You are on page 1of 10

Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

NHOM PI
ĐÁP ÁN CÂU PHÂN LOẠI MÃ ĐỀ 108

Thực hiện bởi :

Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt -


Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Minh Hiếu .

Giải chi tiết mã đề 108 Page 1


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Câu 30 : Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , đáy ABC là tam giác vuông tại B và AC  a 2 .
Tính V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  a3 C. V  D. V 
3 2 6
Giải :
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên:
h  BB '  a .
AC
ABC vuông cân tại B  BA  BC   a.
2
1 a2
 S ABC  BA.BC  .
2 2
a 2 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ: V  h.S ABC  a.  .
2 2
C.

Câu 31 : Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f '  x  e2 x .

 f ' x e dx   2  x  e x  C  f ' x e dx   x  2  e x  C
2x 2x
A. C.
 2  x  ex  C
 f ' x e dx   f ' x e dx   4  2 x  e x  C .
2x 2x
B. D.
2
Giải :
Ta có F  x    x  1 e là một nguyên hàm của f  x  e 2x .
x

Do đó F '  x   f  x  .e2 x  x.e x  f  x  .e2 x  f  x   x.e x


Đặt u  e2 x  du  2e2 x dx .
Với dv  f '( x)dx chọn v  f  x  .
Khi đó:
 f '  x  e dx  f  x  e  2 f  x  e dx  C  xe  2 xe dx  C
2x 2x 2x x x

 xe x  2  x  1 e x  C   2  x  e x  C.

Câu 32 : Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km / h  phụ thuộc thời
gian t  h  co đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;9  Và trục đối
xứng song song với trục tung như hình bên . Tính quảng đường s mà vật duy
chuyển trong 3 giờ đó .
A. s  25, 25  km 
B. s  26, 75  km 
C. s  24, 75  km 
D. s  24, 25  km 
Giải :

Giải chi tiết mã đề 108 Page 2


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Gọi y  f  x  là hàm số vận tốc. Vì đồ thị vận tốc là một parabol nên f  x  là hàm bậc hai.

Parabol có đỉnh là I  2;9  nên hàm số có dạng y  a  x  2   9 . Thay x  0; y  6 vào ta thu được a   .
2 3
4
 3 
3
99
Quãng đường cần tìm là: S      x  2   9 dx   km  .
2

0  
4 4

xm 16
Câu 33 : Cho hàm số y  ( m là tham số thực ) thỏa mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng ?
A. 2  m  4 B. 0  m  2 C. m  0 D. m  4
Giải :
1 m
Ta có: y '  , x  1; 2 .
 x  1
2

* Trường hợp 1: m  1 . Khi ấy y '  0, x  1;2  .


 m 1
 min y  f 1 
  
x 1;2 2 m  2 m  1 16
  min y  max y     m  5 ( loại ) .
max y  f  2   m  2 x1;2  x1;2  3 2 3

 x1;2 3

* Trường hợp 2: m  1 . Khi ấy y '  0, x  1;2  .


 m 1
 min y  f 1 
 x1;2  2 m  2 m  1 16
  min y  max y     m  5 ( Nhận ) .
max y  f  2   m  2 x1;2 x1;2 3 2 3

 x1;2 3

Câu 34 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh là A và đường tròn đáy ngoại
tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của  N  .
A. S xq  12 a 2 B. S xq  6 a 2 C. S xq  3 3 a 2 D. S xq  6 3 a 2
Giải:
Gọi O là tâm đường tròn  C  ngoại tiếp BCD .
 O cũng là trọng tâm BCD .
2 2 3
 R  OB  BM  BC.  a 3 (với M là trung điểm CD ).
3 3 2
Vì B   C  nên SB cũng là đường sinh của hình nón  N  .
 l  SB  3a .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón  N  là:
S   R.l   .a 3.3a  3 3 a 2  C .

Giải chi tiết mã đề 108 Page 3


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Câu 35 : Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính V khối chóp S. ABCD .
a3 3a 3
A. V  B. V  a3 C. V  3a3 D. V 
3 3
Giải:
 BC  AB

Ta có:   BC   SAB  .

 BC  SA  SA   ABCD  
 SBC   SB  BC  BC   SAB  

Ta có:  ABCD   AB  BC

 BC   ABCD    SBC 
  SBC  ,  ABCD    SB, AB   SBA  600 .
SAB vuông tại A có SBA  600
 h  SA  AB.tan 600  a 3 .
Diện tích hình chữ nhật ABCD : S  AB. AD  a2 3 .
1 1
 Thể tích của hình chóp: V  h.S  .a 3.a 2 3  a3  B .
3 3

1  log12 x  log12 y
Câu 36 : Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa x2  9 y 2  6 xy . Tính M  .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  B. M  C. M  1 D. M 
3 4 2
Giải :
1  log12 x  log12 y log12 12 xy  log12 12 xy 
Ta có : M    1 .
2log12  x  3 y  log12  x 2  6 xy  9 y 2  log12 12 xy 

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 và hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 ,
Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A và song song với
 P  , Q  .
 x  1  2t  x  1  t x  1 x  1 t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Giải :
Gọi n   a; b; c  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d cần tìm.
d / /  P  
n.nP  0 a  b  c  0 a  c  0
Ta có      .
d / /  Q   n
 Q.n  0  a  b  c  0 b  0

Giải chi tiết mã đề 108 Page 4


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

x  1 t

Chọn a  1  c  1  Đường thẳng cần tìm có phương trình tham số:  y  2 .
z  3  t

Câu 38 : Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương nhân viên trong cả
năm đó tăng lên 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng
để trả lương cho nhân viên lớn hơn 2 tỷ đồng .
A. Năm 2021 B. Năm 2023 C. Năm 20210 D. Năm 2022
Giải :
Số tiền mà năm sau ông A trả cho nhân viên trong năm 2016  t sẽ là 1.1,15t (tỷ đồng).
Ta cần tìm số t nhỏ nhất để 1.1,15t  2 . Ta có hàm này đồng biến. Mặt khác, 1,154  2; 1,155  2 .
Do đó t  5 là số cần tìm. Vậy ông A sẽ trả lương cho nhân viên lớn hơn 2 tỷ đồng đầu tiên vào năm 2021.

Câu 39 : Cho hàm số y  f  x  có bẳng biến thiên như sau :

Đồ thị của hàm f  x  có bao nhiêu cực trị ?


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Giải :
Ta thấy f  x   0, x  1 . Do đó f  x   f  x  , x  1 . Vì vậy với x  1 thì đồ thị của hàm đó có 2
điểm cực trị.
Với x  1 thì hàm số đồng biến. Mặt khác, lim y   , do đó tồn tại một số a   ; 1 sao cho
x 

f  a   0 . Khi ấy, với mọi x  a thì f  x   0 do đó f  x   0 . Còn với mọi x  a thì f  x   0 do đó


f  x   0 . Vậy trong I   m; n  \ a với m  a  n bất kỳ ta đều có f  x   f  a   0, x  I .
Vì vậy a là một cực trị của hàm số. Và đó là cực trị duy nhất trong a   ; 1 .

Kết luận: Đồ thị của hàm f  x  có 3 cực trị.

Giải chi tiết mã đề 108 Page 5


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Câu 40 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 4x  2x1  m  0 có hai nghiệm thực phân
biệt .
A. m   0;   B. m   0;1 C. m   ;1 D. m   0;1
Giải :
Đặt t  2  t  0  . Khi đó phương trình trở thành t  2t  m  0 . (*).
x 2

Ứng với mỗi t  0 có duy nhất một giá trị x sao cho t  2 x , và ngược lại, ứng với mỗi x  luôn có
duy nhất một giá trị t  0 sao cho t  2 x . Vì vậy, phương trình đề bài có hai nghiệm thực phân biện
khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm dương phân biệt.
  0  4  4m  0
 
Điều này tương đương:  S  0  2  0  0  m  1.
P  0 m  0
 
Câu 41 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
1
3
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Giải :
Ta có y '  x 2  2mx   m2  4  , y ''  2 x  2m .
m  5
 y '  3  0
 
Ta có x  3 là cực đại      m  1  m  5 . Thử lại m  5 thỏa x  3 là cực đại .
 y ''  3  0
 m  3

Câu 42 : Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b .


A. S  4 B. S  4 C. S  2 D. S  2
Giải :
Ta có : z  2  i  z  z   z  2   i  z   z  2   1  z 
2 2 5
.
4
5 3
 z 2i   z    i  S  4 .
4 4

Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai
2 2 2

x  2 y z 1 x y z 1
đường thẳng d :   ,:   . Phương trình mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S 
1 2 1 1 1 1
và song song với d ,  ?
A. y  z  3  0 B. x  y  1  0 C. x  z  1  0 D. x  z  1  0
Giải :
Gọi mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán là  P  , I  1;1; 2  là tâm mặt cầu  S  .
Ta có véctơ chỉ phương d ,  lần lượt là ud  1; 2; 1 , u  1;1; 1 .
ud  n P 

Ta có   Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n P   ud , u    1;0; 1 .
 
u  n P

Giải chi tiết mã đề 108 Page 6


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

D 3 D  5
  P  : x  z  D  0  d  I ;  P    2   P : x  z 1  0 .
2 D  1

Câu 44 : Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất .
A. x  14 B. x  6 C. x  2 3 D. x  3 2
Giải:
Gọi M là trung điểm cạnh CD .
ACD, BCD là các tam giác đều.

 AM  CD, BM  CD  CD   AMB  .

Gọi H là hình chiếu của A trên MB .


 AH  MB   AMB    BCD  .

 AH   BCD  .

1 1 3
 VA.BCD AH .S BCD  AH .  BC   AH 3 .
2

3 3 4
Vậy để thể tích tứ diện ABCD lớn nhất thì AH lớn nhất.

3
Ta có AHM vuông tại H  AH  AM  AD  3  const (
2
AM là đường trung tuyến của tam giác đều ACD ).
Đẳng thức xảy ra khi H  M . Khi đó hình chiếu của A trên mặt phẳng  BCD  là trung điểm M của

 3 
CD  AMB vuông cân tại M  AM  BM  BC  3   AB  MB 2  3 2  D .
 2 

Câu 45 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị hàm số
y  x3  3x2  m  2 tại 3 điểm phân biệt ABC sao cho AB  BC .
A. m  ;   B. m   ; 1 C. m  1;   D. m  ;3
Giải :
Phương trình hoành độ giao điểm :
 x  1 B 
x3  3x 2  mx  m  2  0 1   x  1  x 2  2 x  m  2   0   2 .
 x  2 x  m  2  0 *
Để 1 có 3 nghiệm phân biệt thì * có 2 nghiệm phân biệt khác 1 .

 '*  0
 1   m  2   0
 m  3
 2    m   ;3 .
 
 1  2  m  2  0 
 m  3  m  3

Giải chi tiết mã đề 108 Page 7


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

b
Ta luôn có xA  xC   2  2 xB  B là trung điểm AC  m   ;3 thì ta luôn có AB  BC .
a

1  ab
Câu 46 : Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
ab
P  a  2b .
2 10  1 2 10  3 2 10  5 2 10  7
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Giải :
Do a, b  0  a  b  0  1  ab  0 .
1  ab
Ta có : log 2  2ab  a  b  3  log 2 1  ab   1  2 1  ab   log 2  a  b    a  b  .
ab
 log 2 2 1  ab   2 1  ab   log 2  a  b    a  b  .

Xét f  t   log 2 t  t với t   0;   .


Ta có f '  t   0 với t   0;   .
2a
 f  2 1  ab   f  a  b   2  2ab  a  b  b   a  0
2a  1

 2  a  2a  a  4 2 10  3 10  1
2
 P  a  2    Pmin  với a  .
 2a  1  2a  1 2 2

Câu 47 : Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4, hình trụ  H  có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy
V1
nằm trên  S  . Gọi V1 là thể tích khối trụ  H  và V2 là thể tích khối cầu  S  . Tính .
V2
V1 9 V1 3 V1 2 V 1
A.  B.  C.  D. 1 
V2 16 V2 16 V2 3 V2 3
Giải:
Gọi O, O ' là tâm của 2 đường tròn đáy hình trụ  H  và I là tâm

của mặt cầu  S  .

 IO  IO '
Ta có:   IO  2 .
 IO  IO '  OO '  h  4
Gọi R1 , R2 lần lượt là bán kính đường tròn đáy của hình trụ và bán
kính mặt cầu.

Ta có R1  R22  IO 2  2 3 .

Giải chi tiết mã đề 108 Page 8


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Thể tích hình trụ  H  : V1   h.R12   .4. 2 3  


2
 48 .

Thể tích khối cầu  S  :

4 4 256 V 48.3 9
V2   R23   .43   1    A.
3 3 3 V2 256 16

Câu 48 : Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình


bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2

A. g  3  g  3  g 1
B. g 1  g  3  g  3
C. g  3  g  3  g 1
D. g 1  g  3  g  3

Giải :
Ta có : g  x   2 f  x    x  1  g '  x   2  f '  x    x  1 .
2

 g '  3  0

g '  x   0  f '  x   x  1   g ' 1  0 .
g ' 3  0
  
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần màu xám và phần màu hường.
1 3
Ta có S1  S2   g '  x  dx   g '  x  dx .
3 1

 g 1  g  3    g  3  g 1  g  3  g  3 .


Mặc khác ta có g '  x  đổi dấu từ dương sang âm tại x  1  x  1 là cực
đại .
Tương tự g '  x  đổi dấu từ âm sang dương tại x  3, x  3  x  3, x  3 là cực tiểu .

Vậy ta có : g  3  g  3  g 1 .

Câu 49 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6; 2 , B  2; 2;0 và mặt phẳng
 P : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và qua B . gọi H là hình chiếu vuông góc của
A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định . Tính bán kính đường tròn đó .
A. R  6 B. R  2 C. R  3 D. R  1
Giải :

Giải chi tiết mã đề 108 Page 9


Nhóm PI - Giải chi tiết đề thi Toán THPT QG 2017

Gọi L là hình chiếu của A trên mặt phẳng  P  . Gọi H là hình chiểu của L trên đường thẳng d .
 HL  d
Ta có   HL  d  HL  BH  H chạy tung tăng trên đường tròn đường kính LB .
 AH  d
AB 2  AL2
R  6 ( py-ta-go trong tam giác vuông ALB ) .
2

Câu 50 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số thuần ảo ?


2

A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
Giải :
Đặt z  a  bi  a, b     a 1  bi    a  1  b2  2  a  1 bi .
2 2

b  a  1
Do  z  1 là số thuần ảo   a  1  b2  0  
2 2
.
b  1  a
Vậy trong mặt phẳng phức Oxy thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z thuộc 2 đường thẳng
 d1  : y  x 1,  d2  : y  1  x .
Mặt khác ta có : z  2  i  2 2  z   C  :  x  2    y  1  8 .
2 2

Vậy số số phức z thỏa yêu cầu bài toán là tồng số giao điểm phân biệt của  d1    C  ,  d1    C   Có 3
giao điểm phân biệt  có 3 số phức thỏa .

Giải chi tiết mã đề 108 Page 10

You might also like