Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân
1.Định nghĩa: Cho hàm số y f x liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F x
là một nguyên hàm của f x trên K . Hiệu số F b F a gọi là tích phân của của f x từ a
b
b
đến b và được kí hiệu: f x dx F x
a
a F b F a .
f x dx 0 f x g x dx f x dx g x dx
a a a a
a b b c b
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
k . f x dx k . f x dx Nếu f x g x x a; b thì f x dx g x dx .
a a a a
x .dx 1
C
ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a . tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1 2 và F 2 4 . Khi đó f x dx bằng.
1
A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11.
2 2
Câu 4. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu f x dx 3 thì 2 x f x dx
0 0
bằng
A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
1 1
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f x dx
1
bằng
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f ( x) dx
1
bằng
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
(1 f ( x))dx bằng
1
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
3 3
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 6. Giá trị của 2 f x dx bằng.
2 2
A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
2
Câu 14. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị
3
của 1 f ( x) dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3
Câu 15. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 16. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx=2 . Khi đó
0
f x dx bằng :
0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 17. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 1 . Khi đó f x g x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
1 1
Câu 20. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2
Câu 21. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f ( x)dx 2 và g ( x)dx 3. Khi đó [ f ( x) g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
1 1
Câu 22. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 23. (Mã 103 - 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
1 1 1
Câu 25. (Mã 104 - 2019) Biết
0
f ( x)dx 2 và 0
g ( x)dx 4 , khi đó f ( x) g ( x) dx bằng
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 26. (Mã 101 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi f x 2 g x dx bằng
0 0 0
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên
tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b
b b b b
f ( x) f ( x)dx
f ( x) 2 g ( x)dx f ( x)dx +2 g ( x)dx .
a
A. B. dx b
.
a a a a
g ( x)
g ( x)dx
a
b 2
b b b
2
b
C. f ( x).g ( x)dx f ( x)dx . g ( x)dx .
a a a
D.
a
f ( x )dx = f ( x )dx .
a
2 4 4
Câu 29. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính f y dy .
2 2 2
A. I 5 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 5 .
2 2 2
Câu 30. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó
0 0 0
f x 3 g x dx
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 31. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho f ( x) dx 1 ; f ( x) dx 5 . Tính f ( x) dx
0 0 1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x dx 3 và f x dx 4 . Khi đó f x dx
1 2 1
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1;2 , f 1 8;f 2 1 . Tích phân f ' x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
0 3 3
Câu 35. Cho f x dx 3 f x dx 3. Tích phân f x dx bằng
1 0 1
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 ,
0
4 3
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 37. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F x và F 1 1 thì giá trị của
2x 1
F 4 bằng
1
A. ln 7. B. 1 ln 7. C. ln 3. D. 1 ln 7.
2
Câu 38. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn
8 12 8
f x dx 9 , f x dx 3 , f x dx 5 .
1 4 4
12
Tính I f x dx .
1
A. I 17 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 .
Câu 39. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn
10 6 2 10
f x dx 7 , f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
0 2 0 6
A. P 10 . B. P 4 . C. P 7 . D. P 6 .
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10
Câu 41. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 ;
0
6 2 10
f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
2 0 6
A. P 4 B. P 10 C. P 7 D. P 4
Câu 43. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f, g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
2 2 2
Câu 45. (Mã 110 2017) Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
5 2
Câu 46. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân f x dx 8 và g x dx 3 . Tính
2 5
5
I f x 4 g x 1 dx
2
A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 47. (Sở Bình Phước 2019) Cho
1
f ( x)dx 2 và g ( x)dx 1 , khi đó
1 1
x 2 f ( x) 3g ( x) dx
bằng
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 48. (Sở Phú Thọ 2019) Cho f x dx 3 , g x dx 1 thì f x 5 g x x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x dx
0 0
bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
2 2
Câu 50. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó
1
f x dx bằng:
1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
1 1
2 f x 3x dx
2
Câu 51. Cho f x dx 1 tích phân bằng
0 0
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân I 2 x 1 dx .
1
1
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
2
1
Câu 53. Tích phân 3x 1 x 3 dx
0
bằng
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
2
Câu 54. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 55. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I (2 x 1) dx 0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
b
3x 2ax 1 dx bằng
2
Câu 56. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0
A. b3 b2 a b . B. b3 b2 a b . C. b3 ba 2 b . D. 3b2 2ab 1 .
4
2
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I sin 3 xdx a b a, b . Khi đó giá trị của
0
2
a b là
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
Câu 58. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 2
0
f x 3 x 2 dx 10 . Tính f x dx .
0
A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
m
2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
1 1
Câu 63. (Mã 105 2017) Cho x 1 x 2 dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0
2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 67. Tính tích phân I dx .
1
x
7
A. I 1 ln 2 . B. I . C. I 1 ln 2 . D. I 2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 68. Biết dx a b ln c, với a , b, c , c 9. Tính tổng S a b c.
1
x
A. S 7 . B. S 5 . C. S 8 . D. S 6 .
ln x
Câu 69. (Mã 110 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tính: I F e F 1 ?
x
1 1
A. I B. I C. I 1 D. I e
2 e
1
1 1 4
A. e 4 e B. e3 e C. e e D. e 4 e
3 3
2
Câu 71. (Mã 101 2018) e3 x 1dx bằng
1
1 1 5 2 1 5 2
A. e5 e 2 B. e e C. e e D. e 5 e 2
3 3 3
6 2
Câu 72. (Mã 123 2017) Cho f ( x) dx 12 . Tính I f (3x) dx.
0 0
đến b và được kí hiệu: f x dx F x ba F b F a .
a
2. Các tính chất của tích phân:
a b b b
f x dx 0 f x g x dx f x dx g x dx
a a a a
a b b c b
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
x .dx C
1 ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a . tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1 2 và F 2 4 . Khi đó f x dx bằng.
1
Theo định nghĩa tích phân ta có: f x dx F 2 F 1 6 .
1
A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có f x dx F 2 F 1 3 2 5 .
1
2 2
Câu 3. (Mã 120-2021-Lần 2) Nếu f x dx 3 thì 4 x f x dx bằng
0 0
A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
2
Ta có 4 x f x dx 4 xdx f x dx 2 x 2 3 8 3 5
0
0 0 0
2 2
Câu 4. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu f x dx 3 thì 2 x f x dx bằng
0 0
2 3 3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3 2 3
Ta có f x dx f x dx f x dx 2 1 1 .
1 1 2
1 1
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
3 3
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có: 2 f x dx 2 f x dx 2.3 6 .
1 1
2 f x dx bằng
1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có: 2 f x dx 2 x x 2 8 3 5
1
1
5 5
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Lời giải
Chọn D
5 5
Ta có 3 f x dx 3 f x dx 3.4 12 .
1 1
2 f ( x) dx bằng
1
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn C
2 2 2
2 2 2 2
Ta có 2 f ( x) dx 2dx f ( x)dx 2 x F ( x) 2 x x3 9
1 1 1
1 1 1 1
2 3
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
2 2
Ta có : 3 f x dx 3 f x dx 3.2 6 .
1 1
(1 f ( x))dx bằng
1
3 3
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 6. Giá trị của 2 f x dx bằng.
2 2
A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có : 2 f x dx 2 f x dx 12. .
2 2
2
Câu 14. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị
3
của 1 f ( x) dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . .
C. D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
3
3 3
Ta có 1 f ( x ) dx x F x x x 2
1
1
12 2 10.
1
3 3 3
Câu 15. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 4 1 3
2 2 2
1 1
Câu 16. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx=2 . Khi đó f x dx bằng :
0 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 3 3
f x dx 3 g x dx 1 f x g x dx
Câu 17. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 4 .
2 2 2
1 1
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
x2 1
Ta có f x 2 x dx 3 f x dx 2 xdx 3 f x dx 2. 3 .
0 0 0 0
2 0
1
1
Suy ra f x dx 3 x 2 3 1 0 2 .
0
0
2 2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 3 2 1 .
1 1 1
1 1
Câu 20. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
0 f x 2 x dx 4 0 f x dx 0 2 xdx 4 0 f x dx 4 1 3
2 2 2
Câu 21. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f ( x)dx 2 và g ( x )dx 3. Khi đó [ f ( x) g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Câu 22. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
f x 2 x dx 5 f x dx 2xdx 5
0 0 0
1 1 1
1
f x dx x 2 5 f x dx 1 5 f x dx 4 .122
0
0 0 0
2 2 2
Câu 23. (Mã 103 - 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 2 6 4 .
1 1 1
1 1 1
Câu 24. (Mã 102 - 2019) Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx
0 0 0
bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 3 4 1 .
0 0 0
1 1 1
Câu 25. (Mã 104 - 2019) Biết f ( x)dx 2 và g ( x)dx 4 , khi đó f ( x) g ( x) dx bằng
0 0 0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
f ( x) g ( x) dx
0 0
f ( x)dx g( x)dx 2 (4) 2 .
0
1 1 1
Câu 26. (Mã 101 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Có f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 2 2.5 8 .
0 0 0
b b b b
f ( x) f ( x)dx
A. f ( x) 2 g ( x)dx f ( x)dx +2 g ( x)dx .
a a a
B. a
g ( x)
dx a
b
.
g ( x)dx
a
b 2
b b b
2
b
C. f ( x).g ( x)dx f ( x)dx . g ( x)dx .
a a a
D.
a
f ( x)dx = f ( x )dx .
a
Lời giải
Theo tính chất tích phân ta có
b b b b b
2 4 4
Câu 29. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính f y dy .
2 2 2
A. I 5 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 5 .
Lời giải
4 4 4 4
Ta có: f t dt f x dx , f y dy f x dx .
2 2 2 2
2 4 4
Khi đó: f x dx f x dx f x dx .
2 2 2
4 4 2
f x dx f x dx f x dx 4 1 5 .
2 2 2
4
Vậy f y dy 5 .
2
2 2 2
Câu 30. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó f x 3 g x dx
0 0 0
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
Lời giải
Ta có
2 2 2
0 f x 3 g x dx 0 f x dx 30 g x dx 3 3.7 24 .
1 3 3
Câu 31. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho f ( x) dx 1 ; f ( x) dx 5 . Tính f ( x) dx
0 0 1
3
Vậy f ( x) dx = 6
1
2 3 3
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x dx 3 và f x dx 4 . Khi đó f x dx
1 2 1
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
Lời giải
3 2 3
f x dx f x dx f x dx 3 4 1 .
1 1 2
2
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1;2 , f 1 8;f 2 1 . Tích phân f ' x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
Lời giải
2
2
Ta có f ' x dx f x 1 f 2 f 1 1 8 9.
1
Câu 34. (Sở Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên R và có
2 4 4
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
Lời giải
4 2 4
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
Lời giải
0 3 3 0 3
4
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 ,
0
4 3
f x dx 4 . Tích phân f x dx bằng
3 0
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
3 4 4
Theo tính chất của tích phân, ta có: f x dx f x dx f x dx .
0 3 0
3 4 4
Suy ra: f x dx f x dx f x dx 10 4 6 .
0 0 3
3
Vậy f x dx 6 .
0
1
Câu 37. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F x và F 1 1 thì giá trị của
2x 1
F 4 bằng
1
A. ln 7. B. 1 ln 7. C. ln 3. D. 1 ln 7.
2
Lời giải
4 4 4
1 1 1
Ta có: F x dx dx ln | 2 x 1| ln 7 .
1 1
2x 1 2 1 2
4
4
Lại có: F x dx F x 1 F 4 F 1 .
1
1 1 1
Suy ra F 4 F 1 ln 7 . Do đó F 4 F 1 ln 7 1 ln 7 .
2 2 2
Câu 38. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn
8 12 8
f x dx 9 , f x dx 3 , f x dx 5 .
1 4 4
12
Tính I f x dx .
1
A. I 17 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 .
Lời giải
12 8 12 8 12 8
Ta có: I f x dx f x dx f x dx . f x dx f x dx f x dx 9 3 5 7 .
1 1 8 1 4 4
f x dx 7 , f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
0 2 0 6
A. P 10 . B. P 4 . C. P 7 . D. P 6 .
Lời giải
10 2 6 10
Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx
0 0 2 6
2 10 10 6
Suy ra f x dx f x dx f x dx f x dx 7 3 4 .
0 6 0 2
X 3Y 10 X 4
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: .
2 X Y 6 Y 2
3 3
Vậy f x g x dx 4 2 6 .
1
10
Câu 41. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 ;
0
6 2 10
f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
2 0 6
A. P 4 B. P 10 C. P 7 D. P 4
Lời giải
10 2 6 10
Ta có: f x dx f x dx f x dx f x dx .
0 0 2 6
7 P 3 P 4 .
3
Câu 42. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3 g x dx=10 đồng thời
1
3 3
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
3 3 3
Ta có: f x 3 g x dx=10 f x dx+3 g x dx=10 .
1 1 1
3 3 3
Câu 43. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3
Đặt a f x dx và b g x dx .
1 1
3 3
Khi đó, f x 3g x dx a 3b , 2 f x g x dx 2a b .
1 1
a 3b 10 a 4
Theo giả thiết, ta có .
2a b 6 b 2
Vậy I a b 6 .
2 2
Câu 44. (Mã 104 2017) Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 5 .
0 0
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 2
I f x 2sin x dx f x dx +2 sin x dx f x dx 2 cos x 02 5 2 0 1 7 .
0 0 0 0
2 2 2
Câu 45. (Mã 110 2017) Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3 g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
x2 3 17
Ta có: I x 2 f x 3 g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2.2 3 1 .
1 2 1 1 1
2 2
A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
Lời giải
5 5 5 5 5 5 5
I f x 4 g x 1 dx
2
2
f x dx 4 g x dx dx
2 2 2
f x dx 4 g x dx dx
2 2
5 2 5
5
f x dx 4 g x dx dx 8 4.3 x 2 8 4.3 7 13 .
2 5 2
2 2 2
Câu 47. (Sở Bình Phước 2019) Cho
1
f ( x)dx 2 và g ( x)dx 1 , khi đó
1 1
x 2 f ( x) 3g ( x) dx
bằng
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
3 5
Ta có x 2 f ( x) 3g(x) dx xdx 2 f ( x)dx 3 g ( x)dx 43
1 1 1 1
2 2
2 2 2
Câu 48. (Sở Phú Thọ 2019) Cho f x dx 3 , g x dx 1 thì f x 5 g x x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
f x 5 g x x dx f x dx 5 g x dx xdx 3 5 2 10
0 0 0 0
5 5
bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
Lời giải
5 5 5
2 2 3 5
4 f x 3x dx 4 f x dx 3x dx 8 x 0 8 125 133 .
0 0 0
2 2
Câu 50. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó f x dx bằng:
1 1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Câu 51. Cho f x dx 1 tích phân 2 f x 3 x 2 dx bằng
0 0
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn. A.
1 1 1
2 f x 3x dx 2 f x dx 3 x dx 2 1 1 .
2 2
0 0 0
0
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân I 2 x 1 dx .
1
1
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
2
Lời giải
0
0
2 x 1 dx x x
2
I 0 0 0 .
1
1
1
Câu 53. Tích phân 3 x 1 x 3 dx bằng
0
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
1 1
1
Ta có: 3 x 1 x 3 dx 3 x 2 10 x 3 dx x 3 5 x 2 3 x 9 .
0
0 0
1
Vậy : 3 x 1 x 3 dx 9 .
0
2
Câu 54. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Lời giải
Chọn B
2
+ Tính được sin xdx cos x 2 1 .
0 0
2
Câu 55. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I (2 x 1) dx 0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
2
2
Ta có I (2 x 1)dx x x
2
0
4 2 6 .
0
A. b3 b2 a b . B. b3 b2 a b . C. b3 ba 2 b . D. 3b 2 2ab 1 .
Lời giải
Chọn A
b
b
Ta có 3x 2 2ax 1 dx x3 ax 2 x 0
b3 ab2 b .
0
4
2
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I sin 3 xdx a b a, b . Khi đó giá trị của
0
2
a b là
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
Lời giải
Chọn B
4
1 1 1 2 1
Ta có sin 3xdx cos 3x 04 . Suy ra a b a b 0 .
0
3 3 3 2 3
Câu 58. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 2
f x 3x dx 10 . Tính f x dx .
2
0 0
A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
f x 3x dx 10 f x dx 3x dx 10 f x dx 10 3x dx
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2
2
f x dx 10 x 3 f x dx 10 8 2 .
0
0 0
m
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho 3 x 2 2 x 1dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc
0
khoảng nào sau đây?
A. 1; 2 . B. ;0 . C. 0; 4 . D. 3;1 .
Lời giải
m m
Ta có: 3 x 2 2 x 1dx 6 x3 x 2 x 0
6 m3 m 2 m 6 0 m 2 .
0
Vậy m 0;4 .
e
1 1
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân I 2 dx
1
x x
1 1
A. I B. I 1 C. I 1 D. I e
e e
Lời giải
Chọn A
e e
1 1 1 1
I 2 dx ln x .
1
x x x 1 e
3
x2
Câu 68. Biết dx a b ln c, với a , b, c , c 9. Tính tổng S a b c.
1
x
A. S 7 . B. S 5 . C. S 8 . D. S 6 .
Lời giải
3 3 3 3
x2 2 2 3
Ta có dx 1 dx dx dx 2 2ln x 1 2 2ln 3.
1
x 1
x 1 1
x
Do đó a 2, b 2, c 3 S 7.
ln x
Câu 69. (Mã 110 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tính: I F e F 1 ?
x
1 1
A. I B. I C. I 1 D. I e
2 e
Lời giải
Chọn A
e e e e
ln x ln 2 x 1
Theo định nghĩa tích phân: I F e F 1 f x dx dx ln x.d ln x .
1 1
x 1
2 1 2
1
1 4 1 4
A. e e B. e3 e C. e e D. e 4 e
3 3
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 3 x1 1 1
3 x 1
e dx e d 3x 1 e3 x 1 e 4 e .
0
30 3 0 3
2
Câu 71. (Mã 101 2018) e3 x 1dx bằng
1
1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e e B.
3
e e C.
3
e e D. e 5 e 2
Lời giải
Chọn B
2
1 2 1
Ta có e3 x 1dx e3 x 1 e5 e 2 .
1
3 1 3
6 2
Câu 72. (Mã 123 2017) Cho f ( x) dx 12 . Tính I f (3 x) dx.
0 0
A. I 5 B. I 36 C. I 4 D. I 6
Lời giải
Chọn C
2 2 6
1 1 1
Ta có: I f (3x)dx f (3x)d3x f (t )dt .12 4.
0
30 30 3
1
1
Câu 73. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân I dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 d( x 1) 1
Cách 1: Ta có: I dx ln x 1 0 ln 2 ln1 ln 2 . Chọn đáp án C.
0
x 1 0
x 1
3
x
Câu 74. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính K 2
dx .
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2 ln 2 . D. K ln .
2 3 3
Lời giải
3 3
x 1 1 1 3 1 8
K 2 dx 2 d x 2 1 ln x 2 1 ln
2
x 1 2 2 x 1 2 2 2 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
k . f x dx k . f x dx Nếu f x g x x a; b thì f x dx g x dx .
a a a a
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f ' x 2sin 2 x 1, x , khi đó
4
f x dx bằng
0
f x dx bằng
0
2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) 4 và f ( x) 2cos2 x 3, x , khi đó
4
f ( x)dx bằng?
0
2 8 8 2 8 2 2 6 8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f x mx n thỏa mãn f x dx 3 , f x dx 8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0
là đúng?
A. m n 4 . B. m n 4 . C. m n 2 . D. m n 2 .
1 2
7
Câu 6. 2
Biết rằng hàm số f x ax bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và
0
2 0
3 4 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0 a1 a2 ) thỏa
a
a1 a
mãn 2 x 3 dx 0 . Hãy tính T 3 3a2 log 2 2 .
1 a1
A. T 26 . B. T 12 . C. T 13 . D. T 28 .
m
m để I 6 0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để 2 x 3 dx 4 ?
0
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho
b
4 cos 2 xdx 1 ?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x 2
,
x 4
f 3 f 3 f 1 f 1 2 . Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết 2x
dx a eb ec với a , b , c
1
4x xe
là các số nguyên. Tính T a b c
A. T 3 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thỏa mãn f x ,
x2
3 3
f 2 và f 2 2 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 4 bằng
2 2
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
1 1 a b
+ 1
ax m bx n an bm ax m bx n
+
mx n
A
B
A B x Ab Ba A B m .
x a x b x a x b x a x b Ab Ba n
1 A Bx C
+ với b 2 4ac 0 .
x m ax bx c x m ax bx c
2 2
1 A B C D
+ 2 2
2
.
x a x b x a x a x b x b 2
Nếu bậc tử P x bậc mẫu Q x mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP x a.tan t .
+ I1 , n N *
2 n
x a
2
dx dx b
+ I2 2
, 0 2
. Ta sẽ đặt
x tan t .
ax bx c b 2a 4a
a x
2a 4a
px q
+ I3 2
.dx với b 2 4ac 0 . Ta sẽ phân tích:
ax bx c
p 2ax b dx b. p dx
I3 2
q . 2 và giải A bằng cách đặt t mẫu số.
2a ax
bx c 2a ax
bx c
A I2
2
dx
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết x 1 2 x 1 a ln 2 b ln 3 c ln 5 . Khi đó giá trị
1
a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
0
3x 2 5 x 1 2
Câu 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I 1 x 2 dx a ln 3 b, a, b . Khi đó giá trị
của a 4b bằng
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
x2 2
1 1
Câu 3. Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 5 . D. S 1 .
2
T a b bằng
2 2
6a b c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x 12
Câu 24. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx a ln 2 b ln 5 c ln 6 . Tính S 3a 2b c .
2
5x 6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
x b t u b
Bước 2. Đổi cận: (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
x a t u a
u b
Bước 3. Đưa về dạng I f t .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua
f xb b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I .dx h x .dx f g x . .dx với
g x g x
a
a
a
I1 I2
1/ I1 f
a 2 x 2 .xchẵn .dx
đặt x a.sin t hoặc x a.cos t .
cos 2 x 1 sin 2 x
(xuất phát từ công thức sin 2 x cos 2 x 1 2 2
sin x 1 cos x
2/ I 2 f
x 2 a 2 .xchẵn.dx
đặt x a.tan t hoặc x a.cot t .
1
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x 1
cos2 x
a a
3/ I 3 f
x 2 a 2 .xchẵn .dx
đặt x
sin t
hoặc x
cos t
.
ax
4/ I 4 f dx
đặt x a.cos 2t .
a x
dx 1
5/ I 5
đặt x .
a bx
n n
a bx n t
s s
đặt t n ax b .
6/ I 6 R 1 ax b ,......, k ax b .dx
dx
7/ I 7
đặt t ax b cx d .
ax b cx d
1 1
Đổi biến dạng 3. f ln x . x .dx
t ln x dt .dx
x
1 dx
Đổi biến dạng 6. f tan x . cos 2
x
dx
t tan x dt
cos 2 x
1 dx
Đổi biến dạng 7. f cot x . sin 2
x
dx
t cot x dt
sin 2 x
f ax 2 b n .xdx
t ax 2 b dt 2axdx
Đổi biến dạng 9.
f ax b n .xdx
t ax b dt adx
1
xdx
Câu 1. (Đề Tham Khảo -2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
3
x
Câu 2. Tính K 2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2ln 2 . D. K ln .
2 3 3
1
x7
Câu 3. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1 x
đúng.
3 3
1 t 1 t 1
2 3
A. I dt . B. I dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1 t 1 3 t 1
2 4
C. I dt . D. I dt .
2 1 t 4 2 1 t 4
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho 2 x 3x 2 dx A 3x 2 B 3x 2 C với A, B, C .
Tính giá trị của biểu thức 12 A 7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2 3x 3
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2 2 x 1 dx a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính
P a2 b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
2 x
x 1 x q
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết e dx me n , trong đó m, n, p, q
1
p
là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T m n p q .
q
A. T 11 . B. T 10 . C. T 7 . D. T 8 .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn
1
f 0 f 1 5 . Tính tích phân I f x e f x dx .
0
A. I 10 B. I 5 C. I 0 D. I 5
x
Câu 15. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có f 3 3 và f x , x 0 .
x 1 x 1
8
Khi đó f x dx bằng
3
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 16. (Mã 102 2018) Cho x a ln 3 b ln 5 c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a b 2c B. a b 2c C. a b c D. a b c
55
dx
Câu 17. (Mã 101 2018) Cho x a ln 2 b ln 5 c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
A. a b 3c B. a b 3c C. a b c D. a b c
2
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào
1
5
1
Câu 19. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc
1 1 3x 1
đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Câu 20. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x có f 2 0 và
7
x7 3 x a a
f x , x ; . Biết rằng f 2 dx b ( a, b , b 0, là phân số tối giản).
2x 3 2 4
b
Khi đó a b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 21. (Nam Định - 2018) Biết tích phân 1 dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex 3
nguyên. Tính T a b c .
5
1
Câu 26. Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 (a, b, c Q) . Giá trị của a b c bằng
1 3x 1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b b
Câu 27. Cho 3
dx ln d , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c c
2
của a b c d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết dx với là một phân số tối giản.
0
3
1 x2 n n
Tính m 7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 29. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng 3x 5 a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là
0 3x 1 7
các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng
10 5 10 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
2 2
x b
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết dx ln 5 c ln 2 với a, b, c là
3 x2 1 x2 1 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P 3a 2b c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 36. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4 2
25 x 5 6 12
phân dx a b 6 c ln d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng
1
x 5 6 12
abcd .
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 25 2 20
1
dx
Câu 37. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I nếu đổi biến số x 2sin t , t ; thì ta
0 4 x 2
2 2
được.
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2n 2 2n 2n 1 2n 1
64
dx 2
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I a ln b với a, b là số nguyên.
1 x3 x 3
Khi đó giá trị a b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
2
x
Câu 42. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết 3x dx a b 2 c 35 với a , b , c
1 9x2 1
là các số hữu tỷ, tính P a 2b c 7 .
1 86 67
A. . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 43. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x a b c với a ,
1 x 1 x 1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P a b c .
A. P 44 . B. P 42 . C. P 46 . D. P 48 .
4
2 x 1dx 5
Câu 44. (SởPhú Thọ - 2018) Biết 2x 3 a b ln 2 c ln a, b, c . Tính T 2a b c .
0 2x 1 3 3
A. T 4 . B. T 2 . C. T 1 . D. T 3 .
Câu 45. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos2 2 x, R .
Khi đó f x dx bằng
0
1 1
A. I B. I 4 C. I 4 D. I 0
4 4
2
cos x 4
Câu 48. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho sin 2
dx a ln b, tính tổng S a b c
0
x 5sin x 6 c
A. S 1 . B. S 4 . C. S 3 . D. S 0 .
2
Câu 49. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào
0
4
sin 2 x
Câu 50. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?
4 2 1 1
1
A. I u 2 du . B. I du . C. I u 2du . D. I u 2 du .
0 0
u2 0 0
π
3
sin x
I dx
cos3 x
Câu 51. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 3 20 4
2
sin x
Câu 52. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân dx a ln 5 b ln 2 với a, b .
cos x 2
3
A. 2a b 0. B. a 2b 0. C. 2a b 0. . D. a 2b 0. .
2
sin x 4
Câu 57. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho cos x 2
dx a ln b , với a , b là các số
0 5cos x 6 c
hữu tỉ, c 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 3 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 4 .
Câu 58. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f ( x) có f (0) 1 và
4
a
f ( x) tan x tan x, x . Biết
3
f ( x)dx ; a, b , khi đó b a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
e
ln x c
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I 2
dx a ln 3 b ln 2 , với
1 x ln x 2 3
a, b, c . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2 b 2 c 2 1 . B. a 2 b 2 c 2 11 . C. a 2 b 2 c 2 9 . D. a 2 b 2 c 2 3 .
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
e
2 ln x 1 b
Câu 72. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
1
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Vi phân
u ............... du ........... dx
Chọn Nguyên hàm
dv ........ dx v ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u ln hay u log a x .ln x và dv còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u đa thức và dv còn lại,…
CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem
ả
đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
x2 2 x2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét xe dx , nếu đặt u x thì xe dx bằng
0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du . B. 2 eu du . e du . e du .
2 0 2 0
C. D.
0 0
e
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2 2 e2 1
A. I B. I C. I D. I
4 2 2 4
e
1 x ln x dx ae
2
Câu 3. (Mã 103 2018) Cho be c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào
1
đây đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a , b, c * và
2
Câu 5. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a
Câu 6. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx
0
bằng:
cos 2017 a.sin 2017 a sin 2017 a.cos 2017 a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017 a cos 2017 a.cos 2017 a
C. I . D. I .
2016 2017
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x có f 0 1và
1
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x) e x xf ( x)dx . Giá trị
0
A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
2
ln x b
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I 2
dx a ln 2 với a là số
1
x c
b
thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P 2a 3b c .
A. P 6 . B. P 5 . C. P 6 . D. P 4 .
4
Câu 13. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I x 1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
4 4
1 4
A. I x 1 cos2 x cos2 xdx . B. I x 1 cos2 x cos2 xdx .
0
2 0
0
Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3
A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 .
2
ln 1 x
Câu 15. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho dx a ln 2 b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P a 4b .
A. P 0 B. P 1 C. P 3 D. P 3
21000
ln x
Câu 16. Tính tích phân I x 1 2
dx , ta được
1
A. 6a 7b 33 . B. 6a 7b 25 . C. 6a 7b 42 . D. 6a 7b 39 .
a
Câu 18. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng ln xdx 1 2a, a 1 .
1
Khẳng định nào dưới đây là
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 20. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I xe x dx .
1
2 2
A. I e . B. I e . C. I e . D. I 3e 2 2e .
3
Câu 21. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó
2
m, n, p . Tính m n 2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. .
4 2 4
2
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết 2 x ln 1 x dx a.ln b , với a, b * , b là số
0
1
ln 1 2 x
x 2
dx
a
2
ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a , b , c là
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
π
4
ln sin x 2 cos x
Câu 30. (Sở Phú Thọ 2019) Cho dx a ln 3 b ln 2 cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x ln x 1 a c ac
Câu 32. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho x 2 2
dx ln 3 (với a, c ; b, d * ; là
0
b d bd
các phân số tối giản). Tính P a b c d .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 33. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với
2 x 1
2
b b
x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối giản.
Khi đó a b c d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
k . f x dx k . f x dx Nếu f x g x x a; b thì f x dx g x dx .
a a a a
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Chọn D
2 2
2 2
Ta có: f ( x)dx F 2 F 1
1
x 2 2 ln x 2
1
1
2 ln 4 2 ln1 2 ln 4
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f ' x 2sin 2 x 1, x , khi đó
4
f x dx bằng
0
f x dx bằng
0
2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C
1
f x dx 2sin
x 3 dx 1 cos 2 x 3 dx 4 cos 2 x dx 4 x sin 2 x C .
2
2
1
Ta có f 0 4 nên 4.0 sin 0 C 4 C 4 .
2
1
Nên f x 4 x sin 2 x 4 .
2
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) 4 và f ( x) 2cos2 x 3, x , khi đó
4
f ( x)dx bằng?
0
2 8 8 2 8 2 2 6 8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
, 1 cos 2 x
Ta có f ( x) f ( x)dx (2cos2 x 3)dx (2. 3)dx
2
1
(cos 2 x 4) dx = sin 2 x 4 x C do f (0) 4 C 4 .
2
4 4
1 1
Vậy f ( x ) sin 2 x 4 x 4 nên f ( x) dx ( sin 2 x 4 x 4) dx
2 0 0
2
1 4 2 8 2
( cos 2 x 2 x 2 4 x) .
4 0 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f x mx n thỏa mãn f x dx 3 , f x dx 8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0
là đúng?
A. m n 4 . B. m n 4 . C. m n 2 . D. m n 2 .
Lời giải
m 2
Ta có: f x dx mx n dx = 2
x nx C .
1
m 1 1
Lại có: f x dx 3 x 2 nx 3 m n 3 1 .
0 2 0 2
2
m 2 2
f x dx 8 2 x
0
nx 8 2m 2n 8 2 .
0
1
mn 3 m 2
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 2 .
2m 2n 8 n 2
mn 4.
1 2
7
Câu 6. Biết rằng hàm số f x ax 2 bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và
0
2 0
3 4 4 3
A. . B. . . C. D. .
4 3 3 4
Lời giải
a b
Ta có: f x dx ax 2 bx c dx = x3 x 2 cx C .
3 2
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0 a1 a2 ) thỏa
a
a1 a
mãn 2 x 3 dx 0 . Hãy tính T 3 3a2 log 2 2 .
1 a1
A. T 26 . B. T 12 . C. T 13 . D. T 28 .
Lời giải
Chọn C
a
a
2 x 3 dx x 3 x a 2 3a 2 .
2
Ta có:
1
1
a
2 a 1
Vì 2 x 3 dx 0 nên a
1
3a 2 0 , suy ra
a 2
.
Lại có 0 a1 a2 nên a1 1 ; a2 2 .
a 2
Như vậy T 3a1 3a2 log 2 2 31 32 log 2 13 .
a1 1
3x 2 x 1 dx x 3 x 2 x m3 m 2 m .
2
Ta có:
0
0
m
3x 2 x 1 dx 6 m3 m2 m 6 0 m 2 0; 4 .
2
Vậy m 2 0; 4 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I 4 x 2 m 2 dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0
m để I 6 0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1
1
Theo định nghĩa tích phân ta có I 4 x 2 m 2 d x 2 x 2 2 m 2 x 2 m 2 2 .
0
0
Mà m là số nguyên nên m 1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để 2 x 3 dx 4 ?
0
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
a a
2 x 3 dx x 3 x a 2 3a .
2
Ta có:
0 0
a
2 x 3 dx 4 a
2
Khi đó: 3a 4 1 a 4
0
Mà a * nên a 1;2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của a thỏa đề bài.
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho
b
4 cos 2 xdx 1 ?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
b
b k
1 12
Ta có: 4 cos 2 xdx 1 2 sin 2 x b 1 sin 2b .
2 5
b k
12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x 2
,
x 4
f 3 f 3 f 1 f 1 2 . Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
4 1 1
dx dx ln x 2 ln x 2 C .
Ta có: x 2
4 x2 x2
1 1
f 3 ln 5 C1 ; f 3 ln C3 ; f 0 C2 ; f 1 ln 3 C2 ; f 1 ln C2 ;
5 3
C1 C3 2
f 3 f 3 f 1 f 1 2 C1 C3 2C2 2
C2 1 .
1
Vậy f 4 f 0 f 4 ln 3 C1 C2 ln C3 C1 C2 C3 3 .
3
4
1 x ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết dx a eb ec với a , b , c
1
4x xe2 x
là các số nguyên. Tính T a b c
A. T 3 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
Lời giải
2
1 x ex 1 1
Ta có 2x
x nên
4x xe 2 x e
4 4
1 x ex 1 1 4
1 4 x xe2 x dx 1 2 x e x dx x e
x
1
1 e1 e4 .
Vậy a 1 , b 1 , c 4 . Suy ra T 4 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thỏa mãn f x ,
x2
3 3
f 2 và f 2 2 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 4 bằng
2 2
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
x 1 1
Có f x f x dx 2
dx ln x C
x x
1
ln x x C1 khi x 0
f x
ln x 1 C khi x 0
2
x
3 1 3
Do f 2 ln 2 C1 C1 1 ln 2
2 2 2
3 1 3
Do f 2 2 ln 2 ln 2 C2 2 ln 2 C2 ln 2 1
2 2 2
1 8 ln 2 3
Vậy f 1 f 4 2 ln 2 ln 4 ln 2 1 .
4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
và f ( x) 2 cos 2 x 1, x Khi đó f ( x) dx bằng.
0
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x có f 0 0 và f ' x sin 4 x, x . Tích phân
2
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x
sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x
2
2 4 4 2
1
cos 4 x 4 cos 2 x 3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f x f ' x dx cos 4 x 4 cos 2 x 3 dx sin 4 x sin 2 x x C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f 0 0 nên C 0 hay f x sin 4 x sin 2 x x .
32 4 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2
1 1 3 1 1 3 2
Do đó f x dx sin 4 x sin 2 x x dx cos 4 x cos 2 x x 2
0 0
32 4 8 128 8 16 0
1 1 3 2 1 1 3 2 16
.
128 8 64 128 8 64
1 1 a b
+ 1
ax m bx n an bm ax m bx n
mx n
A
B
A B x Ab Ba A B m
+ .
x a x b x a x b x a x b Ab Ba n
1 A Bx C
+ với b 2 4ac 0 .
x m ax bx c x m ax bx c
2 2
1 A B C D
+ 2 2
2
.
x a x b x a x a x b x b 2
Nếu bậc tử P x bậc mẫu Q x mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP x a.tan t .
+ I1 , n N *
2 n
x a
2
dx dx b
+ I2 2
, 0 2
. Ta sẽ đặt
x tan t .
ax bx c b 2a 4a
a x
2a 4a
px q
+ I3 2
.dx với b 2 4ac 0 . Ta sẽ phân tích:
ax bx c
p 2ax b dx b. p dx
I3 2
q . 2 và giải A bằng cách đặt t mẫu số.
2a ax
bx c 2a ax
bx c
A I2
2
dx
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết x 1 2 x 1 a ln 2 b ln 3 c ln 5 . Khi đó giá trị
1
a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Ta có:
1 2 2 2 2
2. ln 2 x 1 ln x 1 ln 2 x 1 ln x 1 ln 5 ln 3 ln 3 ln 2
2 1 1 1 1
ln 2 2ln 3 ln 5 .
Do đó: a 1, b 2, c 1 . Vậy a b c 1 2 1 0 .
0
3x 2 5 x 1 2
Câu 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I 1 x 2 dx a ln 3 b, a, b . Khi đó giá trị
của a 4b bằng
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
Lời giải
Chọn C
0 0
3x 2 5 x 1 21 3 2 0
Ta có I
1 x 2 dx 1 3x 11 x 2 dx 2 x 11x 21.ln x 2 1
2 19 19
21.ln . Suy ra a 21, b . Vậy a 4b 59
3 2 2
x2 2
1 1
Câu 3. Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 5 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn A
1
1 x2 2 1 1 dx ( x 1)2 1
dx ( x 1)dx ln | x 1|10 ln 2
0 x 1 0 0 x 1 2 0 2
m 2, n 1 m n 1
2
a 1
a b 3.
b 2
5
x2 x 1 b
Câu 5. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 5 . D. S 10 .
Lời giải
5 5 5
x2 x 1 1 x2 3 a 8
3 x 1 d x 3 x 1 2 ln x 1 8 ln 2 b 3 S a 2b 2 .
x dx
3
Với x 0 , ta có t .
6
Với x 1 , ta có t .
3
3
3
2
1 tan 2 t 3
2 2
3 3 a 3
Khi đó I dt dt= t . Từ đó suy ra a b 12 .
3 3 3 9 b9
6 4
1 tan 2
t
6 6
2
x2 5x 2
Câu 11. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x 2 4 x 3 dx a b ln 3 c ln 5 , a, b, c . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Ta có:
2 2 2
x2 5x 2 x 1 1 2 2
0 x2 4 x 3 dx 0 1 x 1 x 3 dx 0 1 x 1 x 3 dx x ln x 1 2 ln x 3 0
2 3ln 3 2 ln 5 .
Vậy a 2, b 3, c 2 , do đó abc 12 .
0
3x 2 5 x 1 2
Câu 12. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng 1 x 2 dx a ln 3 b . Khi đó, giá trị
của a 2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
Lời giải
Ta có:
0 0
3x 2 5 x 1 21
I 1 x 2 dx 1 3x 11 x 2 dx
0
3x 2 19
I 11x 21.ln x 2 21.ln 2 21.ln 3
2 1 2
4
x3 x 2 7 x 3 a
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết 1 x2 x 3 dx b c ln 5 với a , b , c là
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P a b c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
Lời giải
4
x3 x 2 7 x 3 4
3 2 x 1
Ta có 1 x 2 x 3 dx 1 x 2 x 2 x 3 dx
1 2
4 4
d x 2 x 3 27 4 27
x 2 x 3 2 3ln x 2 x 3 3ln 5 .
2 1 1
x x3 2 1 2
4
x3 x 2 7 x 3 a
Mà 1 x2 x 3 dx b c ln 5 , suy ra a 27 , b 2 , c 3 .
Vậy P a b 2 c3 4 .
1
4 x 2 15 x 11
Câu 14. Cho 0 2 x 2 5 x 2 dx a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T a.c b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Ta có
1 1 1
4 x 2 15 x 11 (4 x 2 10 x 4) (5 x 7) 5x 7
0 2 x 2 5 x 2 d x 0 2
d x 2 2 dx
2x 5x 2 0
2x 5x 2
1
1 3 3 1 5
2 dx 2 x ln | x 2 | ln | 2 x 1| 0 2 ln 2 ln 3
0
x 2 2x 1 2 2
5
Vậy a 2 , b 1 , c nên T 6 .
2
1
x2 2 1
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S m n .
A. S 1 . B. S 5 . C. S 1 . D. S 4 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
x2 2 1 x2 1
Ta có: dx x 1 dx x ln x 1 ln 2 .
0
x 1 0
x 1 2 0 2
Suy ra m 2 ; n 1 . Vậy S 1 .
Vậy a 2, b 1 a b 1.
1
2 x 2 3x
Câu 17. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2 3x 2dx a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
2 x 2 3x 3x 4
Ta có: 0 x 2 3x 2dx 0 2 x 2 3x 2 dx
1
1 2 1
2 dx 2 x ln x 1 2ln x 2 0 2 ln 2 2ln 3 .
0
x 1 x 2
Suy ra a 2 ; b 1; c 2 .
Vậy a b c 1.
2
x 1
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết x 4x 3
2
dx a ln 5 b ln 3 , với a , b . Tính
0
T a b bằng
2 2
x 1 x 1
A 1, B 2
x 3 x 1 x 1 x 3
1 2
2 2
x 1 2 2
dx dx ln x 1 2 ln x 3 ln 3 2 ln 5 2 ln 3
x 4x 3
2
x 1 x 3 0 0
0 0
2 ln 5 3ln 3 a ln 5 b ln 3
a 2, b 3 T 13.
2
x2 5x 2
Câu 19. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết 0 x2 4 x 3 dx a b ln 3 c ln 5 , a, b, c . Giá trị
của abc bằng
a 2
b 3 a.b.c 12 .
c 2
4
x3 x 2 7 x 3 a
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2 x 3 dx b c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P a b 2 c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4
4
x3 x 2 7 x 3
4
3 2 x 1 x2 27
2 x 3ln x x 3
2
Ta có 1 x 2 x 3 dx 1 x 2 2 dx 3ln 5 .
x x3 2 1 2
Vậy P a b 2 c 3 4 .
3
dx
Câu 21. (Bình Phước - 2019) Cho x 1 x 2 a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá
2
3 3 3
dx 1 1 x 1 4 3
Ta có dx ln ln ln 4ln 2 ln 3 ln 5 .
2
x 1 x 2 2 x 1 x 2 x2 2
5 4
4
2x 3
Câu 22. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx a ln 2 b ln 3 c ln 7 với a , b, c . Giá trị của
3
3x
2 a 3b 7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
4
2x 3
4
x x 3 4
1 1 4
Ta có: 2
x 3x
dx x. x 3
dx dx ln x x 3
x x3
ln 28 ln18
3
3
3 3
14
ln ln14 ln 9 ln 2 2 ln 3 ln 7 .
9
a 1 , b 2 , c 1 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy 2 a 3b 7 c 3 .
2
x
Câu 23. (SGD Điện Biên - 2019) Cho x 1 2
dx a b.ln 2 c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1
6a b c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
2
1
2
x 1 1 2 1
Ta có 1 x 12 dx 1 x 1 x 12 dx ln x 1 x 1 1 6 ln 2 ln 3 .
1
a , b 1, c 1 , nên 6a b c 1 .
6
3
5 x 12
Câu 24. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx a ln 2 b ln 5 c ln 6 . Tính S 3a 2b c .
2
5x 6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3
5 x 12 2 3 3
Ta có 2 x 2 5 x 6 2 x 2 x 3 dx 2 ln x 2 3ln x 3 2
d x
x b t u b
Bước 2. Đổi cận: (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
x a t u a
u b
Bước 3. Đưa về dạng I f t .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua
b
f x b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I .dx h x .dx f g x . .dx với
g x g x
a
a
a
I1 I2
1/ I1 f
a 2 x 2 .xchẵn .dx
đặt x a.sin t hoặc x a.cos t .
cos 2 x 1 sin 2 x
(xuất phát từ công thức sin 2 x cos 2 x 1 2 2
sin x 1 cos x
2/ I 2 f
x 2 a 2 .xchẵn.dx
đặt x a.tan t hoặc x a.cot t .
1
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x 1
cos 2 x
a a
3/ I 3 f
x 2 a 2 .xchẵn .dx
đặt x
sin t
hoặc x
cos t
.
ax
4/ I 4 f dx
đặt x a.cos 2t .
a x
dx 1
5/ I 5
đặt x .
a bx n n
a bx n t
s s
đặt t n ax b .
6/ I 6 R 1 ax b ,......, k ax b .dx
dx
7/ I 7
đặt t ax b cx d .
ax b cx d
1 1
Đổi biến dạng 3. f ln x . x .dx
t ln x dt .dx
x
1 dx
Đổi biến dạng 6. f tan x . cos 2
x
dx
t tan x dt
cos 2 x
1 dx
Đổi biến dạng 7. f cot x . sin 2
x
dx
t cot x dt
sin 2 x
f ax 2 b n .xdx
t ax 2 b dt 2axdx
Đổi biến dạng 9.
f ax b n .xdx
t ax b dt adx
1
xdx
Câu 1. (Đề Tham Khảo -2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 2 dt dx
Đổi cận: x 0 t 2 ; x 1 t 3
3
1
xdx
3
t 2 dt 3
1 2 2 2 1
2 dt ln t ln 3 ln 2 1 ln 2 ln 3
x 2
0
2
2
t2 2
t t t 2 3 3
1
Suy ra a ; b 1; c 1
3
3a b c 1 1 1 1 .
3
x
Câu 2. Tính K dx bằng
2
x2 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2ln 2 . D. K ln .
2 3 3
Lời giải
dt
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx xdx
2
Với x 2 t 3; x 3 t 8
8
1 dt 1 8 1 8
Ta có K ln t ln .
23 t 2 3 2 3
1
x7
Câu 3. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1 x
đúng.
3 3
1 t 1 t 1
2 3
A. I dt . B. I dt .
2 1 t 5 1
t5
3 3
1 t 1 3 t 1
2 4
C. I dt . D. I dt .
2 1 t4 2 1 t4
Lời giải
2
Ta có: t 1 x dt 2 xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 .
x 1 t 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
1 t 1
1 1 2
x7 x.x 6
I dx dx dt .
2 5 2 5 2 1 t5
0 1 x 0 1 x
1
x
Câu 4. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx 1 .
0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
a 1
Điều kiện tích phân tồn tại là a x 2 0, x 0;1
a 0
Đặt t a x 2 dt 2xdx . Khi đó
1
1
x 1
1 a
dt 1 1 a 1 a e2 a a e2 1
0 a x 2 dx 2
a t 2 ln a 1 1 a e2 a 1
a 2
e 1
1
So sánh điều kiện ta được a 2 .
e 1
Câu 5. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x có f 1 0 và
1
2018
f x 2019.2020.x x 1 , x . Khi đó f x dx bằng
0
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
1
1 ax b
Cần nhớ: f x dx f x C và ax b dx
a 1
C 1 .
2018 2018
Ta có f x f x dx 2019.2020.x x 1 dx 2019.2020 x x 1 dx .
Đặt t x 1 dt dx và x t 1 .
Suy ra f x 2019.2020 t 1 t 2018 dt 2019.2020 t 2019 t 2018 dt
2019 2
1 .
2021 2021
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 2 dt dx
Đổi cận: x 0 t 2 ; x 1 t 3
3
1
xdx
3
t 2 dt 3
1 2 2 2 1
2 dt ln t ln 3 ln 2 1 ln 2 ln 3
x 2
0
2
2
t2 2
t t t 2 3 3
1
Suy ra a ; b 1; c 1
3
3a b c 1 1 1 1 .
6 8 7
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho 2 x 3x 2 dx A 3x 2 B 3x 2 C với A, B, C .
Tính giá trị của biểu thức 12 A 7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
Lời giải.
dt
Đặt t 3x 2 dt 3dx dx .
3
Khi đó.
6 2 t2 6 2 2 t 8 2t 7
2 x 3x 2 dx 3 3
t dt
9
t 7
2t 6
d t
9 8 7
C .
1 8 4 7
3x 2 3x 2 C .
36 63
1 4 7
Từ đó ta có A , B . Suy ra 12 A 7 B .
36 63 9
1
2 x 2 3x 3
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2 2 x 1 dx a ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P a2 b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
1
2 x 2 3x 3
Ta có I dx
0
x2 2 x 1
dt dx x 0 t 1
Đặt t x 1 suy ra
x t 1 x 1 t 2
Khi đó
2 2
2
2 t 1 3 t 1 3 2
2t 2 t 2
2
1 2 2
I 2
dt 2
dt 2 2 dt 2t ln t 3 ln 2 .
1
t 1
t 1
t t t 1
Suy ra P 32 2 2 13 .
Nên a 1 , b 3 , c 2 .
Vậy a b c 6 .
e
x 1
Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx ln ae b với a, b là các số nguyên dương.
1
x ln x
Tính giá trị của biểu thức T a ab b 2 . 2
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
Lời giải
Chọn B
1
e e 1 e
x 1
dx x dx d x ln x ln x ln x e ln e 1
1 x2 x ln x 1 x ln x 1 x ln x 1
Vậy a 1, b 1 nên T a 2 ab b 2 1.
2 1 p
2 x
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết x 1 e x
dx me q n , trong đó m, n, p, q
1
p
là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T m n p q .
q
A. T 11 . B. T 10 . C. T 7 . D. T 8 .
Lời giải
Chọn B
2 1 2 1 2 1 2 1
2 x x x x
Ta có: I x 1 e x
dx x 2 2 x 1 e x
dx x 2 1 e x
dx 2 xe x
dx
1 1 1 1
2 1 1 2 1 2 3
x x x
x 2 x 2 x
I1 2 xe dx x e Ix e 4e 2 1
1 1 1
m 4
2 1 p n 1
2 x
q p
Do x 1 e dx me n , trong đó m, n, p, q và
x
là phân số tối giản
1 q p 3
q 2
Khi đó, T m n p q 4 1 3 2 10 .
x2
2tdt
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f x 1 t 2
là
2x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
2tdt
x2
d 1 t x2 2
ln 1 t x2
Ta có f x
1 t 2
1 t2
2
2x
ln 1 x 4 ln 1 4 x 2 .
2x 2x
x 0
4 x3 8x2 4 x3 8x
f x 4
2
; f x 0 4
2
0 17 1 .
1 x 1 4x 1 x 1 4x
x 2
Trục xét dấu:
Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn
1
f 0 f 1 5 . Tính tích phân I f x e f x dx .
0
A. I 10 B. I 5 C. I 0 D. I 5
Lời giải
Chọn C
1 1
1
f x f x f x f 1 f 0
I f x e dx e d f x e e e e5 e5 0 .
0
0 0
x
Câu 15. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có f 3 3 và f x , x 0 .
x 1 x 1
8
Khi đó f x dx bằng
3
x
Xét f x dx x 1 x 1
dx . Đặt t x 1 x 1 t 2 x t 2 1 dx 2tdt .
f x dx
x t 2 1 t 1 . t 1 2tdt 2t 2 dt
Khi đó, x 1 x 1
dx 2
t t
2tdt
t. t 1
t 2 2t C x 1 2 x 1 C .
Mà f 3 3 3 1 2 3 1 C 3 C 5 .
f x x 1 2 x 1 5 x 2 x 1 4 .
8 8 8
x2 4 19 197
f x dx
3 3
x 2 x 1 4 dx
2 3
3
x 1 4 x 36 .
3 6 6
21
dx
Câu 16. (Mã 102 2018) Cho x a ln 3 b ln 5 c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a b 2c B. a b 2c C. a b c D. a b c
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 4 2tdt dx .
Với x 5 t 3 ; x 21 t 5
21 5
dx dt 1 5 1 1 1
Ta có 2 2 ln t 2 ln t 2 ln 2 ln 5 ln 7 .
5 x x4 3
t 4 2 3 2 2 2
55
dx
Câu 17. (Mã 101 2018) Cho x a ln 2 b ln 5 c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
A. a b 3c B. a b 3c C. a b c D. a b c
Lời giải
Chọn. A.
Đặt t x 9 t 2 x 9 2tdt dx .
Đổi cận x 16 t 5 , x 55 t 8 .
55 8 8 8
dx 2tdt dt 1 1 1 1 x 3 8
Do đó 5 t t 2 9 5 t 2 9 3 5 x 3 x 3 dx 3 ln x 3 5
2
16 x x9
1 5 1 1 2 1 1
ln ln ln 2 ln 5 ln11 .
3 11 3 4 3 3 3
2 1 1
Vậy a ; b ; c a b c .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
2
I 2 x x 2 1dx
1
5
1
Câu 19. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc
1 1 3x 1
đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t 3 x 1 . Ta có t 2 3x 1 dx tdt .
3
Đổi cận
5 4
1 1 2
Ta có I dx . tdt
1 1 3x 1 2
1 t 3
4
2 t
dt
3 2 t 1
4
2 1 2 4
1 dt t ln 1 t
3 2 t 1 3 2
4 2 2
ln 3 ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a ; b ; c .
3 3 3
4
Vậy a b c .
3
Chọn B
1 17
x7 2 x 3
Ta có f x f x .dx .dx 2 2 .dx 1 2 x 3 17
2 .dx
2x 3 2x 3 2 2x 3
3
1 1 2 x 3 17 1 3 17
.
3
. 2x 3 C 2 x 3 . 2x 3 C .
2 2 2 6 2
2
1 3 17 1 17 26
Mà f 2 0 2.2 3 . 2.2 3 C 0 C 0 C .
6 2 6 2 3
1 3 17 26
Suy ra f x 2 x 3 . 2x 3
6 2 3
7
5 3
7
x 1
7
3 17 26 1 x 3 17 x 3 26
Do đó f dx x 3 . x 3 dx . x
2 6 2 3 5 3
4 4 6 2 3
2 2 4
7
1 17 26
x 3 x
5 3
x 3 .
15 3 3 4
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
236
.
15
ln 6
ex
Câu 21. (Nam Định - 2018) Biết tích phân 1 dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex 3
nguyên. Tính T a b c .
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Đặt t e x 3 t 2 e x 3 2tdt e x dx .
x ln 6 t 3
Đổi cận .
x 0 t 2
1 1 x 1 x
Đăt t x 1 x dt dx 2dt dx
2 x 1 2 x x( x 1)
2 3 2 3
2 2
Khi đó I 2
dt 2 3 4 2 2 32 12 2
1 2
t t 1 2
P a b c 32 12 2 46.
Cách 2
2
dx dx
2 2
x 1 x x 1 x dx
1 ( x 1) x x x 1 dx 1 x( x 1) x 1 x 1
x( x 1) x 1 x
2 2
x 1 x 1 1 2
x( x 1)
dx
x
dx 2 x 2 x 1
x 1
2 2 2 2 3 2 2 32 12 2
1
1
1
x 1 t 1
Đổi cận
x e t 2
2
Vậy
e
ln x
dx
2
t 2
1 2tdt 2
2 t3 4 2
2 t 1 dt 2 t 2
1 x 1 ln x
1
t 1 3 1 3 3
4 2 2
Suy ra a ; b S a b
3 3 3
2 2
Câu 25. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I 16 x 2 dx và x 4 sin t . Mệnh đề nào
0
Lời giải
Đặt x 4 sin t dx 4 cos tdt .
Đổi cận: x 0 t 0 ; x 2 2 t .
4
4 4 4 4
I 16 16sin 2 t .4 cos tdt 4 cos t .4 cos tdt 4 cos t .4 cos tdt 16 cos t .cos tdt .
0 0 0 0
4 4
Mà vì t 0; thì cos t 0 nên khi đó I 16 cos2 tdt 8 1 cos 2t dt .
4 0 0
5
1
Câu 26. Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 (a, b, c Q) . Giá trị của a b c bằng
1 3x 1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2
Đặt t 3x 1 t 2 3x 1 2tdt 3dx dx tdt
3
Đổi cận: x 1 t 2 ; x 5 t 4
4 2 2 4
a ,b ,c a b c .
3 3 3 3
1
x 1 b b
Câu 27. Cho 3
dx ln d , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c c
2
của a b c d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
Lời giải
Chọn B
1 1 1
x x 1
I 3
dx dx dx
1 x 1 1 3 1 1 1
3
x 1 3 x. 1
2 2
x 2
x
1 1 1
Đặt t x dx 2 dt
x t t
1
Đổi cận: x t 2 ; x 1 t 1
2
1 2
t 1 t 2 dt
Khi đó: I dt
2 3
2 1 t3 t 1 t . 1 t3
2u du
Đặt u 1 t 3 u 2 1 t 3 t 3 u 2 1 3t 2 dt 2u du t 2 dt
3
Đổi cận: t 1 u 2 ; t 2 u 3
2u du
3 3
2 du 1 u 1 3 1 3
Ta có: I 2 3 2 ln ln 2
2 u 1 .u
3 2 u 1 3 u 1 2 3 2
Suy ra a 3, b 3, c 2, d 2 . Vậy a b c d 10 .
7
x3 m m
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết dx với là một phân số tối giản.
0
3
1 x2 n n
Tính m 7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
Lời giải
3t 2 dt
Đặt t 3 1 x 2 t 3 1 x 2 3t 2dt 2 xdx xdx .
2
Đổi cận:
7 2 2 2
x3 t 3 1 3t 2 3 3 t5 t2 141
d x
0 3 1 x2 1 t 2 . d t .
2 1 t 4
t dt .
2 5 2 1 20
.
m 7 n 141 7.20 1 .
x 1 t 1
Đổi cận
x e t 2
2
Vậy
e
ln x
dx
2
t 2
1 2tdt 2
2 t3 4 2
2 t 1 dt 2 t 2
1 x 1 ln x
1
t 1 3 1 3 3
4 2 2
Suy ra a ; b S a b
3 3 3
3
x a
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a b c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
Lời giải
Chọn C
Suy ra a 7, b 12, c 6, d 3 . Do đó a b c d 4.
a
x3 x
Câu 33. Tính I dx .
0 x2 1
1
A. I a 2 1 a 2 1 1 . B. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
1
C. I a 2 1 a 2 1 1 . D. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
Lời giải
a
x3 x
a
x x 1
2 a
Ta có I dx dx x x 2 1dx .
2 2
0 x 1 0 x 1 0
2 2 2
Đặt u x 1 u x 1 udu xdx .
Đổi cận: x 0 u 1 , x a u a 2 1 .
a 2 1 a 2 1
u3 1
Vậy I u 2du a 2 1 a 2 1 1 .
1
3 1 3
1
2
x
Câu 34. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân dx bằng tích phân nào
0
1 x
dưới đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
4
2
2
sin 2 x sin 2 y
4 2
2
A. 2sin ydy .
0
B.
0
cos x
dx . C.
0
cosy
dy . D. 2sin
0
ydy .
Lời giải
Đặt x sin y ta có dx d sin y dx 2 sin y.cos ydy
2 2
1
Khi x 0 y 0 và x y .
2 4
1
2 4 4
x sin y
Suy ra dx .2sin y cos ydy 2sin 2 ydy .
0
1 x 0
cos y 0
2 2
x b
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết dx ln 5 c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1 x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P 3a 2b c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
2 2 2
Đặt t x 1 t x 1 xdx tdt
Đổi cận: x 3 t 2, x 2 2 t 3 .
2 2 3 3
x tdt 1 2
Khi đó dx 2 ln t 1 ln t 2
3
2 2
x 1 x 1 2
t t 2 3 3 2
1 2 2 2
ln 2 ln 5 ln 4 ln 5 ln 2 .
3 3 3 3
Vậy a 3, b 2, c 1 3a 2b c 14 .
Lời giải
x 2sin t dx 2cos tdt .
Với x 0 t 0; x 1 t .
6
π π π
6 6
cos tdt 6
2 cos tdt
I dt .
2
0 2 1 sin t 0
cos t 0
1
x3 a b c
Câu 38. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết x dx với a, b, c là các số
0 1 x2 15
nguyên và b 0 . Tính P a b 2 c .
A. P 3 . B. P 7 . C. P 7 . D. P 5 .
Lời giải.
1 1 1 1
x3 1
I
0 x 1 x 2
dx x
0
3
2
1 x x dx x 1 x dx x4 dx A
0
3 2
0
5
2
2 2
t5 t3 22 2
A t 1.t dt t t dt
2 2 4 2
1 1 5 3 1 15
1 2 2
I a 2; b 2; c 1
15
P a b2 c 7
1
n
Câu 39. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I 1 x 2 xdx theo n .
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2n 2 2n 2n 1 2n 1
Lời giải
Với n , khi đó: *
1
Đặt t 1 x 2 dt 2 xdx xdx dt
2
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0
0 1
1 n 1 n 1 t n1 1 1
Khi đó I t dt t dt .
21 20 2 n 1 0 2n 2
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
x
Ta có x 6; 6 f x f x .dx
6 x2
.dx
1 1 1
.d 6 x 2 .2 6 x 2 C .
2 6x 2 2
Mà f 2 2 6 2 C 2 C 0 .
Suy ra f x 6 x 2 .
3 3
Do đó I f x .dx 6 x 2 .dx .
0 0
Đổi cận x 0 t 0; x 3 t .
4
4 4 4
1 4
Suy ra I 6 6 sin 2 t . 6.cos t.dt 6 cos 2 t.dt 3 cos 2t 1 .dt 3 sin 2t t
0 0 0 2 0
1 3 6
3 sin .
2 2 4 4
2
x
Câu 42. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết 3x dx a b 2 c 35 với a , b , c
1 9x2 1
là các số hữu tỷ, tính P a 2b c 7 .
1 86 67
A. . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2
x
3x
1 9 x2 1 1
1
dx x 3x 9 x 2 1 dx 3 x 2 x 9 x 2 1 dx 3 x 2 dx x 9 x 2 1dx
1 1
2 2
2
x 3 x 9 x 2 1dx 7 x 9 x 2 1dx .
1
1 1
2
Tính x 9 x 2 1dx .
1
tdt
Đặt 9 x 2 1 t 9 x 2 1 t 2 xdx .
9
2 35 35
tdt t 3
2 35 16
Khi đó x 9 x 1dx t 35 2.
1 2 2
9 27 2 2
27 27
2
x 35 16 16 35
Vậy 3x dx 7 35 2 a 7, b , c .
1 9x 1 2 27 27 27 27
32 35 1
Vậy P a 2b c 7 7 7 .
27 27 9
2
dx
Câu 43. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x a b c với a ,
1 x 1 x 1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P a b c .
A. P 44 . B. P 42 . C. P 46 . D. P 48 .
Lời giải
32 12 4 a 32 , b 12 , c 4
Vậy P a b c 48
4
2 x 1dx 5
Câu 44. (SởPhú Thọ - 2018) Biết 2x 3 a b ln 2 c ln a, b, c . Tính T 2a b c .
0 2x 1 3 3
A. T 4 . B. T 2 . C. T 1 . D. T 3 .
Lời giải
I
4
2 x 1dx
4
2 x 1dx
4 2 2x 1 1
2 x 1 2 dx
0 2x 3 2x 1 3 0 2x 1 1 2x 1 2 0 2 x 1 1 2x 1 2
4 4
2dx dx
.
0 2x 1 2 0 2x 1 1
Đặt u 2 x 1 udu dx . Với x 0 u 1 , với x 4 u 3 .
.3 .3 .3 .3
2udu udu 4 1
Suy ra I 2 du 1 du
1
u 2 1 u 1 1 u2 1 u 1
3 5
u 4 ln u 2 ln u 1 2 4 ln ln 2
1 3
a 2 , b 1 , c 1 T 2.1 1 4 1 .
Câu 45. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos2 2 x, R .
Khi đó f x dx bằng
0
1 1
A. I B. I 4 C. I 4 D. I 0
4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: I cos3 x.sin xdx . Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx
0
Đặt t sin x dt cos xdx . x 0 t 0 , x t 1.
2
2 1 1 1
cos x 1 1 1 t 3 3 4
0 sin 2 x 5sin x 6 dx 0 t 2 5t 6 dt 0 t 3 t 2 dt ln t 2 0
ln 2 ln
2
ln
3
a 1, b 0, c 3 S a b c 4 .
2
Câu 49. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào
0
Lời giải
2 2
Ta có I 2 cos x .sin xdx 2 cos xd cos x
0 0
2 2 3
2 cos xd cos x 2 t dt t dt .
0 3 2
4
sin 2 x
Câu 50. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?
4 2 1 1
1
A. I u 2 du . B. I 2
du . C. I u 2du . D. I u 2 du .
0 0 u 0 0
Lời giải
sin 2 x
4 4
1
I 4
dx tan 2 x. dx .
0
cos x 0
cos 2 x
1
Đặt u tan x du dx .
cos 2 x
Đổi cận: x 0 u 0 , x u 1
4
1
Suy ra: I u 2 du .
0
π
3
sin x
I dx
cos3 x
Câu 51. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
2
sin x
Câu 52. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân dx a ln 5 b ln 2 với a, b .
cos x 2
3
Vậy ta được a 1; b 2 .
a
2
Câu 53. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a 0;20 sao cho sin 5 x sin 2 xdx .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
Lời giải
a a
I sin 5 x sin 2 xdx 2 sin 6 x.cosxdx
0 0
sin a b; b 1;1
Đặt t sin x dt cosxdx và .
sin 0 0
b b
6 t7 2b7
I 2 t dt 2. .
0 70 7
a
2 2b7 2
Theo giả thiết: sin 5 x sin 2 xdx b 1 sin a 1 a k 2 ; k .
0
7 7 7 2
39 1 39
a 0;20 0 k 2 20 k 2 k .
2 2 2 4 4
Mà k nên suy ra k 0;1; 2;...;9 .
sin 2 x cos x
Câu 54. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x) và F (0) 2 .
1 sin x
Tính F
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 8 2 2 8 4 2 8 4 2 8
A. F B. F C. F D. F
2 3 2 3 2 3 2 3
Lời giải
Ta có:
2 2
sin 2 x cos x
f ( x)dx dx F F 0
0 0 1 sin x 2
Đặt t 1 sin x 2tdt cos xdx
2 2 2
sin 2 x cos x 2sin x 1
f ( x)dx dx cos xdx
0 0 1 sin x 0 1 sin x
2
2 2
2(t 2 1) 1 2t 3 22 2
2tdt 2 2t 2 -1 dt 2 t
1
t 1 3 1 3
22 2 22 2 8 2 2
F F 0 2 .
2 3 3 3
6
dx a 3 b
Câu 55. Biết 1 sin x , với a, b , c và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a b c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.
Lời giải
1
x 2 x
6 6 6 1 tan
6 cos 2
dx dx 2 dx 2
I 2
0 2 0 2
dx .
0
1 sin x 0 x x x x
cos sin 1 tan 1 tan
2 2 2 2
x x
Đặt t 1 tan 2dt 1 tan 2 dx
2 2
Đổi cận: x 0 t 1; x t 3 3 .
6
3 3 3 3
2dt 2 33
I 2
.
1
t t1 3
2
s inx
Câu 56. Cho tích phân số dx a ln 5 b ln 2 với a , b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cos x 2
3
A. 2a b 0. B. a 2b 0. C. 2a b 0. . D. a 2b 0. .
Lời giải
1
f ( x ) f ( x ) dx (tan 3 x tan x )dx tan x (1 tan 2 x ) dx tan x.d (tan x ) tan 2 x C ,
2
1
Ta có f (0) 1 suy ra C 1 vậy f ( x) tan 2 x 1 .
2
14 1 4 1 4
(tan 2 x 1 1) dx (tan x x ) (1 ) .
20 2 0 2 4 8
a 4
Từ đây ta được ba 4.
b 8
Vậy b a 4 .
Cách 2. x
dx
1 ex 1 ex
1
d x
1
d
x
1 d ex 1
x
1
ln e x
1
1
1 ln
1 e.
0
e 1 0 x
e 1
0
0
x
e 1 0 0 2
Suy ra a 1 và b 1 . Vậy S a 3 b 3 0 .
e
3ln x 1
Câu 61. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I dx . Nếu đặt t ln x thì
1
x
1 e e 1
3t 1 3t 1
A. I dt . B. I dt . C. I 3t 1 dt . D. I 3t 1 dt .
0
et 1
t 1 0
Lời giải
1
Đặt t ln x dt dx . Đổi cận x e t 1 ; x 1 t 0 .
x
e 1
3ln x 1
Khi đó I dx 3t 1 dt .
1
x 0
e
ln x c
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I 2
dx a ln 3 b ln 2 , với
1 x ln x 2 3
a, b, c . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2 b 2 c 2 1 . B. a 2 b 2 c 2 11 . C. a 2 b 2 c 2 9 . D. a 2 b 2 c 2 3 .
Lời giải
Chọn D
e
ln x dx
Ta có I 2
dx , đặt ln x 2 t dt
1 x ln x 2 x
3 3 3 3 3
t 2 1 1 2 2 2 1
I 2
dt dt 2 2
dt ln t ln 3 ln 2 ln 3 ln 2
2
t 2
t 2
t 2 t 2 3 2 3
Suy ra a 1; b 1; c 1 , vậy a b c 2 3 . Chọn 2 2
D.
4
Câu 63. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a, b, c là các số
0
I
e
3x 3
1 ln x 3x 2 1 e
dx
3x 2 1 x ln x 1 ln x e e
dx 3 x 2 dx
1 ln x dx e3 1 A
1
1 x ln x 1
1 x ln x 1 1
1 x ln x
e
1 ln x dx . Đặt t 1 x ln x dt 1 ln x dx .
Tính A
1
1 x ln x
1 e
x 1 t 1 dt 1 e
Đổi cận: . Khi đó A ln t 1 ln(e 1) .
x e t e 1 1
t
a 1
3
b 1 P a 2 b2 c 2 3 .
Vậy I e 1 ln(e 1)
c 1
ln 2 dx 1
Câu 68. Biết I x x
ln a ln b ln c với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e 3e 4 c
Tính P 2a b c .
A. P 3 . B. P 1. C. P 4 . D. P 3
Lời giải
ln 2 dx ln 2 e x dx
Ta có I .
0 e x 3e x 4 0 e 2 x 4e x 3
Đặt: t e x dt e xdx . Đổi cận: x 0 t 1 , x ln 2 t 2 .
2
2 1 1 2 1 1 1 t 1 1
Khi đó I 2
dt dt ln ln 3 ln 5 ln 2 .
1 t 4t 3 2 1 t 1 t 3 2 t 31 2
Suy ra a 3 , b 5 , c 2 . Vậy P 2a b c 3 .
2
x 1
Câu 69. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx ln ln a b với a , b là các số nguyên dương.
1
x ln x
2 2
Tính P a b ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
2 2
x 1 x 1
Ta có 1 x 2 x ln x dx 1 x x ln x dx .
1 x 1
Đặt t x ln x dt 1 dx dx .
x x
Khi x 1 t 1 ; x 2 t 2 ln 2 .
2 ln 2
dt 2 ln 2 a 2
Khi đó I ln t 1
ln ln 2 2 . Suy ra .
1
t b 2
Ta có: I
1
x 2
x ex
dx
1
x 1 e x xe x dx .
0
x e x 0
xe x 1
Đặt t xe x 1 dt 1 x e x dx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t e 1 .
e 1 e 1
t 1 1 e 1
Khi đó: I 1
t
dt 1 t dt t ln t
1
1
e ln e 1 .
Suy ra: a 1 , b 1 , c 1 .
Vậy: P a 2b c 2 .
1 2
Câu 71. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi x .
2
1
Khi đó xf x dx
0
bằng
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
1 x2 1 2 2
e .d x 2 e x C .
Ta có f x f x .dx x.e x dx
2 2
1 1 1 1 2
Mà f 0 C C 0 f x e x .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 e 1
xf x dx xe x dx e x d x 2 e x .
0
20 40 4 0 4
e
2 ln x 1 b
Câu 72. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
1
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt ln x 1 t . Ta có: dx d t .
x
Đổi cận: x 1 t 1 ; x e t 2 .
2 t 1 1
2
e
2 ln x 1
2 2
2 1
dt 2 ln t 1 2 ln 2 1 .
Ta có: x ln x 1
2
dx
t 2
d t 2
t t
t 1 2
1 1 1
Vi phân
u ............... du ........... dx
Chọn Nguyên hàm
dv ........ dx v ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u ln hay u log a x .ln x và dv còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u đa thức và dv còn lại,…
CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem
ả
đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
x2 2 x 2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét xe dx , nếu đặt u x thì
0
xe dx bằng
0
2 4 2 4
u u 1 1
A. 2 e du . B. 2 e du . C. eu du . D. eu du .
0 0
20 20
Lời giải
Chọn D
du
Đặt u x 2 du 2 xdx xdx .
2
Khi x 0 u 0 , khi x 2 u 4 .
2 4
x 2 1 u
Do đó xe dx
0
2 0
e du .
e
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2 2 e2 1
A. I B. I C. I D. I
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
1
e
u ln x du x dx
I x ln xdx . Đặt 2
1 dv xdx v x
2
e e e e
x2 1 x2 e2 1 e2 x 2 e2 e 2 1 e 2 1
I ln x . dx xdx .
2 0 0
x 2 2 20 2 4 0 2 4 4 4
1 x ln x dx ae
2
Câu 3. (Mã 103 2018) Cho be c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào
1
1
u ln x du x dx
Đặt 2
dv x.dx v x
2
e e
x2 e
1 e2 1 e
e2 e2 1 e2 1
Khi đó x ln xdx
1
2
ln x x dx x 2
1 21 2 4 1
.
2 4 4 4 4
e 2 2
e 1 e 3 1 3
Suy ra 1 x ln x dx e 1 4 4
1
4
e nên a , b 1 , c .
4 4 4
Vậy a b c .
e
2
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho 2 x ln x dx ae
1
be c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
Lời giải
Chọn B
e e e e
e
Ta có 2 x ln x dx 2dx x ln xdx 2 x 1 I 2e 2 I với I x ln xdx
1 1 1 1
1
d u dx
u ln x x
Đặt 2
dv xdx v x
2
e
x 2
e x x2 e x2 e e2 1 2 e2 1
I ln x dx ln x e 1
2 1 12 2 1 4 1 2 4 4
e
e2 1 1 2 7
2 x ln x dx 2e 2 e 2e
1
4 4 4
1
a 4
b 2 a b c
7
c
4
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a , b, c * và
2
Câu 5. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Chọn B
2x
u ln x 2 1 du x 2 1 dx
Đặt: 2
dv xdx v x 1
2 2
1 1
1
x2 1 1
Khi đó: x ln x 1dx ln x 1 xdx ln 2
2 2
0 2 0 0 2
a 1, b 1, c 2 . Vậy P 13a 10b 84c 191 .
a
Câu 6. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx
0
bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017 a cos 2017 a.cos 2017 a
C. I . D. I .
2016 2017
Lời giải
Chọn B
a a
Ta có I sin 2016 x.cos 2017 x x dx sin 2016 x. cos 2017 x .cos x sin 2017 x .sin x dx
0 0
a a
sin 2016 x cos 2017 x .cos xdx sin 2017 x sin 2017 x dx .
0 0
a
Xét J sin 2016 x cos 2017 x .cos xdx .
0
a a a
1
Suy ra I cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 x.sin 2017 x dx sin 2017 x.sin 2017 x dx .
2017 0 0 0
a
1 1
cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 a.cos 2017 a .
2017 0 2017
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x có f 0 1và
1
f x dx x 6 12 x e dx 6 x 12 x dx xe
x 2 x
dx
6x 12x dx 3x
2 2
Mà 4 x3 C
x u x du dx
Xét xe dx : Đặt x
x
dv e dx v e
x
xe dx xe x e xdx xe x e x C x 1 e x C
Suy ra f x 3x 2 4 x3 x 1 e x C, x .
Mà f 0 1 C 0 nên f x 3x 2 4 x3 x 1 e x , x .
Ta có
1 1 1 1
1
f x dx 3x dx x x 1 e
2 3 x 3 4 x
4 x x 1 e x dx 2 x 1 e x dx
0
0 0 0 0
1
x u x 1 du dx
Xét x 1 e dx : Đặt
0
x
dv e dx v e
x
1 1
x x x 1 1 x 1 1 1 1
x 1 e dx x 1 e 0 e dx 2e 1 e 0 2e 1 e 1 2 3e
0 0
1
1
Vậy f x dx 3e
0
.
4
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a , b , c là các
0
4 4
x2 9 x2 25 9
ln x 2 9 ln 25 ln 9 8 25ln 5 9ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 0 2 0 2 2
1
Đặt t x 2 9 dt 2 xdx xdx dt
2
Đổi cận: x 0 t 9 , x 4 t 25
4
1 25
Suy ra I x ln x 2 9 dx ln tdt
0
2 9
1
u ln t du dt
Đặt , ta có t .
dv d t v t
25 25 25
1 1 1 1 1
I
29 t ln td t
2
t .ln t
25
9
9
t . d t
t 2
t .ln t
25
9
9 2
25 25
dt t.ln t 9 t 9
25 9
ln 25 ln 9 8 25ln 5 9ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 2
a 25
Suy ra b 9 a b c 8 .
c 8
1
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x) e x xf ( x)dx . Giá trị
0
Từ f ( x) e x xf ( x)dx . (1)
0
1 1 1 1
1
Cx 2 C
C 1 C 1 C 2.
2 0
2
Suy ra
1 1 1
2x 1 2x 1
x 2 e dx x 2 e e2 x dx
0
2 0 0
2
1
1 1 1 1 1 3 5 5 3e 2
e 2 1 e2 x e 2 1 e2 e 2 .
2 4 0 2 4 4 4 4 4
1
x
Câu 11. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân 2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0
A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: a , b .
u 2 x 1 du 2dx
Đặt x
x
.
dv e dx v e
1 1
x x 1 1
2 x +1 e dx = 2 x +1 e 2 e x dx = 2 x 1 e x = 1+ e = a + b.e .
0 0
0 0
a = 1
. Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
2
ln x b
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I 2
dx a ln 2 với a là số
1
x c
b
thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P 2a 3b c .
A. P 6 . B. P 5 . C. P 6 . D. P 4 .
Lời giải
dx
u ln x du 2
x ln x 2 1 ln x 1 2 1 ln 2
Đặt dx I 2
dx
dv x 2 v 1 x 1 1x x x 1 2 2
x
1
b 1, c 2, a P 2a 3b c 4 .
2
Lời giải
u x 1 du dx
Đặt , ta có 1 . Do đó:
dv sin 2 xdx v 2 cos 2 x
4
1 4 14
I x 1 sin 2 xdx x 1 cos 2 x cos 2 xdx .
0
2 2 o
0
Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3
A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
1
ln x u dx du
Đặt x
4 x 2 dx dv 2 x 2 2 x v
Khi đó
3 3
3 7
4 x 2 ln xdx ln x. 2 x 2 x
2
2 x 1 dx 24 ln 3 12 ln 2 2. 7 12 ln 2 24 ln 3 .
2
2 2 2
Vậy a 7; b 12; c 24 a b c 5 .
2
ln 1 x
Câu 15. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho dx a ln 2 b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P a 4b .
A. P 0 B. P 1 C. P 3 D. P 3
Lời giải
1
2 2
2
ln 1 x 2
1 1 1
1 x 2 d x 1 ln 1 x d x ln 1 x . . dx
x x 1 1 x 1 x
2 2
1 1 1 1 2 2
ln 3 ln 2 dx dx ln 3 ln 2 ln 1 x 1 ln x 1
2 1
x 1
x 1 2
1 3 3
ln 3 ln 2 ln 3 2 ln 2 ln 3 3ln 2 a 3, b .
2 2 2
Vậy a 4b 3 .
21000
ln x
Câu 16. Tính tích phân I x 1 2
dx , ta được
1
A. 6a 7b 33 . B. 6a 7b 25 . C. 6a 7b 42 . D. 6a 7b 39 .
Lời giải
2
Xét I 2 x ln x 1 dx .
0
1
u ln x 1 du dx
Đặt x 1 .
dv 2 xdx v x 2 1
2 2 2
x2 1 x2
Ta có I x 1 ln x 1 |
2 2
dx 3ln 3 x 1 dx 3ln 3 x 3ln 3 .
0
0
x 1 0 2 0
Vậy a 3, b 3 6a 7b 39 .
a
Câu 18. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng ln xdx 1 2a, a 1 .
1
Khẳng định nào dưới đây là
a ln a 3a ln a 3 a e3 .
Vậy a 18; 21 .
1
x
Câu 19. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân ( x 2)e dx a be , với a; b . Tổng a b
0
bằng
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Chọn A
1 1
u x 2 du dx x x 1 1
Đặt x
x
( x 2) e d x ( x 2) e e x dx= e 2 e x 3 2e = a be
0 0
dv e dx v e 0 0
với a; b a 3, b 2 a b 1
2
Câu 20. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I xe x dx .
1
2 2
A. I e . B. I e . C. I e . D. I 3e 2 2e .
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt x
x
dv e dx v e
2 2
I xe x dx xe x 2
1 e x dx 2e2 e e x 2
1 2e 2 e e 2 e e 2 .
1 1
3
Câu 21. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó
2
m, n, p . Tính m n 2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. .
4 2 4
Lời giải
Chọn C
1
u ln x du x dx
Đặt 2
.
dv xdx v x
2
3 3 3 3 3
x2 1 x2 x2 9 5
x ln x dx ln x x dx ln x ln 3 2 ln 2 .
2
2 2
22 2 2
4 2
2 4
Suy ra m n 2 p 0 .
2
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết 2 x ln 1 x dx a.ln b , với a, b * , b là số
0
u ln x 2 x u 2 x 1
Đặt x2 x
v 1 v x
2x 1
Suy ra F x ln x 2 x dx x ln x 2 x dx x ln x 2 x 2 x ln x 1 C
x 1
F 2 2ln 2 4 C 0 suy ra F x x ln x 2 x 2 x ln x 1
3
F x 2 x ln x 1 3
Khi đó: I dx ln x 2 x dx F 3 F 2 3ln 3 2 .
2
x 2
1
ln 1 2 x
x 2
dx
a
2
ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a , b , c là
3 9
Suy ra a 3 , b . Vậy P ab .
2 2
1
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
u x 2 du dx x x
1 1
Đặt x
x
( x 2)e dx ( x 2)e e x dx= e 2 e x 3 2e = a be
dv e dx v e 0
0
0
0
với a; b a 3, b 2 a b 1
π
4
ln sin x 2 cos x
Câu 30. (Sở Phú Thọ 2019) Cho dx a ln 3 b ln 2 cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
Lời giải
Chọn A
cos x 2sin x
u ln sin x 2 cos x du sin x 2 cos x dx
Đặt
dv dx v tan x 2
cos 2 x
π π
4
ln sin x 2 cos x π 4
cos x 2sin x
2
dx tan x 2 ln sin x 2 cos x 4
0
dx
0
cos x 0
cos x
π
4 π
3 2 7
3ln 2 ln 2 1 2 tan x dx 3ln 3 ln 2 x 2 ln cos x 4
2 2 0
0
7 π 2 5 π 5 1
3ln 3 ln 2 2 ln 3ln 3 ln 2 a 3 , b , c .
2 4 2 2 4 2 4
Vậy abc 18 .
a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
Lời giải
12 12 12
1 x 1x 1 x 1x x
1
Ta có: I 1 x 1 x 2 1 e dx x 1 2 e dx e x dx .
1 x 1
12 12 12
u x du dx
1
Đặt: 1 xx x
1 .
dv 1 x 2 e dx v e x
12 12 12 12 12
1 x 1 x
1
x
1
x
1
x
1
Khi đó: I x 1 2 e x dx e x dx x.e x e x
dx e x
dx
1 x 1 1 1 1
12 12 12 12 12
1 1 145
12 112
143 12
12 12
12e e e .
12 12
Vậy: a 143; b 12; c 145; d 12. Dó đó: bc ad 12.145 143.12 24 .
2
x ln x 1 a c ac
Câu 32. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho x 2 2
dx ln 3 (với a, c ; b, d * ; là
0
b d bd
các phân số tối giản). Tính P a b c d .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
2
x ln x 1 2
1 2
2
ln x 12
Ta có x 2 2
dx dx 2
dx 2
dx .
0 x 2 0 x 2
0 0
x2
2 2 2
1 2 2 1
0 x 2 dx 0 x 2 2 dx ln x 2 x 2 0 ln 2 2 .
2
ln x 1
I 2
dx .
0 x 2
1
u ln x 1 du dx
x 1
Đặt 1
dv dx 1 x 1
2 v 1
x 2 x 2 x2
2
x 1 ln( x 1) 2
1 3
Suy ra I dx ln 3 ln 2 .
x 2 0 0 x 2 4
2
x ln x 1 1 3
Do đó x 2 2
dx ln 3 P 1 2 3 4 7 .
0
2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 x
Câu 33. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với
2 x 1
2
b b
x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối giản.
Khi đó a b c d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
x 1 1 1
Ta có x 1 2
dx dx ln x 1 C , với C là hằng số tùy ý.
x 1 x 12 x 1
1 1 1
Do f 1 ln 2 C C ln 2 .
2 2 2
Khi đó, ta có
2 2 2 2 2
1 dx
f x dx ln x 1 ln 2 dx ln x 1 dx ln 2 dx .
1 1
x 1 1 1
x 1 1
dx
u ln x 1 du
2
Xét I ln x 1 dx . Đặt x 1 , khi đó ta có
1 dv dx v x
2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I x.ln x 1 1 2 ln 3 ln 2 2 ln 3 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1
Khi đó,
2 1 2
dx 3
f x dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 3 2 ln 2 ln 2 4 ln 1 .
1 0
x 1 1
2
a 4
b 3
Suy ra a b c d 10 .
c 2
d 1
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 8-9-10 ĐIỂM
Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện f u x dx thì ta sẽ đặt u x t
a
Câu 1. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Câu 2. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10 10 1
f x dx 7, f x dx 1 . Tính P f 2 x dx .
0 2 0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
5 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I f x dx 26 . Khi đó J x f x 2 1 1 dx bằng
1 0
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên thỏa mãn
9 f x dx 4 và
Câu 4.
1 x
2 3
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 10 .
5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết f x dx 15 . Tính giá trị của P f 5 3x 7 dx .
1 0
A. P 15 . B. P 37 . C. P 27 . D. P 19 .
4
Câu 6. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho f x dx 2018 .
0
Tính tích phân
2
I f 2 x f 4 2 x dx .
0
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
3
Câu 11. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx=10 đồng thời
1
3 3 2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x dx 2 và f 3 x 1 dx 6 . Tính I f x dx .
0 0 0
A. I 16 . B. I 18 . C. I 8 . D. I 20 .
Câu 13. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 10 x và
7 7
f x dx 4 . Tính I xf x dx .
3 3
A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
1
6
I f sin 3 x cos 3 xdx .
0
A. I 5 . B. I 9 . C. I 3 . D. I 2 .
4
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích
0
2
phân J f 2 x dx.
0
A. J 32 B. J 64 C. J 8 D. J 16
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của
0
4
f 3x 3 dx là
1
A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
f ( x)dx
0
bằng
A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 18. Cho hàm f x thỏa mãn f x dx 1 . Tính tích phân I f 2017 x dx .
0 0
1
A. I . B. I 0 . C. I 2017 . D. I 1 .
2017
2 1
Câu 19. Cho tích phân f x dx a . Hãy tính tích phân I xf x 2 1 dx theo a .
1 0
a a
A. I 4a . B. I . C. I . D. I 2a .
4 2
Câu 20. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
4 e2
f ln 2 x 2
f 2x
tan x. f cos x dx 2 và
2
dx 2 . Tính dx .
0 e
x ln x 1 x
4
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
x 2 3x 2 ; x 1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x . Tính
5 x ; x 1
2 1
I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2 x dx .
0 0
71 32
A. I . B. I 31 . C. I 32 . D. I .
6 3
2
Câu 22. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình- 2019) Cho I f x dx 2 . Giá trị của
1
2 sin xf 3cos x 1 dx bằng
0 3cos x 1
4 4
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
4 5
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết f x dx 5
1
và f x dx 20 .
4
Tính
2 ln 2
f e e
2x 2x
f 4 x 3 dx dx .
1 0
15 5
A. I . B. I 15 . C. I . D. I 25 .
4 2
e4 1 2e 1
A. I . B. I . C. I e 4 2 . D. I e4 1 .
4 2
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2 x 3 f x ,
1 2
A. I 5 B. I 6 C. I 3 D. I 2
2 e2 f ln 2 x
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 2 và
2
dx 2 .
0 e
x ln x
2
f 2x
Tính dx .
1 x
4
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 27. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
8 2
3
2 f (3 x) f ( x2 )
tan x. f (cos x)dx dx 6 . Tính tích phân dx
0 1
x 1 x
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
2018 e 2018 1
x
f x dx 2 . Khi đó tích phân x2 1
f ln x 2 1 dx bằng
0 0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
4
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x dx 3 và
0
2 1
1
x f x
dx 1. Tính I f x dx.
0
x2 1 0
A. I 2 . B. I 6 . C. I 3 . D. I 4 .
Câu 30. (SGD Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
2 16 f x dx 1 . Tính tích phân 1
f 4x
cot x. f sin x dx
2
dx .
1
x 1 x
4 8
3 5
A. I 3 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
Câu 31. (SGD - Nam Định - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn
f 2 x 1 ln x . Tính tích phân I 4
f x
x x f x dx .
3
A. I 3 2 ln 2 2 . B. I 2 ln 2 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2 ln 2 .
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn 2;2 . Biết rằng f x dx 1, f 2 x dx 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A.
2
f x dx 2 f x dx .
0
B. f x dx 4 .
1
2
1 2
C. f x dx 1 . D. f x dx 3 .
0 0
1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa f 1 1 và f t dt 3 .
0
Tính
2
I sin 2 x. f sin x dx
0
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và
9 f x dx 4, 2
f sin x cos xdx 2 . Tính tích phân I f x dx .
3
x
1 0 0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 2020 x và
2017 2017
f x dx 4. Khi đó
3 3
xf x dx bằng
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và thỏa mãn
4
3 3
4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) x 4 . Giá trị f ( x)dx bằng
5 0
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 39. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f 2 16, f 2 x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng
0 0
A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
2
Câu 40. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 .
0
Tính I xf sin x dx
0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
Câu 41. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn
e2 f ln x 2 2 f 2x
4
tan x. f cos x d x 2 và
2
d x 2 . Tính
1 dx.
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
1
Câu 42. (Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên 3 ;3 thỏa
3
1 3 f ( x)
mãn f ( x) x. f x x . Giá trị tích phân I 2 dx bằng:
x 1 x x
3
8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u g x
Thông thường nếu bài toán xuất hiện a g x f ' x dx ta sẽ đặt
dv f ' x dx
1
Câu 43. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 .
0
1
Tính f x dx .
0
A. I 12 B. I 8 C. I 1 D. I 8
Câu 44. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1
1 3
2
và xf 3 x dx 1 , khi đó x f x dx bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3
Câu 45. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 4 1 và
1 4
xf 4 x dx 1, khi đó x 2 f x dx bằng
0 0
107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
Câu 47. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
0 0
123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5
Câu 48. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và
1 1
1 1
f 1
18
, x. f x dx
0
36
. Giá trị của f x dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
2x 1 2x
Câu 49. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có f 1 e 2 và f x e với mọi x khác 0 .
x2
ln 3
Khi đó xf x dx bằng
1
6 e2 9 e2
A. 6 e 2 . B. . C. 9 e2 . D. .
2 2
Câu 50. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2 1
f (2) 16, f ( x) dx 4 . Tính I xf (2 x)dx .
0 0
A. I 20 B. I 7 C. I 12 D. I 13
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa
1 1 1 2 1 1
mãn x 2 f x dx , f 1 0 và f ' x dx . Giá trị của f x dx bằng
0 21 0 7 0
5 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
12 5 5 10
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị -2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa
mãn
1 1
A. 1 . B. 1 ln cos1 . C. 0. D. 1 cot1 .
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
2
2
Câu 54. Biết m là số thực thỏa mãn x cos x 2m dx=2
0
2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0 . B. 0 m 3 . C. 3 m 6 . D. m 6 .
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f ( x) dx 7
2
f 1 0, và x f ( x)dx . Tính tích phân f ( x)dx
0 0
3 0
7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4
Câu 56. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 2 1
f 1 0 , f x dx 7 và 0 x f x dx 3 . Tích phân f x dx bằng
0 0
7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
Câu 58. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 4 , f x dx 36 và
0
x. f x dx
0
5
. Tích phân f x dx bằng
0
5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
Câu 59. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa
2 2 2
2 2 1
mãn f 2 3 , f x dx 4 và 0 x f x dx 3 . Tích phân f x dx bằng
0 0
15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 62. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn
3 3 3
2 2 154
f 3 6 , f x dx 2 và
0
x . f x dx
0
3
. Tích phân f x dx bằng
0
53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
Câu 63. ( Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa
1 1 1
2 3
mãn f 1 2 , f x dx 8 và
0
x . f x dx 10 . Tích phân
0
f x dx bằng
0
e e 1
A. I 2 e . B. I e 2 . C. I . D. I .
2 2
Câu 65. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 .
4 4
4 4 8
Biết f 2 x dx , f x sin 2xdx . Tính tích phân I f 2 x dx
0
8 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Câu 66. (Chuyên Vinh - 2018). Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và
1 1 1
1
f 0 f 1 0 . Biết f 2 x dx , f x cos x dx . Tính f x dx .
0
2 0
2 0
1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 67. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0;
4
4
f x 4 4
thỏa mãn f 3 ,
4
cos x
0
dx 1 và sin x. tan x. f x dx 2 . Tích phân
0
sin x. f x dx
0
bằng:
23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 69. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
1 1 1
2 3 1
thỏa mãn f 1 1 , f x dx 9 và
0
x f x dx
0
2
. Tích phân f x dx bằng:
0
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Câu 70. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 e2 1 x
0;1 thỏa mãn f x dx x 1 e f x dx và f 1 0 . Tính f x dx
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e 2 . D. .
2 4 2
Câu 71. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1
1
f x dx , f 2 0 và
3 f x
1
dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Câu 72. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 1
0;1 thỏa mãn: f 1 0, f x dx 7 và 2
x . f x dx . Tính tích phân I f x dx .
0 0
3 0
7 7
A. I 1 . B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
Câu 73. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 4 4 7
f 1 3, f x dx và x f x dx . Giá trị của f x dx là
0
11 0
11 0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Câu 74. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và
2
2 5 2
2
f x 5 3
thỏa mãn f 2 0, f x
1
dx
12
ln
3
và x 1
1
2
dx
12
ln . Tính tích phân
2
2
f x dx.
1
3 2 3 3 3 3 3
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 3 2 4 2 4 2
1 3ln 3 4 ln 3 ln 3 3
A. . B. . C. . D. ln .
3 3 16 16
Câu 76. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 0 1 ;
1 1 1
2 1 1
f x dx
0
30
và 2 x 1 f x dx . Tích phân
0
30 f x dx
0
bằng
11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
Câu 77. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và
4
4 4 8
f 0 . Biết f 2 x dx , f x sin 2 xdx . Tính tích phân I f 2 x dx .
4 0
8 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
2
Câu 78. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tích phân
0
4
x
xf 2 dx
0
bằng
A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Câu 79. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 1
f 2 16, f x dx 4 . Tính I x. f 2 x dx .
0 0
A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Câu 80. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1 1
A. 1 ln cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1 .
Câu 81. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 thỏa mãn
3
2 7 3
f x 7 3
7 97 7 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 6 6
Câu 82. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa
1 1 1
9 x 3
mãn f(0) = 0 và f 2 ( x) d x ; f '( x).cos dx . Tính f ( x) dx bằng:
0
2 0 2 4 0
3 3 2 3 2 3 2
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
1 2
4
Câu 85. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 3, f '( x) dx và
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x ) dx
11
. Giá trị của f ( x )dx là:
0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
2 1 2
Câu 86. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn x 2 f x dx 21 ,
1
2
2 1 2
f 1 0 , f x dx . Tính xf x dx .
1 7 1
19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30
Câu 87. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Giả sử hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn
1
1 2
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I .
3 3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ( x) u ' ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) h( x) [u ( x) f ( x)] h( x )
Suy ra u ( x) f ( x) h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra f ( x) e e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) p ( x) f ( x) 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc p( x) 0 p( x)
f ( x) f ( x)
f ( x)
Suy ra f ( x) dx p( x)dx ln | f ( x) | p( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ( x) p ( x) [ f ( x)]n 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được p ( x ) 0 p ( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra [ f ( x)]n d x p ( x )dx p ( x)dx
n 1
1 2
Câu 88. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2) và f ( x) x f ( x) với mọi x . Giá
3
trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A. B. C. D.
3 9 6 6
1 2
Câu 89. (Mã 104 2018) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x 3 f x với mọi x .
5
Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A. B. C. D.
35 20 20 5
Câu 90. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn
0
xf x3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x . Khi đó f x dx ?
1
bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .
Câu 92. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 0 thỏa mãn x f 2 2
x 2 x 1 f x xf ' x 1 ,
2
với mọi x \ 0 đồng thời thỏa f 1 2 . Tính f x dx
1
ln 2 1 3 ln 2 3
A. 1. B. ln 2 . C. ln 2 . D. .
2 2 2 2 2
Câu 93. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
2
1 3 3
f x x 2 1 f x3 x x5 4 x3 5 x 2 7 x 6, x . Tích phân f x dx bằng
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. .
7 3 3
Câu 94. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 và
1
2
f x 4 6 x 2 1 . f x 40 x6 44 x 4 32 x 2 4, x 0;1 . Tích phân f x dx bằng?
0
23 13 17 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 95. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3 và
2
4 2 5 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 96. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết
3 7
4 x 3 f x f x x 3 , x 2; 4 , f 2 . Giá trị của f 4 bằng
4
40 5 1 20 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 97. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và thỏa f 1 0 ,
1
2
f x 4 f x 8 x 2 32 x 28 với mọi x thuộc 0; 2 . Giá trị của f x dx bằng
0
5 4 2 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2 2 x 3
Câu 98. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f x f 1 x , x 0;1 . Tính
x 1
1
f x dx
0
A. I e 4 . B. I 8 . C. I 2 . D. I e 2 .
Câu 100. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
0
xf x f 1 x x x x 3x x 3, x . Khi đó
5 4 11 8 6 4
f x dx bằng
1
35 15 7 5
A. . B. . C. . D. .
6 4 24 6
2 2 2
Câu 101. Cho hàm số f x liên tục trên ;1 và thỏa mãn 2 f x 5 f 3 x , x ;1 . Khi đó
5 5 x 5
1
3
I ln 3 x. f ' 3 x dx bằng:
2
15
1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
Câu 102. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2 xf x 2 2 x 7 3 x 3 x 1 với x .
1
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 103. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
4 3 1
2x 2 x x 4x 4
x2 f 1 x 2 f , x 0, x 1 . Khi đó f x dx có giá trị là
x x 1
1 3
A. 0 . B. 1. C. . D. .
2 2
Câu 104. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
2
1 3 3
f x x 1 f x3 x x5 4 x3 5 x2 7 x 6, x . Tích phân f x dx bằng
2
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. .
7 3 3
Câu 105. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn điều
kiện f ( x ) x 2 xf 3 x 2 .
2
14 28 4
A. I . B. I . C. I . D. I 2 .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 106. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1, f x 0, f x f x , x 0;1 . Giá trị
f 0 f 1 thuộc khoảng
A. 1; 2 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 2; 1 .
Câu 107. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn
2
f ' ( x) f ( x). f '' ( x ) x 3 2 x, x R và f (0) f ' (0) 2 . Tính giá trị của T f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30
Câu 108. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn
5
f x 3 x 1 x 2 . Tính I f x dx
2
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 109. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều
2
kiện f ( x ) x f ( x ) 2 sin x x 2 cos x, x R và f .Tính xf x dx
2 2 0
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
2
Câu 110. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 và
3
1
a 2 b
x x 1 f ' x 1, x 1. Biết rằng f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b.
Câu 111. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Câu 112. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
5
0; . Biết f 3 3 và f x dx bằng
3
xf ' 2 x 1 f 2 x 1 x , x 0; . Giá trị của
3
914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Câu 113. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn
4
2 3
x 2 xf x f x với mọi x 1;4 . Biết f 1 , tính I f x dx
2 1
Câu 115. (THPT Ba Đình 2019) Hàm số f x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn:
2
f 2 1 x x2 3 f x 1 . Biết rằng f x 0, x , tính I 2 x 1 f " x dx .
0
A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
Câu 116. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn x. f ( x). f '( x) f 2 ( x) x, x và
2
2
có f (2) 1 . Tích phân f ( x ) dx
0
3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Câu 117. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và có đạo hàm
2
liên tục trên thỏa mãn f x 2 x 1 f x , x và f 0 1 . Giá trị của tích phân
1
f x dx bằng
0
1 3 2 3
A. . B. ln 2 . C. . D. .
6 9 9
Câu 118. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0, f ' 0 0 và thỏa mãn hệ
thức f x . f ' x 18 x 2 3x 2 x f ' x 6 x 1 f x ; .
1
f x
Biết x 1 e dx ae2 b, a, b .Giá trị của a b bằng
0
2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3
Câu 119. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và
2
2 f x 1 1
f x f x x 0;1 . Biết f , khẳng định nào sau đây đúng?
x
e .x. x x 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f B. f C. f D. f
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Câu 120. Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức M 2 f x 3 x f x dx 4 f x x xf x dx bằng
0 0
Câu 121. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ,
f 0 0, f 0 0 và thỏa mãn hệ thức
f x . f x 18 x 2 3 x 2 x f x 6 x 1 f x , x .
1
Biết x 1 e f x dx a.e 2 b , với a; b . Giá trị của a b bằng.
0
2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
1 1
Câu 122. (Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên ; thỏa mãn
2 2
1 1
2
2 109 2
f x
1 f x 2 f x . 3 x dx 12 . Tính x 0
2
1
dx .
2
7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
Câu 123. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f x xá định trên 0; thỏa mãn
2
2 2
2 2
0 f x 2 2 f x sin x 4 d x 2 . Tích phân f x d x
0
bằng
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Câu 124. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương
a
1
trên đoạn 0; a thỏa mãn f ( x). f (a x) 1 . Tính tích phân I dx ?
0
1 f x
2a a a
A. I . B. I . C. I . D. I a .
3 2 3
Câu 125. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 126. (Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa
2 2
mãn f x f x . f x f x 0 . Biết f 0 1 , f 2 e6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 130. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
f ( x)dx 2 và xf ( x)dx . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Câu 131. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
f x
ln 2
2
Câu 132. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 2 1
f x 2 x 1 ln x 1 . Biết 17
a b 2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Câu 133. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính f x dx .
0
Câu 134. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết
2
f 4x f x 4x3 2x và f 0 2 . Tính I f x dx .
0
Câu 135. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1 f x dx , f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1
3 1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Câu 136. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và thảo mãn
1
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x với x . Tính tích phân I f x dx bằng
3 0
1 7 1
A. . B. 1. C. . D. .
6 18 3
Câu 137. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; . Biết f 0 2e và
f x thỏa mãn hệ thức f x sin x. f x cos x.ecos x , x 0; . Tính I f x dx (làm tròn
0
Câu 140. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1 ,
1
2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng
0
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
của 2 a 2 b 2 là:
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 142. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số y f ( x ) xác định và có đạo hàm f x liên tục trên [1;3] ;
2 2 4
f x 0, x 1;3 ; f x 1 f x x 1 f x và f 1 1 . Biết rằng
3
A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.
Câu 143. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị dương và thỏa mãn
3 2
f 0 1, f x e x f x , x .
Tính f 3
A. f 3 1 . B. f 3 e2 . C. f 3 e3 . D. f 3 e .
Câu 144. Hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên thỏa mãn: f 2 1 x x 2 3 . f x 1 x . Biết
2
f x 0, x , tính I 2 x 1 f " x .dx .
0
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 145. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1
2
f x 4 f x 8 x 2 4, x 0;1 và f 1 2 . Tính f x dx .
0
1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
2 f x
Câu 146. Cho hàm số f x nhận giá trị dương thỏa mãn f x 2 x3 , x 0; và
x
3
x5 1
2
dx . Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng
2
f x 20
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .
Câu 147. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 3 f x xf x x 2018 ,
1
x 0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx .
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Câu 148. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2 và
x x 1 . f x f x x 2 3x 2 . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a , b . Tính a 2 b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
A. I e 2 . B. I 2e 4 . C. I 2 . D. I 8 .
Câu 150. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết rằng
7 3
f 2 và 4 x3 f x f x x3 , x 2; 4 . Giá trị của f 4 bằng
4
20 5 1 40 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 151. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn e ; e 2 . Biết x 2 f ( x ) ln x xf ( x ) ln 2 x 0, x e; e 2
2
e
1
và f (e) . Tính tích phân I f ( x)dx .
e e
3
A. I 2 . B. I . C. I 3 . D. I ln 2 .
2
Thường gặp cung góc đối nhau của cos x cos x, sin x sin x .
a a
f x dx 2 0 f x dx
a
Nếu hàm số f x liên tục và chẵn trên a; a thì a
.
f x dx f x dx
bx 1
a
0
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng a a ):
a 0 a
Bước 1. Phân tích: I f x .dx f x .dx f x .dx A B .
a a 0
biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
2 0 2
0 3t cos t 3x cos x
2
dt dx .
2014 1 sin t
2014
1 sin 2 x
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f x liên tục trên a; b thì f x dx f a b x dx .
a a
Về mặt thực hành, sẽ đặt x cận trên cận dưới t x a b t . Từ đó tạo tích phân
xoay vòng (tạo ra I), rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.
Nếu hàm số f x liên tục trên và tuần hoàn với chu kỳ T thì
a T T nT T
f x dx f x dx và f x dx n f x dx .
a 0 0 0
Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
a T 0 T a T
Bước 1. Tách: I f x dx f x dx f x dx f x dx i
a
a
0
T
A B C
a T
Bước 2. Tính C f x dx ?
T
x a T t a
Đặt x t T dx dt . Đổi cận: . Khi đó:
x T t 0
a 0 0
C f t T dt f t dt f x dx A ii
0 a a
T
Thế i vào ii ta được: I B f x dx .
0
A. I 6 B. I 0 C. I 2 D. I 6
4
sin x a
Câu 2. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho dx c , với a, b, c ,
2
1 x x b
4
b 15 . Khi đó a b c bằng:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn a; a và k 0 .
a
f x
Giá trị tích phân 1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A. f x dx . B. f x dx . C. 2 f x dx . D. 2 f x dx .
0 a a 0
Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f x, f x liên tục trên và thỏa mãn
2
1
2 f x 3 f x 2
. Biết I f x dx . Khi đó giá trị của m là
x 4 2
m
A. m 2 . B. m 20 . C. m 5 . D. m 10 .
Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thõa mãn
1 2
2 f x 3 f x 2
. Tính I f x dx .
4 x 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
20 10 20 10
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4; 4 biết
0 2 4
f x dx 2 và f 2 x dx 4 . Tính I f x dx .
2 1 0
A. I 10 . B. I 6 . C. I 6 . D. I 10 .
Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa
ln 2
1
mãn f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3 a; b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P . B. P 2 . C. P 1 . D. P 2 .
2
Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1 2
1 2
f x
f x dx f x dx 1 . Giá trị của dx bằng
0
2 1 3
2
x
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính
0
2
f x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I 10 . B. I . C. I 20 . D. I 5 .
3
Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và
1 1
f x
f x dx 6 . Kết quả của 1 2018
1 1
x
dx bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn
f x . f a x 1 a
dx ba b
và , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số
f x 0, x 0 1 f x c
0; a c
tối giản. Khi đó b c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22 . B. 0;9 . C. 7; 21 . D. 2017; 2020 .
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân ex 1 .dx . Tính tổng S a b .
2
b
A. S 0 . B. S 2021. C. S 2020 . D. S 4042 .
Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1 . D. P 2 .
2
1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f x là hàm số chẵn và f x dx 2 . Giá trị của
0
1
f x
tích phân 1 2019 x
dx là
1
2
A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b
Bước 1. Xét dấu f x trên đoạn a; b . Giả sử trên đoạn a; b thì phương trình f x 0 có nghiệm
xo a; b và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f x 0
Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên a; xo , xo ; b ta được:
a
Câu 15. Cho a là số thực dương, tính tích phân I x dx theo a .
1
a2 1 a2 2 2a 2 1 3a 2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
m
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m 1 thỏa mãn 2mx 1 dx 1 . Khẳng
1
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3 1 2018 2018
A. 1
x dx 1
x3 dx . B.
1
x 4 x 2 1 dx
1
x 4
x 2 1 dx .
3 3
C. e x x 1 dx e x x 1 dx . D. 2
1 cos 2 xdx 2 sin xdx .
2 2
2 2
5
x2
Câu 18. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tích phân dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số
1
x 1
nguyên. Tính P = abc.
A. P 36 B. P 0 C. P 18 D. P 18
2 2
x 2m 2 dx .
2 2 2
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để x
0
2m dx
0
1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
1
Câu 21. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2 ;
0
3 1
f x dx 6 . Tính I f 2 x 1 dx
0 1
3
A. I 8 B. I 6 C. I D. I 4
2
3
Câu 22. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x)dx 8 và
0
5 1
f 5 x 2 dx .
2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3
Câu 24. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên 0;3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị
0 0
1
của tích phân f 2 x 1 dx ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
3 5 1
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x) dx 8 và f ( x) dx 4 . Tính f ( 4 x 1)dx
0 0 1
9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
2x
Câu 26. Cho hàm số y f x xác định trên và thỏa mãn f x 2 f x với mọi số
x x2 1
6
thực x . Giả sử f 2 m , f 3 n . Tính giá trị của biểu thức T f 2 f 3 .
A. T m n . B. T n m . C. T m n . D. T m n .
Dạng 2.3 Tích phân nhiều hàm
2 x 5 khi x 1
Câu 27. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x 4 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .
Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên 1;6 và có đồ thị đường gấp khúc
ABC như hình bên. Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 1 . Giá trị của
F 4 F 6 bằng
A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 29. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 .
A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .
Câu 31. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.
Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 . Giá trị của F 4 F 6 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
2 x 3 khi x 1
Câu 32. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x 2 khi x 1
hàm số f trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
2 x 2 khi x 1
Câu 34. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x 1 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2. Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .
x 2 1 khi x 2
f x 2
Câu 35. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số x 2 x 3 khi x 2 . Tích phân
2
2 x 7 khi x 2
Câu 36. Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 1 khi x 2
F 0 4 . Giá trị của F 2 3F 4 bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .
Câu 37. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x 1 x trên tập và thỏa mãn
F 1 3 . Tính tổng F 0 F 2 F 3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
sin x khi x
4 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
Câu 38. Cho hàm số f x
cos x
khi x
4
3
F . Giá trị của F 0 2 F bằng
6
2 2
2 2 3
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
2 2 2
Câu 39. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 5;6 có đồ thị
0
như hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng.
5
-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x
-2
25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
m
2
Câu 40. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 3x 2 x dx m 10 ?
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y f x với 1 x 4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.
4
Tích phân I f x dx bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .
e x m khi x 0 1
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên . Tích phân I f x dx bằng
2
2 x 3 x khi x 0 1
22 22 22
A. I e 2 3 22 . B. I e 2 3 . C. I e 2 3 . D. I e 2 3 .
3 3 3
ln 2
x2 4 x 1 , x 5
Câu 43. Cho hàm số f x
. Tích phân f 3e x 1 .e x dx bằng
2 x 6 ,x 5 0
77 77 68 77
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
2 x 4 khi x 4 2
Câu 44. Cho hàm số f x 1 3 2
. Tích phân
f 2sin 2 x 3 sin 2 xdx bằng
4 x x x khi x 4 0
28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96
3e 2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
x 2 3 x khi x 8
Câu 46. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f x 40 . Tích
khi x 8
x7
e4
phân I
2
f ln x
dx bằng
e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36 ln 2 ln 3 . B. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
40 20 20 40
C. 36 ln 2 ln 3 . D. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
Câu 47. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số f x
trên ;1 là một phần của Parabol có đỉnh 1; 3 và trên 1; đồ thị là một phần của
đường thẳng ( tham khảo hình vẽ).
17
Tích phân I
1
f
x 2 1 xdx bằng
73 11 8
A. I . B. I . C. . D. 2 .
12 6 3
x 2 5 x 3 khi x 7
Câu 48. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f x . Tích phân
2 x 3 khi x 7
ln 4
f 2e 3 e x dx bằng
x
2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
a 2a a 2a
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 3 6 3
e x m khi x 0
Câu 51. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên
2
2 x 3 x khi x 0
và
1
max e , e dx
x 12 x
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0
3 1 1
A. e 1 . B.
2
e 3 e . C. e 3 e . D. e .
2 e
x 2 3 khi x 1 2 1
71 32
A. I . B. I 31 . C. I 32 . D. I .
6 3
Câu 1. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f x dx 9 . Tích phân 0 f 1 3x 9 dx bằng
5
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
Ta có f 1 3 x 9 dx f 1 3x dx 9dx f 1 3 x dx 18 .
0 0 0 0
2
dt
Xét f 1 3 x dx , đặt t 1 3x dt 3dx dx .
0
3
2 5 1
1 1
Đổi cận khi x 0 t 1 ; x 2 t 5 . Suy ra f 1 3 x dx f (t )dt f (t )dt .
0
31 3 5
2 1 1
1 1
Khi đó f 1 3 x 9 dx f (t )dt 18 f ( x )dx 18 21 .
0
3 5 3 5
Câu 2. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10 10 1
f x dx 7, f x dx 1 . Tính P f 2 x dx .
0 2 0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
Lời giải
Chọn C
2 10 10
Ta có: f x dx f x dx f x dx 6 .
0 0 2
1
1
Xét P f 2 x dx . Đặt t 2 x dt 2dx dx dt .
0
2
Đổi cận:
1 2 2
1 1
Lúc đó: P f 2 x dx f t dt f x dx 3 .
0
20 20
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
+ Ta có: J x f x 2 1 1 dx xdx xf x 2 1 dx .
0 0 0
2
+ Xét A xdx .
0
2 2
x2
A xdx 2 .
0
2 0
2
+ Xét B xf x 2 1 dx .
0
2
Đặt t x 1 dt 2 xdx .
Đổi cận: x 0 2
Ta có:
t 1 5
2 5 5
1 1 1
B xf x 2 1 dx f t dt f x dx .26 13 .
0
21 21 2
Vậy J A B 15 .
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn C
1
Đặt t x dt dx . Khi đó x 1 t 1; x 9 t 3
2 x
9 f x dx 2 3 3
Suy ra
1 x
f (t )dt 4 f (t )dt 2.
1 1
Đặt t sin x; x ; dt cos dx . Khi đó. x 0 t 0; x t 1
2 2 2
3 1 3
5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết f x dx 15 . Tính giá trị của P f 5 3 x 7 dx .
1 0
A. P 15 . B. P 37 . C. P 27 . D. P 19 .
2
I f 2 x f 4 2 x dx .
0
A. I 5 . B. I 2 . C. I 14 . D. I 11 .
Lời giải
3 3
Ta có y f x là hàm số chẵn, suy ra f 2 x f 2 x . Khi đó: f 2 x dx f 2 x dx 3 .
1 1
3
Xét tích phân: I1 f 2 x dx .
1
1
Đặt t 2 x dt 2dx dt dx . Đổi cận: x 1 t 2 ; x 3 t 6 .
2
6 6 6 6
1 1
I1 f t . dt f t dt 3 f t dt 6 f x dx 6 .
2
2 22 2 2
6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 8 6 14 .
1 1 2
1
Đặt t x 2 dt 2 xdx xdx dt.
2
Đổi cận: x 0 t 0; x t 2 .
2 2
1 1
Khi đó I f t dt f x dx 1009.
2 0
2 0
Suy ra
4 f x dx 2 2
f t .2dt 2 f t dt 2.2 4 .
1 x
1 1
Vậy
4 f x dx 4 .
1 x
2 5
Câu 10. (Sở Hà Nội 2019) Cho f x 2 1xdx 2 . Khi đó I f x dx bằng
1 2
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
Lời giải
dt
Đặt x 2 1 t 2 xdx dt xdx .
2
Đổi cận x 1 t 2; x 2 t 5 .
2 5 5 5
1
Suy ra: 2 f x 2 1 dx f t dt f t dt 4 I f x dx 4 .
1
2 2 2 2
3
Câu 11. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3 g x dx=10 đồng thời
1
3 3 2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
3
f x dx=4
u 3v 10 u 4 1
Ta được hệ phương trình: 3
2u v 6 v 2 g x dx=2
1
3
+ Tính f 4 x dx
1
Đặt t 4 x dt dx; x 1 t 3; x 3 t 1 .
3 1 3 3
f 4 x dx f t dt f t dt f x dx 4 .
1 3 1 1
2
+ Tính g 2 x 1dx
1
Đặt z 2 x 1 dz 2dx; x 1 z 1; x 2 z 3 .
2 3 3
1 1
g 2 x 1 dx
1
21 g z dz g x dx 1.
21
3 2
Vậy f 4 x dx +2 g 2 x 1dx = 6 .
1 1
1 2 7
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x dx 2 và f 3 x 1 dx 6 . Tính I f x dx .
0 0 0
A. I 16 . B. I 18 . C. I 8 . D. I 20 .
Lời giải
1 2
A f x dx 2 , B f 3 x 1 dx 6 đặt t 3 x 1 dt 3dx .
0 0
x 0 t 1
Đổi cận :
x 2t 7
7 7 7
1
Ta có: B f t dt 6 f t dt 18 f x dx=18 .
3 1 1 1
7 1 7
Vậy I f x dx f x dx f x dx 20 .
0 0 1
f x dx 4 . Tính I xf x dx .
3 3
A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
Lời giải
Đặt t 10 x . Khi đó dt dx .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đổi cận: x 3 t 7 .
x 7 t 3 .
3 7 7
Khi đó I 10 t f 10 t dt 10 t f 10 t dt 10 x f 10 x dx
7 3 3
7 7 7 7
10 x f x dx 10 f x dx xf x dx 10 f x dx I .
3 3 3 3
7
Suy ra 2 I 10 f x dx 10.4 40 . Do đó I 20 .
3
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f x dx 9 .
0
Tính
6
I f sin 3 x cos 3 xdx .
0
A. I 5 . B. I 9 . C. I 3 . D. I 2 .
Lời giải
Đặt t sin 3x dt 3cos 3x.dx
x 0 t 0
Đổi cận:
x t 1
6
6 1
1 1
I f sin 3 x cos 3 xdx f t dt .9 3
0
30 3
4
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích
0
2
phân J f 2 x dx.
0
A. J 32 B. J 64 C. J 8 D. J 16
Lời giải
dt
Đặt t 2 x dt 2dx dx.
2
Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 4.
2 4 4
1 1 1
J f 2 x dx f t dt f t dt I 16.
0 0
2 20 2
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của
0
4
f 3x 3 dx là
1
A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
Lời giải
4
Xét I f 3 x 3 dx .
1
Đặt t 3 x 3 dt 3dx .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
9 9
x 4 t 9 1 1 1
Đổi cận: . Vậy I f t dt f x dx .9 3 .
x 1 t 0 0
3 30 3
1
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2 x)dx 2 .Tích phân
0
2
f ( x)dx bằng
0
Vậy f ( x)dx 4
0
2017 1
1
A. I . B. I 0 . C. I 2017 . D. I 1 .
2017
Lời giải
1
Đặt t 2017 x dt 2017dx dx dt
2017
Đổi cận: x 0 t 0 ; x 1 t 2017
2017 2017
1 1 1
Vậy I f t . dt f t dt 2017 .
0
2017 2017 0
2 1
Câu 19. Cho tích phân f x dx a . Hãy tính tích phân I xf x 2 1 dx theo a .
1 0
a a
A. I 4a . B. I . C. I . D. I 2a .
4 2
Lời giải
2
Đặt t x 1 dt 2 xdx .
Đổi cận
1 2 2 2
dt 1 1 a
I xf x 2 1 dx f t . f t dt f x dx .
2 21 21 2
0 1
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Lời giải
1 4 f cos x
4 2
* I1 tan x. f cos x dx
2
.sin2xdx .
0
2 0 cos 2 x
Đặt cos 2 x t sin 2 xdx dt .
Đổi cận
x 0
4
1
t 1
2
1
1 2 f t
1
f t
Khi đó I1 dt dt 4 .
21 t 1 t
2
f ln x 1 f ln x 2 ln x
2 2 2 2
e e
* I 2 dx . dx .
e
x ln x 2 e ln 2 x x
2 ln x
Đặt ln 2 x t dx dt .
x
Đổi cận
x e e2
t 1 4
1 f t f t
4 4
Khi đó I 2 d t dt 4 .
2 1 t 1 t
2
f 2x 1
* Tính I dx . Đặt 2x t dx dt .
1 x 2
4
Đổi cận
1
x 2
4
1
t 4
2
4
f t 1
f t 4
f t
Khi đó I dt dt dt 4 4 8 .
1 t 1 t 1
t
2 2
x 2 3x 2 ; x 1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x . Tính
5 x ; x 1
2 1
I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2 x dx .
0 0
Đổi cận
x 0
2
t 0 1
1 1 1 1
x2 9
Ta có I1 f t dt f x dx 5 x dx 5 x
0 0 0 2 0 2
1
dt
Xét tích phân I 2 f 3 2 x dx .Đặt t 3 2 x dt 2dx dx
0
2
Đổi cận
x 0 1
t 3 1
Ta có
1 3 3 3 3
1 1 1 1 x3 1 10 22
I2 f 3 2 x dx f t dt f x dx x 2 3 dx 3x 18
0
21 21 21 2 3 1 2 3 3
2 1
Vậy I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2 x dx 9 22 31 .
0 0
2
Câu 22. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình- 2019) Cho I f x dx 2 . Giá trị của
1
2 sin xf 3cos x 1 dx bằng
0 3cos x 1
4 4
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
2 x u 1
Đặt u 3cos x 1 u 2 3cos x 1 udu sin xdx. Đổi cận 2 .
3 x 0 u 2
Do đó
2 sin xf 3cos x 1 dx 1
2uf u
du
2
2
2
2
4
f u du f x dx .
0 3cos x 1
2
3u 31 31 3
4 5
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết f x dx 5 và f x dx 20 . Tính
1 4
2 ln 2
f 4 x 3 dx f e e
2x 2x
dx .
1 0
Đặt x 2 t dx dt .
0 2 2
I f 2 t dt f 2 t dt f 2 x dx .
2 0 0
2 2 2
1 2
x2 1 2 e4 1
2 I f x f 2 x dx xe dx e x d x 2 e x 2
0 .
0 0
20 2 2
e4 1
Vậy I .
4
x . Biết rằng f x dx 1 . Tính tích phân I f x dx .
0 1
A. I 5 B. I 6 C. I 3 D. I 2
Lời giải.
1 1 1 1
1
Ta có: 3 3.1 3. f x dx 3 f x dx f 2 x dx f 2 x d 2 x , x .
0 0 0
2 0
Đặt 2 x t d 2 x dt , với x 0 t 0 ; x 1 t 2 .
1 2 2
1 1 1
3 f 2 x d 2 x f t dt f x dx , x (do hàm số f x liên tục trên ).
20 20 20
2 1 2
f x dx 6, x f x dx f x dx 6, x .
0 0 1
2 e2 f ln 2 x
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 2 và 2
dx 2 .
0 e
x ln x
2
f 2x
Tính dx .
1 x
4
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
2 2
sin x.cos x
Ta có tan x. f cos 2 x dx 2 2
. f cos 2 x dx 2 .
0 0
cos x
1
Đặt t cos 2 x dt 2sin x cos xdx dt sin x cos xdx .
2
1
Đổi cận: x 0 t 0 và x t .
4 2
2
sin x.cos x
1
f t
2
cos x
. f cos 2
x dx 2 t
4 .
0 1
2
e2
f ln 2 x e2
ln x. f ln 2 x
Ta có dx 2 dx 2 .
e
x ln x e
x ln 2 x
e2
f ln 2 x 4
f t
Tương tự trên ta có dx 2 4 .
e
x ln x 1
t
2
f 2x
* Tính dx .
1 x
4
1
Đặt t 2 x dx dt .
2
1 1
Đổi cận: x t và x 2 t 4 .
4 2
2
f 2x 4
f t 1
f t 4
f t
Khi đó dx dt 4 4 8 .
1 x 1 t 1 t 1 t
4 2 2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Lời giải
+) Đặt t 3 x t 3 x 3t 2 dt dx
Đổi cận x 1 t 1 và x 8 t 2 .
8 2 2 2
f (3 x) f (t) 2 f (t) f (t)
Khi đó dx 3 3t dt 3 dt 6 dt 2
1
x 1
t 1
t 1
t
1
+) Đặt t cos 2 x dt 2 cos x sin xdx dt 2 cos 2 x tan xdx tan xdx dt
2t
1
Đổi cận: x 0 t 1 và x t .
3 4
1
3 1
1 4 f (t) f (t)
Khi đó tan x. f (cos 2 x)dx dt 6 dt 12
0
21 t 1 t
4
dx dx 1 dt
+) Đặt t x 2 dt 2 xdx dt 2 x 2
x x 2 t
1 1
Đổi cận: x t và x 2 t 2 Khi đó
2 4
2 2 1 2
f ( x2 ) 1 f (t) 1 f (t) 1 f (t) 2 12
dx dt dt dt 7
1 x 21 t 21 t 21 t 2
2 4 4
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
2018 e 2018 1
x
f x dx 2 . Khi đó tích phân 2
x 1
f ln x 2 1 dx bằng
0 0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
e 2018 1
x
Đặt I 2
x 1
f ln x 2 1 dx .
0
2x
Đặt t ln x 2 1 dt 2
dx .
x 1
A. I 2 . B. I 6 . C. I 3 . D. I 4 .
Lời giải
4
1
Ta có K f tan x dx 3 . Đặt tan x t dt d tan x 2
dx t 2 1 dx .
0
cos x
1 1
1 1
Vậy K f t . 2 dt f x . 2 dx 3 .
0
t 1 0
x 1
1
x2 f x
1
1
1
1
1
Lại có 2
dx f x 2 f x dx f x dx 2 f x dx .
0
x 1 0
x 1 0 0
x 1
1
Vậy suy ra I f x dx 4 .
0
Câu 30. (SGD Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
2 16 f x dx 1 . Tính tích phân 1
f 4x
cot x. f sin x dx
2
dx .
1
x 1 x
4 8
3 5
A. I 3 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
Lời giải
2
Đặt I1 cot x. f sin 2 x dx 1 , I 2
16 f x dx 1 .
1
x
4
Đặt t sin 2 x dt 2 sin x.cos xdx 2sin 2 x.cot xdx 2t.cot xdx .
1 1
1 f t
1 1
2
1 1 f 4x 4
1 4 f 4x
I1 cot x. f sin 2 x dx f t . dt dt d 4x dx .
1 2t 21 t 2 1 4x 21 x
4 2 2 8 8
1
4
f 4x
Suy ra dx 2 I1 2
1 x
8
Đặt t x 2tdt dx .
I2
16 f x dx 4
f t
2 t d t 2
4
f t
dt 2
1
f 4x
d
4 x 2
1
f 4x
dx .
1
x
1
t 2
1
t
1 4x 1 x
4 4
1
f 4x 1 1
Suy ra dx I2
1 x 2 2
4
Khi đó, ta có:
1
1
f 4x 4
f 4x 1
f 4x 1 5
dx dx dx 2 .
1 x 1 x 1 x 2 2
8 8 4
Câu 31. (SGD - Nam Định - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn
f 2 x 1 ln x . Tính tích phân I 4
f x
x x f x dx .
3
2 2
A. I 3 2 ln 2 . B. I 2 ln 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2 ln 2 .
Lời giải
4
Ta có f x dx
f 2 x 1
4
ln x
dx
4 f 2 x 1
4
dx
ln x
dx .
1 1
x x 1 x 1
x
Xét K
4
f 2 x 1 dx .
1 x
t 1 dx
Đặt 2 x 1 t x dt .
2 x
3 3
K f t dt f x dx .
1 1
4 4 4
ln x ln 2 x
Xét M dx ln xd ln x 2 ln 2 2 .
1
x 1
2 1
4 3 4
Do đó f x dx f x dx 2 ln 2 2 f x dx 2 ln 2 2 .
1 1 3
A. I 3 2 ln 2 2 . B. I 2 ln 2 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2 ln 2 .
Lời giải
4 4 4 4
f (2 x 1) ln x f (2 x 1) ln x
Ta có: f ( x) dx dx dx dx A B .
1 1 x x 1 x 1
x
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn 2;2 . Biết rằng f x dx 1, f 2 x dx 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A.
2
f x dx 2 f x dx .
0
B. f x dx 4 .
1
2
1 2
C. f x dx 1 . D. f x dx 3 .
0 0
Lời giải
Chọn D
0 0 1
Đặt t x f x dx f t dt f t dt ( vì f x làhàm lẻ)
1 1 0
1
f t dt 1 .
0
1 1 2
1
Đặt t 2 x f 2 x dx f 2 x dx f t dt
1 1 2 1
2 2
2 2
1
f t dt 2 f t dt 4.
2 1 1
2 1 2
Vậy f x dx f x dx f x dx 1 4 3.
0 0 1
1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa f 1 1 và f t dt .
0
3
Tính
2
I sin 2 x. f sin x dx
0
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt t sin x, dt cos x dx .
Đổi cận
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 1
I sin 2 x. f sin x dx 2t. f t dt .
0 0
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và
9 f x dx 4, 2 3
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn B
9 f x dx 2 9 3
Ta có:
x
f x d x 2 f t dt .
1 1 1
9 f x dx 4 nên 2 3 3
f t dt 4 f t dt 2
Mà
x
1 1 1
3 3
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên f t dt 2 f x dx 2 .
1 1
2 2 1
2 1
1 1
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên f t dt 2 f x dx 2 .
0 0
3 1 3
Khi đó I f x dx f x dx f x dx 2 2 4 .
0 0 1
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 2020 x và
2017 2017
Câu 37. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và xác định trên . Biết f 1 2 và
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f x dx
1
2 x
0
f 2 x dx 4 . Giá trị của f x dx bằng
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1 1
4 x 2 f x dx x 2 f x 2 xf x dx 2 2 xf x dx xf x dx 1
0 0 0 0 0
1
Đặt t 2 x dt dx
2 x
Khi đó
4 1 3 x 0 1 1
1
2 x
1
f 2 x dx 4 1 3 2 t f t dt 4 7 f t dt 3 tf t dt 4
0 0
1
1 4 3 tf t dt 4 3. 1 1
Suy ra f t dt 0
.
0 7 7 7
1 1
Vậy f x dx .
0 7
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và thỏa mãn
4
3
4 xf ( x ) 6 f (2 x) x3 4 . Giá trị f ( x)dx bằng
2
5 0
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Lời giải
Chọn A
2 2
3 3 3
4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) x 4 4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) dx x 3 4 dx
5 0 0
5
2 2 4 4
52 52
2 f ( x 2 )d( x 2 ) 3 f (2 x)d(2 x) 2 f (t )dt 3 f (u )du
0 0
5 0 0
5
4 4 4 4
52 52 52
2 f ( x)dx 3 f ( x)dx 5 f ( x)dx f ( x)dx
0 0
5 0
5 0
25
A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2
1
Ta có: f 2 x dx 2 f 2 x d 2 x 2 f x dx 4 .
0
20 0
u x du dx
Đặt
dv f x dx v f x
2 2
2
xf x dx xf x 0 f x dx 2 f 2 4 32 4 28 .
0 0
2
Câu 40. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 .
0
Tính I xf sin x dx
0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
Lời giải
Chọn D
2
Ta có I xf sin x dx xf sin x dx xf sin x dx ,
0 0
2
Tính xf sin x dx
2
Đặt x t
dx dt
Đổi cận x 2 t 2
x t 0
Vậy chọn D.
Câu 41. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn
e2 f ln x 2 2 f 2x
4
tan x. f cos x d x 2 và
2
d x 2 . Tính 1 d x .
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t cos 2 x suy ra d t 2sin x.cos x d x .
Suy
ra
sin x 1 4 2sin x cos x 1 1 f t
I1 tan x. f cos x d x
4 2 4
. f cos x d x
2
2
. f cos2 x d x 1 dt
0 0 cos x 2 0 cos x 2 2 t
ln x
Đặt t ln 2 x suy ra d t 2 d x .
x
e2 f ln 2 x
1 e2 2 ln x. f ln x
2
1 4 f t
Suy ra I 2 dx 2
dx d t .
e x ln x 2 e x ln x 2 1 t
Đặt t 2 x suy ra d t 2d x .
Ta có
2 f 2x 2 f 2x 4 f t 1 f t 4 f t
I 1 d x 1 d 2 x 1 d t 1 dt d t 2 I1 I 2 2 2 2 8.
4 x 4 2x 2 t 2 t 1 t
1
Câu 42. (Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa
3
3
1 f ( x)
mãn f ( x) x. f x3 x . Giá trị tích phân I 2 dx bằng:
x 1 x x
3
8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Lời giải
Chọn A
1 1
f 3 3 f 3
1 3 f ( x) x f ( x) x 16
f ( x) x. f x x 2 x 1 2 dx dx (x 1)dx .
x x x x 1 1 x x 1 x 1 1 9
3 3 3
1 1 dt
Đặt t 2 dx dt dx 2 .
x x t
1 1
3 f 3 3 3
x f (t ) d t f (t ) f ( x)
I ' dx 2
2
dt 2
dx I .
1 x 1
1
3 1 t 1 t t 1 x x
3 t 3 3
16 8
Suy ra 2 I I .
9 9
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u g x
Thông thường nếu bài toán xuất hiện g x f ' x dx ta sẽ đặt
a dv f ' x dx
1
Tính f x dx .
0
A. I 12 B. I 8 C. I 1 D. I 8
Lời giải
Chọn D
u x 1 du dx 1
1
Đặt . Khi đó I x 1 f x 0 f x dx
dv f x dx v f x 0
1 1
Suy ra 10 2 f 1 f 0 f x dx f x dx 10 2 8
0 0
1
Vậy f x dx 8 .
0
Câu 44. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1
1 3
và xf 3 x dx 1 , khi đó x 2 f x dx bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t 3 x dt 3dx dx dt .
3
1
13 3
Suy ra 1 xf 3 x dx tf t dt tf t dt 9 .
0
90 0
9 13 2 3
9 t f t dt t 2 f t dt 9 .
2 20 0
3
Vậy x 2 f x dx 9 .
0
Câu 45. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 4 1 và
1 4
xf 4 x dx 1, khi đó x 2 f x dx bằng
0 0
31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Xét xf 4 x dx 1. Đặt:
0
4 1 1 4 4
t 4x t. f t . dt 1 t. f t dt 16 x. f x dx 16.
0 4 4 0 0
4 4
Xét I x 2 f x dx x 2 df x
0 0
4 4
Suy ra: I x 2 . f x 2 x. f x dx 42 f 4 2.16 16.
0 0
Câu 46. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 6 1 và
1 6
2
xf 6 x dx 1 , khi đó x f x dx bằng
0 0
107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
Lời giải
Chọn D
1
Theo bài ra: xf 6 x dx 1 .
0
Đặt t 6 x dt 6dx .
Đổi cận:
1 6 6 6
1 dt 1
Do đó: xf 6 x dx 1 t. f t 1 t. f t dt 1 t. f t dt 36 .
0 0
6 6 36 0 0
u x 2 du 2 x dx
Đặt
dv f x dx v f x
6 6 6
I x 2 f x 2 xf x dx 36 f 6 2 xf x dx 36.1 2.36 36 .
0 0 0
Câu 47. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5
Lời giải
Chọn D
5 5 5
5
+) I x f x dx x df x x . f x f x dx 2
2 2 2
0
0 0 0
5
25 2 xf x dx
0
1
+) Ta có: xf (5 x)dx 1
0
5 5
t t
Đặt 5x t f (t)d 1 tf (t)dt 25
0
5 5 0
Vậy I 25 2 25 25 .
Câu 48. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và
1 1
1 1
f 1 , x. f x dx . Giá trị của f x dx bằng
18 0 36 0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt , khi đó ta có
dv f x dx v f x
1 1 1 1
1 1 1 1
x. f x dx x. f x 0 f x dx f 1 f x dx
0 0 0
36
f x dx f 1
0
36
.
12
2x 1 2x
Câu 49. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có f 1 e 2 và f x e với mọi x khác 0 .
x2
ln 3
Khi đó xf x dx bằng
1
2x 1 2x
Xét tích phân f x dx e dx
x2
u 2 x 1 e2 x du 4 xe 2 x dx
Đặt 1 1 , khi đó
d v d x v
x2 x
2x 1 2x 1 1
f x dx e dx 2 x 1 e2 x 4 e 2 x dx 2 x 1 e2 x 2e 2 x C .
x2 x x
1
Do f 1 e 2 C 0 . Vậy f x 2 x 1 e 2 x 2e 2 x .
x
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
e2 x 1
Khi đó, ta có xf x dx 1 2 x e 2 x 2 xe 2 x dx e 2 x dx
2
2
9 e 2 .
1 1 1 1
Câu 50. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2 1
f (2) 16, f ( x) dx 4 . Tính I xf (2 x)dx .
0 0
A. I 20 B. I 7 C. I 12 D. I 13
Lời giải
1 1 1 1
1 1 1 1
Ta có: I xf (2 x)dx xf 2 x f 2 x dx f (2) f 2 x d 2 x
0
2 0 0
2 2 40
2
1 1 1 1
I f (2) f ( x) dx .16 .4 7 .
2 40 2 4
5 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
12 5 5 10
Lời giải
du f ' x dx
u f x
Đặt 2
x3 .
dv x dx v
3
1 1 1 1 x3 1 x3 1 1
x 2 f x dx udv uv 10 vdu f x 1
0 f ' x dx x 3 f ' x dx
21 0 0 0 3 0 3 3 0
1 1
x 3 f ' x dx .
0 7
1 2 1 1 1 2 1 1 1
x 3 f ' x dx x 6 dx 2 x 3 f ' x dx f ' x dx 2. 0
0 0 0 0 7 7 7
Lại có:
1 1
1
1
f x 1 1
f x
f x tan 2 xdx f x 2
1 dx 2
d x f x d x dx 1 .
0 0 cos x 0
cos x 0 0
cos 2 x
1 1 1 1
1
f x 1
f x 1
f x
f 1 .tan1 2
dx cot1.tan1 2
dx 1 dx .
0
cos x 0
cos x 0
cos 2 x
Vậy I 0.
f x
Câu 53. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1
1 1
1
thỏa mãn f 1 0 , x 2 f x dx Tính x 3 f ' x dx .
0
3 0
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
Lời giải
Chọn A
u f ( x) du f '( x) dx
2 x3
dv x dx v
3
x3 1 1 x3 13
1 3
x
I f ( x) f '( x)dx f (1) 0. f (0) f '( x)dx
3 0 0 3 3 0
3
1 1
1 1 3
x f '( x) dx x3 f '( x) dx 1
3 3 0 0
2
Câu 54. Biết m là số thực thỏa mãn x cos x 2m dx=2 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
2
A. m 0 . B. 0 m 3 . C. 3 m 6 . D. m 6 .
Lời giải
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 2 2
m 2
Ta có: x cos x 2m dx= x cos xdx 2mxdx x cos xdx
.
0 0 0 0
4
ux du dx
Gọi I 0 2
x cos xdx . Đặt
.
dv cos xdx v sin x
2
I x sin x | sin xdx 2
0 cos x |02 1 .
0
2 2
2
m 2
Khi đó: x cos x 2m dx=
1 .
0
4 2
m
Suy ra 2 m 8 .
4
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 0, f ( x ) dx 7 và x 2 f ( x )dx . Tính tích phân f ( x)dx
0 0
3 0
7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4
Lời giải
Chọn B
x3
Cách 1: Đặt u f x du f x dx , dv x 2 dx v .
3
1 1 1
1 x3 x3
Ta có f x f x dx x3 f x dx 1
3 3 0 0
3 0
1 1 1 1
2 2
Ta có 49 x 6 dx 7, f ( x ) dx 7, 2.7 x 3 . f x dx 14 7 x 3 f ( x ) dx 0
0 0 0 0
7 x4 7
7 x3 f ( x) 0 f x C , mà f 1 0 C
4 4
1 1
7 x4 7 7
f ( x)dx dx .
0 0
4 4 5
Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
2
b b 2 b
f x g x dx
f x dx. g 2 x dx
a a a
Dấu bằng xảy ra khi f x k .g x , x a; b , k
1 2
1 x3 1 x6 1 2 1 x3
Ta có f x dx dx. f x dx . Dấu bằng xảy ra khi f x k. .
9 0 3 0 9 0 9 3
1
x3 1 7 x4 7
Mặt khác f x dx k 21 f x 7 x 3 suy ra f x .
0
3 3 4 4
3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Lời giải
1
Xét tích phân I f x cos x dx
0
2
u cos x du sin x dx
Đặt , ta có
dv f ' x dx v f x
1 1 1
1
I f x cos x 0 f x sin x dx f 1 f 0 f x sin x dx f x sin x dx
0 0 0
1 1
1
Mà I f x sin x dx f x sin x dx
2 0
2 0
2
1 1 1
1 1 1 1
Mặt khác: sin 2 x dx 1 cos 2x dx x sin 2x
0
20 2 2 0 2
1
1 1 1
f 2 x 2. f x sin x sin 2 x dx 2. 0 .
0
2 2 2
1
2
Khi đó f x sin x dx 0
0
2
Vì f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f x sin x 0, x 0;1 nên ta suy ra
f x sin x 0 f x sin x .
1 1 1
1 2
Do đó f x dx sin x dx cos x
0
0 0
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 0 , f x dx 7 và x 2 f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
3 0
7 7
A. B. 1
C. D. 4
5 4
Lời giải
1 1
1
Từ giả thiết: x 2 f x dx 3x 2 f x dx 1 .
0
3 0
u f x du f x dx
Đặt: 2
3
.
dv 3x dx v x
Ta có:
1 1 1 1
1
I 3x 2 f x dx x3 f x x 3 . f x dx 1. f 1 0. f 0 x 3 . f x dx x3 . f x dx .
0
0 0 0 0
1 1
Mà: 3x 2 f x dx 1 1 x3 . f x dx
0 0
1 1 1 1
2
x 3 . f x dx 1 7 x 3 . f x dx 7 7 x 3 . f x dx f x dx , (theo giả thiết:
0 0 0 0
1
2
f x
0
dx 7 ).
1 1
2
7 x 3 . f x + f x dx 0 f x 7 x 3 + f x dx 0
0 0
7
7 x 3 + f x 0 f x 7 x 3 f x x 4 C .
4
7 7
Với f 1 0 .14 C 0 C .
4 4
7 4 7
Khi đó: f x x .
4 4
1 1 1
7 7 7 x5 7
Vậy: f x dx x 4 dx x .
0 0
4 4 4 5 0 5
Câu 58. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 4 , f x dx 36 và x. f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
5 0
5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
Lời giải
1 1
1
Từ giả thiết: x. f x dx 5 x. f x dx 1 .
0
5 0
1
Tính: I 5 x. f x dx .
0
du f x d x
u f x
Đặt: 5 .
dv 5 xdx v x 2
2
1 1 1
5 2 5
Ta có: I 5 x. f x dx x . f x x 2 . f x dx
0
2 0 20
1 1
5 5 5
. f 1 x 2 . f x dx 10 x 2 . f x dx , (vì f 1 4 )
2 20 20
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
5 2 18
Mà: I 5 x. f x dx 1 1 10 x . f x dx x 2 . f x dx
0
20 0
5
1 1 1 1
2 2
10 x 2 . f x dx 36 10 x 2 . f x dx f x dx , (theo giả thiết: f x dx 36 )
0 0 0 0
1 1
2
10 x 2 . f x f x dx 0 f x 10 x 2 f x dx 0
0
0
10 x3
10 x 2 f x 0 f x 10 x 2 f x C
3
10.1 2
Với f 1 4 4 C C .
3 3
10 x3 2
Khi đó: f x .
3 3
1
1 1
10 x3 2 5x4 2 3
Vậy: f x dx dx x .
0 0
3 3 6 3 0 2
0
3 0
2
Tính: I 3x 2 f x dx .
0
u f x du f x dx
Đặt: 2
3
.
dv 3x dx v x
2 2 2
2
Ta có: I 3 x 2 f x dx x 3 . f x 0 x3 . f x dx 24 x 3 . f x dx , (vì f 2 3 )
0 0 0
2 2
Mà: I 3x 2 f x dx 1 1 24 x 3 . f x dx
0 0
2 2
4
x 3 . f x dx 23 x 3 . f x dx 4
0
23 0
2 2 1
4 2 2
x 3 . f x dx f x dx , (theo giả thiết: f x dx 4 )
23 0 0 0
2 2
4 2 4
x 3 . f x f x dx 0 f x x 3 f x dx 0
0
23 0 23
4 3 4 3 1 4
x f x 0 f x x f x x C
23 23 23
16 53
Với f 2 3 3 C C .
23 23
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1 4 53
Khi đó: f x x .
23 23
2 2 2
1 53 1 5 53 562
Vậy f x dx x 4 dx x x .
0 0
23 23 115 23 0 115
Câu 60. ( Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 4 , f x dx 5 và x. f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
2 0
15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4
Lời giải
du f x dx
1
u f x
Tính: I x. f x dx . Đặt: 1 2
0 dv xdx v x
2
1 2 1 11 1
1
2
x 2 f x f x dx 0 f x . x 2 f x dx 0
0 0
1
x 2 f x 0 f x x 2 f x x3 C .
3
11
Với f 1 4 C .
3
1 11
Khi đó: f x x 3 .
3 3
1 1
1 11 1 11 1 15
Vậy f x dx x 3 dx x 4 x .
0 0
3 3 12 3 0 4
Câu 61. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 17
f 2 6 , f x dx 7 và x. f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
2 0
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Lời giải
2
Tính: I x. f x dx .
0
du f x d x
u f x
Đặt: 1 2
dv xdx v x
2
x 2 f x f x dx 0
0
2
2
f x . x 2 f x dx 0
0
1
x 2 f x 0 f x x 2 f x x3 C .
3
10
Với f 2 6 C .
3
1 10
Khi đó: f x x3 .
3 3
2 2
1 10 1 10 2
Vậy f x dx x 3 dx x 4 x 8 .
0 0
3 3 12 3 0
Câu 62. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn
3 3 3
2 154
f 3 6 , f x dx 2 và x 2 . f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
3 0
53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
Lời giải
3
Tính I x 2 . f x dx .
0
du f x dx
u f x
Đặt 2
1 3 .
dv x dx v x
3
1 3 13 1
3
Tính: I x3 . f x dx .
0
du f x d x
u f x
Đặt: 3
1 4 .
dv x dx v x
4
1 4 1 11 1 1
1
Theo giả thiết: x . f x dx 10 x 4 f x dx 38
3
0 0
1 1 1
4 4 2
8. x f x dx 38.8 8. x f x dx 38. f x dx
0 0 0
1 1
2
8 x 4 f x 38 f x dx 0 f x . 8 x 4 38 f x dx 0
0 0
4 4 4
8 x 4 38 f x 0 f x x f x x5 C .
19 95
194
Với f 1 2 C .
95
4 194
Khi đó: f x x5 .
95 95
1 1
4 194 2 6 194 1 116
Vậy f x dx x5 dx x x .
0 0
95 95 285 95 0 57
e e 1
A. I 2 e . B. I e 2 . C. I . D. I .
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
Xét A x 1 e x f x dx
0
u f x du f x dx
Đặt x
dv x 1 e dx
x
v xe
1 1 1
1 1 e2
Suy ra A xe x f x 0 xe x f x dx xe x f x dx xe x f x dx
0 0 0
4
1 1
2 2x 2x 1 2 1 1 e2 1
Xét x e dx e x x
0 2 2 40 4
1 1 1 1
2 2
Ta có : f x dx 2 xe x f x dx x 2 e2 x dx 0 f x xe x dx 0
0 0 0 0
2
Suy ra f x xe x 0, x 0;1 (do f x xe x 0, x 0;1 )
f x xe x f x 1 x e x C
Câu 65. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 .
4 4
4 4 8
Biết f 2 x dx , f x sin 2xdx . Tính tích phân I f 2 x dx
0
8 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Lời giải
4
sin 2 x u 2 cos 2 xdx du
Tính f x sin 2xdx . Đặt , khi đó
0
4 f x dx dv f x v
4 4 4
f x sin 2xdx sin 2x. f x 04 2 f x cos2xdx sin . f sin 0. f 0 2 f x cos2xdx
0 0
2 4 0
4
2 f x cos2xdx .
0
4 4
Theo đề bài ta có f x sin 2xdx f x cos2xdx 8 .
0
4 0
4 4
2
Do f x cos2x dx f 2 x 2f x .cos2x cos 2 2 x dx 2 0 nên
0 0 8 8 8
f x cos 2 x .
8
1 8 1
Ta có I cos 4 xdx sin 4 x .
0
4 0 4
Câu 66. (Chuyên Vinh - 2018). Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và
1 1 1
1
f 0 f 1 0 . Biết f 2 x dx , f x cos x dx . Tính f x dx .
0
2 0 2 0
1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2
Lời giải
1 1
1
f x cos x dx cos x f x 0 f x sin x dx
0 0
1 1 1
1
f 1 f 0 f x sin x dx f x sin x dx f x sin x dx .
0 0 0
2
1 1 1 1
2
Cách 1: Ta có f x k sin x dx f 2 x dx 2k f x sin x dx k 2 sin 2 x dx
0 0 0 0
1 k2
k 0 k 1 .
2 2
1 1 1
2 2
Do đó f x sin x dx 0 f x sin x . Vậy f x dx sin x dx .
0 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.
2
b b
2
b
2
f x g x dx f x dx. g x dx .
a a a
Dấu “=” xảy ra f x kg x , x a; b .
1 1 1 2
1 1
Áp dụng vào bài ta có f x sin x dx f 2 x dx. sin 2 x dx ,
4 0 0 0
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
suy ra f x k sin x .
1 1
1 1
Mà f x sin x dx k sin 2 x dx k 1 f x sin x .
0
2 0
2
1 1
2
Vậy f x dx sin x dx .
0 0
Câu 67. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0;
4
4
f x 4 4
thỏa mãn f 3 ,
4
cos x
0
dx 1 và sin x.tan x. f x dx 2 . Tích phân sin x. f x dx
0 0
bằng:
23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
Lời giải
4
u sin x du cos xdx
Ta có: I sin x. f x dx . Đặt .
0 dv f x dx v f x
4
3 2
I sin x. f x 04 cos x. f x dx I1 .
0
2
4
f x
4 4
f x
2 sin x.tan x. f x dx sin 2 x.
cos x
2
dx 1 cos x .
cos x
dx .
0 0 0
f x
4 4
0
cos x
dx 0 cos x. f x dx 1 I1 .
3 2 3 22
I1 1 I 1 .
2 2
1
2 2
Câu 68. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 , f x dx
0
8
1 1
1
và cos x f x dx . Tính f x dx .
0 2 2 0
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Lời giải
u f x du f x dx
Đặt x 2 x
dv cos 2 dx v sin 2
1
1
Do đó cos x f x dx
0 2 2
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Lời giải
1
2
Ta có: f x dx 9 1
0
1
1
- Tính x 3 f x dx .
0
2
du f x d x
u f x
Đặt 3
x4
dv x .dx v
4
1 1 1 1
1 3 x4 1 4 1 1 4
x f x dx . f x x . f x dx x . f x dx
2 0 4 0 4 0 4 40
1 1
x 4 . f x dx 1 18 x 4 . f x dx 18 2
0 0
1 9 1 1
x 1
- Lại có: x8dx 81 x8dx 9 3
0
9 0
9 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 9 x 4 , trục
hoành Ox , các đường thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0
9
f x 9 x 4 0 f x 9 x 4 f x f x .dx x 4 C .
5
14 9 14
Lại do f 1 1 C f x x5
5 5 5
1 1 1
9 14 3 14 5
f x dx x 5 dx x 6 x .
0 0
5 5 10 5 0 2
- Tính : I x 1 e x f x dx xe x f x dx e x f x dx J K .
0 0 0
1
Tính K e x f x dx
0
u e x f x du e x f x e x f x dx
Đặt
dv dx v x
1 1 1
1
K xe x f x xe x f x xe x f x dx xe x f x dx xe x f x dx do f 1 0
0
0 0 0
1 1
K J xe x f x dx I J K xe x f x dx .
0 0
- Kết hợp giả thiết ta được :
1 2 e2 1 1 2 e2 1
f x dx
f x dx (1)
0 4 0 4
1 1
2 2
xe x f x dx e 1 2 xe x f x dx e 1 (2)
0 4 0 2
1
e2 1
- Mặt khác, ta tính được : x 2e 2 x dx (3) .
0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
1 1 1
2 2 2
f x 2 xe x f x x 2e 2 x dx 0 f x xe x dx 0 f x xe x dx 0
0 o o
x
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x xe , trục Ox , các đường thẳng
x 0 , x 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0
f x xe x 0 f x xe x
Câu 71. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1
1
f x dx , f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
3 1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Lời giải
3
Đặt u f x du f x dx , dv x 1
2
dx v
x 1
3
3 2 3
1 2
2
x 1 . f x x 1 f x dx 2
Ta có x 1 f x dx
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1 3 3 3
x 1 f x dx x 1 f x dx 1 2.7 x 1 f x dx 14
3 31 1 1
2 2 2 2
6 2 3 6
Tính được 49 x 1 dx 7 f x dx 2.7 x 1 f x dx 49 x 1 dx 0
1 1 1 1
4
2
3 2 3 7 x 1
7 x 1 f x dx 0 f x 7 x 1 f x C .
4
1
4
7 x 1 7
Do f 2 0 f x .
4 4
2 2 7 x 14 7 7
Vậy I f x dx dx .
1 1
4 4
5
Câu 72. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 1
0;1 thỏa mãn: f 1 0, f x dx 7 và x 2 . f x dx . Tính tích phân I f x dx .
0 0
3 0
7 7
A. I 1 . B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
Lời giải
1
Xét tích phân x 2 . f x dx .
0
du f x dx
u f x
Đặt 2
x3
dv x dx v
3
1
1 x3 1 11 1
1 1
x 2 . f x dx f x x 3 f x d x x 3 f x dx x 3 f x dx 1
3 0 3 0 30 30 0
7 x4
f x f x dx 7 x 3 dx C .
4
7 7 x4 7
f 1 0 C f x .
4 4 4
1 1
7 x4 7 7 x5 1 7 x 1 7 7 7
I f x dx dx .
0 0
4 4 20 0 4 0 20 4 5
Câu 73. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 4 7
f 1 3, f x dx và x 4 f x dx . Giá trị của f x dx là
0
11 0
11 0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Lời giải
1
7
Xét x 4 f x dx
0
11
du f x dx
u f x
Đặt 4
x5
dv x dx v
5
1 1 1 1
1 5 1 3 1
x 4 f x dx x f x x 5 f x dx x5 f x dx ( vì f 1 3 )
0
5 0 50 5 50
1
3 7 2
x 5 f x dx 5 .
0 5 11 11
1 2 4
f x dx
0 11
1 2
Xét x5 f x dx
0 11
1
x10 dx 1 x11 1
1
0 11 0 11
1 1 1 1
2 2
f x dx 4 x 5 f x dx 4 x10 dx 0 f x 2 x 5 dx 0
0 0 0 0
6
x 10
f x 2 x 5 f x C . Do f 1 3 C nên
3 3
1 1
x 6 10 23
f x dx dx
0 0
3 3 7
f x dx.
1
3 2 3 3 3 3 3
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 3 2 4 2 4 2
Lời giải
2
f x 5 3
x 1 2
dx ln .
1
12 2
u f x du f x dx
Đặt dx 1
dv 2
v
x 1 x 1
2
2
f x f x 2
f x f 1 f 2 2
f x f 1 2
f x
x 1 2
dx dx dx dx
1
x 1 1 1
x 1 2 3 1
x 1 2 1
x 1
2
2
2
f x 2
f x
f x dx dx dx 0
1 1
2 1
x 1
2
2
2
f x 2
f x
f x dx dx dx 0
1 1
2 1
x 1
2
2 f x f x
f x dx 0
1
x 1 2
2 f x f x
f x 0
x 1 2
f x 0 f x C
f x 1 1 0 f x x ln x 1 C
x 1 2 2
TH1: f x C , f 2 0 C 0 f x 0 (loại)
x x
TH2: f x ln x 1 C , f 2 0 C ln 3 1 f x ln x 1 ln 3 1
2 2
2
3 3
f x dx 2 ln .
1
4 2
Câu 75. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
1
2 4 1
4 f x 8 1
f x
f '( x)
0
dx
3
ln 3 và
0 2 x 1
2
dx 2 ln 3
3
. Tính tích phân
0
4
dx bằng.
1 3ln 3 4 ln 3 ln 3 3
A. . B. . C. . D. ln .
3 3 16 16
Lời giải
11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
Lời giải
u f x du f x dx
Đặt .
d v 2 x 1 dx
v x 2
x
1 1 1
1
Suy ra 2 x 1 f x dx x 2 x f x 0 x 2 x f x dx x 2 x f x dx
0 0 0
1
1
x 2 x f x dx
0
30
1
1 1
2 x5 x 4 x3 1
Ta có: x 2 x dx x 4 2 x 3 x 2 dx .
0 0 5 2 3 0 30
1 1 1 1
2 2 2
Do đó, f x dx 2 x 2 x f x dx x 2 x dx 0 f x x 2 x dx 0
0 0 0 0
x3 x 2
f x x2 x f x C .
3 2
x3 x 2
Vì f 0 1 nên C 1 f x 1 .
3 2
1
1 1
x3 x 2 x 4 x3 11
Vậy f x d x 1 x .
d x
0 0
3 2 12 6 0 12
Câu 77. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và
4
4 4 8
f 0 . Biết f 2 x dx , f x sin 2 xdx . Tính tích phân I f 2 x dx .
4 0
8 0 4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Lời giải
4 4 4
Ta có f x sin 2 xdx sin 2 xdf x f x sin 2 x 4 f x d sin 2 x
0
0 0 0
4
f sin 2. f 0 sin 2.0 2 f x cos 2 xdx
4 4 0
Nên:
8 8
1 8 1
I f 2 x dx cos 4 xdx sin 4 x .
0 0 4 0 4
2
Câu 78. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tích phân
0
4
x
xf 2 dx bằng
0
A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Lời giải
x
Đặt t x 2t dx 2dt .
2
4 2 2
x 0 t 0 x
Đổi cận: . Do đó xf dx 4tf t dt 4 xf x dx .
x 4 t 2 0 2 0 0
u 4 x du 4dx
Đặt .
dv f x dx v f x
2 2 2
2
Suy ra 4 xf x dx 4 xf ( x) 0 4 f x dx 8 f 2 4 f x dx 8.16 4.4 112.
0 0 0
Câu 79. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 1
f 2 16, f x dx 4 . Tính I x. f 2 x dx .
0 0
A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Lời giải
Đặt t 2 x dt 2dx . Với x 0 t 0 ; Với x 1 t 2 .
u x du dx
Đặt .
dv f x dx v f x
1 2 2 1 1
Ta có I f x dx 2 f 2 0 f 0 4 2.16 4 7 .
xf x
4 0 0 4 4
Câu 80. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1 1
A. 1 ln cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
1 1 1
+ I f x tan 2 x f x tan x dx f x tan 2 xdx f x tan xdx 1 .
0 0 0
1
+ Tính J f x tan xdx .
0
0 0
Cách 2:
Ta có: f x tan x f x tan x f x tan x 1 f x tan x f x tan x f x
2 2
Câu 81. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 thỏa mãn
3
2 7 3
f x 7 3
7 97 7 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 6 6
Lời giải
Chọn B
3
f x 7
Xét: dx
0 x 1 3
u f x du f ' x dx
Đặt: 1
dv
x 1
dx v 2 x 1 1
3
f x 3 3
Khi đó:
0 x 1
dx 2 x 1 1 f x 2
0 0
x 1 1 f ' x dx
3
7
0
x 1 1 . f ' x dx
6
(1)
3 3
2 7
Mặt khác:
0
0
x 1 1 dx x 2 2 x 1 dx 6
(2)
3
2 7
f ' x dx 6 3
0
f ' x 0
Từ (1) và (2) suy ra:
f ' x x 1 1
+) f ' x 0 (3) vô lý
2 7
+) f ' x x 1 1 f x
x 1 x 1 x C , mà f 3 0 C
3 3
2 7
f x x 1 x 1 x
3 3
3 3
2 7 97
Vậy: f x dx x 1 x 1 x dx .
0 0 3 3 30
Câu 82. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa
1 1 1
9 x 3
mãn f(0) = 0 và f 2 ( x ) d x ; f '( x).cos dx . Tính f ( x ) dx bằng:
0
2 0 2 4 0
2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
1 1
ln1 6 x 6 x ln f x dx 6 x 2 6 x ln f x dx .
2
0 0
Đặt t 1 x dt dx.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
0 1
Ta có I 6 1 t 2 6 1 t ln f 1 t dt 6t 2 6t ln f 1 t dt
1 0
1
6 x 2 6 x ln f 1 x dx.
0
1 1
Suy ra, 2 I 6 x 6 x ln f x dx 6 x 2 6 x ln f 1 x dx
2
0 0
1
6 x 2 6 x ln f x ln f 1 x dx
0
1 1
2
6 x 6 x ln f x . f 1 x dx 6 x 2 6 x lne x
2 x
dx
0 0
1 1
2 1
6 x x dx 6 x 4 2 x3 x 2 dx .
2
0 0
5
1 1
Như vậy, 2 I I
5 10
Câu 84. (Sở Nam Định-2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn:
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
f 2 0, f ( x ) dx ln và 2
dx ln . Tính tích phân f x dx .
1
12 3 1
( x 1) 12 2 1
3 3 2 3 2 3 2
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
Lời giải
Chọn D
2
2
f x 1
2
f x 1 1
2
f x
Ta có 2
dx f x dx f 2 f 1 dx
1 x 1 x 1 1 1
x 1 3 2 1
x 1
2
f x 1 5 3
Do f 2 0 nên dx f 1 ln
1
x 1 2 12 2
2 2
Lại có f x dx f 2 f 1 f 1 f x dx
1 1
2
1 1 5 3
Suy ra f x dx ln
1
x 1 2 12 2
2 2 2
1
2
1 1 1 1 1 1 5 2
Mặt khác dx 2
dx ln x 1 x ln
1
x 1 2
1 x 1
x 1 4 x 1 4 1 12 3
Vậy:
2 2 2 2
2 1 1 1 1
f x
1
dx 2
1
f x dx
x 1 2 1
dx
x 1 2
5 2 5 2 5 2
ln 2 ln ln 0
12 3 12 3 12 3
2 2
1 1 1 1 1
f x dx 0 f x f x ln x 1 x ln 3 1
1
x 1 2 2 x 1 2
1 2
4
Câu 85. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 3, f '( x) dx và
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x ) dx
11
. Giá trị của f ( x )dx là:
0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Lời giải
Chọn C
1
7
Xét x 4 f ( x ) dx
0 11
du f '( x) dx
u f ( x)
Đặt 4
x5
dv x dx v
5
1
1
x5 4 1 x5 7
Khi đó x f ( x)dx . f ( x) . f '( x)dx
0 5 0 0 5 11
1
x5 f (1) 7 2
Suy ra . f '( x ) dx
0 5 5 11 55
1 2
x5 1
Mặt khác dx
0 5 275
Ta có:
1 2 1 1 2
x5 2 x
5
f '( x) 2 x5
x6 x6 10
Do đó f ( x) C . Mà f (1) 3 nên f ( x)
3 3 3
1 1
1 23
Khi đó f ( x ) dx ( x 6 10) dx
0 30 7
2 2 1
Câu 86. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn x 2 f x dx ,
1 21
2
2 1 2
f 1 0 , f x dx . Tính xf x dx .
1 7 1
19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 1
x 2 f x dx 21 .
1
Đặt: u f x du f x dx ; dv x 2
2
dx v
x 2 .
3
2
2 2
x 2 3 2 x 2
3
x 2
1
f x dx
3
f x
1 3
f x dx
1
3
=
2 x 2 f x dx .
1 3
2 3 1
x 2 f x dx .
1 7
2
2 3 2 1
Do đó, x 2 f x dx f x dx
1 1 7
2
2 6
x 2 7 1
Mà x 2 d x
.
1
7 1 7
1 2 1
Vậy,
2
1 x 2 2 x 2
6 3 2
f x f x dx 0
7 7 7
2 2
1
x 2 f x dx 0 x 2 f x 0
3 3
f x
x 2 C .
4
4
Mà f 1 0 C
1
f x
x 2 1 .
4 4 4
2 1 2 1 2
1
xf x dx
4 1
4
5
4
x x 2 x dx x 2 2 x 2 x dx
4 1
2
6 5
1 x 2 2 x 2 1 2
x
4 6 5 2
1
1 1 2 1 19
2 .
4 6 5 2 60
Câu 87. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Giả sử hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn
1
1 2
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I .
3 3
Lời giải
Chọn C
x2 1
Do f 1 x x 2 . f x 2 x . f x x f 1 x .
2 2
1 1
1 1 1
Vậy I x f 1 x dx f 1 x dx .
2 0 2 20
0 1 1
1 1 1
Đặt t 1 x suy ra I f t dt f t dt f x dx .
21 20 20
u f x du f x dx
Đặt
dv dx v x
1 1 1 1 1
Suy ra I xf x xf x dx I 1 I I .
2 0 0 2 3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ( x) u ' ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) h( x) [u ( x) f ( x)] h( x )
Suy ra u ( x) f ( x) h( x )dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra e x f ( x) e x h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) f ( x ) h( x )
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra e x f ( x) e x h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) p ( x) f ( x) h( x)
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)
Phương pháp:
Nhân hai vế với e
p ( x ) dx
ta được
f ( x) e p ( x) e f ( x) h( x) e f ( x) e h( x) e p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx
Suy ra f ( x) e e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) p ( x) f ( x) 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc p( x) 0 p ( x)
f ( x) f ( x)
f ( x)
Suy ra dx p ( x)dx ln | f ( x) | p ( x)dx
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ( x) p ( x) [ f ( x)]n 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được p ( x ) 0 p ( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra d x p ( x )d x p ( x)dx
[ f ( x)]n n 1
1 2
Câu 88. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2) và f ( x) x f ( x) với mọi x . Giá
3
trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A. B. C. D.
3 9 6 6
Lời giải
Chọn A
2
Từ hệ thức đề cho: f ( x) x f ( x) (1), suy ra f ( x ) 0 với mọi x [1; 2] . Do đó f ( x ) là hàm
không giảm trên đoạn [1; 2] , ta có f ( x ) f ( 2) 0 với mọi x [1; 2] .
2 f ( x)
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f ( x ) 2
x, x 1; 2 .
f ( x)
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được:
2 2 2 2
f ( x) 1 3 1 3 1 1 3
1 f ( x)2 dx 1 xdx 1 f ( x)2 df (x) 2 f ( x) 2 f (1) f (2) 2
1
1 2
Do f (2) nên suy ra f (1) .
3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
1 2
Câu 89. (Mã 104 2018) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x 3 f x với mọi x .
5
Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A. B. C. D.
35 20 20 5
Lời giải
Chọn D
2 f x 2
f x 2
Ta có: f x x3 f x 2 x3 2 dx x 3 dx
f x 1
f x 1
Câu 90. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn
0
xf x f 1 x x x 2 x, x . Khi đó f x dx ?
3 2 10 6
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có xf x3 f 1 x 2 x10 x6 2 x x 2 f x3 xf 1 x 2 x11 x 7 2 x 2 .
Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được:
1 1 1
x f x dx x f 1 x dx x x 2 x dx
2 3 2 11 7 2
0 0 0
1 1
1 1 5
f x 3 d x3 f 1 x 2 d 1 x 2
30 20 8
1 0
1 1 5
f t dt f t dt
30 21 8
1 1
.
1 1 5
f t dt f t dt
30 20 8
1
5 5
f t dt
60 8
1
3
f t dt
0
4
1
3
Suy ra f x dx .
0
4
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 0 ta được:
0 0 0
x f x dx x f 1 x dx x x 7 2 x 2 dx
2 3 2 11
1 1 1
0 0
1 1 17
f x3 d x 3 f 1 x 2 d 1 x 2
3 1 2 1 24
0 1
1 1 17
f t dt f t dt
3 1 20 24
0 1
1 1 17
f t dt f t dt
3 1 20 24
0 1
1 17 1
f t dt f t dt
3 1 24 2 0
0 1
1 17 1 17 1 3 13
f x dx f x dx .
3 1 24 2 0 24 2 4 12
0
.
13
f x dx
1 4
bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
6 6
Ta có f 1 x 6 x 2 f x3 3x 1
f 1 x 6 x 2 f x3
3x 1
1 1 1
6
f 1 x dx 6 x 2 f x 3 dx dx * .
0 0 0 3x 1
1 1 u 1 x 0 1
Ta có f 1 x dx f 1 x d 1 x f u du f x dx .
0 0 1 0
1 1 ux 3 1 1
Và 6 x 2 f x3 dx 2 f x3 d x 3 2 f u du 2 f x dx .
0 0 0 0
1 1 1 1 1
1 1
Ta có * f x dx 2 f x dx 6 dx f x dx 6 dx 4 .
0 0 0 3x 1 0 0 3x 1
1
Vậy f x dx 4 .
0
ln 2 1 3 ln 2 3
A. 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2 '
Ta có x 2 f 2 x 2 xf x 1 xf ' x f x xf x 1 xf x 1
' '
Do đó
xf x 1 1
xf x 1 dx 1dx
1
x c xf x 1
1
2 2
xf x 1 xf x 1 xf x 1 xc
1 1 1 1
Mặt khác f 1 2 nên 2 1 c 0 xf x 1 f x 2
1 c x x x
2 2
1 1 1 1
Vậy f x dx 2 dx ln x |12 ln 2 .
1 1
x x x 2
Câu 93. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
2
1 3 3
f x x 2 1 f x3 x x5 4 x3 5x 2 7 x 6, x . Tích phân f x dx bằng
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. .
7 3 3
Lời giải
Câu 94. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 và
1
2
f x 4 6 x 2 1 . f x 40 x 6 44 x 4 32 x 2 4, x 0;1 . Tích phân f x dx bằng?
0
23 13 17 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn B
2
f x 4 6 x 2 1 . f x 40 x6 44 x 4 32 x 2 4
1 1 1
2
f x dx 4 6 x 2 1 . f x dx 40 x 6 44 x 4 32 x 2 4 dx. 1
0 0 0
1 1
Xét I 4 6 x 1 . f x dx 24 x 2 4 f x dx .
2
0 0
u f x du f x dx
Đặt .
dv 24 x 4 dx v 8 x 4 x
2 3
1 1
1
I 8x 4 x . f x
3
8 x 4 x . f x dx = 4 2 4 x 3 2 x . f x dx.
3
0
0 0
Do đó:
1 1 1 1
2 2
1 f x dx 2 4 x3 2 x . f x dx 4 x3 2 x dx 56 x6 60 x 4 36 x 2 8 dx.
0 0 0 0
1
2
f x 4 x 3 2 x dx 0 f x 4 x 3 2 x f x x 4 x 2 c.
0
Mà f 1 1 c 1 f x x 4 x 2 1.
1 1
13
Do đó f x dx x 4 x 2 1 dx .
0 0
15
Câu 95. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3 và
2
f ( x) f (2 x) x 2 2 x 2, x . Tích phân xf ( x )dx bằng
0
4 2 5 10
A. . B. . .
C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
2 2
2
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: xf ( x)dx xf ( x ) 0 f ( x )dx .
0 0
Từ f ( x) f (2 x) x 2 x 2, x 1 2
Xét I f ( x)dx
0
x 0 t 2
Đặt x 2 t dx dt , đổi cận:
x 2 t 0
0 2 2
Khi đó I f (2 t )dt f (2 t )dt I f (2 x)dx
2 0 0
2 2 2 2
8 4
Do đó ta có f ( x) f (2 x) dx x 2 x 2 dx 2 f ( x )dx f ( x )dx .
2
0 0 0
3 0
3
2 2
2 4 10
Vậy xf ( x)dx xf ( x) 0 f ( x )dx 2.(1) .
3 3
0 0
Cách 2.
f ( x) f (2 x) x 2 2 x 2 1
Từ
f (0) 3
1
Thay x 0; x 1 vào 1 ta được f (2) 1; f (1) .
2
c3 c3
1 1
Xét hàm số f ( x) ax 2 bx c từ giả thiết trên ta có a b c a .
2 2
4a 2b c 1 b 3
2 2
1 10
Vậy f ( x) x 2 3x 3 f ( x) x 3 suy ra xf ( x )dx x x 3 dx .
2 0 0
3
Câu 96. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết
3 7
4 x 3 f x f x x 3 , x 2; 4 , f 2 . Giá trị của f 4 bằng
4
40 5 1 20 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: f x 0, x 2;4 nên hàm số y f x đồng biến trên 2;4 f x f 2 mà
7
f 2 . Do đó: f x 0, x 2; 4 .
4
3 3
Từ giả thiết ta có: 4 x3 f x f x x3 x3 4 f x 1 f x
f x
x. 3 4 f x 1 f x x .
3 4 f x 1
f x 1 d 4 f x 1 x 2 33 2 x2
Suy ra: dx xdx C 4 f
x 1 C .
3 4 f x 1 4 3 4 f x 1 2 8 2
7 3 1
f 2 2 C C .
4 2 2
3
4 2
3 x 1 1 40 5 1
Vậy: f x f 4 .
4 4
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 97. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và thỏa f 1 0 ,
1
2
f x 4 f x 8x2 32 x 28 với mọi x thuộc 0; 2 . Giá trị của f x dx bằng
0
5 4 2 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt I 2 f x dx .
1
u f x du f x dx
Dùng tích phân từng phần, ta có: .
dv 2dx v 2 x 4
2 2
2
I 2 x 4 f x 1 2 x 4 f x dx 2 x 4 f x dx .
1 1
2 2 2
2 2
Ta có f x 4 f x 8 x 2 32 x 28 f x dx 2 2 f x dx 8 x 2 32 x 28 dx
1 1 1
2 2 2 2 2
2 2 2
f x dx 2 2 x 4 f x dx 2 x 4 dx 8 x 2 32 x 28 dx 2 x 4 dx
1 1 1 1 1
2
2
f x 2 x 4 dx 0 f x 2 x 4 f x x 2 4 x C , C .
1
1 1
4
Mà f 1 0 C 3 f x x 4 x 3 f x dx x 2 4 x 3 dx
2
3
.
0 0
x2 2x 3
Câu 98. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f x f 1 x , x 0;1 . Tính
x 1
1
f x dx
0
3 3 3
A. 2 ln 2 . B. 3 ln 2 . ln 2 .
C. D. 2 ln 2 .
4 4 2
Lời giải
Chọn C
x2 2 x 3
Theo giả thiết, ta có: f x f 1 x , x 0;1 và f x liên tục trên 0;1 nên
x 1
2
1
x2 2x 3
1 1 1 1
x 1 2
0 f x f 1 x
dx 0 x 1 dx 0 f x dx 0 f 1 x dx 0 x 1 dx (1)
Đặt 1 x t thì dx dt , với x 0 t 1 , với x 1 t 0
1 0 1 1 1 1 1
Do đó: f 1 x dx f t dt f t dt f x dx f x dx f 1 x dx 2 f x dx
0 1 0 0 0 0 0
(2).
2 1
Lại có
1
x 12 1
2 x2 3
dx x 1 dx x 2 ln x 1 2 ln 2 (3)
0
x 1 0
x 1 2 0 2
1 1
3 3
Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 f x dx 2 ln 2 f x dx ln 2 .
0
2 0
4
phân I f x dx ta được kết quả:
0
A. I e 4 . B. I 8 . C. I 2 . D. I e 2 .
Lời giải
Chọn C
2 2
2
Theo giả thuyết ta có 3 f x f 2 x dx 2 x 1 e x 2 x 1
4 dx * .
0 0
2 2 2
Ta tính f 2 x dx f 2 x d 2 x f x dx .
0 0 0
2 2
Vì vậy 3 f x f 2 x dx 4 f x dx .
0 0
2 2 2 2
2 2 2
Hơn nữa 2 x 1 e x 2 x 1
dx e x 2 x 1
d x 2 2 x 1 e x 2 x 1
0 và 4dx 8 .
0
0 0 0
2 2
Suy ra 4 f x dx 8 f x dx 2 .
0 0
Câu 100. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
0
35 15 7 5
A. . B. . C. . D. .
6 4 24 6
Lời giải
Chọn D
Với x ta có : xf x5 f 1 x 4 x11 x8 x6 3x 4 x 3
x 4 f x 5 x 3 f 1 x 4 x14 x11 x 9 3 x 7 x 4 3 x 3 (*)
1 1 1
x 4 f x5 dx x3 f 1 x 4 dx x14 x11 x9 3x 7 x 4 3x3 dx
0 0 0
1 1
1 1 33
f x5 d x5 f 1 x 4 d 1 x 4
50 40 40
1 1 1
1 1 33 11
f x dx f x dx f x dx
50 40 40 0
6
0 0 0
Mặt khác : (*) x 4 f x5 dx x3 f 1 x 4 dx x14 x11 x9 3x7 x 4 3x3 dx
1 1 1
0 0
1 1 7
(*) f x5 d x5 f 1 x 4 d 1 x 4
5 1 4 1 24
0 1 0
1 1 7 7 1 11 5
f x dx f x dx f x dx 5 . .
5 1 40 24 1 24 4 6 6
1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Tự Luận
2 2
Ta có: 2 f x 5 f 3x , ;1
5 x
x (1)
5
2
f
f x 5 x 2
2 5 3, x ;1
x x 5
2
1 f
1
f x 5 x 1
9
2 5
dx dx 3dx (2)
2
x 2
x 2
5
5 5 5
2
f
1
5 x 2 2 2 du
Xét I1 5 dx đặt u
du dx dx .
2
x 5x 5x2 5 u2
5
2
x u 1
5
Đổi cận:
2
x 1 u
5
2
f u f u f x
5 1 1
f x f x
1 1
9
Từ (2) suy ra, 2 dx 5 dx
2
x 2
x 5
5 5
f x
1
9
2
x
dx
35
5
1
3
Tính I 2
ln 3 x. f ' 3 x dx .
15
2 2
x t
dx . Đổi cận:
1 15 5
Đặt t 3 x dt 3 dx dt
3 1
x t 1
3
1
1
ln t. f ' t dt
3 2
I
5
Tính tích phân xf x dx .
0
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
1
1 1
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có: xf x dx xf x f x dx *
0 0
0
Từ f x 2 xf x 2 2 x 7 3 x 3 x 1 1
Thay x 1 vào 1 ta được f 1 2 f 1 3 f 1 1 2
1 1 1
Câu 104. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
2
1 3 3
f x x 1 f x3 x x5 4 x3 5 x2 7 x 6, x . Tích phân f x dx bằng
2
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. .
7 3 3
Lời giải
Chọn C
1 3 3
4 4
2
Với x ta có : f x x 2 1 f x3 x x5 4 x3 5x 2 7 x 6 (*)
1 1
1
1 3 3
f x dx x 2 1 f x 3 x dx x 5 4 x 3 5 x 2 7 x 6 dx
2 2 4 4 2 2
1 1
4 1 3 3 1 3 3 35
f x dx f x3 x d x3 x
2
3 2 4 4 2 4 4 2 3
1 1 1
4 35
f x dx f x dx f x dx 5
2
3 2 3 2
2 2 2
1 3 3
Mặt khác : (*) f x dx x 1 f x3 x dx x5 4 x3 5 x 2 7 x 6 dx
2
1 1 4 4 2 1
2 2
4 1 3 3 1 3 3 1
f x dx f x 3 x d x 3 x
1
3 1 4 4 2 4 4 2 3
2 1 2
4 1 1 4
f x dx f x dx f x dx . 5 7 .
1
3 2 3 1
3 3
14 28 4
A. I . B. I . C. I . D. I 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2
14
Ta có I x 2 xf 3 x 2 dx
x 2dx xf 3 x 2 dx xf 3 x 2 dx .
1 1 1 3 1
2
d t
Xét xf 3 x 2 dx đặt t 3 x 2 dt 2 xdx xdx .
1 2
2 1 2
1 1
Đổi cận khi x 1 t 2 ; x 2 t 1 . Suy ra xf 3 x 2 dx 22 f (t )dt f (t )dt .
2 1
1
2 2 2
14 14 1 14 1 14 I 28
Khi đó I xf 3 x 2 dx f (t )dt f ( x)dx I I .
3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 3
Câu 107. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn
2
f ' ( x) f ( x). f '' ( x ) x 3 2 x, x R và f (0) f ' (0) 2 . Tính giá trị của T f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: f ' ( x) f ( x). f '' ( x ) x 3 2 x, x R
'
f ' ( x). f ( x) x 3 2 x, x R
Lấy nguyên hàm hai vế ta có:
x4
f ( x ). f ( x) x 2 C
'
Suy ra:
2 2
x4
f ' ( x). f ( x).dx x 2 4 dx
0 0
4
2
f 2 ( x) 104 268
f 2 (2) .
2 0 15 15
Câu 108. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn
5
f x 3 x 1 x 2 . Tính I f x dx
2
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C
f x 2 3 x 1 x 2
2 x 3 f x 2 3 x 1 2 x 3 x 2
1 1
61
2 x 3 f x 2 3 x 1 dx 2 x 3 x 2 dx
0 0
6
Đặt t x 2 3 x 1 dt 2 x 3 dx
x 0 1
t 1 5
5
61
Suy ra f t dt .
1
6
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết f ( x ) x f ( x ) 2 sin x x 2 cos x
xf x x 2 sin x
xf x x 2 sin x C
Mặt khác: f C 0 f x x sin x.
2 2
2 2
Ta có: xf x dx xf x 02 f x dx x 2 cos x 2 x sin x 2 f x 02
0 0
x 2 cos x 2 x sin x 2 x sin x02
2
x cos x02 0
2
Câu 110. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 và
3
1
a 2 b
x x 1 f ' x 1, x 1. Biết rằng f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b.
Câu 111. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Lời giải
Chọn C
1 1
Lấy tích phân hai vế, ta có 4 x. f x 2 3 f 1 x dx 1 x 2 dx * .
0 0
1 2 2
2 2 12 2 1 sin 2t 2
J 1 x dx 1 sin t .cos tdt cos tdt 1 cos 2t dt t .
0 0 0
2 0
2 2 0 4
1
Xét tích phân K 4 x. f x 2 dx . Đặt t x 2 dt 2 xdx . Khi đó, ta có
0
1 1 1
K 4 x. f x 2 dx 2 f t dt 2 f x dx .
0 0 0
1
Xét tích phân L 3 f 1 x dx . Đặt t 1 x dt dx . Khi đó, ta có
0
1 0 1 1
L 3 f 1 x dx 3 f t dt 3 f t dt 3 f x dx .
0 1 0 0
1 1
Vậy * 5 f x dx f x dx .
0
4 0
20
914 59 45
A. . B. . .
C. D. 88 .
3 3 4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 x 2 f ' 2 x 1 2 xf 2 x 1
xf ' 2 x 1 f 2 x 1 x3 2, x 0; .
x4
'
f 2 x 1 f 2 x 1
2 2 2 x C. 1
x x2
f 3 3
Cho x 1 từ 1 2
2.1 C 2 2.1 C C 1 f 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x3 x 2 .
1 1
2
2 2
x 4 x3 59
f 2 x 1dx 2 x x dx 2 .
3 2
1 1 4 3 1 6
5 2
59
f x dx 2 f 2 x 1dx .
3 1
3
2 3 2 3
2 f x 1
3
x C 2 f x 1
3
x C
2
2 3 4
x 1
3 4 3 3 2 8 3 7
Mà f 1 C f x x3 x .
2 3 2 9 9 18
4 4
1 16 2 7 1186
Vậy I f x dx x 4 x x x .
1 18 45 18 1 45
Câu 114. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn:
4
7 f x 4 f 4 x 2018 x x 9 , x . Tính I f x dx .
2
4 5 5
2 u3 98 2
Nên x x 9dx u du .
0 3
3 3 3
Câu 115. (THPT Ba Đình 2019) Hàm số f x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn:
2
f 2 1 x x 2 3 f x 1 . Biết rằng f x 0, x , tính I 2 x 1 f " x dx .
0
A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
f 2 1 x x 2 3 , f x 1 f 4 1 x x 2 32 . f 2 x 1 1
Ta có:
f 1 x x 3 . f 1 x 2
2 2
2
Từ 1 và 2 f 1 x x 2 3 1 x 1 3
2
f x x 1 3
f x 2
2 2
I 4 x 2 dx 2 x 2 x 4 .
2
0 0
3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x. f ( x). f '( x) f 2 ( x) x 2 x. f ( x). f '( x) 2 f 2 ( x) 2 x
2 2 2
2 x. f ( x). f '( x) f 2 ( x) 3 f 2 ( x) 2 x x. f 2 ( x) ' dx 3 f 2 ( x)dx 2 xdx
0 0 0
2
x. f 2 ( x) 3I 4 2 3I 4 I 2
0
1 3 2 3
A. . B. ln 2 . C. . D. .
6 9 9
Lời giải
2 f x
f x 2 x 1 f x , x 2
2 x 1 , x
f x
1
2 x 1 , x
f x
1 1
Vậy 2 x 1dx x 2 x C f x 2 .
f x x x C
1
Do f 0 1 C 1 . Vậy f x 2
.
x x 1
1 3
3
2
1 tan 2 t
2 33 3
Đặt x tan t , t ; . Suy ra I dt dt .
2 2 2 2 3 3 9
6 4
1 tan 2
t 6
Câu 118. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0, f ' 0 0 và thỏa mãn hệ
thức f x . f ' x 18 x 2 3x 2 x f ' x 6 x 1 f x ; .
1
f x
Biết x 1 e dx ae2 b, a, b .Giá trị của a b bằng
0
2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3
lời giải
Chọn A
Ta có f x . f ' x 18 x 2 3x 2 x f ' x 6 x 1 f x
f 2 x
lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2
6 x3 3x 2 x f x
f x 6 x2
2
2
f x 2 3 x x f x 12 x 0 3
f x 2 x
1
f x
2
TH1: f x 6 x không thoả mãn kết quả x 1 e dx ae 2 b, a, b
0
1 1
f x 3 1 3 1
TH2: f x 2 x x 1 e dx x 1 e 2 x dx e 2 . Suy ra a ; b
0 0
4 4 4 4
Vậy a b 1
Câu 119. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và
2
2 f x 1 1
f x f x x 0;1 . Biết f , khẳng định nào sau đây đúng?
e x .x. x x 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f B. f C. f D. f
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Lời giải
Vì f x 0 và x 0;1 ta có:
2
2 f x ex f x ex f ' x 2
f x f x 2
x 2
e .x. x x f x x x x2
1 1
ex ' 2 2
2 ex 2 e 5
e 5
e
d x 2 e
f x x x x f x 1 1 1 1
2 2
1 x xx
5
f f f
5
2 5 5
2 e
e 5
1 2
4 f
e 2 5, 97
1 5 5
e
f
5
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 8 12 6
Lời giải
Chọn A
1
Ta có M 2 f 2 x 3 xf x 4 f x xf x x xf x dx
0
1 2
0
x f x f x
f x x f x dx
Đặt a x f x , b f x thì
1 2 2
1
M ab a 2 b 2 dx
a b . a b dx 1 x 2 dx 1 .
0
4 2
0 8 24
0
Câu 121. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ,
f 0 0, f 0 0 và thỏa mãn hệ thức
f x . f x 18 x 2 3 x 2 x f x 6 x 1 f x , x .
1
Biết x 1 e f x dx a.e2 b , với a; b . Giá trị của a b bằng.
0
2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
Lời giải
Ta có f x . f x 18 x 3 x x f x 6 x 1 f x
2 2
1
f 2 x 6 x 3 dx 3 x 2 x f x dx
2
1
f 2 x 6 x3 3 x 2 x f x C , với C là hằng số.
2
Mặt khác: theo giả thiết f 0 0 nên C 0 .
1 2
Khi đó f x 6 x 3 3x 2 x f x 1 , x .
2
3
a 4
a b 1 .
b 1
4
1 1
Câu 122. (Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên ; thỏa mãn
2 2
1 1
2
2 109 2
f x
1 f x 2 f x . 3 x
d x . Tính dx .
12 0
x2 1
2
7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
Lời giải
1 1
2 2
109 2 2
dx 109
f x 3 x 3 x
2
1 f x 2 f x . 3 x dx 12 . 1
12
2 2
1 1
2 2
2 2 109
f x 3 x dx 3 x
1 1
dx
12
.
2 2
1 1 1
2 2 3
x 109
Mà 3 x dx 9 6 x x 2 dx 9 x 3x 2 2
2
1 1 3 1 12
2
2
2
1
2
2
Suy ra f x 3 x
1
dx 0 .
2
2 1 1 1 1
Vì f x 3 x 0, x ; nên f x 3 x , x ; .
2 2 2 2
1 1 1 1
2
f x 3 x 2
1 x 2 1 2
2 2
Vậy d x 2 dx 2 dx + dx
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
0 0 0 0
1
x 1 2
ln x 1 ln 2 ln .
x 1 9
0
0; a . Suy ra f a x f x , trên đoạn 0; a .
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Lời giải
Ta có: 2 f x 3 f 1 x 1 x 1
Đặt t 1 x x 1 t , phương trình 1 trở thành 2 f 1 t 3 f t t
Thay t bởi x ta được phương trình 3 f x 2 f 1 x x 2
2 f x 3 f 1 x 1 x 1
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình f x 3 x 2 1 x
5
3 f x 2 f 1 x x
1 1 1 1
1 3 2
0
50
f x dx 3 x 2 1 x dx x dx 1 xdx
50 50
1
*Xét I xdx
0
Đặt u x u 2 x dx 2udu
Đổi cận: x 0 u 0 ; x 1 u 1
1 1
2u 3
2 2
I 2 u du
0
3 0 3
1
*Xét J 1 xdx
0
Đặt v 1 x v 2 1 x dx 2vdv
Đổi cận: x 0 v 1 ; x 1 v 0
0 1 1
2 2v3 2 2
J 2 v dv 2 v dv
1 0
3 0 3
1
3 2 2 2 2
f x dx . . .
0
5 3 5 3 15
Ta có 2
f x f x
2 2
Theo đề bài f x f x . f x f x 0
2 2 f x
f x . f x f x f x 1
f x
f x 2
f x 2 2
1 x2 2
xC dx x C dx d f x Cx
f x 0
f x 0 0
f x 2 0
2
f x
ln f x 2 2C ln e6 ln 1 2 2C C 2 x 2 .
0 f x
1 1 5
x2 5
Do đó ln f x 2x ln f 1 f 1 e 2 .
0 2 0 2
Câu 127. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3 ;
1
f 3 x . f x 1, f x 1 với mọi x 0;3 và f 0 . Tính tích phân:
2
3
x. f x
1 f 3 x 2
dx .
2
0 . f x
5 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
2
1 f 3 x . f 2 x f 2 x 2. f 3 x . f 2 x f 2 3 x . f 2 x
2
f 2 x 2. f x 1 f x 1 .
3
x. f x
I 2
dx
0 1 f x
u x du dx
Đặt f x 1
dv d x v
2 1 f x
1 f x
3
3
x dx 3
I I1
1 f x 0 0 1 f x 1 f 3
1
f 0 f 3 2
2
Đặt t 3 x dt dx
Đổi cận x 0 t 3
x 3 t 0
3
dt
3
dx
3
f x .dx
I1
0
1 f 3 t 0 1
1 0
1 f x
f x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
1 f x 3
2 I1 dx 3 I1
0
1 f x 2
3 1
Vậy I 1 .
2 2
Câu 128. (Sở Bình Phước - 2018) Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f x liên tục và luôn dương trên
a
1
đoạn 0;a thỏa mãn f x . f a x 1 . Tính tích phân I dx ?
0
1 f x
a a 2a
A. I . B. I . C. I a . D. I .
3 2 3
Lời giải
- Đặt t a x dx dt ; đổi cận: x 0 t a , x a t 0 .
a
1
a
1
a
1 1
a
f x a
I dx dt dx dx dx
0
1 f ( x) 0
1 f a t 0
1 f (a x ) 0 1
1 0
1 f ( x)
f x
1
a a
f x a
1 f x a
a
2I dx dx dx dx x 0 a
0
1 f ( x) 0
1 f ( x) 0
1 f ( x) 0
a
Vậy I .
2
x2 2 x y x2 y
- Từ 1 và 2 suy ra : 2
2
x 2 2 x y x 2 y y x hay f x x .
x 1 x 1
0
f x 1 0
x 1 2 0 x 1 2 0 2
Vậy I 0;1 .
Câu 130. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3
f ( x)dx 2 và xf ( x) dx . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f 2 ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Lời giải
Chọn C
1 2
f ( x) (6 x 1) dx 0
0
1 1 1 1 1 1
f 2 ( x)dx 2 f ( x)(6 x 1)dx (6 x 1) 2 dx 12 xf ( x)dx 2 f ( x)dx (6 x 1)2 dx 7
0 0 0 0 0 0
Câu 131. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
f x
ln 2
2
f x f x 1
Ta có x 1 f x .
x2 f x x 1 x 2
Khi đó
3
f x 3
1
3
d f x 3
1
dx dx dx
0 f x 0 x 1 x 2 0 f x 0 x 1 x 2
3
3 x 1 4 1
2 f x ln 2 f 3 2 f 0 ln ln
0 x2 0 5 2
1 2
Vậy f 3 4 ln 2 ln 5 .
4
Câu 132. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 2 1
f x 2x 1 ln x 1 . Biết 17
4x x 2x f x dx a ln 5 2 ln b c với a, b, c . Giá trị của
1
a b 2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 2 1
f x 2 x 1 ln x 1 xf x 1 f x 2 x 1 ln x 1 .
2
4x x 2x 4 x 2
4
Suy ra xf x 2 1
f x 4
dx 2 x 1 ln x 1 dx .
1
4 x
1 2
4 f x 4
d x 2 1 4 d x
Ta có xf x 1
1
2
4 x
dx f x 1
1
2
2
f
1
x 2
17 2 17
1 1 1
2 2 f x dx 1 2 f x dx 2 1 f x dx .
4 4 4
2x 1 1 1 2 4 1
1 2 ln x 1 dx 2 1 ln x 1 d x x 2 x x ln x 1 1 1 x x x 1 dx
2 2
4
1 x2 1 15
20ln 5 2 ln 2 20ln 5 2 ln 2 .
2 2 1
2 2
17
15 15
Do đó f x dx 20 ln 5 2 ln 2 a 20, b 2, c .
1
2 2
Vậy a b 2c 7 .
Câu 133. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết 6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 , lấy tích phân từ 0 đến 1 của 2 vế ta được
6 x f x dx 4 f 1 x dx 3
2 3
1 x 2 dx
0 0 0
1 1 1
Đặt I1 6 x 2 f x 3 dx , I 2 4 f 1 x dx , I 3 1 x 2 dx .
0 0 0
1 1
+) Đặt t x 3 ta được I1 2 f t dt 2 f x dx
0 0
1 1
+) Đặt v 1 x ta được I 2 4 f v dv 4 f x dx .
0 0
1
Từ đó ta được I 6 f x dx
0
1
3
+) Đặt u sin x ta được I , suy ra f x dx .
4 0
8
Câu 134. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết
2
f 4x f x 4x3 2x và f 0 2 . Tính I f x dx .
0
3 2 3 2
Khi đó: f x ax bx cx d a 0 và f 4x 64ax 16bx 4cx d .
3 2
Ta có: f 4x f x 63ax 15bx 3cx 2 .
4
a 63
Từ 1 và 2 ta suy ra: b 0 . Mặt khác: vì f 0 2 nên d 2 .
2
c
3
4 3 2
Do đó, f x x x 2 .
63 3
2 2
4 2 352
Vậy I f x dx x 3 x 2 dx .
0 0
63 3 63
* Chứng minh f x là duy nhất.
4 3 2 256 3 8 3
Ta có: f x x x 2 và f 4 x x x 2 ; f 4x f x 4x 2x .
63 3 63 3
4 3 2 4 2
Đặt g 4 x f 4 x 4 x 4 x và g x f x x 3 x .
63 3 63 3
Ta có: g 4x g x ; g 0 f 0 2 .
x x x
Suy ra: g x g g 2
... g n , n *
4 4 4
4 3 2
Vậy f x x x 2, x .
63 3
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Lời giải
Chọn B
2 2 2
1 2 1 3 1 3 2 3
x 1 f x dx f x d x 1 x 1 f x x 1 f x dx
3 1 31 3 1
1
2 2
1 3 3
x 1 f x dx x 1 f x dx 1 1
31 1
2 2 2 2 2
3 2 3 6
Ta có f x 7 x 1 dx f x dx 14 f x x 1 dx 49 x 1 dx 0
1 1 1 1
4
3 3 7 x 1
f x 7 x 1 f x 7 x 1 dx C .
4
4
7 7 x 1 7
Mà f 2 0 nên C . Suy ra f x .
4 4 4
2 7 x 14 7
2
7
Vậy I f x dx dx .
1
4 4 5
1
Câu 136. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và thảo mãn
1
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x với x . Tính tích phân I f x dx bằng
3 0
1 7 1
A. . B. 1 . C. . D. .
6 18 3
Lời giải
Chọn C
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x
3
Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 2
1
sin x f cos x dx cos x f sin x dx sin 2 x sin 3 2 x dx
0 0 0
3
2 2
1 2 1 cos 2 2 x
f cos x d cos x f sin x d sin x 1 d cos 2 x .
0 0
2 0 3
0 1
12 cos3 2 x 2
f t dt f u du cos 2 x
1 0
23 9 0
1 1
1 2 1 2 1
f t dt f u du
0 0
2 3 9 3 9
1 1
7 7
2 f x dx f x dx
0
9 0
18
đến hàng phần trăm).
A. I 6,55 . B. I 17,30 . C. I 10,31 . D. I 16,91.
Lời giải
Chọn C
cos x
Dùng máy tính thì I f x dx 2 sin x .e dx 10,30532891 .
0 0
Câu 138. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 . Biết
1
dx
f x . f 1 x 1 với x 0;1 . Tính giá trí I
0
1 f x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Lời giải
1 f x
Ta có: f x . f 1 x f x 1 f x
f 1 x 1 1 f x
1
dx
Xét I
0
1 f x
Đặt t 1 x x 1 t dx dt . Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t 0 .
0
dt
1
dt
1
dx
1
f x dx
Khi đó I
1
1 f 1 t 0 1 f 1 t 0 1 f 1 x 0 1 f x
Câu 139. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng 0; thỏa mãn
5
x3
f x x.ln và f
1 0 . Tính tích phân I 1 f x dx .
x. f x f x
A. 12 ln13 13 . B. 13ln13 12 . C. 12 ln13 13 . D. 13ln13 12 .
Lời giải
Chọn B
x3 f x x3
Từ giả thiết và f x x.ln ln
x. f x f x x x. f x f x
f x f xx
f x
x
x3 x. f x f x f xx
e .e x .e x (1)
x. f x f x x2 x
f x
x
x2
Lấy nguyên hàm hai vế của (1) suy ra e C .
2
f x
1 x2 1 x2 1
Do f 1 0 C , nên e x f x x ln với x 0; .
2 2 2
5 5
x2 1
I f x dx x.ln dx (2).
1 1
2
2
x 1 2x x2 1
Đặt u ln du 2 dx ; dv xdx , chọn v .
2 x 1 2
Theo công thức tích phân từng phần, ta được:
5 5 5
x2 1 x2 1 x2
I .ln xdx 13ln13 13ln13 12 .
2 1 1
2 2 1
Câu 140. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1 ,
1
2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng
0
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
Xét trên đoạn 0;1 , theo đề bài: 2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x
2 f x . f x 2 x x 2 1 . f x 2 x. f x
f 2 x x 2 x 2 1 . f x
f 2 x x 2 x 2 1 . f x C 1 .
f x 1 x 2 1 (vì f x 0 f x 1 0 x 0;1 )
f x x 2 .
1 1 1
x3
2 1
Vậy f x dx x dx .
0 0
3 0 3
của 2 a 2 b 2 là:
27 3 9
A. . B. 9 . .
C. D. .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
2
Xét trên đoạn 1; 2 , chia cả hai vế của phương trình 1 cho x 1 , ta được:
x 1 x x x x x
f x 2
f x f x f x dx dx
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x
f x C1 1 dx f x x ln x 1 C 2 .
x 1 x 1 x 1
Theo giả thiết, f 1 2 ln 2 nên thay x 1 vào phương trình 2 , ta được:
1
f 1 1 ln 2 C ln 2 1 ln 2 C C 1 .
2
Thay x 2 vào 2 , ta được:
2 3 3 3 3
3
2 2
f 2 2 ln 3 1 f 2 ln 3 a , b . Vậy 2 a b 9 .
2 2 2 2
Câu 142. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số y f ( x ) xác định và có đạo hàm f x liên tục trên [1;3] ;
2 2 4
f x 0, x 1;3 ; f x 1 f x x 1 f x và f 1 1 . Biết rằng
3
f x dx a ln 3 b a, b , giá trị của a b
2
bằng
e
Hay
f '( x) 2 f '( x) f '( x) 2 1 1 1 1 3
f 4 ( x) f 3 ( x) f 2 ( x) dx ( x 1) dx 3 f 3 ( x) f 2 ( x) f ( x) 3 ( x 1) C (2).
3
1 3
Khi đó: dx ln x e ln 3 1 a 1, b 1 , nên a b 2 0 .
e
x
Cách khác
2
2 1 2 f '( x ) 4
Từ f '( x)[1 f ( x)] ( x 1) [ f ( x)] 1 . 2 ( x 1) 2 .
f ( x ) f ( x )
2 /
1 1
1 . 1 ( x 1) 2 .
f ( x) f ( x )
2 / 2
1 1 1 1
Nên 1 . 1 d x ( x 1) 2 d x 1 d 1 ( x 1) 2 d x .
f ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
3
1 1 1 3
Suy ra 1 x 1 C (2).
3 f ( x) 3
3
1 1
Do f (1) 1 nên C 0 . Thay vào (2) ta được 1 ( x 1)3 f ( x) .
f ( x) x
Câu 143. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị dương và thỏa mãn
3 2
f 0 1 , f x e x f x , x .
Tính f 3
A. f 3 1 . B. f 3 e2 . C. f 3 e3 . D. f 3 e .
Lời giải
Chọn C
3 2 2 f x
Ta có: f x e x f x , x f x 3 e x . 3 f x 3 ex
2
3
f x
x 3
3
f x 3
3 x
3
1
3 x 3
dx e dx df x e dx 3 3 f x 3e
3 3
2 2 0
0 3 f x 0 0 3 f x 0 0
3 f 3 3 f 0 e 1 3 f 3 1 e 1 f 3 e3 .
Câu 144. Hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên thỏa mãn: f 2 1 x x 2 3 . f x 1 x . Biết
2
f x 0, x , tính I 2 x 1 f " x .dx .
0
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: u 2 x 1 du 2dx ,
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
dv f " x dx v f ' x .
2 2 2
I 2 x 1 f " x .dx 2 x 1 f ' x 0 2 f ' x dx
0 0
2
3 f ' 2 f ' 0 2 f x 0 3 f ' 2 f ' 0 2 f 2 2 f 0 (*).
Ta có: f 2 1 x x 2 3 . f x 1 x
Ta lấy:
* x 1 f 2 0 4. f 2 .
* x 1 f 2 2 4. f 0 f 4 2 64. f 2 .
Mà theo đề f x 0 , x f 2 4 .
Vậy, ta có: f 2 f 0 4 (1).
Ta lấy:
2
Thế (1) và (2) vào (*), suy ra I 2 x 1 f " x .dx 3 f ' 2 f ' 0 2 f 2 2 f 0
0
Câu 145. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1
2
f x 4 f x 8 x 2 4, x 0;1 và f 1 2 . Tính f x dx .
0
1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
Lời giải
Chọn C
1 1 1
2 2 20
Có f x 4 f x 8 x 2 4 f x dx 4 f x dx 8 x 2 4 dx . (1)
0 0 0
3
1 1 1 1 1
1
Ta có xf x dx xf x 0 f x dx 2 f x dx 4 xf x dx 8 4 f x dx . (2)
0 0 0 0 0
1
2 4
2x
0
dx
3
. (3)
1
2
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được f x 2 x dx 0 f x 2 x f x x 2 C .
0
2 f x
Câu 146. Cho hàm số f x nhận giá trị dương thỏa mãn f x 2 x3 , x 0; và
x
3
x5 1
f x dx 20 . Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng
2
2
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Với x 0; :
2 f x x 2 f x 2 xf x f x
Ta có f x 2 x3 2x 2 2 x
x x4 x
f x
x 2 C f x x 2 x2 C .
x2
2
f 2 x x 4 x 2 C .
1 dx C 1 1
3 3 2 3 d x2 C
3
x5 1 x 1
Khi đó 2
dx 2 x2 C 2 dx 20 2 2 x 2 C 2 20 2 x 2 C 2 10
2
f x 20
3
1 1 1 1 1 C 1
2
C 2 13C 14 0 .
x C 2 10 4 C 9 C 10 C 14
+ Với C 14 f x x 2 x 2 14 .
Khi đó f 2 f 3 110 .
Câu 147. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 3 f x xf x x 2018 ,
1
x 0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx .
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 f x xf x x 2018 , x 0;1 3x 2 f x x3 . f x x 2020 x 0;1
x3 f x x 2020 , x 0;1
x 2021
x 3 f x x 2020 dx , x 0;1 x3 f x C , x 0;1 .
2021
x 2021 x 2018
Cho x 0 C 0 x 3 f x , x 0;1 f x , x 0;1 .
2021 2021
Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
2018 2019
1 1 x x 1
f x dx dx .
0 2021
0
2019.2021 0 2019.2021
Câu 148. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2 và
x x 1 . f x f x x 2 3x 2 . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a , b . Tính a 2 b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C.. D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn D
x x 1 f x f x x 2 3x 2
x 1 x2
f x 2
f x
x 1 x 1 x 1
x x 2
f x
x 1 x 1
2 2
x x2
f x dx dx
1
x 1 1
x 1
2
x 3
f x 1 ln
x 1 1 2
2 1 3
f 2 f 1 1 ln
3 2 2
2 3 3 3
f 2 ln 2 1 ln f 2 ln 3.
3 2 2 2
3 9
ab a 2 b2 .
2 2
A. I e 2 . B. I 2e 4 . C. I 2 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
2
3 f ( x) f(2 x) 2(x 1) e x 2 x 1
4, x .
2 2
2 2 2
3 f ( x)dx f (2 x)dx (2 x 2)e x 2 x 1
dx 4 dx (1) .
0 0
0 0
2 0 2 2
Đặt t 2 x f (2 x)d( x) f (t )dt f (t )dt f ( x)dx (2) .
0 2 0 0
2 1
2
Đặt u x 2 2 x 1 du (2 x 2)dx (2 x 2)e x 2 x 1
dx eu du 0 (3) .
0 1
0 0
f ( x)dx 2(x 1) e x
2
2 x 1
1 dx 2
Câu 150. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết rằng
7 3
f 2 và 4 x3 f x f x x3 , x 2; 4 . Giá trị của f 4 bằng
4
20 5 1 40 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 0, x 2;4 nên hàm số y f x đồng biến trên 2;4 .
7
Suy ra f x f 2 0, x 2; 4 (1).
4
3
Mặt khác, từ giả thiết ta có x3 4 f x 1 f x , x 2; 4
4 f x
Kết hợp với (1) ta suy ra: 4 x , x 2; 4 .
3 4 f x 1
Lấy tích phân 2 vế cận từ 2 đến 4 ta được:
4
4 4
4 f x 33 2
24 4 xdx dx 4 f x 1
2 2
3 4 f x 1 2 2
4 2
2 7 2 2
4 f x 1
3
16 4 f 4 1 4. 1 16 3 4 f 4 1 20
3 3
2 4
2 40 5 1
4 f 4 1 8000 f 4 .
4
3
A. I 2 . B. I . C. I 3 . D. I ln 2 .
2
Lời giải
Chọn B
Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Ta có: x 2 f ( x ) ln x xf ( x ) ln 2 x 0, x e; e 2
1
f ( x) ln x . f ( x)
x 1 f ( x ) 1
2
2
2
ln x x ln x x
f ( x) 1 1
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: C theo đề bài ta có f (e) C 0
ln x x e
e2 e2
ln x ln x 3
suy ra f ( x ) I f ( x)dx I dx .
x e e
x 2
Thường gặp cung góc đối nhau của cos x cos x, sin x sin x .
a a
f x dx 2 f x dx
a 0
Nếu hàm số f x liên tục và chẵn trên a; a thì a
.
f x dx f x dx
bx 1
a
0
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng a a ):
a 0 a
0
Bước 2. Tính A f x .dx ? bằng cách đổi biến t x và cần nhớ rằng: tích phân không phụ thuộc vào biến, mà
a
0
0 3t 2 cos t 3x 2 cos x
chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có: dt 1 sin 2 x dx .
2014 1 sin 2 t 2014
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f x liên tục trên a; b thì f x dx f a b x dx .
a a
2 2
+ f sin x dx f cos x dx .
0 0
a a
+ xf sin x dx f sin x dx và x. f sin x dx 2 f sin x dx .
a
2 a 0 0
Về mặt thực hành, sẽ đặt x cận trên cận dưới t x a b t . Từ đó tạo tích phân xoay vòng
(tạo ra I), rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.
Nếu hàm số f x liên tục trên và tuần hoàn với chu kỳ T thì
a T T nT T
f x dx f x dx và f x dx n f x dx .
a 0 0 0
Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
a T 0 T a T
Bước 1. Tách: I f x dx f x dx f x dx f x dx i
a
a
0
T
A B C
a T
Bước 2. Tính C f x dx ?
T
x a T t a
Đặt x t T dx dt . Đổi cận: . Khi đó:
x T t 0
a 0 0
C f t T dt f t dt f x dx A ii
0 a a
T
Thế i vào ii ta được: I B f x dx .
0
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn
3
2
A. I 6 B. I 0 C. I 2 D. I 6
Lời giải
Chọn D
3
0 0 0 2
Đặt x t . Khi đó f x dx f t d t f t dt f x dx
3 3 3 0
2 2 2
3 3 3 3
2 0 2 2 2
Ta có: I f x d x f x d x f x d x f x d x f x d x
3 3 0 0 0
2 2
3 3
3
2 2 2 2
I
0
2
4 cos xd x 2 cos x d x 2 cos xd x 2 cos xd x
0 0
2
3
Vậy I 2sin x |02 2sin x | 6. 2
4
sin x a
Câu 2. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho dx c , với a, b, c ,
1 x x 2 b
4
b 15 . Khi đó a b c bằng:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
4 4 4
sin x
I dx 1 x 2 sin xdx x sin xdx
1 x2 x
4
4
4
I1 I2
u x du dx
dv sin xdx. Choïn v cos x
4
2 2 2
I 2 x cos x 4 cos xdx sin x 4 2
4 8 8
4 4
4
2 2 1
Suy ra I 2 2 2
4 16 8
Vậy a b c 11
Câu 3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn a; a và k 0 .
a
f x
Giá trị tích phân 1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A. f x dx . B. f x dx . C. 2 f x dx . D. 2 f x dx .
0 a a 0
Lời giải
a
f x 0
f x a
f x
Ta có a 1 ekx d x a 1 ekx 0 1 ekx dx .
d x
Đặt t x x t
dt dx dt dx
Đổi cận:
x a t a
x 0t 0
Khi đó,
0
f x 0
f t a
f t
k t
1 e kx
dx dt dt
a a 1 e 0
1 e kt
a
e kt . f t a kx
e . f x
kt
dx dx
0
1 e 0
1 e kx
f x
a a kx
e . f x a
f x a
e kx 1 f x a
Do đó,
a
1 ekx
dx 0 1 ekx dx 0 1 ekx dx 0 1 ekx dx 0 f x dx
1
Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f x , f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x 2
x 4
2
. Biết I
2
f x dx m . Khi đó giá trị của m là
A. m 2 . B. m 20 . C. m 5 . D. m 10 .
Lời giải
1
Hàm số f x , f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x 2
nên ta có:
x 4
2 2
dx
2 f x 3 f x dx x 4 1
2 2
2
2 2 2
Đặt K 2 f x 3 f x dx 2 f x dx 3 f x dx
2 2 2
Đặt x t dx dt ; f x f t , x 2 t 2; x 2 t 2
2 2 2 2
Do đó f x dx f t . dt f t dt f x dx
2 2 2 2
2 2 2 2 2
K 2 f x dx 3 f x dx 2 f x dx 3 f x dx 5 f x dx 2
2 2 2 2 2
2
dx
Đặt J x 2
; x 2 tan , ; ,
2
4 2 2
2 2
Từ 1 , 2 và 3 , ta có K J 5 f x dx f x dx 20
2
4 2
2
Mà theo giả thiết, I f x dx m
2
nên
m
20
m 20 .
2
dx dx 1 x
Chú ý: Có thể tính nhanh x 2
bằng công thức: x 2 2
arctan C
2
4 a a a
dx 1 x
Từ đó: x 2
arctan C
4 2 2
2 2
dx 1 x 1 1
2 x 2 4 2 arctan 2 2 2 arctan1 arctan 1 2 4 4 4
Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thõa mãn
1 2
2 f x 3 f x
4 x2
. Tính I 2 f x dx .
A. I . B. I . C. I . D. I .
20 10 20 10
Lời giải
2
Tính f x dx
2
Đặt t x dt dx
Đổi cận
x 2 2
t 2 2
2 2 2 2
f x dx f t dt f t dt f x dx
2 2 2 2
1 2 2 1
2 f x 3 f x
4 x 2
2
2 f x 3 f x d x 2 4 x2
dx
2 2 1
5 f x dx dx
2 2 4 x 2
2 1 2 1 1 1 x 2 1
f x dx 2
dx . arctan .
2 5 4 x
2 5 2 2 2 10 4 4 20
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
0
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4; 4 biết f x dx 2
2
2 4
và f 2 x dx 4 . Tính I f x dx .
1 0
A. I 10 . B. I 6 . C. I 6 . D. I 10 .
Lời giải
0
Xét tích phân
2
f x dx 2 .
Đặt x t dx dt .
0 0 2
Đổi cận: khi x 2 thì t 2 ; khi x 0 thì t 0 do đó f x dx f t dt f t dt
2 2 0
2 2
f t dt 2 f x dx 2 .
0 0
1
Đặt 2x t dx dt .
2
2 4
1
Đổi cận: khi x 1 thì t 2 ; khi x 2 thì t 4 do đó f 2 x dx f t dt 4
1
2 2
4 4
f t dt 8 f x dx 8 .
2 2
4 2 4
Do I f x dx f x dx f x dx 2 8 6 .
0 0 2
Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3 a; b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P . B. P 2 . C. P 1 . D. P 2 .
2
Lời giải
ln 2
Gọi I f x dx .
ln 2
Đặt t x dt dx .
1
Đổi cận: Với x ln 2 u ; x ln 2 u 2 .
2
ln 2 ln 2 ln 2
1 ex 1
Ta được d x dx du
ln 2 e e 1 ln 2
ln 2
x
e 1 x x
u u 1
ln 2
1 1 2
du ln u ln u 1 1 ln 2
ln 2
u u 1 2
1 1
Vậy ta có a , b 0 ab .
2 2
Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1
12 2
f x
f x dx f x dx 1 . Giá trị của dx bằng
0
2 1 3
2
x
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
1 2 1 2
1
Do
0
f x dx
2 1
f x dx 1 f x dx 1 và
0
f x dx 2
1
1 2 2
f x dx f x dx f x dx 3 .
0 1 0
f x
2 0
f x 2
f x
Mặt khác 2 3x 1 dx 3 x
dx dx và y f x là hàm số chẵn, liên tục trên
2
1 0
3x 1
f x f x x .
0
f x
Xét I 3 x
dx . Đặt t x dx dt
2
1
2 t 2 x
0
f x 0
f t 2
f t 3 f t 3 f x
I 3 x
dx dt = dt = t dt = x dx
2
1 2
3 t 1 0
1
1 0
3 1 0
3 1
3t
f x
2 0
f x 2
f x 2 x
3 f x
x
2
f x 2
3 x
1 f x
x
2
3 1
dx 2 3x 1 0 3x 1 0 3x 1
d x d x d 0 3x 1 dx
0
3x 1
dx
f x dx 3 .
0
Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính
0
2
f x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I 10 . B. I . C. I 20 . D. I 5 .
3
Lời giải
Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và
1 1
f x
f x dx 6 . Kết quả của 1 2018
1 1
x
dx bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
1
f x
Xét tích phân 1 2018 x
dx . Đặt x t ; dx dt ; x 1 t 1 ; x 1 t 1 .
1
1
f x 1
f t 1
f t 1
2018t. f t 1
2018 x f x
1 2018x dx = dt
1 1 2018t 1 = dt 1 2018t dt = dx .
1 1
1 1 1
1 2018 x
2018t
1
f x 1
2018x f x 1
Vậy 1 1 2018x dx + 1 2018x dx =
1
f x dx = 6 .
1
1
f x 1
Do đó 1 2018 x
dx = .6 3 .
1
2
Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn
f x . f a x 1 a
dx ba b
và , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số
f x 0, x 0; a 0
1 f x c c
tối giản. Khi đó b c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22 . B. 0;9 . C. 7; 21 . D. 2017; 2020 .
Đổi cận x 0 t a; x a t 0.
a
dx
0
dt
a
dx
a
dx
a
f x dx
Lúc đó I
0 1 f x a 1 f a t 0 1 f a x 0
1
1 0
1 f x
f x
a a
dx f x dx a
Suy ra 2 I I I 0 1 f x 0 1 f x 0 1dx a
1
Do đó I a b 1; c 2 b c 3.
2
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân ex 1 .dx . Tính tổng S a b .
2
b
A. S 0 . B. S 2021. C. S 2020 . D. S 4042 .
Lời giải
Chọn D
2
x 2020
Xét I e x 1 .dx .
2
Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1 . D. P 2 .
2
Lời giải
Chọn B
ln 2 ln 2
1
Từ giả thiết suy ra f x f x dx dx .
x
ln 2 ln 2
e 1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Ta có f x f x dx f x dx f x d x 2 f x dx .
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
1 1 ln 2 ln 2 3
x d ex x d e x 1 x ln 2 ln e x 1 ln 2 ln 2 ln 3 ln ln 2 .
ln 2
e ln 2
e 1 ln 2 2
ln 2
1 1 1
Suy ra f x dx 2 ln 2 a 2 , b 0 a b 2 .
ln 2
1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f x là hàm số chẵn và f x dx 2 . Giá trị của
0
1
f x
tích phân 1 2019 x
dx là
1
2
A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Lời giải
Chọn B
1
f x
I 1 2019 x
dx
1
Đặt t x dt dx
Cận
x -1 1
t 1 -1
1 1 1
f t f t 2019t f t
I dt 1 2019t dt 1 2019t dt
1
1 2019 t 1 1
2019t
1
2019t f t 1
f t 1
f t 1 2019t
2I dt dt dt
1
1 2019t 1
1 2019t 1
1 2019t
1 1
2I f t dt 2 f t dt 2.2 I 2.
1 0
Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b
Bước 1. Xét dấu f x trên đoạn a; b . Giả sử trên đoạn a; b thì phương trình f x 0 có nghiệm xo a; b
và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f x 0
Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên a; xo , xo ; b ta được:
a
Câu 15. Cho a là số thực dương, tính tích phân I x dx theo a .
1
a2 1 a2 2 2a 2 1 3a 2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
0 a
1 a2 1 a2
Vì a 0 nên I x dx x dx
1 0
2 2 2
m
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m 1 thỏa mãn 2mx 1 dx 1 . Khẳng định
1
Lời giải
1
Do m 1 2m 2 1 . Do đó với m 1, x 1; m 2mx 1 0 .
2m
m m
m
2mx 1 dx 2mx 1 dx mx x
2
Vậy m 3 m m 1 m3 2m 1 .
1 1
1
m 0
Từ đó theo bài ra ta có m3 2m 1 1 . Do m 1 vậy m 2.
m 2
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3 1 2018 2018
A. 1
x dx 1
x 3 dx . B.
1
x 4 x 2 1 dx
1
x 4
x 2 1 dx .
3 3
x x 2
C. 2
e x 1 dx 2 e x 1 dx . D.
2
1 cos xdx 2 sin xdx .
2 2
Lời giải
Chọn B
2
1 1 3 2 1 3
Ta có: x 4 x 2 1 x 4 2. x 2 . x 0, x .
2 4 4 2 4
2018 2018
Do đó: 1
x 4 x 2 1 dx
1
x 4
x 2 1 dx .
Lời giải
Chọn A
Ta có
5 2 5
x2 x2 x2
dx dx dx
1
x 1 1
x 1 2
x 1
2 5
3 3
1 dx 1 dx
1
x 1 2
x 1
2 5
x 3ln x 1 x 3ln x 1
1 2
2 2
x 2 2m2 dx x 2m 2 dx .
2
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để 0 0
Lời giải
2 2
x 2m 2 dx *
2 2 2
x
0
2m dx
0
x m 2
Ta có: x 2 2m 2 0 .
x m 2
x 2 2m 2 0 1
TH2. Nếu m 0 thi * đúng 2 2
với mọi x 0;2 .
x 2m 0 2
) m 0 .
m 2 m 2 0
1 đúng (vô nghiệm).
2 m 2 m 2
m 2 0 m 0
2 đúng m 2.
m 2 2 m 2
) m 0 .
m 2 0 m 0
2 đúng m 2.
m 2 2 m 2
Suy ra m ; 2 2 ; 0 là giá trị cần tìm.
1
x
Câu 20. (Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Tính tích phân I 2 2 x dx .
1
1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
Lời giải
1
I 2
x
2 x dx ta có 2 x 2 x 0 x 0 .
1
1 0 1 0 1
2 dx 2 2 x dx
x x x x x x x x x
I 2 2 dx 2 2 dx 2 2 dx 2
1 1 0 1 0
0 1
2 x 2 x 2 x 2 x 1
.
ln 2 1 ln 2 0 ln 2
1 3
Câu 21. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2 ; f x dx 6 .
0 0
1
Tính I f 2 x 1 dx
1
3
A. I 8 B. I 6 C. I D. I 4
2
Lời giải
Chọn D
1
1 2 1
I f 2 x 1 dx f 1 2 x dx f 2 x 1 dx I
1 1 1
1 I2 .
2
1 1
2 2 3 3
1 1 1
Xét I1 f 1 2 x dx f 1 2 x d 1 2 x f t dt f x dx 3 .
1
2 1 20 20
1 1 1 1
1 1 1
Xét I 2 f 2 x 1 dx f 2 x 1 d 2 x 1 f t dt f x dx 1
1 21 20 20
2 2
3 5
Câu 22. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x)dx 8 và f ( x)dx 4.
0 0
1
Tính f ( 4 x 1)dx.
1
9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
Lời giải
1
1 4 1
1
4 1
f (1 4 x)dx f (4 x 1)dx I J .
1 1
4
1
4
+) Xét I f (1 4 x)dx.
1
Đặt t 1 4 x dt 4dx;
1
Với x 1 t 5; x t 0.
4
1
4 0 5 5
1 1 1
I f (1 4 x)dx f (t )( dt ) f (t )dt f ( x)dx 1.
1 5
4 40 40
1
+) Xét J f (4 x 1)dx.
1
4
Đặt t 4 x 1 dt 4dx;
1
Với x 1 t 3; x t 0.
4
1 3 3 3
1 1 1
J f (4 x 1)dx f (t )( dt ) f (t ) dt f ( x)dx 2.
1 0
4 40 40
4
Vậy f ( 4 x 1)dx 3.
1
1 2 2
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
0
f 2 x dx 2 và
0
f 6 x dx 14 . Tính f 5 x 2 dx
2
.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
1
+ Xét f 2 x dx 2 .
0
Đặt u 2 x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 .
1 2 2
1
Nên 2 f 2 x dx f u du f u du 4 .
0
2 0 0
+ Xét f 6 x dx 14 .
0
Đặt v 6 x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 .
2 12 12
1
Nên 14 f 6 x dx f v dv f v dv 84 .
0
6 0 0
2 0 2
+ Xét f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx .
2 2 0
0
Tính I1 f 5 x 2 dx .
2
Đặt t 5 x 2 .
Khi 2 x 0 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
2 12 2
1 1 1
I1 f t d t f t d t f t dt 84 4 16 .
5 12 50 0 5
2
Tính I1 f 5 x 2 dx .
0
Đặt t 5 x 2 .
Khi 0 x 2 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
12 12 2
1 1 1
I2 f t d t f t d t f t dt 84 4 16 .
52 50 0 5
2
Vậy f 5 x 2 dx 32 .
2
1 3
Câu 24. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên 0;3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị của
0 0
1
tích phân
1
f 2 x 1 dx ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
1
2
Tính I f 1 2 x dx
1
1
Đặt t 1 2 x dt 2dx. Đổi cận x 1 t 3; x t 0
2
0 3 3
1 1 1 1
I f t dt f t dt f x dx .8 4
23 20 20 2
1
Tính J f 2 x 1 dx
1
2
1
Đặt t 2 x 1 dt 2dx. Đổi cận x t 0; x 1 t 1
2
1 1
1 1
J f t dt f x dx .2 1
20 0
2
1
Vậy f 2 x 1 dx I J 4 1 5 .
1
3 5 1
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x ) dx 8 và f ( x ) dx 4 . Tính f ( 4 x 1)dx
0 0 1
9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
Lời giải
Chọn C
1
1 4 1
Ta có: f ( 4 x 1)dx f (4 x 1)dx f (4 x 1)dx .
1 1 1
4
1
4
1
Tính: A
1
f (4 x 1)dx . Đặt t 4 x 1 4 dt dx
0 5
1 1
A f (t ) dt f (t ) dt 1
45 40
1
1
Tính: B f (4 x 1)dx . Đặt t 4 x 1 4 dt dx
1
4
1
Vậy f ( 4 x 1)dx A B 3 .
1
2x
Câu 26. Cho hàm số y f x xác định trên và thỏa mãn f x 2 f x với mọi số thực
x x2 1
6
Lời giải
Chọn B
2x
Với mọi số thực x , thay x bởi x vào biểu thức f x 2 f x (1), ta được
x x2 1
6
2 x 2x
f x 2 f x 6 2
hay 2 f x f x (2).
x x 1 x x2 1
6
2 x
Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó trừ theo vế cho (1), rút gọn suy ra f x . 6 với mọi
3 x x2 1
số thực x .
2 2
2 x
Xét I f x dx 3. x 6
dx . Đặt u x , khi đó ta được d u d x .
3 3
x2 1
Đổi cận: Khi x 3 u 3 và x 2 u 2 .
Ta được
2 3 3 3
2 u 2 u 2 x
I . du . 6 2 du . 6 2 dx f x dx .
3
3 u 6 u 2 1 2
3 u u 1 2
3 x x 1 2
2 3
Mà I
3
f x dx f 2 f 3 (3) và I f x dx f 3 f 2 (4).
2
f 2 f 3 f 3 f 2 n m .
Dạng 2.3 Tích phân nhiều hàm
2 x 5 khi x 1
Câu 27. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x 4 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .
Lời giải
Chọn A
2
2 x 5 khi x 1 F x x 5 x C1 x 1
Ta có f x 2 3
.
3 x 4 khi x 1 F x x 4 x C2 x 1
F x x 2 5 x 2 x 1
Vậy ta có 3
F 1 2 F 2 3 2.15 27 .
F x x 4 x 1 x 1
Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên 1;6 và có đồ thị đường gấp khúc ABC như
hình bên. Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 1 . Giá trị của F 4 F 6 bằng
A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
1 khi 1 x 2
Dựa vào đồ thị ta có hàm số f x 1 .
2 x 2 khi 2 x 6
x C1 khi 1 x 2
F x 1 2 .
4 x 2 x C2 khi 2 x 6
x khi 1 x 2
Vì F 1 1 1 C1 1 C1 0 nên F x 1 2 .
4 x 2 x C2 khi 2 x 6
4 6
Mặt khác f x dx f x dx 0 F 4 F 2 F 6 F 4 0 .
2 4
F 6 F 2 2 .
f x dx f x dx 2 F 4 F 2 F 6 F 4 2 .
2 4
2 F 4 6 F 4 3 .
Vậy F 4 F 6 2 3 5 .
Câu 29. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 .
A. 19 . B. 17 . C. 22 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
5
S2 f x dx 1 F 5 F 4 1 F 5 9
4
Vậy F 5 F 6 17 .
Câu 30. (Mã 111-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 1 . Giá trị của
F 5 F 6 bằng
A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
2 khi 1 x 4
Dựa vào đồ thị ta có: f x .
2 x 10 khi 4 x 6
4 4
f x dx 2dx F 4 F 1 10 F 4 9 .
1 1
Xét 4 x 6 , ta có: F x x 2 10 x C .
Mà F 4 9 C 15 . Nên F x x 2 10 x 15 .
Ta có: F 5 10 ; F 6 9 . Vậy F 5 F 6 19 .
Câu 31. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.
Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 . Giá trị của F 4 F 6 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
4
1
F 4 F 1 f x S 1 S 2 3.1 .2.1 4 F 4 4 F 1 2 .
1
2
F 4 F 6 2 1 3
2 x 3 khi x 1
Câu 32. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x 2 khi x 1
hàm số f trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
Khi x 1 thì F x f x dx 2 x 3 dx x 2 3 x C1
Khi x 1 thì F x f x dx 3 x 2 2 dx x 3 2 x C2
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim f x lim f x f 1 1 nên hàm số f x liên tục tại điểm x 1 .
x 1 x 1
Với x 1 thì f x d x 3 x 2 2 d x x 3 2 x C 2
Mà F 0 2 nên C2 2 .
x 2 x C1 khi x 1
Khi đó F x 3 .
x 2 x 2 khi x 1
Đồng thời F x cũng liên tục trên nên: lim F x lim F x F 1 1 C1 1 .
x 1 x 1
2
x x 1 khi x 1
Do đó F x 3 .
x 2 x 2 khi x 1
2 x 2 khi x 1
Câu 34. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x 1 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2. Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .
Lời giải
Chọn A
f x dx 3 x 1 dx 2 F 1 F 0 F 1 2 F 0 4
2
Ta có:
0 0
f x dx 3x 1 dx x3 x C
2
Trên khoảng ;1 , ta có:
Mà F 0 2 C 2 F x x 3 x 2.
2
Trên nửa khoảng 1; , ta có: f x dx 2x 2 dx x 2x C
Mà F 1 4 C 1 F x x 2 2 x 1.
x 2 1 khi x 2
f x 2
Câu 35. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số x 2 x 3 khi x 2 . Tích phân
2
Lời giải
Chọn B
Đặt t 2 sin x 1 dt 2 cos xdx .
Đổi cận x 0 t 1; x t 3.
2
1 7 16 23
.
23 3 6
2 x 7 khi x 2
Câu 36. Cho hàm số f x 2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn F 0 4 .
3 x 1 khi x 2
Giá trị của F 2 3F 4 bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .
Lời giải
Chọn A
Câu 37. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x 1 x trên tập và thỏa mãn F 1 3 . Tính
tổng F 0 F 2 F 3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
Lời giải:
Chọn C
2 2 2
Ta có: f x dx F 2 F 1 F 2 3 mà f x dx 2dx 2 nên F 2 5 .
1 1 1
1 1 1
f x dx F 1 F 0 3 F 0 mà f x dx 2 xdx x 2 1
0 1 nên F 0 2 .
0 0 0
0 0 0
1 1 1
Vậy F 0 F 2 F 3 2 5 7 14 .
sin x khi x
4 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
Câu 38. Cho hàm số f x
cos x
khi x
4
3
F . Giá trị của F 0 2 F bằng
6 2 2
Chọn B
Ta có:
6 6
1 1
F F 0 f x dx cos xdx sin x 6 F 0 F 1 .
6 0 0 0
2 6 2
4 4
4 2 1 2 1 2
F F f x dx cos xdx sin x F F 1 .
4 6 2 2 4 6 2 2 2
6 6
6
2 2
2 2 2 2
F F f x dx sin xdx cos x 2 F F 1 1
2 4 2 2 4 2 2 2
4 4
4
Vậy F 0 2 F 1 2.1 1 .
2
Câu 39. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 5;6 có đồ thị như
0
hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng.
5
-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x
-2
25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
B C D -1 O 1 2
-5 -2 F -1 6 x
E G
-2
Ta có
1 1
S ABC BC. AB .6.3 9.
2 2
1 1
S DEE DF .EF .1.2 1.
2 2
1 1 3
S FEGO GO EF DO .3.1 .
2 2 2
Khi đó
0 2 1 0
3 13
f x dx f x dx f x dx f x dx S
5 5 2 1
ABC S DEE S FEGO 9 1 .
2 2
m
2
Câu 40. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 3x 2 x dx m 10 ?
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
m
2 2
Đặt I 3x 2 x dx m 10 ; f x 3 x 2 x . Dấu của f x :
0
3 2
m m m 10 0 m 2 ( thỏa mãn).
m 3 m 2 m 10 0 m 2,36. ( loại).
2
3
m m
2 4
3
2
2
2
+) Nếu m : I 3 x 2 x dx 3 x 2 x dx
27
3 2
x x 2
0
3 3
3 2 8 3 2 278
m m m 10 m m m 0 m 2, 02. ( loại).
27 27
Vậy có 1 giá trị thực của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y f x với 1 x 4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.
4
Tích phân I f x dx bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .
Lời giải
Chọn D
4 1 2 4
Ta có: I f x dx f x dx f x dx f x dx .
1 1 1 2
1
1
Trong đó: f x dx S
1
ABCD . 1 2 .2 3 .
2
2 4
1 1 3
f x dx S BCE .1.2 1 ; f x dx S EFGH 1 2 .1 .
1
2 2
2 2
4 1 2 4
3 5
Vậy I f x dx f x dx f x dx f x dx 3 1 .
1 1 1 2
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
e x m khi x 0 1
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên . Tích phân I f x dx bằng
2
2 x 3 x khi x 0 1
22 22 22
A. I e 2 3 22 . B. I e 2 3 . C. I e 2 3 . D. I e 2 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có lim f x lim e x m m 1 , lim f x lim 2 x 3 x 2 0 và f 0 m 1 .
x 0 x0 x 0 x 0
Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x 0 .
1 0 1 0 1
0
2 1 22
=
3
3 x2 3 x2 ex x e 2 3
0 3
.
1
ln 2
x2 4x 1 , x 5
f 3e 1 .e x dx bằng
x
Câu 43. Cho hàm số f x . Tích phân
2 x 6 ,x 5 0
77 77 68 77
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t 3e x 1 e x dx dt
3
Đổi cận: x 0 t 4 ; x ln 2 t 7
7 7 5 7
1 1 1 77
Khi đó I
34 f t dt
34 f x dx
3 4
2 x 6 dx x 2 4 x 1dx .
5 9
2 x 4 khi x 4 2
f 2sin x 3 sin 2 xdx bằng
2
Câu 44. Cho hàm số f x 1 3 2
. Tích phân
4 x x x khi x 4 0
28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96
Lời giải
Ta có
1
lim f x lim 2 x 4 4; lim f x lim x 3 x 2 x 4; f 4 4
x4 x4 x4 x 4 4
lim f x lim f x f 4
x4 x4
Xét I f 2sin 2 x 3 sin 2 xdx
0
1
Đặt 2 sin 2 x 3 t sin 2 xdx dt
2
Với x 0 t 3
x t 5
2
5 5 4 5
1 1 1 1 1 341
I f t dt f t dt t 3 t 2 t dt 2t 4 dt .
3
2 23 2 34 24 96
2 x 1, khi x 3
Câu 45. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu
ax 3a 7, khi x 3
1
f e 1 e x dx e 2 thì a bằng
x
0
3e 2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
Lời giải
Chọn B
1
Xét: I f e x 1 e x dx .
0
Đặt t e x 1 dt e x dx .
x0t 2
Đổi cận: .
x 1 t e 1
e 1 3 e 1 a
Khi đó: I f t dt at 3a 7 dt 2t 1 dt e2 3e 3 e2
2 2 3 2
a 6e 6 .
x 2 3 x khi x 8
Câu 46. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f x 40 . Tích
khi x 8
x7
e4
f ln 2 x
phân I dx bằng
e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36 ln 2 ln 3 . B. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
40 20 20 40
C. 36 ln 2 ln 3 . D. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn D
ln x
Đặt: t ln 2 x dt 2 dx .
x
Đổi cận: x e 2 t 4 ; x e 4 t 16 .
e4
f ln 2 x 1 2 ln x. f ln x
2
4
1 f t 1 f t f t
e 16 8 16
Ta có: I dx 2
dx dt dt dt
e2
x ln x 2 e2 x ln x 24 t 24 t 8
t
8 16
1 t 2 3t 40 18 16
40 1 40 1
dt dt t 3dt . . dt
8
2 4 t t t 7 2 4 8
7 t 7 7 t
8 16
1 t2 1 40 40
3t .ln t 7 ln t
2 2 4 2 7 7 8
1 1 40 40
24 12 ln 9 ln 2
2 2 7 7
40 20
6 ln 3 ln 2 .
7 7
Câu 47. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số f x
trên ;1 là một phần của Parabol có đỉnh 1; 3 và trên 1; đồ thị là một phần của đường
thẳng ( tham khảo hình vẽ).
17
Tích phân I
1
f
x 2 1 xdx bằng
73 11 8
A. I . B. I . C. . D. 2 .
12 6 3
Lời giải
Chọn A
a b 1 a 1
Đường thẳng d có phương trình: y ax b a 0 .
4a b 2 b 2
d : y x 2
Đổi cận: x 1 t 0 , x 17 t 4 .
4 4 1 4 1 4
I f t tdt f x xdx f x xdx f x xdx x 2 2 x 2 xdx x 2 xdx
0 0 0 1 0 1
1 73
6 .
12 12
x 2 5 x 3 khi x 7
Câu 48. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f x . Tích phân
2 x 3 khi x 7
ln 4
f 2e 3 e x dx bằng
x
Chọn D
ln 4
f 2e 3 e x dx .
x
Xét tích phân I
0
1
Đặt t 2e x 3 dt 2e x dx hay e x dx dt .
2
Đổi cận: x 0 t 5 ; x ln 4 t 11 .
Khi đó:
11 11 7 11
1 1 1 1 7 11
25 25 25
I f t dt f x dx f x dx f x dx 2 x 3 dx x 2 5 x 3 dx
7 2 5 7
3 2
1 7
x 5x 1
11
484 287
x 2 3 x 3 x 30 .
2 5 3 2 7 2 3 3
ln 4
287
f 2e 3 e x dx
x
Vậy .
0
3
2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Đổi cận:
Ta có
x 0
2
t 1 -1
1 1 1 1 1
2
1 1 x3 2
I f 2 cos x 1 sin xdx f t dt f t dt f t dt x 2 1 dx x
0
21 2 1 0 0 3 0 3
1 1
(Ở đây y f t là hàm số chẵn trên 1;1 nên ta có f t dt 2 f t dt )
1 0
2 x khi x 0 1
Câu 50. Cho số thực a và hàm số f x . Tính tích phân f x dx bằng:
a x x
2
khi x 0 1
a 2a a 2a
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 3 6 3
Lời giải
Chọn A
1 0 1 0 1
Ta thấy, f x dx f x dx f x dx
1 1 0 1 0
2 xdx a x x 2 dx
1
0 x 2 x3 1 a
x
2
a 1 a 1 .
1
2 3 0 6 6
e x m khi x 0
Câu 51. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên
2
2 x 3 x khi x 0
và
1
Lời giải
1 0 1 0 1
Khi đó f x dx = 2 x 3 x 2 dx e x 1dx = 3 x 2 d 3 x 2 e x 1dx
1 1 0 1 0
0
2 1 22
= 3 x2 3 x2 ex x e 2 3 .
3 1
0 3
22
Suy ra a 1 , b 2 , c .
3
max e , e dx
x 12 x
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0
3 1 1
A. e 1 . B.
2
e 3 e . C. e 3 e . D. e .
2 e
Lời giải
12 x 1
e khi 0 x
x 1 2 x x . Suy ra: max e x , e12 x
1 3
Ta có: e x e12 x
3 x 1
e khi x 1
3
1
1 3 1 1 1
1
Do đó I max e , ex 12 x
dx e 12 x
dx e x dx e12 x 3
ex 1
0 0 1
2 0 3
3
1 1 1 1
3
e3 e e e3 e 3 e .
2 2 2
x 2 3 khi x 1 2 1
71 32
A. I . B. I 31 . C. I 32 . D. I .
6 3
Lời giải
Chọn B
2
+ Xét tích phân: I1 2 f sin x cos xdx .
0
0
0 0 0 0
1
Đặt: t 3 2 x dt 2 dx dx dt
2
2 1