Professional Documents
Culture Documents
giải tích từ 1 đến 26
giải tích từ 1 đến 26
CHÖÔNG 1. ÖÙNG DUÏNG CUÛA ÑAÏO HAØM ÑEÅ KHAÛO SAÙT VAØ VEÕ ÑOÀ THÒ HAØM SOÁ
Baøi 1. Tính ñôn ñieäu cuûa haøm soá
1
a.u( x) b
Câu 6. Tìm tham số m để hàm số y đơn điệu trên khoảng ( ; ) ?
c.u( x) d
Trả lời
Bước 1. Đặt t u( x) , tìm điều kiện tương ứng theo biến t ; giả sử t (t1 ; t2 )
at b
Bước 2. Bài toán đã cho trở thành: Tìm m để hàm số f (t ) đơn điệu trên (t1 ; t2 )
ct d
Nhận xét: Xét hàm số y f (u) trên ( ; ) , với u u( x)
Đặt t u( x) , với t (t1 ; t2 ) . Khi đó ta có hàm số mới là y f (t ) .
Nếu t u( x) đồng biến trên (t1 ; t2 ) thì y f (t ) cùng tính đơn điệu với y f (u) .
Nếu t u( x) nghịch biến trên (t1 ; t2 ) thì y f (t ) ngược tính đơn điệu với y f (u) .
Câu 7. Tìm m để hàm số y f ( x) đơn điệu trên khoảng ( a; b) ?
Trả lời
2 f ( x). f ( x) f ( x). f ( x)
Bước 1. Biến đổi và đạo hàm: y f ( x) y
f 2 ( x) .
2 f 2 ( x) f ( x)
2
Baøi 2. Cöïc trò haøm soá
Câu 11. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có cực đại và cực tiểu?
a 0
Trả lời: ycbt 2 .
b 3ac 0
Câu 12. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d không có cực trị?
Trả lời: ycbt b2 3ac 0 .
Câu 13. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có cực trị thỏa mãn xCĐ xCT ?
a 0
Trả lời: ycbt 2 .
b 3ac 0
Câu 14. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có cực trị thỏa mãn xCĐ xCT ?
a 0
Trả lời: ycbt 2 .
b 3ac 0
Câu 15. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị trái dấu
Trả lời: ycbt ac 0 .
Câu 16. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị cùng dấu
Trả lời: ycbt ac 0 .
Câu 17. Nêu công thức tính tổng và tích hai điểm cực trị của hàm số y ax 3 bx 2 cx d ?
2b
x1 x2 3a
Trả lời: ycbt . Với x1 và x2 là hai điểm cực trị của hàm số
x .x c
1 2 3a
Câu 18. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị cùng dấu dương
2b
3a 0
Trả lời: ycbt .
c 0
3a
Câu 19. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị cùng dấu âm?
2b
3a 0
Trả lời: ycbt .
c 0
3a
Câu 20. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
Trả lời: ycbt ( x1 )( x2 ) 0 x1 x2 ( x1 x2 ) 2 0 .
Câu 21. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
( x )( x2 ) 0 x x ( x1 x2 ) 2 0
Trả lời: ycbt 1 1 2 .
x
1 2 x 2 x
1 2 x 2
3
Câu 22. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
( x )( x2 ) 0 x x ( x1 x2 ) 2 0
Trả lời: ycbt 1 1 2 .
x1 x2 2 x1 x2 2
Câu 23. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d đạt cực đại tại x x0 .
y( x0 ) 0
Trả lời: ycbt .
y ( x0
) 0
Câu 24. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d đạt cực tiểu tại x x0 .
y( x0 ) 0
Trả lời: ycbt .
y( x0 ) 0
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y ax 3 bx 2 cx d ?
2c 2b 2 bc y.y
Trả lời: g( x) xd hoặc g( x) y .
a 9a 9a 18a
Câu 26. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có 3 cực trị. Trả lời: ycbt ab 0
a 0
Câu 27. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có 2 CĐ và 1 CT. Trả lời: ycbt
b 0
a 0
Câu 28. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có 1 CĐ và 2 CT. Trả lời: ycbt
b 0
Câu 29. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 chỉ có 1 cực trị. Trả lời: ycbt ab 0
Câu 30. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có một cực trị và cực trị đó là CT.
a 0
Trả lời: ycbt
b 0
Câu 31. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có một cực trị và cực trị đó là CĐ.
a 0
Trả lời: ycbt
b 0
Câu 32. Tìm m để hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có ba điểm cực trị A, B, C lập thành ABC thỏa mãn
điều kiện cho trước?
Trả lời
Qui ước: A Oy; B, C Ox
STT Dữ kiện Công thức
1 Tam giác ABC vuông cân tại A b3 8 a
2 Tam giác ABC đều b3 24a
3 Tam giác ABC có góc BAC b3 .tan 2 8a
2
4 Tam giác ABC có trực tâm O (với O là gốc tọa độ) b3 4a(c 2)
5 Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội tiếp b3 4a(bc 2)
b3 8a 1 bc
Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, (với O là gốc tọa
6
độ)
4
STT Dữ kiện Công thức
32a
7 Tam giác ABC cân tại A sao cho BC kAB kAC b3 8a
k2
8 Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R b3 8a 8 R ab
9 Tam giác ABC cùng điểm O tạo hình thoi (với O là gốc tọa độ) b2 2ac
10 Tam giác ABC có cực trị sao cho B, C Ox b2 4ac
11 Tam giác ABC có trọng tâm O (với O là gốc tọa độ) b2 6ac
12 Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục hoành b2 8ac
13 Trục hoành chia ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau b2 4 2 ac
b3
14 Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp bằng r b2 4 a .r. 1 1
8a
15 Tam giác ABC có ba góc nhọn b4 8ab 0
16 Tam giác ABC cân tại A sao cho AB AC l b4 (4.a.l)2 8ab
17 Tam giác ABC có diện tích S b5 32a3 .S2 0
18 Tam giác ABC có độ dài cạnh BC l a.l 2 2b 0
Câu 33. Nêu điều kiện để hàm số y f ( x) có N điểm cực trị
Trả lời
Số điểm cực trị của hàm số y f ( x) là N , trong đó:
là số điểm cực trị của hàm số y f ( x) .
là số giao điểm của đồ thị y f ( x) với trục hoành.
(Bỏ các nghiệm bội chẵn, tức là các điểm cực trị nằm trên trục hoành)
Câu 34. Nêu điều kiện để hàm số y f x có N điểm cực trị
5
Baøi 3. Giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x) trên a; b
Trả lời
Bước 1. Tính đạo hàm y f ( x)
Bước 2. Tìm các điểm tới hạn
Tìm các nghiệm x1 , x2 , ..., xn của phương trình f ( x) 0 ;
Tìm các điểm mà đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 3. Tính f ( a) , f (b) , f ( x1 ) , f ( x2 ) , …, f ( xn ) .
M max f ( x)
[a ; b ]
Bước 4. So sánh các giá trị vừa tìm được
m min
[a ; b ]
f ( x)
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x) trên ;
Trả lời
Aa Aa
max f ( x)
; 2
Aa Aa
, khi a.A 0
min f ( x) 2
;
0, khi a.A 0
Với A max f ( x) và a min f ( x)
; ;
Câu 39. Nêu định nghĩa về tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)?
Trả lời
– Đường thẳng y y0 gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x) nếu lim f ( x) y0 (hữu hạn)
x
– Đường thẳng x x0 gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f ( x) nếu lim f ( x) (vô hạn)
x x0
ax b
Câu 40. Nêu phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
cx d
d a
Trả lời: Tiệm cận đứng x ; Tiệm cận ngang y
c c
ax b
Câu 41. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y ?
cx d
d a
Trả lời: I ; .
c c
ax b
Câu 42. Tìm m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng?
cx d
ad bc 0
Trả lời: ycbt .
c 0
Chú ý. Điều kiện trên vẫn đúng với yêu cầu của tiệm cận ngang.
6
A
Câu 43. Tìm m để đồ thị hàm số y có N tiệm cận đứng?
f ( x , m)
Trả lời
Nhận xét. Số tiệm cận đứng = Số nghiệm của phương trình f ( x , m) 0 .
Biện luận số nghiệm của phương trình f ( x , m) 0 .
f ( x , m)
Câu 44. Biện luận theo tham số m số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
g( x , m)
Trả lời
Số tiệm cận đứng = Số nghiệm của phương trình g( x , m) 0 nhưng không là nghiệm của phương
g( x , m) 0
trình f ( x , m) 0 . Tức là 0 .
f
0 ( x , m) 0
cx d
Câu 45. Tìm m để đồ thị y , với c 0 có 2 tiệm cận ngang?
ax 2 bx c
Trả lời: ycbt a 0 .
Câu 46. Tìm m để đồ thị y ax2 bx c (dx e) có tiệm cận ngang?
Trả lời: ycbt a d 0 .
y 0
có hai nghiệm b2 3ac 0
phân biệt
y 0
b2 3ac 0
có nghiệm kép
y 0
b2 3ac 0
vô nghiệm
Đồ thị hàm bậc ba luôn nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
7
Câu 48. Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm bậc ba y ax 3 bx 2 cx d ?
Trả lời
Dấu của hệ số a (Dựa vào hình dáng đồ thị hoặc bảng biến thiên)
Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi lên thì a 0 . Tức là lim y a 0 .
x
Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi xuống thì a 0 . Tức là lim y a 0 .
x
y 0
có ba nghiệm phân biệt
y 0
có một nghiệm
Đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng
8
Câu 50. Nêu cách xác định dấu các hệ số a, b, c của hàm trùng phương y ax4 bx2 c , a 0
Trả lời
Dấu của hệ số a (Dựa vào hình dáng đồ thị hoặc bảng biến thiên)
Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi lên thì a 0 . Tức là lim y a 0 .
x
Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi xuống thì a 0 . Tức là lim y a 0 .
x
Dấu của hệ số b (Dựa vào hình dáng đồ thị hoặc bảng biến thiên)
Nếu đồ thị hình chữ M thì a 0, b 0 .
Nếu đồ thị hình chữ W thì a 0, b 0
Nếu đồ thị hình chữ thì a 0, b 0
Nếu đồ thị hình chữ thì a 0, b 0
Dấu của hệ số c (Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung Oy là M(0; c) )
Nếu M nằm phía trên trục hoành Ox thì c 0 .
Nếu M nằm phía dưới trục hoành Ox thì c 0 .
ax b
Câu 51. Nêu hình dạng đồ thị hàm số y ?
cx d
Trả lời
ad bc 0 ad bc 0
y 0 y 0
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Đồ thị hàm nhất biến luôn nhận giao của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
9
ax b
Câu 52. Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm nhất biến y
cx d
Trả lời
d
Dựa vào đường tiệm cận đứng của đồ thị là x
c
d
Nếu tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy thì 0 cd 0 .
c
d
Nếu tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung Oy thì 0 cd 0 .
c
d
Nếu tiệm cận đứng là trục tung Oy thì 0 d 0 .
c
a
Dựa vào đường tiệm cận ngang của đồ thị là y
c
a
Nếu tiệm cận ngang nằm bên trên trục hoành Ox thì 0 ac 0 .
c
a
Nếu tiệm cận ngang nằm bên dưới trục hoành Ox thì 0 ac 0 .
c
a
Nếu tiệm cận ngang là trục hoành Ox thì 0 a 0 .
c
b
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung là M 0;
d
b
Điểm M nằm phía trên trục hoành Ox thì 0 bd 0 .
d
b
Điểm M nằm phía dưới trục hoành Ox thì 0 bd 0 .
d
b
Điểm M thuộc trục hoành Ox thì 0 b 0 .
d
Câu 53. Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f ( x) ? Cho hình vẽ minh họa
Trả lời
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C ) . Khi đó, với số a 0 ta có:
Hàm số y f ( x) a có đồ thị (C ) là tịnh tiến (C ) theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
Hàm số y f ( x) a có đồ thị (C ) là tịnh tiến (C ) theo phương của Oy xuống dưới a đv.
Hàm số y f ( x a) có đồ thị (C ) là tịnh tiến (C ) theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
Hàm số y f ( x a) có đồ thị (C ) là tịnh tiến (C ) theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
Hàm số y f ( x) có đồ thị (C ) là đối xứng của (C ) qua trục Ox .
Hàm số y f ( x) có đồ thị (C ) là đối xứng của (C ) qua trục Oy .
Minh họa
10
11
Câu 54. Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y f ( x) từ đồ thị y f ( x) ?
Trả lời
f ( x) khi f ( x) 0
Phân tích y f ( x)
f ( x) khi f ( x) 0
Biến đổi
Giữ nguyên phần đồ thị của (C ) nằm trên Ox , ta được phần đồ thị (C1 ) .
Lấy đối xứng phần đồ thị của (C ) nằm dưới Ox qua Ox , ta được phần đồ thị (C2 ) .
Bỏ phần đồ thị của (C ) nằm dưới Ox .
Vậy đồ thị hàm số y f ( x) là (C) (C1 ) (C2 ) .
Minh họa
Câu 55. Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y f x từ đồ thị y f ( x) ?
Trả lời
f ( x) khi x 0
Phân tích y f x
f ( x) khi x 0
Biến đổi
Giữ nguyên phần đồ thị của (C ) nằm bên phải Oy , ta được phần đồ thị (C1 ) .
Bỏ “hẳn” phần đồ thị của (C ) nằm bên trái Oy .
Lấy đối xứng phần đồ thị của (C1 ) qua Oy , ta được phần đồ thị (C2 ) .
Vậy đồ thị hàm số y f x là (C) (C1 ) (C2 ) .
Minh họa
f ( x) ( x 1)( x 2 3x 1) f ( x) x 1 ( x2 3x 1)
Câu 57. Nêu các tìm hoành độ điểm uốn của hàm số y ax 3 bx 2 cx d .
b
Trả lời: Cho y 6ax 2b 0 x . (Chú ý: Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị)
3a
Câu 58. Nêu điều kiện để hàm số y f ( x) ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành Ox tại ba điểm phân biệt
theo thứ tự lập thành cấp số cộng?
b2 3ac 0
Trả lời: ycbt điểm uấn nằm trên trục Ox b
f 3a 0
Câu 59. Nêu điều kiện để hàm số y ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành Ox tại ba điểm phân biệt theo
thứ tự lập thành cấp số nhân?
Trả lời: ycbt ac 3 db3
Câu 60. Nêu điều kiện để hàm số y ax4 bx2 c , a 0 cắt trục hoành Ox tại ba điểm phân biệt theo
thứ tự lập thành cấp số cộng?
Trả lời: ycbt 9b2 100ac
13
CHÖÔNG 2. HAØM SOÁ LUÕY THÖØA - HAØM SOÁ MUÕ - HAØM SOÁ LOÂGARIT
Baøi 1. Luõy thöøa - Muõ - Loâgarit
Câu 61. Nêu các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên?
Trả lời
Cho a, b 0 và m , n . Khi đó
am
am .an amn . n
amn .
a
a a.b
n n
m
a m.n . an .bn .
n
a
1
an
n. a an .
n
b b
Câu 62. Nêu các tính chất của căn bậc n?
Trả lời
Cho a 0, b 0 và m , n nguyên dương. Khi đó
a na
n
ab a . b .
n n
n , b 0.
b nb
a
m
n
am n
, a 0. m n
a m.n a .
1
m.n
am n a . an n a .
Câu 63. Nêu các tính chất và qui tắc tính logarit?
Trả lời
log 1 0
(2) a b c b .
log c log a
(1) a .
log a a 1
1
(3) log a bn n log a b . (4) log am b log a b .
m
14
Baøi 2. Haøm soá luõy thöøa, haøm soá muõ vaø haøm soá loâgarit
Câu 65. Nêu cách tìm tập xác định của hàm số y u( x) .
Trả lời
1. Nếu nguyên, dương (tức là 1; 2; 3;.... ) thì u( x) có nghĩa, tức là:
Nếu u( x) là hàm đa thức thì tập xác định D
Nếu u( x) không là hàm đa thức thì tùy từng hàm số ta đi tìm tập xác định của nó
2. Nếu nguyên âm hoặc bằng 0 thì u( x) 0 .
3. Nếu không nguyên thì u( x) 0 .
Câu 66. Nêu hình dạng của hàm số lũy thừa dạng y x
Trả lời
Câu 67. Nêu công thức tính đạo hàm của một số hàm số:
y e x , y e u , y a x , y au , y log a x , y log a u , y ln x , y ln u , y log x , y log u .
Trả lời
(1) ( e x ) e x . (2) ( e u ) ue u
(3) ( a x ) a x ln a . (4) ( au ) u.au .ln a
1 u
(5) (log a x) (6) (log a u) .
x.ln a u.ln a
1 u
(7) (ln x) . (8) (ln u) .
x u
1 u
(9) (log x) . (10) (log u) .
x.ln 10 u.ln10
15
Câu 68. Nêu các tính chất của hàm số mũ y a x ?
Trả lời
- Hàm số y a có tập xác định D
x
và tập giá trị là T 0; .
- Nếu a 1 thì hàm số đồng biến trên .
- Nếu 0 a 1 thì hàm số nghịch biến trên .
- Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Câu 69. Nêu các tính chất của hàm số logarit y log a x ?
Trả lời
- Hàm số y log a x có tập xác định D (0; ) và tập giá trị là T .
- Nếu a 1 thì hàm số đồng biến trên (0; ) .
- Nếu 0 a 1 thì hàm số nghịch biến trên (0; ) .
- Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
16
Câu 70. Nêu khái niệm và công thức tính lãi đơn?
Trả lời
Lãi đơn là tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không
gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp)
Công thức: T A(1 nr )
với A : tiền gửi ban đầu; r % : lãi suất; n : kỳ hạn gửi; T : tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n .
Câu 71. Nêu khái niệm và công thức tính lãi kép?
Trả lời
Lãi kép là tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp
như thế.
Công thức T A(1 r )n
Câu 72. Nêu khái niệm và công thức tính lãi kép liên tục?
Trả lời
Gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r% / năm thì số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau n
năm (n *
) là Sn A(1 r )n .
r
Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi suất mỗi kì hạn là % thì số tiền thu
m
m.n
r
được sau n năm là Sn A 1
m
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép liên tục thì
người ta chứng minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là S Ae n.r .
(Công thức này còn gọi là công thức tăng trưởng mũ).
Câu 73. Nêu khái niệm và công thức tính bài toán tích lũy theo hình thức lãi kép
Trả lời
Là hình thức mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định.
Công thức
Gửi đầu tháng: Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với
lãi kép r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là
A
1 r 1 1 r .
n
T
r
Gửi cuối tháng: Nếu cuối mỗi tháng khách hàng luôn gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với
lãi kép r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là
A
1 r 1 .
n
T
r
Lưu ý: Tổng số tiền lãi thu được là L T nA .
Câu 74. Nêu khái niệm và công thức tính bài toán vay vốn và trả góp
Trả lời
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Sau đúng một tháng kể
từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ đúng
1 r
n
1
số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là: T A 1 r
n
X .
r
Lưu ý: r và n phải cùng đơn vị; T bao gồm cả A .
17
Baøi 3. Phöông trình muõ - Phöông trình loâgarit
Từ đó (2) a f ( x ) a g( x ) g( x) f ( x)
a f ( x ) f ( x) a g ( x ) g( x) h f ( x) h g( x) .
Bước 3. Xét hàm số đặc trưng h(t ) at t trên khoảng D và chỉ ra hàm số này luôn đơn điệu
trên D . Khi đó f f ( x) f g( x) f ( x) g( x).
18
Dạng toán 3. log a f ( x) log b g( x)
Bước 1. Tìm tập xác định D .
f ( x) at
Bước 2. Đặt log f ( x ) log g( x ) t Biến đổi về: At Bt 1 ()
g( x) b
a b t
Bước 3. Giải () bằng phương pháp đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất t.
Bước 4. Thế t vào f ( x) at , suy ra ra x và kết luận.
Lưu ý. Đối với dạng log a f ( x) log b g( x) làm tương tự, nhưng ở bước 2, sẽ đặt
log a f ( x) log b g( x) g.t với g là bội số chung nhỏ nhất của và .
Dạng toán 4. log f ( x ) g( x) log a b 4
Bước 1. Điều kiện: f ( x) 0 và 0 g( x) 1.
log b f ( x)
Bước 2. Sử dụng công thức đổi cơ số b thì (3) log a b
log b g( x)
log b f ( x) log a b.log b g( x) log b f ( x) log a g( x)
dạng toán 3.
Dạng toán 5. a x p.log a (lx ) qx r 5
Bước 1. Tìm tập xác định D .
x a y (i)
Bước 2. Đặt ẩn phụ log a ( x ) y x
p.y qx r a ( ii )
và đây thường là hệ phương trình đối xứng loại II hoặc gần đối xứng loại II nên sẽ lấy
vế trừ vế, tức (i) (ii) rồi sử dụng phương pháp hàm đưa về f ( x) f ( y) x y.
Bước 3. Thế x y vào (i) x ax .
Tiếp tục sử dụng phương pháp hàm số, tức khảo sát hàm g( x) a x x trên miền D .
Thông thường g( x) 0 có 1 nghiệm và sẽ lập bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên suy
ra phương trình có tối đa 2 nghiệm và nhẩm g( x1 ) g( x2 ) 0 x x1 hoặc x x2 .
Câu 80. Nêu các tính chất cơ bản của nguyên hàm?
Trả lời
(1) f ( x)dx f (x) C .
(2) k. f (x)dx k f (x)dx với k là hằng số khác 0 .
(3) f ( x) g( x) dx f (x)dx g(x)dx .
Câu 81. Nêu các kết quả tính nguyên hàm của hàm số cơ bản?
Trả lời
Dạng Hàm sơ cấp Hàm hợp
dx x C
1 ax b
Đa thức 1
x 1
C , 1
ax b dx a 1 C , 1
x dx
1
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
Hữu tỉ 1 1 1
x
1 1
dx C ax b 2 dx a . ax b C
2
x
1 1 1
x
dx 2 x C ax b
dx 2 ax b C
a
Vô tỉ
n 1 n
xdx x x C ax b dx . .( ax b). ax b C
n n
n1 a n1
1 ax b
e dx e C e dx a e C
ax b
x x
Mũ
ax 1 amx n
a dx a dx
mx n
x
C C
ln a m ln a
1
cos x dx sin x C cos(ax b)dx a sin(ax b) C
1
sin x dx cos x C sin(ax b)dx a cos(ax b) C
Lượng giác 1 1
1
cos2 x dx tan x C cos (ax b) dx a tan(ax b) C
2
1 1 1
sin 2
x
dx cot x C sin (ax b) dx a cot(ax b) C
2
P( x) P( x) ax b
Câu 82. Nêu cách tìm nguyên hàm I dx , với .
Q( x) Q( x) cx d
Trả lời
Lấy tử số chia cho mẫu số
Áp dụng nguyên hàm cơ bản để tìm kết quả
20
P( x) P( x) mx n
Câu 83. Nêu cách tìm nguyên hàm I dx , với .
Q( x) Q( x) ax b cx d
Trả lời
mx n A B
Đặt .
ax b cx d ax b cx d
Cho x tùy ý, để lập hệ phương trình. Từ đó sẽ tìm được giá trị của A và B .
mx n mx n
Lưu ý. Có thể tìm A và B nhanh như sau: A và B .
cx d b ax b c
a d
P( x) P( x ) mx n
Câu 84. Nêu cách tìm nguyên hàm I dx , với .
Q( x) Q( x) ax b 2
Trả lời
mx n A B
Đặt .
ax b ax b ax b
2 2
Cho x tùy ý, để lập hệ phương trình. Từ đó sẽ tìm được giá trị của A và B .
P( x) P( x) mx n
Câu 85. Nêu cách tìm nguyên hàm I dx , với 2 , với b2 4ac 0 ..
Q( x) Q( x) ax bx c
Trả lời
Phân tích mẫu thức thành nhân tử, dạng ax2 bx c a x x1 x x2 .
P( x) mx n mx n
Đưa biểu thức đã cho về dạng 2
Q( x) ax bx c a x x1 x x2
Câu 87. Nêu cách tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số loại 1
Trả lời
Tính tích phân I f u .udx , với
Đặt t u x
Đổi vi phân dt udx
Thay nguyên hàm theo biến mới I f t dt (đơn giản hơn nguyên hàm ban đầu)
Bảng nhận dạng cách đổi biến số loại 1
Loại Dấu hiệu Đặt Ví dụ minh họa
3
x
Có f ( x) t f ( x) x1
dx . Đặt t x 1
Vô tỉ 1 1
Có
1
t xa xb
x1
+ dx
x2
x a x b
Đặt t x 1 x 2
21
Loại Dấu hiệu Đặt Ví dụ minh họa
f x x3
t f ( x)
x4 1 dx . Đặt t x 1
4
Hữu tỉ Có
f x
Có ax b x( x 1)
n
Đa thức t ax b
2020
dx . Đặt t x 1
t f ( x) e tan x 3
cos2 x dx . Đặt t tan x 3
f ( x)
Có a
Mũ t e x hoặc
e 3e x 1 dx . Đặt t 3e x 1
2x
Có e x dx t = biểu thức chứa
ex
dx t ln x hoặc ln x
Logarit Có
x
& ln x
biểu thức chứa ln x
x(ln x 1) dx . Đặt t ln x 1
sin x cos x dx . Đặt t sin x
3
Có cos x & sin xdx t cos x
sin 3 x
Có sin x & cos xdx t sin x 2 cos x 1 dx Đặt t 2 cos x 1
1 1 tan 2 x
Có tan x &
dx
t tan x cos4 x cos2 x dx
dx
cos 2 x
Lượng giác Đặt t tan x
e cot x e cot x
Có cot x &
dx
t cot x 1 cos 2 x dx 2 sin 2 xdx .
sin 2 x
Đặt t cot x
Có
x x dx x
a sin x b cos x t tan
2
, cos 0
2 2 cos x sin x 1 . Đặt t tan 2
c sin x d cos x e
Chú ý Bảng nhận dạng trên chỉ có thể áp dụng cho một vài trường hợp đơn giản. Có nhiều bài
tập chúng ta phải vận dụng nhiều phương pháp và cách biến đổi khác nữa (^.^)
Câu 88. Nêu cách tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số loại 2?
Trả lời
Dấu hiệu Đặt
x a sin t , t
Có a2 x2
2 2
x a cos t , 0t
x a tan t , t
Có a x
2 2
2 2
x a cot t , 0 t
t ; \0
a
x ,
sin t 2 2
Có x2 a2 a
x , t 0; \
cos t 2
ax ax
Có hoặc x a cos 2t
ax ax
Có x a b x x a b a sin 2 t
22
Dấu hiệu Đặt
Có a 2 bx c
2
bx c a tan t , t ;
2 2
a
bx c bx c , t ; \0
2
Có a2
sin t 2 2
x2 0 x2
dx dx
x ax2 bx c
2
b t
tan t
a x
1 x1
4a
2a 4a
Câu 89. Nêu phương pháp bảng sử dụng để tính nhanh nguyên hàm từng phần
Trả lời
Kiểu hàng ngang
u f ( x) du f ( x)dx
Đặt
dv g( x)dx v G( x)
Vậy I f ( x).G( x) G( x). f ( x)dx
Ưu tiên đặt hàm số “ u ” theo qui tắc “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Kiểu cột
Trường hợp 1: Nếu u = đa thức
23
Baøi 2. Tích phaân
b
f ( x)dx F( x) F ( b) F ( a )
b
Câu 90. Nêu công thức Newton - Leibnitz? Trả lời: a
a
i) Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: Cho hai hàm số f ( x) và g( x) xác định và
2
b b b
liên tục trên a; b . Khi đó f ( x).g( x)dx f 2 ( x)dx. g 2 ( x)dx
a a a
udv uv vdu .
b
Trả lời: a
a a
Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Câu 93. Nêu kết quả của tích phân hàm số chẵn, hàm số lẻ?
Trả lời
a
Xét tích phân I f ( x)dx
a
24
b
k b
Câu 94. Nêu cách tính tích phân I f kx dx , biết f ( x)dx
a a
k
Trả lời
PHƯƠNG PHÁP TỰ LUẬN
a b
1 x
• Đặt t kx dx dt • Đổi cận k k
k
t a b
b b
f t dt f x dx .
1 1
• Vậy I
ka ka k
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM (dùng cho tích phân một điều kiện)
Bước 1. Coi f ( x) Ax .
Bước 2. Tìm hệ số A
b
Tính giá trị tích phân xdx
a
(bỏ kí hiệu “f” trong hàm số f(x))
Khi đó A
b b
k k
Bước 3. Tính I f kx dx bằng cách bấm máy: I A.kxdx (bỏ kí hiệu “f” trong f(x))
a a
k k
b
Câu 95. Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn A. f ( x) B.u. f (u) C. f ( a b x) g( x) . Tính f ( x)dx .
a
Trả lời
u a a b b
f x dx g x dx .
1
Nếu thì A B C a
u b b a
u a b b b
f x dx g x dx .
1
Nếu
thì A B C a
u b a a
Câu 96. Nêu cách tính tích phân của hàm số liên tục
Trả lời
b b
Nếu hàm số f x liên tục trên a; b thì f x dx f a b x dx .
a a
25
Baøi 3. ÖÙng duïng cuûa tích phaân
Câu 97. Diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , y g( x)
liên tục trên a; b và hai đường thẳng x a , x b được xác định theo công thức nào?
y f ( x); y g( x) b b
Trả lời: ( H ) : S f x g x dx và V f 2 x g 2 x dx .
x a; x b a a
Câu 98. Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
( a x b) . Giả sử S( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] . Khi đó, thể tích của vật thể B được xác
định theo công thức nào?
b
Trả lời: V S( x)dx .
a
Dạng đại số của số phức z a bi , với a Re z là phần thực, b Im z là phần ảo của số phức z .
z là số thực b 0
z là số thuần ảo a 0
Nếu z a bi thì z a 2 b 2 gọi là mô đun của số phức.
Nếu z a bi thì z a bi được gọi số phức liên hợp của z .
2
Mối quan hệ giữa z và z là: z z. z z . z.z z a 2 b 2 .
Câu 100. Tính chất của hai số phức bằng nhau?
a a2
Trả lời: Cho hai số phức z1 a1 b1i và z2 a2 b2 i . Khi đó z1 z2 1 .
b
1 2 b
Câu 101. Dạng biểu diễn hình học của số phức z x yi ?
Trả lời
1. Nếu z x yi thì có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M x; y .
2. Nếu z a bi R thì tập hợp các số phức z nằm trên đường tròn tâm I a; b , bán kính R .
3. Nếu z a bi z c di thì tập hợp các số phức z nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng AB , với A a; b và B c; d
Cách viết đường trung trực của AB :
AB
qua I x0 ; y 0
2 : m x x0 n y y 0 0
VTPT AB B A m; n
26