You are on page 1of 17

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  1 là
x 1
A. . B. . C. . D. 1; .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  x . B. y   2 x . C. y  2 x . D. y  1 x
2
Câu 3: Cho hàm số f  x   2 x  1 . Giá trị f  2  bằng
2

A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định.


Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y  x 2  4 x  3 là
A.  ; 2  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  2;   .
2
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax  bx  c , ( a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
b c  b
A. x   . B. x   . C. x   . D. x  .
2a 2a 4a 2a
Câu 6: Cho parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a  0. B. a  0. C. a  1. D. a  2.
2 2
Câu 7: Cho f  x   ax  bx  c ,  a  0  và   b  4ac . Cho biết dấu của  khi f  x  luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x   .
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
2
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình x  x  6  0 .
A. S   ; 3    2 :   . B.  2;3 .
C.  3; 2  . D.  ; 3   2;   .
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2  4 x  4  0 .
A. S   \ 2 . B. S   . C. S   2;   . D. S   \ 2 .

Câu 10: Phương trình x  1  x  3 có tập nghiệm là


A. S  5 . B. S  2;5 . C. S  2 . D. S   .
Câu 11: Số nghiệm của phương trình x 2  4 x  3  1  x là
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  d  : ax  by  c  0,  a  b  0  . Vectơ nào sau đây là một
2 2

vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  ?


   
A. n   a; b  . B. n   b; a  . C. n   b;  a  . D. n   a; b  .

Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y  1  0 song song với đường thẳng có phương trình
nào sau đây?
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  0 . C.  x  2 y  1  0 . D. 2 x  4 y  1  0 .
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3 y  2  0 và  : x  3 y  1  0 .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
Câu 16: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x  2 y  13  0 là:
28 13
A. 2 13 . B.. C. 26 . D. .
13 2
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2  y 2  6 x 10 y  30  0 . B. x 2  y 2  3x  2 y  30  0 .

C. 4x  y 10x 6 y  2  0 .
2 2
D. x2  2 y 2  4 x  8 y 1  0. .
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính bằng 3 ?
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   9 . B.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  2   9 . D.  x  1   y  2   9 .
x2 y 2
Câu 19: Đường elip   1 cắt trục tung tại hai điểm B1 , B2 . Độ dài B1B2 bằng
9 7
A. 2 7 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
2 2
x y
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  :   1 là
4 3
A. F1   5;0  ; F2   5;0  . B. F1   0; 5 ; F2   0;5 .

  
C. F1  0;  7 ; F2  0; 7 .   
D. F1   7;0 ; F2   
7;0 .

Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  x  x  2 là


A. D   2;4 B. D   2;4 C. D  2;4 D. D  ;2  4; 
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .
 2 x  3 khi x  2
Câu 23: Đồ thị hàm số y  f  x    2
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
 x  3 khi x  2
A.  0; 3 B.  3;6  C.  2;5 D.  2;1

Trang 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 24: Cho parabol y  ax2  bx  c có đồ thị như hình sau

Phương trình của parabol này là


A. y   x 2  x  1 . B. y  2 x2  4 x  1 . C. y  x2  2 x  1 . D. y  2 x2  4 x  1 .
Câu 25: Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x với đường thẳng d : y   x  2 là
A. M  0;  2  , N  2;  4  . B. M  1;  1 , N  2;0  .
C. M   3;1 , N  3;  5 . D. M 1;  3 , N  2;  4  .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2  3x  15  0 là
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2   m  2  x  8m  1  0 vô nghiệm.
A. m   0; 28 . B. m ;0  28;  . C. m ;0  28;  . D. m   0; 28  .
Câu 28: Số nghiệm của phương trình x 2  3 x  1  4 x  1 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

x  5  t
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  . Phương trình tổng quát của đường thẳng
 y  9  2t
d là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. x  2 y  1  0 . D. 2 x  3 y  1  0 .
 x  1  3t
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M  2;1 và vuông góc với đường thẳng  :  có phương
 y  2  5t
trình tham số là:
 x  2  3t  x  2  5t  x  1  3t  x  1  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  5t  y  1  3t  y  2  5t  y  2  3t
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A  1; 2  đến đường thẳng
 : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .
 m  2
1
A. m  2. B.  . C. m   . D. Không tồn tại m .
m  1 2
 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3  có phương trình là.
A. x2  y 2  25 x  19 y  49  0 . B. 2 x2  y 2  6 x  y  3  0 .
C. x2  y 2  6 x  y  1  0 . D. x2  y 2  6 x  xy  1  0 .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  đi qua hai điểm A 1; 2  , B  3, 4  và tiếp xúc với
đường thẳng  :3 x  y  3  0 , biết tâm của  C  có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường
tròn  C  là
A. x 2  y 2  3x  7 y  12  0. B. x 2  y 2  6 x  4 y  5  0.
C. x2  y 2  8 x  2 y  7  0. D. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0.

Trang 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình  H  : x 2  25 y 2  100 . Tiêu cự của hypebol đó là
A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 .
2
Câu 35: Cho parabol  P  : y  8 x có tiêu điểm là
A. F  0; 4  . B. F  0; 2  . C. F  2;0  . D. F  4;0  .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B .

Câu 37: Cho tam giác ABC có A 1;3  và hai đường trung tuyến BM : x  7 y  10  0 và CN : x  2 y  2  0
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .
mx
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  0;1 .
x  m  2 1
5 8
Câu 39: Cho tam giác ABC biết H  3;2  , G  ;  lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường
3 3
thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
---------- HẾT ----------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
x 3
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  là
2x  2
A.  \ 1 . B.  \ 3 . C.  \ 2 . D. 1; .

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  8  2 x  x là


A.  ; 4 . B.  4;   . C.  0;4 . D.  0;   .

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
1
A. y  3 x  1 . B. y  2 x . C. y  3  2 x . D. y  x.
2
Câu 4: Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 1?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x   x3  6 x 2  11x  6 . Kết quả sai là


A. f 1  0 . B. f  2   0 . C. f  3  0 . D. f  4   24 .

Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

x 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  là
 x  5x  6 4  x
2

A.  1;4  \ 2;3 . B.  1;4  . C.  1;4 \ 2;3 . D.  1; 4  \ 2;3 .

Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số y  x 2  4 x  3 là


A.  ; 2  . B.  ;2  . C.  2;   . D.  2;  .

Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

A. y  2 x2  4 x  4 . B. y  3x 2  6 x  1 . C. y  x2  2 x  1 . D. y  x 2  2 x  2 .

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x  3 đạt được tại
A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 .

Câu 10: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị  P  , đỉnh của  P  được xác định bởi công
thức nào?
 b    b  b    b 
A. I   ;  . B. I   ;  . C. I  ; . D. I   ;  .
 2a 4a   a 4a   a 4a   2a 2a 

Câu 11: Parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh I  2;4  và đi qua A  0;6 có phương trình là


1 2
A. y  x  2x  6 . B. y  x 2  2 x  6 . C. y  x 2  6 x  6 . D. y  x 2  x  4 .
2
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 2  10 x  2 . B. x 2  2 x  10 . C. x 2  2 x  10 . D.  x 2  2 x  10 .

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  14 x  20  0 là


A. S   ; 2   5;   . B. S   ; 2    5;   .
C. S   2;5  . D. S   2;5 .

Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2  4 x  4  0 .


A. S   \ 2 . B. S   . C. S   2;   . D. S   \ 2 .

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm
A. 4  m  4 . B. m  4 hay m  4 .
C. m  2 hay m  2 . D. 2  m  2 .

Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4m  0 vô nghiệm.
A. 0  m  16 . B. 4  m  4 . C. 0  m  4 . D. 0  m  16 .

Câu 17: Phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 có nghiệm


A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình x 2  2 x  4  2 x 2  3 x  6 là


A. S  1 . B. S   . C. S  2;1 . D. S  2 .

Trang 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 19: Cho phương trình 4 2 x 2  3 x  1  9 x 2  54 x  81 . Tính tổng các nghiệm của phương trình?
13 102 125
A. . B. 5 . C. . D. .
23 23 23
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d là
   
A. n  1; 2 . B. n   2;1 . C. n   2;3 . D. n  1;3 .

Câu 21: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   2; 5 . Đường thẳng  vuông góc với d có một
vectơ chỉ phương là
   
A. u1   5; 2  . B. u2   5; 2  . C. u3   2;5 . D. u4   2; 5 .

Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 23: Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4  và B  5; 2  có phương trình là
A. 2 x  3 y  3  0. B. 3x  2 y  1  0. C. 3x  y  4  0. D. x  y  1  0.

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y  1  0 song song với đường thẳng có phương trình
nào sau đây?
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  0 . C.  x  2 y  1  0 . D. 2 x  4 y  1  0 .

Câu 25: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  y  10  0 và d 2 : x  3 y  9  0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o.

Câu 26: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x  2 y  13  0 bằng
28 13
A. 2 13 . B. . C. 26 . D. .
13 2

Câu 27: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 6 x – 8 y  3  0 và  2 : 3 x – 4 y – 6  0 bằng
1 3 5
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2
2 2
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn  C  : x  y  4x  6 y 12  0 có tâm là
A. I  2; 3 . B. I  2;3 . C. I  4;6 . D. I  4; 6 .
2 2
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2   y  3  9 . Đường tròn có tâm và bán kính

A. I  2;3 , R  9 . B. I  2; 3  , R  3 . C. I  3; 2  , R  3 . D. I  2;3 , R  3 .

Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính bằng 3 .
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   9 . B.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  2   9 . D.  x  1   y  2   9 .

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3 có phương trình là

Trang 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

A. x 2  y 2  25 x  19 y  49  0 . B. 2 x 2  y 2  6 x  y  3  0 .
C. x 2  y 2  6 x  y  1  0 . D. x 2  y 2  6 x  xy  1  0 .

x2 y2
Câu 32: Đường Elip   1 có tiêu cự bằng
16 7
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 3.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1  5; 0  và một
tiêu điểm là F2  2; 0  .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
25 21 25 4 29 25 25 29
x2 y 2
Câu 34: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol  1.
20 12
3 5 2
A. x  8  0 . B. x   0. C. x  2  0 . D. x   0.
4 2

Câu 35: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F  5;0  .
1
A. y 2  5 x . B. y 2  10 x . C. y 2  x. D. y 2  20 x .
5
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho hai parabol lần lượt có phương trình y 2  2 px và y  ax 2  bx  c . Chứng minh rằng nếu hai
parabol đó cắt nhau tại bốn điểm phân biệt thì bốn điểm đó nằm trên một đường tròn.
Câu 37: Đường thẳng d : 2 x  y  8  0 cắt các trục tọa độ Ox và Oy lần lượt tại các điểm A và B . Gọi M
là điểm chia đoạn AB theo tỉ số 3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với d
.
Câu 38: Một cửa hàng bán hoa vạn thọ với giá bán mỗi chậu là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được 40 chậu. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi
chậu 1000 đồng thì số chậu bán tăng thêm được là 10 chậu. Xác định giá bán để cửa hàng thu được
lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi chậu là 30000 đồng.
Câu 39: Cho đường thẳng d1 : 2 x  y  2  0 ; d 2 : x  y  3  0 và điểm M  3;0  . Viết phương trình đường
thẳng  đi qua điểm M , cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn AB
---------- HẾT ----------

Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
x 1
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ?
x x  2
 1
A. M 2;1 . B. N 1; 0 . C. P 2; 0 . D. Q 0;  .
 2 
Câu 2: Cho (P ) có phương trình y  x 2  2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. Q 4; 2 . B. N 3;1 . C. P  4; 0 . D. M 3;19 .
x 1
Câu 3: Cho hàm số y  . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 .
x 1
1 
A. 0; 2 . B.  ; 2 . C. 2; 2 . D. 1; 2 .
3 
1
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số f x   x  1  .
x
A. D   \ 0 . B. D   \ 1; 0 . C. D  1;  \ 0 . D. D  1;  .

Câu 5: Cho hàm số y  f x  có tập xác định 3; 3 và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây.
 

Khẳng định nào sau đây đúng ?



A. Hàm số nghịch biến trên 1; 0 .     
B. Hàm số đồng biến trên 3;  1 và 1; 4 .


C. Hàm số đồng biến trên 3; 3 .  D. Hàm số đồng biến trên 3;  1 và 1; 3 .
x
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  4x  3  .
x 3
   
A. ;1  3;   . B. ;1  3;   .
     
C. 3;   . D. 1; 3 .
Câu 7: Hàm số y  x 2  4x  3 đồng biến trên khoảng nào?
 
A. 1; 3 . 
B. ; 2 .  
C. ;   .  
D. 2;   . 
Câu 8: Cho parabol P  có phương trình y  3x 2  2x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol
2 1 2 1
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  .
3 3 3 3
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x   3x 2  2x  5 là hàm số bậc hai. B. f x   2x  4 là hàm số bậc hai.
C. f x   3x 3  2x  1 là hàm số bậc hai. D. f x   x 4  x 2  1 là hàm số bậc hai.
Câu 10: Cho hàm số y  f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Đặt   b 2  4ac , tìm dấu của a và
.

Trang 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

A. a  0 ,   0 . B. a  0 ,   0 . C. a  0 ,   0 . D. a  0 , ,   0 .
Câu 11: Cho parabol P  : y  ax  bx  2 . Xác định hệ số a , b biết P  có đỉnh I 2; 2 .
2

A. a  1 , b  4 . B. a  1 , b  4 . C. a  1 , b  4 . D. a  4 , b  1 .
Câu 12: Cho f (x )  ax  bx  c, a  0 . Điều kiện để f (x )  0, x   là:
2


a  0 
 
 

A.  a  0 . a  0 . a  0 .
 . B.  C.  D. 

 0 
 0 
 0 
 0
   
2
Câu 13: Tam thức bậc hai f (x )  2x  2x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. x  (0; ) . B. x  (2; ) . C. x   . D. x  (; 2) .
2
Câu 14: Tam thức bậc hai f (x )  x  (1  3)x  8  5 3 :
A. Dương với mọi x   . B. Âm với mọi x   .
C. Âm với mọi x  (2  3;1  2 3) . D. Âm với mọi x  (;1) .
2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x  6x  7  0 là:
A. (; 1]  [7; ) . B. [ 1; 7] . C. (; 7]  [1; ) . D. [7;1] .
2
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x  3x  7  0 .
A. S  0 . B. S  {0} . C. S   . D. S   .
Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3x  2  1  x là
A. 3. B. -3. C. -2. D. 1.
Câu 18: Phương trình x 2  4x  1  x  3 có nghiệm là
A. x  1 hoặc x  3 . B. Vô nghiệm. C. x  1 . D. x  3 .
Câu 19: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là
A. 0 . B. 1 . B. 2 . D. 3 .
Câu 20: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a ; 0) và B (0; b ) ?
   
A. u1  (a; b) . B. u2  (a; b) . C. u3  (b; a ) . D. u4  (b; a ) .

Câu 21: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  (3; 4) . Đường thẳng  vuông góc với d có một
vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1  (4; 3) . B. n2  (4; 3) . C. n3  (3; 4) . D. n4  (3; 4) .

Câu 22: Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và có vectơ chỉ phương u  (3; 5) có phương trình tham số
là:

x  3  t 
x  1  3t 
x  1  5t 
x  3  2t
A. d :  . B. d : 
 . C. d :   . D. d : 
 .

y  5  2t 
y  2  5t 
y  2  3t 
y  5  t
   

Câu 23: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và có vectơ pháp tuyến n  (2; 4) có phương trình tổng quát
là:
A. d : x  2y  4  0 . B. d : x  2y  5  0 . C. d : 2x  4y  0 . D. d : x  2y  4  0 .
Câu 24: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2y  1  0 và d2 : 3x  6y  10  0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Trang 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 25: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 3x  2y  6  0 và d2 : 6x  2y  8  0.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 26: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2x  y  10  0 và d2 : x  3y  9  0 .
A. 30 . B. 45 . C. 60  . D. 135  .
Câu 27: Khoảng cách từ điểm M (1;1) đến đường thẳng  : 3x  4y  3  0 bằng:
2 4 4
A. . B. 2. C. . D. .
5 5 25
Câu 28: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : (x  1)2  (y  3)2  16 là:
A. I (1; 3), R  4 . B. I (1; 3), R  4 . C. I (1; 3), R  16 . D. I (1; 3), R  16 .
Câu 29: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : x 2  (y  4)2  5 là:
A. I (0; 4), R  5 . B. I (0; 4), R  5 . C. I (0; 4), R  5 . D. I (0; 4), R  5 .
Câu 30: Đường tròn (C ) có tâm I (2; 3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. (x  2)2  (y  3)2  4 . B. (x  2)2  (y  3)2  9 .
C. (x  2)2  (y  3)2  4 . D. (x  2)2  (y  3)2  9 .
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) : x 2  y 2  3x  y  0 tại điểm N (1; 1) là:
A. d : x  3y  2  0 . B. d : x  3y  4  0 . C. d : x  3y  4  0 . D. d : x  3y  2  0 .
x 2 y2
Câu 32: Elip (E ) :   1 có độ dài trục lớn bằng:
25 9
A. 5. B. 10. C. 25. D. 50.
Câu 33: Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7; 0) và B (0; 3) .
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
40 9 16 9 9 49 49 9
Câu 34: Dạng chính tắc của hypebol là?
x 2 y2 x 2 y2
A. 2  2  1 . B. 2  2  1 . C. y 2  2 px . D. y  px 2 .
a b a b
x 2 y2
Câu 35: Cho Hypebol (H) có phương trìn   1 . Khẳng định nào sau đây sai?
9 16
A. Tọa độ các tiêu điểm là F1(5; 0), F2 (5; 0) . B. Tiêu cự 2c  10 .
C. Với c 2  9  16 . D. Điểm c 2  16  9 .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm điều kiện của m để phương trình mx 2  2mx  4  0 vô nghiệm.
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2x  m  x  1
có nghiệm duy nhất?
 5
Câu 38: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm N 2;   và tỉ số của tiêu cự với độ dài
 3 
2
trục lớn bằng .
3
Câu 39: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
C 1  : x 2  y 2  4y  5  0 và C 2  : x 2  y 2  6x  8y  16  0
---------- HẾT ---------

Trang 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 04
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x4  2022 x2  2023 là
A.  1;    . B.  ;0  . C.  0;   . D.  ;    .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
1
A. y  x . B. y   2 x . C. y  2 x . D. y  x
2
Câu 3: Cho hàm số y  x3 3x  2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A.  2;0 . B. 1;1 . C.  2; 12  . D. 1; 1 .
Câu 4: Hàm số y  ax 2  bx  c , ( a  0,   0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
 b   b       
A.  ;   . B.   ;    . C.   ;    . D.  ;   .
 2a   2a   4a   4a 
2
Câu 5: Parabol y   x  2 x  3 có phương trình trục đối xứng là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
2
Câu 6: Bảng biến thiên của hàm số y  2 x  4 x  1 là bảng nào sau đây?

A. B.

C. D.
2 2
Câu 7: Cho f  x   ax  bx  c ,  a  0  và   b  4ac . Cho biết dấu của  khi f  x  luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x   .
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 8: Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai.
1
A. x 2  3x  1 . B. x 3  2 x  5 .  3x  5 .
C. D. 52 x  3 .
x2
Câu 9: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 2  10 x  2 . B. x 2  2 x  10 . C. x 2  2 x  10 . D.  x 2  2 x  10 .
Câu 10: Giá trị nào trong các giá trị dưới đây là nghiệm của phương trình 3x 2  6 x  3  2 x 2  5 x  3 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x 2  3x  1  x 2  2 x  3 .
A. S  1; 4 . B. S  1;3 . C. S  2; 4 . D. S  2;3 .
Câu 12: Cho đường thẳng  d  : 3x  2 y  10  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của  d  ?
   
A. u   3; 2  . B. u   3;  2  . C. u   2 ;  3  . D. u   2 ;  3  .
Câu 13: Cho hai điểm A  1; 2  và B   5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là
A.  1; 2  . B. 1;2  . C.  2;1 . D.  1; 2  .
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
d : y  3x  2
A. 3x  y  0 . B. 3x  y  6  0 . C. 3x  y  6  0 . D. 3x  y  6  0 .

Trang 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 15: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 2 x  y  10  0 và d 2 : x  3 y  9  0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm A 1;1 đến đường thẳng 5 x  12 y  6  0 là
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 1 .
2 2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn  C  : x  y  4 x  6 y 12  0 có tâm là.
A. I  2; 3 . B. I  2;3 . C. I  4;6 . D. I  4; 6 .
2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  9 . Đường tròn có bán kính là
A. R  9 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  81 .
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1 .
5 2 9 4 4 9 3 5
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. y 2  8 x. B. x 2  8 y. C. y 2  4 x. D. x 2  4 y.
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  x  3  1 là:
x3
A. D   \ 3 . B. D  3;  . C. D   3;  . D. D   ;3 .
Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 .
A. m  6 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 .
Câu 24: Cho hàm số y   x 2  4 x  3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên  2;   .
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x2  4 x  1 .
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 13 .
2
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x  3x  2  0 là
A. 1; 2  . B.  ;1   2;   . C.  ;1 . D.  2;   .
Câu 27: Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là:
A. 1;3 . B.  ; 1   3;   . C.  1;3 . D.  ; 1  3;   .
Câu 28: Tìm số nghiệm của phương trình 2 x 2  3x  1  x  1 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Trang 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 30: Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2  và vuông góc với đường thẳng  : 3 x  2 y  1  0 là:
A. 3 x  2 y  7  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. x  3 y  5  0 . D. 2 x  3 y  3  0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  0;3 và C  4; 0  . Chiều cao
của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
1 1 3
A. . B. 3 . C. . D. .
5 25 5
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với
đường thẳng  : x  y  2  0 là
A. x 2  y 2  2 . B. x 2  y 2  2 .
C.  x 1   y 1  2 . D.  x 1   y 1  2 .
2 2 2 2

Câu 33: Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A 1;5 . Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm A .
A. y  5  0 . B. y  5  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  5  0 .
2 2
x y
Câu 34: Elíp ( E ) :   1 có độ dài trục lớn bằng:
25 9
A. 25 . B. 50 . C. 10 . D. 5 .

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip  E  có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé
bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip  E 
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2
A.  1. B.   1. C.  1. D.  0.
144 36 9 36 36 9 144 36
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm m để phương trình x 2  x  1  2 x 2  2 mx  m  2 có nghiệm.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm
A  5;0 .
Câu 38: Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD  6 m, AD  4 m , phần vòm phía trên cổng có dạng hình parabol
có đỉnh I

Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe tải chở hàng với bề ngang thùng xe là 4m , chiều cao là
5, 2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình
hộp chữ nhật). Đỉnh I của parabol cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu met.
Câu 39: Cho tam giác ABC biết A  0;3 , đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C lần lượt có
phương trình 3 x  2 y  10  0, y  1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và chia tam giác
ABC thành hai phần sao cho phần chứa điểm C có diện tích gấp ba lần phần chứa điểm B .
---------- HẾT ----------

Trang 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 05
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  0; 3 và C  3;2  . Phương
trình tham số đường trung tuyến CM của tam giác là
 x  3  t  x  4  3t
A.  . B.  .
 y  2  4t  y  1  2t
 x  1  3t  x  3  4t
C.  . D.  .
 y  4  2t  y  2t
Câu 2: Cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
 
A. n1   3; 2  . B. n2   4;  6  .
 
C. n3   2;  3  . D. n4   2;3

Câu 3: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   2; 5  . Đường thẳng  song song với d có một
vectơ
 chỉ phương là 
A. u1   5;  2  . B. u2   5;  2  .
 
C. u3   2;5  . D. u4   2;  5  .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng  : ax  by  c  0 . Khoảng
cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:
ax  by0 ax  by0
A. d ( M , )  0 . B. d ( M ,  )  0 .
a 2  b2 a 2  b2
ax  by0  c ax  by0  c
C. d ( M , )  0 . D. d ( M ,  )  0 .
2 2
a b a2  b2
Câu 5: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x  y  3  0 và d2 : x  3y  5  0 .
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 6: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : x  2 y  1  0 và  2 : 3 x  6 y  1  0 .
A. song song. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. vuông góc.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. 2 x 2  y 2  6 x  6 y  8  0 . B. x2  2 y 2  4 x  8 y  12  0 .
C. x2  y 2  2 x  8 y  18  0 . D. 2 x2  2 y 2  4 x  6 y  12  0 .
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình x2  y 2  2  m  1 x  4 y  8  0 là phương trình đường tròn.
A. m  0 . B. m  3 .
C. m  1 . D. m  3 hoặc m  1
Câu 9: Phương trình đường tròn  C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 là:
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  4. B.  x  1   y  3  2.
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  2. D.  x  1   y  3  4.
2x 3
Câu 10: Tập xác định của phương trình 2
5  2 là:
x 1 x 1
A. D   \ 1 . B. D   \ 1 . C. D   \ 1 . D. D   .
Câu 11: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào?

Trang 14
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

O 1 x
2 2
A. y  x  3 x  1 . B. y  2 x  3 x  1 .
C. y   x 2  3 x  1 . D. y   2 x 2  3 x  1 .
Câu 12: Đồ thị hàm số y  ax  b cắt trục hoành tại điểm x  3 và đi qua điểm M 2; 4 với các giá trị 
a,b là
1 1
A. a  ; b  3. B. a   ; b  3 .
2 2
1 1
C. a   ; b  3 . D. a  ; b  3 .
2 2
.
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất ẩn x ?
2
A. 2 x  3 y  1  0. B. 4 y  3  0. C. 3 x  4  0. D.  x  1  0.
Câu 14: Hàm số y   x 2  2  m  1 x  3 nghịch biến trên 1;   khi giá trị m thỏa mãn:
A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. 0  m  2 .
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  2023 .  
B. y  m 2  1 x  3 .
 1 1 
C. y  3x  2 . D. y    x5.
 2022 2023 
Câu 16: Cho hàm số y  x2  2 x  m ( m là tham số). Đặt M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0;3 .
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để M   2;5 ?
A. 0 . B. 12. C. 18. D. 28.
2
Câu 17: Hàm số y   x  4 x  3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 2  . B.  ; 3 . C. 1;3 . D.  4; 3 .
2
Câu 18: Parabol y  ax  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2;8 có phương trình là
A. y  x2  x  2 . B. y  x2  2 x .
2 2
C. y  2x  x  2 . D. y  2 x  2x  2 .
Câu 19: Giải phương trình 2 x2  5 x  x ta có tập nghiệm S . Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 20: Cho phương trình: 2 2 x 2  x  1  x  2 x 2  7 . Nếu đặt t  2 x 2  x  1 với điều kiện t  0 thì
phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây ?
A. t 2  2t  8  0 . B. t 2  t  8  0 .
C. t 2  2t  6  0 . D. t 2  2t  6  0
Câu 21: Nghiệm lớn nhất của phương trình:  x  4  x  2  x  1 x  5   4 có dạng x  a  b với a, b là
các số nguyên. Tính giá trị biểu thức P  ab .
A. P  30 B. P  13 C. P  42 D. P  15 .

Trang 15
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

 3 x , x   ;0 

Câu 22: Tập xác định của hàm số y   1 là
 , x   0;  
 x
A.  \ 0 . B.  \  0;3 . C.  \ 0;3 . D.  .
2
2x  x  2
Câu 23: Cho hàm số: y  . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
x2
A. M1  2;3 . B. M2  0; 1 . C. M3 12; 12 . D. M4 1;0 .
Câu 24: Lập phương trình chính tắc của elip biết đội dài trục lớn bằng 6 , trục nhỏ bằng 4 .
x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.   1.
4 9 9 4
x2 y 2 x2 y 2
C.   1. D.   1.
6 4 3 2
Câu 25: Tìm m để bất phương trình m2 x  m( x  1)  2( x  1)  0 nghiệm đúng với mọi x  2; 1
m  0
3 3 
A. 0  m  B. 0  m C. m  D. 
2 2 m  3
 2
Câu 26: Tập nghiệm của 36 x 2  12 x  1  0

 1
  1 
 1
 1 
A. S  
 
 B. S  ;  C. S  
  D. S   ; 

 6
 
  6  
6
 
  6 
Câu 27: Giá trị m để phương trình sau có nghiệm x 2  mx  m  3  0
A. m  (; 2] B. m  [6; )
C. m  2; 6 D. m  (; 2]  [6; )
Câu 28: Giá trị m để 3x 2  2( m  1)x  2m2  3m  2  0 x  R
A. m1 B. m  1 C. m  1 D. Vô nghiệm
Câu 29: Cho mx  2 mx  m  1  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
2

A. m  0 bất phương trình có tập nghiệm là S  


m m m m
B. m  0 bất phương trình có tập nghiệm là S  (; )( ; )
m m
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 30: Phương trình chính tắc của elip là:
x2 y2 x2 y2
A. 2  2  1 . B. 2  2  1, ( a  b  0) .
a b a b
x2 y2 x2 y2
C. 2  2  1 . D. 2  2  1 .
a b a b
Câu 31: Phương trình chính tắc của hypebol là:
x2 y2 x2 y2
A. 2  2  1 . B. 2  2  1, ( a  b  0) .
a b a b
x2 y2 x2 y2
C. 2  2  1 . D. 2  2  1 .
a b a b
Câu 32: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho elip  E  có phương trình 16 x 2  25 y 2  100 và điểm M thuộc  E 
có hoành độ bằng 2 . Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm của  E  bằng
A. 5 . B. 2 2 . C. 4 3 . D. 3.

Trang 16
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1; 2), B ( 3; 4) , phương trình tham số
của đường thẳng  là đường trung trực của đoạn AB .
 x  1  3t  x  1  3t
A.  . B.  .
 y  1  2t  y  1  2t
 x  1  3t  x  1  3t
C.  . D.  .
 y  1  2t  y  1  2t
Câu 34: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M  3; 2  và tạo với chiều dương trục Ox
một góc 60 là
x3 y2 x3 y  2 x3 y  2 x3 y2
A.  . B. . C.  . D.  .
1 3 1 3 1  3 1  3
Câu 35: Bán kính của các đường tròn x2  y 2  2 x  4 y  1  0 bằng
A. 6 B. 6 C. 9 D. 3
Tự luận
2
Câu 36: Giải phương trình: x  x  12 x  1  36
1
Câu 37: Cho phương trình:  x  2m  1   0 . Tìm m để phương trình xác định trên  0;1 .
xm2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C1  : x 2  y 2  29 và đường tròn  C2  :
2 2
 x  2   y  2  25 . Chứng minh hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm. Tìm tọa độ các giao
điểm của hai đường tròn.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B  2; 1 , C  4;1 . Biết tam giác ABC có
diện tích bằng 6 và có trọng tâm thuộc đường thẳng 2 x  y  9  0 . Tìm tọa độ điểm A
__________HẾT__________

Trang 17

You might also like