Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 .
C. ; . D. 1;1 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9 có tâm là
2 2 2
1
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 1; 2;3 . B. n 1; 2;3 . C. n 1; 2; 1 . D. n 1;3; 2 .
A. y e. 2 x 4 . B. y 2e. 2 x 4 . C. y 2 x 4 D. y 2e. 2 x 4 .
e 1 e 1 e 1 e 1
.
Tập xác định của hàm số y log x 2 x 3
2
là
A. D 2; . B. D 3; . C. D 2; \ 3 . D. D 3; .
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a . Tính thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. V . B. V
. C. V . D. V .
12 12 4 4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song P : x y z 2 0;
Q : x y z 4 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
2 3
A. . B. 2 3 . C. 3. D. 6 .
3
2
Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;3 là
A. 1 . B. Không tồn tại.
C. 0 . D. 2 .
Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A. A82 . B. C82 . C. 82 . D. 2! .
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và số hạng thứ hai u2 6 . Số hạng thứ tư bằng
A. 12. B. 24 . C. 12 . D. 24.
1
Cho 2 x dx f x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
1 1 1
A. f x 2 x . B. f x 2 2 . C. f x 2 2 . D. f x ln x x 2
x x x
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
2x 1 x 1 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y cos x , y 0 , x 0 , x . Khối tròn xoay tạo
2
thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V . B. V 1 . C. V 2 . D. V .
2
Cho hàm số f x có đạo hàm, liên tục trên và dấu của đạo hàm như hình vẽ sau:
x ∞ 3 2 1 +∞
f'(x) + 0 0 + 0
Giá trị cực tiểu của hàm số f x là
A. f 3 . B. f 1 . C. f 2 . D. Không tồn tại.
3
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2;3;1 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC .
x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. . C. . D. .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là
4x 3
1 1
A. ln 4 x 3 C . B. ln 4 x 3 C . C. 8ln 4 x 3 C . D. 2 ln 4 x 3 C .
2 4
2 2
Cho f x dx 4 . Khi đó I 2 f x cos x dx bằng
0 0
A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 6 .
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 10 0 . Trên mặt phẳng tọa
2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5
viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên
bi lấy ra cùng màu.
9 29 29 27
A. . B. . C. . D. .
35 56 105 56
Tổng các nghiệm của phương trình e 2 x 8e x 12 0 là
A. 8 . B. ln12 . C. ln 8 . D. 12 .
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz 1 2i z 1 là một
đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là
A. 3 x y 2 0 . B. 3 x y 2 0 . C. x y 2 0 . D. 3 x y 2 0 .
Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a, AA 2 a .
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
a 5 2a 5 3a 5
A. . B. . C. . D. 2a 5 .
5 5 5
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 4 và mặt phẳng P :2 x 2 y z 3 0 . Hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P có tọa độ là
A. 1;1;3 . B. 2;5; 2 . C. 0;0; 3 . D. 0;3;3 .
4
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số
f x như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g x f x mx có đúng hai điểm cực tiểu?
A. 8 . B. 7 .
C. 6 . D. Vô số.
Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi x.F x và G x là hai nguyên hàm của f x trên
2
thỏa mãn 3F 1 G 0 6 và F 1 G 1 6 . Tính sin 2 x. f cos 2 x dx .
0
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Cho khối nón N có đỉnh là S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng P đi qua S , cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4 . Tính thể tích V khối nón N .
A. V 192 . B. V 128 . C. V 96 . D. V 64 .
x 1 4t
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1; 2 và hai đường thẳng d : y 4 4t ,
z 1 2t
x y 2 z 1
: . Gọi P là mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d và . Đường thẳng OA
2 2 1
IO
cắt P tại I . Khi đó bằng
IA
1
A. 1. B. 4. C. . D. 3.
4
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a và
BC 4a. Gọi M là trung điểm của BC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng BAC bằng
6a
. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC .
13
A. 6a 3 . B. 12a 3 . C. 4a 3 . D. 2a 3 .
5
Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 5 2i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z 1 3i . Giá trị của M 2 m 2 bằng
A. 27 B. 42 C. 39 D. 38
5 5
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; ;1 và B 1; ; 2 . Điểm M nằm trên mặt
2 2
phẳng Oxz thỏa mãn
ABM 45 và tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó cao độ của
điểm M thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1; 0 . B. 2; 1 . C. 1; 2 . D. 3; 4 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên 0; , f 1 1 và thỏa
mãn x 3 f x 2 f 3 x 2 x 4 f x , x 0; . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 4 .
15 14 255 62
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y 2 f ln x ln 2 x 1 m
nghịch biến trên 1; e , biết f 1 2 ?
A. 5 . B. 3 .
C. 4 . D. 2 .