You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Trên mặt phẳng tọa độ, cho N  4;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Môđun của z bằng
A. 25 . B. 5 C. 12 . D. 1 .

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là


A. x  C . B. 2x  C . C. 2x 2  x  C . D. x 2  x  C .

Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 có tọa độ là


A.  2; 4; 6  . B.  2;1;3  . C. 1; 2;3  . D.  1; 2; 3 .

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 và đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2021 . Điểm cực đại của hàm số là


A. x  0 B.  0; 2021 C. x  1 D. x  1

Đường còn ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A. y   x3  3 x 2  1 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y   x3  3 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .

Tập xác định của hàm số y   x  1


2022

A.  . B.  \ 1 . C. 1;   . D. 1;   .
1 2
Với mọi số thực a dương, a 3 .a 3 bằng
1 2

A. a . B. a 3 . C. a 9 . D. a.

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 2a và 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó
bằng

1
A. a3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
2 3 3
Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Nghiệm của phương trình 3x  15 là


A. x  3 . B. x  45 . C. x  5 . D. x  log 3 15 .

Số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh làm lớp trưởng và 1 học sinh làm bí thư từ tập thể lớp gồm
35 học sinh là
A. A352 . B. 2! . C. 35! . D. C352 .

Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1; 0  . B.   ;  1 . C.   ;1 . D.  1;    .

2x  5
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
5 2
A. y  2 . B. y  . C. y  2 . D. y  .
2 5

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  . Hàm số


2

y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Bán kính R của khối cầu có thể tích V  36 là


A. R  3 . B. R  6 . C. R  4 . D. R  5 .

Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  10 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 13 . B. 15 . C. 60 . D. 30 .
2 2 2
Nếu  f  x dx  1 và  g  x dx  3 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .

Phần thực số phức z  2  3i là


A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.

2
Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 1  4i . B. 3  2i . C. 1  4i . D. 3  2i .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   2;  1;1 . B. n2   2;1;  1 . C. n3  1; 2;0  . D. n4   2;1; 0  .

x  3  t

Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t đi qua điểm nào dưới đây?
z  2

A. M  4;  1; 2  . B. M  2;1; 2  . C. M  5;3; 2  . D. M 1; 2; 2  .

Đạo hàm của hàm số y  e x trên  là


1
A. y  . B. y  e x . C. y  e  x . D. y  e  x .
ex
Tập nghiệm S của bất phương trình log 3  2 x  1  2 là
1  1 
A. S   ;5  . B. S   ;5  . C. S   ;5  . D. S   5;    .
2  2 

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Tổng 4 số hạng đầu của cấp số nhân  un 
bằng
1
A. 162 . B. 160 . C. 40 . D. .
2
1
Cho hàm số f  x    2sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A.  f  x  dx  ln x  cos x  C . B.  f  x  dx  ln x  2 cos x  C .
C.  f  x  dx  ln x  2 cos x  C . D.  f  x  dx  ln x  cos x  C .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 a3
A. 3a 3 . B. . C. . D. a3 .
9 3
1
Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  10;10 để hàm số y  x3  2 x 2  mx  1
3
đồng biến trên  bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 49 . C. 45 . D. 45 .

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A  2; 1;3 và trọng tâm G  2;1; 0  . Tọa độ của
  
véctơ u  AB  AC là
A.  0;6;9  . B.  0;9;  9  . C.  0;  9;9  . D.  0;6;  9  .

Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  0 . Phần ảo của số phức w  1  iz  z bằng

3
A. i . B. 1 . C. 2 . D. 2i .
2 2

  f  x   3x  dx  15 thì  f  x  dx
2
Nếu bằng
1 1

A. 6 . B. 22 C. 8 . D. 24 .
ax  b
Cho hàm số y   a, b, c    có đồ thị như hình vẽ. Trong
cx  2
các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .

1
Cho a, b là các số thực dương và a  1 thoả mãn log a  a 2b   . Giá trị của log a2 b bằng
2
3 3 3
A.  . B.  . C. 3 . D. .
4 2 4
Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai
thẻ với nhau. Xác suất để nhận được kết quả là một số lẻ bằng
5 5 7 13
A. . B. . C. . D. .
54 18 18 36
Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  và mặt cầu  S  có tâm I  5; 6; 2  . Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A có phương trình là
A. 3x  5 y  2 z  30  0 . B. 2 x  y  4 z  3  0 .
C. 2 x  y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  4 z  19  0 .

Cho hình chóp S . ABC , có SA vuông góc với  ABC  , tam giác ABC đều có cạnh bằng a ,
SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

x2  x  1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên khoảng  0;   bằng
x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

 x  2  3t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  5t và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 .
z  2  t

Đường thẳng d  đi qua M 1; 3;4  vuông góc với d và song song với  P  có phương trình là
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
A. d  :   . B. d  :   .
1 1 2 1 1 2

4
x2 y2 z2 x 1 y  3 z  4
C. d  :   . D. d  :   .
1 1 2 1 1 2

  2 x  x 2  .16 x  1  3.16 x là
2
 2 x 3
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt tối thiểu trong đoạn  0; 2022  của phương trình f   f  2sin x    0

A. 2022 . B. 4044 . C. 6066 . D. 8088 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12 x 2  18 x  2, x  . Gọi F  x  là nguyên hàm


của f  x  và thỏa mãn f  0   F  0   0. Khi đó F 1 bằng
A. 5. B. 5. C. 2. D. –2.

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  12m  8  0 ( m là tham số thực), có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  1  z2  1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 11 .

Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  SAB  bằng 30 và khoảng cách từ A đến mặt
3a
phẳng  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
3 2 6
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; a  và  O; a  . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường
tròn  O; a  sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng  OAB  tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
 7a3 3 5a3  5a 3 3 7 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
7 5 5 7

5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và hai đường thẳng
 x  1  t
x  2 y  3 z 1 
d1 :   , d 2 :  y  2  2t . Đường thẳng  đi qua điểm M vuông góc với d1 và
1 1 2 z  1 t

cắt d 2 có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3
1 1
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét các
z z 8
2 2
số phức z  S . Giá trị nhỏ nhất của P  z  2  z  2i bằng
A. 16 . B. 40  16 2 . C. 40  16 2 . D. 32 .
1 3
Cho hàm số f  x   x  ax 2  bx  c có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Biết hàm số
6
g  x    f   x   2 f   x  f  x    f   x   có 3 điểm cực trị x1  x2  x3 và g  x1   2,
2 2

f  x
g  x2   5, g  x3   1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h  x   và trục Ox bằng
g  x 1
1 3 ln 6
A. ln . B. . C. ln 6 . D. 2 ln 6 .
2 2 2

Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  1  x 2  2mx  1 , x   với m là tham số thực. Hỏi có

tất cả bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2022 sao cho hàm số g  x   f  x 2  1 có 7
điểm cực trị?
A. 2020 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 .

Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất 3 số nguyên b   7 ; 7 
2
b
thỏa mãn 5a  4b a  124 ?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  7 . Hỏi có bao nhiêu điểm M trên
2

mặt phẳng  Oxy  với M có tọa độ nguyên sao cho qua M kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến vuông
góc với nhau đến mặt cầu  S  ?
A. 8. B. 45. C. 36. D. 24.

You might also like