You are on page 1of 3

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

CHƢƠNG III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG


1. Công thức nguyên hàm:

Nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm mở rộng


1.dx  x  C  a.dx  ax  C
x 1 1 (ax  b)1
 x dx    1  C  (ax  b) dx  a .   1  C
 

1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1
 x dx  2 x  C  ax  b dx  a .2 ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx  
x
C  (ax  b)2 dx   a . ax  b  C
1
 cos xdx  sin x  C  cos(ax  b)dx 
a
.sin(ax  b)  C
1
 sin xdx   cos x  C  sin(ax  b)dx   a .cos(ax  b)  C
1 1 1
 cos 2
x
dx  tan x  C  cos2 (ax  b) dx  a .tan(ax  b)  C
1 1 1
 sin x dx   cot x  C
2  sin 2 (ax  b) dx  
a
.cot(ax  b)  C

 e dx  e  C 1 ax b
x x


ax  b
e dx  .e C
a
  e x dx  e  x  C
x 1 ax b
  dx  ln   C 
ax  b
x
dx  . C
a ln 
b t (b)

2. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 1: I   f[t(x)].t '(x)dx   f (t)dt


a t (a )

Một số cách đổi biến thường gặp:


1
+)  f (ln x) dx  Đặt t  ln x
x

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+)  f (e x )e x dx  Đặt t  e x
+)  f (sin x)cos xdx  Đặt t  sin x
+)  f (cos x)sin xdx  Đặt t  cos x
1
+)  f (tan x) dx  Đặt t  tan x
cos 2 x
1
+)  f (cot x) 2 dx  Đặt t  cot x
sin x
+) Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có chứa n
A thì đặt t  n A
+) Khi tính tích phân dạng  sin m x cos n xdx :
- Nếu m và n chẵn ta dùng công thức hạ bậc.
- Nếu m chẵn, n lẻ ta đặt t  sin x .
- Nếu m lẻ, n chẵn ta đặt t  cos x .
3. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 2:
- Hàm có chứa a 2  x 2 thì đặt x  a sin t
a
- Hàm có chứa x 2  a 2 thì đặt x 
sin t
- Hàm có chứa a 2  x 2 hay a 2  x 2 thì đặt x  a tan t
b b

4. Tích phân từng phần:  u.dv  uv a   v.du


b

a a

sin x 
 
Thứ thự ưu tiên: ln x  P(x)  cos x 
e x 
P(x)
5. Phƣơng pháp tính tích phân của hàm hữu tỉ:  Q(x) dx
- Bậc của P(x)  Bậc của Q(x) : Chia đa thức tử cho mẫu.
- Bậc của P(x)  Bậc của Q(x) :  Phân tích mẫu thành tích và biến đổi
theo cách sau:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

P(x) P(x) A B C
   
Q(x) (x  a) (x  b) (x  a)
2 2
x a x b
1 1  1 1 
Đặc biệt:    
(x  a)(x  b) a  b  x  a x  b 
6. Tính diện tích hình phẳng
- Loại 1: Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x) , trục hoành,
hai đường thẳng x  a, x  b .
b

Công thức: S   f (x) dx


a
- Loại 2: Hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị đồ thị hàm số
y  f (x), y  g(x) , hai đường thẳng x  a, x  b
b

Công thức: S   f (x)  g(x) dx


a
7. Tính thể tích vật thể tròn xoay: Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b quay quanh trục hoành
tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích là:
b
V    [f (x)]2 dx
a

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

You might also like