Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866
y f x ax3 bx 2 cx d
Bước 1. Tập xác định: D .
Bước 2. Tính đạo hàm f x 3ax 2 2bx c .
a 0
+ Để f x đồng biến trên f x 0, x m?
b 3ac 0
2
a 0
+ Để f x nghịch biến trên f x 0, x m?
b 3ac 0
2
ax b
y f x
cx d
d
Bước 1. Tập xác định: D \ .
c
a.d b.c
Bước 2. Tính đạo hàm f x .
cx d
2
1
1 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f x x mx 2 4 x 3 đồng
3
biến trên .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
mx 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng
xm
xác định của nó.
m 2 m 2
A. B. 2 m 2 C. D. 2 m 2
m2 m2
m g x m min g x
D
x 4 mx 3 x 2
Cho hàm số y mx 2019 ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
4 3 2
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 6; . Tính số phần tử của
S biết rằng m 2020 .
A. 4041 . B. 2027 . C. 2026 . D. 2015 .
1
Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y cos3 x 4 cot x m 1 cos x đồng biến trên
3
khoảng 0; ?
A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .
2
ax b
y f x
cx d
Tính đơn điệu
Khoảng Đồng biến Nghịch biến
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 9m 2 x nghịch biến trên
khoảng 0;1 .
1 1 1
A. 1 m . B. m . C. m 1 . D. m hoặc m 1 .
3 3 3
x2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
xm
; 5 .
A. 2;5 . B. 2;5 . C. 2; . D. 2;5 .
cot x 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
m cot x 1
; .
4 2
3
Bước 1. Tính y ' f ' x; m ax 2 bx c .
0
Bước 2. Hàm số đơn điệu trên x1 ; x2 y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt (i )
a 0
Bước 3. Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài l
x1 x2 l x1 x2 4 x1.x2 l 2 S 2 4 P l 2
2
Bước 4. Giải (ii ) và giao với (i ) để suy ra giá trị m cần tìm.
Bước 1. y ' f ' x; m ax 2 bx c .
al
2
với b 2 4ac . Ta sẽ giải ra được m .
Bước 2. Thay ngược m vào pt y ' f ' x; m ax 2 bx c 0 . Nếu ra 2 nghiệm thì chọn m đó.
1 3 1 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x mx 2mx 3m 4 nghịch
3 2
biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m 1; m 9 . B. m 1 . C. m 9 . D. m 1; m 9 .
Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x x 1 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số y f x 2 3 x m đồng biến trên khoảng 0; 2 ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
2
tham số thực. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm
S
số y g x đồng biến trên khoảng 5;6 . Tổng tất cả các phần tử trong
S bằng
A. 4 . B. 11 .
C. 14 . D. 20 .
4
Ta có : y 3ax 2 2bx c và b 2 3ac.
Hàm số không có cực trị khi y 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm b 2 3ac 0
a 0
Hàm số có 2 cực trị khi y 0 có 2 nghiệm phân biệt
b 3ac 0
2
ab 0 ab 0
a 0 a 0
1 cực trị là cực tiểu 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại:
b 0 b 0
a 0 a 0
1 cực trị là cực đại 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại:
b 0 b 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x 3 2 x 2 m 3 x 1 không có cực trị.
8 5 5 8
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1 không có
cực đại?
A. 1 m 3 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 3
5
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a; b và x0 a; b .
f x0 0
Để hàm số y f x đạt CỰC ĐẠI tại x x0
f x0 0
f x0 0
Để hàm số y f x đạt CỰC TIỂU tại x x0
f x0 0
f x0 0
Để hàm số y f x đạt CỰC TRỊ tại x x0
f x0 0
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu m D1.
b
S x1 x2 a
Bước 2. Gọi x1 , x2 lần lượt là 2 nghiệm của y 0. Theo Viét thì
P x x c
1 2
a
Biến đổi điều kiện K về dạng tổng, tích và giải ra tìm m D2 .
Bước 3. Kết luận các giá trị m D1 D2 .
32 a 3 S0 b 5 0
2
5 Tam giác ABC có diện tích S ABC S0
6
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 2 m 1 x 2 m 1 x m 2 2
2
đạt cực trị tại 2 điểm x1 , x2 sao cho
x1 x2 3 x1 x2 0 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0 m 1 B. m 0 C. 0 m 3 4 D. m 1
Số điểm cực trị của hàm số f x bằng tổng số điểm cực trị của hàm số f x và số nghiệm
của phương trình f x 0 .
Số điểm cực trị của hàm số f x bằng 2a 1 , trong đó a là số điểm cực trị dương của hàm số.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x m có 5 điểm cực trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m 20; 20 để hàm số g x f x m có 5 điểm cực
trị?
A. 17 B. 18
C. 16 D. 19
7
Cho hàm số y x 4 2 mx 2 2m 1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng
Cho hàm số f x x 2 x 2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g x f f 2
x 4 f x m
có 17 điểm cực trị bằng
A. 1652 . B. 1653 .
C. 1654 . D. 1651.
Bước 1: Xét hàm số y f x . Tính đạo hàm, tìm điểm cực trị x0 thuộc đoạn a; b .
Bước 2: Tính giá trị của f a ; f b ; f x0 theo m. Từ đó suy ra max f x hoặc min f x theo m.
a ;b a ;b
Bước 3: Cho max f x M 0 hoặc min f x M 0 tùy theo yêu cầu của đề bài. Giải phương trình tìm
a ;b a ;b
m thỏa mãn.
8
Cho hàm số y f x m . Tìm m để min y max y h
; ;
h 0 .
Bước 1: Xét hàm số y f x . Tính đạo hàm, tìm điểm cực trị x0 thuộc đoạn ; .
max y m a ; m A
;
Bước 3:
mi n y m a ; 0; m A
;
min y m a
Trường hợp 1: m a 0
;
2m a A h
max
; y m A
min y m a
Trường hợp 2: m A 0
;
2 m a A h
max
; y m A
min y 0
m a 0 ; m A h
Trường hợp 3:
m A 0 max y m A; m a m a h
;
x m2 2
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0; 4
xm
bằng 1.
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của C và d : ax3 bx 2 cx d kx p 1
Bước 2. Biến đổi phương trình 1 sao cho hạng tử chứa x tất cả nằm bên vế trái, các hạng tử chứa tham
số m nằm bên vế phải, nghĩa là 1 f x g m .
Bước 3. Khảo sát và vẽ bảng biến thiên hàm số y f x và biện luận số giao điểm của C và d theo
tham số m .
9
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: ax3 bx 2 cx d kx p 1
Nhẩm nghiệm đặc biệt x x0 (bằng cách: cho m 100 , ấn MODE 5 4, giải phương trình bậc 3,
nghiệm nào đẹp đó chính là x0 ), sau đó chia Hoocner thì phương trình
x x0
x x0 ax 2 b ' x c ' 0
g x ax b ' x c ' 0
2
Bước 2.
C và d có ba giao điểm (trường hợp này hay thi) phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt
g x 0
phương trình g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác x0
g x0 0
Giải hệ này, tìm được giá trị m cần tìm.
C và d có hai giao điểm phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
phương trình g x 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm x0 hoặc phương trình
2 có nghiệm kép khác x0 .
C và d có một giao điểm phương trình 1 có một nghiệm
phương trình g x 0 vô nghiệm hoặc phương trình 2 có nghiệm kép là x0 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x 5 cắt đồ thị hàm số
y x3 2mx 2 3 m 1 x 5 tại 3 điểm phân biệt.
2 2
m 1 m 3 m 3 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 1 m 1 m 2
m2 m2
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: ax3 bx 2 cx d kx p
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x x0 để chia Hoocner được:
x x0
x x0 ax 2 b ' x c ' 0
g x ax b ' x c ' 0
2
Bước 2. Để d cắt C tại ba điểm phân biệt phương trình g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác x0
g x 0
Giải hệ này, tìm được giá trị m D1.
g x0 0
10
Bước 3. Gọi A x0 ; px0 q , B x1; px1 q , C x2 ; px2 q với x1 , x2 là hai nghiệm của g x 0 .
b' c'
Theo Viét, ta có: x1 x2 và x1 x2 (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2).
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m.
Giải chúng sẽ tìm được giá trị m D2 .
Kết luận: m D1 D2 .
3 x 2m
Cho hàm số y với m là tham số. Biết rằng với mọi m 0, đồ thị hàm số luôn cắt
mx 1
đường thẳng d : y 3 x 3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá trị của m tìm được
để đường thẳng d cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần
diện tích OCD bằng
4 4
A. . B. 4 . C. 4 . D. .
9 9
Cho hàm số f x x5 3x3 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x m x3 m có nghiệm thuộc 1;2 ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
11
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C
11.C 12.A 13.C 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.B
21.A 22.C 23.C 24.C 25.A 26.B 27.B
12