Cho hai điểm A, B nằm ngoài  O, R  . Điểm M di động trên  O  . Dựng hình bình hành
MABN . Qũy tích điểm N là
A. Đường tròn  O ' là ảnh của  O  qua phép tịnh tiến TAM .
B. Đường tròn  O ' là ảnh của  O  qua phép tịnh tiến TAB .
C. Đường tròn tâm O bán kính ON .
D. Đường tròn tâm A bán kính AB.
Lời giải: Do MABN là hình bình hành nên ta có MN  AB . Đẳng thức
A B
này chứng tỏ phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm M thành điểm
N.
Mà M thuộc  O, R  , suy ra N thuộc đường tròn  O ' là ảnh của  O  M
N
qua phép tịnh tiến TAB . Chọn B. O O'

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 10/10

You might also like