You are on page 1of 258

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân
1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b

  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b

  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 x 1  1  ax  b 
 1

 x .dx   1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a . tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .eax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1  2 và F  2   4 . Khi đó  f  x  dx bằng.
1

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1;2 . Biết F là nguyên hàm của f
2
trên đoạn 1;2 thỏa mãn F 1  2 và F  2   3 . Khi đó  f  x  dx bằng
1
A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
2 2
Câu 3. (Mã 120-2021-Lần 2) Nếu  f  x  dx  3 thì  4 x  f  x  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11.
2 2
Câu 4. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu  f  x  dx  3 thì  2 x  f  x  dx
0 0
bằng

A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 3 . B.  1 . C. 1. D. 3 .
1 1
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2

Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
2

 2  f  x  dx
1
bằng

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
2

  2  f ( x)  dx
1
bằng

23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 12. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x)  x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của
3

 (1  f ( x))dx bằng
1
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
3 3
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  6. Giá trị của  2 f  x  dx bằng.
2 2
A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
2
Câu 14. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị
3
của  1  f ( x) dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3
Câu 15. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:  f  x   g  x dx bằng:
2 2 2
A.  3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 16. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết  f  x   2x dx=2 . Khi đó
0
 f  x dx bằng :
0

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 17. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2 x dx  3 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết  f  x dx  3 và  g  x dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D.  1 .
1 1
Câu 20. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2 x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2
Câu 21. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết  f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  3. Khi đó  [ f ( x)  g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C.  1 . D. 6 .
1 1
Câu 22. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2 x dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 23. (Mã 103 - 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
Câu 24. (Mã 102 - 2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx
0 0 0

bằng
A. 7 . B. 7 . C.  1 . D. 1.
1 1 1
Câu 25. (Mã 104 - 2019) Biết 
0
f ( x)dx  2 và  0
g ( x)dx  4 , khi đó   f ( x)  g ( x) dx bằng
0
A. 6 . B. 6 . C.  2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 26. (Mã 101 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng
0 0 0

A.  1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên
tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b

b b b b
f ( x)  f ( x)dx
  f ( x)  2 g ( x)dx   f ( x)dx +2  g ( x)dx .
a
A. B.  dx  b
.
a a a a
g ( x)
 g ( x)dx
a

b 2
b b b
2
b 
C.   f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx .  g ( x)dx .
a a a
D. 
a
f ( x )dx =   f ( x )dx  .
a 
2 4 4
Câu 29. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy .
2 2 2
A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 .
2 2 2
Câu 30. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó 
0 0 0
 f  x   3 g  x  dx
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 31. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho  f ( x) dx  1 ;  f ( x) dx  5 . Tính  f ( x) dx
0 0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx
1 2 1
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 33. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1;2 , f  1  8;f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 34. (Sở Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x liên tục trên R và có
2 4 4

 f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính I   f ( x)dx.


0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 35. Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng
1 0 1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,
0
4 3

 f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng


3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 37. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F   x   và F 1  1 thì giá trị của
2x 1
F  4  bằng
1
A. ln 7. B. 1  ln 7. C. ln 3. D. 1  ln 7.
2
Câu 38. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x liên tục trên  thoả mãn
8 12 8

 f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .
1 4 4

12
Tính I   f  x  dx .
1

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .

Câu 39. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn
10 6 2 10

 f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 2 0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .

Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3

  f  x   3g  x dx  10 ,  2 f  x   g  x dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .


1 1 1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10
Câu 41. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 và  f  x  dx  7 ;
0
6 2 10

 f  x  dx  3 . Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 6

A. P  4 B. P  10 C. P  7 D. P  4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
Câu 42. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính   f  x   g  x dx .


1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 43. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f, g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3

thỏa:   f  x   3g  x   dx  10 và  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính I    f  x   g  x  dx .


1 1 1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
 
2 2
Câu 44. (Mã 104 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 45. (Mã 110 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2
Câu 46. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính
2 5
5
I   f  x   4 g  x   1 dx
2
A. 13 . B. 27 . C.  11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 47. (Sở Bình Phước 2019) Cho 
1
f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó
1 1
  x  2 f ( x)  3g ( x) dx
bằng
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 48. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5 g  x   x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x  dx
0 0

bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
2 2
Câu 50. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó
1
 f  x dx bằng:
1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
Câu 51. Cho  f  x  dx  1 tích phân bằng
0 0

A. 1. B. 0 . C. 3 . D.  1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1

1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
1
Câu 53. Tích phân   3x  1 x  3 dx
0
bằng

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .

2
Câu 54. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của  sin xdx bằng
0


A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 55. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I  (2 x  1) dx  0
A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 .
b

  3x  2ax  1 dx bằng
2
Câu 56. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3  b2 a  b . B. b3  b2 a  b . C. b3  ba 2  b . D. 3b2  2ab 1 .

4
2
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I   sin 3 xdx  a  b  a, b    . Khi đó giá trị của
0
2
a  b là
1 1 3 1
A.  B.  C.  D.
6 6 10 5
Câu 58. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 2


0

f  x   3 x 2 dx  10 . Tính  f  x  dx .
0

A. 2 . B.  2 . C. 18 . D. 18 .
m

  3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc


2
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.  ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .
2
dx
Câu 60. (Mã 104 2018)  2x  3 bằng
1
1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 61. (Mã 103 2018)  3x  2 bằng
1
1 2
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
dx
Câu 62. (Đề Tham Khảo 2018) Tích phân  x3 bằng
0

2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
 1 1 
Câu 63. (Mã 105 2017) Cho   x  1  x  2  dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0

dưới đây đúng?


A. a  2b  0 B. a  b  2 C. a  2b  0 D. a  b  2
e
1 1 
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân I     2 dx
1
x x 
1 1
A. I  B. I   1 C. I  1 D. I  e
e e
3
dx
Câu 65. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tính tích phân I   .
0
x2
21 5 5 4581
A. I   . B. I  ln . C. I  log . D. I  .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 66. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019)  3x  2 bằng
1

2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 67. Tính tích phân I   dx .
1
x
7
A. I  1  ln 2 . B. I  . C. I  1  ln 2 . D. I  2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 68. Biết  dx  a  b ln c, với a , b, c  , c  9. Tính tổng S  a  b  c.
1
x
A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 .
ln x
Câu 69. (Mã 110 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Tính: I  F  e   F 1 ?
x
1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e
1

Câu 70. (Mã 102 2018)  e3 x1dx bằng


0

1 1 4
A.  e 4  e  B. e3  e C. e  e D. e 4  e
3 3
2
Câu 71. (Mã 101 2018)  e3 x 1dx bằng
1
1 1 5 2 1 5 2
A.  e5  e 2  B. e  e  C. e e D. e 5  e 2
3 3 3
6 2
Câu 72. (Mã 123 2017) Cho  f ( x) dx  12 . Tính I   f (3x) dx.
0 0

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. I  5 B. I  36 C. I  4 D. I  6
1
1
Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2  1 . B.  ln 2 . C. ln 2 . D. 1  ln 2 .
3
x
Câu 74. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính K   2
dx .
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2 ln 2 . D. K  ln .
2 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN


 
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân 
1.Định nghĩa: Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên  K ;  a, b  là hai phần tử bất kì thuộc  K ,  F  x   
là một nguyên hàm của  f  x   trên  K . Hiệu số  F  b   F  a   gọi là tích phân của của  f  x   từ a 
b

đến b và được kí hiệu:   f  x  dx  F  x  ba  F  b   F  a  . 
a

2. Các tính chất của tích phân: 
a b b b

    f  x  dx  0      f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx  
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx  
a a c
b b b b

  k . f  x  dx  k . f  x  dx     Nếu  f  x   g  x   x   a; b   thì   f  x  dx   g  x  dx . 


a a a a

  Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp   


 x 1  1  ax  b 
 1

 x .dx  C 
 1   ax  b  dx  a .   1  C  
1 1 1
 x dx  ln x  C    ax  b dx  a .ln ax  b  C   
1 1 1 1 1
x 2
dx    C  
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C   
1
 sin x.dx   cos x  C    sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C  
1
 cosx.dx  sin x  C    cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C  
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C    sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C  
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C    cos  ax  b .dx  a . tan  ax  b   C   
2

x x 1
 e .dx  e C 
e
ax  b
.dx  .eax b  C   
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C    x 2  a 2  2a ln x  a  C   
1
 Nhận xét. Khi thay  x  bằng   ax  b   thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm  . 
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho  f  là hàm số liên tục trên  [1;2] . Biết  F  là nguyên hàm của  f  trên 
2
[1; 2]  thỏa F 1  2  và  F  2   4 . Khi đó   f  x  dx bằng. 
 
1

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
A. 6 . B. 2 .  C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2

Theo định nghĩa tích phân ta có:   f  x  dx  F  2   F 1  6 . 
1

Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho  f  là hàm số liên tục trên đoạn  1;2 . Biết  F  là nguyên hàm của  f  


2
trên đoạn  1;2  thỏa mãn  F 1  2  và  F  2   3 . Khi đó   f  x  dx  bằng 
1

A. 5 .  B. 1.  C. 1 .  D. 5. 
Lời giải
Chọn D
2
Ta có   f  x  dx  F  2   F 1  3   2   5 . 
1

2 2
Câu 3. (Mã 120-2021-Lần 2) Nếu   f  x  dx  3  thì    4 x  f  x   dx bằng 
0 0

A. 2 .  B. 5 .  C. 14 .  D. 11. 
Lời giải
Chọn B
2 2 2
2
Ta có    4 x  f  x   dx   4 xdx   f  x  dx  2 x 2  3  8  3  5  
0
0 0 0

2 2
Câu 4. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu   f  x  dx  3  thì    2 x  f  x   dx  bằng 
0 0

A.  7 .  B. 10 .  C.  1 .  D. 2 .  


Lời giải
Chọn C
2 2 2
2
Ta có    2 x  f  x   dx   2 xdx   f  x  dx  x 2  3  4  3  1 .  
0
0 0 0

2 3 3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu   f  x  dx  2  và   f  x  dx  1  thì   f  x  dx  bằng
1 2 1

A. 3 .  B.  1 .  C. 1.  D. 3 . 
Lời giải 
Chọn B 
3 2 3
Ta có   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  1  1 . 
1 1 2

1 1

Câu 6. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu   f  x  dx  4  thì   2 f  x  dx  bằng


0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải 
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1
Ta có:   2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.4  8 .
0 0

3 3
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết   f  x  dx  3 . Giá trị của   2 f  x  dx  bằng 
1 1

3
A. 5 .  B. 9 .  C. 6 .  D. . 
2
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có:   2 f  x  dx  2  f  x  dx  2.3  6 . 
1 1

Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết  F  x   x 2  là một nguyên hàm của hàm số  f  x   trên   . Giá trị của 


2

  2  f  x  dx  bằng 
1

13 7
A. 5 .  B. 3 .  C. .  D. . 
3 3
Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có:    2  f  x   dx   2 x  x 2   8  3  5  
1
1
5 5
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết   f  x  dx  4 . Giá trị của   3 f  x  dx  bằng 
1 1

4
A. 7 .  B. .  C. 64 .  D. 12 . 
3
Lời giải
Chọn D
5 5
Ta có   3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.4  12 . 
1 1

Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết  F  x   x3  là một nguyên hàm của hàm số  f  x   trên   . Giá trị của 


2

  2  f ( x)  dx  bằng 
1

23 15
A. .  B. 7 .  C. 9 .  D. . 
4 4
Lời giải
Chọn C
2 2 2
2 2 2 2
Ta có    2  f ( x)  dx   2dx   f ( x)dx  2 x  F ( x)  2 x  x3  9  
1 1 1
1 1 1 1
2 3
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết   f  x  dx  2 . Giá trị của   3 f  x  dx  bằng 
1 1

2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Chọn B
2 2
Ta có :   3 f  x dx  3 f  x dx  3.2  6 . 
1 1

Câu 12. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết  F ( x)  x3  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  trên   . Giá trị của 


3

 (1  f ( x))dx bằng 
1

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.


Lời giải
Chọn D
3 3 3
Ta có   1  f ( x) dx   x  F ( x)   x  x3 )   30  2  28 . 
1 1
1

3 3
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết   f  x  dx  6.  Giá trị của   2 f  x  dx  bằng. 
2 2

A. 36 .  B. 3 .  C. 12 .  D. 8 . 
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có :   2 f  x  dx  2  f  x  dx  12. . 
2 2

2
Câu 14. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết  F  x   x  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )  trên   . Giá trị 
3
của   1  f ( x) dx  bằng 
1

26 32
A. 10 .  B. 8 .  . 
C. D. . 
3 3
Lời giải
Chọn A
3
3 3
Ta có   1  f ( x )  dx   x  F  x    x  x 2
1
  1
 12  2  10.
1

3 3 3
Câu 15. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết   f  x dx  4  và   g  x dx  1 . Khi đó:    f  x   g  x  dx  bằng: 
2 2 2

A. 3 .  B. 3 .  C. 4 .  D. 5 . 
Lời giải 
Chọn B 
3 3 3
Ta có    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3  
2 2 2

1 1
Câu 16. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết    f  x   2x dx=2 . Khi đó   f  x dx  bằng : 
0 0

A. 1.  B. 4 .  C. 2 .  D. 0 . 
Lời giải
Chọn A
Ta có 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1 1 1 1
1
 f  x   2x dx=2   f  x dx+  2xdx=2   f  x dx  2  x   f  x dx  2  1  
2
0
0 0 0 0 0
1
  f  x dx  1  
0

3 3 3

 f  x  dx  3  g  x  dx  1   f  x   g  x dx
Câu 17. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết  2  và  2 . Khi đó  2  bằng 
A. 4 .  B. 2 .  C. 2 .  D. 3 . 
Lời giải

Chọn A
3 3 3
Ta có:    f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4 . 
2 2 2

1 1
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết    f  x   2 x dx  3 . Khi đó   f  x  dx  bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . 
Lời giải
Chọn D 
1 1 1 1
x2 1
Ta có    f  x   2 x dx  3   f  x dx  2  xdx  3   f  x dx  2.  3 . 
0 0 0 0
2 0
1
1
Suy ra   f  x  dx  3  x 2  3  1  0   2 . 
0
0
2 2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết   f  x dx  3  và   g  x dx  2 . Khi đó    f  x   g  x   dx  bằng?
1 1 1

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D.  1 . 
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có:    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  3  2  1 . 
1 1 1

1 1
Câu 20. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết    f  x   2 x  dx  4 . Khi đó   f  x  dx  bằng
0 0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . 
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
0  f  x   2 x  dx  4  0 f  x  dx  0 2 xdx  4  0 f  x  dx  4  1  3  
2 2 2
Câu 21. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết   f ( x)dx  2  và   g ( x )dx  3. Khi đó   [ f ( x)  g ( x)]dx  bằng 
1 1 1

A. 1 .  B. 5 .  C.  1 .  D. 6 . 
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2 2 2
Ta có:   [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx  2  3  5 . 
1 1 1

1 1
Câu 22. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết    f  x   2 x dx  5 . Khi đó   f  x  dx  bằng 
0 0

A. 7 .  B. 3 .  C. 5 .  D. 4 . 
Lời giải
Chọn D
1 1 1

  f  x   2 x dx  5   f  x  dx   2xdx  5  
0 0 0
1 1 1
1
 f  x  dx  x 2  5   f  x  dx  1  5   f  x  dx  4 .122 
0
0 0 0

2 2 2
Câu 23. (Mã 103 - 2019) Biết   f  x dx  2  và   g  x dx  6 , khi đó    f  x   g  x   dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 . 
Lời giải 
Chọn B
2 2 2
Ta có:    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  2  6  4 .
1 1 1

1 1 1
Câu 24. (Mã  102  -  2019)  Biết  tích  phân   f  x  dx  3   và   g  x  dx  4 .  Khi  đó    f  x   g  x   dx  
0 0 0

bằng
A. 7 . B. 7 . C.  1 . D. 1. 
Lời giải 
Chọn C
1 1 1
Ta có    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1 .
0 0 0

1 1 1
Câu 25. (Mã 104 - 2019) Biết   f ( x)dx  2 và   g ( x)dx  4 , khi đó    f ( x)  g ( x)  dx  bằng
0 0 0

A. 6 . B. 6 . C.  2 . D. 2 . 
Lời giải 
Chọn C
1 1 1
  f ( x)  g ( x) dx  
0 0
f ( x)dx   g( x)dx  2  (4)  2 .
0

1 1 1
Câu 26. (Mã 101 2019) Biết   f  x dx  2  và   g  x dx  3 , khi đó    f  x   g  x  dx  bằng
0 0 0

A.  1 . B. 1. C. 5 . D. 5 . 
Lời giải
Chọn C
1 1 1

  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx  2  3  5 .


0 0 0

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1 1
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   f  x  dx  2  và   g  x  dx  5 , khi    f  x   2 g  x   dx  bằng 
0 0 0

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12  
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Có    f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2  g  x  dx  2  2.5  8 .
0 0 0

Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm  f ,  g  liên 


tục trên  K  và  a ,  b  là các số bất kỳ thuộc  K ? 
b

b b b b
f ( x)  f ( x)dx
A.   f ( x)  2 g ( x)dx   f ( x)dx +2  g ( x)dx . 
a a a
B. a
g ( x)
dx  a
b

 g ( x)dx
a

b 2
b b b
2
b 
C.   f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx  .  g ( x)dx . 
a a a
D. 
a
f ( x)dx =   f ( x )dx  . 
a 
Lời giải
Theo tính chất tích phân ta có 
b b b b b

  f ( x)  g ( x)dx   f ( x)dx +  g ( x)dx;  kf ( x)dx  k  f ( x)dx , với  k  .


a a a a a

2 4 4
Câu 29. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho   f  x  dx  1 ,   f  t  dt  4 . Tính   f  y  dy . 
2 2 2

A. I  5 .  B. I  3 .  C. I  3 .  D. I  5 . 
Lời giải
4 4 4 4

Ta có:   f  t  dt   f  x  dx ,   f  y  dy   f  x  dx . 
2 2 2 2
2 4 4

Khi đó:   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . 
2 2 2
4 4 2
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  1  5 . 
2 2 2
4

Vậy   f  y  dy  5 . 
2

2 2 2
Câu 30. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho   f  x  dx  3  và   g  x  dx  7 , khi đó    f  x   3 g  x  dx  
0 0 0

bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 . 
Lời giải
Ta có 
2 2 2
 0  f  x   3 g  x  dx  0 f  x  dx  30 g  x  dx  3  3.7  24 . 
1 3 3
Câu 31. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho   f ( x) dx  1 ;   f ( x) dx  5 . Tính   f ( x) dx 
0 0 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
A. 1.  B. 4.  C. 6.  D. 5. 
Lời giải 
3 1 3 3 3 1

Ta có   f ( x) dx =  f ( x) dx +  f ( x) dx   f ( x ) dx = 0 f ( x) dx  0 f ( x) dx = 5+ 1= 6 


0 0 1 1

3
Vậy   f ( x) dx = 6 
1

2 3 3
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho   f  x  dx  3  và   f  x  dx  4 . Khi đó   f  x  dx  
1 2 1

bằng 
A. 12.  B. 7.  C. 1.  D. 12 . 
Lời giải
3 2 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  4  1 .
1 1 2

2
Câu 33. Cho  hàm  số  f  x    liên  tục,  có  đạo  hàm  trên   1;2 , f  1  8;f  2   1 .  Tích  phân   f '  x dx  
1

bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.  
Lời giải
2
2
Ta có   f '  x dx  f  x  1  f  2   f  1  1  8  9.  
1

Câu 34. (Sở  Thanh  Hóa  -  2019)  Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên  R   và  có 
2 4 4

 f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính  I   f ( x)dx.  


0 2 0

9
A. I  5 .  B. I  36 .  C. I  .  D. I  13 . 
4
Lời giải 
4 2 4

Ta có:  I   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  9  4  13.


0 0 2  
0 3 3
Câu 35. Cho   f  x  dx  3 f  x  dx  3.  Tích phân   f  x  dx  bằng 
1 0 1

A. 6   B. 4   C. 2   D. 0  
Lời giải
0 3 3 0 3

Có   f  x  dx  3;  f  x  dx  1;   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  4  


1 0 1 1 0

4
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số  f  x   liên tục trên    và   f  x  dx  10 , 
0
4 3

 f  x  dx  4 . Tích phân   f  x  dx  bằng 
3 0

A. 4 .  B. 7 .  C. 3 .  D. 6 . 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Lời giải
3 4 4
Theo tính chất của tích phân, ta có:   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . 
0 3 0
3 4 4
Suy ra:   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10  4  6 . 
0 0 3
3
Vậy   f  x  dx  6 . 
0

1
Câu 37. (THPT  Hoàng  Hoa  Thám  Hưng  Yên  2019)  Nếu  F   x     và  F 1  1   thì  giá  trị  của 
2x 1
F  4   bằng 
1
A. ln 7.   B. 1  ln 7.   C. ln 3.   D. 1  ln 7.  
2
Lời giải
4 4 4
1 1 1
Ta có:   F   x dx   dx  ln | 2 x  1|  ln 7 . 
1 1
2x 1 2 1 2
4
4
Lại có:   F   x dx  F  x  1  F  4   F 1 . 
1

1 1 1
Suy ra  F  4   F 1  ln 7 . Do đó  F  4   F 1  ln 7  1  ln 7 . 
2 2 2
Câu 38. (THPT  Đoàn  Thượng  -  Hải  Dương  -2019)  Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên     thoả  mãn 
8 12 8

 f  x  dx  9 ,   f  x  dx  3 ,   f  x  dx  5 . 
1 4 4

12
Tính  I   f  x  dx . 
1

A. I  17 .  B. I  1 .  C. I  11 .  D. I  7 . 
Lời giải 
12 8 12 8 12 8
Ta có:  I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  9  3  5  7 . 
1 1 8 1 4 4

Câu 39. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số  f  x   liên tục trên   0;10  thỏa mãn 


10 6 2 10

 f  x  dx  7 ,   f  x  dx  3 . Tính  P   f  x  dx   f  x  dx . 
0 2 0 6

A. P  10 .  B. P  4 .  C. P  7 .  D. P  6 . 
Lời giải
10 2 6 10
Ta có   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  
0 0 2 6
2 10 10 6
Suy ra   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  4 . 
0 6 0 2

Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho  f ,  g  là hai hàm liên tục trên đoạn  1;3  thoả: 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
3 3 3

  f  x   3g  x dx  10 ,   2 f  x   g  x dx  6 . Tính    f  x   g  x  dx . 


1 1 1

A. 7.  B. 6.  C. 8.  D. 9. 


Lời giải
3 3 3

  f  x   3g  x  dx  10       f  x dx  3 g  x  dx  10   1 .


1 1 1
3 3 3

 2 f  x   g  x dx  6    2 f  x dx   g  x dx  6    2 .


1 1 1
3 3

Đặt  X   f  x dx ,  Y   g  x dx . 


1 1

 X  3Y  10 X  4
Từ  1  và   2  ta có hệ phương trình:      .   
2 X  Y  6 Y  2
3 3

Do đó ta được:  f  x dx  4  và  g  x  dx  2 . 


1 1
3

Vậy    f  x   g  x  dx  4  2  6 .
1

10

Câu 41. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  đoạn   0;10   và   f  x  dx  7 ; 
0
6 2 10

 f  x  dx  3 . Tính  P   f  x  dx   f  x  dx . 
2 0 6

A. P  4   B. P  10   C. P  7   D. P  4  
Lời giải 
10 2 6 10

Ta có:   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . 
0 0 2 6

 7  P  3  P  4 . 
3
Câu 42. Cho  f , g  là hai hàm số liên tục trên  1;3  thỏa mãn điều kiện    f  x   3 g  x  dx=10  đồng thời 
1
3 3

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính    f  x   g  x dx . 


1 1

A. 9 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 8 . 
Lời giải
3 3 3
Ta có:    f  x   3 g  x  dx=10   f  x dx+3 g  x dx=10 . 
1 1 1
3 3 3

 2 f  x   g  x dx=6  2 f  x dx- g  x dx=6 . 


1 1 1
3 3
Đặt  u   f  x dx; v =  g  x dx . 
1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
3
  f  x dx=4
u  3v  10 u  4 1
Ta được hệ phương trình:        3  
2u  v  6 v  2  g x dx=2
  
1
3
Vậy    f  x   g  x  dx=6 . 
1

Câu 43. (THPT  Đông  Sơn  Thanh  Hóa  2019)  Cho  f ,  g   là  hai  hàm  liên  tục  trên  1;3  
3 3 3

thỏa:   f  x   3g  x   dx  10  và    2 f  x   g  x   dx  6 . Tính  I    f  x   g  x   dx . 


1 1 1

A. 8.  B. 7.  C. 9.  D. 6. 


Lời giải 
3 3

Đặt  a   f  x  dx  và  b   g  x  dx . 
1 1
3 3

Khi đó,    f  x   3g  x   dx  a  3b ,    2 f  x   g  x   dx  2a  b . 
1 1

a  3b  10 a  4
Theo giả thiết, ta có    . 
 2a  b  6 b  2
Vậy  I  a  b  6 .
 
2 2
Câu 44. (Mã 104 2017) Cho   f  x  dx  5 . Tính  I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5    
2
Lời giải
Chọn A
Ta có 
  

2 2 2 2 
I    f  x   2sin x  dx   f  x  dx +2 sin x dx   f  x  dx  2 cos x 02  5  2  0  1  7 .
0 0 0 0

2 2 2
Câu 45. (Mã 110 2017) Cho   f  x  dx  2  và   g  x  dx  1 . Tính  I    x  2 f  x   3 g  x   dx .
1 1 1

17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
x2 3 17
Ta có:  I    x  2 f  x   3 g  x   dx   2  f  x  dx  3  g  x  dx   2.2  3  1  . 
1 2 1 1 1
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
5 2
Câu 46. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân   f  x  dx  8  và   g  x  dx  3 . Tính 
2 5
5
I   f  x   4 g  x   1 dx  
2

A. 13 . B. 27 . C.  11 . D. 3 . 
Lời giải
5 5 5 5 5 5 5
I   f  x   4 g  x   1 dx 
2

2
f  x  dx   4 g  x dx   dx 
2 2 2
 f  x  dx  4  g  x dx   dx  
2 2
5 2 5
5
  f  x  dx  4  g  x dx   dx  8  4.3  x 2  8  4.3  7  13 . 
2 5 2

2 2 2
Câu 47. (Sở  Bình  Phước  2019)  Cho  
1
f ( x)dx  2   và   g ( x)dx  1 ,  khi  đó 
1 1
  x  2 f ( x)  3g ( x) dx  
bằng 
5 7 17 11
A.   B.   C.   D.
2 2 2 2 
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
3 5
Ta có    x  2 f ( x)  3g(x) dx   xdx  2  f ( x)dx  3  g ( x)dx   43   
1 1 1 1
2 2
2 2 2
Câu 48. (Sở Phú Thọ 2019) Cho   f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1  thì    f  x   5 g  x   x  dx  bằng: 
0 0 0

A. 12 .  B. 0 .  C. 8 .  D. 10  
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2

  f  x   5 g  x   x  dx   f  x  dx  5 g  x  dx   xdx  3  5  2  10
0 0 0 0

5 5

Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho   f  x  dx  2 . Tích phân    4 f  x   3x 2  dx  


0 0

bằng 
A. 140 .  B. 130 .  C. 120 .  D. 133 . 
Lời giải
5 5 5
2 2 3 5
  4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 . 
0 0 0

2 2
Câu 50. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho    4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó   f  x dx bằng: 
1 1

A. 1 .  B. 3 .  C. 3 .  D. 1 . 
Lời giải 
Chọn A 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 2 2 2 2
x2

1  4 f  x   2 x 
 dx  1  4 1 f  x  dx  2 1 xdx  1  4 1 f  x  dx  2. 1
2 1
 
2 2
 4  f  x  dx  4   f  x  dx  1
1 1

1 1
Câu 51. Cho   f  x  dx  1  tích phân    2 f  x   3 x 2  dx  bằng
0 0

A. 1.  B. 0 .  C. 3 .  D.  1 . 
Lời giải
Chọn.  A.
1 1 1

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 
2 2

0 0 0

0
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân  I    2 x  1 dx . 
1

1
A. I  0 .  B. I  1 .  C. I  2 .  D. I   . 
2
Lời giải 
0
0

  2 x  1 dx   x  x
2
I  0  0  0 . 
1
1

1
Câu 53. Tích phân    3 x  1 x  3 dx  bằng
0

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
1 1
1
Ta có:    3 x  1 x  3 dx    3 x 2  10 x  3 dx   x 3  5 x 2  3 x   9 . 
0
0 0

1
Vậy :    3 x  1 x  3 dx  9 . 
0


2
Câu 54. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của   sin xdx  bằng 
0


A. 0.  B. 1.  C. -1.  D. . 
2
Lời giải 
Chọn B 

2 
+ Tính được   sin xdx   cos x 2  1 . 
0 0
2
Câu 55. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân  I  (2 x  1) dx    0
A. I  5 .  B. I  6 .  C. I  2 .  D. I  4 . 
Lời giải 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Chọn B
2
2
Ta có  I  (2 x  1)dx  x  x
  2
 0
 4  2  6 . 
0

Câu 56. Với  a, b  là các tham số thực. Giá trị tích phân   3x 2  2ax  1 dx  bằng   


0

A. b3  b2 a  b .  B. b3  b2 a  b .  C. b3  ba 2  b .  D. 3b 2  2ab  1 . 
Lời giải
Chọn A
b
b
  
Ta có   3x 2  2ax  1 dx  x3  ax 2  x  0
   b3  ab2  b . 
0


4
2
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử  I   sin 3 xdx  a  b    a, b    . Khi đó giá trị của 
0
2
a  b  là 
1 1 3 1
A.    B.    C.    D.  
6 6 10 5
Lời giải
Chọn B

4 
1 1 1 2 1
Ta có   sin 3xdx   cos 3x 04   . Suy ra  a  b   a  b  0 . 
0
3 3 3 2 3

Câu 58. (Chuyên  Nguyễn  Tất  Thành  Yên  Bái  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và 
2 2

  f  x   3x  dx  10 . Tính   f  x  dx . 
2

0 0

A. 2 .  B.  2 .  C. 18 .  D. 18 . 
Lời giải
Ta có: 
2 2 2 2 2

  f  x   3x  dx  10     f  x dx   3x dx  10     f  x dx  10   3x dx  
2 2 2

0 0 0 0 0
2 2
2
  f  x dx  10  x 3     f  x dx  10  8  2 .
0
0 0

m
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho    3 x 2  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc 
0

khoảng nào sau đây? 
A.  1; 2  . B.  ;0  .  C.  0; 4  .  D.  3;1 . 
Lời giải
m m
Ta có:    3 x 2  2 x  1dx  6  x3  x 2  x   0
 6  m3  m 2  m  6  0  m  2 .
0

Vậy  m   0;4  . 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2
dx
Câu 60. (Mã 104 2018)    bằng
1
2x  3
1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln  
2 5 2 5 5
Lời giải
Chọn C
2 2
dx 1 1 1 7
Ta có    ln 2 x  3   ln 7  ln 5   ln . 
1
2x  3 2 1 2 2 5
2
dx
Câu 61. (Mã 103 2018)    bằng
1
3x  2
1 2
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2  
3 3
Lời giải
Chọn C
2 2
dx 1 1 2
Ta có    ln 3x  2   ln 4  ln1  ln 2 .
1
3x  2 3 1 3 3
2
dx
Câu 62. (Đề Tham Khảo 2018) Tích phân    bằng
0
x3
2 16 5 5
A. B. C. log D. ln  
15 225 3 3
Lời giải
Chọn D
2
dx 2 5
0 x  3  ln x  3 0  ln 3
1
 1 1 
Câu 63. (Mã 105 2017) Cho      dx  a ln 2  b ln 3  với  a, b  là các số nguyên. Mệnh đề nào 
0
x 1 x 2 
dưới đây đúng?
A. a  2b  0 B. a  b  2 C. a  2b  0 D. a  b  2  
Lời giải
Chọn A
1
 1 1  1
  x  1  x  2  dx  ln x  1  ln x  2 
0
0  2 ln 2  ln 3 ; do đó  a  2; b  1

e
1 1 
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân  I     2 dx  
1
x x 
1 1
A. I  B. I   1 C. I  1 D. I  e  
e e
Lời giải
Chọn A
e e
1 1   1 1
I     2 dx   ln x    . 
1
x x   x 1 e

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
3
dx
Câu 65. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tính tích phân  I   . 
0
x2
21 5 5 4581
A. I   .  B. I  ln .  C. I  log .  D. I  . 
100 2 2 5000
Lời giải
3
dx 3 5
I   ln  x  2  0  ln 5  ln 2  ln .
0
x2 2
2
dx
Câu 66. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019)    bằng 
1
3x  2
2 1
A. 2 ln 2 .  B. ln 2 . C. ln 2 .  D. ln 2 . 
3 3
Lời giải
2 2
dx 1 2
Ta có:    ln 3 x  2  ln 2 . 
1
3x  2 3 1 3
2
x 1
Câu 67. Tính tích phân  I   dx . 
1
x
7
A. I  1  ln 2 .  B. I  .  C. I  1  ln 2 .  D. I  2 ln 2 . 
4
Lời giải
2 2
x 1  1 2
Ta có  I   dx    1   dx   x  ln x    2  ln 2   1  ln1  1  ln 2 .
1
x 1
x 1

3
x2
Câu 68. Biết   dx  a  b ln c,  với  a , b, c  , c  9.  Tính tổng  S  a  b  c.  
1
x
A. S  7 .  B. S  5 .  C. S  8 .  D. S  6 . 
Lời giải 
3 3 3 3
x2  2 2 3
Ta có   dx   1   dx   dx   dx  2  2ln x 1  2  2ln 3.  
1
x 1
x 1 1
x

Do đó  a  2, b  2, c  3  S  7.  

ln x
Câu 69. (Mã 110 2017) Cho  F  x   là một nguyên hàm của hàm số  f  x   . Tính:  I  F  e   F 1 ?
x
1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e
Lời giải
Chọn A
e e e e
ln x ln 2 x 1
Theo định nghĩa tích phân:  I  F  e   F 1   f  x  dx   dx   ln x.d  ln x    .
1 1
x 1
2 1 2
1

Câu 70. (Mã 102 2018)   e3 x1dx  bằng


0

1 4 1 4
A. e  e B. e3  e C. e  e D. e 4  e  
3 3
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Lời giải 
Chọn C
1 1 1
1 3 x1  1 1
3 x 1
 e dx   e d 3x  1  e3 x 1   e 4  e  .
0
30 3 0 3
2
Câu 71. (Mã 101 2018)   e3 x 1dx  bằng
1

1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e  e  B.
3
e  e  C.
3
e e D. e 5  e 2

Lời giải 
Chọn B
2
1 2 1
Ta có  e3 x 1dx  e3 x 1     e5  e 2  . 
1
3 1 3
6 2
Câu 72. (Mã 123 2017) Cho   f ( x) dx  12 . Tính  I   f (3 x) dx.
0 0

A. I  5 B. I  36 C. I  4 D. I  6  
Lời giải
Chọn C
2 2 6
1 1 1
Ta có:  I   f (3x)dx   f (3x)d3x   f (t )dt  .12  4.  
0
30 30 3
1
1
Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân  I   dx  có giá trị bằng 
0
x 1
A. ln 2  1 .  B.  ln 2 .  C. ln 2 .  D. 1  ln 2 . 
Lời giải 
Chọn C 
1 1
1 d( x  1) 1
Cách 1: Ta có:  I   dx    ln x  1 0  ln 2  ln1  ln 2 . Chọn đáp án C.
0
x 1 0
x 1
3
x
Câu 74. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính  K   2
dx . 
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 .  B. K  ln .  C. K  2 ln 2 .  D. K  ln .  
2 3 3
Lời giải
3 3
x 1 1 1 3 1 8
K   2 dx   2 d  x 2  1  ln x 2  1  ln  
2
x 1 2 2 x 1 2 2 2 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện


1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b
  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b
  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 1  1
 x 1  ax  b 
x .dx 
 1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .eax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
Câu 1. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết
x2
F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.
A. ln 8  1 . B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2

Câu 5. Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0

là đúng?
A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .
1 2
7
Câu 6. 2
Biết rằng hàm số f  x   ax  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a
a1 a 
mãn   2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3  3a2  log 2  2  .
1  a1 
A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 .
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m


2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

thuộc khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0

m để I  6  0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để   2 x  3  dx  4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x   2
,
x 4
f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x  ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết   2x
dx  a  eb  ec với a , b , c
1
4x xe
là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   ,
x2
3 3
f  2   và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2 2
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4
π
4

và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó  f ( x) dx bằng.


0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

2 6  2 3 3 2  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112

Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ


b
P  x
Tính I   dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
a
Q  x
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x    chia đa thức.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số   đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

1 1  a b 
+     1
 ax  m  bx  n  an  bm  ax  m bx  n 

+
mx  n

A

B

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m .

 x  a  x  b  x  a x  b  x  a  x  b   Ab  Ba  n
1 A Bx  C
+   với   b 2  4ac  0 .
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 
2 2

1 A B C D
+ 2 2
  2
  .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2

Nếu bậc tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP  x  a.tan t .
+ I1   ,  n  N * 
2 n
x  a 
2

dx dx b 
+ I2   2
,    0   2
. Ta sẽ đặt 
x   tan t .
ax  bx  c  b     2a 4a
a  x       
 2a   4a  
px  q
+ I3   2
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
p  2ax  b  dx  b. p  dx
I3   2
q   . 2 và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
2a ax
 bx c  2a   ax
 bx c
A I2

2
dx
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị
của a  4b bằng
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

x2  2
1 1
Câu 3. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
2

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  


1
 x  1 dx  a  ln b trong đó a , b là
0
x2  1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 2
x  x 1 b
Câu 5. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết  dx  a  ln với a , b là các số nguyên.
3 x 1 2
Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
2
 2 x  10 a
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho   x   dx   ln với a, b  . Tính
1
x 1 b b
P  a  b?
A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
3
x3
Câu 7. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
 3x  2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
4
5x  8
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
 3x  2
a 3b  c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5
x2  x  1 b
Câu 9. Biết  dx  a  ln với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
3 x 1 2
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
1
1  a
Câu 10. Biết rằng x 2
dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2  5x  2
Câu 11. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0 2
3x  5 x  1 2
Câu 12. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng  dx  a ln  b . Khi đó, giá trị
1
x2 3
của a  2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết 1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 với a , b , c là
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
1
4 x 2  15 x  11
Câu 14. Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
x2  2 1
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  4 .
1
1
Câu 16. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
0
 3x  2
a  b bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1.
1
2 x 2  3x
Câu 17. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
x 1
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết  x  4x  3
2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b  . Tính
0

T  a  b bằng
2 2

A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.


2
x2  5x  2
Câu 19. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c   . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
3
dx
Câu 21. (Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá
2
2 3
trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
4
2x  3
Câu 22. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
3
 3x
2 a  3b  7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
2
x
Câu 23. (SGD Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x  12
Câu 24. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
2
 5x  6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Dạng 3. Tích phân đổi biến
b
b
 Tích phân đổi biến:   f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn Tách từ hàm Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số


Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)

 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận:   (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
u b
Bước 3. Đưa về dạng I   f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp

f  xb b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I   .dx   h  x  .dx   f  g  x   . .dx với
g  x g  x
a

a
 
a
I1 I2

Đổi biến dạng 2.


Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:

1/ I1   f  
a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .

cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2 2 

sin x  1  cos x 

2/ I 2   f  
x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

1 
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1  
cos2 x 

a a
3/ I 3   f  
x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 
sin t
hoặc x 
cos t
.

 ax 
4/ I 4   f   dx 
 đặt x  a.cos 2t .
 a  x 

dx 1
5/ I 5   
 đặt x  .
 a  bx 
n n
a  bx n t

s s
 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1 ; s2 ;...; sk  

dx
7/ I 7   
 đặt t  ax  b  cx  d .
 ax  b  cx  d 

1 1
Đổi biến dạng 3.  f  ln x  . x .dx 
 t  ln x  dt  .dx
x

Đổi biến dạng 4.  f  sin x  .cos x.dx 


 t  sin x  dt  cos x.dx

Đổi biến dạng 5.  f  cos x  .sin x.dx 


 t  cos x  dt   sin x.dx

1 dx
Đổi biến dạng 6.  f  tan x  . cos 2
x
dx 
 t  tan x  dt 
cos 2 x

1 dx
Đổi biến dạng 7.  f  cot x  . sin 2
x
dx 
 t  cot x  dt  
sin 2 x

 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx


Đổi biến dạng 8. 
 

t  sin x  cos x
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
 t  sin x  cos x

 f  ax 2  b  n .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx
Đổi biến dạng 9.  
 f ax  b n .xdx 
    t  ax  b  dt  adx

1
xdx
Câu 1. (Đề Tham Khảo -2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C.  2 D. 1
3
x
Câu 2. Tính K   2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
1
x7
Câu 3. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1  x 
đúng.
3 3
1  t  1  t  1
2 3
A. I   dt . B. I   dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1  t  1 3  t  1
2 4
C. I  dt . D. I  dt .
2 1 t 4 2 1 t 4

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
x
Câu 4. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để  dx  1 .
0
a  x2
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 5. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x có f 1  0 và


1
2018
f   x   2019.2020.x  x  1 , x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A.  2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho  2 x  3x  2  dx  A  3x  2   B  3x  2   C với A, B, C   .
Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2  3x  3
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính
P  a2  b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q   và

là các phân số tối giản. Giá trị m  p q bằng


22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
1
a b c
Câu 10. Biết rằng  xe
x2 2
dx  e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng

0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
e
x 1
Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b 2 . 2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
2 x
  x  1 x q
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết e dx  me  n , trong đó m, n, p, q
1

p
là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q
A. T  11 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x2
2tdt
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1
f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5
x
Câu 15. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3  3 và f   x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 16. (Mã 102 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
55
dx
Câu 17. (Mã 101 2018) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
A. a  b  3c B. a  b  3c C. a  b  c D. a  b  c
2
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
B. I  udu D. I   udu
2 1
A. I   udu C. I  2  udu
0 0 1

5
1
Câu 19. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

đó
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Câu 20. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x có f  2  0 và
7
x7 3   x a a
f  x  , x   ;   . Biết rằng  f  2  dx  b ( a, b  , b  0, là phân số tối giản).
2x  3 2  4
b
Khi đó a  b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 21. (Nam Định - 2018) Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex  3
nguyên. Tính T  a  b  c .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
1
dx
Câu 22. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân  bằng
0 3x  1
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1) dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1 x  x x 1
dương. Tính P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
e
ln x
Câu 24. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1  ln x
Tính S  a  b .
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
2 2
Câu 25. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I   16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?


 
4 4
A. I  8 1  cos 2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

5
1
Câu 26. Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
1 3x  1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 27. Cho  3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c  c
2

của a  b  c  d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết  dx  với là một phân số tối giản.
0
3
1  x2 n n
Tính m  7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 29. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng  3x  5  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là
0 3x  1  7
các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  B.  C. D.
3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e
ln x
Câu 30. Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
1 1  ln x
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
3
x a
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a
Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4  2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3  x
Câu 33. Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
2
x
Câu 34. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân  dx bằng tích phân nào
0
1 x
dưới đây?
 1  
4
2
2
sin 2 x sin 2 y
4 2
2
A.  2sin ydy .
0
B. 
0
cos x
dx . C. 
0
cosy
dy . D.  2sin
0
ydy .

2 2
x b
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết  dx  ln 5  c ln 2 với a, b, c là
3 x2  1  x2 1 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P  3a  2b  c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 36. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4 2
25  x  5 6  12 
phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng
1
x  5 6  12 
abcd .
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
1
dx   
Câu 37. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì ta
0 4 x 2
 2 2
được.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t
1
x3 a b c
Câu 38. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết  x dx  với a, b, c là các số
0 1 x 2 15
2
nguyên và b  0 . Tính P  a  b  c .
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
1
n
Câu 39. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
64
dx 2
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I    a ln  b với a, b là số nguyên.
1 x3 x 3
Khi đó giá trị a  b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .

Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x có f  2   2 và


3
x
f  x 
6  x2

, x   6; 6 . Khi đó  f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
2
x
Câu 42. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết  3x  dx  a  b 2  c 35 với a , b , c
1 9x2 1
là các số hữu tỷ, tính P  a  2b  c  7 .
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 43. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x  a  b  c với a ,
1 x  1   x  1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
4
2 x  1dx 5
Câu 44. (SởPhú Thọ - 2018) Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x  1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .

Câu 45. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos2 2 x,  R .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

2
cos x 4
Câu 46. (Sở Bình Phước - 2020) Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 47. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4

2
cos x 4
Câu 48. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho  sin 2
dx  a ln  b, tính tổng S  a  b  c
0
x  5sin x  6 c
A. S  1 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  0 .

2
Câu 49. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào
0

sau đây đúng?



2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2  t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0


4
sin 2 x
Câu 50. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   du . C. I    u 2du . D. I   u 2 du .
0 0
u2 0 0

π
3
sin x
I  dx
cos3 x
Câu 51. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4

2
sin x
Câu 52. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b .
 cos x  2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
a
2
Câu 53. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
sin 2 x  cos x
Câu 54. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 .
1  sin x
 
Tính F  
2
  2 2 8   2 2 8   4 2 8   4 2 8
A. F    B. F    C. F    D. F   
2 3 2 3 2 3 2 3

6
dx a 3 b
Câu 55. Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.

2
s inx
Câu 56. Cho tích phân số  dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .

2
sin x 4
Câu 57. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho   cos x  2
dx  a ln  b , với a , b là các số
0  5cos x  6 c
hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  4 .
Câu 58. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và

4
a 
f ( x)  tan x  tan x, x   . Biết
3
 f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .

Câu 59. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y  f  x có f  0  0 và



f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x   . Tính I   16 f  x  dx .
0

A. I  10 2 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .


1
dx 1 e
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2017) Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b 3 .
0
1 2
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
e
3ln x  1
Câu 61. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
1 e e 1
3t  1 3t  1
A. I   dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
et 1
t 1 0

e
ln x c
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I   2
dx  a ln 3  b ln 2  , với
1 x  ln x  2  3
a, b, c   . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4
Câu 63. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số
0

thực. Giá trị của biểu thức T  a  b  c là:


A. T  11. B. T  9. C. T  10. D. T  8.
e
ln x
I  2
dx
x  ln x  2 
Câu 64. Cho 1
có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
e
2 ln x  1 a c
Câu 65. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho  x  ln x  2 2 dx  ln  với a , b , c là các số
1
b d
a c
nguyên dương, biết ; là các phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
b d
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
1
 x3  2 x  ex 3 .2 x 1 1  e 
Câu 66. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Biết 0   e.2 x dx  m  e ln n ln  p  e    với m , n , p
là các số nguyên dương. Tính tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .
e
 3x 3
 1 ln x  3 x 2  1
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 với
Câu 67. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho  1
1  x ln x
a , b , c là các số nguyên và ln e  1 . Tính P  a 2  b 2  c 2 .
A. P  9 . B. P  14 . C. P  10 . D. P  3 .
ln 2 dx 1
Câu 68. Biết I   x x
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
Tính P  2a  b  c .
A. P  3 . B. P  1. C. P  4 . D. P  3
2
x 1
Câu 69. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính P  a  b  ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
1
x 2
 x  ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính
Câu 70. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho 
0
x  e x
P  a  2b  c .
A. P  1 . B. P  1 . C. P  0 . D. P  2 .
1 2
Câu 71. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   .
2
1
Khi đó  xf  x  dx
0
bằng

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
e
2 ln x  1 b
Câu 72. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
1

b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c .
c
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .

Dạng 4. Tích phân từng phần


b b b
Nếu u, v có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì I   u.dv  u.v a   v.du .
a a

Vi phân
u  ...............  du  ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv  ........ dx   v  ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u  ln hay u  log a x  .ln x và dv  còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u  đa thức và dv  còn lại,…

CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem

đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.

2 2
x2 2 x2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét  xe dx , nếu đặt u  x thì  xe dx bằng
0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du . e du . e du .
2 0 2 0
C. D.
0 0

e
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4
e

 1  x ln x dx  ae
2
Câu 3. (Mã 103 2018) Cho  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
e
2
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho   2  x ln x dx  ae
1
 be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  (với a , b, c  * và
2
Câu 5. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P  13a  10b  84c .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a

Câu 6. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx
0

bằng:
cos 2017 a.sin 2017 a sin 2017 a.cos 2017 a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017 a cos 2017 a.cos 2017 a
C. I  . D. I  .
2016 2017

Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  1và
1

f   x   x  6  12 x  e x  , x  . Khi đó  f  x dx bằng


0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e 1 . D. 3e 1 .
4
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các
0

số thực. Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .


A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .
1

Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x)  e x   xf ( x)dx . Giá trị
0

của f (ln(5620)) bằng


A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621.
1
2x
Câu 10. Tích phân   x  2 e
0
dx bằng

5  3e 2 5  3e2 5  3e2 5  3e2


A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
x
Câu 11. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân   2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
2
ln x b
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số
1
x c
b
thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 . B. P  5 . C. P   6 . D. P  4 .

4
Câu 13. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1 4
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0
2 0
0

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 
 
1 4 14 4
4
C. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . D. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
2 20 0
0 0

Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c


2
bằng

A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
2
ln 1  x 
Câu 15. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P  a  4b .
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P 3
21000
ln x
Câu 16. Tính tích phân I    x  1 2
dx , ta được
1

ln 21000 2 1000 ln 2 21000


A. I   1000
 1001ln . B. I    ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
C. I  1000
 1001ln . D. I   ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
2
Câu 17. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .
0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
a
Câu 18. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 .
1
Khẳng định nào dưới đây là

khẳng định đúng?


A. a  18; 21 . B. a  1; 4  . C. a  11;14  . D. a   6;9  .
1
x
Câu 19. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 20. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I   xe x dx .
1
2 2
A. I  e . B. I   e . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
3
Câu 21. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó
2

m, n, p   . Tính m  n  2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
2
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số
0

nguyên tố. Tính 3a  4b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
2
ln x b
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c
1
x c
b
là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 B. P  6 C. P  5 D. P  4

3
x 3
Câu 24. Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
3
 F  x   2 x  ln  x  1 
Câu 25. Cho  ln  x 2  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I    dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4

3
x 3
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b.
A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .

Câu 27.  (Thpt Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho 


2

1
ln 1  2 x 
x 2
dx 
a
2
ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là

các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c  là:


A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
2
ln 1  x 
Câu 28. Cho  2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  ab .
1
x
3 9
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  3 .
2 2
1

Câu 29. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân x


 ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 30. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
12
 1  x 1 a c
Câu 31. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết   1  x  e x dx  e d trong đó a, b, c, d là các số nguyên
1  x b
12

a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 32. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho   x  2 2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ; là
0
b d bd
các phân số tối giản). Tính P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 33. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với
2  x  1
2
b b
x  1 . Biết  f  x  dx  a ln c  d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và
c
tối giản.

Khi đó a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện


1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b
  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b
  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 1  1
 x 1  ax  b 
x .dx 
 1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .eax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
Câu 1. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết
x2
F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.
A. ln 8  1 . B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .
Lời giải

Chọn D
2 2
2 2
Ta có:  f ( x)dx  F  2   F  1
1
  x  2  2 ln x  2
1
1
 2 ln 4  2 ln1  2 ln 4

 F  2   F  1  2 ln 4  F  2   2 ln 4 (do F  1  0 ).

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn A
1
Ta có f  x     2 sin 2 x  1 dx    2  cos 2 x  dx  2 x  sin 2 x  C .
2
Vì f  0   4  C  4
1
Hay f  x   2 x  sin 2 x  4.
2
 
4 4
 1 
Suy ra  f  x  dx    2 x  sin 2 x  4  dx
0 0
2 

21 2 1  2  16  4
 x  cos 2 x  4 x 4     .
4 16 4 16
0

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C
1
 f   x  dx   2sin
x  3 dx   1  cos 2 x  3 dx    4  cos 2 x  dx  4 x  sin 2 x  C .
2

2
1
Ta có f  0  4 nên 4.0  sin 0  C  4  C  4 .
2
1
Nên f  x   4 x  sin 2 x  4 .
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 
4 4 
 1   1   2  8  2
 f  x  dx    4 x  sin 2 x  4  dx   2 x 2  cos 2 x  4 x  4  .
0 0
2   4 0 8

Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
, 1  cos 2 x
Ta có f ( x)   f ( x)dx   (2cos2 x  3)dx   (2.  3)dx
2
1
  (cos 2 x  4) dx = sin 2 x  4 x  C do f (0)  4  C  4 .
2
 
4 4
1 1
Vậy f ( x )  sin 2 x  4 x  4 nên  f ( x) dx   ( sin 2 x  4 x  4) dx
2 0 0
2

1 4  2  8  2
 ( cos 2 x  2 x 2  4 x)  .
4 0 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0

là đúng?
A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .
Lời giải
m 2
Ta có:  f  x  dx    mx  n  dx = 2
x  nx  C .
1
m 1 1
Lại có:  f  x  dx  3   x 2  nx   3  m  n  3 1 .
0 2 0 2
2
m 2 2
 f  x  dx  8   2 x
0
 nx   8  2m  2n  8  2  .
0
1
 mn 3 m  2
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình:  2  .
2m  2n  8 n  2
 mn  4.
1 2
7
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . . C. D. .
4 3 3 4
Lời giải
a b
Ta có:  f  x  dx    ax 2  bx  c  dx = x3  x 2  cx  C .
3 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
7 a 3 b 2 1 7 1 1 7
Lại có:  f  x  dx   2   3 x
0

2
x  cx     a  b  c   1 .
0 2 3 2 2
2
a b 2 2 8
 f  x  dx  2   3 x
3
 x  cx   2  a  2b  2c  2  2  .
0 2 0 3
3
13  a 3 b 2  3 13 9 13
 f  x  dx    x  x  cx    9a  b  3c   3 .
0
2 3 2 0 2 2 2
1 1 7
3 a  2 b  c   2 
 a  1
8 
Từ 1 ,  2  và  3 ta có hệ phương trình:  a  2b  2c  2  b  3 .
3  16
 9 13 c  
9a  2 b  3c  2  3

 16  4
 P  a  b  c  1 3       .
 3 3

Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a
a1 a 
mãn   2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3  3a2  log 2  2  .
1  a1 
A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 .
Lời giải
Chọn C
a
a

  2 x  3 dx   x  3 x   a 2  3a  2 .
2
Ta có:
1
1

a
2 a  1
Vì   2 x  3 dx  0 nên a
1
 3a  2  0 , suy ra 
a  2
.

Lại có 0  a1  a2 nên a1  1 ; a2  2 .

a  2
Như vậy T  3a1  3a2  log 2  2   31  32  log 2    13 .
 a1  1

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m


2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

thuộc khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .
Lời giải
Chọn C
m
m

  3x  2 x  1 dx   x 3  x 2  x   m3  m 2  m .
2
Ta có:
0
0
m

  3x  2 x  1 dx  6  m3  m2  m  6  0  m  2   0; 4  .
2

Vậy m  2   0; 4  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0

m để I  6  0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1
1
Theo định nghĩa tích phân ta có I    4 x  2 m 2  d x   2 x 2  2 m 2 x   2 m 2  2 .
0
0

Khi đó I  6  0  2m2  2  6  0  m2  4  0  2  m  2

Mà m là số nguyên nên m  1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.

a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để   2 x  3  dx  4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
a a

  2 x  3  dx   x  3 x   a 2  3a .
2
Ta có:
0 0
a
  2 x  3  dx  4  a
2
Khi đó:  3a  4  1  a  4
0

Mà a   * nên a  1;2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của a thỏa đề bài.
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
 
b
 b   k
1 12
Ta có:  4 cos 2 xdx  1  2 sin 2 x b  1  sin 2b    .
 2  5
b  k
 12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x   2
,
x 4
f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
4  1 1 
dx      dx  ln x  2  ln x  2  C .
Ta có:  x 2
4  x2 x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x2
ln x  2  C1 khi x  2

 2 x
f  x   ln  C2 khi  2  x  2
Do đó: x  2

 x2
ln x  2  C3 khi x  2

1 1
f  3  ln 5  C1 ; f  3  ln  C3 ; f  0   C2 ; f  1  ln 3  C2 ; f 1  ln  C2 ;
5 3

C1  C3  2
f  3  f  3  f  1  f 1  2  C1  C3  2C2  2  
C2  1 .

1
Vậy f  4   f  0   f  4   ln 3  C1  C2  ln  C3  C1  C2  C3  3 .
3

4
1 x  ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết   dx  a  eb  ec với a , b , c
1
4x xe2 x
là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
Lời giải
2
1 x  ex  1 1
Ta có  2x
  x  nên
4x xe 2 x e 
4 4
1 x  ex  1 1 4

1 4 x xe2 x dx  1  2 x  e x  dx  x  e
 
x
 1
 1  e1  e4 .

Vậy a  1 , b  1 , c  4 . Suy ra T  4 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   ,
x2
3 3
f  2   và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2 2
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

x 1 1
Có f  x    f   x  dx   2
dx  ln x   C
x x

 1
ln x  x  C1 khi x  0
 f  x  
 ln x  1  C khi x  0
2
 x

3 1 3
Do f  2    ln 2   C1   C1  1  ln 2
2 2 2

3 1 3
Do f  2   2 ln 2   ln 2   C2  2 ln 2   C2  ln 2  1
2 2 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 1
ln x  x  1  ln 2 khi x  0
Như vậy, f  x   
 ln x  1  ln 2  1 khi x  0
 x

 1  8 ln 2  3
Vậy f  1  f  4    2  ln 2    ln 4   ln 2  1  .
 4  4

Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4
π
4
và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó  f ( x) dx bằng.
0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn D
Ta có
 1  cos 2 x  
f ( x)   (2 cos 2 x  1)dx   2   1dx   cos 2 x  2dx
  2  
sin 2 x
  cos 2 xdx   2dx   2 x  C.
2
sin 2 x
Lại có f (0)  4  C  4  f ( x )   2 x  4.
2
π π π π π
4 4
 sin 2 x  1
4 4 4
 f ( x)dx    2 x  4 dx   sin 2 xd(2 x)   2 xdx   4dx
 2  4 0
0 0 0 0
.
π π
 cos 2 x π 2  16π  4
 4  ( x  4 x) 4 
2
.
4 16
0 0

Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

2 6  2 3 3 2  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
 1  cos 2 x  1 1 1  cos 4 x 
sin 4 x     1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x 
2

 2  4 4  2 
1
  cos 4 x  4 cos 2 x  3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3 dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f  0   0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x .
32 4 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
2 2
 1 1 3   1 1 3 2
Do đó  f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    cos 4 x  cos 2 x  x 2 
0 0
32 4 8   128 8 16  0
 1 1 3 2   1 1  3 2  16
        .
 128 8 64   128 8  64

Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ


b
P  x
Tính I   dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
a
Q  x
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x    chia đa thức.
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số   đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

1 1  a b 
+     1
 ax  m  bx  n  an  bm  ax  m bx  n 
mx  n

A

B

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m
+  .
 x  a  x  b  x  a x  b  x  a  x  b   Ab  Ba  n
1 A Bx  C
+   với   b 2  4ac  0 .
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 
2 2

1 A B C D
+ 2 2
  2
  .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2

Nếu bậc tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP  x  a.tan t .
+ I1   ,  n  N * 
2 n
x  a 
2

dx dx b 
+ I2   2
,    0   2
. Ta sẽ đặt 
x   tan t .
ax  bx  c  b     2a 4a
a  x       
 2a   4a  
px  q
+ I3   2
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
p  2ax  b  dx  b. p  dx
I3   2
q   . 2 và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
2a ax
 bx c  2a   ax
 bx c
A I2

2
dx
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Ta có:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 2 2
dx  2 1  1 1
1  x  1 2 x  1 1  2 x  1  x  1  dx  21 2 x  1 dx  1 x  1 dx

1 2 2 2 2
 2. ln 2 x  1  ln x  1  ln  2 x  1  ln  x  1  ln 5  ln 3   ln 3  ln 2 
2 1 1 1 1
 ln 2  2ln 3  ln 5 .
Do đó: a  1, b  2, c  1 . Vậy a  b  c  1   2   1  0 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị
của a  4b bằng
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
Lời giải
Chọn C
0 0
3x 2  5 x  1  21  3 2 0
Ta có I 
1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx   2 x  11x  21.ln x  2  1
2 19 19
 21.ln  . Suy ra a  21, b  . Vậy a  4b  59
3 2 2

x2  2
1 1
Câu 3. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn A
1
1 x2  2 1 1 dx ( x  1)2 1
 dx   ( x  1)dx     ln | x  1|10   ln 2
0 x 1 0 0 x 1 2 0 2
 m  2, n  1  m  n  1
2

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  


1
 x  1 dx  a  ln b trong đó a , b là
0
x2  1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
2
1
 x  1 1
 2x 
1
1
1
1 1
Ta có I  
x2  1
d x  1  d x  d x 
0  x 2  1  0 0 x 2  1
  d  x 2
 1  x 0
 ln  x 2
 1 0
 1  ln 2
0

a  1
  a b  3.
b  2
5
x2  x  1 b
Câu 5. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
Lời giải
5 5 5
x2  x  1  1   x2  3 a  8
3 x  1 d x  3  x  1   2  ln x  1   8  ln 2  b  3  S  a  2b  2 .
x  dx 
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
 2 x  10 a
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho   x   dx   ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P  a  b?
A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
Lời giải
2 2 2
 x   2 x 11  2 1 
Ta có   x 2   dx    x   dx    x  1   dx
1
x 1 1
x 1  1
x 1
2
 x3  10 10 2 10 a
   x  ln x  1    ln 2  ln 3   ln   ln .
 3 1 3 3 3 b b
Suy ra a  2; b  3 . Vậy a  b  5 .
3
x3
Câu 7. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
 3x  2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
3 3 3 3
x3 x3 2 1
1 x2  3x  2 dx  1  x  1 x  2  dx  1 x  1dx  1 x  2dx
3
  2ln x  1  ln x  2   2ln 2  ln 3  ln 5
1
Suy ra a  2 , b  1 , c  1 .
Nên a  b  c  2  1  1  2 .
4
5x  8
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
 3x  2
a  3b  c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
Lời giải
Chọn D
4
5x  8
4
5x  8 3  x  2   2  x  1
4
 3 2 
4
Ta có: I   2
dx   dx   dx      dx
3 
3
x  3x  2 x  1 x  2  3  x  1 x  2  3
x 1 x  2 
4
  3ln x  1  2 ln x  2   3ln 3  2 ln 2  3ln 2  3ln 3  ln 2  0.ln 5
3
a  3

Suy ra b  1  2a 3b  c  26  64 .
c  0

5
x2  x  1 b
Câu 9. Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 5 5
2 2
x  x 1  1  x  3 a  8
 dx    x   dx    ln x  1   8  ln  b  3  S  a  2b  2 .
3
x 1 3
x 1  2 3 2 
1
1  a
Câu 10. Biết rằng x 2
dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
Lời giải
1 1
1 1
Xét I   2
dx   2
dx .
0
x  x 1 0  1 3
x  
 2 4
1 3     3
Đặt x 
2

2
tan t , với t   ,  . Khi đó dx 
 2 2 2
1  tan 2 t  dt .


Với x  0 , ta có t  .
6

Với x  1 , ta có t  .
3
 3 
3
2
1  tan 2 t  3
2 2

3  3 a  3
Khi đó I   dt   dt= t  . Từ đó suy ra   a  b  12 .
3 3 3  9 b9

6 4
1  tan 2
t  
6 6

2
x2  5x  2
Câu 11. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x 2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Ta có:
2 2 2
x2  5x  2  x 1   1 2  2
0 x2  4 x  3 dx  0 1   x  1 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx   x  ln x  1  2 ln x  3  0
 
 2  3ln 3  2 ln 5 .
Vậy a  2, b  3, c  2 , do đó abc  12 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 12. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng 1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó, giá trị
của a  2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
Lời giải

Ta có:
0 0
3x 2  5 x  1  21 
I 1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx
0
 3x 2  19
I   11x  21.ln x  2   21.ln 2   21.ln 3
 2  1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 a  21
2 19 
 I  21ln   19  a  2b  40 .
3 2 b  2

4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết 1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 với a , b , c là
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
Lời giải
4
x3  x 2  7 x  3 4
 3  2 x  1 
Ta có 1 x 2  x  3 dx  1  x  2  x 2  x  3  dx
1 2 
4 4
d  x 2  x  3 27 4 27
  x  2 x   3 2   3ln x 2  x  3   3ln 5 .
2 1 1
x  x3 2 1 2
4
x3  x 2  7 x  3 a
Mà 1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 , suy ra a  27 , b  2 , c  3 .
Vậy P  a  b 2  c3  4 .
1
4 x 2  15 x  11
Câu 14. Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Ta có
1 1 1
4 x 2  15 x  11 (4 x 2  10 x  4)  (5 x  7)  5x  7 
0 2 x 2  5 x  2 d x  0 2
d x   2 2  dx
2x  5x  2 0
2x  5x  2 
1
 1 3   3 1 5
 2   dx   2 x  ln | x  2 |  ln | 2 x  1|  0  2  ln 2  ln 3
0
x  2 2x 1   2  2
5
Vậy a  2 , b  1 , c  nên T  6 .
2
1
x2  2 1
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  4 .
Lời giải
Chọn C

1 1 1
x2  2  1   x2  1
Ta có:  dx    x  1  dx    x  ln x  1    ln 2 .
0
x 1 0
x 1   2 0 2

Suy ra m  2 ; n  1 . Vậy S  1 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
1
Câu 16. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho  2 dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
0
x  3x  2
a  b bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1  1 1   x 1  1
Xét 0 x 2  3x  2 0  x  1 x  2  0  x  1  x  2  dx  ln  x  2  0  2 ln 2  ln 3.
d x  d x 

Vậy a  2, b  1  a  b  1.
1
2 x 2  3x
Câu 17. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
2 x 2  3x  3x  4 
Ta có: 0 x 2  3x  2dx  0  2  x 2  3x  2 dx
1
 1 2  1
 2  dx   2 x  ln x  1  2ln x  2  0  2  ln 2  2ln 3 .
0
x 1 x  2 

Suy ra a  2 ; b  1; c  2 .

Vậy a  b  c  1.
2
x 1
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết  x  4x  3
2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b   . Tính
0

T  a  b bằng
2 2

A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.


Lời giải
Chọn A
x 1 x 1 A B
Ta có:   
x  4 x  3  x 1 x  3 x 1 x  3
2

x 1 x 1
A  1, B  2
x  3 x  1 x 1 x  3
 1 2 
2 2
x 1 2 2
 dx      dx   ln x  1  2 ln x  3   ln 3  2 ln 5  2 ln 3
x  4x  3
2 
 x 1 x  3 0 0
0 0

 2 ln 5  3ln 3  a ln 5  b ln 3
 a  2, b  3  T  13.
2
x2  5x  2
Câu 19. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c   . Giá trị
của abc bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2
x2  5x  2  x 1   1 2 
0 x2  4 x  3 dx  0 1  x2  4 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx
2
  x  ln x  1  2ln x  3   2  2ln 5  3ln 3  a  b ln 3  c ln 5 .
0

a  2

 b  3  a.b.c  12 .
c  2

4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4
4
x3  x 2  7 x  3
4
 3  2 x  1   x2  27
  2 x  3ln  x  x  3  
2
Ta có 1 x 2  x  3 dx  1  x  2  2 dx   3ln 5 .
x  x3  2 1 2
Vậy P  a  b 2  c 3  4 .
3
dx
Câu 21. (Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá
2

trị của a  b 2  c 3 bằng


A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

3 3 3
dx  1 1  x 1 4 3
Ta có      dx  ln  ln  ln  4ln 2  ln 3  ln 5 .
2 
x  1 x  2  2  x  1 x  2  x2 2
5 4

Suy ra a  4, b  1, c  1 . Vậy a  b 2  c 3  6 .

4
2x  3
Câu 22. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
3
 3x
2 a  3b  7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
4
2x  3
4
x   x  3 4
1 1  4
Ta có:  2
x  3x
dx   x.  x  3
dx      dx  ln x  x  3
x x3
   ln 28  ln18
3
3
3 3

14
 ln  ln14  ln 9  ln 2  2 ln 3  ln 7 .
9
 a  1 , b  2 , c  1 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy 2 a  3b  7 c  3 .
2
x
Câu 23. (SGD Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D

2
1 
2
x 1  1 2 1
Ta có 1  x  12 dx  1  x  1   x  12  dx   ln x  1  x  1  1   6  ln 2  ln 3 .
 

1
 a   , b  1, c  1 , nên 6a  b  c  1 .
6
3
5 x  12
Câu 24. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
2
 5x  6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3
5 x  12  2 3  3
Ta có 2 x 2  5 x  6 2  x  2  x  3 dx   2 ln x  2  3ln x  3  2
d x 

  2ln 5  3ln 6    2 ln 4  3ln 5   4ln 2  ln 5  3ln 6 .


 a  4, b  1, c  3 .
Do đó  S  3a  2b  c  12  2  3  11 .

Dạng 3. Tích phân đổi biến


b
b
 Tích phân đổi biến:   f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn Tách từ hàm Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số


Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)

 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận:   (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
u b
Bước 3. Đưa về dạng I   f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp

b
f  x b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I   .dx   h  x  .dx   f  g  x   . .dx với
g  x g  x
a

a
 
a
I1 I2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đổi biến dạng 2.
Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:

1/ I1   f  
a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .

cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2 2 

sin x  1  cos x 

2/ I 2   f  
x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

1 
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1  
cos 2 x 

a a
3/ I 3   f  
x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 
sin t
hoặc x 
cos t
.

 ax 
4/ I 4   f   dx 
 đặt x  a.cos 2t .
 a x 

dx 1
5/ I 5   
 đặt x  .
 a  bx  n n
a  bx n t

s s
 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 

(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1 ; s2 ;...; sk  

dx
7/ I 7   
 đặt t  ax  b  cx  d .
 ax  b  cx  d 

1 1
Đổi biến dạng 3.  f  ln x  . x .dx 
 t  ln x  dt  .dx
x

Đổi biến dạng 4.  f  sin x  .cos x.dx 


 t  sin x  dt  cos x.dx

Đổi biến dạng 5.  f  cos x  .sin x.dx 


 t  cos x  dt   sin x.dx

1 dx
Đổi biến dạng 6.  f  tan x  . cos 2
x
dx 
 t  tan x  dt 
cos 2 x

1 dx
Đổi biến dạng 7.  f  cot x  . sin 2
x
dx 
 t  cot x  dt  
sin 2 x

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
Đổi biến dạng 8. 
 

t  sin x  cos x
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
 t  sin x  cos x

 f  ax 2  b n .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx
Đổi biến dạng 9.  
 f ax  b n .xdx 
    t  ax  b  dt  adx

1
xdx
Câu 1. (Đề Tham Khảo -2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C.  2 D. 1
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3
3
1
xdx

3
 t  2  dt 3
1 2   2 2 1
    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
  x  2
0
2
2
t2 2
t t   t 2 3 3
1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
3
x
Câu 2. Tính K   dx bằng
2
x2 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
Lời giải
dt
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx  xdx 
2
Với x  2  t  3; x  3  t  8
8
1 dt 1 8 1 8
Ta có K    ln t  ln .
23 t 2 3 2 3
1
x7
Câu 3. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1  x 
đúng.
3 3
1  t  1  t  1
2 3
A. I  dt . B. I   dt .
2 1 t 5 1
t5
3 3
1  t  1 3  t  1
2 4
C. I   dt . D. I   dt .
2 1 t4 2 1 t4
Lời giải
2
Ta có: t  1  x  dt  2 xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 .
x 1  t  2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
1  t  1
1 1 2
x7 x.x 6
I  dx   dx   dt .
2 5 2 5 2 1 t5
0 1  x  0 1  x 

1
x
Câu 4. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx  1 .
0

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
 a  1
Điều kiện tích phân tồn tại là a  x 2  0, x   0;1  
a  0
Đặt t  a  x 2  dt  2xdx . Khi đó
 1
1
x 1
1 a
dt 1 1  a 1  a  e2 a  a  e2  1
0 a  x 2 dx  2
a t  2 ln a  1  1  a  e2 a   1
 a 2
 e 1
1
So sánh điều kiện ta được a  2 .
e 1
Câu 5. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x có f 1  0 và
1
2018
f   x   2019.2020.x  x  1 , x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
 1
 1  ax  b 
Cần nhớ:  f   x  dx  f  x   C và   ax  b  dx 
a  1
 C   1 .
2018 2018
Ta có f  x    f   x  dx   2019.2020.x  x  1 dx  2019.2020 x  x  1 dx .
Đặt t  x  1  dt  dx và x  t  1 .
Suy ra f  x   2019.2020   t  1 t 2018 dt  2019.2020   t 2019  t 2018  dt

 t 2020 t 2019  2020


 2019.2020     C  2019t  2020t 2019  C .
 2020 2019 
2020 2019
Từ đó f  x   2019  x  1  2020  x  1 C .
2020 2019
Mà f 1  0  2019 1  1  2020 1  1  C  0  C  0.
2020 2019
Suy ra f  x   2019  x  1  2020  x  1 .
1
2021 2020
 x  1 
 dx   2019. 
1 1
2020 2019 x  1 
Vậy  f  x  dx   2019  x  1
0 0
 2020  x  1
  2021
 2020.
2020 

0

 2019  2
   1   .
 2021  2021

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
xdx
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A.  2 B. 1 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3
3
1
xdx

3
 t  2  dt 3
1 2   2 2 1
    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
  x  2
0
2
2
t2 2
t t   t 2 3 3
1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
6 8 7
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho  2 x  3x  2  dx  A  3x  2   B  3x  2   C với A, B, C   .
Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
Lời giải.
dt
Đặt t  3x  2  dt  3dx  dx  .
3
Khi đó.
6 2 t2 6 2 2  t 8 2t 7 
 2 x  3x  2  dx  3 3
t dt 
9
 t 7
 2t 6
 d t   
9 8 7 
C .

1 8 4 7
  3x  2    3x  2   C .
36 63
1 4 7
Từ đó ta có A  , B . Suy ra 12 A  7 B  .
36 63 9
1
2 x 2  3x  3
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P  a2  b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
1
2 x 2  3x  3
Ta có I   dx
0
x2  2 x  1
dt  dx x  0  t  1
Đặt t  x  1   suy ra 
x  t 1 x  1  t  2
Khi đó
2 2
2
2  t  1  3  t  1  3 2
2t 2  t  2
2
 1 2  2
I  2
dt   2
dt    2   2  dt   2t  ln t    3  ln 2 .
1
t 1
t 1
t t   t 1
Suy ra P  32  2 2  13 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q   và

là các phân số tối giản. Giá trị m  p q bằng


22
A. 10 . B. 6 . C.. D. 8 .
3
Lời giải
Chọn C
1 1 5 1
Ta có   e3 x1
3
2
1

3
 e  e 2  . Suy ra m  , p  5 và q  2 .
3
1 22
Vậy m  p  q   5  2  .
3 3
1
a b c
Câu 10. Biết rằng  xe
x2 2
dx  e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng
 
0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
1 1
2 1 x2 2 1 2 1 1
Ta có:  xe
x 2
dx  
20 2
 0 2

e d x 2  2  e x  2  e3  e 2 .  
0

Nên a  1 , b  3 , c  2 .
Vậy a  b  c  6 .
e
x 1
Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b 2 . 2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
Lời giải
Chọn B
1
e e 1 e
x 1
dx  x dx  d  x  ln x   ln  x  ln x  e  ln  e  1
1 x2  x ln x 1 x  ln x 1 x  ln x 1

Vậy a  1, b  1 nên T  a 2  ab  b 2  1.
2 1 p
2 x
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết   x  1 e x
dx  me q  n , trong đó m, n, p, q
1

p
là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q
A. T  11 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  8 .
Lời giải
Chọn B
2 1 2 1 2 1 2 1
2 x x x x
Ta có: I    x  1 e x
dx    x 2  2 x  1 e x
dx    x 2  1 e x
dx   2 xe x
dx
1 1 1 1

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Xét
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x2  1 x
x 
1 2 
x 
I1    x 2  1 e x
dx   x 2 .e x
. dx  1 x 2
.e d  x  
  x d  e x

1 1
x2  x  1  
1 2 2 1 1 2 2 1
x x x x
xe 2 x
e x
d x 2
x e 2 x
  2 xe x
dx
1 1 1 1

2 1 1 2 1 2 3
x x x
x 2 x 2 x
 I1   2 xe dx  x e Ix e  4e 2  1
1 1 1

m  4
2 1 p n  1
2 x
q p 
Do   x  1 e dx  me  n , trong đó m, n, p, q   và
x 
là phân số tối giản  
1 q p 3
q  2
Khi đó, T  m  n  p  q  4  1  3  2  10 .
x2
2tdt
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
2tdt
x2
d 1  t x2 2
  ln 1  t x2
Ta có f  x   
1 t 2

1 t2
  2
2x
 ln 1  x 4   ln 1  4 x 2  .
2x 2x

x  0
4 x3 8x2 4 x3 8x
f  x  4
 2
; f  x  0  4
 2
 0   17  1 .
1 x 1 4x 1 x 1 4x
 x   2
Trục xét dấu:

Từ đó ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1
f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5
Lời giải
Chọn C
1 1
1
f  x f  x f  x f 1 f 0
I   f  x e dx   e d  f  x   e e e  e5  e5  0 .
0
0 0

x
Câu 15. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
Lời giải
Chọn B

x
Xét  f   x  dx   x  1  x 1
dx . Đặt t  x  1  x  1  t 2  x  t 2  1  dx  2tdt .

f   x  dx  
x t 2 1  t  1 .  t  1  2tdt  2t  2 dt
Khi đó,  x 1 x 1
dx   2
t t
 2tdt  
t.  t  1  

 t 2  2t  C   x  1  2 x  1  C .

Mà f  3  3   3  1  2 3  1  C  3  C  5 .

 f  x    x  1  2 x  1  5  x  2 x  1  4 .

8 8 8
 x2 4  19 197
  f  x  dx  
3 3
 
x  2 x  1  4 dx   
 2 3
3
 x  1  4 x   36   .
3 6 6

21
dx
Câu 16. (Mã 102 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  4  2tdt  dx .
Với x  5  t  3 ; x  21  t  5
21 5
dx dt 1 5 1 1 1
Ta có   2 2   ln t  2  ln t  2   ln 2  ln 5  ln 7 .
5 x x4 3
t 4 2 3 2 2 2
55
dx
Câu 17. (Mã 101 2018) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
A. a  b  3c B. a  b  3c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn. A.
Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .
Đổi cận x  16  t  5 , x  55  t  8 .
55 8 8 8
dx 2tdt dt 1  1 1  1 x 3 8
Do đó   5 t  t 2  9  5 t 2  9 3 5  x  3  x  3  dx  3 ln x  3 5
 2 
16 x x9
1 5 1 1 2 1 1
 ln  ln  ln 2  ln 5  ln11 .
3 11 3 4 3 3 3
2 1 1
Vậy a  ; b  ; c    a  b  c .
3 3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
A. I   udu B. I   udu C. I  2  udu D. I   udu
0
21 0 1

Lời giải
Chọn A
2
I   2 x x 2  1dx
1

đặt u  x 2  1  du  2 xdx . Đổi cận x  1  u  0 ; x  2  u  3


3
Nên I   udu
0

5
1
Câu 19. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

đó
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t  3 x  1 . Ta có t 2  3x  1  dx  tdt .
3
Đổi cận

5 4
1 1 2
Ta có I   dx   . tdt
1 1  3x  1 2
1 t 3
4
2 t
 dt
3 2 t  1
4
2  1  2 4
  1   dt   t  ln 1  t 
3 2  t 1  3 2
4 2 2
  ln 3  ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a  ; b  ; c   .
3 3 3
4
Vậy a  b  c  .
3

Câu 20. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x có f  2  0 và


7
x7 3   x a a
f  x  , x   ;   . Biết rằng  f  2  dx  b ( a, b  , b  0, là phân số tối giản).
2x  3  2  4 b
Khi đó a  b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

Chọn B

1 17
x7  2 x  3 
Ta có f  x    f   x  .dx   .dx   2 2 .dx   1 2 x  3  17 
 2  .dx
2x  3 2x  3  2 2x  3 

3
1 1  2 x  3 17 1 3 17
 .
3
 . 2x  3  C   2 x  3  . 2x  3  C .
2 2 2 6 2
2

1 3 17 1 17 26
Mà f  2   0   2.2  3  . 2.2  3  C  0    C  0  C   .
6 2 6 2 3

1 3 17 26
Suy ra f  x    2 x  3  . 2x  3 
6 2 3
7
 5 3

7
 x 1
7
3 17 26  1  x  3 17  x  3 26 
Do đó  f   dx     x  3  . x  3   dx    .  x
2 6 2 3 5 3
4 4  6 2 3 
 2 2 4

7
1 17 26
 x  3  x 
5 3
  x  3  .
15 3 3 4

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

236
 .
15

Suy ra a  236, b  15 . Vậy a  b  251 .

ln 6
ex
Câu 21. (Nam Định - 2018) Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex  3
nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải

Đặt t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  e x dx .

 x  ln 6 t  3
Đổi cận   .
x  0 t  2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
ln 6 3 3
ex 2tdt  2  3
Suy ra  dx    2  dt   2t  2 ln t  1  2   6  2 ln 4    4  2 ln 3
0 1  ex  3 2
1 t 2
1 t 
a  2

 2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .
c  2

Vậy T  0 .
1
dx
Câu 22. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân  bằng
0 3x  1
4 3 1 2
A. . B. . . C. D. .
3 2 3 3
Lời giải
2t
Đặt t  3 x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dt  dx
3
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  2
1 1 1 1
dx 2 1 2 2 2
Khi đó    .tdt   dt  t  .
0 3x  1 3 0 t 30 3 0 3
1 1
dx 2 dx 2 2
Cách khác: Sử dụng công thức   ax  b  C thì   3x  1  .
ax  b a 0 3x  1 3 0 3
2
dx
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1) dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1 x  x x 1
dương. Tính P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
Lời giải
Chọn B
Cách 1
2 2 2
dx dx x  x 1
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1 dx

x( x  1) x  x  1   
2

 1 1  x 1  x
Đăt t  x  1  x  dt     dx  2dt  dx
 2 x 1 2 x  x( x  1)
2 3 2 3
2  2 
Khi đó I   2
dt     2 3  4 2  2  32  12  2
1 2
t  t  1 2

 P  a  b  c  32  12  2  46.
Cách 2
2
dx dx
2 2
 x 1  x  x 1  x dx
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1
  x( x  1)  x 1  x 
2 2
x 1  x  1 1  2

x( x  1)
dx   
x
  dx  2 x  2 x  1
x 1 
   2 2  2  2 3  2 2  32  12  2
1
1
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e
ln x
Câu 24. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1  ln x
Tính S  a  b .
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
Lời giải
dx
Đặt 1  ln x  t  ln x  t 2  1   2tdt
x

 x  1  t  1
Đổi cận 
 x  e  t  2
2

Vậy 
e
ln x
dx 
2
t 2
 1 2tdt 2
2  t3  4 2
 2   t  1 dt  2   t    2
1 x 1  ln x

1
t 1  3 1 3 3

4 2 2
Suy ra a  ; b    S  a  b 
3 3 3
2 2
Câu 25. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I   16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?


 
4 4
A. I  8 1  cos 2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

Lời giải
Đặt x  4 sin t  dx  4 cos tdt .

Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2 2  t  .
4
   
4 4 4 4
I   16  16sin 2 t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt  16  cos t .cos tdt .
0 0 0 0
 
4 4
 
Mà vì t   0;  thì cos t  0 nên khi đó I  16 cos2 tdt  8 1  cos 2t  dt .
 4 0 0

5
1
Câu 26. Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
1 3x  1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dx  tdt
3
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  5  t  4

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 4 4
1 2 t 2 1 2 4 4 2 2
1 1  3x  1 d x   dt   (1  )dt  (t  ln t  1)   ln 5  ln 3 .
3 2 1 t 32 1 t 3 2 3 3 3

4 2 2 4
 a  ,b  ,c    a  b  c  .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 27. Cho  3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c  c
2

của a  b  c  d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
Lời giải
Chọn B
1 1 1
x x 1
I  3
dx   dx   dx
1 x 1 1 3 1  1 1
3
x 1  3  x. 1  
2 2
 x  2
x
1 1 1
 Đặt t   x   dx  2 dt
x t t
1
Đổi cận: x   t  2 ; x  1  t  1
2
1 2
t  1  t 2 dt
Khi đó: I   dt 
 2   3
2 1 t3  t  1 t . 1 t3
2u du
 Đặt u  1  t 3  u 2  1  t 3  t 3  u 2  1  3t 2 dt  2u du  t 2 dt 
3
Đổi cận: t  1  u  2 ; t  2  u  3
2u du
3 3
2 du 1 u 1 3 1 3 
Ta có: I   2 3   2  ln  ln   2 
2  u  1 .u
3 2 u 1 3 u 1 2 3  2 
Suy ra a  3, b  3, c  2, d  2 . Vậy a  b  c  d  10 .
7
x3 m m
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết  dx  với là một phân số tối giản.
0
3
1  x2 n n
Tính m  7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
Lời giải
3t 2 dt
Đặt t  3 1  x 2  t 3  1  x 2  3t 2dt  2 xdx  xdx  .
2
Đổi cận:

7 2 2 2
x3 t 3  1 3t 2 3 3  t5 t2  141
d x 
0 3 1  x2 1 t 2 . d t  .
2 1  t 4
 t dt  .   
2  5 2  1 20
.

 m  7 n  141  7.20  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
dx
Câu 29. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng  3x  5  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là
0 3x  1  7
các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  B.  C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
dx
A
0 3x  5 3x  1  7

Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx


Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  2
2
2 tdt 2 2
2 t 2  2 3  2 2
A 2 3   dt      dt   2 ln t  2  3ln t  3  1
1
t  5t  6 3 1  t  2  t  3 3 1t  2 t 3 3
2 2 20 4
  2 ln 4  3ln 5  2 ln 3  3ln 4    10 ln 2  2 ln 3  3ln 5    ln 2  ln 3  2 ln 5
3 3 3 3
20 4 10
Vậy: a  b  c     2   .
3 3 3
e
ln x
Câu 30. Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
1 1  ln x
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
dx
Đặt 1  ln x  t  ln x  t 2  1   2tdt
x

 x  1  t  1
Đổi cận 
 x  e  t  2
2

Vậy 
e
ln x
dx 
2
t 2
 1 2tdt 2
2  t3  4 2
 2   t  1 dt  2   t    2
1 x 1  ln x

1
t 1  3 1 3 3

4 2 2
Suy ra a  ; b    S  a  b 
3 3 3
3
x a
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
Lời giải
Chọn C

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3
x
 42 dx 
0 x 1
t  4  2 x  1  (t  4) 2  4( x  1)
 2(t  4) dt  4dx
x0t 6
x  3 t 8
8 8 8
t 2  8t  16  4 t 3  12t 2  44t  48 t 2 3t 11 6
I  .(t  4) dt   dt      dt
6
8t 6
8t 6
8 2 2 t
t 3 3t 2 11 8 7
(   t  6 ln t )   12 ln 2  6 ln 3
24 4 2 6 3
 a  b  c 1
3
x a
Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4  2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
Lời giải
Đặt t  x  1  x  t 2  1
 dx  2tdt
Đổi cận: x  0  t  1; x  3  t  2
2 2 2
t 2 1  6   t3 2  7
I  .2t dt    t 2  2t  3   d t    t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3.
1
4  2t 1
t2 3 1 3

Suy ra a  7, b  12, c  6, d  3 . Do đó a  b  c  d  4.
a
x3  x
Câu 33. Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
Lời giải
a
x3  x
a
x  x  1
2 a
Ta có I   dx   dx   x x 2  1dx .
2 2
0 x 1 0 x 1 0

2 2 2
Đặt u  x  1  u  x  1  udu  xdx .
Đổi cận: x  0  u  1 , x  a  u  a 2  1 .
a 2 1 a 2 1
u3 1
Vậy I   u 2du    a 2  1 a 2  1  1 .
1
3 1 3 

1
2
x
Câu 34. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân  dx bằng tích phân nào
0
1 x
dưới đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 1  
4
2
2
sin 2 x sin 2 y
4 2
2
A.  2sin ydy .
0
B. 
0
cos x
dx . C. 
0
cosy
dy . D.  2sin
0
ydy .

Lời giải
Đặt x  sin y ta có dx  d  sin y   dx  2 sin y.cos ydy
2 2

1 
Khi x  0  y  0 và x   y .
2 4
1  
2 4 4
x sin y
Suy ra  dx   .2sin y cos ydy   2sin 2 ydy .
0
1 x 0
cos y 0

2 2
x b
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết  dx  ln 5  c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1  x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P  3a  2b  c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
2 2 2
Đặt t  x  1  t  x  1  xdx  tdt
Đổi cận: x  3  t  2, x  2 2  t  3 .
2 2 3 3
x tdt 1 2 
Khi đó  dx   2   ln t  1  ln t  2 
3
2 2
x 1  x 1 2
t t 2 3 3 2
1 2  2  2
  ln 2  ln 5    ln 4   ln 5  ln 2 .
3 3  3  3
Vậy a  3, b  2, c  1  3a  2b  c  14 .

Câu 36. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích


4 2
25  x  5 6  12 
phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng
1
x  5 6  12 
abcd .
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
Lời giải
Đặt t  25  x 2  t 2  25  x 2  x dx   t dt
Khi đó:
4 2 6 2 6 2 6
25  x 2 t2  25   5 5 
I  dx   dt    1   dt    1  2  5  t   2  5  t   dt
1
x 3
25  t 2 3  25  t 2  3  
2 6
 5 5t  5  5 6  12 
  t  ln  3  2 6  ln    5 ln 2.
 2 5  t  3 2  5 6  12 
5 3
Vậy a  3, b  2, c  , d  5  a  b  c  d   .
2 2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
dx   
Câu 37. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì ta
0 4  x2  2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t

Lời giải
x  2sin t  dx  2cos tdt .

Với x  0  t  0; x  1  t  .
6
π π π
6 6
cos tdt 6
2 cos tdt
I    dt .
2
0 2 1  sin t 0
cos t 0
1
x3 a b c
Câu 38. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết  x dx  với a, b, c là các số
0 1  x2 15
nguyên và b  0 . Tính P  a  b 2  c .
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
Lời giải.
1 1 1 1
x3 1
I 
0 x  1 x 2
dx   x
0
3
 2

1  x  x dx   x 1  x dx   x4 dx  A 
0
3 2

0
5

+ Tính A: Đặt t  1  x2  tdt  xdx

2
2 2
 t5 t3  22 2
A    t  1.t dt    t  t  dt     
2 2 4 2

1 1  5 3 1 15

1  2 2
I  a  2; b  2; c  1
15

P  a  b2  c  7
1
n
Câu 39. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
Lời giải
Với n   , khi đó: *

1
Đặt t  1  x 2  dt  2 xdx  xdx   dt
2
Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0
0 1
1 n 1 n 1 t n1 1 1
Khi đó I    t dt   t dt  . 
21 20 2 n  1 0 2n  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
 
Cách 2: Ta có d 1  x 2  2 xdx   d 1  x 2  xdx
2
 
2 n 1 1
1 1  x 
1 1
2 n 1 n 1
I   1  x  xdx    1  x 2  d 1  x 2    . 
0
20 2 n 1 0 2n  2
64
dx 2
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I   3
 a ln  b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a  b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
Lời giải
Đặt t  6 x  x  t 6  dx  6.t 5dt .
Đổi cận: x  1 t  1; x  64  t  2 .
2 2 2
6t 5 t3  1 
Suy ra I   3 2 dt  6 dt  6  t 2  t  1   dt
1
t t 1
t 1 1
t 1
2 2
1
 6  t 2  t  1 dt  6  d  t  1
1 1
t 1
2
 t3 t2  2 8 5 3 2
 6    t   6 ln t  1 1  6     6  ln 3  ln 2   11  6 ln  6 ln  11 .
3 2 1 3 6 2 3
a  6
Từ đó suy ra   a  b  5 .
b  11

Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x có f  2   2 và


3
x
f  x 
6  x2

, x   6; 6 . Khi đó   f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Lời giải

Chọn D

x
 
Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  
6  x2
.dx

1 1 1
  .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .
2 6x 2 2

Mà f  2   2   6  2  C  2  C  0 .

Suy ra f  x    6  x 2 .

3 3

Do đó I   f  x  .dx    6  x 2 .dx .
0 0

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
  
Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t.dt .
 2 2


Đổi cận x  0  t  0; x  3  t  .
4
   
4 4 4
1 4
Suy ra I    6  6 sin 2 t . 6.cos t.dt  6  cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t 
0 0 0 2 0

1   3  6
 3  sin     .
2 2 4 4

2
x
Câu 42. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết  3x  dx  a  b 2  c 35 với a , b , c
1 9x2 1
là các số hữu tỷ, tính P  a  2b  c  7 .
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2
x
 3x 
1 9 x2 1 1
  1
 
dx   x 3x  9 x 2  1 dx   3 x 2  x 9 x 2  1 dx   3 x 2 dx   x 9 x 2  1dx
1 1
2 2
2
 x 3   x 9 x 2  1dx  7   x 9 x 2  1dx .
1
1 1

2
Tính x 9 x 2  1dx .
1

tdt
Đặt 9 x 2  1  t  9 x 2  1  t 2  xdx  .
9

Khi x  1 thì t  2 2 ; khi x  2 thì t  35 .

2 35 35
tdt t 3
2 35 16
Khi đó  x 9 x  1dx   t   35  2.
1 2 2
9 27 2 2
27 27

2
x 35 16 16 35
Vậy  3x  dx  7  35  2  a  7, b  , c .
1 9x 1 2 27 27 27 27

32 35 1
Vậy P  a  2b  c  7  7   7   .
27 27 9
2
dx
Câu 43. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x  a  b  c với a ,
1 x  1   x  1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2
dx dx
Đặt I    .
1 x x  1   x  1 x 1 x  x  1 x  x  1  
x 1  x dx dt
Đặt t  x  x  1  dt  dx  2 .
2 x  x  1 x  x  1 t

Khi x  1 thì t  2  1 , khi x  2 thì t  3  2 .


2 3 2 3 2
dx dt 1  1 1 
I  2   2  2     4 2 2 32
1 x  x  1  x  x 1  2 1
t 2
t 2 1  3 2 2 1

 32  12  4  a  32 , b  12 , c  4
Vậy P  a  b  c  48
4
2 x  1dx 5
Câu 44. (SởPhú Thọ - 2018) Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x 1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .
Lời giải

I 
4
2 x  1dx

4
2 x  1dx

4 2  2x 1 1   
2 x  1  2 dx

0 2x  3 2x 1  3 0  2x 1 1  2x 1  2  0  2 x  1  1 2x  1  2
4 4
2dx dx
  .
0  2x 1  2   0 2x  1  1 
Đặt u  2 x  1  udu  dx . Với x  0  u  1 , với x  4  u  3 .
.3 .3 .3 .3
2udu udu  4   1 
Suy ra I     2   du    1  du
1
u  2 1 u 1 1  u2 1  u  1 
3 5
  u  4 ln u  2  ln u  1   2  4 ln  ln 2
1 3
 a  2 , b  1 , c  1  T  2.1  1  4  1 .

Câu 45. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos2 2 x,  R .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
2
Ta có f  x    f   x  dx   cos x cos 2 2xdx   cos x 1  2sin 2 x dx .  
Đặt t  sin x  dt  cos xdx .
2 4 4 4 4
 f  x    1  2t 2  dt   1  4t 2  4t 4  dt  t  t 3  t 5  C  sin x  sin 3 x  sin 5 x  C .
3 5 3 5
Mà f  0   0  C  0 .
4 4  4 4 
Do đó f  x   sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin x 1  sin 2 x  sin 4 x  .
3 5  3 5 

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 4 4 2
 sin x 1  1  cos 2 x   1  cos2 x   .
 3 5 
 
 4 4 2
Ta có  f  x  dx   sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   dx .
0 0  3 5 
Đặt t  cos x  dt   sin xdx
Đổi cận x  0  t  1; x    t  1 .
 1 1
 4 4 2 7 4 4 
Khi đó,  f  x  dx   1  1  t 2   1  t 2   dt     t 2  t 4  dt
0 1 
3 5  1 
15 15 5 
1
7 4 4  242
  t  t3  t 4  = .
 15 45 5  1 225

2
cos x 4
Câu 46. (Sở Bình Phước - 2020) Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
  
2
cos x d  sin x  2 2
d  sin x 
Ta có I   2
dx   2
  .
0
sin x  5sin x  6 0
sin x  5sin x  6 0  sin x  2  sin x  3
Đặt t  sin x  dt  d  sin x  .

Đổi cận: Khi x  0  t  0 ; x   t 1.
2
Khi đó
1 1 1
dt  1 1  1 t 3 3 4
I     dt  ln t  3  ln t  2  0  ln  ln 2  ln  ln .
0 
t  2  t  3 0  t  2 t  3  t 2 0 2 3
Ta có a  1 , b  3 .
Vậy giá trị của a  b  1  3  4 .

Câu 47. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4
Lời giải
Chọn D

Ta có: I   cos3 x.sin xdx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx   dt  sin xdx
0

Đổi cận: Với x  0  t  1 ; với x    t  1 .


1 4
14  1
1 1
3 t4 3
Vậy I    t dt   t dt    0.
1 1
4 1
4 4
Cách khác : Bấm máy tính.

2
cos x 4
Câu 48. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho  sin 2
dx  a ln  b, tính tổng S  a  b  c
0
x  5sin x  6 c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. S  1 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  0 .
Lời giải


Đặt t  sin x  dt  cos xdx . x  0  t  0 , x   t  1.
2

2 1 1 1
cos x 1  1 1  t 3 3 4
0 sin 2 x  5sin x  6 dx  0 t 2  5t  6 dt  0  t  3  t  2  dt  ln t  2 0
 ln 2  ln
2
 ln
3
 a  1, b  0, c  3  S  a  b  c  4 .

2
Câu 49. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào
0

sau đây đúng?



2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2  t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0

Lời giải
 
2 2
Ta có I   2  cos x .sin xdx    2  cos xd  cos x 
0 0

2 2 3
   2  cos xd  cos x  2     t dt   t dt .
0 3 2


4
sin 2 x
Câu 50. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   2
du . C. I    u 2du . D. I   u 2 du .
0 0 u 0 0

Lời giải
 

sin 2 x
4 4
1
I  4
dx   tan 2 x. dx .
0
cos x 0
cos 2 x

1
Đặt u  tan x  du  dx .
cos 2 x

Đổi cận: x  0  u  0 , x   u 1
4
1

Suy ra: I   u 2 du .
0

π
3
sin x
I  dx
cos3 x
Câu 51. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4
Lời giải
Đặt t  cos x  dt   sin xdx .
π 1
Đổi cận: x  0  t  1 ; x   t  .
3 2
1
2 1 1
1 1 1 1 3
Khi đó: I   3
dt   3 dt  2  2 .
t 1 t 2t 2 2
1
1
2
2


2
sin x
Câu 52. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b .
 cos x  2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
Lời giải
Đặt t  cos x  2  dt   sin xdx
 5 
Đổi cận x   t  , x   t  2
3 2 2
 5
2 2 2 5
sin x 1 1 2  ln
5
 cos x  2 d x   dt 
5 t 2 t dt  ln t 2
 ln 2  ln 5  2 ln 2
2
3 2

Vậy ta được a  1; b  2 .
a
2
Câu 53. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
Lời giải
a a
I   sin 5 x sin 2 xdx  2 sin 6 x.cosxdx
0 0

sin a  b; b   1;1
Đặt t  sin x  dt  cosxdx và  .
sin 0  0
b b
6 t7 2b7
I  2 t dt  2.  .
0 70 7
a
2 2b7 2 
Theo giả thiết:  sin 5 x sin 2 xdx     b  1  sin a  1  a   k 2 ; k  .
0
7 7 7 2
  39 1 39
a   0;20   0   k 2  20    k 2   k  .
2 2 2 4 4
Mà k  nên suy ra k  0;1; 2;...;9 .

sin 2 x  cos x
Câu 54. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 .
1  sin x
 
Tính F  
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   2 2 8   2 2 8   4 2 8   4 2 8
A. F    B. F    C. F    D. F   
2 3 2 3 2 3 2 3
Lời giải
Ta có:
 
2 2
sin 2 x  cos x  
 f ( x)dx   dx  F    F  0 
0 0 1  sin x 2
Đặt t  1  sin x  2tdt  cos xdx
  
2 2 2
sin 2 x  cos x 2sin x  1
 f ( x)dx   dx   cos xdx
0 0 1  sin x 0 1  sin x
2
2 2
2(t 2  1)  1  2t 3  22 2
  2tdt  2   2t 2 -1 dt  2  t 
1
t 1  3 1 3

  22 2 22 2 8 2 2
F   F  0  2 .
2 3 3 3

6
dx a 3 b
Câu 55. Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.
Lời giải
1
  x    2 x
6 6 6  1  tan
6 cos 2 
dx dx 2 dx   2
I   2
 0  2 0  2
dx .
0
1  sin x 0  x x x x
 cos  sin  1  tan  1  tan 
 2 2  2  2

x  x
Đặt t  1  tan  2dt   1  tan 2  dx
2  2


Đổi cận: x  0  t  1; x   t  3 3 .
6

3 3 3 3
2dt 2  33
I  2
  .
1
t t1 3

Suy ra a  1, b  3, c  3 nên a  b  c  5 .


2
s inx
Câu 56. Cho tích phân số  dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .
Lời giải

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

2
s inx
+ Xét: I   dx
 cos x  2
3

+ Đặt u  cosx  2  du   sin xdx  sin xdx  du


  5
 x  3  u  2
+ Đổi cận: 
x    u  2
 2
2 2
1  5 a  1
 I   du   ln u 5    ln 2  ln   ln 5  2 ln 2   .
5 u  2 b  2
2 2

2
sin x 4
Câu 57. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho   cos x  2
dx  a ln  b , với a , b là các số
0  5cos x  6 c
hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  4 .
Lời giải
Đặt t  cos x  dt   sin xdx .

Đổi cận: x  0  t  1 ; x  t0
2
Ta có:

2 0 1 1
sin x 1  1 1  t 3 3 4
0  cos x 2  5cos x  6 dx   1 t 2  5t  6 dt  0  t  3  t  2  dt  ln t  2 0
 ln 2  ln
2
 ln
3
4
 a ln  b .
c
a  1

Do đó:  c  3 .
b  0

Vậy S  a  b  c  4 .
Câu 58. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và

4
a 
f ( x)  tan 3 x  tan x, x   . Biết  f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết f ( x)  tan 3 x  tan x, x   ta có

1
f ( x )   f ( x ) dx   (tan 3 x  tan x )dx   tan x (1  tan 2 x ) dx   tan x.d (tan x )  tan 2 x  C ,
2

1
Ta có f (0)  1 suy ra C  1 vậy f ( x)  tan 2 x  1 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
4
14
Tích phân  f ( x ) dx   (tan 2 x  2) dx
0
20

 
14 1 4 1  4
  (tan 2 x  1  1) dx  (tan x  x )  (1  )  .
20 2 0 2 4 8

a  4
Từ đây ta được  ba  4.
b  8

Vậy b  a  4 .

Câu 59. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y  f  x có f  0  0 và



f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x   . Tính I   16 f  x  dx .
0
2
A. I  10 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
sin 8 x  cos8 x  4 sin 6 x   sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x   4 sin 6 x
  sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  cos 4 x   4 sin 6 x  cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  cos 6 x  3sin 6 x
 cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  2 sin 6 x   cos 6 x  sin 6 x 
 sin 2 x  cos 4 x  sin 4 x   sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x   1  3cos 2 x.sin 2 x   4 cos 2 x.sin 2 x  2 sin 4 x  1
3 5
  cos 4 x  cos 2 x  .
4 4
Suy ra:
 3 5
f  x    f   x  dx    sin 8 x  cos8 x  4 sin 6 x  dx     cos 4 x  cos 2 x   dx
 4 4
3 1 5
  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
16 2 4
Vì f  0   0  C  0 .
3 1 5
Vậy f  x    sin 4 x  sin 2 x  x .
16 2 4
Suy ra:
  
 3 1 5 
I   16 f  x  dx   16   sin 4 x  sin 2 x  x  dx    3sin 4 x  8sin 2 x  20 x  dx
0 0  16 2 4  0

3 
  cos 4 x  4 cos 2 x  10 x 2   10 2 .
4 0
1
dx 1 e
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2017) Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b3 .
0
1 2
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn B

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Cách 1. Đặt t  e x  dt  e x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  e
1 1 e e
dx e x dx dt 1 1  e
0 e x  1 0 e x e x  1  1 t  t  1  1  t  t  1  dt   ln t  ln t  1  1  1  ln 1  e   ( ln 2)

 
2 1 e a  1
 1  ln  1  ln   S  a 3  b3  0 .
1 e 2 b  1

Cách 2.  x
dx
1 ex  1  ex
1
 d x 
1
d
x 

1 d ex 1
 x
1
 ln e x
 1
1
 1  ln
1 e.

0
e 1 0 x
e 1 
0

0
x
e 1 0 0 2
Suy ra a  1 và b  1 . Vậy S  a 3  b 3  0 .
e
3ln x  1
Câu 61. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
1 e e 1
3t  1 3t  1
A. I   dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
et 1
t 1 0

Lời giải
1
Đặt t  ln x  dt  dx . Đổi cận x  e  t  1 ; x  1  t  0 .
x
e 1
3ln x  1
Khi đó I   dx    3t  1 dt .
1
x 0

e
ln x c
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I   2
dx  a ln 3  b ln 2  , với
1 x  ln x  2  3
a, b, c   . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .
Lời giải
Chọn D
e
ln x dx
Ta có I   2
dx , đặt ln x  2  t   dt
1 x  ln x  2  x
3 3 3 3 3
t 2 1 1 2 2 2 1
I  2
dt   dt  2  2
dt  ln t   ln 3  ln 2    ln 3  ln 2 
2
t 2
t 2
t 2 t 2 3 2 3
Suy ra a  1; b  1; c  1 , vậy a  b  c 2  3 . Chọn 2 2
D.
4
Câu 63. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số
0

thực. Giá trị của biểu thức T  a  b  c là:


A. T  11. B. T  9. C. T  10. D. T  8.
Lời giải
1
Đặt x 2  9  t  2 xdx  dt  xdx  dt .
2
25
1 1 25 1
Khi đó I  .  ln t.dt   t.ln t  t    25ln 25  25   9 ln 9  9    25ln 5  9 ln 3  8 .
2 9 2 9 2
Suy ra T  a  b  c  25  9  8  8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e
ln x
I  2
dx
x  ln x  2 
Câu 64. Cho 1
có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
Lời giải
1
Đặt ln x  2  t  ln x  t  2  dx  dt .
x
Đổi cận: khi x  1 thì t  2 ; khi x  e thì t  3 .
 3
3 3  a 3
t2 1 2   2 3 1  2 .
Khi đó I   2 dt     2 dt   ln t    ln   
2
t 2
t t   t 2 2 3 b   1
 3
Vậy 2ab  1 .
e
2 ln x  1 a c
Câu 65. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho  x  ln x  2 2 dx  ln  với a , b , c là các số
1
b d
a c
nguyên dương, biết ; là các phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
b d
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Lời giải
dx
Đặt t  ln x  dt  .
x
Đổi cận: x  1  t  0; x  e  t  1. Khi đó:
1 1
2 
e 1
2 ln x  1 3 2t  1  3  9 1
I  2 dx   2 dt
   2
  d t    2 ln t  2   ln  .
1 x  ln x  2  0 t  2

0  t  2

t 2 t2 0 4 2
Vậy a  b  c  d  9  4  1  2  16 .
1
 x3  2 x  ex3 .2 x 1 1  e 
Câu 66. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Biết 0   e.2 x dx  m  e ln n ln  p  e    với m , n , p
là các số nguyên dương. Tính tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .
Lời giải
1 1 1
 x 3  2 x  ex 3 .2 x  3 2x  1 2x 1
Ta có  x
d x    x  x  d x    x
dx   J .
0
  e.2 0
  e.2  4 0   e.2 4
1
2x 1
Tính J   x
dx . Đặt   e.2 x  t  e.2 x ln 2dx  dt  2 x dx  dt .
0
  e.2 e.ln 2
Đổi cận: Khi x  0 thì t    e ; khi x  1 thì t    2e .
1   2e
2x 1 1 1   2e 1  e 
J  x
dx   dt  ln t  e
 ln 1  .
0
  e.2 e ln 2  e
t e ln 2 e ln 2  e   
1
 x 3  2 x  ex 3 .2 x 1 1  e 
Khi đó 0   e.2 x dx  4  e ln 2 ln 1  e     m  4 , n  2 , p  1 . Vậy S  7 .

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Câu 67. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho 


 3 x3  1 ln x  3 x 2  1 e
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 với
1
1  x ln x
a , b , c là các số nguyên và ln e  1 . Tính P  a 2  b 2  c 2 .
A. P  9 . B. P  14 . C. P  10 . D. P  3 .
Lời giải
Ta có

I 
e
 3x 3
 1 ln x  3x 2  1 e
dx  
3x 2 1  x ln x   1  ln x  e e
dx   3 x 2 dx  
1  ln x dx  e3  1  A
1
1  x ln x 1
1  x ln x 1 1
1  x ln x

e
1  ln x dx . Đặt t  1  x ln x  dt  1  ln x dx .
Tính A    
1
1  x ln x

1 e
x  1  t  1 dt 1 e
Đổi cận:  . Khi đó A    ln t 1  ln(e  1) .
x  e  t  e 1 1
t

a  1

3
 b  1  P  a 2  b2  c 2  3 .
Vậy I  e  1  ln(e  1) 
c  1

ln 2 dx 1
Câu 68. Biết I   x x
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
Tính P  2a  b  c .
A. P  3 . B. P  1. C. P  4 . D. P  3
Lời giải
ln 2 dx ln 2 e x dx
Ta có I    .
0 e x  3e x  4 0 e 2 x  4e x  3
Đặt: t  e x  dt  e xdx . Đổi cận: x  0  t  1 , x  ln 2  t  2 .
2
2 1 1 2 1 1  1 t 1 1
Khi đó I   2
dt     dt  ln   ln 3  ln 5  ln 2  .
1 t  4t  3 2 1  t 1 t  3  2 t 31 2
Suy ra a  3 , b  5 , c  2 . Vậy P  2a  b  c  3 .
2
x 1
Câu 69. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính P  a  b  ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
2 2
x 1 x 1
Ta có 1 x 2  x ln x dx  1 x  x  ln x  dx .
 1 x 1
Đặt t  x  ln x  dt  1   dx  dx .
 x x
Khi x  1  t  1 ; x  2  t  2  ln 2 .
2  ln 2
dt 2  ln 2 a  2
Khi đó I    ln t 1
 ln  ln 2  2  . Suy ra  .
1
t b  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy P  8 .

(Chuyên Thái Bình 2018) Cho


1
x 2
 x  ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính
Câu 70. 0
x  e x
P  a  2b  c .
A. P  1 . B. P  1 . C. P  0 . D. P  2 .
Lời giải

Ta có: I  
1
x 2
 x  ex
dx  
1
 x  1 e x xe x dx .
0
x  e x 0
xe x  1
Đặt t  xe x  1  dt  1  x  e x dx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  e  1 .
e 1 e 1
t 1  1 e 1
Khi đó: I  1
t
dt   1  t  dt   t  ln t 
1
1
 e  ln  e  1 .

Suy ra: a  1 , b  1 , c  1 .
Vậy: P  a  2b  c  2 .
1 2
Câu 71. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   .
2
1
Khi đó  xf  x  dx
0
bằng

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
1 x2 1 2 2
e .d  x 2   e x  C .
Ta có f  x    f   x  .dx   x.e x dx 

2 2
1 1 1 1 2
Mà f  0     C   C  0  f  x   e x .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 e 1
  xf  x  dx   xe x dx   e x d  x 2   e x  .
0
20 40 4 0 4
e
2 ln x  1 b
Câu 72. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
1

b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c .
c
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn D

1
Đặt ln x 1  t . Ta có: dx  d t .
x

Đổi cận: x  1  t  1 ; x  e  t  2 .

2 t 1  1
2
e
2 ln x  1
2 2
 2 1   
   dt  2 ln t  1  2 ln 2  1 .
Ta có:  x ln x  1
2
dx  
t 2
d t    2
t t  
 
t 1 2
1 1 1

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Suy ra: a  2 ; b  1 ; c  2 . Khi đó: S  a  b  c  5 .

Dạng 4. Tích phân từng phần


b b b
Nếu u, v có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì I   u.dv  u.v a   v.du .
a a

Vi phân
u  ...............  du  ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv  ........ dx   v  ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u  ln hay u  log a x  .ln x và dv  còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u  đa thức và dv  còn lại,…

CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem

đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
x2 2 x 2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét  xe dx , nếu đặt u  x thì
0
 xe dx bằng
0
2 4 2 4
u u 1 1
A. 2  e du . B. 2  e du . C.  eu du . D.  eu du .
0 0
20 20
Lời giải
Chọn D
du
Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx  .
2
Khi x  0  u  0 , khi x  2  u  4 .
2 4
x 2 1 u
Do đó  xe dx 
0
2 0
e du .

e
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
 1
e
u  ln x du  x dx
I   x ln xdx . Đặt   2
1 dv  xdx v  x
 2
e e e e
x2 1 x2 e2 1 e2 x 2 e2 e 2 1 e 2  1
I  ln x   . dx    xdx       .
2 0 0
x 2 2 20 2 4 0 2 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e

 1  x ln x dx  ae
2
Câu 3. (Mã 103 2018) Cho  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn C
e e e e

Ta có  1  x ln x dx  1.dx   x ln xdx  e  1   x ln xdx .


1 1 1 1

 1
u  ln x  du  x dx
Đặt  2
dv  x.dx  v  x
 2
e e
x2 e
1 e2 1 e
e2 e2 1 e2 1
Khi đó  x ln xdx 
1
2
ln x   x dx   x 2
1 21 2 4 1
     .
2 4 4 4 4
e 2 2
e 1 e 3 1 3
Suy ra  1  x ln x dx  e  1  4  4
1

4
 e  nên a  , b  1 , c   .
4 4 4
Vậy a  b  c .
e
2
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho   2  x ln x dx  ae
1
 be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn B
e e e e
e
Ta có   2  x ln x dx   2dx   x ln xdx  2 x 1  I  2e  2  I với I   x ln xdx
1 1 1 1

 1
 d u  dx
u  ln x  x
Đặt   2
dv  xdx v  x
 2
e
x 2
e x x2 e x2 e e2 1 2 e2  1
I ln x   dx  ln x     e  1 
2 1 12 2 1 4 1 2 4 4
e
e2  1 1 2 7
   2  x ln x dx  2e  2   e  2e 
1
4 4 4
 1
a  4

 b  2  a  b  c
 7
c  
 4
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  (với a , b, c  * và
2
Câu 5. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Chọn B
 2x
u  ln  x 2  1 du  x 2  1 dx
Đặt:   2
dv  xdx v  x  1
 2 2
1 1
1
 x2  1  1
Khi đó:  x ln  x  1dx    ln  x  1   xdx  ln 2 
2 2

0  2  0 0 2
 a  1, b  1, c  2 . Vậy P  13a  10b  84c  191 .
a

Câu 6. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx
0

bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017 a cos 2017 a.cos 2017 a
C. I  . D. I  .
2016 2017
Lời giải
Chọn B
a a

Ta có I   sin 2016 x.cos  2017 x  x  dx   sin 2016 x. cos  2017 x  .cos x  sin  2017 x  .sin x  dx
0 0

a a
  sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx   sin 2017 x sin  2017 x  dx .
0 0

a
Xét J   sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx .
0

du  2017 sin  2017 x  dx


u  cos  2017 x  
Đặt    1 .
du  sin
2016
x.cos xdx v  sin 2017 x
 2017
a a
1
Khi đó J  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0

a a a
1
Suy ra I  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0 0

a
1 1
 cos  2017 x  . sin 2017 x  sin 2017 a.cos  2017 a  .
2017 0 2017

Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  1và
1

f   x   x  6  12 x  e x  , x   . Khi đó  f  x dx bằng


0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e 1 . D. 3e 1 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
Ta có: f   x   x 6  12 x  e x , x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe
x 2 x
dx

  6x  12x  dx  3x
2 2
Mà  4 x3  C

x u  x du  dx
Xét  xe dx : Đặt  x
 x
dv  e dx v  e
x
 xe dx   xe x   e xdx   xe x  e x  C    x  1 e x  C

Suy ra f  x   3x 2  4 x3   x  1 e x  C, x  .

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x 2  4 x3   x  1 e x , x  .

Ta có
1 1 1 1
1

 f  x dx    3x dx   x     x  1 e
2 3 x 3 4 x
 4 x   x  1 e x dx  2    x  1 e x dx
0
0 0 0 0

1
x u  x  1 du  dx
Xét   x  1 e dx : Đặt
0
 x
 
dv  e dx v  e
x

1 1
x x x 1 1 x 1 1 1 1
  x  1 e dx    x  1 e 0   e dx  2e  1  e 0  2e  1  e  1  2  3e
0 0

1
1
Vậy  f  x  dx  3e
0
.

4
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các
0

số thực. Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .


A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1
 2x
d u  dx
u  ln  x  9  
2 2
 x 9
Đặt  , ta có  2
.
 dv  xdx  v  x 9
 2
Do đó
4 4 4 4
x2  9 x2  9 2 x x2  9
I ln  x 2  9    . 2 dx  ln  x 2  9    xdx
2 0 0
2 x  9 2 0 0

4 4
x2  9  x2  25 9
 ln  x 2  9      ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 0  2 0 2 2

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

Cách 2
4
Ta có I   x ln  x 2  9 dx
0

1
Đặt t  x 2  9  dt  2 xdx  xdx  dt
2
Đổi cận: x  0  t  9 , x  4  t  25
4
1 25
Suy ra I   x ln  x 2  9 dx  ln tdt
0
2 9
 1
u  ln t du  dt
Đặt  , ta có  t .
 dv  d t  v  t
25 25 25
1 1 1  1  1
I
29 t ln td t  
2
t .ln t
25
9
 
9
t . d t 
t  2
  t .ln t
25
9
 
9  2
 25 25
dt   t.ln t 9 t 9 
25 9
 ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 2
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

1

Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x)  e x   xf ( x)dx . Giá trị
0

của f (ln(5620)) bằng


A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621 .
Lờigiải
ChọnA
1

Từ f ( x)  e x   xf ( x)dx . (1)
0

Lấy đạo hàm hai vế, suyra f '( x)  e x .

Khi đó, f ( x)   f '( x)dx   e x dx  e x  C . (2)

1 1 1 1

Từ (1) và (2) suyra: C   xf ( x) dx  C   x(e x  C)dx  C   xe x dx   Cx dx


0 0 0 0

1
Cx 2 C
 C  1  C  1  C  2.
2 0
2

Vậy f ( x)  e x  2  f (ln(5620))  eln(5620)  2  5620  2  5622 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
2x
Câu 10. Tích phân   x  2 e
0
dx bằng

5  3e 2 5  3e2 5  3e2 5  3e2


A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Lời giải
du  dx
u  x  2 
Đặt  2x
  1 2x .
 dv  e dx  v  e
2

Suy ra
1 1 1
2x 1 2x 1
  x  2  e dx   x  2  e   e2 x dx
0
2 0 0
2
1
1 1 1 1 1 3 5 5  3e 2
  e 2  1  e2 x   e 2  1  e2    e 2   .
2 4 0 2 4 4 4 4 4
1
x
Câu 11. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân   2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: a , b   .
u  2 x  1 du  2dx
Đặt  x
  x
.
dv  e dx v  e
1 1
x x 1 1
   2 x +1 e dx =  2 x +1 e  2  e x dx =  2 x  1 e x = 1+ e = a + b.e .
0 0
0 0

a = 1
 . Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
2
ln x b
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số
1
x c
b
thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 . B. P  5 . C. P   6 . D. P  4 .
Lời giải
 dx
 u  ln x  du  2
  x  ln x 2 1   ln x 1  2 1 ln 2
Đặt  dx    I    2
dx      
dv  x 2  v  1 x 1 1x  x x 1 2 2
 x
1
 b  1, c  2, a   P  2a  3b  c  4 .
2

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

4
Câu 13. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1 4
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0
2 0
0
 
 
4 4
1 4 1 4
C. I    x  1 cos2 x  cos2 xdx . D. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
2 2 0 0
0 0

Lời giải
u   x  1  du  dx

Đặt  , ta có  1 . Do đó:
dv  sin 2 xdx v   2 cos 2 x
 

4
1 4 14
I    x  1 sin 2 xdx    x  1 cos 2 x  cos 2 xdx .
0
2 2 o
0

Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c


2
bằng

A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
Lời giải
 1
ln x  u  dx  du
Đặt  x
 4 x  2  dx  dv  2 x 2  2 x  v

Khi đó
3 3
3 7
  4 x  2  ln xdx  ln x.  2 x  2 x 
2
 2   x  1 dx  24 ln 3  12 ln 2  2.  7  12 ln 2  24 ln 3 .
2
2 2 2
Vậy a  7; b  12; c  24  a  b  c  5 .
2
ln 1  x 
Câu 15. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P  a  4b .
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P 3
Lời giải
 1 
2 2
2
ln 1  x  2
1 1 1
1 x 2 d x  1 ln 1  x    d x  ln 1  x  .   . dx
 x  x 1 1 x 1 x
2 2
1 1 1 1 2 2
 ln 3  ln 2   dx   dx  ln 3  ln 2  ln 1  x  1  ln x 1
2 1
x 1
x 1 2
1 3 3
 ln 3  ln 2  ln 3  2 ln 2  ln 3  3ln 2  a  3, b  .
2 2 2
Vậy a  4b   3 .
21000
ln x
Câu 16. Tính tích phân I    x  1 2
dx , ta được
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
A. I   1000
 1001ln . B. I    ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
C. I  1000
 1001ln . D. I   ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
Lời giải
Chọn A
u  ln x  dx
 du 
  x
Đặt  dx  
dv  1
  x  1 v   x  1
2

21000 21000 21000 21000
ln x 1 dx ln 21000 1 1  1000 ln 2 x
I 
x 1 1
 
1
.   1000
x 1 x 2 1
 
1
   dx   1000
 x x 1 2 1
 ln
x 1 1
1000
1000 ln 2 2 1 1000 ln 2 21001 ln 21000 2
 1000
 ln 1000
 ln   1000
 ln 1000
=  1000
 1001ln .
2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 1  21000
2

Câu 17. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .


0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
Lời giải
2

Xét I   2 x ln  x  1 dx .
0

 1
u  ln  x  1 du  dx
Đặt   x 1 .
dv  2 xdx v  x 2  1

2 2 2
x2 1  x2 
Ta có I   x  1 ln  x  1 |  
2 2
dx  3ln 3    x  1 dx  3ln 3    x   3ln 3 .
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3, b  3  6a  7b  39 .
a
Câu 18. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 .
1
Khẳng định nào dưới đây là

khẳng định đúng?


A. a  18;21 . B. a  1; 4  . C. a  11;14  . D. a   6;9  .
Lời giải
1
Đặt u  ln x  du  dx
x
dv  dx  v  x
a a
Ta có  ln xdx  a.ln a   dx  a ln a  a  1  1  2a
1 1

 a ln a  3a  ln a  3  a  e3 .
Vậy a  18; 21 .
1
x
Câu 19. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Chọn A
1 1
u  x  2  du  dx x x 1 1
Đặt  x
  x
  ( x  2) e d x  ( x  2) e   e x dx=  e  2  e x  3  2e = a  be
0 0
 dv  e dx v  e 0 0

với a; b    a  3, b  2  a  b  1
2
Câu 20. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I   xe x dx .
1
2 2
A. I  e . B. I   e . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
Lời giải
Chọn A
u  x du  dx
Đặt  x
  x
dv  e dx v  e
2 2
I   xe x dx  xe x 2
1   e x dx  2e2  e  e x 2
1  2e 2  e   e 2  e   e 2 .
1 1

3
Câu 21. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó
2

m, n, p   . Tính m  n  2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
Lời giải
Chọn C
 1
u  ln x du  x dx
Đặt   2
.
dv  xdx v  x
 2
3 3 3 3 3
x2 1 x2 x2 9 5
  x ln x dx  ln x   x dx  ln x   ln 3  2 ln 2  .
2
2 2
22 2 2
4 2
2 4
Suy ra m  n  2 p  0 .
2
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số
0

nguyên tố. Tính 3a  4b .


A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
Lời giải
 1
2
u  ln 1  x   du  dx
Xét I   2 x ln 1  x  dx . Đặt   1 x .
0  dv  2 xdx  v  x 2  1
2
2 2
x2 1
2  x2 
Ta có: I   x  1 ln  x  1  
2
dx  3ln 3    x  1 dx  3ln 3    x   3ln 3 .
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3 , b  3  3a  4b  21 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
ln x b
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c
1
x c
b
là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 B. P  6 C. P  5 D. P  4
Lời giải
 1
u  ln x  du  .dx
  x
Đặt  1 
dv  x 2 .dx v   1
 x
2 2 2
 1  1 1 1 1 1 1
Ta có I   .ln x    2 dx  ln 2    ln 2  b  1, c  2, a   . Khi đó
 x 1 1 x 2 x1 2 2 2
 1 
P  2    3.1  2  4 .
 2

3
x 3
Câu 24. Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11. B. 7 . C. 13 . D. 9 .
Lời giải
u  x
 du  dx
Đặt  1 
dv  cos 2 x dx v  tan x
  
3 3

sin xdx  3 3 d(cos x)
I  x tan x 03   tan xdx  . 3    
0
3 0
cos x 3 0
cos x

 3  3 1  3
  ln cos x 3
0
  ln  ln1   ln 2  a  3; b  2 . Vậy a 2  b  11 .
3 3 2 3
3
 F  x   2 x  ln  x  1 
Câu 25. Cho  ln  x 2  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I    dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4
Lời giải

u  ln  x 2  x  u   2 x  1
Đặt   x2  x
 v  1  v  x

2x  1
Suy ra F  x    ln  x 2  x  dx  x ln  x 2  x    dx x ln  x 2  x   2 x  ln x  1  C
x 1

F  2   2ln 2  4  C  0 suy ra F  x   x ln  x 2  x   2 x  ln x  1

3
 F  x   2 x  ln  x  1  3
Khi đó: I    dx   ln  x 2  x  dx  F  3  F  2   3ln 3  2 .
2
x  2

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

3
x 3
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b.
A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .
Lời giải
 
3 3
x 1
Xét I   2
d x   x. dx. .
0
cos x 0
cos 2 x
u  x
  du  dx
Đặt  1  .
 d v  d x  v  tan x
cos 2 x
 
 3 3  
1 3
I  x.tan x 3   tan xdx  x.tan x 3   d  cos x    x tan x  ln  cos x   3    ln 2.
cos x 3
0 0 0 0 0
a  3
Suy ra   T  a 2  b  11.
b  2

Câu 27.  (Thpt Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho


2


1
ln 1  2 x 
x 2
dx 
a
2
ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là

các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c  là:


A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
Lời giải
Áp dụng phương pháp tích phân từng phần:
 2
u  ln 1  2 x  du  dx
  2x 1
Đặt:  1  .
 d v  d x 1
chän v    2    2 x  1
 x2  x x
2 2
ln 1  2 x    2 x  1 2
2
 2
dx   ln 1  2 x    dx
1
x x 1 1
x
 5  2
   ln 5  3ln 3   2 ln x 1
 2 
5
 ln 5  3ln 3  2 ln 2 .
2
 a  5 , b  3 , c  2 .
Vậy a  2  b  c   5 .
2
ln 1  x 
Câu 28. Cho  2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  ab .
1
x
3 9
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  3 .
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
ln 1  x 
Ta có I   dx  a ln 2  b ln 3 .
1
x2
 1
u  ln(1  x ) du  dx
  1 x
Đặt  1  
dv  x 2 dx v   1 .
 x
1 2 2 1 1 2 1 1 
Khi đó I   ln (1  x) 1   dx   ln 3  ln 2     dx
x 1 x (1  x ) 2 1
 x 1 x 
2
1  x  1 3
  ln 3  ln 2   ln    ln 3  ln 2  2 ln 2  ln 3  3ln 2  ln 3.
2  x 1 1 2 2

3 9
Suy ra a  3 , b   . Vậy P  ab  .
2 2
1

Câu 29. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân x


 ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
u  x  2 du  dx x x
1 1
Đặt  x
  x
  ( x  2)e dx  ( x  2)e   e x dx=  e  2  e x  3  2e = a  be
dv  e dx v  e 0
0
0
0

với a; b    a  3, b  2  a  b  1
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 30. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
Lời giải
Chọn A
 cos x  2sin x
u  ln  sin x  2 cos x   du  sin x  2 cos x dx
Đặt 
dv  dx  v  tan x  2
 cos 2 x
π π
4
ln  sin x  2 cos x  π 4
cos x  2sin x
 2
dx   tan x  2  ln  sin x  2 cos x    4
0
dx
0
cos x 0
cos x
π
4 π
3 2  7
 3ln    2 ln 2   1  2 tan x dx  3ln 3  ln 2   x  2 ln cos x  4

 2  2 0
0

7 π 2 5 π 5 1
 3ln 3  ln 2   2 ln  3ln 3  ln 2   a  3 , b   , c   .
2 4 2 2 4 2 4
Vậy abc  18 .

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
12
 1  x 1 a c
Câu 31. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết   1  x  e x dx  e d trong đó a, b, c, d là các số nguyên
1  x b
12

a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
Lời giải
12 12 12
  1   x  1x  1  x  1x x
1
Ta có: I  1  x  1  x 2   1 e dx   x  1  2  e dx   e x dx .
1  x  1
12 12 12

u  x du  dx
 1 
Đặt:   1  xx    x
1 .
dv   1  x 2  e dx v  e x
  
12 12 12 12 12
 1  x 1 x
1
x
1
x
1
x
1
Khi đó: I   x  1  2  e x dx   e x dx  x.e x e x
dx   e x
dx
1  x  1 1 1 1
12 12 12 12 12
1 1 145
12 112
143 12 
12 12
 12e e   e .
12 12
Vậy: a  143; b  12; c  145; d  12. Dó đó: bc  ad  12.145  143.12  24 .

2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 32. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho   x  2 2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ; là
0
b d bd
các phân số tối giản). Tính P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
2
x  ln  x  1 2
1 2
2
ln  x  12

Ta có   x  2 2
dx   dx   2
dx   2
dx .
0  x  2 0  x  2
0 0
x2

2 2 2
1 2  2  1
0 x  2 dx  0  x  2 2 dx   ln x  2  x  2  0  ln 2  2 .
2
ln  x  1
I  2
dx .
0  x  2

 1
u  ln  x  1 du  dx
 
 x 1
Đặt  1 
dv  dx 1 x 1
 2 v  1 
  x  2    x  2 x2

2
  x  1 ln( x  1)  2
1 3
Suy ra I     dx  ln 3  ln 2 .
 
 x  2  0 0  x  2 4

2
x  ln  x  1 1 3
Do đó   x  2 2
dx    ln 3  P   1  2  3  4   7 .
0
2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 x
Câu 33. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với
2  x  1
2
b b
x  1 . Biết  f  x  dx  a ln c  d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và
c
tối giản.

Khi đó a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D

x  1 1  1
Ta có   x  1 2
dx      dx  ln  x  1   C , với C là hằng số tùy ý.
 x  1  x  12  x  1
 

1 1 1
Do f 1   ln 2   C   C   ln 2 .
2 2 2

Khi đó, ta có
2 2 2 2 2
 1  dx
 f  x  dx   ln  x  1   ln 2  dx   ln  x  1 dx    ln 2  dx .
1 1 
x 1  1 1
x 1 1

 dx
u  ln  x  1 du 
2
Xét I   ln  x  1 dx . Đặt   x  1 , khi đó ta có
1 dv  dx v  x

2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I  x.ln  x  1 1    2 ln 3  ln 2    2 ln 3  ln 2   dx    2 ln 3  ln 2  1  
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1

Khi đó,
2 1 2
dx 3
 f  x  dx  2 ln 3  ln 2  1  2   ln 2  dx  2 ln 3  ln 2  1  2 ln 3  2 ln 2  ln 2  4 ln  1 .
1 0
x 1 1
2

a  4
b  3

Suy ra   a  b  c  d  10 .
c  2
d  1

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN - PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 8-9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân Hàm ẩn


Dạng 1.1 Giải bằng phương pháp đổi biến
b

Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện  f u  x  dx thì ta sẽ đặt u  x   t
a

Câu 1. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
1 2

 f  x  dx  9 . Tích phân   f 1  3x   9  dx bằng


5 0

A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .

Câu 2. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn
10 10 1

 f  x  dx  7,  f  x  dx  1 . Tính P   f  2 x  dx .
0 2 0

A. P  6 . B. P  6 . C. P  3 . D. P  12 .
5 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I   f  x  dx  26 . Khi đó J   x  f  x 2  1  1 dx bằng
1 0

A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .

(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
9 f  x  dx  4 và
Câu 4. 
1 x

2 3

 f  sin x  cos xdx  2. Tích phân I   f ( x)dx bằng


0 0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 .
5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết  f  x dx  15 . Tính giá trị của P    f  5  3x   7  dx .
1 0

A. P  15 . B. P  37 . C. P  27 . D. P  19 .
4
Câu 6. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho  f  x  dx  2018 .
0
Tính tích phân

2
I    f  2 x   f  4  2 x   dx .
0

A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


2 3
Câu 7. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  6;6 . Biết rằng  f  x  dx  8 ;  f  2 x  dx  3 .
1 1
6
Giá trị của I 
1
 f  x  dx là
A. I  5 . B. I  2 . C. I  14 . D. I  11 .
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 

 f  x  dx  2018 , tính I   xf  x 2  dx.


0 0

A. I  1008 . B. I  2019 . C. I  2017 . D. I  1009 .

(Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho


2
f  x dx  2 . Khi đó
4 f  x dx bằng
Câu 9. 
1

1 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 5

 f x  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng


2
Câu 10. (Sở Hà Nội 2019) Cho
1 2

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
3
Câu 11. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng thời
1
3 3 2

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính  f  4  x dx +2  g  2 x  1dx


1 1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 12. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3 x  1 dx  6 . Tính I   f  x  dx .
0 0 0

A. I  16 . B. I  18 . C. I  8 . D. I  20 .

Câu 13. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và
7 7

 f  x  dx  4 . Tính I   xf  x  dx .
3 3

A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
1

Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho  f  x  dx  9 .


0
Tính


6
I   f  sin 3 x  cos 3 xdx .
0

A. I  5 . B. I  9 . C. I  3 . D. I  2 .
4
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Cho tích phân I   f  x  dx  32. Tính tích
0
2
phân J   f  2 x  dx.
0

A. J  32 B. J  64 C. J  8 D. J  16
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết f  x  là hàm liên tục trên  và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của
0
4

 f  3x  3 dx là
1

A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f (2 x)dx  2 .Tích phân
0
2

 f ( x)dx
0
bằng

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1

Câu 18. Cho hàm f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1 . Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
0 0

1
A. I  . B. I  0 . C. I  2017 . D. I  1 .
2017
2 1
Câu 19. Cho tích phân  f  x  dx  a . Hãy tính tích phân I   xf x 2  1 dx theo a . 
1 0

a a
A. I  4a . B. I  . C. I  . D. I  2a .
4 2
Câu 20. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

4 e2
f  ln 2 x  2
f  2x
 tan x. f  cos x  dx  2 và
2
 dx  2 . Tính  dx .
0 e
x ln x 1 x
4

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .

 x 2  3x 2 ; x  1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x    . Tính
5  x ; x  1

2 1
I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx .
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
2
Câu 22. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình- 2019) Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của
1

2 sin xf  3cos x  1  dx bằng

0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D.  2 .
3 3
4 5
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết  f  x  dx  5
1
và  f  x  dx  20 .
4
Tính

2 ln 2

 f e  e
2x 2x
 f  4 x  3 dx  dx .
1 0

15 5
A. I  . B. I  15 . C. I  . D. I  25 .
4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2
2
f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tính tích phân I   f ( x )dx .
0

e4  1 2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e 4  2 . D. I  e4  1 .
4 2

Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  ,
1 2

x   . Biết rằng  f  x  dx  1 . Tính tích phân I   f  x  dx .


0 1

A. I  5 B. I  6 C. I  3 D. I  2

2 e2 f  ln 2 x 
Câu 26. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  2 và
2
 dx  2 .
0 e
x ln x
2
f  2x
Tính  dx .
1 x
4

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 27. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn

8 2
3
2 f (3 x) f ( x2 )
 tan x. f (cos x)dx   dx  6 . Tính tích phân  dx
0 1
x 1 x
2

A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa
2018 e 2018 1
x
 f  x  dx  2 . Khi đó tích phân  x2  1

f ln  x 2  1 dx bằng 
0 0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

4
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  tan x  dx  3 và
0
2 1
1
x f  x
 dx  1. Tính I   f  x  dx.
0
x2  1 0

A. I  2 . B. I  6 . C. I  3 . D. I  4 .
Câu 30. (SGD Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

2 16 f  x  dx  1 . Tính tích phân 1
f  4x
 cot x. f  sin x  dx  
2
 dx .
 1
x 1 x
4 8

3 5
A. I  3 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 2
Câu 31. (SGD - Nam Định - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn


f 2 x 1   ln x . Tính tích phân I  4

f  x 
x x  f  x  dx .
3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. I  3  2 ln 2 2 . B. I  2 ln 2 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2 ln 2 .
Câu 32. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn
4
f (2 x  1) ln x
f ( x)   . Tính tích phân I   f ( x) dx .
x x 3

A. I  3  2 ln 2 2 . B. I  2 ln 2 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2 ln 2 .
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn  2;2 . Biết rằng  f  x  dx  1,  f  2 x  dx  2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A. 
2
f  x  dx  2  f  x  dx .
0
B.  f  x  dx  4 .
1
2
1 2
C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  3 .
0 0

1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa f 1  1 và  f  t  dt  3 .
0

Tính

2
I   sin 2 x. f   sin x  dx
0

4 2 2 1
A. I  . B. I  . C. I   D. I  .
3 3 3 3

Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f  x liên tục trên  và

9 f  x  dx  4, 2
f sin x  cos xdx  2 . Tính tích phân I   f  x dx .
3

 x

1 0 0

A. I  6 . B. I  4 . C. I  10 . D. I  2 .
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f  2020  x  và
2017 2017

 f  x dx  4. Khi đó 
3 3
xf  x dx bằng

A. 16160. B. 4040. C. 2020. D. 8080.


Câu 37. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm và xác định trên  . Biết f 1  2 và
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f   x  dx  
1
2 x
 
f 2  x dx  4 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn
4
3 3
4 xf ( x 2 )  6 f (2 x)  x  4 . Giá trị  f ( x)dx bằng
5 0

52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 39. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
1 2
f  2   16,  f  2 x  dx  2 . Tích phân  xf   x dx bằng
0 0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .

2
Câu 40. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và  f sin x  dx  5 .
0

Tính I   xf  sin x dx
0

5
A. I   . B. I  10 . C. I  5 . D. I  5 .
2
Câu 41. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  , thỏa mãn

e2 f  ln x 2  2 f  2x
 4
tan x. f  cos x  d x  2 và
2
 d x  2 . Tính 
1 dx.
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .

1 
Câu 42. (Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  3 ;3 thỏa
3
1 3 f ( x)
mãn f ( x)  x. f    x  x . Giá trị tích phân I   2 dx bằng:
 x 1 x  x
3

8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u  g  x 
Thông thường nếu bài toán xuất hiện a g  x  f '  x  dx ta sẽ đặt 
dv  f '  x  dx
1

Câu 43. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 .
0
1

Tính  f  x  dx .
0

A. I  12 B. I  8 C. I  1 D. I  8
Câu 44. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3   1
1 3
2
và  xf  3 x  dx  1 , khi đó x f   x  dx bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3

Câu 45. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4
 xf  4 x  dx  1, khi đó  x 2 f   x  dx bằng
0 0

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
Câu 46. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  6   1 và
1 6
2
 xf  6 x  dx  1 , khi đó
0
 x f   x  dx bằng
0

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
Câu 47. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và
1 5

 xf (5 x)dx  1 , khi đó x f ( x)dx bằng


2

0 0

123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5

Câu 48. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f  x  là hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;1 và
1 1
1 1
f 1  
18
,  x. f   x  dx 
0
36
. Giá trị của  f  x  dx bằng
0

1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
12 36 12 36
2x 1 2x
Câu 49. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  có f 1  e 2 và f   x   e với mọi x khác 0 .
x2
ln 3

Khi đó  xf  x  dx bằng
1

6  e2 9  e2
A. 6  e 2 . B. . C. 9  e2 . D. .
2 2
Câu 50. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2 1
f (2)  16,  f ( x) dx  4 . Tính I   xf (2 x)dx .
0 0

A. I  20 B. I  7 C. I  12 D. I  13

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa
1 1 1 2 1 1
mãn  x 2 f  x  dx   , f 1  0 và   f '  x   dx  . Giá trị của  f  x  dx bằng
0 21 0 7 0

5 1 4 7
A. . B.  . C. . D.  .
12 5 5 10

Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị -2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa
mãn
1 1

 f  x  dx  1, f 1  cot1 . Tính tích phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx .


0 0

A. 1 . B. 1  ln  cos1 . C. 0. D. 1  cot1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
f  x
Câu 53. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn  0 ;1
1 1
1
thỏa mãn f 1  0 , 2
 x f  x  dx  Tính 3
 x f '  x  dx .
0
3 0

A. 1 B. 1 C. 3 D. 3

2
2 
Câu 54. Biết m là số thực thỏa mãn  x  cos x  2m dx=2
0

2
 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m  0 . B. 0  m  3 . C. 3  m  6 . D. m  6 .

Câu 55. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
  f ( x)  dx  7
2
f 1  0, và  x f ( x)dx  . Tính tích phân  f ( x)dx
0 0
3 0

7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4

Câu 56. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1

0;1 và f  0   f 1  0 . Biết  f 2  x  dx  1 ,  f   x  cos  x  dx   . Tính  f  x  dx .


0
2 0
2 0

3 2 1
A.  . B. . C. . D. .
2  
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 2 1
f 1  0 ,   f   x   dx  7 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 0

7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
Câu 58. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1  4 ,   f   x  dx  36 và
0
 x. f  x  dx 
0
5
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
Câu 59. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 thỏa
2 2 2
2 2 1
mãn f  2   3 ,   f   x   dx  4 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 0

2 297 562 266


A. B. C. D.
115 115 115 115
Câu 60. ( Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1  4 ,   f   x  dx  5 và
0
0 x. f  x  dx   2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 61. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 17
f  2  6 ,   f   x  dx  7 và
0
 x. f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 62. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;3 thỏa mãn
3 3 3
2 2 154
f  3  6 ,   f   x  dx  2 và
0
 x . f  x  dx 
0
3
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
Câu 63. ( Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa
1 1 1
2 3
mãn f 1  2 ,   f   x  dx  8 và
0
 x . f  x  dx  10 . Tích phân
0
 f  x  dx bằng
0

2 194 116 584


A.  B. C. D.
285 95 57 285
Câu 64. ( Bắc Giang - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
. Tính tích phân I   f  x  dx .
0

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2
   
Câu 65. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f    0 .
 4 4
  
4 4 8
 
Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 66. (Chuyên Vinh - 2018). Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và
1 1 1
1 
f  0   f 1  0 . Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  cos  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C. . D. .
  2
 
Câu 67. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên 0; 
 4
  

 
4
f  x 4 4
thỏa mãn f    3 ,
4
 cos x
0
dx  1 và  sin x. tan x. f  x  dx  2 . Tích phân
0
 sin x. f   x  dx
0

bằng:
23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
2 2
Câu 68. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,   f   x 
0
dx 
8
1 1
  1
và  cos  x  f  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0 2  2 0

 1 2
A. . B.  . C. . D. .
2  
Câu 69. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1
1 1 1
2 3 1
thỏa mãn f 1  1 ,   f   x  dx  9 và
0
 x f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx bằng:
0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Câu 70. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 e2  1 x
 0;1 thỏa mãn   f   x  dx    x  1 e f  x  dx  và f 1  0 . Tính  f  x dx
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Câu 71. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
  x  1
1
f  x  dx   , f  2   0 và
3   f   x 
1
dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Câu 72. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 1
0;1 thỏa mãn: f 1  0,   f   x  dx  7 và 2
 x . f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
0 0
3 0

7 7
A. I  1 . B. I  . C. I  4 . D. I  .
5 4
Câu 73. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 4 4 7
f 1  3,   f   x   dx  và  x f  x  dx  . Giá trị của  f  x  dx là
0
11 0
11 0

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Câu 74. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và
2
2 5 2
2
f  x 5 3
thỏa mãn f  2   0,   f   x 
1
dx 
12
 ln
3
và   x  1
1
2
dx  
12
 ln . Tính tích phân
2
2

 f  x  dx.
1

3 2 3 3 3 3 3
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 3 2 4 2 4 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 75. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1
2 4 4 f  x 8 1
f  x
  f '( x) dx 
0
3
 ln 3 và 0  2 x  12 dx  2 ln 3  3 . Tính tích phân 
0
4
dx bằng.

1  3ln 3 4  ln 3  ln 3 3
A. . B. . C. . D.  ln .
3 3 16 16
Câu 76. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f  0   1 ;
1 1 1
2 1 1
  f   x  dx 
0
30
và   2 x  1 f  x  dx   . Tích phân
0
30  f  x  dx
0
bằng

11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
 
Câu 77. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và
 4
  
4 4 8
   
f    0 . Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2 xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx .
4 0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
2
Câu 78. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0
4
x
 xf   2  dx
0
bằng

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .

Câu 79. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 1
f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính I   x. f   2 x  dx .
0 0

A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Câu 80. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1 1

 f  x dx  10 , f 1  cot1 . Tính tích phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx .


0 0

A. 1  ln  cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1  cot1 .

Câu 81. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;3 thỏa mãn
3
2 7 3
f  x 7 3

f  3  0 ,   f '  x   dx  và  dx   . Tích phân  f  x  dx bằng:


0 6 0 x 1 3 0

7 97 7 7
A.  . B. . C. . D. .
3 30 6 6
Câu 82. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa
1 1 1
9 x 3
mãn f(0) = 0 và  f 2 ( x) d x  ;  f '( x).cos dx  . Tính  f ( x) dx bằng:
0
2 0 2 4 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 83. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục
2
trên đoạn 0;1 sao cho f 1  1 và f  x  . f 1  x   e x x
, x   0;1 . Tính
1
I 
 2 x3  3x2  f   x  dx .
0
f  x
1 1 1 1
A. I   . B. I  . C. I   . D. I  .
60 10 10 10
Câu 84. (Sở Nam Định-2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  và thỏa mãn:
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
f  2   0,   f ( x )  dx 
1
12
 ln và
3 1 ( x  1)2 dx   12  ln 2 . Tính tích phân  f  x dx .
1

3 3 2 3 2 3 2
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
1 2
4
Câu 85. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1)  3,   f '( x)  dx  và
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x ) dx 
11
. Giá trị của  f ( x )dx là:
0

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
2 1 2
Câu 86. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn   x  2 f  x  dx   21 ,
1

2
2 1 2
f 1  0 ,   f   x   dx  . Tính  xf  x  dx .
1 7 1

 19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30

Câu 87. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn
1

f 1  f  1  1 và f 1  x   x 2 . f   x   2 x với mọi x   . Tính tích phân I   xf   x dx .


0

1 2
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f  ( x)  u ' ( x) f ( x)  h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  h( x)  [u ( x) f ( x)]  h( x )
Suy ra u ( x) f ( x)   h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  f ( x)  h( x)
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Suy ra e x  f ( x)   e x  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  f ( x )  h( x )
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e  x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)
Suy ra e  x  f ( x)   e  x  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  p ( x)  f ( x)  h( x)
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)
Phương pháp:
Nhân hai vế với e 
p ( x ) dx
ta được

f  ( x)  e   p ( x)  e   f ( x)  h( x)  e    f ( x)  e    h( x)  e  p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx

 

Suy ra f ( x)  e    e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  p ( x)  f ( x)  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc  p( x)  0    p( x)
f ( x) f ( x)
f  ( x)
Suy ra  f ( x) dx    p( x)dx  ln | f ( x) |   p( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f  ( x)  p ( x)  [ f ( x)]n  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được  p ( x )  0    p ( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f  ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra  [ f ( x)]n d x    p ( x )dx     p ( x)dx
n  1
1 2
Câu 88. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2)   và f ( x)  x  f ( x) với mọi x  . Giá
3
trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 6
1 2
Câu 89. (Mã 104 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x 3  f  x   với mọi x   .
5
Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A.  B.  C.  D. 
35 20 20 5
Câu 90. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x liên tục trên  thảo mãn
0
xf  x3   f 1  x 2    x10  x 6  2 x, x   . Khi đó  f  x dx ?
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
1
6
Câu 91. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  x   6 x 2 f x3    3x  1
. Khi đó  f  x  dx
0

bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .
Câu 92. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  \ 0 thỏa mãn x f 2 2
 x    2 x  1 f  x   xf '  x   1 ,
2
với mọi x   \ 0 đồng thời thỏa f 1  2 . Tính  f  x dx
1

ln 2 1 3 ln 2 3
A.  1. B.  ln 2  . C.  ln 2  . D.   .
2 2 2 2 2
Câu 93. Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa mãn
2
1 3 3
f  x    x 2  1 f  x3  x    x5  4 x3  5 x 2  7 x  6, x   . Tích phân  f  x  dx bằng
4 4 2 1

1 1 19
A. . B. . C. 7 . D.  .
7 3 3
Câu 94. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 và
1
2
 f   x  4  6 x 2  1 . f  x   40 x6  44 x 4  32 x 2  4, x   0;1 . Tích phân  f  x dx bằng?
0

23 13 17 7
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15
Câu 95. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (0)  3 và
2

f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2, x   . Tích phân  xf ( x)dx bằng


0

4 2 5  10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 96. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết
3 7
4 x 3 f  x    f   x    x 3 , x   2; 4 , f  2   . Giá trị của f  4  bằng
4
40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 97. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  0; 2 và thỏa f 1  0 ,
1
2
 f  x  4 f  x   8 x 2  32 x  28 với mọi x thuộc  0; 2 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

5 4 2 14
A.  . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3
x2  2 x  3
Câu 98. Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 và f  x   f 1  x   , x   0;1 . Tính
x 1
1

 f  x  dx
0

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3 3 3
A.  2 ln 2 . B. 3  ln 2 . C.  ln 2 . D.  2 ln 2 .
4 4 2
Câu 99. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x
2
 2 x 1
 4 . Tính tích
2
phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .
Câu 100. Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa mãn
0

xf  x   f 1  x   x  x  x  3x  x  3, x  . Khi đó
5 4 11 8 6 4
 f  x dx bằng
1

35 15 7 5
A. . B.  . C.  . D. .
6 4 24 6
2   2   2
Câu 101. Cho hàm số f  x  liên tục trên  ;1 và thỏa mãn 2 f  x   5 f    3 x ,  x  ;1 . Khi đó
 5   5 x   5 
1
3
I  ln 3 x. f '  3 x dx bằng:
2
15

1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
A. ln  . B. ln  . C.  ln  . D.  ln  .
5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
Câu 102. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   2 xf  x 2   2 x 7  3 x 3  x  1 với x   .
1

Tính tích phân  xf   x dx .


0

1 5 3 1
A. . B. . C. . D.  .
4 4 4 2
Câu 103. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
4 3 1
 2x  2   x  x  4x  4
x2 f 1  x   2 f    , x  0, x  1 . Khi đó  f  x  dx có giá trị là
 x  x 1
1 3
A. 0 . B. 1. C. . D. .
2 2
Câu 104. Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa mãn
2
1 3 3
f  x    x  1 f  x3  x    x5  4 x3  5 x2  7 x  6, x   . Tích phân  f  x  dx bằng
2

4 4 2 1

1 1 19
A. . B. . C. 7 . D.  .
7 3 3
Câu 105. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  1; 2 và thỏa mãn điều
kiện f ( x )  x  2  xf  3  x 2  .
2

Tích phân I   f ( x)dx bằng


1

14 28 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2 .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 106. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai trên đoạn  0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f   0   1, f   x   0,  f   x    f   x  , x   0;1 . Giá trị
f  0   f 1 thuộc khoảng
A. 1; 2  . B.  1; 0  . C.  0;1 . D.  2; 1 .

Câu 107. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn
2
 f ' ( x)   f ( x). f '' ( x )  x 3  2 x, x  R và f (0)  f ' (0)  2 . Tính giá trị của T  f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30

Câu 108. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f  x là hàm số liên tục trên tập xác đinh   và thỏa mãn
5

f  x  3 x  1  x  2 . Tính I   f  x dx
2

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 109. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều

2
  
kiện f ( x )  x  f  ( x )  2 sin x   x 2 cos x, x  R và f    .Tính  xf   x  dx
2 2 0


A. 0 . B. . C. 1 . D.  .
2
2
Câu 110. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  0   và
3
1
a 2 b
 
x  x  1 f '  x   1, x  1. Biết rằng  f  x  dx 
0
15
với a, b  . Tính T  a  b.

A. 8. B. 24. C. 24. D. 8.

Câu 111. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f  x 2   3 f 1  x   1  x 2 . Tính I   f  x  dx .
0

   
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Câu 112. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng
5

 0;   . Biết f  3  3 và  f  x  dx bằng
3
xf '  2 x  1  f  2 x  1  x , x   0;   . Giá trị của
3

914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4

Câu 113. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn
4
2 3
x  2 xf  x    f   x   với mọi x  1;4 . Biết f 1  , tính I   f  x dx
2 1

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1188 1187 1186 9
A. . B. . C. . D. .
45 45 45 2
Câu 114. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn:
4
7 f  x   4 f  4  x   2018 x x 2  9 ,  x   . Tính I   f  x  dx .
0

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
11 3 3 33

Câu 115. (THPT Ba Đình 2019) Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  thỏa mãn:
2
f 2 1  x    x2  3 f  x  1 . Biết rằng f  x   0, x   , tính I    2 x  1 f "  x  dx .
0

A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .

Câu 116. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn x. f ( x). f '( x)  f 2 ( x)  x, x   và
2
2
có f (2)  1 . Tích phân f ( x ) dx
0

3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3

Câu 117. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị không âm và có đạo hàm
2
liên tục trên  thỏa mãn f   x    2 x  1  f  x   , x   và f  0   1 . Giá trị của tích phân
1
 f  x dx bằng
0

1  3 2 3
A.  . B.  ln 2 . C.  . D.  .
6 9 9
Câu 118. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f '  0   0 và thỏa mãn hệ

 
thức f  x  . f '  x   18 x 2  3x 2  x f '  x    6 x  1 f  x  ;   .

1
f  x
Biết   x  1 e dx  ae2  b,  a, b    .Giá trị của a  b bằng
0

2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3
Câu 119. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   0 và
2
2  f  x   1 1
f  x  f  x    x   0;1 . Biết f    , khẳng định nào sau đây đúng?
x
e .x. x  x 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f    B.  f   C.  f   D. f   
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6

Câu 120. Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức M    2 f  x   3 x  f  x dx    4 f  x   x  xf  x dx bằng
0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
24 8 12 6

Câu 121. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  ,
f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức
f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .
1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
0

2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
 1 1
Câu 122. (Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên   ;  thỏa mãn
 2 2
1 1
2
2 109 2
f  x
1  f  x   2 f  x  .  3  x   dx   12 . Tính x 0
2
1
dx .

2

7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
 
Câu 123. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  xá định trên 0;  thỏa mãn
 2
 
2 2
 2    2 
0  f  x   2 2 f  x  sin  x  4  d x  2 . Tích phân  f  x d x
0
bằng

 
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Câu 124. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương
a
1
trên đoạn  0; a  thỏa mãn f ( x). f (a  x)  1 . Tính tích phân I   dx ?
0
1 f  x
2a a a
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  a .
3 2 3
Câu 125. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa
1

mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x . Tích phân  f  x  dx bằng


0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 126. (Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn  0; 2 và thỏa
2 2
mãn  f  x    f  x  . f   x    f   x    0 . Biết f  0   1 , f  2   e6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 127. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;3 ;
1
f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi x   0;3 và f  0  . Tính tích phân:
2
3
x. f   x 
 1  f  3  x  2
dx .
2
0   . f  x
5 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 128. (Sở Bình Phước - 2018) Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f  x  liên tục và luôn dương trên
a
1
đoạn  0;a  thỏa mãn f  x  . f  a  x   1 . Tính tích phân I   dx ?
0
1 f  x
a a 2a
A. I  . B. I  . C. I  a . D. I  .
3 2 3
Câu 129. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm số lẻ trên
 1  f  x
 và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện f  x  1  f  x   1 , x   và f    2 , x  0 .
x x
1
f  x
Gọi I   2 .dx . Hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của I .
0
f  x 1
A. I   1;0  . B. I  1; 2  . C. I   0;1 . D. I   2; 1 .

Câu 130. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
 f ( x)dx  2 và  xf ( x)dx  . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0

27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Câu 131. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn

f  x
 ln 2 
2

 x  1 f   x   và f  0     . Giá trị f  3  bằng


x2  2 
1 2 2 1 2 2
A.  4ln 2  ln 5 . B. 4  4ln 2  ln 5 . C.  4ln 2  ln 5  . D. 2  4ln 2  ln 5 .
2 4

Câu 132. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  0;   và thỏa mãn

f  x 2  1 
f  x   2 x  1 ln  x  1 . Biết 17

4x x 2x  f  x  dx  a ln 5  2 ln b  c với a, b, c   . Giá trị của


1

a  b  2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Câu 133. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f  x3   4 f 1  x   3 1  x 2 . Tính  f  x  dx .
0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4

Câu 134. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết
2
f  4x  f  x  4x3  2x và f  0  2 . Tính I   f  x  dx .
0

147 149 148 352


A. . B. . C. . D. .
63 63 63 63

Câu 135. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
  x  1 f  x  dx   , f  2   0 và   f   x  dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
3 1 1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20

Câu 136. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thảo mãn
1
1
sin x f  cos x   cos x f  sin x   sin 2 x  sin 3 2 x với x   . Tính tích phân I   f  x  dx bằng
3 0

1 7 1
A. . B. 1. C. . D. .
6 18 3
Câu 137. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   . Biết f  0   2e và

f  x  thỏa mãn hệ thức f   x   sin x. f  x   cos x.ecos x , x   0;   . Tính I   f  x  dx (làm tròn
0

đến hàng phần trăm).


A. I  6,55 . B. I  17,30 . C. I  10,31. D. I  16,91.
Câu 138. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 . Biết
1
dx
f  x  . f 1  x   1 với x   0;1 . Tính giá trí I  
0
1 f  x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Câu 139. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  0;   thỏa mãn
5
 x3 
f  x   x.ln   và f 
1  0 . Tính tích phân I  1 f  x  dx .
 x. f   x   f  x  
A. 12 ln13  13 . B. 13ln13  12 . C. 12 ln13  13 . D. 13ln13  12 .

Câu 140. Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f 1  1 ,
1
 2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   , x   0;1 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 141. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn điều kiện
f 1  2 ln 2 và x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x 1 . Biết f  2   a  b.ln 3  a, b    . Giá trị


của 2 a 2  b 2 là: 
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 142. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) xác định và có đạo hàm f   x  liên tục trên [1;3] ;
2 2 4
f  x   0, x  1;3 ; f   x  1  f  x     x  1  f  x   và f 1  1 . Biết rằng
3

 f  x  dx  a ln 3  b  a, b    , giá trị của a  b


2
bằng
e

A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.

Câu 143. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và thỏa mãn
3 2
f  0   1,  f   x    e x  f  x   , x   .

Tính f  3
A. f  3  1 . B. f  3  e2 . C. f  3  e3 . D. f  3  e .

Câu 144. Hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai trên  thỏa mãn: f 2 1  x    x 2  3  . f  x  1 x   . Biết
2
f  x   0, x  , tính I    2 x  1 f "  x  .dx .
0

A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .

Câu 145. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn
1
2
 f   x   4 f  x   8 x 2  4, x   0;1 và f 1  2 . Tính  f  x  dx .
0

1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
2 f  x
Câu 146. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương thỏa mãn f  x   2 x3 , x   0;    và
x
3
x5 1
 2
dx  . Giá trị của biểu thức f  2   f  3 bằng
2
f  x 20
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .

Câu 147. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 ,
1
x   0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Câu 148. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln 2 và
x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a , b   . Tính a 2  b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 149. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn:
2 2
3 f ( x)  f (2  x)  2( x  1)e x  2 x 1
 4, x   . Tính giá trị của tích phân I   f ( x)dx .
0

A. I  e  2 . B. I  2e  4 . C. I  2 . D. I  8 .

Câu 150. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
 2;4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết rằng
7 3
f  2  và 4 x3 f  x    f   x    x3 , x   2; 4 . Giá trị của f  4  bằng
4
20 5  1 40 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

Câu 151. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  e ; e 2  . Biết x 2 f  ( x )  ln x  xf ( x )  ln 2 x  0, x  e; e 2 
2
e
1
và f (e)  . Tính tích phân I   f ( x)dx .
e e

3
A. I  2 . B. I  . C. I  3 . D. I  ln 2 .
2

Dạng 2. Tích phân một số hàm đặc biệt


Dạng 2.1 Tích phân của hàm số lẻ và hàm số chẵn
Nhắc lại kiến thức về hàm số lẻ và hàm số chẵn:

Hàm số y  f  x  có miền xác định trên tập đối xứng D và

Nếu f   x   f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số chẵn.

Nếu f   x    f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số lẻ.

(thay thế chỗ nào có x bằng  x sẽ tính được f   x  và so sánh với f  x  ).

Thường gặp cung góc đối nhau của cos   x   cos x, sin   x    sin x .

Nếu hàm số f  x  liên tục và lẻ trên   a; a  thì  f  x .dx  0 .


a

a a

 f  x  dx  2 0 f  x  dx
a
Nếu hàm số f  x  liên tục và chẵn trên   a; a  thì  a 
.
 f  x  dx  f x dx
  bx 1
a
0  
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng  a  a ):
a 0 a
Bước 1. Phân tích: I   f  x .dx   f  x .dx   f  x .dx  A  B .
a a 0

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
Bước 2. Tính A   f  x .dx ? bằng cách đổi biến t   x
a
và cần nhớ rằng: tích phân không phụ thuộc vào

biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
2 0 2
0 3t cos t 3x cos x
 2
dt   dx .
2014 1  sin t
2014
1  sin 2 x
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b  thì  f  x  dx   f  a  b  x  dx .
a a

Nếu hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thì


 
2 2
+  f  sin x  dx   f  cos x  dx .
0 0
 a  a  
 
+  xf  sin x  dx   f  sin x  dx và  x. f  sin x  dx  2  f  sin x  dx .
a
2 a 0 0
2  a 2  a 2 2

+  xf  cos x  dx    f  cos x  dx và  x. f  cos x  dx    f  cos x  dx


a a 0 0


 Về mặt thực hành, sẽ đặt x  cận trên  cận dưới  t  x  a  b  t  . Từ đó tạo tích phân
xoay vòng (tạo ra I), rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.
Nếu hàm số f  x  liên tục trên  và tuần hoàn với chu kỳ T thì
a T T nT T

 f  x  dx   f  x  dx và  f  x  dx  n  f  x  dx .
a 0 0 0

Lưu ý: Hàm số f  x  có chu kỳ T thì f  x  T   f  x  .


 Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
a T 0 T a T
Bước 1. Tách: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  i 
a

a
   0
   T

A B C
a T
Bước 2. Tính C   f  x  dx ?
T

x  a  T t  a
Đặt x  t  T  dx  dt . Đổi cận:   . Khi đó:
x  T t  0
a 0 0
C   f  t  T  dt    f  t  dt    f  x  dx   A  ii 
0 a a
T
Thế  i  vào  ii  ta được: I  B   f  x  dx .
0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2

A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6

4
sin x a
Câu 2. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho  dx    c , với a, b, c   ,
2
1 x  x b

4

b  15 . Khi đó a  b  c bằng:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .

Câu 3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  a; a  và k  0 .
a
f  x
Giá trị tích phân  1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C. 2  f  x  dx . D. 2  f  x  dx .
0 a a 0

Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f  x, f x liên tục trên  và thỏa mãn
2
1 
2 f  x   3 f  x   2
. Biết I   f  x  dx  . Khi đó giá trị của m là
x 4 2
m
A. m  2 . B. m  20 . C. m  5 . D. m  10 .

Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn
1 2
2 f  x  3 f x  2
. Tính I   f  x  dx .
4 x 2

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4 biết
0 2 4

 f   x  dx  2 và  f  2 x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
2 1 0

A. I  10 . B. I  6 . C. I  6 . D. I  10 .
Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2  và thỏa
ln 2
1
mãn f  x   f   x   x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  . B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2
Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1 2
1 2
f x
 f  x  dx  f  x  dx  1 . Giá trị của dx bằng
0
2 1 3
2
x
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2

Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên  và  f  x  dx  10 . Tính
0
2
f  x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I  10 . B. I  . C. I  20 . D. I  5 .
3
Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và
1 1
f  x
 f  x  dx  6 . Kết quả của  1  2018
1 1
x
dx bằng

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn
 f  x  . f  a  x   1 a
dx ba b
 và   , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số
  
f x  0,  x    0 1 f  x c
0; a c
tối giản. Khi đó b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22  . B.  0;9  . C.  7; 21 . D.  2017; 2020  .
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân  ex  1 .dx  . Tính tổng S  a  b .
2
b
A. S  0 . B. S  2021. C. S  2020 . D. S  4042 .

Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f  x  f x  x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3,  a, b    . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  2 . B. P  . C. P  1 . D. P  2 .
2
1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn và  f  x  dx  2 . Giá trị của
0
1
f  x
tích phân  1  2019 x
dx là
1

2
A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b

Tính tích phân: I   f  x  .dx ?


a

Bước 1. Xét dấu f  x  trên đoạn  a; b  . Giả sử trên đoạn  a; b  thì phương trình f  x   0 có nghiệm
xo   a; b  và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f  x  0 

Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên  a; xo  ,  xo ; b  ta được:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
b xo b
I   f  x  .dx   f  x  dx     f  x   dx  A  B .
a a xo

Sử dụng các phương pháp tính tích phân đã học tính A, B  I .

a
Câu 15. Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

a2 1 a2  2 2a 2  1 3a 2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
m
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng
1

định nào sau đây đúng?


A. m   4;6  . B. m   2; 4  . C. m   3;5 . D. m  1;3 .

Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3 1 2018 2018
A. 1
x dx  1
x3 dx . B. 
1
x 4  x 2  1 dx  
1
x 4
 x 2  1 dx .
 
3 3
C.  e x  x  1 dx   e x  x  1 dx . D. 2
 1  cos 2 xdx   2 sin xdx .
2 2  
2 2

5
x2
Câu 18. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tích phân  dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số
1
x 1
nguyên. Tính P = abc.
A. P  36 B. P  0 C. P  18 D. P  18
2 2

x  2m 2  dx .
2 2 2
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để x
0
 2m dx 
0

A. Vô số. B. 0 . C. Duy nhất. D. 2 .


1
x
Câu 20. (Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Tính tích phân I  2  2  x dx .
1

1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
1
Câu 21. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;
0
3 1

 f  x  dx  6 . Tính I   f  2 x  1  dx
0 1

3
A. I  8 B. I  6 C. I  D. I  4
2
3

Câu 22. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8 và
0
5 1

 f ( x)dx  4. Tính  f ( 4 x  1)dx.


0 1

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1 2

Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6x  dx  14 . Tính


0 0
2

 f  5 x  2  dx .
2

A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3
Câu 24. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị
0 0
1
của tích phân  f  2 x  1  dx  ?
1

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
3 5 1
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x) dx  8 và  f ( x) dx  4 . Tính  f ( 4 x  1)dx
0 0 1

9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
2x
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và thỏa mãn f   x   2 f    x   với mọi số
x  x2  1
6

thực x . Giả sử f  2  m , f  3  n . Tính giá trị của biểu thức T  f  2  f  3 .
A. T  m  n . B. T  n  m . C. T  m  n . D. T  m  n .
Dạng 2.3 Tích phân nhiều hàm
 2 x  5 khi x  1
Câu 27. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
 3 x  4 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .

Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;6 và có đồ thị đường gấp khúc
ABC như hình bên. Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của
F  4   F  6  bằng

A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 29. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Giá trị của F  5  F  6  bằng


A. 19 . B. 17 . C. 22 . D. 18 .
Câu 30. (Mã 111-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của
F  5   F  6  bằng

A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .

Câu 31. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.

Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 . Giá trị của F  4   F  6  bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .

 2 x  3 khi x  1
Câu 32. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x  2 khi x  1
hàm số f trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 x  1 khi x  1
Câu 33. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  2 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2F  2 bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .

2 x  2 khi x  1
Câu 34. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x  1 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F   1  2 F  2  bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .

 x 2  1 khi x  2
f  x   2
Câu 35. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số  x  2 x  3 khi x  2 . Tích phân

2

 f  2sin x  1 cos xdx


0 bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3

 2 x  7 khi x  2
Câu 36. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x  2
F  0   4 . Giá trị của F  2   3F  4  bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .

Câu 37. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  1  x trên tập  và thỏa mãn
F 1  3 . Tính tổng F  0   F  2   F  3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .

 
sin x khi x 
4 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
Câu 38. Cho hàm số f  x   
cos x 
khi x 
 4

  3 
 
F    . Giá trị của F  0   2 F   bằng
6
  2 2
2 2 3
A. . B.  1 . C. 1  . D. .
2 2 2

Câu 39. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  5;6 có đồ thị
0
như hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx bằng.
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
y

-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x

-2

25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
m
2
Câu 40. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn:  3x  2 x dx  m  10 ?
0

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y  f  x  với 1  x  4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.

4
Tích phân I   f  x  dx bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .

e x  m khi x  0 1
Câu 42. Cho hàm số f  x    liên tục trên  . Tích phân I   f  x dx bằng
2
2 x 3  x khi x  0 1

22 22 22
A. I  e  2 3  22 . B. I  e  2 3  . C. I  e  2 3  . D. I  e  2 3  .
3 3 3
ln 2
 x2  4 x  1 , x  5
Câu 43. Cho hàm số f  x    
. Tích phân  f 3e x  1 .e x dx bằng
2 x  6 ,x 5 0

77 77 68 77
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6

2 x  4 khi x  4 2

Câu 44. Cho hàm số f  x    1 3 2
. Tích phân   
f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx bằng
 4 x  x  x khi x  4 0

28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 2 x  1, khi x  3
Câu 45. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu
ax  3a  7, khi x  3
1
 f e  1 e x dx  e 2 thì a bằng
x
0

3e 2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1
 x 2  3 x khi x  8

Câu 46. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f  x    40 . Tích
 khi x  8
x7
e4

phân I  
2
f ln x
dx bằng
 
e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36  ln 2  ln 3 . B. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
40 20 20 40
C. 36  ln 2  ln 3 . D. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
Câu 47. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết rằng đồ thị của hàm số f  x 
trên  ;1 là một phần của Parabol có đỉnh  1; 3 và trên 1;   đồ thị là một phần của
đường thẳng ( tham khảo hình vẽ).

17
Tích phân I  
1
f  
x 2  1 xdx bằng

73 11 8
A. I   . B. I  . C. . D. 2 .
12 6 3
 x 2  5 x  3 khi x  7
Câu 48. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f  x   . Tích phân
2 x  3 khi x  7
ln 4

 f  2e  3 e x dx bằng
x

1148 220 115 287


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 x 2  1  x  0
Câu 49. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y  f  x   . Tích phân
2cos x  3  x  0

2
I   f  2cos x  1  sin xdx bằng
0

2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 x khi x  0 1
Câu 50. Cho số thực a và hàm số f  x    . Tính tích phân  f  x  dx bằng:
a x  x 
2
 khi x  0 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
e x  m khi x  0
Câu 51. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x    liên tục trên
2
2 x 3  x khi x  0
 và
1

 f  x dx =ae  b 3  c ,  a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng


1

A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .


1

 max e , e dx
x 12 x
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0

3 1 1
A. e  1 . B.
2
 
e 3 e . C. e  3 e . D. e  .
2 e

 x 2  3 khi x  1 2 1

Câu 53. Cho hàm số y  f  x   . Tính I  2  f sin x cos xdx  3 f 3  2 x dx


5  x khi x  1 0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN - PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


 
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 8-9-10 ĐIỂM
 

Dạng 1. Tích phân Hàm ẩn


Dạng 1.1 Giải bằng phương pháp đổi biến
b

Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện   f u  x   dx thì ta sẽ đặt  u  x   t  


a

Câu 1. (Chuyên  Biên  Hòa  -  Hà  Nam  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên   và  thỏa  mãn 
1 2

 f  x  dx  9 . Tích phân  0  f 1  3x   9  dx bằng 
5  
A. 15 .  B. 27 .  C. 75 .  D. 21 . 
Lời giải 
Chọn D
2 2 2 2
Ta có    f 1  3 x   9  dx   f 1  3x  dx   9dx   f 1  3 x  dx  18 . 
0 0 0 0
2
dt
Xét   f 1  3 x  dx , đặt  t  1  3x    dt  3dx  dx   . 
0
3
2 5 1
1 1
Đổi cận khi  x  0  t  1 ;  x  2  t  5 . Suy ra   f 1  3 x  dx    f (t )dt   f (t )dt . 
0
31 3 5
2 1 1
1 1
Khi đó    f 1  3 x   9  dx   f (t )dt  18   f ( x )dx  18  21 . 
0
3 5 3 5

Câu 2. (Chuyên  Lam  Sơn  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  đoạn   0;10   thỏa  mãn 
10 10 1

 f  x  dx  7,  f  x  dx  1 . Tính  P   f  2 x  dx . 
0 2 0

A. P  6 .  B. P  6 .  C. P  3 .  D. P  12 . 
Lời giải
Chọn C 
2 10 10
Ta có:   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  6 . 
0 0 2
1
1
Xét  P   f  2 x  dx . Đặt  t  2 x  dt  2dx  dx  dt . 
0
2
Đổi cận: 

 
1 2 2
1 1
Lúc đó:  P   f  2 x  dx   f  t  dt   f  x  dx  3 . 
0
20 20

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
5 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I   f  x  dx  26 . Khi đó  J   x  f  x 2  1  1 dx  bằng 
  1 0

A. 15 .  B. 13 .  C. 54 .  D. 52 . 
Lời giải
Chọn A 
2 2 2
+ Ta có:  J   x  f  x 2  1  1 dx   xdx   xf  x 2  1 dx . 
0 0 0
2
+ Xét A   xdx . 
  0

2 2
x2
A   xdx   2 . 
0
2 0
2
+ Xét  B   xf  x 2  1 dx . 
0
2
Đặt  t  x  1  dt  2 xdx . 
Đổi cận:    x   0   2 
Ta có: 
 t    1   5 

2 5 5
1 1 1
B   xf  x 2  1 dx   f  t  dt   f  x  dx  .26  13 . 
0
21 21 2
Vậy  J  A  B  15 . 

Câu 4. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số  y  f ( x)  liên tục trên    thỏa mãn  


9 f  x  dx  4  và 
1 x

2 3

 f  sin x  cos xdx  2.  Tích phân  I   f ( x)dx  bằng


0 0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 . 
Lời giải
Chọn C
1
Đặt  t  x  dt  dx . Khi đó  x  1  t  1; x  9  t  3  
2 x
9 f  x dx  2 3 3

Suy ra  
1 x
 f (t )dt  4   f (t )dt  2.  
1 1

   
Đặt  t  sin x; x    ;   dt  cos dx . Khi đó.  x  0  t  0; x   t  1  
 2 2 2
3 1 3

Suy ra   f ( x)dx   f ( x) dx   f ( x)dx  2  2  4.  


0 0 1

5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết   f  x dx  15 . Tính giá trị của  P    f  5  3 x   7  dx . 
1 0

A. P  15 .  B. P  37 .  C. P  27 .  D. P  19 . 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Lời giải
1
Đặt  t  5  3 x  dt  3dx  dx =  dt . 
3
Đổi cận:  x  0 thì  t  5 ;  x  2 thì  t  1 . 
2 2 2 1 5
dt 2 1
Ta có:  P    f  5  3 x   7  dx     f  5  3x  dx +  7dx   f t   7 x 0   f  t  dt  14  
0 0 0 5
3 3 1
1
 .15  14  19 . 
3
4
Câu 6. (THPT  Lương  Thế  Vinh  Hà  Nội  2019)  Cho   f  x  dx  2018 . 
0
Tính  tích  phân 

2
I    f  2 x   f  4  2 x   dx . 
0

A. I  0 .  B. I  2018 .  C. I  4036 .  D. I  1009 . 


Lời giải
2 2
Ta có  I   f  2 x  dx   f  4  2 x  dx  H  K
0 0
2
Tính  K   f  2 x  dx . 
0
4
1
Đặt  t  2 x  dt  2dx ; đổi cận:  x  0  t  2; x  2  t  4 . Nên  K  f  t  dt  1009  
2 0
2
Tính  H   f  4  2 x  dx , 
0
4
1
Đặt  t  4  2 x  dt  2dx ; đổi cận:  x  0  t  4; x  2  t  0 . Nên  H  f  t  dt  1009  
2 0
Suy ra  I  K  H  2018 . 
2 3
Câu 7. Cho  y  f  x    là  hàm  số  chẵn,  liên  tục  trên   6;6 .  Biết  rằng   f  x  dx  8 ;   f  2 x  dx  3 . 
1 1
6
Giá trị của  I   f  x  dx  là 
1

A. I  5 .  B. I  2 .  C. I  14 .  D. I  11 . 
Lời giải
3 3
Ta có  y  f  x   là hàm số chẵn, suy ra  f  2 x   f  2 x  . Khi đó:   f  2 x  dx   f  2 x  dx  3 . 
1 1
3
Xét tích phân:  I1   f  2 x  dx . 
1

1
Đặt  t  2 x  dt  2dx  dt  dx . Đổi cận:  x  1  t  2 ;  x  3  t  6 . 
2
6 6 6 6
1 1
 I1   f  t  . dt   f  t  dt  3   f  t  dt  6   f  x  dx 6 . 
2
2 22 2 2
6 2 6
Vậy  I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14 . 
1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 8. (THPT  Đoàn  Thượng  -  Hải  Dương  -2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và 
2 

 f  x  dx  2018 , tính  I   xf  x 2  dx.  


0 0

A. I  1008 .  B. I  2019 .  C. I  2017 .  D. I  1009 . 


Lời giải 

Xét  I   xf  x 2  dx.  
0

1
Đặt  t  x 2  dt  2 xdx  xdx  dt.  
2

Đổi cận:  x  0  t  0; x    t   2 .  

2 2
1 1
Khi đó  I   f  t  dt   f  x  dx  1009.  
2 0
2 0

Câu 9. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho   f  x dx  2 . Khi đó  


2 4 f  x dx  bằng
1 1 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải 
1 1
Đặt  x  t  dx  dt  dx  2dt . Khi  x  1  thì  t  1 ;  x  4  thì  t  2 . 
2 x x

Suy ra  
4 f  x dx  2 2
f  t  .2dt  2  f  t dt  2.2  4 . 
1 x

1 1

Vậy  
4 f  x dx  4 .
1 x
2 5
Câu 10. (Sở Hà Nội 2019) Cho   f  x 2  1xdx  2 . Khi đó  I   f  x  dx  bằng 
1 2

A. 2 .  B. 1.  C. 4 .  D. 1 . 
Lời giải 

dt
Đặt  x 2  1  t  2 xdx  dt  xdx  . 
2
Đổi cận  x  1  t  2; x  2  t  5 .  
2 5 5 5
1
Suy ra:  2   f  x 2  1 dx  f  t  dt     f  t  dt  4  I   f  x  dx  4 . 
1
2 2 2 2

3
Câu 11. Cho  f , g  là hai hàm số liên tục trên  1;3  thỏa mãn điều kiện    f  x   3 g  x  dx=10  đồng thời 
1
3 3 2

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính   f  4  x dx +2  g  2 x  1dx  


1 1 1

A. 9 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 8 . 
Lời giải

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
3 3 3
Ta có:    f  x   3 g  x  dx=10   f  x dx+3 g  x dx=10 . 
1 1 1
3 3 3

 2 f  x   g  x dx=6  2 f  x dx- g  x dx=6 . 


1 1 1
3 3
Đặt  u   f  x dx; v =  g  x dx . 
1 1

3
  f  x dx=4
u  3v  10 u  4 1
Ta được hệ phương trình:        3  
2u  v  6 v  2  g x dx=2
  
1
3
+ Tính   f  4  x dx  
1

Đặt  t  4  x  dt  dx; x  1  t  3; x  3  t  1 . 
3 1 3 3

 f  4  x  dx   f  t  dt    f  t  dt   f  x  dx  4 . 
1 3 1 1
2
+ Tính   g  2 x  1dx  
1

Đặt  z  2 x  1  dz  2dx; x  1  z  1; x  2  z  3 . 
2 3 3
1 1
 g  2 x  1 dx 
1
21 g  z  dz   g  x  dx  1.  
21
3 2
Vậy   f  4  x dx +2  g  2 x  1dx = 6 . 
1 1

1 2 7
Câu 12. Cho hàm số  f  x   liên tục trên    thỏa   f  x  dx  2  và   f  3 x  1 dx  6 . Tính  I   f  x  dx . 
0 0 0

A. I  16 .  B. I  18 .  C. I  8 .  D. I  20 . 
Lời giải
1 2
A   f  x  dx  2 ,  B   f  3 x  1 dx  6  đặt  t  3 x  1  dt  3dx . 
0 0

x  0  t 1
Đổi cận :   
x 2t 7
7 7 7
1
Ta có:  B  f  t  dt  6   f  t  dt  18   f  x  dx=18 . 
3 1 1 1
7 1 7
Vậy  I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  20 .
0 0 1

Câu 13. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho  f  x   liên tục trên    thỏa mãn  f  x   f 10  x  và 


7 7

 f  x  dx  4 . Tính  I   xf  x  dx . 
3 3

A. 80 .  B. 60 .  C. 40 .  D. 20 . 
Lời giải
Đặt  t  10  x . Khi đó  dt  dx . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Đổi cận:  x  3  t  7 . 
x  7  t  3 . 
3 7 7
Khi đó  I    10  t  f 10  t  dt   10  t  f 10  t  dt   10  x  f 10  x  dx  
7 3 3
7 7 7 7
  10  x  f  x  dx  10  f  x  dx   xf  x  dx  10  f  x  dx  I . 
3 3 3 3
7
Suy ra  2 I  10  f  x  dx  10.4  40 . Do đó  I  20 . 
3

Câu 14. (THPT  Quang  Trung  Đống  Đa  Hà  Nội  2019)  Cho   f  x  dx  9 . 
0
Tính 


6
I   f  sin 3 x  cos 3 xdx . 
0

A. I  5 .  B. I  9 .  C. I  3 .  D. I  2 . 
Lời giải
Đặt  t  sin 3x  dt  3cos 3x.dx  
x  0  t  0

Đổi cận:     
 x   t  1
6

6 1
1 1
I   f  sin 3 x  cos 3 xdx   f  t  dt  .9  3  
0
30 3
4
Câu 15. (Chuyên  Quốc  Học  Huế  -2019)  Cho  tích  phân  I   f  x  dx  32.   Tính  tích 
0
2
phân J   f  2 x  dx.  
0

A. J  32   B. J  64   C. J  8   D. J  16  
Lời giải
dt
Đặt  t  2 x  dt  2dx   dx.  
2
Đổi cận:  x  0  t  0; x  2  t  4.  
2 4 4
1 1 1
J  f  2 x  dx   f  t  dt   f  t  dt  I  16.  
0 0
2 20 2
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết  f  x   là hàm liên tục trên    và   f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của 
0
4

 f  3x  3 dx  là 
1

A. 0 .  B. 24 .  C. 27 .  D. 3 . 
Lời giải
4

Xét  I   f  3 x  3 dx . 
1

Đặt  t  3 x  3  dt  3dx . 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
9 9
x  4  t  9 1 1 1
Đổi cận:   . Vậy  I   f  t  dt   f  x  dx  .9  3 . 
x  1  t  0 0
3 30 3
1
Câu 17. (Đề  Thi  Công  Bằng  KHTN  2019)  Cho  hàm  số  f ( x)   thỏa  mãn   f (2 x)dx  2 .Tích  phân 
0
2

 f ( x)dx  bằng 
0

A. 8.  B. 1.  C. 2.  D. 4. 


Lời giải
dt
Đặt  t  2 x      dt  2dx      dx  , 
2
x0t 0
 
x 1 t  2
1 2 2 2
f (t )dt 1
Ta có  2   f (2 x)dx     f (t )dt   f (t )dt  4  
0 0
2 20 0
2 2

Theo tính chất tích phân   f (x)dx   f (t)dt  4  


0 0
2

Vậy  f ( x)dx  4  
0

2017 1

Câu 18. Cho hàm  f  x   thỏa mãn   f  x  dx  1 . Tính tích phân  I   f  2017 x  dx . 


0 0

1
A. I  .  B. I  0 .  C. I  2017 .  D. I  1 . 
2017
Lời giải
1
Đặt  t  2017 x  dt  2017dx  dx  dt  
2017
Đổi cận:  x  0  t  0 ; x  1  t  2017  
2017 2017
1 1 1
Vậy  I   f t . dt   f  t  dt  2017 . 
0
2017 2017 0

2 1


Câu 19. Cho tích phân   f  x  dx  a . Hãy tính tích phân  I   xf x 2  1 dx  theo  a .  
1 0

a a
A. I  4a .  B. I  .  C. I  .  D. I  2a . 
4 2
Lời giải
2
Đặt  t  x  1  dt  2 xdx . 
Đổi cận 

 
1 2 2 2
dt 1 1 a
 
I   xf x 2  1 dx   f  t  .   f  t  dt   f  x  dx  . 
2 21 21 2
0 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 20. (Thpt  Hoàng  Hoa  Thám  Hưng  Yên  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và  thỏa  mãn 

4 e2
f  ln 2 x  2
f  2x
 tan x. f  cos x  dx  2  và  
2
dx  2 . Tính   dx . 
0 e
x ln x 1 x
4

A. 0 .  B. 1.  C. 4 .  D. 8 . 
Lời giải 
 

1 4 f  cos x 
4 2

*  I1   tan x. f  cos x  dx  
2
.sin2xdx . 
0
2 0 cos 2 x
Đặt  cos 2 x  t  sin 2 xdx  dt . 
Đổi cận  

x  0   
4
1
t  1   
2
1

1 2 f t 
1
f t 
Khi đó  I1    dt     dt  4 . 
21 t 1 t
2

f  ln x  1 f  ln x  2 ln x
2 2 2 2
e e

*  I 2   dx   . dx . 
e
x ln x 2 e ln 2 x x
2 ln x
Đặt  ln 2 x  t  dx  dt . 
x
Đổi cận  
x  e  e2  
t  1  4 
1 f t  f t 
4 4
Khi đó  I 2  d t    dt  4 . 
2 1 t 1 t
2
f  2x  1
* Tính  I   dx . Đặt  2x  t  dx  dt . 
1 x 2
4

Đổi cận  
1
x    2 
4
1
t    4 
2
4
f t  1
f t  4
f t 
Khi đó  I   dt   dt   dt  4  4  8 . 
1 t 1 t 1
t
2 2

 x 2  3x 2 ; x  1
Câu 21. (THPT  Lương  Thế  Vinh  Hà  Nội  2019)  Cho  hàm  số  y  f  x    .  Tính 
5  x ; x  1

2 1
I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx . 
0 0

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
71 32
A. I  .  B. I  31 .  C. I  32 .  D. I  . 
6 3
Lời giải

2
Xét tích phân  I1   f  sin x  cos xdx .Đặt  t  sin x  dt  cos xdx  
0

Đổi cận 
x  0  
 
2
t  0  1 
 
1 1 1 1
 x2  9
Ta có  I1   f  t  dt   f  x  dx    5  x  dx   5 x     
0 0 0  2 0 2
1
dt
Xét tích phân  I 2   f  3  2 x  dx .Đặt  t  3  2 x  dt  2dx  dx   
0
2
Đổi cận 
x  0  1  
t  3  1 
Ta có 
1 3 3 3 3
1 1 1 1  x3  1 10  22
I2   f  3  2 x  dx   f  t  dt   f  x  dx    x 2  3 dx    3x   18     
0
21 21 21 2 3 1 2  3 3

2 1
Vậy  I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx  9  22  31 . 
0 0

2
Câu 22. (THPT  Yên  Khánh  -  Ninh  Bình-  2019)  Cho  I   f  x  dx  2 .  Giá  trị  của 
1

2 sin xf  3cos x  1  dx  bằng 

0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D.  2 . 
3 3
Lời giải 
 
2 x   u  1
Đặt  u  3cos x  1  u 2  3cos x  1   udu  sin xdx.  Đổi cận   2 . 
3  x  0  u  2

Do đó  
2 sin xf  3cos x  1  dx  1
2uf  u 
du 
2
2
2
2
4
f  u  du   f  x  dx  .  
0 3cos x  1

2
3u 31 31 3

4 5
Câu 23. (Chuyên  Lê  Hồng  Phong  Nam  Định  2019)  Biết   f  x  dx  5   và   f  x  dx  20 .  Tính 
1 4
2 ln 2

 f  4 x  3 dx   f  e  e
2x 2x
dx . 
1 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
15 5
A. I  .  B. I  15 .  C. I  .  D. I  25 . 
4 2
Lời giải 
Chọn A 
Đặt  t  4 x  3  dt  4dx  thì 
2 5 4 5
1 1  1 25
 f  4 x  3  dx   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    5  20   . 
1
41 41 4  4 4
Đặt  u  e 2 x  du  2e 2 x dx  thì 
ln 2 4
1 5
 f  e2 x  e 2 x dx   f  u  du  . 
0
21 2
25 5 15
Vậy  I    . 
4 2 4
Câu 24. (Chuyên  Thái  Bình  2019)  Cho  f ( x ) là  hàm  số  liên  tục  trên   thỏa  mãn 
2
2
f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tính tích phân  I   f ( x )dx . 
0
4
e 1 2e  1
A. I  .  B. I  .  C. I  e 4  2 .  D. I  e4  1 . 
4 2
Lời giải

Đặt  x  2  t  dx   dt . 

0 2 2
 I   f  2  t   dt    f  2  t  dt    f  2  x  dx . 
2 0 0

2 2 2
1 2
x2 1 2 e4  1
 2 I    f  x   f  2  x   dx   xe dx   e x d  x 2   e x 2
0  . 
0 0
20 2 2

e4  1
Vậy  I  . 
4

Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số  f  x   liên tục trên    thỏa mãn  f  2 x   3 f  x  , 


1 2

x   . Biết rằng   f  x  dx  1 . Tính tích phân  I   f  x  dx . 
0 1

A. I  5   B. I  6   C. I  3   D. I  2  
Lời giải. 
1 1 1 1
1
Ta có:  3  3.1  3. f  x  dx   3 f  x  dx   f  2 x  dx  f  2 x  d  2 x  , x   . 
0 0 0
2 0
Đặt  2 x  t  d  2 x   dt , với  x  0  t  0 ;  x  1  t  2 . 
1 2 2
1 1 1
3  f  2 x  d  2 x    f  t  dt   f  x  dx , x    (do hàm số  f  x   liên tục trên   ). 
20 20 20
2 1 2

    f  x  dx  6, x     f  x  dx   f  x  dx  6, x   . 
0 0 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2
 1   f  x  dx  6, x   . 
1
2
  f  x  dx  5, x   . 
1


2 e2 f  ln 2 x 
Câu 26. Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và  thỏa  mãn   tan x. f  cos x  dx  2   và  2
 dx  2 . 
0 e
x ln x
2
f  2x
Tính   dx . 
1 x
4

A. 0 .  B. 1 .  C. 4 .  D. 8 . 
Lời giải
 
2 2
sin x.cos x
Ta có   tan x. f  cos 2 x  dx  2   2
. f  cos 2 x  dx  2 . 
0 0
cos x

1
Đặt  t  cos 2 x  dt  2sin x cos xdx   dt  sin x cos xdx . 
2

 1
Đổi cận:  x  0  t  0  và  x  t  . 
4 2

2
sin x.cos x
1
f t 
 2
cos x
. f  cos 2
x  dx  2   t
 4 . 
0 1
2

e2
f  ln 2 x  e2
ln x. f  ln 2 x 
Ta có   dx  2   dx  2 . 
e
x ln x e
x ln 2 x

e2
f  ln 2 x  4
f t 
Tương tự trên ta có   dx  2      4 . 
e
x ln x 1
t

2
f  2x
* Tính   dx . 
1 x
4

1
Đặt  t  2 x  dx  dt . 
2

1 1
Đổi cận:  x   t   và  x  2    t  4 . 
4 2
2
f 2x 4
f t  1
f t  4
f t 
Khi đó   dx    dt    4  4  8 . 
1 x 1 t 1 t 1 t
4 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 27. (Chuyên  KHTN  2019)  Cho  hàm  số  f ( x)   liên  tục  trên    thỏa  mãn 

8 2
3
2 f (3 x) f ( x2 )
 tan x. f (cos x)dx   dx  6 . Tính tích phân   dx  
0 1
x 1 x
2

A. 4  B. 6  C. 7  D. 10 
Lời giải
+) Đặt  t  3 x  t 3  x  3t 2 dt  dx  
Đổi cận  x  1  t  1  và  x  8  t  2 . 
8 2 2 2
f (3 x) f (t) 2 f (t) f (t)
Khi đó   dx   3 3t dt  3 dt  6   dt  2  
1
x 1
t 1
t 1
t
1
+) Đặt  t  cos 2 x  dt  2 cos x sin xdx  dt  2 cos 2 x tan xdx  tan xdx   dt  
2t
 1
Đổi cận:  x  0  t  1  và  x  t  . 
3 4
 1
3 1
1 4 f (t) f (t)
Khi đó   tan x. f (cos 2 x)dx    dt  6   dt  12
0
21 t 1 t  
4

dx dx 1 dt
+) Đặt  t  x 2  dt  2 xdx  dt  2 x 2    
x x 2 t
1 1
Đổi cận:  x   t   và  x  2  t  2  Khi đó 
2 4
2 2 1 2
f ( x2 ) 1 f (t) 1 f (t) 1 f (t) 2  12
 dx   dt   dt   dt  7 
1 x 21 t 21 t 21 t 2
2 4 4

Câu 28. (Chuyên  Lê  Quý  Đôn  -  Đà  Nẵng  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     thỏa 
2018 e 2018 1
x
 f  x  dx  2 . Khi đó tích phân   2
x 1
 
f ln  x 2  1 dx  bằng 
0 0

A. 4 .  B. 1 .  C. 2 .  D. 3 . 
Lời giải 

e 2018 1
x
Đặt  I   2
x 1

f ln  x 2  1 dx .  
0

2x
Đặt  t  ln  x 2  1    dt  2
dx . 
x 1

Đổi cận:  x  0    t  0 ;  x  e 2018  1    t  2018 . 


2018 2018
Vậy  I   f  t  dt     f  x  dx  2 . 
0 0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 

4
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hàm số  f  x   liên tục trên    thỏa mãn   f  tan x  dx  3  và 
0
2 1
1
x f  x
 dx  1.  Tính  I   f  x  dx.  
0
x2  1 0

A. I  2 .  B. I  6 .  C. I  3 .  D. I  4 . 
Lời giải

4
1
Ta có  K   f  tan x  dx  3 . Đặt  tan x  t  dt  d tan x  2
dx   t 2  1 dx . 
0
cos x
1 1
1 1
Vậy  K   f  t  . 2 dt   f  x  . 2 dx  3 . 
0
t 1 0
x 1
1
x2 f  x  
1
1 
1
1
1
Lại có   2
dx    f  x   2 f  x   dx   f  x  dx   2 f  x  dx . 
0
x 1 0 
x 1  0 0
x 1
1
Vậy suy ra  I   f  x  dx  4 . 
0

Câu 30. (SGD  Thanh  Hóa  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và  thỏa  mãn 

2 16 f  x  dx  1 . Tính tích phân  1
f  4x
 cot x. f  sin x  dx  
2
 dx . 
 1
x 1 x
4 8

3 5
A. I  3 . B. I  .  C. I  2 .  D. I  . 
2 2
Lời giải

2
Đặt  I1   cot x. f  sin 2 x  dx  1 ,  I 2  
16 f  x  dx  1 . 
 1
x
4

 Đặt  t  sin 2 x    dt  2 sin x.cos xdx  2sin 2 x.cot xdx  2t.cot xdx . 

 
 1 1

1 f t 
1 1
2
1 1 f  4x 4
1 4 f  4x
I1   cot x. f  sin 2 x  dx   f  t  . dt     dt   d  4x   dx . 
 1 2t 21 t 2 1 4x 21 x
4 2 2 8 8
1
4
f 4x
Suy ra   dx  2 I1  2  
1 x
8

Đặt  t  x    2tdt  dx . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

I2  
16 f  x  dx    4
f t 
2 t d t    2
4
f t 
dt    2
1
f  4x
d   
4 x    2
1
f  4x
dx . 
1
x 
1
t 2 
1
t 
1 4x 1 x
4 4
1
f 4x 1 1
Suy ra   dx  I2   
1 x 2 2
4

Khi đó, ta có: 
1
1
f 4x 4
f  4x 1
f  4x 1 5
 dx   dx   dx  2   . 
1 x 1 x 1 x 2 2
8 8 4

Câu 31. (SGD  -  Nam  Định  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  đoạn  1; 4   và  thỏa  mãn 


f 2 x 1   ln x . Tính tích phân  I  4

f  x 
x x  f  x  dx . 
3
2 2
A. I  3  2 ln 2 .  B. I  2 ln 2 .  C. I  ln 2 2 .  D. I  2 ln 2 . 
Lời giải
4
Ta có   f  x  dx    
 f 2 x 1
 
4 
ln x 
dx  

4 f 2 x 1
 4
dx  
ln x
dx . 
 
1 1
 x x  1 x 1
x
 

Xét  K  
4

f 2 x 1  dx . 
1 x
t 1 dx
Đặt  2 x  1  t    x    dt . 
2 x
3 3
 K   f  t  dt   f  x  dx . 
1 1

4 4 4
ln x ln 2 x
Xét  M   dx   ln xd  ln x    2 ln 2 2 . 
1
x 1
2 1
4 3 4

Do đó   f  x  dx   f  x  dx  2 ln 2 2   f  x  dx  2 ln 2 2 . 
1 1 3

4 2018 98 11 2018.98 197764


Từ  1  I   I  .  I I . 
7 7 3 7 7.3 33
Câu 32. (Nam  Định  -  2018)  Cho  hàm  số  y  f ( x)   liên  tục  trên  1; 4   và  thỏa  mãn 
4
f (2 x  1) ln x
f ( x)   . Tính tích phân  I   f ( x) dx . 
x x 3

A. I  3  2 ln 2 2 .  B. I  2 ln 2 2 .  C. I  ln 2 2 .  D. I  2 ln 2 . 
Lời giải 

4 4 4 4
 f (2 x  1) ln x  f (2 x  1) ln x
Ta có:   f ( x) dx      dx   dx   dx  A  B . 
1 1 x x  1 x 1
x

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 4 2 2
4
ln x
4
 ln x   ln 4   ln1
Xét  B   dx   ln x d (ln x)     2 ln 2 2 . 
1
x 1
2 2 2
1
4
f (2 x  1)
Xét  A   dx . 
1 x
4 3 3
1 f (2 x  1)
Đặt  t  2 x  1  dt  dx . Khi đó  A   dx   f (t ) dt   f ( x) dx  
x 1 x 1 1
4
3  4 3
Vậy   f ( x) dx    f ( x) dx   2 ln 2 2   f ( x) dx   f ( x) dx  2 ln 2 2  I  2 ln 2 2 . 
1 1  1 1

Câu 33. (Chuyên  Hùng  Vương  -  Gia  Lai  -  2020)  Cho  hàm  số f  x  liên  tục  và  là  hàm  số  lẻ  trên 
0 1
đoạn  2;2 . Biết rằng  f  x  dx  1,  f  2 x  dx  2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A. 
2
f  x  dx  2  f  x  dx .
0
B.  f  x  dx  4 .
1
2
1 2
C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  3 . 
0 0

Lời giải
Chọn D
0 0 1
Đặt t   x   f  x  dx    f  t  dt    f  t  dt ( vì f  x  làhàm lẻ) 
1 1 0
1
  f  t  dt  1 . 
0
1 1 2
1
Đặt t  2 x   f  2 x  dx    f  2 x  dx  f  t  dt  
1 1 2 1
2 2
2 2
1
 f  t  dt  2   f  t  dt  4.  
2 1 1
2 1 2
Vậy  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  4  3.  
0 0 1

1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn  La  -  2020)  Cho f  x    là  hàm  số  liên  tục  trên     thỏa  f 1  1   và   f  t  dt  . 
0
3
Tính 

2
I   sin 2 x. f   sin x  dx
0

4 2 2 1
A. I  . B. I  .  C. I   D. I  . 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt  t  sin x, dt  cos x dx . 
Đổi cận 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 

2 1
I   sin 2 x. f   sin x  dx   2t. f   t  dt . 
0 0

u  2t du  2dt


Đặt     
dv  f   t  dt v  f  t 
1
1 1 4
I   2t. f  t    2 f  t  dt  2. f 1  2.  . 
0 0 3 3

Câu 35. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên     và 

9 f  x  dx  4, 2 3

f sin x cos xdx  2 . Tính tích phân  I   f  x dx . 


 x

1 0 0

A. I  6 .  B. I  4 .  C. I  10 .  D. I  2 . 
Lời giải 
Chọn B

9 f  x  dx  2 9 3

Ta có:  
x
 f  x  d  x   2 f t  dt . 
1 1 1

9 f  x  dx  4  nên  2 3 3

f t  dt  4   f t  dt  2  
Mà  
x

1 1 1

3 3

Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên   f t  dt  2   f  x dx  2 . 
1 1

 
2 2 1

Ta có:   f sin x  cos xdx   f sin x d sin x   f t  dt . 


0 0 0


2 1

Mà   f sin x  cos xdx  2  nên   f t  dt  2 . 


0 0

1 1

Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên   f t  dt  2   f  x dx  2 . 
0 0

3 1 3

Khi đó  I   f  x  dx   f  x dx   f  x  dx 2  2  4 . 
0 0 1

Câu 36. (Sở  Hưng  Yên  -  2020)  Cho  f  x  liên  tục  trên     thỏa  mãn  f  x   f  2020  x    và 
2017 2017

 f  x dx  4. Khi đó   xf  x dx  bằng


3 3

A. 16160.   B. 4040.   C. 2020.   D. 8080.


Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Lời giải
Chọn B
Đặt  u  2020  x  x  2020  u . Ta có  dx  du . 
Với  x  3  thì  u  2017 . 
Với  x  2017  thì  u  3 . 
2017 2017 2017
Khiđó  xf  x dx =    2020  u  f  2020  u du    2020  x  f  x dx  
3 3 3
2017 2017 2017
Suy ra  2  xf  x dx =   2020 f  x dx = 8080.  Do đó   xf  x dx  = 4040.  
3 3 3

Câu 37. (Sở  Phú  Thọ  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  và  xác  định  trên   .  Biết  f 1  2   và 
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f   x  dx  
1
2 x
 0

f 2  x dx  4 . Giá trị của   f  x  dx  bằng

5 3 1
A. 1.  B. .  C. .  D. . 
7 7 7
Lời giải
Chọn D
Ta có 
1 1 1 1 1
4   x 2 f   x  dx   x 2 f  x     2 xf  x  dx  2  2 xf  x  dx   xf  x  dx  1  
0 0 0 0 0

1
Đặt  t  2  x  dt   dx  
2 x
Khi đó 
4 1 3 x 0 1 1
1
2 x

1

f 2  x dx  4    1  3  2  t   f  t  dt  4   7 f  t  dt  3 tf  t  dt  4  
0 0

1
1 4  3 tf  t  dt 4  3.  1 1
Suy ra   f  t  dt  0
  . 
0 7 7 7
1 1
Vậy   f  x  dx  . 
0 7
Câu 38. (Sở  Yên  Bái  -  2020)  Cho  hàm  số  y  f ( x) liên  tục  trên     và  thỏa  mãn 
4
3
4 xf ( x )  6 f (2 x)  x3  4 . Giá trị   f ( x)dx bằng 
2

5 0

52 48
A. . B. 52. C. . D. 48. 
25 25
Lời giải
Chọn A
2 2
3 3 3 
4 xf ( x 2 )  6 f (2 x)  x  4    4 xf ( x 2 )  6 f (2 x)  dx    x 3  4 dx
5 0 0
5 
2 2 4 4
52 52
 2 f ( x 2 )d( x 2 )  3 f (2 x)d(2 x)   2 f (t )dt  3 f (u )du   
0 0
5 0 0
5
4 4 4 4
52 52 52
 2 f ( x)dx  3 f ( x)dx   5 f ( x)dx    f ( x)dx 
0 0
5 0
5 0
25

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 39. (Đô  Lương  4  -  Nghệ  An  -  2020)  Cho  f  x  liên  tục  trên   và  thỏa  mãn 
1 2
f  2   16,  f  2 x  dx  2 . Tích phân   xf   x dx  bằng 
0 0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 . 
Lời giải 
Chọn B
1 1 2
1
Ta có:   f  2 x  dx  2   f  2 x  d  2 x   2   f  x  dx  4 . 
0
20 0

u  x du  dx
Đặt     
dv  f   x  dx v  f  x 

2 2
2
  xf   x dx  xf  x  0   f  x dx  2 f  2   4  32  4  28 . 
0 0


2
Câu 40. (Kim  Liên  -  Hà  Nội  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x  liên  tục  trên  đoạn   0;1   và   f sin x  dx  5 . 
 
0

Tính  I   xf  sin x dx  
0

5
A. I   .  B. I  10 .  C. I  5 .  D. I  5 . 
2
Lời giải 
Chọn D

 2 
Ta có I   xf  sin x dx   xf  sin x dx   xf  sin x dx , 
0 0 
2


Tính   xf  sin x dx  

2

Đặt  x    t  

dx  dt  

xf  sin x  dx    t  f sin    t    dt    t    f  sin t  dt  

 
Đổi cận  x  2  t  2  
x t 0

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
   
 0 2 2 2 2

 xf  sin x  dx    t    f  sin t  dt    f  sin t dt   tf  sin t  dt    f  sin x dx   xf  sin x dx  


  0 0 0 0
2 2
 
 2  2
Do đó  I   xf  sin x dx   xf  sin x dx   xf  sin x dx    f  sin x  dx  5  
0 0  0
2

Vậy chọn  D.

Câu 41. (THPT  Hoàng  Hoa  Thám  -  Hưng  Yên  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên   ,  thỏa  mãn 

e2 f  ln x 2  2 f  2x
 4
tan x. f  cos x  d x  2  và  
2
d x  2 . Tính  1 d x . 
0 e x ln x 4 x
A. 0 .  B. 1.  C. 4 .  D. 8 . 
Lời giải
Chọn D
 Đặt  t  cos 2 x  suy ra  d t  2sin x.cos x d x . 
Suy 
ra
 
sin x 1 4 2sin x cos x 1 1 f t 
I1   tan x. f  cos x  d x  
4 2 4
. f  cos x  d x   
2
2
. f  cos2 x  d x  1 dt
0 0 cos x 2 0 cos x 2 2 t
ln x
Đặt  t  ln 2 x  suy ra  d t  2 d x . 
x
e2 f  ln 2 x 
1 e2 2 ln x. f  ln x 
2
1 4 f t 
Suy ra  I 2   dx  2
dx  d t . 
e x ln x 2 e x ln x 2 1 t
 Đặt  t  2 x  suy ra  d t  2d x . 
Ta có 
2 f  2x 2 f  2x 4 f t  1 f t  4 f t 
I  1 d x  1 d  2 x   1 d  t   1 dt   d t  2  I1  I 2   2  2  2   8.
4 x 4 2x 2 t 2 t 1 t
 

1 
Câu 42. (Hùng  Vương  Gia  Lai  2019)  Cho  hàm  số  y  f ( x )   liên  tục  trên   ;3   thỏa 
3 
3
1 f ( x)
mãn f ( x)  x. f    x3  x . Giá trị tích phân  I   2 dx  bằng:
x 1 x  x
3

8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Lời giải 
Chọn A
1 1
f  3 3 f   3
1 3 f ( x)  x f ( x)  x 16
f ( x)  x. f    x  x  2   x 1   2 dx   dx   (x  1)dx  . 
 x x x x 1 1 x x 1 x 1 1 9
3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
3 f 
Xét  I '    x  dx . 
1 x 1
3

1 1 dt
Đặt   t  2 dx  dt  dx  2 .
x x t
1 1
3 f   3 3 3
x f (t ) d t f (t ) f ( x)
I '     dx   2
  2
dt   2
dx  I . 
1 x 1
1
3  1 t 1 t t 1 x  x
3 t 3 3

16 8
Suy ra  2 I   I  .
9 9
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u  g  x 
Thông thường nếu bài toán xuất hiện   g  x  f '  x  dx  ta sẽ đặt    
a dv  f '  x  dx
1

Câu 43. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số  f  x   thỏa mãn    x  1 f   x  dx  10  và  2 f 1  f  0   2 . 


0
1

Tính   f  x  dx .
0

A. I  12 B. I  8 C. I  1 D. I  8  
Lời giải

Chọn D
u  x  1 du  dx 1
1
Đặt    . Khi đó  I   x  1 f  x  0   f  x  dx  
dv  f   x  dx v  f  x  0

1 1
Suy ra  10  2 f 1  f  0    f  x  dx   f  x  dx  10  2  8  
0 0

1
Vậy   f  x  dx  8 . 
0

Câu 44. (Mã  104  -  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   .  Biết  f  3   1  
1 3
và  xf  3 x  dx  1 , khi đó   x 2 f   x  dx  bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 . 
3
Lời giải
Chọn D
1
Đặt  t  3 x  dt  3dx  dx  dt . 
3
1
13 3
Suy ra  1   xf  3 x dx   tf  t dt   tf  t dt  9 . 
0
90 0

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 du  f   t  dt
u  f  t  
Đặt    t2 . 
 d v  t d t  v
 2
3 3 2 3
t2 t 9 13
  tf  t dt  f  t    f   t  dt  f  3   t 2 f '  t  dt . 
0
2 0
2 2 20
0

9 13 2 3
9   t f   t  dt   t 2 f   t  dt  9 . 
2 20 0
3
Vậy   x 2 f   x  dx  9 .
0

Câu 45. (Mã  101  -  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  .   Biết  f  4   1   và 
1 4
 xf  4 x  dx  1,  khi đó   x 2 f   x  dx  bằng
0 0

31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 . 
2
Lời giải 
Chọn D
1
Xét   xf  4 x  dx  1.  Đặt: 
0

4 1 1 4 4
t  4x   t. f  t  . dt  1   t. f  t  dt  16   x. f  x  dx  16.  
0 4 4 0 0

4 4
Xét  I   x 2 f   x  dx   x 2 df  x   
0 0

4 4
Suy ra:  I  x 2 . f  x    2 x. f  x  dx  42 f  4   2.16  16.
0 0

Câu 46. (Mã  103  -  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   .  Biết  f  6   1   và 
1 6
2
 xf  6 x  dx  1 , khi đó   x f   x  dx  bằng
0 0

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 . 
3
Lời giải 
Chọn D
1
Theo bài ra:   xf  6 x  dx  1 . 
0

Đặt  t  6 x  dt  6dx . 
Đổi cận: 

 
1 6 6 6
1 dt 1
Do đó:   xf  6 x  dx  1   t. f  t   1  t. f  t  dt  1   t. f  t  dt  36 . 
0 0
6 6 36 0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
6
Tính  I   x 2 f   x  dx . 
0

 u  x 2 du  2 x dx
Đặt     
dv  f   x  dx  v  f  x
6 6 6
 I  x 2 f  x    2 xf  x  dx  36 f  6   2  xf  x  dx  36.1  2.36  36 .
0 0 0

Câu 47. (Mã  102  -  2019)  Cho  hàm  số  f ( x) có  đạo  hàm  liên  tục  trên   .  Biết  f (5)  1   và 
1 5

 xf (5 x)dx  1 , khi đó   x 2 f ( x)dx  bằng


0 0

123
A. 15 B. 23 C. D. 25  
5
Lời giải
Chọn D
5 5 5
5
+) I   x f   x dx  x df  x   x . f  x    f  x dx 2  
2 2 2
0
0 0 0
5

 25. f 5  0. f  x   f  x.2 xdx  


0
5

 25  2 xf  x dx  
0
1

+) Ta có:   xf (5 x)dx  1  
0
5 5
t t
Đặt  5x  t     f (t)d  1     tf (t)dt  25  
0
5 5 0

Vậy  I  25  2  25  25 . 

Câu 48. (Chuyên  ĐH  Vinh  -  Nghệ An  -2020)  Cho  f  x    là hàm  số có  đạo  hàm  liên tục  trên   0;1   và 
1 1
1 1
f 1   ,   x. f   x  dx  . Giá trị của   f  x  dx  bằng
18 0 36 0

1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
12 36 12 36
Lời giải 
Chọn A
u  x du  dx
Đặt    , khi đó ta có 
 dv  f   x  dx v  f  x 
1 1 1 1
1 1 1 1
 x. f   x  dx  x. f  x  0   f  x  dx  f 1   f  x  dx 
0 0 0
36
  f  x  dx  f 1 
0
36
 .
12

2x 1 2x
Câu 49. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số  f  x   có  f 1  e 2  và  f   x   e  với mọi  x  khác  0 . 
x2
ln 3

Khi đó   xf  x  dx  bằng 
1

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
6  e2 9  e2
A. 6  e 2 .  B. .  C. 9  e2 .  D. . 
2 2
Lời giải 
Chọn D

2x 1 2x
Xét tích phân   f   x  dx   e dx  
x2

u   2 x  1 e2 x du  4 xe 2 x dx
 
Đặt   1  1 , khi đó 
 d v  d x  v  
 x2  x

2x 1 2x 1 1
 f   x  dx   e dx    2 x  1 e2 x  4  e 2 x dx    2 x  1 e2 x  2e 2 x  C . 
x2 x x

1
Do  f 1  e 2  C  0 . Vậy  f  x     2 x  1 e 2 x  2e 2 x . 
x

ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
e2 x 1
Khi đó, ta có   xf  x  dx   1  2 x  e 2 x  2 xe 2 x  dx   e 2 x dx 
2

2
 9  e 2  . 
1 1 1 1

Câu 50. (HSG  Bắc  Ninh  2019)  Cho  hàm  số  y  f ( x )   có  đạo  hàm  liên  tục  trên     và  thỏa  mãn 
2 1
f (2)  16,  f ( x) dx  4 . Tính  I   xf (2 x)dx . 
0 0

A. I  20   B. I  7   C. I  12   D. I  13  
Lời giải
1 1 1 1
1 1 1 1
Ta có:  I   xf (2 x)dx  xf  2 x    f  2 x  dx  f (2)   f  2 x  d  2 x   
0
2 0 0
2 2 40
2
1 1 1 1
I f (2)   f ( x) dx  .16  .4  7 . 
2 40 2 4

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số  f  x  có đạo hàm liên tục trên   0;1  thỏa 


1 1 1 2 1 1
mãn   x 2 f  x  dx   ,  f 1  0  và    f '  x   dx  . Giá trị của   f  x  dx  bằng 
0 21 0 7 0

5 1 4 7
A. . B.  .  C. .  D.  . 
12 5 5 10
Lời giải
 du  f '  x  dx
u  f  x  
Đặt   2
  x3 . 
 dv  x dx v 
 3
1 1 1 1 x3 1 x3 1 1
   x 2 f  x  dx   udv  uv 10   vdu    f  x 1
0  f '  x  dx      x 3 f '  x  dx  
21 0 0 0 3 0 3 3 0
1 1
  x 3 f '  x  dx  . 
0 7
1 2 1 1 1 2 1 1 1
   x 3  f '  x   dx   x 6 dx  2  x 3 f '  x  dx    f '  x   dx   2.   0  
0 0 0 0 7 7 7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2
  f '  x   x3   0, x   0;1  f '  x   x3 , x   0;1 . 
1 4
Kết hợp điều kiện  f 1  0  ta có  f  x  
4
 x  1 ; x  0;1  
1 11 1 1 1
Vậy   f  x  dx    x 4  1 dx    x 4  1 dx   . 
0 0 4 4 0 5

Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị -2019) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên    và thỏa 


mãn 
1 1

 f  x  dx  1, f 1  cot1 . Tính tích phân  I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx . 


0 0

A. 1 .  B. 1  ln  cos1 .  C. 0.  D. 1  cot1 . 


Lời giải
1 1 1
Ta có    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx   f  x  tan 2 xdx   f   x  tan xdx . 
0 0 0

Lại có: 
1 1
 1 
1
f  x 1 1
f  x
 f  x  tan 2 xdx   f  x   2
 1 dx   2
d x   f  x  d x   dx  1 . 
0 0  cos x  0
cos x 0 0
cos 2 x
1 1 1 1

 f   x  tan xdx   tan xd  f  x    f  x  .tan x   f  x  d  tan x   


0 0 0 0

1
f  x 1
f  x 1
f  x
 f 1 .tan1   2
dx  cot1.tan1   2
dx  1   dx . 
0
cos x 0
cos x 0
cos 2 x
Vậy  I  0.  

f  x
Câu 53. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số   có đạo hàm liên tục trên đoạn   0 ;1  
1 1
1
thỏa mãn  f 1  0 ,   x 2 f  x  dx   Tính   x 3 f '  x  dx  .
0
3 0

A. 1   B. 1  C. 3   D. 3
Lời giải
Chọn A
u  f ( x)  du  f '( x) dx

 2 x3
 dv  x dx  v   
 3
x3 1 1 x3 13
1 3
x
I f ( x)   f '( x)dx  f (1)  0. f (0)   f '( x)dx
3 0 0 3 3 0
3
1 1
1 1 3  
 x f '( x) dx   x3 f '( x) dx  1
3 3 0 0


2

Câu 54. Biết m là số thực thỏa mãn   x  cos x  2m dx=2 2   1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
0
2
A. m  0 .  B. 0  m  3 .  C. 3  m  6 .  D. m  6 . 
Lời giải
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
   
2 2 2 2
m 2
Ta có:  x  cos x  2m dx= x cos xdx  2mxdx  x cos xdx 
    .
0 0 0 0
4
 
 ux  du  dx  

Gọi  I  0 2
x cos xdx . Đặt  

  . 
dv  cos xdx v  sin x


 2 
 
I  x sin x |  sin xdx 2
0  cos x |02  1 .
0
2 2  

2
m 2 
Khi đó:  x  cos x  2m dx=
  1 .
0
4 2  
m
Suy ra   2  m  8 . 
4
Câu 55. (Đề  Tham  Khảo  2018)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1   thỏa  mãn 
1 1 1
2 1
f 1  0,     f ( x )  dx  7  và   x 2 f ( x )dx  . Tính tích phân   f ( x)dx
0 0
3 0

7 7
A. 4 B. C. 1 D.  
5 4
Lời giải
Chọn B
x3
Cách 1: Đặt  u  f  x   du  f   x  dx ,  dv  x 2 dx  v  . 
3
1 1 1
1 x3 x3
Ta có   f  x   f   x dx   x3 f   x dx  1  
3 3 0 0
3 0
1 1 1 1
2 2
Ta có   49 x 6 dx  7,     f ( x )  dx  7,  2.7 x 3 . f   x dx  14    7 x 3  f ( x )  dx  0  
0 0 0 0

7 x4 7
 7 x3  f ( x)  0  f  x     C , mà  f 1  0  C   
4 4
1 1
 7 x4 7  7
  f ( x)dx       dx  . 
0 0
4 4 5
Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau: 
2
b  b 2 b

 f  x  g  x  dx 
  f  x  dx. g 2  x  dx  
a  a a

Dấu bằng xảy ra khi  f  x   k .g  x  ,  x   a; b  , k     
1 2
1  x3  1 x6 1 2 1 x3
Ta có     f   x dx    dx.  f   x   dx  . Dấu bằng xảy ra khi  f   x   k. . 
9 0 3  0 9 0 9 3
1
x3 1 7 x4 7
Mặt khác   f   x dx   k  21  f   x   7 x 3  suy ra  f  x     . 
0
3 3 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1 1
 7 x4 7  7
Từ đó   f ( x)dx       dx  .
0 0
4 4 5

Câu 56. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số  y  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn 


1 1 1

0;1  và  f  0   f 1  0 . Biết   f 2  x  dx  1 ,    f   x  cos  x  dx   . Tính   f  x  dx . 


0
2 0
2 0

3 2 1
A.  .  B. . C. .  D. .
2  
Lời giải
1

Xét tích phân  I   f   x  cos  x  dx   
0
2
u  cos  x  du   sin  x  dx
Đặt    , ta có 
dv  f '  x  dx v  f  x 
1 1 1
1
I  f  x  cos  x  0    f  x  sin  x  dx   f 1  f  0     f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx
0 0 0

 
1 1
  1
Mà  I     f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx   
2 0
2 0
2

1 1 1
1 1 1  1
Mặt khác:   sin 2  x  dx   1  cos  2x   dx   x  sin  2x   
0
20 2 2 0 2 

1
1 1 1
   f 2  x   2. f  x  sin  x   sin 2  x   dx   2.   0 . 
0
2 2 2

1
2
Khi đó    f  x   sin  x   dx  0  
0

2
Vì  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn   0;1  và   f  x   sin  x    0, x   0;1  nên ta suy ra 
f  x   sin  x   0  f  x   sin  x  . 

1 1 1
1 2
Do đó   f  x  dx   sin  x  dx   cos  x  
 0 
0 0  

Câu 57. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn 
1 1 1
2 1
f 1  0 ,    f   x   dx  7  và   x 2 f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
3 0

7 7
A.   B. 1    
C. D. 4  
5 4
Lời giải 
1 1
1
Từ giả thiết:   x 2 f  x  dx    3x 2 f  x  dx  1 . 
0
3 0

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1
Tính:  I   3x 2 f  x  dx .
0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt:   2
  3

dv  3x dx v  x
Ta có: 
1 1 1 1
1
I   3x 2 f  x  dx  x3 f  x    x 3 . f   x  dx  1. f 1  0. f  0    x 3 . f   x  dx    x3 . f   x  dx . 
0
0 0 0 0
1 1

Mà:   3x 2 f  x  dx  1  1    x3 . f   x  dx  
0 0
1 1 1 1
2
  x 3 . f   x  dx  1  7  x 3 . f   x  dx  7   7 x 3 . f   x  dx     f   x   dx , (theo giả thiết: 
0 0 0 0
1
2
  f   x 
0
dx  7 ). 

1 1

 2

  7 x 3 . f   x  +  f   x   dx  0   f   x  7 x 3 + f   x  dx  0  
0 0

7
 7 x 3 + f   x   0  f   x   7 x 3  f  x    x 4  C . 
4
7 7
Với  f 1  0   .14  C  0  C  . 
4 4
7 4 7
Khi đó:  f  x    x  . 
4 4
1 1 1
 7 7 7  x5  7
Vậy:   f  x  dx     x 4  dx     x   . 
0 0
4 4 4 5 0 5

Câu 58. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn 
1 1 1
2 1
f 1  4 ,    f   x   dx  36  và   x. f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
5 0

5 3 2
A.   B.   C. 4   D.  
6 2 3
Lời giải 
1 1
1
Từ giả thiết:   x. f  x  dx    5 x. f  x  dx  1 . 
0
5 0
1

Tính:  I   5 x. f  x  dx .
0

 du  f   x  d x
u  f  x  
Đặt:    5 . 
dv  5 xdx v  x 2
 2
1 1 1
5 2 5
Ta có:  I   5 x. f  x  dx  x . f  x    x 2 . f   x  dx  
0
2 0 20
1 1
5 5 5
 . f 1   x 2 . f   x  dx  10   x 2 . f   x  dx , (vì  f 1  4 ) 
2 20 20
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1 1 1
5 2 18
Mà:  I   5 x. f  x  dx  1  1  10   x . f   x  dx   x 2 . f   x  dx   
0
20 0
5
1 1 1 1
2 2
 10 x 2 . f   x  dx  36  10 x 2 . f   x  dx    f   x   dx , (theo giả thiết:    f   x  dx  36 ) 
0 0 0 0
1 1
2
  10 x 2 . f   x    f   x    dx  0   f   x  10 x 2  f   x   dx  0  
0
  0

10 x3
 10 x 2  f   x   0  f   x   10 x 2  f  x   C  
3
10.1 2
Với  f 1  4  4   C  C  . 
3 3
10 x3 2
Khi đó:  f  x    . 
3 3
1
1 1
 10 x3 2   5x4 2  3
Vậy:   f  x  dx     dx    x   . 
0 0
3 3  6 3 0 2

Câu 59. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số  f  x    có đạo hàm liên tục trên đoạn   0; 2  thỏa 


2 2 2
2 1
mãn  f  2   3 ,    f   x   dx  4  và   x 2 f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
3 0

2 297 562 266


A.   B.   C.   D.  
115 115 115 115
Lời giải 
2 2
1
Từ giả thiết:   x f  x  dx    3x 2 f  x  dx  1 . 
2

0
3 0
2

Tính:  I   3x 2 f  x  dx .
0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt:   2
  3

dv  3x dx v  x
2 2 2
2
Ta có:  I   3 x 2 f  x  dx  x 3 . f  x  0   x3 . f   x  dx  24   x 3 . f   x  dx , (vì  f  2   3 ) 
0 0 0
2 2
Mà:  I   3x 2 f  x  dx  1  1  24   x 3 . f   x  dx  
0 0
2 2
4
  x 3 . f   x  dx  23   x 3 . f   x  dx  4  
0
23 0
2 2 1
4 2 2
  x 3 . f   x  dx    f   x   dx , (theo giả thiết:    f   x   dx  4 ) 
23 0 0 0
2 2
4 2 4 
   x 3 . f   x    f   x    dx  0   f   x   x 3  f   x   dx  0  
0 
23  0  23 
4 3 4 3 1 4
 x  f  x  0  f  x  x  f  x  x C  
23 23 23
16 53
Với  f  2   3  3  C  C  . 
23 23
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 4 53
Khi đó:  f  x   x  . 

 
23 23
2 2 2
 1 53   1 5 53  562
Vậy   f  x  dx    x 4  dx   x  x  .
0 0
23 23   115 23  0 115

Câu 60. (  Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên đoạn   0;1   thỏa  mãn 
1 1 1
2 1
f 1  4 ,    f   x   dx  5  và   x. f  x  dx   . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
2 0

15 17 17 15
A.   B.   C.   D.  
19 4 18 4
Lời giải 
 du  f   x  dx
1
u  f  x  
Tính:  I   x. f  x  dx . Đặt:    1 2  
0 dv  xdx v  x
 2
1 2 1 11 1
1

Ta có:  I  x . f  x    x 2 f   x  dx    2   x 2 f   x  dx , (vì  f 1  4 ). 


2 0 20 20
1 1
1 1 1
Mà:   x. f  x  dx        2   x 2 f   x  dx  
0
2 2 20
1 1 1 1
2 2
  x 2 f   x  dx  5 , (theo giả thiết:    f   x   dx  5 )    x 2 f   x  dx    f   x   dx  
0 0 0 0
1 1

 2

  x 2 f   x    f   x   dx  0     f   x  .  x 2  f   x   dx  0  
0 0

1
   x 2  f   x   0      f   x   x 2      f  x   x3  C . 
3
11
Với  f 1  4      C  . 
3
1 11
Khi đó:  f  x   x 3  . 
3 3
1 1
1 11  1 11  1 15
Vậy   f  x  dx    x 3   dx   x 4  x   . 
0 0
3 3  12 3 0 4

Câu 61. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0; 2   thỏa  mãn 
2 2 2
2 17
f  2   6 ,    f   x   dx  7  và   x. f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
2 0

A. 8   B. 6   C. 7   D. 5  
Lời giải 
2
Tính:  I   x. f  x  dx . 
0

 du  f   x  d x
u  f  x  
Đặt:    1 2  
dv  xdx v  x
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1 2 2 12 1
2
Ta có:  I  x . f  x    x 2 f   x  dx    12   x 2 f   x  dx , (vì  f  2   6 ). 
2 0 20 20
2 2
17 17 1
Theo giả thiết:   x. f  x  dx     12   x 2 f   x  dx  
0
2 2 20
2
  x 2 f   x  dx  7  
0
2 2
2 2
    x f   x  dx    f   x   dx  
0 0
2


    x 2 f   x    f   x   dx  0  
0
2

2

    f   x  .  x 2  f   x   dx  0  
0

1
   x 2  f   x   0  f   x   x 2  f  x   x3  C . 
3
10
Với  f  2   6      C  . 
3
1 10
Khi đó:  f  x   x3  . 
3 3
2 2
1 10  1 10  2
Vậy   f  x  dx    x 3   dx   x 4  x   8 .
0 0
3 3  12 3 0

Câu 62. (Chuyên  Vĩnh  Phúc  2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0;3   thỏa  mãn 
3 3 3
2 154
f  3  6 ,    f   x   dx  2  và   x 2 . f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0
3 0

53 117 153 13
A.   B.   C.   D.  
5 20 5 5
Lời giải 
3

Tính  I   x 2 . f  x  dx . 
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   2
 1 3 . 
dv  x dx v  x
 3
1 3 13 1
3

Ta có  I  x 3 . f  x    x3 f   x  dx    54   x 3 f   x  dx , (vì  f  3  6 ). 


3 0 30 30
3 3
154 154 1
Theo giả thiết:   x 2 . f  x  dx    54   x3 f   x  dx  
0
3 3 30
3 3 3 3
2

  x3 f   x  dx  8   x3 f   x  dx  4  f   x   dx   x3 f   x   4  f   x   dx  0  
0 0 0 0
2

3
  f   x   x3  4 f   x   dx  0 . 
0

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
x3 x4
 x3  4 f   x   0  f   x    f  x    C . 
4 16
15
Với  f  3  6  C  . 
16
x 4 15
Khi đó:  f  x    . 
16 16
3 3
1 15   1 15  3 117
Vậy   f  x  dx    x 4   dx   x 5  x   .
0 0
16 16   80 16  0 20

Câu 63. ( Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn   0;1  thỏa 


1 1 1
2
mãn  f 1  2 ,    f   x   dx  8  và   x3 . f  x  dx  10 . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0 0 0

2 194 116 584


A.    B.   C.   D.  
285 95 57 285
Lời giải 
1

Tính:  I   x3 . f  x  dx . 
0

 du  f   x  d x
u  f  x  
Đặt:   3
 1 4 . 
dv  x dx v  x
 4
1 4 1 11 1 1
1

Ta có:  I  x . f  x    x 4 f   x  dx      x 4 f   x  dx , (vì f 1  2 ). 


4 0 40 2 40
1 1

Theo giả thiết:   x . f  x  dx  10     x 4 f   x  dx  38  
3

0 0
1 1 1
4 4 2
 8. x f   x  dx  38.8  8. x f   x  dx  38.  f   x   dx  
0 0 0
1 1

 2

  8 x 4 f   x   38  f   x   dx  0   f   x  . 8 x 4  38 f   x   dx  0  
0 0

4 4 4
   8 x 4  38 f   x   0      f   x    x      f  x    x5  C . 
19 95
194
Với  f 1  2      C  . 
95
4 194
Khi đó:  f  x    x5  . 
95 95
1 1
 4 194   2 6 194  1 116
Vậy   f  x  dx     x5   dx    x  x  . 
0 0
95 95   285 95  0 57

Câu 64. ( Bắc Giang - 2018) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn   0;1  thỏa mãn  f 1  0  và 


1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
. Tính tích phân  I   f  x  dx . 
0

e e 1
A. I  2  e .  B. I  e  2 .  C. I  .  D. I  . 
2 2
Lời giải 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
Xét  A    x  1 e x f  x  dx  
0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt   x
   
dv   x  1 e dx
x
v  xe
1 1 1
1 1  e2
Suy ra  A  xe x f  x  0   xe x f   x  dx    xe x f   x  dx   xe x f   x  dx   
0 0 0
4
1 1
2 2x 2x  1 2 1 1 e2  1
Xét   x e dx e  x  x    
0 2 2 40 4
1 1 1 1
2 2
Ta có :    f   x   dx  2 xe x f   x  dx   x 2 e2 x dx  0    f   x   xe x  dx  0  
0 0 0 0

2
Suy ra  f   x   xe x  0, x   0;1  (do   f   x   xe x   0, x   0;1 ) 

 f   x    xe x  f  x   1  x  e x  C  

Do  f 1  0  nên  f  x   1  x  e x  


1 1
1
Vậy  I   f  x  dx   1  x  e x dx   2  x  e x 0  e  2 . 
0 0

   
Câu 65. (Nam Định - 2018) Cho hàm số  y  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;   và  f    0 . 
 4 4
  
4 4 8
 
Biết   f 2  x  dx  ,   f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân  I   f  2 x  dx  
0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 .  B. I  .  C. I  2 .  D. I  . 
2 4
Lời giải

4
 sin 2 x  u 2 cos 2 xdx  du
Tính   f   x  sin 2xdx   . Đặt    , khi đó 
0
4  f   x  dx  dv  f  x   v
  
4  4 4
  
 f   x  sin 2xdx  sin 2x. f  x  04  2  f  x  cos2xdx  sin  . f    sin 0. f  0   2  f  x  cos2xdx
0 0
2 4 0

4
 2  f  x  cos2xdx . 
0

 
4 4
 
Theo đề bài ta có   f   x  sin 2xdx     f  x  cos2xdx  8 . 
0
4 0

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 

4

Mặt khác ta lại có   cos 2 2 xdx  . 
0
8

 
4 4
2   
Do    f  x   cos2x  dx    f 2  x   2f  x  .cos2x  cos 2 2 x  dx      2    0  nên 
0 0 8 8 8
f  x   cos 2 x . 

 
8
1 8 1
Ta có  I   cos 4 xdx  sin 4 x  . 
0
4 0 4

Câu 66. (Chuyên  Vinh  -  2018).  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0;1   và 
1 1 1
1 
f  0   f 1  0 . Biết   f 2  x  dx  ,    f   x  cos  x  dx  . Tính   f  x  dx . 
0
2 0 2 0

1 2 3
A.  .  B. .  C. .  D. . 
  2
Lời giải 

u  cos  x  du   sin  x  dx


Đặt    . Khi đó: 
dv  f   x  dx v  f  x 

1 1
1
 f   x  cos  x  dx  cos  x  f  x  0    f  x  sin  x  dx  
0 0

1 1 1
1
   f 1  f  0      f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx   f  x  sin  x  dx  . 
0 0 0
2

1 1 1 1
2
Cách 1: Ta có    f  x   k sin  x   dx   f 2  x  dx  2k  f  x  sin  x  dx  k 2  sin 2  x  dx  
0 0 0 0

1 k2
 k   0  k  1 . 
2 2
1 1 1
2 2
Do đó    f  x   sin  x   dx  0  f  x   sin  x  . Vậy   f  x  dx   sin  x  dx  . 
0 0 0

Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 

2
b  b
2
b
2
  f  x  g  x  dx    f  x  dx. g  x  dx . 
a  a a

Dấu “=” xảy ra   f  x   kg  x  , x   a; b  . 

1 1 1 2
1   1
Áp dụng vào bài ta có     f  x  sin  x  dx    f 2  x  dx. sin 2  x  dx  , 
4 0  0 0
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
suy ra  f  x   k sin  x  . 

1 1
1 1
Mà   f  x  sin  x  dx   k  sin 2  x  dx   k  1  f  x   sin  x  . 
0
2 0
2

1 1
2
Vậy   f  x  dx   sin  x  dx  . 
0 0

 
Câu 67. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số  y  f  x   có đạo hàm và liên tục trên  0;   
 4
  

 
4
f  x 4 4
thỏa  mãn  f    3 , 
4
 cos x
0
dx  1   và   sin x.tan x. f  x  dx  2 .  Tích  phân   sin x. f   x  dx  
0 0

bằng: 
23 2 1 3 2
A. 4 .  B. .  C. .  D. 6 . 
2 2
Lời giải

4
u  sin x du  cos xdx
Ta có:  I   sin x. f   x  dx . Đặt    . 
0 dv  f   x  dx v  f  x 

 4
3 2
I  sin x. f  x  04   cos x. f  x  dx   I1 . 
0
2
  
4
 f  x 
4 4
 f  x 
2   sin x.tan x. f  x   dx   sin 2 x.
cos x 
2
 dx    1  cos x .
cos x 

 dx .  
0 0  0 
 
 f  x 
4 4
 
0 
cos x 
 dx  0 cos x. f  x  dx  1  I1 . 
3 2 3 22
 I1  1  I  1  . 
2 2
1
2 2
Câu 68. Cho hàm số  f  x   có đạo hàm  f   x   liên tục trên đoạn   0;1  thỏa  f 1  0 ,    f   x   dx   
0
8
1 1
  1
và   cos  x  f  x  dx  . Tính   f  x  dx . 
0 2  2 0

 1 2
A. .  B.  .  C. .  D. . 
2  
Lời giải
u  f  x  du  f   x  dx
 
Đặt   x  2 x  
dv  cos 2 dx v   sin 2
1
  1
Do đó   cos  x  f  x  dx   
0 2  2

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1 1
2 x 2   1   
 sin f  x  sin x f   x  dx    sin  x  f   x  dx   . 
 2 0    2 
0
2 2  4 0
1
  1
Lại có:   sin 2  x  dx   
0 2  2
1 2 1 1
 2   2    
 I     . f   x   dx  2     sin  x  f   x  dx   sin 2  x  dx  
0
    0 2  0 2 
1 2
 2   4 2 2  1
    f   x   sin  x   dx  2  .  0 
0
 2   8  2 2
2
 2   
Vì    f   x   sin  x    0  trên đoạn   0;1  nên 
   2 
1 2
 2   2     
0    f   x   sin  2 x   dx  0   f   x  =sin  x   f   x  =  sin  x  . 
  2  2 2 
   
Suy ra  f  x  =cos  x   C  mà  f 1  0  do đó  f  x  =cos  x  . 
2  2 
1 1
  2
Vậy   f  x  dx   cos  x  dx  . 
0 0 2  

Câu 69. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn   0;1  


1 1 1
1
2 3
thỏa mãn  f 1  1 ,    f   x   dx  9  và   x f  x  dx  . Tích phân   f  x  dx  bằng: 
0 0
2 0

2 5 7 6
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 2 4 5
Lời giải
1
2
Ta có:    f   x   dx  9   1  
0
1
1
- Tính   x 3 f  x  dx  .  
0
2
 du  f   x  d x
u  f  x  
Đặt   3
 x4  
dv  x .dx  v 
 4
1 1 1 1
1 3  x4  1 4 1 1 4
   x f  x  dx   . f  x     x . f  x  dx    x . f   x  dx  

2 0  4 0 4 0 4 40
1 1
  x 4 . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18    2   
0 0

1 9 1 1
x 1
- Lại có:   x8dx    81 x8dx  9    3  
0
9 0
9 0

- Cộng vế với vế các đẳng thức  1 ,   2   và   3  ta được: 


1 1
2
0   f   x   18 x . f   x   81x  dx  0  0  f   x   9 x  dx  0  
4 8 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
  .  f   x   9 x 4  dx  0  
0

Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  f   x   9 x 4 , trục 
hoành  Ox , các đường thẳng  x  0 ,  x  1  khi quay quanh  Ox  bằng  0  
9
 f   x   9 x 4  0  f   x   9 x 4  f  x    f   x  .dx   x 4  C . 
5
14 9 14
Lại do  f 1  1  C   f  x    x5   
5 5 5
1 1 1
 9 14   3 14  5
  f  x  dx     x 5   dx    x 6  x   . 
0 0
5 5  10 5 0 2

Câu 70. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn 


1 1 1
2 e2  1
 0;1  thỏa mãn    f   x  dx    x  1 e x f  x  dx   và f 1  0 . Tính   f  x dx  
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. .  B. .  C. e  2 .  D. . 
2 4 2
Lời giải 
1 1 1

- Tính :  I    x  1 e x f  x  dx   xe x f  x  dx   e x f  x  dx  J  K . 
0 0 0
1

Tính  K   e x f  x  dx  
0

u  e x f  x  du   e x f  x   e x f   x   dx
Đặt     
dv  dx v  x
1 1 1
1
 K   xe x f  x      xe x f  x   xe x f   x   dx    xe x f  x  dx   xe x f   x  dx    do f 1  0   
0
0 0 0
1 1
 K   J   xe x f   x  dx  I  J  K    xe x f   x  dx . 
0 0

- Kết hợp giả thiết ta được : 
1 2 e2  1 1 2 e2  1
    
 f  x  dx      
 f  x  dx        (1)
0 4 0 4
 1  1  
2 2
 xe x f  x dx  e  1 2 xe x f  x dx   e  1  (2)
       
 0 4  0 2
1
e2  1
- Mặt khác, ta tính được :  x 2e 2 x dx    (3) . 
0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 
1 1 1

 
2 2 2
 f   x    2 xe x f   x   x 2e 2 x dx  0      f   x   xe x  dx  0     f   x   xe x  dx  0  
0 o o
x
hay  thể  tích  hình phẳng  giới hạn  bởi đồ  thị  hàm  số  y  f   x   xe ,  trục  Ox ,  các đường  thẳng 
x  0 ,  x  1  khi quay quanh trục  Ox  bằng  0  
 f   x   xe x  0  f   x    xe x  

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 f  x     xe x dx  1  x  e x  C . 
- Lại do  f 1  0  C  0  f  x   1  x  e x
1 1 1
1 1
  f  x  dx   1  x  e x dx   1  x  e x    e x dx  1  e x  e  2
0 0
0 0 0

Câu 71. (Sở  Phú  Thọ  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn  1; 2   thỏa  mãn 
2 2 2
2 1 2
  x  1
1
f  x  dx   ,  f  2   0  và    f   x   dx  7 . Tính tích phân  I   f  x  dx . 
3 1 1

7 7 7 7
A. I  .  B. I   .  C. I   .  D. I  . 
5 5 20 20
Lời giải 
3

Đặt  u  f  x   du  f   x  dx ,  dv   x  1
2
dx  v 
 x  1  
3
3 2 3
1 2
2
 x  1 . f x   x  1 f  x dx   2
Ta có      x  1 f  x  dx      
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1 3 3 3
      x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1    2.7  x  1 f   x  dx  14  
3 31 1 1
2 2 2 2
6 2 3 6
Tính được   49  x  1 dx  7      f   x   dx   2.7  x  1 f   x  dx   49  x  1 dx  0  
1 1 1 1
4
2
3 2 3 7  x  1
   7  x  1  f   x   dx  0  f   x   7  x  1  f  x    C . 
  4
1
4
7  x  1 7
Do  f  2   0  f  x    . 
4 4
2 2  7  x  14 7  7
Vậy  I   f  x  dx      dx   . 
1 1 

4 4

5

Câu 72. (THPT  Quảng  Yên  -  Quảng  Ninh  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn 
1 1 1
2 1
0;1  thỏa mãn:  f 1  0,   f   x  dx  7  và   x 2 . f  x  dx  . Tính tích phân  I   f  x  dx . 
0 0
3 0

7 7
A. I  1 .  B. I  .  C. I  4 .  D. I  . 
5 4
Lời giải 
1
Xét tích phân   x 2 . f  x  dx . 
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   2
 x3  
dv  x dx v 
 3
1
1 x3 1 11 1
1 1
  x 2 . f  x  dx  f  x    x 3 f   x  d x    x 3 f   x  dx     x 3 f   x  dx   1  
3 0 3 0 30 30 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
6 1
x dx  . 
0
7
1 1 1 1
2 2
Ta có:    f   x   dx  14  x3 f   x  dx  49  x 6 dx  0   f   x   7 x3   dx  0  
0 0 0 0
1
2
  f  x  7x 
3
Mà  dx  0 .  Dấu  “=”  xảy  ra  khi  f   x   7 x3  0  f   x   7 x3  
0

7 x4
 f  x    f   x  dx    7 x 3 dx    C . 
4
7 7 x4 7
f 1  0  C     f  x    . 
4 4 4
1 1
 7 x4 7  7 x5 1 7 x 1 7 7 7
I  f  x  dx       dx          . 
0 0
4 4 20 0 4 0 20 4 5

Câu 73. (Yên  Phong  1  -  2018)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1   thỏa  mãn 
1 1 1
2 4 7
f 1  3,   f   x   dx   và   x 4 f  x  dx  . Giá trị của   f  x  dx  là 
0
11 0
11 0

35 65 23 9
A. .  B. .  C. .  D. . 
11 21 7 4
Lời giải 
1
7
Xét   x 4 f  x  dx   
0
11
du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   4
 x5  
dv  x dx v 
 5
1 1 1 1
1 5 1 3 1
  x 4 f  x  dx  x f  x    x 5 f   x  dx    x5 f   x  dx  ( vì  f 1  3  ) 
0
5 0 50 5 50
1
3 7  2
  x 5 f   x  dx  5      . 
0  5 11  11
1 2 4
   f   x   dx 
0 11
 1 2
Xét   x5 f   x  dx    
0 11
1
  x10 dx  1 x11  1
1

 0 11 0 11
1 1 1 1
2 2
   f   x   dx  4 x 5 f   x  dx  4 x10 dx  0    f   x   2 x 5   dx  0
0 0 0 0
6
x 10
 f   x   2 x 5  f  x    C . Do  f 1  3  C   nên 
3 3
1 1
  x 6 10  23
 f  x  dx      dx   
0 0
3 3  7

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Câu 74. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên  1; 2  và 
2
2 5 2
2
f  x 5 3
thỏa  mãn  f  2   0,     f   x 
1
dx 
12
 ln   và 
3   x  1
1
2
dx  
12
 ln .   Tính  tích  phân 
2
2

 f  x  dx.  
1

3 2 3 3 3 3 3
A.  2 ln .  B. ln .  C.  2 ln .  D.  2 ln . 
4 3 2 4 2 4 2
Lời giải 
2
f  x 5 3
  x  1 2
dx    ln .  
1
12 2
u  f  x   du  f   x  dx

Đặt   dx 1  
 dv  2
 v  
  x  1 x 1
2
2
f  x f  x 2
f  x f 1 f  2 2
f  x f 1 2
f  x
  x  1 2
dx    dx    dx   dx  
1
x 1 1 1
x 1 2 3 1
x 1 2 1
x 1
2
2
2
f  x 2
f  x
   f   x   dx   dx   dx  0  
1 1
2 1
x 1
2
2
2
f  x 2
f  x
   f   x   dx   dx   dx  0  
1 1
2 1
x 1
2
 2 f  x f  x 
   f   x      dx  0
1 
x 1 2 
2 f  x f  x
  f   x    0  
x 1 2
 f  x  0  f  x  C
  
 f  x  1  1  0  f  x   x  ln x  1  C
 x 1 2  2
TH1:  f  x   C , f  2   0  C  0  f  x   0  (loại) 
x x
TH2:  f  x    ln x  1  C , f  2   0  C  ln 3  1  f  x    ln x  1  ln 3  1  
2 2
2
3 3
 f  x  dx   2 ln .  
1
4 2

Câu 75. (Sở  Bạc  Liêu  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x  có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1 thỏa  mãn  f 1  0 , 
1
2 4 1
4 f  x 8 1
f  x
  f '( x)
0
dx 
3
 ln 3  và  
0  2 x  1
2
dx  2 ln 3 
3
. Tính tích phân  
0
4
dx  bằng. 

1  3ln 3 4  ln 3  ln 3 3
A. .  B. .  C. .  D.  ln . 
3 3 16 16
Lời giải 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
4 f  x 8
1
f  x 1 2
Ta tính.   2
dx  2 ln 3   2
dx  ln 3   
0  2 x  1
0  2 x  1 3 2 3
u  f ( x) du  f '( x )dx
 
Đặt:  1   
dv  dx v   1 . 1  1  x
  2 x  1
2 
 2 2x 1 2 2x 1

1 1
1 2 f  x xf ( x )
1
xf '( x )
1
x
ln 3    2
dx     dx    f '( x ) dx  
2 3 0  2 x  1 2x 1 0 0 2x 1 0
2x 1
1 1
x 1 2 x 8
 f '  x  dx   ln 3     4  f '  x  dx  2 ln 3   
0
2x 1 2 3 0
2x 1 3
1 2 1 2 1 2
 x  1  2x  1  1 
Tính tích phân:     dx     dx   1   dx  
0
2x  1  4 0  2x 1  4 0  2x 1 
1
1  2 1 
  1   2 
dx  
4 0  2 x  1 (2 x  1) 
1
1 1  1 1
  x  ln 2 x  1     ln 3  
4 2  2 x  1  3 4
0
1 2
 x  4
 4   dx   ln 3  
0
2x  1  3
1 1 1 2
2 x  x 
   f '( x)  dx  4  f '  x  dx  4    dx  0  
0 0
2x 1 0
2x 1 
1 2
 2x  2x 1
   f '( x)   dx  0  f '( x)   1  
0
2x 1  2x 1 2x  1
1
 f ( x)  x  ln  2 x  1  C  vì  x   0;1  
2
1
Vì  f 1  0  C  ln 3  1  
2
1 1
1
f  x 1
1  1 1  1  1  1
I  dx    x  ln  2 x  1  ln 3  1 dx      x  ln 3  1dx   ln  2 x  1dx  
0
4 4 0 2 2  4 0 2  80
1 1
1  1  1  x2 x  1 1
A    x  ln 3  1dx    ln 3  x     ln 3  
4 0 2  4 2 2 0 8 8
 2
u  ln  2 x  1  du 
1
dx
B   ln  2 x  1dx  đặt    2x 1  
0 dv  dx  x  x
1 1
2x 1  1  3
 B  x ln(2 x  1) 0   dx    ln 3   x  ln(2 x  1)   ln 3  1  
0
2x 1  2 0 2
1 1
 I  A  B   ln 3  
8 16

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Câu 76. (Sở  Hưng  Yên  -  2018)  Cho  hàm  số  f ( x)   có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1   thỏa  mãn  f  0   1 ; 
1 1 1
2 1 1
  f   x 
0
dx 
30
 và    2 x  1 f  x  dx   . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0
30 0

11 11 11 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
30 12 4 30
Lời giải 

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt    . 
 d v   2 x  1 dx 
 v  x 2
 x
1 1 1
1
Suy ra    2 x  1 f  x  dx   x 2  x  f  x  0    x 2  x  f   x  dx     x 2  x  f   x  dx  
0 0 0

1
1
   x 2  x  f   x  dx   
0
30
1
1 1
2  x5 x 4 x3  1
Ta có:    x 2  x  dx    x 4  2 x 3  x 2  dx       . 
0 0  5 2 3 0 30
1 1 1 1
2 2 2
Do đó,    f   x  dx  2   x 2  x  f   x  dx    x 2  x  dx  0    f   x    x 2  x   dx  0  
0 0 0 0

x3 x 2
 f   x   x2  x  f  x     C . 
3 2

x3 x 2
Vì  f  0   1  nên  C  1  f  x     1 . 
3 2
1
1 1
 x3 x 2   x 4 x3  11
Vậy   f  x  d x      1      x   . 
d x
0 0
3 2   12 6  0 12

 
Câu 77. (Sở  Nam  Định  -  2018)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn  0;    và 
 4
  
4 4 8
   
f    0 . Biết   f 2  x  dx  ,   f   x  sin 2 xdx   . Tính tích phân  I   f  2 x  dx . 
4 0
8 0 4 0

1 1
A. I  1 .  B. I  .  C. I  2 .  D. I  . 
2 4
Lời giải 
  
4 4  4
Ta có   f   x  sin 2 xdx   sin 2 xdf  x    f  x  sin 2 x  4   f  x  d sin 2 x  
0
0 0 0

4
    
 f   sin  2.   f  0  sin  2.0   2  f  x  cos 2 xdx  
4  4 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 
4 4
 
 f    2  f  x  cos 2 xdx  2  f  x  cos 2 xdx . 
4 0 0

4

Do đó  2  f  x  cos 2 xdx  . 
0
4
  
4
14 1 1 4 
Mặt khác:   cos 2 2 xdx   1  cos 4 x  dx   x  sin 4 x   . 
0
20 2 8 0 8
Bởi vậy: 
  
4 4 4
  
 f 2  x  dx  2  f  x  cos 2 xdx   cos 2 2 xdx     
0 0 0
8 4 8

4
   f 2  x   2 f  x  cos 2 x  cos 2 2 x  dx  0  
0

4
2
   f  x   cos 2 x  dx  0  f  x   cos 2 x . 
0

Nên: 
 

8 8
1 8 1
I f  2 x  dx   cos 4 xdx  sin 4 x  . 
0 0 4 0 4
2
Câu 78. Cho  hàm  số  f  x    liên  tục,  có  đạo  hàm  trên   ,  f  2   16   và   f  x  dx  4 .  Tích  phân 
0
4
x
 xf   2  dx  bằng 
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 . 
Lời giải
x
Đặt  t   x  2t  dx  2dt . 
2
4 2 2
x  0  t  0 x
Đổi cận:   . Do đó   xf    dx   4tf   t  dt   4 xf   x  dx . 
x  4  t  2 0 2 0 0

u  4 x  du  4dx
Đặt    . 
 dv  f   x  dx v  f  x 
2 2 2
2
Suy ra   4 xf   x  dx   4 xf ( x)  0   4 f  x  dx  8 f  2   4  f  x  dx  8.16  4.4  112.  
0 0 0

Câu 79. (Chuyên  Lê  Quý  Đôn  Điện  Biên  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     và 
2 1
f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính  I   x. f   2 x  dx . 
0 0

A. 7 .  B. 12 .  C. 20 .  D. 13 . 
Lời giải
Đặt  t  2 x  dt  2dx . Với  x  0  t  0 ; Với  x  1  t  2 . 

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2
t dt 1 2 12
Suy ra:  I   f   t    tf   t  dt     xf   x  dx . 
0
2 2 40 40

u  x du  dx
Đặt    . 
dv  f   x  dx v  f  x 
1 2 2  1 1
Ta có  I       f  x  dx    2 f  2   0 f  0   4   2.16  4   7 . 
xf x
4 0 0  4 4

Câu 80. (Chuyên  Bắc  Ninh  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên    và  thỏa  mãn 
1 1

 f  x dx  10 ,  f 1  cot1 . Tính tích phân  I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx . 


0 0

A. 1  ln  cos1 .  B. 1 .  C. 9 .  D. 1  cot1 . 
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
1 1 1
+  I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx   f  x  tan 2 xdx   f   x  tan xdx 1 . 
0 0 0
1
+ Tính  J   f   x  tan xdx . 
0

u  tan x du  1  tan 2 x  dx


Đặt   , ta có   . 
dv  f   x  dx v  f  x 
1
1

 J  f  x  .tan x 0   f  x  . 1  tan 2 x dx 
0  
1 1
 f 1 . tan1  f  0  .tan 0   f  x  .tan 2 xdx   f  x dx
0 0  
1
 cot1.tan1   f  x  .tan 2 xdx  10
0  
1 1
 1   f  x  .tan 2 xdx  10  9   f  x  .tan 2 xdx . 
0 0

Thay  J  vào  1  ta được: 


1 1
 
I   f  x  tan xdx   9   f  x  .tan 2 xdx   9 . 
2

0  0 
Cách 2:

Ta có:   f  x  tan x   f   x  tan x  f  x   tan x  1  f   x  tan x  f  x  tan x  f  x   
2 2

 f   x  tan x  f  x  tan 2 x   f  x  tan x   f  x  . 


1 1
 
 I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx     f  x  tan x   f  x   dx  
0 0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
1
 f  x  tan x 0   f  x  dx  f 1 tan1  10  cot1.tan1  10  9 . 
0

Câu 81. (Chuyên  Lào  Cai  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;3   thỏa  mãn 
3
2 7 3
f  x 7 3

f  3  0 ,    f '  x   dx   và   dx   . Tích phân   f  x  dx  bằng:


0 6 0 x 1 3 0

7 97 7 7
A.  . B. . C. . D. . 
3 30 6 6
Lời giải
Chọn B
3
f  x 7
Xét:   dx    
0 x 1 3
u  f  x  du  f '  x  dx

Đặt:   1   
dv 
 x 1
dx v  2 x  1  1
  
3
f  x 3 3

Khi đó:  
0 x 1



dx  2 x  1  1 f  x   2
0 0
   
x  1  1 f '  x  dx  
3
7

0
 
x  1  1 . f '  x  dx 
6
 (1) 

3 3
2 7
Mặt khác:  
0
  0

x  1  1 dx   x  2  2 x  1 dx   6
 (2) 

3
2 7
  f '  x  dx  6     3  
0

 f ' x   0
Từ (1) và (2) suy ra:    
 f '  x   x  1  1
+)  f '  x   0   (3) vô lý 
2 7
+) f '  x   x 1 1  f  x 
 x  1 x  1  x  C , mà  f  3  0  C    
3 3
2 7
 f  x    x  1 x  1  x   
3 3
3 3
2 7 97
Vậy:   f  x  dx     x  1 x  1  x   dx   . 
0 0 3 3 30
Câu 82. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa 
1 1 1
9 x 3
mãn f(0) = 0 và   f 2 ( x ) d x  ;   f '( x).cos dx  . Tính   f ( x ) dx  bằng:
0
2 0 2 4 0

2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
   
Lời giải
Chọn C

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1
3 x
Ta có:   f '( x).cos dx  . 
0
2 4
 x   x
cos u du   .sin dx
Đặt   2  2 2  
 f '( x) dx  dv v  f ( x)
1 1
3 x  x
Suy ra:   cos . f ( x)  . f ( x ).sin dx . 
4 2 0 0
2 2
1
3   x
  cos . f (1)  cos 0. f (0)  . f ( x).sin dx.
4 2 2 0 2
1
   
3 x
  f ( x).sin dx  .
0
2 2
1
9
Theo đề:   f 2 ( x) dx  . 
0
2
1 1
x 1  cos  x 1 sin( x )  1 1
Mặt khác:   sin 2 dx   dx   x   . 
0
2 0
2 2   0 2
1
 x  x 9 3 1
Nên ta có    f 2 ( x)  6 f (x).sin  9 sin 2 dx   6.  9.  0 . 
0 
2 2  2 2 2
1 2
 x
   f (x)  3sin  dx  0 . 
0
2 
x
Do hàm số  y  f ( x)  có đạo hàm liên tục trên (0; 1) nên  f (x)  3sin . 
2
1 1
x 2 x 1
6
Suy ra   f ( x) dx   3sin dx  3. .cos  .
0 0
2  2 0 

Câu 83. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho hàm số  f  x   nhận giá trị dương và  có  đạo hàm liên tục 


2
trên  đoạn  0;1   sao  cho  f 1  1   và  f  x  . f 1  x   e x x
,  x   0;1 .   Tính 
1
I 
 2 x3  3 x 2  f   x 
dx . 
0
f  x
1 1 1 1
A. I   .  B. I  .  C. I   .  D. I  . 
60 10 10 10
Lời giải 
Chọn C
u  2 x3  3 x 2
  du   6 x 2  6 x  dx
Đặt   f  x    
 dv  f x dx v  ln f  x 
  
1
1
  
Ta có  I  2 x3  3x 2 ln f  x    6 x 2  6 x ln f  x  dx  
0

0

1 1
 ln1    6 x  6 x  ln f  x  dx     6 x 2  6 x  ln f  x  dx . 
2

0 0

Đặt  t  1  x  dt  dx.  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
0 1

 
Ta có  I   6 1  t 2  6 1  t   ln f 1  t  dt    6t 2  6t ln f 1  t  dt    
1 0

1
    6 x 2  6 x  ln f 1  x  dx.  
0

1 1

 
Suy ra, 2 I    6 x  6 x ln f  x  dx   6 x 2  6 x ln f 1  x  dx  
2
 
0 0

1
    6 x 2  6 x   ln f  x   ln f 1  x   dx
0
1 1
2
    6 x  6 x  ln f  x  . f 1  x  dx     6 x 2  6 x  lne x
2 x
dx  
0 0
1 1
2 1
 6  x  x  dx  6   x 4  2 x3  x 2  dx   .
2

0 0
5
1 1
Như vậy,  2 I    I    
5 10
Câu 84. (Sở  Nam  Định-2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  1; 2    và  thỏa  mãn: 
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
f  2   0,   f ( x )  dx   ln  và   2
dx    ln . Tính tích phân   f  x dx . 
1
12 3 1
( x  1) 12 2 1

3 3 2 3 2 3 2
A.  2 ln . B. ln . C. 2 ln . D.  2 ln . 
4 2 3 4 3 4 3
Lời giải 
Chọn D
2
2
f  x 1
2
f  x 1 1
2
f  x
Ta có   2
dx   f  x   dx   f  2   f 1   dx  
1  x  1 x 1 1 1
x 1 3 2 1
x 1
2
f  x 1 5 3
Do  f  2   0  nên   dx  f 1    ln  
1
x 1 2 12 2
2 2
Lại có   f   x  dx  f  2   f 1    f 1    f   x  dx  
1 1
2
 1 1 5 3
Suy ra      f   x  dx    ln  
1 
x 1 2  12 2
2 2 2
1
2
 1 1 1 1  1 1  5 2
Mặt khác      dx    2
   dx     ln x  1  x    ln  
1
x  1 2  
1   x  1
x  1 4   x  1 4 1 12 3

Vậy: 
2 2 2 2
2  1 1  1 1
  f   x 
1
dx  2  
1 
  f   x  dx   
x 1 2  1
  dx
x 1 2 
 
5 2  5 2 5 2
  ln  2    ln    ln  0
12 3  12 3  12 3
2 2
 1 1 1 1 1
   f  x    dx  0    f   x     f  x    ln x  1  x  ln 3  1  
1
x 1 2  2 x 1 2

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 2
1  3 2
do  f  2   0     f  x  dx   x 2  x  x ln 3    x  1 ln  x  1   x  1     2 ln .
1 4 1 4 3

1 2
4
Câu 85. Cho  hàm  số  y  f ( x)   có  đạo  hàm  liên  tục  trên  [0;1]   thỏa  mãn  f (1)  3,   f '( x)  dx    và 
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x ) dx 
11
. Giá trị của   f ( x )dx  là: 
0

35 65 23 9
A. .  B. .  C. .  D. . 
11 21 7 4
Lời giải 
Chọn C
1
7
 Xét   x 4 f ( x ) dx   
0 11
  du  f '( x) dx
 u  f ( x) 
Đặt   4
 x5  
 dv  x dx  v 
  5
1
1
 x5 4  1 x5 7
Khi đó   x f ( x)dx   . f ( x)    . f '( x)dx   
0 5 0 0 5 11

1
x5 f (1) 7 2
Suy ra   . f '( x ) dx     
0 5 5 11 55

1 2
 x5  1
 Mặt khác     dx   
0 5  275
 Ta có: 
1 2 1 1 2
x5 2  x 
5

0  f '( x )  dx  2.10.0 5 . f '( x ) dx  10 .0  5  dx  0


1 2
5
   f '( x)  2 x  dx  0  
0

 f '( x)  2 x5

 x6  x6 10
 Do đó  f ( x)   C . Mà  f (1)  3  nên  f ( x)    
3 3 3
1 1
1 23
 Khi đó   f ( x ) dx   ( x 6  10) dx   
0 30 7
2 2 1
Câu 86. Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên đoạn  1; 2  và thỏa mãn    x  2  f  x  dx   , 
1 21
2
2 1 2
f 1  0 ,    f   x   dx  . Tính   xf  x  dx . 
1 7 1

 19 7 1 13
A. .  B. .  C. .  D. . 
60 120 5 30
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Lời giải 
Chọn B

Ta có: 
2 2 1
  x  2 f  x  dx   21 . 
1

Đặt:  u  f  x   du  f   x  dx ;  dv   x  2 
2
dx  v 
 x  2 . 
3
2
2 2
  x  2 3  2  x  2
3

  x  2
1
f  x  dx  
 3
f  x  
 1 3
f   x dx  
 1
3

=   
2  x  2 f   x dx . 
1 3
2 3 1
   x  2  f   x dx  . 
1 7
2
2 3 2 1
Do đó,    x  2  f   x dx    f   x   dx   
1 1 7
2
2 6
  x  2 7  1
Mà    x  2  d x  

  . 

1
 7 1 7
1 2 1
Vậy,  
2

1   x  2  2  x  2
6 3 2
f   x    f   x   dx      0 
7 7 7
2 2

1
 x  2  f   x dx  0   x  2  f   x   0  
3 3

 f  x 
 x  2  C . 
4
4

Mà  f 1  0  C 
1
 f  x 
 x  2   1 . 
4 4 4
2 1 2 1 2
1
xf  x  dx 
4 1
 4
 5
 4
x  x  2   x dx    x  2   2  x  2   x dx
4 1

2
6 5
1   x  2 2  x  2 1 2 
    x   
4  6 5 2 
1

1 1 2 1 19
  2       . 
4 6 5 2 60

Câu 87. (Chuyên  ĐH  Vinh- 2019)  Giả  sử  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  cấp  2  trên     thỏa  mãn 
1

f 1  f  1  1  và  f 1  x   x 2 . f   x   2 x  với mọi  x   . Tính tích phân  I   xf   x dx .


0

1 2
A. I  1 .  B. I  2 .  C. I  .  D. I  . 
3 3
Lời giải 
Chọn C

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
du  f   x  dx
u  f   x  
Đặt    x2 . 
dv  xdx v 
 2
1
x2 1 1 x2 1
1 2
x
Suy ra  I   xf   x dx  f  x   f   x dx    f   x dx . 
0
2 0 0 2 2 0 2

x2 1
Do  f 1  x   x 2 . f   x   2 x  . f   x   x  f 1  x  . 
2 2
1 1
1  1  1
Vậy  I     x  f 1  x  dx   f 1  x dx . 
2 0 2  20
0 1 1
1 1 1
Đặt  t  1  x  suy ra  I    f  t dt   f  t dt   f  x dx . 
21 20 20

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt     
 dv  dx v  x

1 1 1  1 1
Suy ra I   xf  x    xf   x  dx   I  1  I   I  . 
2 0 0  2 3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc  u ( x) f  ( x)  u ' ( x) f ( x)  h( x)   
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng  u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  [u ( x) f ( x)]  
Do dó  u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  h( x)  [u ( x) f ( x)]  h( x )  
Suy ra  u ( x) f ( x)   h( x )dx  
Từ đây ta dễ dàng tính được  f ( x)  
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc  f  ( x)  f ( x)  h( x)   
Phương pháp:

Nhân hai vế vói  e x  ta durọc  e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)
Suy ra  e x  f ( x)   e x  h( x)dx  
Từ đây ta dễ dàng tính được  f ( x)  
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc  f  ( x)  f ( x )  h( x )  
Phương pháp:

Nhân hai vế vói  e  x  ta durọc  e  x  f  ( x)  e  x  f ( x)  e  x  h( x)  e  x  f ( x)   e  x  h( x)  
Suy ra  e  x  f ( x)   e  x  h( x)dx  
Từ đây ta dễ dàng tính được  f ( x)  
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc  f  ( x)  p ( x)  f ( x)  h( x)  
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)  
Phương pháp:
Nhân hai vế với  e 
p ( x ) dx
 ta được 

f  ( x)  e   p ( x)  e   f ( x)  h( x)  e    f ( x)  e    h( x)  e  p ( x ) dx  
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx

 

Suy ra  f ( x)  e    e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Từ đây ta dễ dàng tính được  f ( x)  
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc  f  ( x)  p ( x)  f ( x)  0  
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với  f ( x)  ta đựơc   p( x)  0    p ( x)  
f ( x) f ( x)
f  ( x)
Suy ra   dx    p ( x)dx  ln | f ( x) |   p ( x)dx  
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được  f ( x)  
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức  f  ( x)  p ( x)  [ f ( x)]n  0   
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n  ta được   p ( x )  0    p ( x)  
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f  ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra   d x    p ( x )d x     p ( x)dx  
[ f ( x)]n n  1
1 2
Câu 88. (Mã 102 2018) Cho hàm số  f ( x )  thỏa mãn  f (2)    và  f ( x)  x  f ( x)  với mọi  x  .  Giá 
3
trị của  f (1)  bằng
2 2 7 11
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 6
Lời giải 
Chọn A
2
Từ hệ thức đề cho: f ( x)  x  f ( x)  (1), suy ra  f ( x )  0  với mọi  x  [1; 2] . Do đó  f ( x )  là hàm 
không giảm trên đoạn  [1; 2] , ta có  f ( x )  f ( 2)  0  với mọi  x  [1; 2] . 
2 f ( x)
Chia 2 vế hệ thức (1) cho   f ( x )   2
 x, x  1; 2 .  
 f ( x)
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn  [1; 2]  hệ thức vừa tìm được, ta được: 
2 2 2 2
f ( x) 1 3 1 3 1 1 3
1  f ( x)2 dx  1 xdx  1  f ( x)2 df (x)  2  f ( x)  2  f (1)  f (2)  2  
1

1 2
Do  f (2)    nên suy ra  f (1)   .  
3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
1 2
Câu 89. (Mã 104 2018) Cho hàm số  f  x   thỏa mãn  f  2     và  f   x   x 3  f  x    với mọi  x   . 
5
Giá trị của  f 1  bằng
4 71 79 4
A.  B.  C.  D.   
35 20 20 5
Lời giải

Chọn D

2 f  x 2
f  x 2
Ta có:  f   x   x3  f  x    2  x3   2 dx   x 3 dx  
f  x 1
f  x 1

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2
 1  15 1 1 15 4
          f 1   . 
 f  x  1 4 f  2  f 1 4 5

Câu 90. (Minh họa 2020 Lần 1)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     thảo  mãn 
0
xf  x   f 1  x    x  x  2 x, x   . Khi đó   f  x dx ? 
3 2 10 6

1

17 13 17
A. .  B. .  C. .  D. 1 . 
20 4 4
Lời giải 
Chọn B
Ta có  xf  x3   f 1  x 2    x10  x6  2 x  x 2 f  x3   xf 1  x 2    x11  x 7  2 x 2 . 
Lấy tích phân hai vế cận từ  0  đến  1 ta được: 
1 1 1

 x f  x  dx   x f 1  x  dx     x  x  2 x dx
2 3 2 11 7 2

0 0 0
1 1
1 1 5
  f  x 3  d  x3    f 1  x 2  d 1  x 2   
30 20 8
1 0
1 1 5
  f  t  dt   f  t  dt  
30 21 8
1 1

1 1 5
  f  t  dt   f  t  dt  
30 20 8
1
5 5
  f  t  dt  
60 8
1
3
  f  t  dt  
0
4
1
3
Suy ra   f  x  dx   . 
0
4
Lấy tích phân hai vế cận từ   1  đến  0  ta được: 
0 0 0

 x f  x  dx   x f 1  x  dx   x  x 7  2 x 2  dx
2 3 2 11

1 1 1
0 0
1 1 17
  f  x3  d  x 3    f 1  x 2  d 1  x 2   
3 1 2 1 24
0 1
1 1 17
  f  t  dt   f  t  dt    
3 1 20 24
0 1
1 1 17
  f  t  dt   f  t  dt  
3 1 20 24
0 1
1 17 1
  f  t  dt     f  t  dt
3 1 24 2 0
0 1
1 17 1 17 1 3 13
  f  x  dx    f  x  dx   . 
3 1 24 2 0 24 2 4 12
0

13
  f  x  dx 
1 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
6
Câu 91. Cho hàm số  f  x   liên tục trên   0;1  thỏa mãn  f 1  x   6 x 2 f x3    3x  1
. Khi đó   f  x  dx  
0

bằng 
A. 4 .  B. 1.  C. 2 .  D. 6 . 
Lời giải
Chọn A
6 6
Ta có  f 1  x   6 x 2 f x3    3x  1
   f 1  x   6 x 2 f  x3   
3x  1
 

1 1 1
6
  f 1  x  dx   6 x 2 f  x 3  dx    dx   * . 
0 0 0 3x  1
1 1 u 1 x 0 1

Ta có   f 1  x  dx    f 1  x  d 1  x     f  u  du   f  x  dx . 
0 0 1 0

1 1 ux 3 1 1

Và   6 x 2 f  x3  dx  2 f  x3  d  x 3   2 f  u  du  2 f  x  dx . 
0 0 0 0

1 1 1 1 1
1 1
Ta có  *   f  x  dx  2  f  x  dx   6  dx   f  x  dx  6  dx  4 . 
0 0 0 3x  1 0 0 3x  1
1
Vậy   f  x  dx  4 . 
0

Câu 92. Cho hàm số  f  x   xác định và liên tục trên   \ 0 thỏa mãn  x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf '  x   1 , 


2
với mọi  x   \ 0 đồng thời thỏa  f 1  2 . Tính   f  x dx  
1

ln 2 1 3 ln 2 3
A.   1 .  B.  ln 2  .  C.  ln 2  .  D.   . 
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2 '
Ta có  x 2 f 2  x   2 xf  x   1  xf '  x   f  x    xf  x   1   xf  x   1  
' '

Do đó 
 xf  x   1 1 
 xf  x   1 dx   1dx  
1
 x  c    xf  x   1  
1
 
2 2
 xf  x   1  xf  x   1 xf  x   1 xc
1 1 1 1
Mặt khác  f 1  2  nên  2  1    c  0  xf  x   1    f  x    2   
1 c x x x
2 2
 1 1  1 1
Vậy   f  x dx     2  dx    ln x   |12   ln 2  . 
1 1
x x  x 2

Câu 93. Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên    thỏa  mãn 
2
1 3 3
f  x    x 2  1 f  x3  x    x5  4 x3  5x 2  7 x  6, x   . Tích phân   f  x  dx  bằng 
4 4 2 1

1 1 19
A. .  B. .  C. 7 .  D.  . 
7 3 3
Lời giải

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 2 2
1 3 3
Mặt khác :  (*)   f  x  dx    x 2  1 f  x3  x   dx    x5  4 x3  5 x 2  7 x  6   dx  
1 1 4 4 2 1
2 2
4 1 3 3 1 3 3 1
  f  x  dx   f  x 3  x   d  x 3  x     
1 3 1 4 4 2 4 4 2 3
2 2 2
4 1 1
  f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx  . 
1 31 3 1 7

Câu 94. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn  f 1  1  và 
1
2
 f   x  4  6 x 2  1 . f  x   40 x 6  44 x 4  32 x 2  4, x   0;1 . Tích phân   f  x dx  bằng?
0

23 13 17 7
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn B
2
 f   x  4  6 x 2  1 . f  x   40 x6  44 x 4  32 x 2  4  
1 1 1
2
  
   f   x   dx   4 6 x 2  1 . f  x  dx   40 x 6  44 x 4  32 x 2  4 dx.   1   
0 0 0
1 1

Xét  I   4  6 x  1 . f  x  dx    24 x 2  4  f  x  dx . 
2

0 0

u  f  x   du  f   x  dx
Đặt    . 
 dv   24 x  4  dx v  8 x  4 x
2 3

1 1
1
 I  8x  4 x  . f  x 
3
   8 x  4 x  . f   x  dx  = 4  2   4 x 3  2 x  . f   x  dx.  
3
0
0 0

Do đó: 
1 1 1 1
2 2
1    f   x   dx  2  4 x3  2 x  . f   x  dx    4 x3  2 x  dx    56 x6  60 x 4  36 x 2  8 dx.  
0 0 0 0
1
2
 
   f   x   4 x 3  2 x  dx  0  f   x   4 x 3  2 x  f  x   x 4  x 2  c.  
0

Mà  f 1  1  c  1      f  x   x 4  x 2  1.  
1 1
13
Do đó   f  x  dx    x 4  x 2  1 dx  . 
0 0
15

Câu 95. Cho  hàm  số  f ( x)   có  đạo  hàm  liên  tục  trên     và  thỏa  mãn  f (0)  3 và 
2
f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2, x   . Tích phân   xf ( x )dx  bằng
0

4 2 5  10
A. . B. . .
C. D.  
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
2 2
2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:   xf ( x)dx  xf ( x ) 0   f ( x )dx .
0 0  
Từ  f ( x)  f (2  x)  x  2 x  2, x   1   2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Thay  x  0  vào  1  ta được  f (0)  f (2)  2  f (2)  2  f (0)  2  3  1. 
2

Xét  I   f ( x)dx
0  
x  0  t  2
Đặt  x  2  t  dx  dt , đổi cận:    
x  2  t  0
0 2 2
Khi đó  I    f (2  t )dt   f (2  t )dt  I   f (2  x)dx  
2 0 0
2 2 2 2
8 4
Do đó ta có    f ( x)  f (2  x)  dx    x  2 x  2  dx  2  f ( x )dx    f ( x )dx  .  
2

0 0 0
3 0
3
2 2
2 4 10
Vậy   xf ( x)dx  xf ( x) 0   f ( x )dx  2.(1)   .
3 3
0 0  
Cách 2.
 f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2 1
Từ    
 f (0)  3
1
Thay  x  0; x  1  vào  1  ta được  f (2)  1; f (1)  . 
2
 c3  c3
 
 1  1
Xét hàm số  f ( x)  ax 2  bx  c  từ giả thiết trên ta có   a  b  c    a  . 
 2  2
4a  2b  c  1 b  3
2 2
1 10
Vậy  f ( x)  x 2  3x  3  f ( x)  x  3  suy ra   xf ( x )dx   x  x  3 dx   . 
2 0 0
3

Câu 96. Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   2;4   và  f   x   0, x   2; 4 .  Biết 
3 7
4 x 3 f  x    f   x    x 3 , x   2; 4 , f  2   . Giá trị của  f  4   bằng
4
40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. . 
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D 
Ta  có:  f   x   0, x   2;4   nên  hàm  số  y  f  x    đồng  biến  trên   2;4    f  x   f  2    mà 
7
f 2  . Do đó:  f  x   0, x   2; 4 . 
4
3 3
Từ giả thiết ta có:  4 x3 f  x    f   x    x3  x3  4 f  x   1   f   x    
f  x
 x. 3 4 f  x   1  f   x    x . 
3 4 f  x 1
f  x 1 d  4 f  x   1 x 2 33 2 x2
Suy ra:   dx   xdx    C   4 f   
x  1   C . 
3 4 f  x 1 4  3 4 f  x 1 2 8  2
7 3 1
f  2    2  C  C   . 
4 2 2
3
4 2 
 3  x  1   1 40 5  1
Vậy:  f  x      f  4  . 
4 4
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Câu 97. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên  0; 2   và  thỏa  f 1  0 , 
1
2
 f   x    4 f  x   8x2  32 x  28  với mọi  x  thuộc  0; 2 . Giá trị của   f  x  dx  bằng 
0

5 4 2 14
A.  .  B. .  C.  .  D.  . 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2

Đặt  I   2 f  x  dx . 
1

u  f  x  du  f   x  dx
Dùng tích phân từng phần, ta có:    . 
dv  2dx v  2 x  4
2 2
2
I   2 x  4  f  x  1    2 x  4  f   x  dx    2 x  4  f   x  dx . 
1 1
2 2 2
2 2
Ta có   f   x    4 f  x   8 x 2  32 x  28    f   x   dx  2 2 f  x  dx   8 x 2  32 x  28 dx    
1 1 1
2 2 2 2 2
2 2 2
   f   x   dx  2  2 x  4  f   x  dx    2 x  4  dx    8 x 2  32 x  28  dx    2 x  4  dx
1 1 1 1 1
2
2
   f   x    2 x  4   dx  0  f   x   2 x  4  f  x   x 2  4 x  C ,  C   . 
1
1 1
4
Mà  f 1  0  C  3  f  x   x  4 x  3   f  x  dx   x 2  4 x  3 dx 
2
  3

0 0

x2  2x  3
Câu 98. Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên   0;1   và  f  x   f 1  x   ,  x   0;1 .  Tính 
x 1
1

 f  x  dx
0

3 3 3
A.  2 ln 2 . B. 3  ln 2 .  ln 2 .
C. D.  2 ln 2 . 
4 4 2
Lời giải
Chọn C 
x2  2 x  3
Theo  giả  thiết,  ta  có:  f  x   f 1  x   ,  x   0;1   và  f  x    liên  tục  trên   0;1   nên 
x 1
2
1
x2  2x  3
1 1 1 1
 x  1  2

0  f  x   f 1  x  
 dx  0 x  1 dx  0 f  x  dx  0 f 1  x  dx  0 x  1 dx  (1) 
Đặt  1  x  t  thì  dx  dt , với  x  0  t  1 , với  x  1  t  0  
1 0 1 1 1 1 1

Do đó:  f 1  x  dx    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx   f  x  dx   f 1  x  dx  2 f  x  dx  
0 1 0 0 0 0 0

(2). 
2 1

Lại có  
1
 x  12 1
 2   x2  3
dx    x  1   dx    x  2 ln x  1    2 ln 2  (3) 
0
x 1 0
x 1  2 0 2
1 1
3 3
Từ (1), (2) và (3) suy ra  2  f  x  dx   2 ln 2   f  x  dx   ln 2 . 
0
2 0
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2
Câu 99. Cho hàm số  y  f ( x )  liên tục trên  thỏa mãn  3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1
 4 . Tính tích 
2

phân  I   f  x  dx  ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 . 
Lời giải
Chọn C
2 2
2
Theo giả thuyết ta có   3 f  x   f  2  x   dx    2  x  1 e x  2 x 1
 4  dx * . 
 
0 0
2 2 2

Ta tính   f  2  x  dx    f  2  x  d  2  x    f  x  dx . 
0 0 0
2 2

Vì vậy   3 f  x   f  2  x   dx  4 f  x  dx . 
0 0
2 2 2 2
2 2 2
Hơn nữa   2  x  1 e x  2 x 1
dx   e x  2 x 1
d  x 2  2 x  1  e x  2 x 1
 0  và   4dx  8 . 
0
0 0 0
2 2
Suy ra  4 f  x  dx  8   f  x  dx  2 . 
0 0

Câu 100. Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên    thỏa  mãn 
0

xf  x5   f 1  x4   x11  x8  x6  3x4  x  3, x  . Khi đó   f  x  dx  bằng 


1

35 15 7 5
A. .  B.  .  C.  .  D. . 
6 4 24 6
Lời giải
Chọn D
  
Với  x    ta có : xf x5  f 1  x 4  x11  x8  x6  3x 4  x  3   
 
 x 4 f  x 5   x 3 f 1  x 4   x14  x11  x 9  3 x 7  x 4  3 x 3     (*)  
1 1 1
  x 4 f  x5  dx   x3 f 1  x 4  dx    x14  x11  x9  3x 7  x 4  3x3  dx  
0 0 0
1 1
1 1 33
  f  x5  d  x5    f 1  x 4  d 1  x 4    
50 40 40
1 1 1
1 1 33 11
  f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   
50 40 40 0
6
0 0 0

  
Mặt khác :  (*)   x 4 f x5 dx   x3 f 1  x 4 dx   x14  x11  x9  3x7  x 4  3x3 dx     
1 1 1
0 0
1 1 7
(*)   f  x5  d  x5    f 1  x 4  d 1  x 4     
5 1 4 1 24
0 1 0
1 1 7  7 1 11  5
  f  x  dx   f  x  dx     f  x  dx  5    .   . 
5 1 40 24 1  24 4 6  6

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2   2   2
Câu 101. Cho  hàm  số  f  x  liên  tục  trên   ;1 và  thỏa  mãn  2 f  x   5 f    3x ,  x  ;1 .  Khi  đó 
 5    5 x  5 
1
3
I  2
ln 3 x. f '  3 x dx  bằng: 
15

1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
A. ln  .  B. ln  .  C.  ln  .  D.  ln  . 
5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Tự Luận 
 2   2
Ta có:  2 f  x  5 f   3x ,   ;1
 5 x 
x (1)  
 5 
 2 
f 
f  x  5 x  2 
 2  5   3,  x  ;1  
x x  5 
 2 
1 f 
1
f  x  5 x  1
9
 2  5
dx dx 3dx (2)  
2
x 2
x 2
5
5 5 5
 2 
f 
1
 5 x  2 2 2 du
Xét  I1  5 dx  đặt  u   
du  dx  dx . 
2
x 5x 5x2 5 u2
5
 2
 x   u 1
 5
Đổi cận:    
 2
 x  1 u
 5
2

f u f u f  x
5 1 1

 I1 5 du 5 du  5 dx  


1
u 2
u 2
x
5 5

f  x f  x
1 1
9
Từ (2) suy ra,  2  dx   5 dx  
2
x 2
x 5
5 5

f  x
1
9
  2
x

dx
35
 
5
1
3
Tính  I   2
ln 3 x. f '  3 x dx . 
15
 2 2
 x   t

dx . Đổi cận:  
1 15 5
Đặt  t  3 x dt 3 dx  dt  
3  1
 x   t 1
 3
1
1
ln t. f ' t dt  
3 2
 I
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 u  ln t  du  1 dt
Đặt:     t  
 dv  f '(t )  
 v  f (t )
1
1 1 f (t ) 1 2 2 3
I  (ln t. f (t )) 2  
1
dt  ln . f ( )  
3 5 3 2 t 3 5 5 35
5
 2   2
Tính  2 f  x   5 f    3 x  ,  x  ;1  
 5 x   5 
2
Cho  x  1; x  vào (1) ta có hệ phương trình sau: 
5
  
 2 f 1  5 f  2   3  f (1)  0
  5  
    2 3 
  2  6  f  
 2 f    5 f 1   5   5
  5 5 
1 3 2 3 1 5 3
Suy ra,  I   . ln   ln  . 
3 5 5 35 5 2 35
Câu 102. Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên   và  thỏa  mãn  f  x   2 xf  x 2   2 x 7  3 x 3  x  1   với  x   . 
1

Tính tích phân   xf   x dx . 
0

1 5 3 1
A. .  B. .  C. .  D.  . 
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
1
1 1
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có:   xf   x dx  xf  x    f  x dx *
0 0
0  
Từ  f  x   2 xf  x 2   2 x 7  3 x 3  x  1 1  
Thay  x  1  vào  1  ta được  f 1  2 f 1  3  f 1  1  2   
1 1 1

Mặt khác từ  1 ta có   f  x  dx   2 xf  x 2  dx    2 x 7  3x3  x  1 dx  


0 0 0
1 1 1 1
1 1 1
  f  x  dx   f  x 2  d  x 2     2  f  x  dx     f  x  dx    3   
0 0
2 0
2 0
4
1
1 5
Thay   2  ,  3  vào  *  ta được   xf   x dx  1    
0
4 4

Câu 103. Cho hàm số  f  x   liên tục trên   thỏa mãn 


 
4 3 1
 2x  2   x  x  4x  4
x2 f 1  x   2 f    , x  0, x  1 . Khi đó   f  x  dx có giá trị là 
 x  x 1  
1 3
A. 0 . B. 1. C. . D. . 
2 2
Lời giải
Chọn A
2  2 x  2   x 4  x3  4 x  4
Từ giả thiết suy ra  f 1  x   2 f  
x  x  x3
 
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
2 2 2
 2x  2  2  x 4  x3  4 x  4
Ta có:   f 1  x  dx   f  .
 2 d x  1 dx
 x  x x3
1 1  
2 2 2
 2x  2   2x  2   4 4
   f 1  x  d 1  x    f  d      x  1  2  3  dx
1 1  x   x  1 x x 
 
1 1 2
 x 4 2 2
   f  t  dt   f  t  dt     x   2 
 2 x x 1
0 0  
0 1 1
  f  t  dt   f  t  dt  0   f t  dt  0 .
1 0 1  
1
Vậy   f  x  dx  0 . 
1
Cách trắc nghiệm 
4 3
2  2x  2  x  x  4x  4
Ta có:  x f 1  x   2 f    , x  0, x  1  
 x  x
4 3
 2x  2  x  x 4x  4
 x 2 f 1  x   2 f    , x  0, x  1  
 x  x x
 2x  2   2x  2 
 x 2 f 1  x   2 f  2
  x 1  x   2   , x  0, x  1  
 x   x 
1 1
Chọn  f  x   x   f  x .dx   x.dx  0 . 
1 1

Câu 104. Cho  hàm  số  f  x   liên  tục  trên    thỏa  mãn 
2
1 3 3
f  x    x  1 f  x3  x    x5  4 x3  5 x2  7 x  6, x   . Tích phân   f  x  dx  bằng 
2

4 4 2 1

1 1 19
A. .  B. .  C. 7 .  D.  . 
7 3 3
Lời giải
Chọn C
1 3 3
4 4
 2

Với  x    ta có : f  x   x 2  1 f  x3  x    x5  4 x3  5x 2  7 x  6  (*)  
1 1
  1
1 3 3
  f  x  dx    x 2  1 f  x 3  x   dx    x 5  4 x 3  5 x 2  7 x  6   dx  
2 2 4 4 2 2
1 1
4 1 3 3 1 3 3 35
  f  x  dx  f  x3  x   d  x3  x      
2
3 2 4 4 2 4 4 2 3
1 1 1
4 35
  f  x  dx  f  x  dx     f  x  dx  5  
2
3 2 3 2
2 2 2
1 3 3
Mặt khác :  (*)   f  x  dx    x  1 f  x3  x   dx    x5  4 x3  5 x 2  7 x  6   dx  
2

1 1 4 4 2 1
2 2
4  1 3 3   1 3 3  1
  f  x  dx   f  x 3  x   d  x 3  x     
1
3 1  4 4 2   4 4 2  3
2 1 2
4 1 1 4
  f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   .  5   7 . 
1
3 2 3 1
3 3
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 105. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên   1;2   và thỏa mãn điều 
kiện  f ( x )  x  2  xf  3  x 2  . 
2
Tích phân  I   f ( x)dx  bằng 
1

14 28 4
A. I  .  B. I  .  C. I  .  D. I  2 . 
3 3 3
Lời giải 
Chọn B
2 2 2 2
14

Ta có I    x  2  xf 3  x 2  dx   
x  2dx   xf  3  x 2  dx    xf  3  x 2  dx .
1 1 1   3 1  
2
d t
Xét   xf  3  x 2  dx  đặt  t  3  x 2    dt  2 xdx  xdx   . 
1 2
2 1 2
1 1
Đổi cận khi  x  1  t  2 ;  x  2  t  1 . Suy ra   xf 3  x 2 dx     22 f (t )dt   f (t )dt . 
2 1
1
2 2 2
14 14 1 14 1 14 I 28
Khi đó  I    xf  3  x 2  dx    f (t )dt    f ( x)dx  I    I  . 
3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 3

Câu 106. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm cấp hai trên đoạn   0;1 đồng 


2
thời  thỏa  mãn  các  điều  kiện  f   0   1, f   x   0,  f   x    f   x  , x   0;1 .  Giá  trị 
f  0   f 1  thuộc khoảng 
A. 1; 2  .  B.  1; 0  .  C.  0;1 .  D.  2; 1 . 
Lời giải
Chọn C
2 f   x  f   x  1
 f   x    f   x   2
1  2
dx   dx   xC
 f   x  
 f   x   f  x
1 1 1
f   0   1   0  C  C 1  x 1  f   x   
1 f  x x 1
0 0
1 0
f  0   f 1   f   x dx   dx   ln x  1  ln 2   0;1  
1 1
x 1 1

Câu 107. (Chuyên  Bến  Tre  -  2020)  Cho  hàm  số  y  f ( x)   thỏa  mãn 
2
 f ' ( x)   f ( x). f '' ( x )  x 3  2 x, x  R  và  f (0)  f ' (0)  2 . Tính giá trị của  T  f 2 (2)  
160 268 4 268
A.   B.   C.   D.  
15 15 15 30
Lời giải
Chọn B
2
Ta có:   f ' ( x)   f ( x). f '' ( x )  x 3  2 x, x  R  

'
  f ' ( x). f ( x)   x 3  2 x, x  R  

Lấy nguyên hàm hai vế ta có: 

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
'
 f ( x). f ( x)  dx    x  2 x dx
' 3

 
x4
 f ( x ). f ( x)   x 2  C
'

Theo đề ra ta có:  f ' (0). f (0)  C  4  

Suy ra: 
2 2
 x4 
 f ' ( x). f ( x).dx     x 2  4  dx  
0 0
4 
2
f 2 ( x) 104 268
   f 2 (2)  . 
2 0 15 15

Câu 108. (Chuyên  Thái  Bình  -  2020)  Cho  f  x   là  hàm  số  liên  tục  trên  tập  xác  đinh      và  thỏa  mãn 
5

f  x  3 x  1  x  2 . Tính  I   f  x dx  
2

37 527 61 464
A. .  B. .  C. .  D. . 
6 3 6 3
Lời giải 
Chọn C

f  x 2  3 x  1  x  2
 2 x  3 f  x 2  3 x  1  2 x  3 x  2  
1 1
61
  2 x  3 f  x 2  3 x  1 dx   2 x  3 x  2 dx 
0 0
6

Đặt  t  x 2  3 x  1  dt  2 x  3 dx  

x  0  1 
t  1  5 
5
61
Suy ra   f t  dt  . 
1
6

Câu 109. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số  y  f  x   liên tục, có đạo hàm trên  R  thỏa mãn điều 



2
  
kiện  f ( x )  x  f  ( x )  2 sin x   x 2 cos x, x  R  và  f    .Tính   xf   x  dx
2 2 0


A. 0 . B. . C. 1 . D.  . 
2
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết  f ( x )  x  f  ( x )  2 sin x   x 2 cos x  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 f ( x)  xf  ( x)  x 2 cos x  2 x sin x

  xf  x     x 2 sin x   
 xf  x   x 2 sin x  C
  
Mặt khác:  f     C  0  f  x   x sin x.  
2 2
 
2  2 
Ta có:   xf   x  dx  xf   x 02   f   x  dx  x 2 cos x  2 x sin x  2 f  x 02  
0 0

 x 2 cos x  2 x sin x  2 x sin x02

 
2
 x cos x02  0

2
Câu 110. (Chuyên  Lê  Hồng  Phong  -  Nam  Định  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    thỏa  mãn  f  0     và 
3
1
a 2 b
 
x  x  1 f '  x   1, x  1.  Biết rằng   f  x  dx 
0
15
 với  a, b  .  Tính  T  a  b.  

A. 8.   B. 24.   C. 24.   D. 8.  


Lời giải
Chọn B
Ta có:   
x  x  1 f '  x   1, x  1.  
1
 f ' x 
x 1  x
1
  f '  x dx   dx
x 1  x  
  f '  x dx    x  1  x dx 
2
2 3
 f  x  x  C. x  13 
3
3
2 2 2 2 2 3 2 3
Mặt khác:  f  0       C  C  0  f ( x)   x  1  x . 
3 3 3 3 3 3
1 1 1
2 2 2 2 2 2 5 16 2  8
Do đó:   f  x  dx     x  1  x3  dx   .
3
 x  1 5
 . x   . 
0 0
3 3  3 5 3 5 0 15
 a  16; b  8  T  a  b  8.  

Câu 111. (Chuyên  Hưng  Yên  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn 
1
4 x. f  x 2   3 f 1  x   1  x 2 . Tính  I   f  x  dx . 
0

   
A. .  B. .  C. .  D. . 
4 16 20 6
Lời giải 
Chọn C
1 1
Lấy tích phân hai vế, ta có    4 x. f  x 2   3 f 1  x   dx   1  x 2 dx * . 
0 0

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1
Xét tích phân  J   1  x 2 dx . Đặt  x  sin t  dx  cos tdt . Khi đó, ta có 
0

   
1 2 2
2 2 12 2 1  sin 2t  2 
J   1  x dx   1  sin t .cos tdt   cos tdt   1  cos 2t  dt   t    . 
0 0 0
2 0
2  2 0 4

1
Xét tích phân  K   4 x. f  x 2  dx . Đặt  t  x 2  dt  2 xdx . Khi đó, ta có 
0

1 1 1
K   4 x. f  x 2  dx  2  f  t  dt  2  f  x  dx . 
0 0 0

1
Xét tích phân  L   3 f 1  x  dx . Đặt  t  1  x  dt  dx . Khi đó, ta có 
0

1 0 1 1
L   3 f 1  x  dx  3 f  t  dt   3 f  t  dt  3 f  x  dx . 
0 1 0 0

1 1
 
Vậy  *  5 f  x  dx    f  x  dx  . 
0
4 0
20

Câu 112. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số  f  x   liên tục trên khoảng 


5

 0;   .  Biết f  3  3  và  xf '  2 x  1  f  2 x  1  x , x   0;   .  Giá trị của   f  x  dx  bằng


3

914 59 45
A. .  B. .  . 
C. D. 88 . 
3 3 4
Lời giải
Chọn B

Ta có:

2 x 2 f '  2 x  1  2 xf  2 x  1
xf '  2 x  1  f  2 x  1  x3   2, x   0;   .
x4
'
 f  2 x  1  f  2 x  1
 2  2  2 x  C. 1
 x  x2

f  3 3
Cho x  1 từ  1  2
 2.1  C  2  2.1  C  C  1  f  2 x  1  x 2  2 x  1  2 x3  x 2 .
1 1
2
2 2
 x 4 x3  59
  f  2 x  1dx    2 x  x dx   2    .  
3 2

1 1  4 3 1 6
5 2
59
  f  x dx  2 f  2 x  1dx  .
3 1
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Câu 113. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm và đồng biến trên  1;4 , thỏa mãn 
4
2 3
x  2 xf  x    f   x    với mọi  x  1;4 . Biết  f 1  , tính  I   f  x dx
2 1

1188 1187 1186 9


A. . B. . C. . D. .
45 45 45 2
Lời giải 
Chọn C
3 1
Do  f  x   đồng biến trên  1;4  nên  f  x   f 1    , ngoài ra  f   x   0, x  1; 4 . Khi đó 
2 2
ta có biến đổi sau: 
2 f  x
x  2 xf  x    f   x     x 
2 f  x 1

 2 3  2 3
  
2 f  x 1  
3
x  C   2 f  x 1 
 3
x C  
2
2 3 4
 x   1
3 4  3 3 2 8 3 7
Mà  f 1   C   f  x    x3  x  . 
2 3 2 9 9 18
4 4
1 16 2 7  1186
Vậy  I   f  x dx   x 4  x x  x  .
1  18 45 18  1 45

Câu 114. (Chuyên  Thăng  Long  -  Đà  Lạt  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên     thảo  mãn: 
4
7 f  x   4 f  4  x   2018 x x  9 ,   x   . Tính  I   f  x  dx . 
2

2018 7063 98 197764


A. . B. . . C. D. .
11 3 3 33
Lời giải
4 2018
Ta có:  7 f  x   4 f  4  x   2018x x 2  9  f  x    f 4  x  x x 2  9 . 
7 7
4 4 4
4 2018
Khi đó  I   f  x  dx    f  4  x  dx   x x 2  9dx   1 . 
0
70 7 0
4 4 0 4
Xét:   f  4  x  dx , đặt  t  4  x ,   dt  dx  nên   f  4  x  dx    f  t  dt   f  t  dx  I  
0 0 4 0
4
Xét:   x x 2  9dx , đặt  u  x 2  9  u 2  x 2  9  udu  xdx . 
0

4 5 5
2 u3 98 2
Nên   x x  9dx   u du   . 
0 3
3 3 3

Câu 115. (THPT  Ba  Đình  2019)  Hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  đến  cấp  hai  trên     thỏa  mãn: 
2
f 2 1  x    x 2  3 f  x  1 . Biết rằng  f  x   0, x   , tính  I    2 x  1 f "  x  dx .
0

A. 8 .  B. 0 .  C. 4 .  D. 4 . 
Lời giải
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 f 2 1  x    x 2  3 , f  x  1  f 4 1  x    x 2  32 . f 2  x  1 1

Ta có:    
 f 1  x    x  3 . f 1  x   2 
2 2

2
Từ  1  và   2     f 1  x   x 2  3  1  x  1  3  
2
 f  x    x  1  3
 
 f   x   2
2 2

 I    4 x  2  dx   2 x  2 x   4 . 
2

0 0

Câu 116. Cho hàm số  y  f ( x )  có đạo hàm liên tục trên    thỏa mãn  x. f ( x). f '( x)  f 2 ( x)  x, x    và 


2
có  f (2)  1 . Tích phân   f 2 ( x) dx  
0

3 4
A.   B.   C. 2   D. 4  
2 3
Lời giải
Chọn C

Ta có: 
x. f ( x). f '( x)  f 2 ( x)  x  2 x. f ( x). f '( x)  2 f 2 ( x)  2 x
2 2 2
 2 x. f ( x). f '( x)  f 2 ( x)  3 f 2 ( x)  2 x    x. f 2 ( x)  ' dx  3 f 2 ( x)dx   2 xdx  
0 0 0

2
  x. f 2 ( x)   3I  4  2  3I  4  I  2
0

Câu 117. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số  f  x   nhận giá trị không âm và có đạo hàm 


2
liên  tục  trên     thỏa  mãn  f   x    2 x  1  f  x   , x     và  f  0   1 .  Giá  trị của  tích  phân 
1
 f  x dx  bằng 
0

1  3 2 3
A.  .  B.  ln 2 .  C.  .  D.  . 
6 9 9
Lời giải 
2  f  x
f   x    2 x  1  f  x   , x    2
   2 x  1 , x  
 f  x  
 
 1 
      2 x  1 , x  
 f  x  
1 1
Vậy      2 x  1dx   x 2  x  C  f  x   2 . 
f  x x  x  C
1
Do  f  0   1  C  1 . Vậy  f  x    2

x  x 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1 1 1
1 1
I   f  x dx    2
dx    2
dx . 
0 0
x  x 1 0  1 3
x  
 2 4
 3 

1 3    
3
2
1  tan 2 t 
2 33  3
Đặt  x   tan t , t   ;  . Suy ra  I    dt    dt   . 
2 2  2 2 3 3  9

6 4
1  tan 2
t  6

Câu 118. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   ,  f  0   0, f '  0   0   và  thỏa  mãn  hệ 

 
thức f  x  . f '  x   18 x 2  3x 2  x f '  x    6 x  1 f  x  ;   . 

1
f  x
Biết    x  1 e dx  ae2  b,  a, b    .Giá trị của  a  b  bằng 
0

2
A. 1.   B. 2.   C. 0.   D. .
3
lời giải
Chọn A
 
Ta có  f  x  . f '  x   18 x 2  3x 2  x f '  x    6 x  1 f  x 
f 2  x
lấy nguyên hàm 2 vế ta được:  2
 
 6 x3  3x 2  x f  x   

 f  x   6 x2
2
 2

 f  x   2 3 x  x f  x   12 x  0   3
 
 f  x   2 x
1
f  x
2
TH1:  f  x   6 x  không thoả mãn kết quả    x  1 e dx  ae 2  b,  a, b     
0
1 1
f  x 3 1 3 1
TH2:  f  x   2 x    x  1 e dx   x  1 e 2 x dx  e 2  . Suy ra  a  ; b    
0 0
4 4 4 4
Vậy  a  b  1  
Câu 119. (Chuyên  Trần  Phú  Hải  Phòng  2019)  Cho  hàm  số  f  x    thỏa  mãn  f  x   0   và 
2
2  f  x   1 1
f  x  f  x    x   0;1 . Biết  f    , khẳng định nào sau đây đúng? 
e x .x. x  x 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f      B.  f   C.  f     D. f     
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Lời giải 
Vì  f  x   0  và  x   0;1  ta có: 
2
2  f  x   ex f  x   ex f ' x  2
f  x  f  x     2
  
x 2
e .x. x  x  f  x   x x  x2
1 1
 ex  ' 2 2
2 ex 2 e 5
e 5
e
      d x     2 e   
 f  x  x x  x f  x 1 1 1 1
2 2
1 x xx
5
f  f  f 
5
2 5 5

Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 1 1
x dx   dx=  d 4  1  4  
1 x  x2 1 2 1 1 1 x x 1
5 5
x . 1 5
1 5
x x

2 e
e 5
1 2
 4  f   
 e 2   5, 97  
1 5 5
e
f 
5

Câu 120. Cho hàm số  f  x   liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn   0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 


1 1
thức  M    2 f  x   3 x  f  x dx    4 f  x   x  xf  x dx  bằng 
0 0

1 1 1 1
A.    B.    C.    D.   
24 8 12 6
Lời giải
Chọn A
1
Ta có  M    2 f 2  x   3 xf  x   4 f  x  xf  x   x xf  x  dx  
 
0
1 2

  
0 
 x f  x  f  x  

 f  x  x   f  x  dx  
Đặt  a  x  f  x  ,  b  f  x   thì 
1  2 2
1
M     ab  a 2  b 2  dx    
 a  b  .  a  b  dx  1  x 2 dx   1 . 
0 
4 2


0 8 24
0 

Câu 121. (Chuyên  Nguyễn  Trãi  Hải  Dương  -2019)  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   , 
f  0   0, f   0   0   và  thỏa  mãn  hệ  thức 
f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   . 
1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e2  b , với  a; b   . Giá trị của  a  b  bằng. 
0

2
A. 1.  B. 2 .  C. 0 .  D. . 
3
Lời giải
Ta có  f  x  . f   x   18 x   3 x  x  f   x    6 x  1 f  x   
2 2

   f  x  . f   x   18 x 2 dx    3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  dx  

1  
   f 2  x   6 x 3  dx    3 x 2  x  f  x   dx  
2 
1
 f 2  x   6 x3   3 x 2  x  f  x   C , với  C  là hằng số. 
2
Mặt khác: theo giả thiết  f  0   0  nên  C  0 . 
1 2
Khi đó  f  x   6 x 3   3x 2  x  f  x 1 , x   . 
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
 f  x  2x
1  f 2  x   12 x 3   6 x 2  2 x  f  x    f  x   2 x   f  x   6 x 2   0   2

 f  x   6 x
Trường hợp 1: Với  f  x   6 x 2 , x   , ta có  f   0   0  (loại). 
Trường hợp 2: Với  f  x   2 x, x   , ta có : 
1
1
f  x
1
2x
  x  1 e2 x  1 2x
e 3 2 1
  x  1 e
0
dx    x  1 e dx  
0  2
  dx  e   

0 0 2 4 4

 3
a  4
  a  b  1 . 
b   1
 4

 1 1
Câu 122. (Bắc  Ninh  2019)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  và  có  đạo  hàm  trên    ;    thỏa  mãn 
 2 2
1 1
2
2 109 2
f  x

1  f  x   2 f  x  .  3  x  
 d x   . Tính   dx . 
12 0
x2 1

2

7 2 5 8
A. ln .  B. ln .  C. ln .  D. ln . 
9 9 9 9
Lời giải
1 1
2 2
109 2 2
 dx   109  
  f  x    3  x     3  x 
2
1  f  x   2 f  x  .  3  x   dx   12 .  1
 12
 
2 2
1 1
2 2
2 2 109
   f  x    3  x   dx    3  x 
1 1
dx  
12

 
2 2

1 1 1
2 2 3
 x  109
Mà    3  x  dx    9  6 x  x 2  dx   9 x  3x 2   2 
2
 
1 1  3  1 12

2

2

2
1
2
2
Suy ra    f  x  3  x 
1
dx  0 . 

2

2  1 1  1 1
Vì   f  x    3  x    0, x    ;   nên  f  x   3  x ,  x    ;  . 
 2 2  2 2
1 1 1 1
2
f  x 3 x 2
1 x  2  1 2
2  2
Vậy   d x   2 dx   2 dx    +  dx  
2
x 1 x 1 x 1  x  1  x  1 x  1 
0 0 0 0

1
 x 1  2
   ln x  1  ln  2  ln . 
 x 1  9
0

Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 
Câu 123. (Chuyên  Hùng  Vương  -  Phú  Thọ  -  2018)  Cho  hàm  số  f  x    xá  định  trên  0;    thỏa  mãn 
 2
 
2 2
 2    2 
0  f  x   2 2 f  x  sin  x   d x  . Tích phân  0 f  x  d x  bằng 
 4   2
 
A. .  B. 0 .  C. 1 .  D. . 
4 2
Lời giải
Ta có: 
  
2 2 2
2     
0 2sin 

x  
4
d x  0 1  cos 

2 x  
2  
d x  0 1  sin 2 x  d x  

 1  2  2
  x  cos 2 x   . 
 2 0 2
Do đó: 
 
2 2
 2      2    2
0  f  x   2 2 f  x  sin  x   d x   2sin 2  x   d x   0 
 4  0  4 2 2

2
     
   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2sin 2  x    d x  0  
0   4  4 

2 2
   
   f  x   2 sin  x    d x  0  
0   4 
   
Suy ra  f  x   2 sin  x    0 , hay  f  x   2 sin  x   . 
 4  4
Bởi vậy: 
  
2 2
   2
 f  x d x  
0 0
2 sin  x   d x   2 cos  x    0 . 
 4  4 0

Câu 124. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho số thực  a  0 . Giả sử hàm số  f ( x)  liên tục và luôn dương 


a
1
trên đoạn   0; a   thỏa mãn  f ( x). f (a  x)  1 . Tính tích phân  I   dx ?
0
1 f  x
2a a a
A. I  .  B. I  .  C. I  .  D. I  a . 
3 2 3
Lời giải
Đặt  t  a  x  dt  dx . 
a a a
1 1 1
Thay vào ta được  I   dx   dt   dx . 
0
1 f  x 0
1 f a  t  0
1 f a  x
 a
f a  x  f  x 
Suy ra  0    dx , do hàm số  f ( x)  liên tục và luôn dương trên đoạn 
 1  f  x   1  f  a  x   
0 

 0; a  . Suy ra  f  a  x   f  x  , trên đoạn   0; a  . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
a
1 a
Mà  f ( x). f (a  x)  1  f  x   1 . Vậy  I   dx  . 
0
2 2

Câu 125. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Xét hàm số  f  x   liên tục trên đoạn   0;1  và thỏa 


1

mãn  2 f  x   3 f 1  x   1  x . Tích phân   f  x  dx  bằng 


0

2 1 2 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 6 15 5
Lời giải
Ta có:  2 f  x   3 f 1  x   1  x   1  
Đặt  t  1  x  x  1  t , phương trình  1  trở thành  2 f 1  t   3 f  t   t  
Thay  t  bởi  x  ta được phương trình  3 f  x   2 f 1  x   x    2   
2 f  x   3 f 1  x   1  x 1
Từ  1 và   2  ta có hệ phương trình    f  x  3 x  2 1 x  
5
 
3 f  x   2 f 1  x   x
1 1 1 1
1 3 2
0
50

  f  x  dx   3 x  2 1  x dx   x dx   1  xdx  
50 50

1
*Xét  I   xdx  
0

Đặt  u  x  u 2  x    dx  2udu  
Đổi cận:  x  0  u  0 ; x  1  u  1  
1 1
2u 3
2 2
 I  2  u du    
0
3 0 3
1
*Xét  J   1  xdx  
0

Đặt  v  1  x  v 2  1  x    dx  2vdv  
Đổi cận:  x  0  v  1 ; x  1  v  0  
0 1 1
2 2v3 2 2
 J  2 v dv  2 v dv    
1 0
3 0 3
1
3 2 2 2 2
  f  x  dx  .  .  . 
0
5 3 5 3 15

Câu 126. (Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số  f  x   đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn   0; 2  và thỏa 


2 2
mãn   f  x    f  x  . f   x    f   x    0 . Biết  f  0   1 ,  f  2   e6 . Khi đó  f 1  bằng 
3 5
A. e2 .  B. e 2 .  C. e3 .  D. e 2 . 
Lời giải
Theo bài ra ta có hàm số  f  x   đồng biến trên   0; 2  f  x   f  0   1  0  do đó 
f  x   0 x   0; 2 . 

Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 f   x   f   x  . f  x    f   x  
2

Ta có     2
 
 f  x   f  x  
2 2
Theo đề bài   f  x    f  x  . f   x    f   x    0  

2 2  f   x  
 f   x  . f  x    f   x     f  x       1 
 f  x 

f  x 2
f  x 2 2
1  x2 2
  xC   dx    x  C  dx   d  f  x      Cx   
f  x 0
f  x 0 0
f  x  2 0
2
f  x
 ln f  x   2  2C  ln e6  ln 1  2  2C  C  2   x  2 . 
0 f  x
1 1 5
 x2  5
Do đó  ln f  x     2x   ln f 1   f 1  e 2 . 
0  2  0 2

Câu 127. (THPT  Hàm  Rồng  -  Thanh  Hóa  -  2018)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  trên   0;3 ;  
1
f  3  x  . f  x   1, f  x   1   với  mọi  x   0;3   và  f  0  .  Tính  tích  phân: 
2
3
x. f   x 
 1  f  3  x  2
dx . 
2
0   . f  x
5 1 3
A. 1 . B. . C. .  D. . 
2 2 2
Lời giải 
2
1  f  3  x   . f 2  x   f 2  x   2. f  3  x  . f 2  x   f 2  3  x  . f 2  x 
2
 f 2  x   2. f  x   1   f  x   1 . 
3
x. f   x 
I 2
dx  
0 1  f  x  
u  x du  dx
 
Đặt   f  x  1  
dv  d x v
 2  1 f  x
 1  f  x  
3
3
x dx 3
I    I1  
1  f  x  0 0 1  f  x  1  f  3
1
f 0   f  3  2  
2
Đặt  t  3  x  dt   dx  
Đổi cận  x  0  t  3  
x  3 t  0 
3
dt
3
dx
3
f  x  .dx
I1      
0
1  f  3  t  0 1
1 0
1  f  x 
f  x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
3
1  f  x 3
2 I1   dx  3  I1   
0
1  f  x 2
3 1
Vậy  I  1   . 
2 2
Câu 128. (Sở Bình Phước - 2018) Cho số thực  a  0 . Giả sử hàm số  f  x   liên tục và luôn dương trên 
a
1
đoạn   0;a   thỏa mãn  f  x  . f  a  x   1 . Tính tích phân  I   dx ? 
0
1 f  x
a a 2a
A. I  .  B. I  .  C. I  a .  D. I  . 
3 2 3
Lời giải
- Đặt  t  a  x  dx  dt ; đổi cận:  x  0  t  a ,  x  a  t  0 . 
a
1
a
1
a
1 1
a
f  x a
I  dx   dt   dx   dx   dx  
0
1  f ( x) 0
1 f a  t  0
1  f (a  x ) 0 1
1 0
1  f ( x)
f  x
1
a a
f  x a
1 f  x a
a
 2I   dx   dx   dx   dx  x 0  a  
0
1  f ( x) 0
1  f ( x) 0
1  f ( x) 0

a
Vậy  I  . 
2

Câu 129. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho hàm số  y  f  x   là hàm số lẻ trên 


 1  f  x
  và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện  f  x  1  f  x   1 ,  x    và  f    2 ,  x  0 . 
x x
1
f  x
Gọi  I   2 .dx . Hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của  I . 
0
f  x 1
A. I   1;0  .  B. I  1; 2  .  C. I   0;1 .  D. I   2; 1 . 
Lời giải 
- Đặt  y  f  x  . Khi đó từ giả thiết ta có : 
 1  y 1  1  y 1
f  x  1  y  1 ,  f   2
,  f    2

 x  1   x  1  x 1   x  1
 x   1   1  y 1 x2  2 x  y
Suy ra  f    f    1   f     1   2
 1  2
  1  
 x 1  x 1   x 1   x  1  x  1
 x 1  1 1 y x2  y
Và  f    f 1    1  f    1  2  , 
 x   x x x x2
  f  x 1 x2  y
 1    x2  y
 x   x  x2
2  
f   f  x 1   2 2
   2 . 
 x 1    x 1  x 1   x  1
 x   x  
 x 

x2  2 x  y x2  y
- Từ  1  và   2   suy ra :  2
 2
 x 2  2 x  y  x 2  y  y  x  hay  f  x   x . 
 x  1  x  1

Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 d  x  1 1
2 1
1
f  x x
1 1
1
Do đó:  I   2
.dx   2 .dx   2  ln  x  1  ln 2  0,35 . 
2

0
f  x 1 0
x 1 2 0 x 1 2 0 2
Vậy  I   0;1 . 

Câu 130. (ĐHQG  Hà  Nội  -  2020)  Cho  hàm  số  f ( x ) liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn  điều  kiện 
1 1 1
3
 f ( x)dx  2 và   xf ( x) dx  . Hỏi giá trị nhỏ nhất của   f 2 ( x) dx  bằng bao nhiêu? 
0 0
2 0

27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.  
4 5
Lời giải
Chọn C
1 2

Ta tìm hàm  ax  b  thỏa mãn    f ( x)  (ax  b) dx  0  f ( x)  ax  b  


0
1
1  a 2 
  f ( x)dx  2  x  bx   2 a
b  2
0  2  0  2
 1  1
   a  6; b  1.
 xf ( x)dx  3  a 3 b 2  3 a  b  3
 2  x  2 x   2  3 2 2
0  3 0
1 2

   f ( x)  (6 x  1) dx  0  
0
1 1 1 1 1 1
  f 2 ( x)dx  2  f ( x)(6 x  1)dx   (6 x  1) 2 dx  12  xf ( x)dx  2  f ( x)dx   (6 x  1)2 dx  7
0 0 0 0 0 0

Câu 131. (Sở  Phú  Thọ  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x   0   và  có  đạo  hàm  liên  tục  trên   ,  thỏa  mãn 

f  x
 ln 2 
2

 x  1 f   x    và  f  0     . Giá trị  f  3   bằng 


x2  2 
1 2 2 1 2 2
A.  4ln 2  ln 5 .  B. 4  4ln 2  ln 5 .  C.  4ln 2  ln 5  .  D. 2  4ln 2  ln 5 . 
2 4
Lời giải 
Chọn C

f  x f  x 1
Ta có   x  1 f   x     . 
x2 f  x  x  1 x  2 

Khi đó 

3
f  x 3
1
3
d  f  x 3
1
 dx   dx    dx  
0 f  x 0  x  1 x  2  0 f  x 0  x  1 x  2 
3
3 x 1 4 1
 2 f  x   ln  2 f  3  2 f  0   ln  ln  
0 x2 0 5 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
8 1
 2 f  3   ln  2 f  0   f  3    ln 8  ln 5   f  0 
5 2
1 ln 2 1
 f  3   3ln 2  ln 5    f  3    4 ln 2  ln 5  . 
2 2 2

1 2
Vậy  f  3   4 ln 2  ln 5  . 
4

Câu 132. (Sở  Phú  Thọ  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  khoảng   0;     và  thỏa  mãn 

f  x 2  1 
f  x   2x  1 ln  x  1 . Biết  17

4x x 2x  f  x  dx  a ln 5  2 ln b  c  với  a, b, c   . Giá trị của 
1

a  b  2c  bằng 
29
A. .  B. 5 .  C. 7 .  D. 37 . 
2
Lời giải 
Chọn C

Ta có  f  x 2  1 
f x   2 x  1 ln  x  1  xf  x  1  f  x   2 x  1 ln  x  1 . 
2

4x x 2x 4 x 2
4

Suy ra    xf  x 2  1 
f x  4
 
dx  2 x  1 ln  x  1 dx . 
1
 4 x 
1 2
 
 4 f x  4
  d  x 2  1 4 d  x  
Ta có   xf  x  1 
1


2 
4 x 
dx   f  x  1
1
2

2
 f
1
 x 2
 
17 2 17
1 1 1
 2 2 f  x dx  1 2 f  x dx  2 1 f  x dx . 
4 4 4
2x 1 1 1 2 4 1 
1 2 ln  x  1 dx  2 1 ln  x  1 d  x  x   2  x  x  ln  x  1 1  1  x  x  x  1 dx   
2 2

4
1 x2  1 15 
  20ln 5  2 ln 2     20ln 5  2 ln 2   . 
2 2 1
2 2
 
17
15 15
Do đó   f  x dx  20 ln 5  2 ln 2   a  20, b  2, c   . 
1
2 2
Vậy  a  b  2c  7 . 

Câu 133. (THPT  Nguyễn  Viết  Xuân  -  2020)  Cho  hàm  số  f  x    liên  tục  trên  đoạn   0;1   thỏa  mãn 
1
6 x 2 f  x3   4 f 1  x   3 1  x 2 . Tính   f  x  dx .
0

   
A. .  B. .  C. .  D. . 
8 20 16 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết  6 x 2 f  x3   4 f 1  x   3 1  x 2 , lấy tích phân từ 0 đến 1 của 2 vế ta được 

Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1 1 1

 6 x f  x  dx   4 f 1  x  dx   3
2 3
1  x 2 dx  
0 0 0
1 1 1
Đặt  I1   6 x 2 f  x 3  dx ,  I 2   4 f 1  x  dx ,  I   3 1  x 2 dx . 
0 0 0
1 1
+) Đặt  t  x 3  ta được  I1  2  f  t  dt  2  f  x  dx  
0 0
1 1
+) Đặt  v  1  x  ta được  I 2  4  f  v  dv  4  f  x  dx . 
0 0
1
Từ đó ta được  I  6 f  x  dx  
0
1
3 
+) Đặt  u  sin x  ta được  I  , suy ra   f  x  dx  . 
4 0
8

Câu 134. (Yên  Lạc  2  -  Vĩnh  Phúc  -  2020)  Cho  hàm  số  y  f  x    liên  tục  trên   .  Biết 
2
f  4x  f  x  4x3  2x  và  f  0   2 . Tính  I   f  x  dx . 
0

147 149 148 352


A. .  B. .  C. .  D. . 
63 63 63 63
Lời giải 
Chọn D
3 3
Ta có:  f  4x  f  x  4x  2x  f  4x  f  x  4x  2x   1 . 

Suy ra:  f  x   và  f  4x   là hàm số bậc ba. 

3 2 3 2
Khi đó:  f  x  ax  bx  cx  d  a  0  và  f  4x  64ax 16bx  4cx  d . 

3 2
Ta có:  f  4x  f  x  63ax 15bx  3cx    2  . 

 4
a  63

Từ  1  và   2   ta suy ra:  b  0 . Mặt khác: vì  f  0   2  nên  d  2 . 
 2
c 
 3

4 3 2
Do đó,  f  x   x  x  2 . 
63 3
2 2
4 2 352
Vậy  I   f  x  dx    x 3  x  2  dx  . 
0 0
63 3  63

* Chứng minh  f  x  là duy nhất. 

4 3 2 256 3 8 3
Ta có:  f  x   x  x  2  và  f  4 x   x  x  2 ;  f  4x   f  x   4x  2x . 
63 3 63 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
4 3 2 4 2
Suy ra:  f  4 x    4 x    4 x   f  x   x 3  x . 
63 3 63 3

4 3 2 4 2
Đặt  g  4 x   f  4 x    4 x    4 x   và  g  x   f  x   x 3  x . 
63 3 63 3

Ta có:  g  4x   g  x  ;  g  0  f  0  2 . 

 x  x  x
Suy ra:  g  x   g    g  2 
 ...  g  n  , n  *  
 4 4  4 

Khi  n   suy ra  g  x  g  0  2 . 

4 3 2
Vậy  f  x   x  x  2,  x . 
63 3

Câu 135. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên  1;2  thỏa mãn 


2 2 2
2 1 2
  x  1 f  x  dx   ,  f  2   0  và    f   x   dx  7 . Tính tích phân  I   f  x  dx . 
1
3 1 1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  . 
5 5 20 20
Lời giải
Chọn B
2 2 2
1 2 1 3 1 3 2 3 
    x  1 f  x  dx   f  x  d  x  1   x  1 f  x     x  1 f   x  dx 
3 1 31 3 1
1 
2 2
1 3 3
   x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1 1  
31 1
2 2 2 2 2
3 2 3 6
Ta có    f   x   7  x  1  dx    f   x   dx  14  f   x  x  1 dx  49   x  1 dx  0  
 
1 1 1 1
4
3 3 7  x  1
 f   x   7  x  1  f  x   7   x  1 dx   C . 
4
4
7 7  x  1 7
Mà  f  2   0  nên  C   . Suy ra  f  x    . 
4 4 4
2  7  x  14 7 
2
7
Vậy  I   f  x  dx      dx   . 
1 
4 4 5
1  

Câu 136. (Lương  Thế  Vinh  -  Hà  Nội  -  2020)  Cho  hàm  số  y  f  x    liên  tục  trên     và  thảo  mãn 
1
1
sin x f  cos x   cos x f  sin x   sin 2 x  sin 3 2 x  với  x   . Tính tích phân  I   f  x  dx  bằng 
3 0

1 7 1
A. . B. 1 . C. . D. . 
6 18 3
Lời giải
Chọn C
1
sin x f  cos x   cos x f  sin x   sin 2 x  sin 3 2 x  
3
Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
  
2 2 2
 1 
  sin x f  cos x  dx   cos x f  sin x  dx    sin 2 x  sin 3 2 x  dx
0 0 0
3   
  
2 2
1 2  1  cos 2 2 x 
   f  cos x  d  cos x    f  sin x  d  sin x    1   d  cos 2 x  . 
0 0
2 0  3 

0 1
12 cos3 2 x  2
  f  t  dt   f  u  du    cos 2 x    
1 0
23 9 0
1 1
1  2 1   2 1  
  f  t  dt   f  u  du           
0 0
2  3 9   3 9    
1 1
7 7
 2 f  x  dx    f  x  dx   
0
9 0
18

Câu 137. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số  f  x   có đạo hàm liên tục trên   0;   . Biết  f  0   2e  và 



f  x   thỏa mãn hệ thức  f   x   sin x. f  x   cos x.ecos x , x   0;   . Tính  I   f  x  dx  (làm tròn 
0

đến hàng phần trăm). 
A. I  6,55 .  B. I  17,30 .  C. I  10,31 .  D. I  16,91. 
Lời giải 
Chọn C

Giả thiết  f   x   sin x. f  x   cos x.ecos x    e cos x . f   x   e cos x .sin x. f  x   cos x  

  e  cos x . f  x    cos x    e cos x . f  x   sin x  C1  (1). 

Do  f  0   2e , thế vào (1) ta được  C1  2  suy ra  f  x    2  sin x  ecos x . 

 
cos x
Dùng máy tính thì  I   f  x  dx    2  sin x  .e dx  10,30532891 . 
0 0

Câu 138. (Chuyên Thái  Bình  -  2019)  Cho  hàm số  f  x    liên  tục  và  nhận giá  trị  dương  trên   0;1 .  Biết 
1
dx
f  x  . f 1  x   1  với  x   0;1 . Tính giá trí  I  
0
1 f  x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Lời giải
1 f  x
Ta có:  f  x  . f 1  x   f  x   1  f  x     
f 1  x   1 1  f  x 
1
dx
Xét  I    
0
1 f  x
Đặt  t  1  x  x  1  t    dx   dt . Đổi cận:  x  0  t  1 ;  x  1  t  0 . 
0
dt
1
dt
1
dx
1
f  x  dx
Khi đó  I        
1
1  f 1  t  0 1  f 1  t  0 1  f 1  x  0 1  f  x 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
1
dx 1
f  x  dx 1 1  f  x  1
1
Mặt khác     dx   dx  1  hay  2I  1. Vậy  I  . 
0
1  f  x  0 1  f  x  0 1  f (t ) 0
2

Câu 139. (THPT  Cẩm  Bình  2019)  Cho  hàm  số  y  f  x  có  đạo  hàm  trên  khoảng   0;     thỏa  mãn 
5
 x3 
f  x   x.ln    và  f 
1  0 . Tính tích phân  I  1 f  x  dx . 
 x. f   x   f  x  
A. 12 ln13  13 .  B. 13ln13  12 .  C. 12 ln13  13 .  D. 13ln13  12 . 
Lời giải 
Chọn B
 x3  f  x x3
Từ giả thiết và  f  x   x.ln     ln  
 x. f   x   f  x   x x. f   x   f  x 

 f  x   f xx 
f  x
x
x3 x. f   x   f  x  f xx 
e   .e  x    .e  x  (1) 
x. f   x   f  x  x2  x 
f  x
x
x2
Lấy nguyên hàm hai vế của (1) suy ra  e   C . 
2
f  x
1 x2  1 x2  1
Do  f 1  0  C  , nên e x   f  x   x ln  với  x   0;   . 
2 2 2
5 5
x2  1
I   f  x  dx   x.ln dx  (2). 
1 1
2
2
x 1 2x x2  1
Đặt  u  ln  du  2 dx ;  dv  xdx , chọn  v  . 
2 x 1 2
Theo công thức tích phân từng phần, ta được: 
5 5 5
 x2  1 x2  1  x2
I  .ln  xdx  13ln13   13ln13  12 . 
2  1 1

 2 2 1

Câu 140. Cho  hàm  số  f  x    không  âm,  có  đạo  hàm  trên  đoạn   0;1   và  thỏa  mãn  f 1  1 , 
1
 2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   ,  x   0;1 . Tích phân   f  x  dx  bằng 
0

1 3
A. 1.  B. 2.  C. .  D. . 
3 2
Lời giải 
Chọn C
Xét trên đoạn   0;1 , theo đề bài:   2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x    

 2 f  x  . f   x   2 x   x 2  1 . f   x   2 x. f  x   


  f 2  x     x 2   x 2  1 . f  x    

 f 2  x   x 2   x 2  1 . f  x   C   1 . 

Thay  x  1  vào  1  ta được:  f 2 1  1  C  C  0  (vì  f 1  1 ). 

Do đó,  1  trở thành:  f 2  x   x 2   x 2  1 . f  x   

Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
 f 2  x   1  x 2  1   x 2  1 . f  x   

  f  x   1 .  f  x   1   x 2  1 .  f  x   1  

 f  x   1  x 2  1  (vì  f  x   0  f  x   1  0   x   0;1 ) 

 f  x   x 2 . 
1 1 1
x3
2 1
Vậy   f  x  dx   x dx   . 
0 0
3 0 3

Câu 141. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hàm số  f  x   liên tục trên   \ 1;0  thỏa mãn điều kiện 


f 1  2 ln 2   và  x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x   1 .  Biết  f  2   a  b.ln 3    a,  b    .  Giá  trị 

 
của  2 a 2  b 2  là:
27 3 9
A. . B. 9 . .
C. D. .
4 4 2  
Lời giải
Chọn B
2
Xét trên đoạn  1; 2 , chia cả hai vế của phương trình  1  cho   x  1 , ta được: 

x 1 x  x  x  x  x
 f  x  2
 f  x        f  x          f  x   dx   dx  
x 1  x  1 x 1  x 1  x 1  x 1  x 1
x  1  x
  f  x   C1   1   dx     f  x   x  ln x  1  C    2  . 
x 1  x  1  x 1
Theo giả thiết,  f 1  2 ln 2  nên thay  x  1  vào phương trình   2  , ta được: 
1
f 1  1  ln 2  C   ln 2  1  ln 2  C  C  1 . 
2
Thay  x  2  vào   2  , ta được: 
2 3 3 3 3
3
2 2
f  2   2  ln 3  1  f  2    ln 3    a  ,  b   . Vậy  2 a  b  9 . 
2 2 2 2
 
Câu 142. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số  y  f ( x ) xác định và có đạo hàm  f   x   liên tục trên  [1;3] ; 
2 2 4
f  x   0, x  1;3 ;   f   x  1  f  x     x  1  f  x     và  f 1  1 .  Biết  rằng 
3

 f  x  dx  a ln 3  b  a, b    , giá trị của  a  b
2
 bằng 
e

A. 4.  B. 0.  C. 2.  D. -1. 


Lời giải 
Chọn B

f '( x) 2 f '( x) f '( x)


Từ  f '( x)[1  f ( x)]2  ( x  1) 2 [ f ( x)]4  4
 3  2  ( x  1) 2 . 
f ( x) f ( x) f ( x)

Hay 
 f '( x) 2 f '( x) f '( x)  2  1 1 1  1 3
  f 4 ( x)  f 3 ( x)  f 2 ( x)  dx   ( x  1) dx    3 f 3 ( x)  f 2 ( x)  f ( x)   3 ( x  1)  C (2). 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
3
1  1  1
Do  f (1)  1  nên  C  . Thay vào (2) ta được    1  ( x  1)3  f ( x)  . 
3  f ( x)  x

3
1 3
Khi đó:   dx   ln x e   ln 3  1  a  1, b  1 , nên  a  b 2  0 . 
e
x

Cách khác 
2
2  1 2  f '( x ) 4
Từ  f '( x)[1  f ( x)]  ( x  1) [ f ( x)]    1 . 2  ( x  1) 2 . 
 f ( x )  f ( x )

2 /
 1   1 
   1 .   1  ( x  1) 2 . 
 f ( x)   f ( x ) 
2 / 2
 1   1   1   1 
Nên      1 .   1 d x   ( x  1) 2 d x      1 d   1   ( x  1) 2 d x . 
 f ( x)   f ( x)   f ( x)   f ( x) 
3
1 1  1 3
Suy ra     1   x  1  C (2). 
3  f ( x)  3

3
 1  1
Do  f (1)  1  nên  C  0 . Thay vào (2) ta được    1  ( x  1)3  f ( x)  . 
 f ( x)  x

Câu 143. (Chuyên  Lê  Quý  Đôn  Quảng  Trị  2019)  Cho  hàm  số  f  x    nhận  giá  trị  dương  và  thỏa  mãn 
3 2
f  0   1 ,   f   x    e x  f  x   , x   . 

Tính  f  3  
A. f  3  1 .  B. f  3  e2 .  C. f  3  e3 .  D. f  3  e . 

Lời giải
Chọn C
3 2 2 f  x
Ta có:   f   x    e x  f  x   , x    f   x   3 e x . 3  f  x     3 ex  
2
3
 f  x 
x 3
3
f  x 3
3 x
3
1
3 x 3
 dx   e dx   df  x    e dx  3 3 f  x   3e
3 3
 
2 2 0
0 3  f  x  0 0 3  f  x  0 0

3 f  3  3 f  0   e  1  3 f  3  1  e  1  f  3  e3 . 

Câu 144. Hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  cấp hai  trên     thỏa  mãn:  f 2 1  x    x 2  3  . f  x  1 x   .  Biết 
2
f  x   0, x  , tính  I    2 x  1 f "  x  .dx . 
0

A. 4 .  B. 0 .  C. 8 .  D. 4 . 
Lời giải 
Chọn A

Đặt:  u  2 x  1  du  2dx , 
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
dv  f "  x  dx  v  f '  x  . 
2 2 2
I    2 x  1 f "  x  .dx   2 x  1 f '  x  0   2 f '  x  dx  
0 0
2
 3 f '  2   f '  0   2 f  x  0  3 f '  2   f '  0   2 f  2   2 f  0  (*). 

Ta có:  f 2 1  x    x 2  3  . f  x  1 x    

Ta lấy: 

*  x  1  f 2  0   4. f  2  . 

*  x  1  f 2  2   4. f  0   f 4  2   64. f  2  . 

Mà theo đề  f  x   0 , x    f  2   4 . 

Vậy, ta có:  f  2   f  0   4 (1). 

Ta có:  2 f ' 1  x  f 1  x   2 x. f  x  1   x 2  3 . f '  x  1 . 

Ta lấy: 

x  1  2 f '  0  f  0   2 f  2   4 f '  2   f '  2   2 f '  0   2 .


x  1  2 f '  2  f  2   2 f  0   4 f '  0   2 f '  2   f '  0   2 . 

Vậy, ta có:  f '  0   2 ,  f '  2   2 (2). 

2
Thế (1) và (2) vào (*), suy ra  I    2 x  1 f "  x  .dx  3 f '  2   f '  0   2 f  2   2 f  0   
0

 3.2  2  2.4  2.4  4 . 

Câu 145. (Sở  Nam  Định  -  2019)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1 ,  thỏa  mãn 
1
2
 f   x   4 f  x   8 x 2  4, x   0;1  và  f 1  2 . Tính   f  x  dx . 
0

1 4 21
A. .  B. 2 .  C. .  D. . 
3 3 4
Lời giải 
Chọn C
1 1 1
2 2 20
Có   f   x    4 f  x   8 x 2  4    f   x   dx  4  f  x  dx    8 x 2  4  dx  . (1) 
0 0 0
3
1 1 1 1 1
1
Ta có   xf   x  dx  xf  x  0   f  x  dx  2   f  x  dx  4  xf   x  dx  8  4  f  x  dx . (2) 
0 0 0 0 0

1
2 4
 2x
0
dx 
3
. (3) 

1
2
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được    f   x   2 x  dx  0  f   x   2 x  f  x   x 2  C . 
0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 81


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
Có  f 1  C  1  2  C  1  f  x   x 2  1 . 
1 1
4
Do đó   f  x  dx    x 2  1 dx  . 
0 0
3

2 f  x
Câu 146. Cho  hàm  số  f  x    nhận  giá  trị  dương  thỏa  mãn  f   x    2 x3 ,  x   0;      và 
x
3
x5 1
 f  x  dx  20 . Giá trị của biểu thức  f  2   f  3  bằng 
2
2

A. 110 .  B. 90 .  C. 20 .  D. 25 . 
Lời giải 
Chọn A
Với  x   0;    : 

2 f  x x 2 f   x   2 xf  x   f  x  
Ta có  f   x    2 x3   2x   2   2 x  
x x4  x 
f  x
  x 2  C  f  x   x 2  x2  C  . 
x2
2
 f 2  x   x 4  x 2  C  . 

1 dx  C 1   1
3 3 2 3 d x2  C
3
x5 1 x 1
Khi đó   2
dx   2 x2  C 2 dx  20  2 2 x 2  C 2  20    2 x 2  C 2  10  
2
f  x 20      
3
1 1 1 1 1 C  1
 2
      C 2  13C  14  0   . 
x C 2 10 4  C 9  C 10 C  14
+ Với  C  14  f  x   x 2  x 2  14  . 

Chọn  x  1  0;     ta được  f 1  13  0  (vô lý vì  f  x   là hàm số dương). 


+ Với  C  1    f  x   x 2  x2  1  là hàm số dương. 

Khi đó  f  2   f  3  110 . 

Câu 147. Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0;1   thỏa  mãn  3 f  x   xf   x   x 2018 , 
1
x   0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của   f  x  dx . 
0

1 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Lời giải 
Chọn D
Ta có: 
3 f  x   xf   x   x 2018 ,  x   0;1  3x 2 f  x   x3 . f   x   x 2020 x   0;1  

  x3 f  x    x 2020 ,  x   0;1  

x 2021
 x 3 f  x    x 2020 dx ,  x   0;1  x3 f  x    C ,  x   0;1 . 
2021
x 2021 x 2018
Cho  x  0    C  0  x 3 f  x   , x   0;1  f  x   , x   0;1 . 
2021 2021
Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
1
2018 2019
1 1 x  x  1
  f  x  dx   dx     . 
0 2021
0
 2019.2021  0 2019.2021

Câu 148. Cho  hàm  số  y  f  x    liên  tục  trên   \ 0;  1   thỏa  mãn  điều  kiện  f 1  2ln 2   và 
x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 . Giá trị  f  2   a  b ln 3 , với a , b   . Tính  a 2  b 2 . 
5 13 25 9
A. .  B. .  C..  D. . 
2 4 4 2
Lời giải 
Chọn D

Do hàm số  y  f  x   liên tục trên   \ 0;  1  nên 

x  x  1 f   x   f  x   x 2  3x  2

x 1 x2
 f  x  2
f  x 
x 1  x  1 x 1
 
 x  x  2
 f  x  
 x 1  x 1


2 2
 x x2
  f  x   dx   dx
1
x 1  1
x 1
2
 x  3
 f  x    1  ln
 x 1 1 2  
2 1 3
 f  2   f 1  1  ln
3 2 2
2 3 3 3
 f  2   ln 2  1  ln  f  2    ln 3.
3 2 2 2

3 9
ab  a 2  b2  .  
2 2

Câu 149. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Cho hàm số  y  f ( x)   liên tục trên    thỏa mãn: 


2 2
3 f ( x)  f (2  x)  2( x  1)e x  2 x 1
 4, x   . Tính giá trị của tích phân I   f ( x)dx .
0

A. I  e  2 . B. I  2e  4 . C. I  2 . D. I  8 .
Lời giải 
Chọn C
Cách 1: 
2
3 f ( x)  f(2  x)  2(x  1) e x  2 x 1
 4, x   . 
2 2
2 2 2
 3 f ( x)dx   f (2  x)dx   (2 x  2)e x  2 x 1
dx  4 dx (1) . 
0 0
0 0
2 0 2 2
Đặt  t  2  x   f (2  x)d( x)    f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx (2) . 
0 2 0 0
2 1
2
Đặt  u  x 2  2 x  1  du  (2 x  2)dx   (2 x  2)e x  2 x 1
dx   eu du  0 (3) . 
0 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 83


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
2
2 2
Thay  (2) và  (3) vào  (1)  4 f ( x)dx  4 dx  I   f ( x)dx  2 . Chọn phương án C . 
0 0
0
2
Cách 2: Do  3 f ( x)  f(2  x)  2(x  1) e x  2 x 1
 4, x   (1)  
2
Thay  x  2  x  vào  (1)  ta có:  3 f (2  x)  f ( x)  2(x  1) e x  2 x 1
 4, x   (2)  
2
3 f ( x)  f(2  x)  2(x  1) e x  2 x 1  4, x  
Từ  (1)  và  (2)  ta có hệ phương trình:    
x 2  2 x 1
 f ( x)  3 f (2  x)  2(x  1) e  4, x  
2
9 f ( x)  3f(2  x)  6(x  1) e x  2 x 1  12 2
 2
 f ( x)  2(x  1) e x 2 x 1  1  
x  2 x 1
 f ( x)  3 f (2  x)  2(x  1) e 4
2 2

0 0

  f ( x)dx   2(x  1) e x
2
 2 x 1

 1 dx  2

Câu 150. (Chuyên  Lê  Hồng  Phong  Nam  Định 2019)  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên 
 2;4  và  f   x   0, x   2; 4 . Biết rằng 
7 3
f  2   và  4 x3 f  x    f   x    x3 , x   2; 4 . Giá trị của  f  4   bằng
4
20 5  1 40 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có  f   x   0, x   2;4  nên hàm số  y  f  x   đồng biến trên   2;4 . 
7
Suy ra  f  x   f  2    0, x   2; 4  (1). 
4
3
Mặt khác, từ giả thiết ta có  x3  4 f  x   1   f   x   , x   2; 4  
4 f  x
Kết hợp với (1) ta suy ra:  4 x  , x   2; 4 . 
3 4 f  x 1
Lấy tích phân 2 vế cận từ 2 đến 4 ta được: 
4
4 4
4 f  x 33 2
24   4 xdx   dx   4 f  x   1  
2 2
3 4 f  x 1 2 2

4 2
2  7  2 2
  4 f  x   1
3
 16   4 f  4   1   4.  1  16  3  4 f  4   1  20  
3 3
2  4 
2 40 5  1
  4 f  4   1  8000  f  4   .
4

Câu 151. Cho hàm số y  f ( x)  liên tục trên đoạn  e ; e 2  . Biết  x 2 f  ( x )  ln x  xf ( x )  ln 2 x  0, x  e; e 2   


2
e
1
và  f (e)  . Tính tích phân  I   f ( x)dx . 
e e

3
A. I  2 .  B. I  .  C. I  3 .  D. I  ln 2 . 
2
Lời giải 
Chọn B
Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022 
Ta có:  x 2 f  ( x )  ln x  xf ( x )  ln 2 x  0, x  e; e 2   

1
f  ( x)  ln x  . f ( x)
x 1  f ( x )  1
 2
  2
    2  
ln x x  ln x  x

f ( x) 1 1
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:    C  theo đề bài ta có  f (e)   C  0  
ln x x e
e2 e2
ln x ln x 3
suy ra  f ( x )  I  f ( x)dx  I   dx  . 
x e e
x 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 85


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Dạng 2. Tích phân một số hàm đặc biệt


Dạng 2.1 Tích phân của hàm số lẻ và hàm số chẵn
Nhắc lại kiến thức về hàm số lẻ và hàm số chẵn:

Hàm số y  f  x  có miền xác định trên tập đối xứng D và

Nếu f   x   f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số chẵn.

Nếu f   x    f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số lẻ.

(thay thế chỗ nào có x bằng  x sẽ tính được f   x  và so sánh với f  x  ).

Thường gặp cung góc đối nhau của cos   x   cos x, sin   x    sin x .

Nếu hàm số f  x  liên tục và lẻ trên   a; a  thì  f  x .dx  0 .


a

a a

  f  x  dx  2 f  x  dx
a 0
Nếu hàm số f  x  liên tục và chẵn trên   a; a  thì  a 
.
 f  x  dx  f x dx
  bx 1
a
0  
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng  a  a ):
a 0 a

Bước 1. Phân tích: I 


a
 f  x .dx   f  x .dx   f  x .dx  A  B .
a 0

0
Bước 2. Tính A   f  x .dx ? bằng cách đổi biến t   x và cần nhớ rằng: tích phân không phụ thuộc vào biến, mà
a
0
0 3t 2 cos t 3x 2 cos x
chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có: dt   1  sin 2 x dx .
2014 1  sin 2 t 2014
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b  thì  f  x  dx   f  a  b  x  dx .
a a

Nếu hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thì

 
2 2
+  f  sin x  dx   f  cos x  dx .
0 0

 a  a  
 
+  xf  sin x  dx   f  sin x  dx và  x. f  sin x  dx  2  f  sin x  dx .
a
2 a 0 0

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2  a 2  a 2 2
+  xf  cos x  dx    f  cos x  dx và  x. f  cos x  dx    f  cos x  dx
a a 0 0

 Về mặt thực hành, sẽ đặt x  cận trên  cận dưới  t  x  a  b  t  . Từ đó tạo tích phân xoay vòng

(tạo ra I), rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.

Nếu hàm số f  x  liên tục trên  và tuần hoàn với chu kỳ T thì

a T T nT T

 f  x  dx   f  x  dx và  f  x  dx  n  f  x  dx .
a 0 0 0

Lưu ý: Hàm số f  x  có chu kỳ T thì f  x  T   f  x  .


 Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
a T 0 T a T
Bước 1. Tách: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  i 
a

a
   0
   T

A B C

a T
Bước 2. Tính C   f  x  dx ?
T

x  a  T t  a
Đặt x  t  T  dx  dt . Đổi cận:   . Khi đó:
x  T t  0
a 0 0
C   f  t  T  dt    f  t  dt    f  x  dx   A  ii 
0 a a

T
Thế  i  vào  ii  ta được: I  B   f  x  dx .
0

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2

A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6

Lời giải

Chọn D
3
0 0 0 2

Đặt x  t . Khi đó  f  x  dx   f  t  d  t     f  t  dt   f   x  dx
3 3 3 0

2 2 2

3 3 3 3
2 0 2 2 2

Ta có: I   f  x  d  x    f  x  d  x    f  x  d  x    f   x  d  x    f  x  d  x 
3 3 0 0 0
 
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 2


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3 3 3
2 2 2

Hay I    f  x  f  x d  x  


0 0
2  2 cos 2 xd  x   
0
2(1  cos 2 x)d  x 

3 3  
3
2 2 2 2

I 
0
2
4 cos xd  x   2  cos x d  x   2  cos xd  x   2  cos xd  x 
0 0
2
 3
Vậy I  2sin x |02 2sin x |  6. 2


4
sin x a
Câu 2. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho  dx    c , với a, b, c   ,
1 x  x 2 b

4

b  15 . Khi đó a  b  c bằng:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .

Lời giải
  
4 4 4
sin x
I  dx   1  x 2 sin xdx   x sin xdx

1  x2  x  
4

4

4

I1 I2

Ta nhận thấy 1  x 2 sin x là hàm lẻ nên I1  0

u  x  du  dx

dv  sin xdx. Choïn v   cos x

 4 
 2  2  2
I 2   x cos x 4   cos xdx     sin x 4    2

4 8 8 
4 4

4

 2 2 1
Suy ra I   2   2   2
4 16 8

Vậy a  b  c  11

Câu 3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  a; a  và k  0 .
a
f  x
Giá trị tích phân  1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C. 2  f  x  dx . D. 2 f  x  dx .

0 a a 0

Lời giải
a
f  x 0
f  x a
f  x
Ta có  a 1  ekx d x   a 1  ekx 0 1  ekx dx .
d x 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
f  x
Xét tích phân  1 e kx
dx .
a

Đặt t   x  x  t

 dt  dx  dt  dx
Đổi cận:

x  a  t  a

x  0t  0
Khi đó,
0
f  x 0
f  t  a
f t 
k  t  
 1 e kx
dx   dt    dt
a a 1 e 0
1  e  kt

a
e kt . f  t  a kx
e . f  x
 kt
dx   dx
0
1 e 0
1  e kx

f  x
a a kx
e . f  x a
f  x a
 e kx  1 f  x  a
Do đó, 
a
1  ekx
dx  0 1  ekx dx  0 1  ekx dx  0 1  ekx dx  0 f  x  dx
1
Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f  x  , f   x  liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x   3 f   x   2
x 4
2

. Biết I 
2
 f  x  dx  m . Khi đó giá trị của m là
A. m  2 . B. m  20 . C. m  5 . D. m  10 .

Lời giải

1
Hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x   3 f   x   2
nên ta có:
x 4
2 2
dx
  2 f  x   3 f   x   dx   x  4 1
2 2
2

2 2 2

Đặt K    2 f  x   3 f   x   dx  2  f  x  dx  3  f   x  dx
2 2 2

Đặt  x  t  dx   dt ; f   x   f  t  , x  2  t  2; x  2  t  2

2 2 2 2

Do đó  f   x  dx   f  t  .  dt    f  t  dt   f  x  dx
2 2 2 2

2 2 2 2 2
 K  2  f  x  dx  3  f   x  dx  2  f  x  dx  3  f  x  dx  5  f  x  dx  2 
2 2 2 2 2

2
dx   
Đặt J  x 2
; x  2 tan  ,     ;  ,
2
4  2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 4


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 d
Ta có: dx  d  2 tan    2
 2 1  tan 2   d .
cos 
 
x  2     ; Với x  2    .
Với 4 4
  
4 2 1  tan 2   4
d 1 4 
Do đó J   2
d       3
4 tan   4 2 2 
 4
  4
4 4

2 2
 
Từ 1 ,  2  và  3  , ta có K  J  5  f  x  dx    f  x  dx  20
2
4 2

2
  
Mà theo giả thiết, I   f  x  dx  m
2
nên
m

20
 m  20 .

2
dx dx 1 x
Chú ý: Có thể tính nhanh x 2
bằng công thức: x 2 2
 arctan  C
2
4 a a a

dx 1 x
Từ đó: x 2
 arctan  C
4 2 2
2 2
dx 1 x 1 1     
 2 x 2  4  2 arctan 2 2  2  arctan1  arctan  1   2  4    4   4
Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn
1 2
2 f  x  3 f x 
4  x2
. Tính I  2 f  x  dx .
   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
Lời giải
2
Tính  f   x  dx
2

Đặt t   x  dt  dx

Đổi cận

x 2 2
t 2 2
2 2 2 2
  f   x  dx    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx
2 2 2 2

1 2 2 1
2 f  x  3 f x 
4 x 2
  2
 2 f  x   3 f   x   d x   2 4  x2
dx

2 2 1
  5 f  x  dx   dx
2 2 4  x 2

2 1 2 1 1 1  x 2 1    
  f  x  dx   2
dx  . arctan    .   
2 5 4 x
2 5 2  2  2 10  4 4  20
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4 biết  f   x  dx  2
2
2 4
và  f  2 x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
1 0

A. I  10 . B. I  6 . C. I  6 . D. I  10 .
Lời giải
0
Xét tích phân
2
 f   x  dx  2 .
Đặt  x  t  dx  dt .
0 0 2
Đổi cận: khi x  2 thì t  2 ; khi x  0 thì t  0 do đó  f   x  dx    f  t  dt   f  t  dt
2 2 0
2 2
  f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
0 0

Do hàm số y  f  x  là hàm số lẻ nên f  2 x    f  2 x  .


2 2 2
Do đó  f   2 x  d x    f  2 x  d x   f  2 x  dx   4 .
1 1 1
2
Xét  f  2 x  dx .
1

1
Đặt 2x  t  dx  dt .
2
2 4
1
Đổi cận: khi x  1 thì t  2 ; khi x  2 thì t  4 do đó  f  2 x  dx  f  t  dt  4
1
2 2
4 4
  f  t  dt  8   f  x  dx  8 .
2 2
4 2 4

Do I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  8  6 .
0 0 2

Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2  và thỏa mãn
ln 2
1
f  x  f x  x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  . B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2
Lời giải
ln 2
Gọi I   f  x  dx .
 ln 2

Đặt t   x  dt  dx .

Đổi cận: Với x   ln 2  t  ln 2 ; Với x  ln 2  t   ln 2 .


 ln 2 ln 2 ln 2
Ta được I    f  t  dt   f  t  dt   f   x  dx .
ln 2  ln 2  ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
1
Khi đó ta có: 2I   f  x  dx   f   x  dx    f  x   f   x   dx   x
dx .
 ln 2  ln 2  ln 2  ln 2
e 1
ln 2
1
Xét  dx . Đặt u  e x  du  e x dx
x
 ln 2
e  1

1
Đổi cận: Với x   ln 2  u  ; x  ln 2  u  2 .
2
ln 2 ln 2 ln 2
1 ex 1
Ta được  d x   dx   du
 ln 2 e  e  1  ln 2 
 ln 2
x
e 1 x x
u u  1

ln 2
1 1  2
     du   ln u  ln u  1  1  ln 2
 ln 2 
u u 1  2

1 1
Vậy ta có a  , b  0 ab  .
2 2

Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1
12 2
f  x
 f  x  dx  f  x  dx  1 . Giá trị của dx bằng
0
2 1 3
2
x
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
1 2 1 2
1
Do 
0
f  x  dx 
2 1
f  x  dx  1   f  x  dx 1 và
0
 f  x  dx  2
1

1 2 2
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 .
0 1 0

f  x
2 0
f  x 2
f  x
Mặt khác 2 3x  1 dx  3 x
dx   dx và y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên 
2
1 0
3x  1

 f   x   f  x  x   .
0
f  x
Xét I  3 x
dx . Đặt t   x  dx  dt
2
1

2 t 2 x
0
f  x 0
f  t  2
f  t  3 f t  3 f  x
I  3 x
dx    dt =  dt =  t dt =  x dx
2
1 2
3 t  1 0
1
 1 0
3 1 0
3 1
3t

f  x
2 0
f  x 2
f  x 2 x
3 f  x
x
2
f  x 2
3 x
 1 f  x 
 x
2
3 1
dx  2 3x  1 0 3x  1 0 3x  1
d x  d x  d  0 3x  1 dx  
0
3x  1
dx 

 f  x  dx  3 .
0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2

Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên  và  f  x  dx  10 . Tính
0
2
f  x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I  10 . B. I  . C. I  20 . D. I  5 .
3
Lời giải

Đặt t   x  dt  dx . Đổi cận: x  2  t  2 , x  2  t  2 .


2
f t  2
2t 2x
2
I 2 t
dt   2t  1 f  t  dt   2x  1 f  x  dx
2
1 2 2
0 2
2
f  x 2
2x
2 0
 2I  2 x
dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10
2
1 2
2x  1 2 2 0 2

Mặt khác do f  x  là hàm số chẵn nên f   x   f  x  .


0

Xét J   f  x  dx , đặt t   x  dt  dx


2
2 2 2
 J   f  t  dt   f   x  dx   f  x  dx  10  2 I  20  I  10 .---------------------------
0 0 0

Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và
1 1
f  x
 f  x  dx  6 . Kết quả của  1  2018
1 1
x
dx bằng

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải
1
f  x
Xét tích phân  1  2018 x
dx . Đặt x  t ; dx   dt ; x  1  t  1 ; x  1  t  1 .
1

1
f  x 1
f  t  1
f t  1
2018t. f  t  1
2018 x f  x 
 1  2018x dx =  dt
1 1  2018t 1 = dt   1  2018t dt =  dx .
1 1
1 1 1
1  2018 x
2018t
1
f  x 1
2018x f  x  1
Vậy 1 1  2018x dx +  1  2018x dx =
1
 f  x  dx = 6 .
1

1
f  x 1
Do đó  1  2018 x
dx = .6  3 .
1
2

Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn
 f  x  . f  a  x   1 a
dx ba b
 và   , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số
 f  x   0, x   0; a  0
1 f  x c c
tối giản. Khi đó b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22  . B.  0;9  . C.  7; 21 . D.  2017; 2020  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 8


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải

Cách 1. Đặt t  a  x  dt  dx

Đổi cận x  0  t  a; x  a  t  0.

a
dx
0
dt
a
dx
a
dx
a
f  x  dx
Lúc đó I    
0 1  f  x  a 1  f  a  t  0 1  f  a  x  0  
1
1 0
1 f  x
f  x
a a
dx f  x  dx a
Suy ra 2 I  I  I  0 1  f  x  0 1  f  x   0 1dx  a

1
Do đó I  a  b  1; c  2  b  c  3.
2
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân  ex  1 .dx  . Tính tổng S  a  b .
2
b
A. S  0 . B. S  2021. C. S  2020 . D. S  4042 .
Lời giải
Chọn D
2
x 2020
Xét I   e x  1 .dx .
2

Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận x  2  t  2; x  2  t  2 .


2 2020
 t  .  dt  
2
t 2020
2
t 2020 .et
2
x 2020 .e x
Ta được I   1 .dt  2 et  1 .dt  2 ex  1 .dx .
2
e t  1 2 1  
et
2 2021 2021
x 2020
2
x 2020 .e x
2
x 2021 2 2
  2  22022
Suy ra 2 I  I  I   x .dx   x .dx   x 2020 .dx    .
2
e 1 2
e 1 2
2021 2 2021 2021
22021
Do đó I  . Suy ra a  b  2021 . Vậy S  a  b  4042 .
2021

Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f  x  f  x  x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3,  a, b    . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  2 . B. P  . C. P  1 . D. P  2 .
2
Lời giải

Chọn B
ln 2 ln 2
1
Từ giả thiết suy ra   f  x   f   x   dx   dx .
x
 ln 2  ln 2
e 1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Ta có   f  x   f   x   dx   f  x  dx   f   x  d   x   2  f  x  dx .
 ln 2  ln 2  ln 2  ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
ln 2 ln 2 ln 2
1 1 1 1 
Mặt khác  x dx   x d  ex     x  x  d  ex 
 ln 2  e  1 e
x
 ln 2
e 1  ln 2 
e e  1

ln 2 ln 2
1 1 ln 2 ln 2 3
  x d ex    x d  e x  1  x  ln 2  ln  e x  1  ln 2  ln 2  ln 3  ln  ln 2 .
 ln 2
e  ln 2
e 1  ln 2 2
ln 2
1 1 1
Suy ra  f  x  dx  2 ln 2  a  2 , b  0  a  b  2 .
 ln 2

1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn và  f  x  dx  2 . Giá trị của
0
1
f  x
tích phân  1  2019 x
dx là
1

2
A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Lời giải
Chọn B
1
f  x
I  1  2019 x
dx
1

Đặt t   x   dt  dx
Cận

x -1 1
t 1 -1

1 1 1
f  t  f t  2019t f  t 
I   dt   1  2019t dt   1  2019t dt
1
1  2019 t 1 1
2019t
1
2019t f  t  1
f t  1
f  t  1  2019t 
 2I   dt   dt   dt
1
1  2019t 1
1  2019t 1
1  2019t
1 1

 2I   f  t  dt  2 f  t  dt  2.2  I  2.
1 0

Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b

Tính tích phân: I   f  x  .dx ?


a

Bước 1. Xét dấu f  x  trên đoạn  a; b  . Giả sử trên đoạn  a; b  thì phương trình f  x   0 có nghiệm xo   a; b 
và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f  x  0 

Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên  a; xo  ,  xo ; b  ta được:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 10


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
b xo b
I   f  x  .dx   f  x  dx     f  x  dx  A  B .
a a xo

Sử dụng các phương pháp tính tích phân đã học tính A, B  I .

a
Câu 15. Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

a2 1 a2  2 2a 2  1 3a 2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Lời giải

Chọn A
0 a
1 a2 1  a2
Vì a  0 nên I   x dx  x dx     
1 0
2 2 2

m
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng định
1

nào sau đây đúng?


A. m   4;6  . B. m   2; 4  . C. m   3;5 . D. m  1;3 .

Lời giải

1
Do m  1  2m  2   1 . Do đó với m  1, x  1; m  2mx  1  0 .
2m
m m
m
 2mx  1 dx    2mx  1 dx   mx  x
2
Vậy  m 3  m  m  1  m3  2m  1 .
1 1
1

m  0
Từ đó theo bài ra ta có m3  2m  1  1   . Do m  1 vậy m  2.
m   2

Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3 1 2018 2018
A.  1
x dx  1
x 3 dx . B. 
1
x 4  x 2  1 dx  
1
x 4
 x 2  1 dx .

 
3 3
x x 2
C. 2
e  x  1 dx  2 e  x  1 dx . D. 
2
1  cos xdx   2 sin xdx .

2 2

Lời giải

Chọn B
2
1 1 3  2 1 3
Ta có: x 4  x 2  1  x 4  2. x 2 .     x     0, x   .
2 4 4  2 4
2018 2018
Do đó:  1
x 4  x 2  1 dx  
1
x 4
 x 2  1 dx .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5
x2
Câu 18. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tích phân  dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số
1
x 1
nguyên. Tính P = abc.
A. P  36 B. P  0 C. P  18 D. P  18

Lời giải

Chọn A

Ta có
5 2 5
x2 x2 x2
 dx    dx   dx
1
x 1 1
x 1 2
x 1
2 5
 3   3 
  1   dx    1   dx
1
x 1 2
x 1
2 5
   x  3ln x  1    x  3ln x  1 
1 2

   2  3ln 3  1  3ln 2  5  3ln 6  2  3ln 3


 2  6 ln 2  3ln 3
Vậy a  2, b  6, c  3  P  abc  36 .

2 2
x 2  2m2 dx  x  2m 2  dx .
2
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để  0 0

A. Vô số. B. 0 . C. Duy nhất. D. 2 .

Lời giải

2 2

x  2m 2  dx *
2 2 2
x
0
 2m dx 
0

 x  m 2
Ta có: x 2  2m 2  0   .
 x  m 2

TH1. Nếu m  0 thì * luôn đúng.

 x 2  2m 2  0 1
TH2. Nếu m  0 thi * đúng   2 2
với mọi x   0;2 .
 x  2m  0  2 

) m  0 .

 m 2  m 2  0
1 đúng   (vô nghiệm).
 2  m 2  m 2

 m 2  0 m  0
2 đúng    m 2.
 m 2  2 m  2

) m  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 12


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
m 2  m 2  0
1 đúng   (vô nghiệm).
 2  m 2  m 2

m 2  0 m  0
2 đúng    m 2.
 m 2  2 m   2


Suy ra m   ;  2    2 ;    0 là giá trị cần tìm.
  
1
x
Câu 20. (Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Tính tích phân I  2  2  x dx .
1

1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
Lời giải
1
I 2
x
 2  x dx ta có 2 x  2 x  0  x  0 .
1

1 0 1 0 1

 2 dx    2  2  x dx
x x x x x x x x x
I 2  2 dx  2  2 dx   2  2 dx  2
1 1 0 1 0

0 1
 2 x  2 x   2 x  2 x  1
      .
 ln 2  1  ln 2  0 ln 2

1 3
Câu 21. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 .
0 0
1
Tính I   f  2 x  1  dx
1

3
A. I 8 B. I 6 C. I  D. I  4
2
Lời giải

Chọn D
1
1 2 1
I  f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx  I
1 1 1
1  I2 .
2

1 1
2 2 3 3
1 1 1
Xét I1   f 1  2 x  dx    f 1  2 x  d 1  2 x    f  t  dt   f  x  dx  3 .
1
2 1 20 20
1 1 1 1
1 1 1
Xét I 2   f  2 x  1 dx   f  2 x  1 d  2 x  1   f  t  dt   f  x  dx  1
1 21 20 20
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy I  I1  I 2  4 .

3 5

Câu 22. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8 và  f ( x)dx  4.
0 0
1

Tính  f ( 4 x  1)dx.
1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
Lời giải
1
1 4 1

Ta có  f ( 4 x  1)dx   f ( 4 x  1)dx   f ( 4 x  1)dx


1 1 1
4

1
4 1
  f (1  4 x)dx   f (4 x  1)dx  I  J .
1 1
4

1
4
+) Xét I   f (1  4 x)dx.
1

Đặt t  1  4 x  dt  4dx;

1
Với x  1  t  5; x   t  0.
4
1
4 0 5 5
1 1 1
I   f (1  4 x)dx   f (t )( dt )   f (t )dt   f ( x)dx 1.
1 5
4 40 40
1

+) Xét J   f (4 x  1)dx.
1
4

Đặt t  4 x  1  dt  4dx;

1
Với x  1  t  3; x   t  0.
4
1 3 3 3
1 1 1
J   f (4 x  1)dx   f (t )( dt )   f (t ) dt   f ( x)dx  2.
1 0
4 40 40
4

Vậy  f ( 4 x  1)dx  3.
1

1 2 2
Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa 
0
f  2 x  dx  2 và 
0
f  6 x  dx  14 . Tính  f  5 x  2  dx
2

.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .

Lời giải
1

+ Xét  f  2 x  dx  2 .
0

Đặt u  2 x  du  2dx ; x  0  u  0 ; x  1  u  2 .
1 2 2
1
Nên 2   f  2 x  dx  f  u  du   f  u  du  4 .
0
2 0 0

+ Xét  f  6 x  dx  14 .
0

Đặt v  6 x  dv  6dx ; x  0  v  0 ; x  2  v  12 .
2 12 12
1
Nên 14   f  6 x  dx  f  v  dv   f  v  dv  84 .
0
6 0 0

2 0 2
+ Xét  f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .
2 2 0

0
Tính I1   f  5 x  2  dx .
2

Đặt t  5 x  2 .

Khi 2  x  0 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
2 12 2
1 1  1
I1   f  t  d t   f  t  d t   f  t  dt    84  4   16 .
5 12 50 0  5
2

Tính I1   f  5 x  2  dx .
0

Đặt t  5 x  2 .

Khi 0  x  2 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
12 12 2
1 1  1
I2   f  t  d t   f  t  d t   f  t  dt    84  4   16 .
52 50 0  5
2
Vậy  f  5 x  2  dx  32 .
2

1 3
Câu 24. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị của
0 0
1
tích phân
1
 f  2 x  1  dx  ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
1
1 2 1
Ta có  f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx  I  J
1 1 1
2

1
2
Tính I   f 1  2 x  dx
1

1
Đặt t  1  2 x  dt  2dx. Đổi cận x  1  t  3; x  t 0
2
0 3 3
1 1 1 1
I   f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .8  4
23 20 20 2
1
Tính J   f  2 x  1 dx
1
2

1
Đặt t  2 x  1  dt  2dx. Đổi cận x   t  0; x  1  t  1
2
1 1
1 1
 J   f  t  dt   f  x  dx  .2  1
20 0
2

1
Vậy  f  2 x  1  dx  I  J  4  1  5 .
1

3 5 1
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x ) dx  8 và  f ( x ) dx  4 . Tính  f ( 4 x  1)dx
0 0 1

9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
Lời giải

Chọn C
1
1 4 1
Ta có:  f ( 4 x  1)dx   f (4 x  1)dx   f (4 x  1)dx .
1 1 1
4

1
4
1
Tính: A 
1
 f (4 x  1)dx . Đặt t  4 x  1   4 dt  dx
0 5
1 1
 A    f (t ) dt   f (t ) dt  1
45 40

1
1
Tính: B   f (4 x  1)dx . Đặt t  4 x  1  4 dt  dx
1
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 16


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
13
 B   f (t ) dt  2 .
40

1
Vậy  f ( 4 x  1)dx  A  B  3 .
1

2x
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và thỏa mãn f   x   2 f    x   với mọi số thực
x  x2  1
6

x . Giả sử f  2   m , f  3  n . Tính giá trị của biểu thức T  f  2   f  3 .


A. T  m  n . B. T  n  m . C. T  m  n . D. T  m  n .

Lời giải
Chọn B
2x
Với mọi số thực x , thay x bởi  x vào biểu thức f   x   2 f    x   (1), ta được
x  x2 1
6

2 x 2x
f x  2 f  x  6 2
hay 2 f   x   f    x   (2).
 x   x 1 x  x2  1
6

2 x
Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó trừ theo vế cho (1), rút gọn suy ra f   x   . 6 với mọi
3 x  x2  1
số thực x .
2 2
2 x
Xét I   f   x  dx   3. x 6
dx . Đặt u   x , khi đó ta được d u   d x .
3 3
 x2  1
Đổi cận: Khi x  3  u  3 và x  2  u  2 .
Ta được
2 3 3 3
2 u 2 u 2 x
I  .  du    . 6 2 du   . 6 2 dx   f   x  dx .
3
3  u 6   u 2  1 2
3 u  u 1 2
3 x  x 1 2

2 3
Mà I  
3
f   x  dx  f  2   f  3 (3) và I   f   x  dx  f  3  f  2  (4).
2

Từ (3) và (4), ta được f  2   f  3  f  3  f  2  suy ra

f  2   f  3  f  3  f  2   n  m .
Dạng 2.3 Tích phân nhiều hàm
 2 x  5 khi x  1
Câu 27. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x  4 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .

Lời giải
Chọn A
2
2 x  5 khi x  1  F  x   x  5 x  C1 x 1
Ta có f  x    2  3
.
3 x  4 khi x  1  F  x   x  4 x  C2 x 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vì F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F  0   2 nên C2  2  F  x   x 3  4 x  2 .

Vì F  x  liên tục trên  nên F  x  liên tục tại x  1 nên:

lim F  x   lim F  x   F 1  6  C1  7  C1  1 .


x 1 x 1

 F  x   x 2  5 x  2 x 1
Vậy ta có  3
 F  1  2 F  2   3  2.15  27 .
 F  x   x  4 x  1 x 1

Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;6 và có đồ thị đường gấp khúc ABC như

hình bên. Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của F  4   F  6  bằng

A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Lời giải

Chọn B

 1 khi  1  x  2

Dựa vào đồ thị ta có hàm số f  x    1 .
 2 x  2 khi 2  x  6

 x  C1 khi  1  x  2

F  x   1 2 .
 4 x  2 x  C2 khi 2  x  6

 x khi  1  x  2

Vì F  1  1  1  C1  1  C1  0 nên F  x    1 2 .
 4 x  2 x  C2 khi 2  x  6

4 6
Mặt khác  f  x dx   f  x dx  0  F  4   F  2   F  6   F  4   0 .
2 4

 F  6  F  2  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 18


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
4 6

 f  x dx   f  x dx  2  F  4   F  2   F  6   F  4   2 .
2 4

 2 F  4  6  F  4   3 .

Vậy F  4   F  6   2  3  5 .

Câu 29. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 .

Giá trị của F  5   F  6  bằng

A. 19 . B. 17 . C. 22 . D. 18 .

Lời giải
Chọn B

Dựa vào hình vẽ ta có:


4
S1   f  x  dx  10  F  4   F  1  10  F  4   8
1

5
S2   f  x  dx  1  F  5   F  4   1  F  5  9
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
6
S3   f  x  dx  1  F  6   F  5  1  F  6   8
5

Vậy F  5   F  6   17 .

Câu 30. (Mã 111-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của
F  5   F  6  bằng

A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .

Lời giải
Chọn D

2 khi  1  x  4
Dựa vào đồ thị ta có: f  x    .
2 x  10 khi 4  x  6
4 4

 f  x  dx   2dx F  4   F  1  10  F  4   9 .
1 1

Xét 4  x  6 , ta có: F  x    x 2  10 x  C .

Mà F  4   9  C  15 . Nên F  x    x 2  10 x  15 .

Ta có: F  5   10 ; F  6   9 . Vậy F  5   F  6   19 .

Câu 31. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.

Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 . Giá trị của F  4   F  6  bằng

A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 20


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn A

Dựa vào hình vẽ ta có


6
1 1
F  6   F 1   f  x  S 1  S2  S3  3.1  .2.1  .2.1  3  F  6   3  F 1  1 .
1
2 2

4
1
F  4   F 1   f  x  S 1  S 2  3.1  .2.1  4  F  4   4  F 1  2 .
1
2

F  4  F  6  2  1  3

 2 x  3 khi x  1
Câu 32. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x  2 khi x  1
hàm số f trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
Lời giải

Chọn D

Khi x  1 thì F  x    f  x  dx    2 x  3 dx  x 2  3 x  C1

Khi x  1 thì F  x    f  x  dx    3 x 2  2  dx  x 3  2 x  C2

Theo giả thiết F  0   2  C 2  2

Ta có lim f  x   lim f  x   f 1  5 nên hàm số f  x  liên tục tại x  1 .


x 1 x 1

Suy ra hàm số f  x  liên tục trên  .

Do đó hàm số F  x  liên tục trên   lim F  x   lim F  x   C1  4  C2  3  C1  1


x 1 x 1

Vậy F  1  2 F  2   3  C 2  2 10  C1   21 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 x  1 khi x  1
Câu 33. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  2 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2F  2 bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .

Lời giải
Chọn A

Tập xác định: D   .

Với x  1 hay x  1 thì hàm số f  x  là hàm đa thức nên liên tục.

Mặt khác: lim f  x   lim  3x 2  2   1 ; lim f  x   lim  2 x  1  1 .


x 1 x 1 x 1 x 1

Ta có: lim f  x   lim f  x   f 1  1 nên hàm số f  x  liên tục tại điểm x  1 .
x 1 x 1

Suy ra hàm số f  x  liên tục trên  .

Với x  1 thì  f  x  dx    2 x 1 dx  x 2  x  C1

Với x  1 thì  f  x  d x   3 x 2  2  d x  x 3  2 x  C 2

Mà F  0   2 nên C2  2 .

 x 2  x  C1 khi x  1
Khi đó F  x    3 .
 x  2 x  2 khi x  1

Đồng thời F  x  cũng liên tục trên  nên: lim F  x   lim F  x   F 1  1  C1  1 .
x 1 x 1

2
 x  x  1 khi x  1
Do đó F  x    3 .
 x  2 x  2 khi x  1

Vậy: F  1  2 F  2   3  2.3  9 .

2 x  2 khi x  1
Câu 34. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x  1 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F   1  2 F  2  bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .

Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 22


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1 1

 f  x  dx    3 x  1 dx  2  F 1  F  0   F 1  2  F  0   4
2
Ta có:
0 0

 f  x dx   3x 1 dx  x3  x  C
2
Trên khoảng   ;1 , ta có:

Mà F  0   2  C  2  F  x   x 3  x  2.

2
Trên nửa khoảng 1;   , ta có:  f  x dx    2x  2 dx  x  2x  C

Mà F 1  4  C  1  F  x   x 2  2 x  1.

Do đó: F   1  2 F  2   0  2.9  18.

 x 2  1 khi x  2
f  x   2
Câu 35. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số  x  2 x  3 khi x  2 . Tích phân

2

 f  2sin x  1 cos xdx


0 bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3

Lời giải
Chọn B
Đặt t  2 sin x  1  dt  2 cos xdx .


Đổi cận x  0  t  1; x   t  3.
2

Tích phân trở thành:


3 2 3
1 1 
I   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt 
21 21 2 
2 3
1 
    t 2  2t  3 dt    t 2  1 dt 
21 2 

1  7 16  23
    .
23 3  6

2 x  7 khi x  2
Câu 36. Cho hàm số f  x    2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F  0   4 .
3 x  1 khi x  2
Giá trị của F  2   3F  4  bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .
Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Ta có:
0 0
0
F  0   F  2    f  x  dx    3 x 2  1 dx  x 3  x  6  F  2   F  0   6  2 .
2 2
2
2 2
2
F  2   F  0    f  x  dx    3 x 2  1 dx  x 3  x  6  F  2   F  0   6  10 .
0 0
0
4 4
2
F  4   F  2    f  x  dx    2 x  7  dx  x 2  7 x  26  F  4   F  2   26  36
2 2
1

Vậy F  2   3 F  4   2  3.36  106 .

Câu 37. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  1  x trên tập  và thỏa mãn F 1  3 . Tính

tổng F  0   F  2   F  3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .

Lời giải:

Chọn C

Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:

2 2 2
Ta có:  f  x  dx  F  2   F 1  F  2   3 mà  f  x  dx   2dx  2 nên F  2   5 .
1 1 1

1 1 1

 f  x  dx  F 1  F  0   3  F  0  mà  f  x  dx   2 xdx  x 2 1
0  1 nên F  0   2 .
0 0 0

0 0 0

 f  x  dx  F  0   F  1  2  F  1 mà  f  x  dx   2 xdx  x 2 0


1  1 nên F  1  3 .
1 1 1

1 1 1

 f  x  dx  F  1  F  3  3  F  3 mà  f  x  dx   2dx  4 nên F  3  7 .


3 3 3

Vậy F  0   F  2   F  3  2  5  7  14 .

 
sin x khi x 
4 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
Câu 38. Cho hàm số f  x   
cos x 
khi x 
 4
  3  
F    . Giá trị của F  0   2 F   bằng
6 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 24


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 3
A. . B.  1 . C. 1  . D. .
2 2 2
Lời giải

Chọn B

Ta có:
 
6 6 
  1   1
F    F  0    f  x  dx   cos xdx  sin x 6   F  0   F     1 .
6 0 0 0
2 6 2

  
4 4
    4 2 1     2 1 2
F    F     f  x  dx   cos xdx  sin x    F   F    1 .
4 6    2 2 4 6 2 2 2
6 6
6
  
2 2
    2     2 2 2
F    F     f  x  dx   sin xdx   cos x 2   F   F   1  1
2 4    2 2 4 2 2 2
4 4
4
 
Vậy F  0   2 F    1  2.1  1 .
2

Câu 39. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  5;6 có đồ thị như
0
hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx bằng.
5

-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x

-2

25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải

Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
y
A
6

B C D -1 O 1 2
-5 -2 F -1 6 x

E G
-2

Ta có

1 1
S ABC  BC. AB  .6.3  9.
2 2
1 1
S DEE  DF .EF  .1.2  1.
2 2
1 1 3
S FEGO   GO  EF  DO  .3.1  .
2 2 2
Khi đó
0 2 1 0
3 13
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  S
5 5 2 1
ABC  S DEE  S FEGO  9  1   .
2 2
m
2
Câu 40. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn:  3x  2 x dx  m  10 ?
0

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A
m
2 2
Đặt I   3x  2 x dx  m  10 ; f  x   3 x  2 x . Dấu của f  x  :
0

Xét các trường hợp sau:


m
m
  3x   0 m
2 3 2 3 2
+) Nếu m  0 : I   2 x dx  x  x  m  m  10 .
0

3 2
 m  m  m  10  0  m  2 ( thỏa mãn).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 26


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
m
2 2 m
+) Nếu 0  m 
3
2
 3
: I    3 x  2 x dx   x  x  0
3 2

  m  m  m  10 .
0

 m 3  m 2  m  10  0  m  2,36. ( loại).
2
3
m m
2 4
3
2
 2
2
+) Nếu m  : I    3 x  2 x dx   3 x  2 x dx  
27
3 2
 x x 2    
0
3 3

3 2 8 3 2 278
 m m   m  10  m  m  m   0  m  2, 02. ( loại).
27 27
Vậy có 1 giá trị thực của tham số m thỏa mãn bài toán.

Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y  f  x  với 1  x  4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.

4
Tích phân I   f  x  dx bằng
1

A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .
Lời giải

Chọn D

4 1 2 4
Ta có: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 2
1
1
Trong đó:  f  x  dx  S
1
ABCD  . 1  2  .2  3 .
2
2 4
1 1 3
 f  x  dx  S BCE  .1.2  1 ;  f  x  dx   S EFGH  1  2  .1   .
1
2 2
2 2
4 1 2 4
3 5
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1   .
1 1 1 2
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
e x  m khi x  0 1
Câu 42. Cho hàm số f  x    liên tục trên  . Tích phân I   f  x dx bằng
2
2 x 3  x khi x  0 1

22 22 22
A. I  e  2 3  22 . B. I  e  2 3  . C. I  e  2 3  . D. I  e  2 3  .
3 3 3
Lời giải

Chọn D

  
Ta có lim f  x   lim e x  m  m  1 , lim f  x   lim 2 x 3  x 2  0 và f  0   m  1 .
x 0 x0 x 0 x 0

Vì hàm số đã cho liên tục trên  nên liên tục tại x  0 .

Suy ra lim f  x   lim f  x   f  0  hay m  1  0  m  1 .


x 0 x 0

1 0 1 0 1

Khi đó  f  x dx =  2 x 3  x 2 dx    e x  1dx =  3  x 2 d  3  x 2     e x  1dx


1 1 0 1 0

0
2 1 22
=
3
 3  x2  3  x2  ex  x   e  2 3 
0 3
.
1

ln 2
x2  4x 1 , x  5
 f  3e  1 .e x dx bằng
x
Câu 43. Cho hàm số f  x    . Tích phân
2 x  6 ,x 5 0

77 77 68 77
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Lời giải

Chọn B

Ta có lim f  x   lim f  x   f  5  4 nên hàm số liên tục tại x  5 .


x 5 x 5

Vậy hàm số f  x  liên tục trên  .

1
Đặt t  3e x  1  e x dx  dt
3
Đổi cận: x  0  t  4 ; x  ln 2  t  7
7 7 5 7
1 1 1  77
Khi đó I 
34 f  t dt 
34 f  x dx  
3 4
 2 x  6 dx    x 2  4 x  1dx   .
5  9

2 x  4 khi x  4 2

 f  2sin x  3 sin 2 xdx bằng
2
Câu 44. Cho hàm số f  x    1 3 2
. Tích phân
 4 x  x  x khi x  4 0

28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 28


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Chọn D

Ta có

1 
lim f  x   lim  2 x  4   4; lim f  x   lim  x 3  x 2  x   4; f  4   4
x4 x4 x4 x 4  4 
 lim f  x   lim f  x   f  4 
x4 x4

Nên hàm số đã cho liên tục tại x  4



2


Xét I   f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx 
0

1
Đặt 2 sin 2 x  3  t  sin 2 xdx  dt
2

Với x  0  t  3


x t 5
2
5 5 4 5
1 1 1 1  1 341
 I   f  t  dt   f  t  dt    t 3  t 2  t  dt    2t  4  dt  .
3
2 23 2 34  24 96

 2 x  1, khi x  3
Câu 45. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu
ax  3a  7, khi x  3
1
 f e  1 e x dx  e 2 thì a bằng
x
0

3e 2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1
Lời giải

Chọn B
1
Xét: I   f  e x  1 e x dx .
0

Đặt t  e x  1  dt  e x dx .
 x0t 2
Đổi cận:  .
x  1  t  e 1
e 1 3 e 1 a
Khi đó: I   f  t  dt    at  3a  7  dt    2t  1 dt  e2  3e  3   e2
2 2 3 2
 a  6e  6 .
 x 2  3 x khi x  8

Câu 46. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f  x    40 . Tích
 khi x  8
x7
e4
f  ln 2 x 
phân I   dx bằng
e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36  ln 2  ln 3 . B. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
40 20 20 40
C. 36  ln 2  ln 3 . D. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
Lời giải

Chọn D

ln x
Đặt: t  ln 2 x  dt  2 dx .
x

Đổi cận: x  e 2  t  4 ; x  e 4  t  16 .

e4
f  ln 2 x 1 2 ln x. f  ln x 
2
4
1 f t  1  f t  f t  
e 16 8 16

Ta có: I   dx   2
dx   dt    dt   dt 
e2
x ln x 2 e2 x ln x 24 t 24 t 8
t 
8 16
1  t 2  3t 40  18 16
 40 1 40 1  
   dt   dt      t  3dt    .  .  dt 
8 
2 4 t t t  7  2  4 8
7 t 7 7 t  

8 16
1  t2  1  40 40 
   3t    .ln t  7  ln t 
2 2 4 2 7 7 8

1 1 40 40
  24  12    ln 9  ln 2 
2 2 7 7 
40 20
6 ln 3  ln 2 .
7 7
Câu 47. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết rằng đồ thị của hàm số f  x 
trên  ;1 là một phần của Parabol có đỉnh  1; 3 và trên 1;   đồ thị là một phần của đường
thẳng ( tham khảo hình vẽ).

17
Tích phân I  
1
f  
x 2  1 xdx bằng

73 11 8
A. I   . B. I  . C. . D. 2 .
12 6 3
Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 30


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 b
  2 a  1 a  1
2  
 Parabol  P  có phương trình y  ax  bx  c  a  0   a  b  c  3  b  2
 c  2  c  2
 

Nên  P  : y  x 2  2 x  2 .

a  b  1 a  1
 Đường thẳng  d  có phương trình: y  ax  b  a  0     .
4a  b  2 b  2
 d : y  x  2

 Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  2tdt  2 xdx  tdt  xdx .

Đổi cận: x  1  t  0 , x  17  t  4 .
4 4 1 4 1 4
 I   f  t  tdt   f  x  xdx   f  x  xdx   f  x  xdx    x 2  2 x  2  xdx     x  2  xdx
0 0 0 1 0 1

1 73
 6   .
12 12
 x 2  5 x  3 khi x  7
Câu 48. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f  x   . Tích phân
2 x  3 khi x  7
ln 4

 f  2e  3 e x dx bằng
x

1148 220 115 287


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn D
ln 4

 f  2e  3  e x dx .
x
Xét tích phân I 
0

1
Đặt t  2e x  3  dt  2e x dx hay e x dx  dt .
2
Đổi cận: x  0  t  5 ; x  ln 4  t  11 .
Khi đó:
11 11 7 11
1 1 1  1 7 11

25 25 25

I   f  t  dt   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx      2 x  3 dx   x 2  5 x  3 dx  
7  2 5 7 
3 2
1 7
 x 5x   1
11
484  287
  x 2  3 x      3 x     30   .
2 5  3 2  7  2 3  3
ln 4
287
 f  2e  3 e x dx 
x
Vậy .
0
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 x 2  1  x  0
Câu 49. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y  f  x   . Tích phân
2cos x  3  x  0

2
I   f  2 cos x  1  sin xdx bằng
0

2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải

Đặt 2cos x  1  t  dt  2sin xdx

Đổi cận:

Ta có

x 0
2

t 1 -1

1 1 1 1 1
2
1 1  x3  2
I  f  2 cos x  1  sin xdx    f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    x 2  1 dx    x   
0
21 2 1 0 0  3 0 3

1 1
(Ở đây y  f  t  là hàm số chẵn trên  1;1 nên ta có  f  t  dt  2 f  t  dt )
1 0

2 x khi x  0 1
Câu 50. Cho số thực a và hàm số f  x    . Tính tích phân  f  x  dx bằng:
a x  x
2
  khi x  0 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
Lời giải

Chọn A
1 0 1 0 1
Ta thấy,  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  
1 1 0 1 0

2 xdx   a x  x 2 dx 
1
0  x 2 x3  1 a
 x  
2
 a     1  a     1 .
1
 2 3 0 6 6

e x  m khi x  0
Câu 51. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x    liên tục trên
2
 2 x 3  x khi x  0
 và
1

 f  x dx=ae  b 3  c ,  a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng


1

A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 32


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 x

Ta có lim f  x   lim e  m  m  1 , lim f  x   lim 2 x 3  x
x0 x 0 x 0 x0
 2
  0 và f  0  m 1 .
Vì hàm số đã cho liên tục trên  nên liên tục tại x  0 .

Suy ra lim f  x   lim f  x   f  0  hay m  1  0  m  1 .


x 0 x 0

1 0 1 0 1
Khi đó  f  x dx =  2 x 3  x 2 dx    e x  1dx =  3  x 2 d  3  x 2     e x  1dx
1 1 0 1 0

0
2 1 22
=  3  x2  3  x2  ex  x   e  2 3  .
3 1
0 3

22
Suy ra a  1 , b  2 , c   .
3

Vậy tổng a  b  3c  19 .


1

 max e , e dx
x 12 x
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0

3 1 1
A. e  1 . B.
2

e 3 e .  C. e  3 e . D. e   .
2 e

Lời giải

 12 x 1
e khi 0  x 
 x  1 2 x  x  . Suy ra: max e x , e12 x   
1 3
Ta có: e x  e12 x 
3  x 1
e khi  x  1
 3
1
1 3 1 1 1
1
Do đó I   max e , ex 12 x
dx   e 12 x
dx   e x dx   e12 x 3
 ex 1
0 0 1
2 0 3
3

1 1 1 1
3
  e3  e  e  e3  e  3 e .
2 2 2
 

 x 2  3 khi x  1 2 1

Câu 53. Cho hàm số y  f  x   . Tính I  2  f sin x  cos xdx  3 f 3  2 x dx


5  x khi x  1
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
Lời giải

Chọn B

2
+ Xét tích phân: I1  2  f sin x  cos xdx .
0

Đặt: t  sin x  dt  cos xdx .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Đổi cận: với x  0 thì t  0 , với x  thì t  1 .
2

2 1 1 1

I1  2  f sin x cos xdx  2  f t  dt  2  f  x  dx 2  5  x  dx  10 x  x 2   9 .


1

0
0 0 0 0

+ Xét tích phân: I 2  3  f 3  2 xdx .


0

1
Đặt: t  3  2 x  dt  2 dx  dx   dt
2

Đổi cận: với x  0 thì t  3 , với x  1 thì t  1 .


1 1 1
3 3
I 2  3 f 3  2 x dx    f t dt    f  x dx
0
2 3 2 3
1
 1 9 
1
3
    x 2  3dx   x 3  x  22.
2 3  2 2 3


2 1

Vậy: I  2  f sin x  cos xdx  3 f 3  2 xdx  9  22  31 .


0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 34

You might also like