You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho số phức z  3  2i. Mô-đun của số phức 2z bằng


A. 13. B. 2 13. C. 52. D. 4

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  ; 1 .
C.  ;   . D.  1;1 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tâm là
2 2 2

A. I  1; 2;1 . B. I  2;1;1 . C. I 1; 2; 1 . D. I  1;1; 2  .

Với mọi số thực a dương, khi đó log 32  a 2  bằng


1 1
A. log 32 a  B. log 32 a. C. 2 log 32 a. D. 4 log 32 a.
4 2
Nghiệm của phương trình 2 x3  4 thuộc tập nào dưới đây?
A.  8;   . B.  0;5 . C.  5;8 . D.  ; 0 .
3 3 3
Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  4 thì  2 f  x   g  x  dx bằng
2 2 2
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho.
A. 20 . B. 80 . C. 160 . D. 40 .
Cho khối lập phương ABCD. ABC D có AC   2 3 . Tính thể tích V của khối lập phương đó.
8
A. V  8 . B. V  . C. V  27 . D. 8 3 .
3
2x  1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  2 .

Cho số phức z  5  2i , phần thực của số phức z bằng


A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .

1
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n  1; 2;3 . B. n  1;  2;3 . C. n  1;  2;  1 . D. n  1;3;  2  .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Bất phương trình log 2  2 x  3  1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị a  b bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
x 1 y  3 z  2
Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. P 1;3; 2  . B. N 1; 3; 2  . C. M  1;3; 2  . D. Q 1; 3; 2  .

Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y   2 x  4  là


e

A. y   e.  2 x  4  . B. y   2e.  2 x  4  . C. y    2 x  4  D. y   2e.  2 x  4  .
e 1 e 1 e 1 e 1
.
Tập xác định của hàm số y  log  x  2    x  3
2

A. D   2;   . B. D  3;   . C. D   2;   \ 3 . D. D   3;   .

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA  a . Tính thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. V  . B. V 
. C. V  . D. V  .
12 12 4 4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song  P  : x  y  z  2  0;
 Q  : x  y  z  4  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
2 3
A. . B. 2 3 . C. 3. D. 6 .
3

2
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 là
A. 1 . B. Không tồn tại.
C. 0 . D. 2 .

Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A. A82 . B. C82 . C. 82 . D. 2! .
Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thứ hai u2  6 . Số hạng thứ tư bằng
A. 12. B. 24 . C. 12 . D. 24.
1 
Cho    2 x  dx  f  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 
1 1 1
A. f   x    2 x . B. f   x    2  2 . C. f   x   2  2 . D. f   x   ln x  x 2
x x x
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?

2x 1 x 1 x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  cos x , y  0 , x  0 , x  . Khối tròn xoay tạo
2
thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V   . B. V  1 . C. V   2 . D. V  .
2

Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên  và dấu của đạo hàm như hình vẽ sau:
x ∞ 3 2 1 +∞
f'(x) + 0 0 + 0
Giá trị cực tiểu của hàm số f  x  là
A. f  3 . B. f 1 . C. f  2  . D. Không tồn tại.

Cho a  ln 3 và b  ln 2 . Giá trị của biểu thức ln  54e3  .


A. 3a  b  3 . B. 3ab  3 . C. a  3b  3 . D. a  3b  3 .

3
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B 1;1; 2  và C  2;3;1 . Viết phương trình
đường thẳng  đi qua A và song song với đường thẳng BC .
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng 1;   là
4x  3
1 1
A. ln  4 x  3  C . B. ln  4 x  3  C . C. 8ln  4 x  3  C . D. 2 ln  4 x  3  C .
2 4
 
2 2
Cho  f  x  dx  4 . Khi đó I    2 f  x   cos x  dx bằng
0 0

A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 6 .
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  10  0 . Trên mặt phẳng tọa
2

độ, điểm biểu diễn số phức z1 là


A. E 1;3 . B. H  3;1 . C. M  1;3 . D. P  3;1 .

Hàm số y  2 x3  2 x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;1 . B.  ;1 . C.  0; 2  . D. 1; 2  .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 6 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5
viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên
bi lấy ra cùng màu.
9 29 29 27
A. . B. . C. . D. .
35 56 105 56
Tổng các nghiệm của phương trình e 2 x  8e x  12  0 là
A. 8 . B. ln12 . C. ln 8 . D. 12 .

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz  1  2i  z  1 là một
đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là
A. 3 x  y  2  0 . B. 3 x  y  2  0 . C. x  y  2  0 . D. 3 x  y  2  0 .

Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  a, AA  2 a .
Khoảng cách từ điểm C  đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 5 2a 5 3a 5
A. . B. . C. . D. 2a 5 .
5 5 5
Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 4  và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  3  0 . Hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  P  có tọa độ là
A. 1;1;3 . B.  2;5; 2  . C.  0;0;  3 . D.  0;3;3 .

4
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số
f   x  như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g  x   f  x   mx có đúng hai điểm cực tiểu?
A. 8 . B. 7 .
C. 6 . D. Vô số.

Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi x.F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên 

2
thỏa mãn 3F 1  G  0   6 và F 1  G 1  6 . Tính  sin 2 x. f  cos 2 x  dx .
0

A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2  8 x 2   log 3  3 x 3   log 2 x.log 3 x ?


A. 27 . B. 8 . C. 134 . D. 133 .

Cho khối nón  N  có đỉnh là S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng  P  đi qua S , cắt hình nón  N  theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4 . Tính thể tích V khối nón  N  .
A. V  192 . B. V  128 . C. V  96 . D. V  64 .

Trên tập hợp số phức, cho số phức z thỏa mãn z 2   m  i  1 z   i  1 m  12 và z  i  1  3 .


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại hai số phức phân biệt thỏa mãn
hai hệ thức trên?
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 14 .

 x  1  4t

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và hai đường thẳng d :  y  4  4t ,
 z  1  2t

x y  2 z 1
:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d và  . Đường thẳng OA
2 2 1
IO
cắt  P  tại I . Khi đó bằng
IA
1
A. 1. B. 4. C. . D. 3.
4

Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  3a và
BC  4a. Gọi M là trung điểm của BC  , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  BAC  bằng
6a
. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .
13
A. 6a 3 . B. 12a 3 . C. 4a 3 . D. 2a 3 .

5
Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  5  2i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z  1  3i . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 27 B. 42 C. 39 D. 38
 5   5 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; ;1 và B  1; ; 2  . Điểm M nằm trên mặt
 2   2 
phẳng  Oxz  thỏa mãn 
ABM  45 và tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó cao độ của
điểm M thuộc khoảng nào sau đây?
A.  1; 0  . B.  2; 1 . C. 1; 2  . D.  3; 4  .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   , f 1  1 và thỏa
mãn x 3 f  x   2 f 3  x   2 x 4 f   x  , x   0;   . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  4 .
15 14 255 62
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Cho hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y  2 f  ln x   ln 2 x  1  m
nghịch biến trên 1; e  , biết f 1  2 ?
A. 5 . B. 3 .
C. 4 . D. 2 .

Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  , trong đó y  10 và thỏa mãn điều kiện


1 1
log 3 x.log 2  89 y  x 2   log 2 y.log 3 y  6  log 2  89 y  x 2  .log 3 y  log 3 x.log 2 y ?
2 2
A. 144 . B. 145 . C. 146 . D. 143 .

You might also like