You are on page 1of 33

Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7

Câu 26:
Phương trình mặt cầu có tâm
I
1;2;3 và tiếp xúc với trục Oy là
A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 4  0 . B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 4  0.
C. x2 y2 z2  2x  4y  6z  9  0 . D. x2 y2 z2  2x  4y  6z  9  0 .
Câu 27:
Gọi là mặt phẳng đi qua M 1;1;2và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
không thuộc mặt phẳng  .

A. Q0;4;2. B. M 0;3;6. C. N 2;2;4. D. P2;2;4.


Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  : x  y  z  2  0 . Một véctơ chỉ phương của
P

đường thẳng  qua điểm


A
1; 2 ;1 và vuông góc với mặt phẳng P là
   
A. u  1; 1; 1. B. u  1; 2 ; 1. C. u 1; 1; 1. D. u 1; 2 ;
1 . 
Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên
2 thẻ rút được là một số chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0; ?
log
A. y  log2 2 x . B. y  log3x . C. y  logx . D. y  2022 x.
2021

f 
Câu 31: Cho hàm số y    xác định và liên tục trên  , đồ thị của hàm số y  f   như hình vẽ. Gọi
x x

f 
M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   
x trên đoạn 
1;2  . Khi đó

M m bằng A. f1 f 1. B. f 1 f 2. C. f


1  f 2.
D. f 0 f 2.

Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 1  3 là
2

A. 7. B. 6. C. 4. D. 2.
9 9 3

Câu 33: Biết rằng  f(x)dx  37 và  [2f(x) 3g(x)]dx  26. Khi đó giá trị  g(3x)dx là
0 0 0

A.  . B. . C. . D.  .
i
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2 z2  23i . Môđun của số phức z  1  zi là

A. P  2 . B. P  3 . C. P  2. D. P  1.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, canh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  6
2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 450. Gọi K là trung điểm của
SB, tính khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC).
A. 6. B. 3. C. 6 2.

Trang 1
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
D. 3 2.

Câu 36: Cho hình lập phươngABCD.ABC’ ’ ’D’ có tất cả các cạnh bằng 6. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của
CD, AC’ ( Tham khảo hình vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' .

A.18. B.24. C.36.

D. 12.

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P:2x6yz15  0 ,
A(1;2;3) và B(3;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên,
đi qua ba điểm O,A,B và tiếp xúc với mặt phẳng P

A. x2  y 112  z  72  170. B. x  22  y 12  z  12  6.

C. x  42  y  92  z  72  146. D. x  32  y  42  z 


42  41.

x  7 y 1 z 8 x 4 y  5 z
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 :  2  3  5 , d2 : 5   3 

 2
1 và mặt phẳng P:2xyz2021  0 . Viết phương trình

đường thẳng  song song với  , cắt d


P
1 và d2 tại hai điểm M , N sao cho MN  14 .

A.  : x  3  y 5  z 2 . B.  : x 1  y 2  z 3 .
3 4 2 2 3 1

C.  : x 5  y  8  z 1 . D.  : x 1  y 1  z 4
1 5 4 2 5 3
Câu 39: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để

bất phương trình m  cosx  f (cosx) nghiệm đúng với mọi 
2 ;2  là

A. 3. B. 0.

C. 1.

D. 2.
Câu 40: f
Cho hàm số y  x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  2021 qua đường thẳng x y  0 .
x

Có bao nhiêu cặp số nguyên ab  là nghiệm của bất phương trình f a   f 32ab ?
; 2 2

A. 25. B. 9. C. 10 . D. Vô số.

Câu 41:
x2x3221x khikhi xx1 1. Xét các hàm số gx, hx liên tục trên
 thỏa

Trang 2
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Cho hàm số f (x)  mãn gx là hàm số chẵn, hx là hàm số lẻ đồng thời gxhx

f x,x  . Khi đó giá

trị 1 gxdx bằng

A.  B.  C.  D. 

Câu 42: Cho số phức z  x  iy x,y  ,y  0 thỏa mãn 3 z  3z4  2 và z 2


 3 z
z  7 . Khi
đó tổng 2x y bằng
A. 7 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và vuông góc với

ABCD. Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S.ABH theo a.

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 9
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10cm, bị đục đi một ống
với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu. Để kết quả chính xác đến một chữ số
thập phân.

A. 3636,0cm3. B. 3636,1cm3. C. 3636,2cm3 .

D. 3636,3cm3.

Câu 45:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S: x y z 4x2y8z6  0 và đường thẳng d : x 1
2 2 2

y3 z 1
  . Xét điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ âm sao cho từ M kẻ
32 1
được hai tiếp tuyến MD,ME đến mặt cầu S sao cho IM luôn cắt DE và DME120 ( I là tâm
o

mặt cầu S; D,E là các tiếp điểm). Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
Oxy có phương trình

A.  : yxz 131t . B.  : yxz


252 t . C.  : yxz 377 t . D.  :
yzx 1 14t .
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số

Trang 3
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
g(x)  f x 3
 f(x)  là
A. 8.
B. 11.
C. 6
D. 5.

Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình x x 3 x
3 2 m

x2 log34x33m log3 12x9 có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các
phần tử của tập S bằng
A. 45. B. 43. C. 0. D. 2.
Câu 48: f  1
Cho hàm số bậc ba    2 x3 bx2 cx d có đồ thị là   cắt trục hoành tại 3 điểm phân
x C

biệt trong đó hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x  2. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ

thị tại điểm có hoành độ x   cắt đồ thị   tại điểm có hành độ x 


C C
. Gọi S1, S2 là các

diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C trục hoành, và trục
tung (như hình vẽ bên dưới).Khi S 1  a ( phân số tối giải) thì b  3a
bằng
tỉ số
S2 b
A. 131. B. 271. C. 53.
  1,   R . Giá trị lớn nhất
D. 65.
Câu 49: Cho các số phức z1,z2 thoả mãn z 1  1, z2 7 2sin2..cosi của biểu thức P  1z1.z2 thuộc

khoảng nào sau đây

A. 10;12 B. 3;5 C. 7;9 D. 9;11

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 hai mặt cầu S1: x2  y2  z2  9,

S2: x2  y2 z32  . Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc cả hai mặt cầu S1,S2 .
Biết giá trị lớn nhất của khoảng cách từ A đến P là ab 5 . Khi đó giá trị của ab bằng

A. 2 . B. . C. . D. 1.

Trang 4
A. x . B. x . C. x . D. x .
Lời giải Chọn
D
3 3 1 5
Với x  0 thì P  x2.5 x  x2.x6  x3 .
7 7 4
Suy ra   
4 f xdx  2 f xdx  2 f xdx  10  6  4 .
2
Chọn D

Tọa độ trọng tâm của ABC là G 3;2;4.


Vậy hình chiếu của G3;2;4trên mặt phẳng Oxzlà M 3;0;4.
+) BO  AC,BO  SA  BO  (SAC )  d(B,(SAC ))  BO
1 1
 d(K,(SAC ))  BO  BD  3
24
Do tâm I có tọa độ nguyên nên t  1 và I(3;4;4) .

Phương trình mặt cầu là x  32  y  42  z  42  41 .


Vậy có đúng 1 giá trị nguyên dương của tham số m.
Vậy Vmax  a63 .
Vậy V  VCaâuø VTruï  2VC h oûm caàu  3636,2cm3.

You might also like