Professional Documents
Culture Documents
Câu 26:
Phương trình mặt cầu có tâm
I
1;2;3 và tiếp xúc với trục Oy là
A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 4 0 . B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 4 0.
C. x2 y2 z2 2x 4y 6z 9 0 . D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 9 0 .
Câu 27:
Gọi là mặt phẳng đi qua M 1;1;2và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
không thuộc mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0; ?
log
A. y log2 2 x . B. y log3x . C. y logx . D. y 2022 x.
2021
f
Câu 31: Cho hàm số y xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f như hình vẽ. Gọi
x x
f
M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x trên đoạn
1;2 . Khi đó
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 1 3 là
2
A. 7. B. 6. C. 4. D. 2.
9 9 3
Câu 33: Biết rằng f(x)dx 37 và [2f(x) 3g(x)]dx 26. Khi đó giá trị g(3x)dx là
0 0 0
A. . B. . C. . D. .
i
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2 z2 23i . Môđun của số phức z 1 zi là
A. P 2 . B. P 3 . C. P 2. D. P 1.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, canh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 6
2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 450. Gọi K là trung điểm của
SB, tính khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC).
A. 6. B. 3. C. 6 2.
Trang 1
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
D. 3 2.
Câu 36: Cho hình lập phươngABCD.ABC’ ’ ’D’ có tất cả các cạnh bằng 6. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của
CD, AC’ ( Tham khảo hình vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' .
D. 12.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P:2x6yz15 0 ,
A(1;2;3) và B(3;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên,
đi qua ba điểm O,A,B và tiếp xúc với mặt phẳng P
x 7 y 1 z 8 x 4 y 5 z
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 : 2 3 5 , d2 : 5 3
2
1 và mặt phẳng P:2xyz2021 0 . Viết phương trình
A. : x 3 y 5 z 2 . B. : x 1 y 2 z 3 .
3 4 2 2 3 1
C. : x 5 y 8 z 1 . D. : x 1 y 1 z 4
1 5 4 2 5 3
Câu 39: Cho hàm số y f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để
bất phương trình m cosx f (cosx) nghiệm đúng với mọi
2 ;2 là
A. 3. B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 40: f
Cho hàm số y x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y 2021 qua đường thẳng x y 0 .
x
Có bao nhiêu cặp số nguyên ab là nghiệm của bất phương trình f a f 32ab ?
; 2 2
A. 25. B. 9. C. 10 . D. Vô số.
Câu 41:
x2x3221x khikhi xx1 1. Xét các hàm số gx, hx liên tục trên
thỏa
Trang 2
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Cho hàm số f (x) mãn gx là hàm số chẵn, hx là hàm số lẻ đồng thời gxhx
A. B. C. D.
ABCD. Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S.ABH theo a.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 9
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10cm, bị đục đi một ống
với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu. Để kết quả chính xác đến một chữ số
thập phân.
D. 3636,3cm3.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S: x y z 4x2y8z6 0 và đường thẳng d : x 1
2 2 2
y3 z 1
. Xét điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ âm sao cho từ M kẻ
32 1
được hai tiếp tuyến MD,ME đến mặt cầu S sao cho IM luôn cắt DE và DME120 ( I là tâm
o
mặt cầu S; D,E là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
Oxy có phương trình
Trang 3
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
g(x) f x 3
f(x) là
A. 8.
B. 11.
C. 6
D. 5.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình x x 3 x
3 2 m
x2 log34x33m log3 12x9 có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của tập S bằng
A. 45. B. 43. C. 0. D. 2.
Câu 48: f 1
Cho hàm số bậc ba 2 x3 bx2 cx d có đồ thị là cắt trục hoành tại 3 điểm phân
x C
biệt trong đó hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x 2. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C trục hoành, và trục
tung (như hình vẽ bên dưới).Khi S 1 a ( phân số tối giải) thì b 3a
bằng
tỉ số
S2 b
A. 131. B. 271. C. 53.
1, R . Giá trị lớn nhất
D. 65.
Câu 49: Cho các số phức z1,z2 thoả mãn z 1 1, z2 7 2sin2..cosi của biểu thức P 1z1.z2 thuộc
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 hai mặt cầu S1: x2 y2 z2 9,
S2: x2 y2 z32 . Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc cả hai mặt cầu S1,S2 .
Biết giá trị lớn nhất của khoảng cách từ A đến P là ab 5 . Khi đó giá trị của ab bằng
A. 2 . B. . C. . D. 1.
Trang 4
A. x . B. x . C. x . D. x .
Lời giải Chọn
D
3 3 1 5
Với x 0 thì P x2.5 x x2.x6 x3 .
7 7 4
Suy ra
4 f xdx 2 f xdx 2 f xdx 10 6 4 .
2
Chọn D