You are on page 1of 59

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện


1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b
  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b
  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 1  1
 x 1  ax  b 
x .dx 
 1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .eax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
Câu 1. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết
x2
F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.
A. ln 8  1 . B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .
Lời giải

Chọn D
2 2
2 2
Ta có:  f ( x)dx  F  2   F  1
1
  x  2  2 ln x  2
1
1
 2 ln 4  2 ln1  2 ln 4

 F  2   F  1  2 ln 4  F  2   2 ln 4 (do F  1  0 ).

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn A
1
Ta có f  x     2 sin 2 x  1 dx    2  cos 2 x  dx  2 x  sin 2 x  C .
2
Vì f  0   4  C  4
1
Hay f  x   2 x  sin 2 x  4.
2
 
4 4
 1 
Suy ra  f  x  dx    2 x  sin 2 x  4  dx
0 0
2 

21 2 1  2  16  4
 x  cos 2 x  4 x 4     .
4 16 4 16
0

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C
1
 f   x  dx   2sin
x  3 dx   1  cos 2 x  3 dx    4  cos 2 x  dx  4 x  sin 2 x  C .
2

2
1
Ta có f  0  4 nên 4.0  sin 0  C  4  C  4 .
2
1
Nên f  x   4 x  sin 2 x  4 .
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 
4 4 
 1   1   2  8  2
 f  x  dx    4 x  sin 2 x  4  dx   2 x 2  cos 2 x  4 x  4  .
0 0
2   4 0 8

Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
, 1  cos 2 x
Ta có f ( x)   f ( x)dx   (2cos2 x  3)dx   (2.  3)dx
2
1
  (cos 2 x  4) dx = sin 2 x  4 x  C do f (0)  4  C  4 .
2
 
4 4
1 1
Vậy f ( x )  sin 2 x  4 x  4 nên  f ( x) dx   ( sin 2 x  4 x  4) dx
2 0 0
2

1 4  2  8  2
 ( cos 2 x  2 x 2  4 x)  .
4 0 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0

là đúng?
A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .
Lời giải
m 2
Ta có:  f  x  dx    mx  n  dx = 2
x  nx  C .
1
m 1 1
Lại có:  f  x  dx  3   x 2  nx   3  m  n  3 1 .
0 2 0 2
2
m 2 2
 f  x  dx  8   2 x
0
 nx   8  2m  2n  8  2  .
0
1
 mn 3 m  2
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình:  2  .
2m  2n  8 n  2
 mn  4.
1 2
7
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . . C. D. .
4 3 3 4
Lời giải
a b
Ta có:  f  x  dx    ax 2  bx  c  dx = x3  x 2  cx  C .
3 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
7 a 3 b 2 1 7 1 1 7
Lại có:  f  x  dx   2   3 x
0

2
x  cx     a  b  c   1 .
0 2 3 2 2
2
a b 2 2 8
 f  x  dx  2   3 x
3
 x  cx   2  a  2b  2c  2  2  .
0 2 0 3
3
13  a 3 b 2  3 13 9 13
 f  x  dx    x  x  cx    9a  b  3c   3 .
0
2 3 2 0 2 2 2
1 1 7
3 a  2 b  c   2 
 a  1
8 
Từ 1 ,  2  và  3 ta có hệ phương trình:  a  2b  2c  2  b  3 .
3  16
 9 13 c  
9a  2 b  3c  2  3

 16  4
 P  a  b  c  1 3       .
 3 3

Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a
a1 a 
mãn   2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3  3a2  log 2  2  .
1  a1 
A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 .
Lời giải
Chọn C
a
a

  2 x  3 dx   x  3 x   a 2  3a  2 .
2
Ta có:
1
1

a
2 a  1
Vì   2 x  3 dx  0 nên a
1
 3a  2  0 , suy ra 
a  2
.

Lại có 0  a1  a2 nên a1  1 ; a2  2 .

a  2
Như vậy T  3a1  3a2  log 2  2   31  32  log 2    13 .
 a1  1

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m


2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

thuộc khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .
Lời giải
Chọn C
m
m

  3x  2 x  1 dx   x 3  x 2  x   m3  m 2  m .
2
Ta có:
0
0
m

  3x  2 x  1 dx  6  m3  m2  m  6  0  m  2   0; 4  .
2

Vậy m  2   0; 4  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0

m để I  6  0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1
1
Theo định nghĩa tích phân ta có I    4 x  2 m 2  d x   2 x 2  2 m 2 x   2 m 2  2 .
0
0

Khi đó I  6  0  2m2  2  6  0  m2  4  0  2  m  2

Mà m là số nguyên nên m  1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.

a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để   2 x  3  dx  4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
a a

  2 x  3  dx   x  3 x   a 2  3a .
2
Ta có:
0 0
a
  2 x  3  dx  4  a
2
Khi đó:  3a  4  1  a  4
0

Mà a   * nên a  1;2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của a thỏa đề bài.
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
 
b
 b   k
1 12
Ta có:  4 cos 2 xdx  1  2 sin 2 x b  1  sin 2b    .
 2  5
b  k
 12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x   2
,
x 4
f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
4  1 1 
dx      dx  ln x  2  ln x  2  C .
Ta có:  x 2
4  x2 x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x2
ln x  2  C1 khi x  2

 2 x
f  x   ln  C2 khi  2  x  2
Do đó: x  2

 x2
ln x  2  C3 khi x  2

1 1
f  3  ln 5  C1 ; f  3  ln  C3 ; f  0   C2 ; f  1  ln 3  C2 ; f 1  ln  C2 ;
5 3

C1  C3  2
f  3  f  3  f  1  f 1  2  C1  C3  2C2  2  
C2  1 .

1
Vậy f  4   f  0   f  4   ln 3  C1  C2  ln  C3  C1  C2  C3  3 .
3

4
1 x  ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết   dx  a  eb  ec với a , b , c
1
4x xe2 x
là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
Lời giải
2
1 x  ex  1 1
Ta có  2x
  x  nên
4x xe 2 x e 
4 4
1 x  ex  1 1 4

1 4 x xe2 x dx  1  2 x  e x  dx  x  e
 
x
 1
 1  e1  e4 .

Vậy a  1 , b  1 , c  4 . Suy ra T  4 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   ,
x2
3 3
f  2   và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2 2
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

x 1 1
Có f  x    f   x  dx   2
dx  ln x   C
x x

 1
ln x  x  C1 khi x  0
 f  x  
 ln x  1  C khi x  0
2
 x

3 1 3
Do f  2    ln 2   C1   C1  1  ln 2
2 2 2

3 1 3
Do f  2   2 ln 2   ln 2   C2  2 ln 2   C2  ln 2  1
2 2 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 1
ln x  x  1  ln 2 khi x  0
Như vậy, f  x   
 ln x  1  ln 2  1 khi x  0
 x

 1  8 ln 2  3
Vậy f  1  f  4    2  ln 2    ln 4   ln 2  1  .
 4  4

Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4
π
4
và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó  f ( x) dx bằng.
0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn D
Ta có
 1  cos 2 x  
f ( x)   (2 cos 2 x  1)dx   2   1dx   cos 2 x  2dx
  2  
sin 2 x
  cos 2 xdx   2dx   2 x  C.
2
sin 2 x
Lại có f (0)  4  C  4  f ( x )   2 x  4.
2
π π π π π
4 4
 sin 2 x  1
4 4 4
 f ( x)dx    2 x  4 dx   sin 2 xd(2 x)   2 xdx   4dx
 2  4 0
0 0 0 0
.
π π
 cos 2 x π 2  16π  4
 4  ( x  4 x) 4 
2
.
4 16
0 0

Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

2 6  2 3 3 2  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
 1  cos 2 x  1 1 1  cos 4 x 
sin 4 x     1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x 
2

 2  4 4  2 
1
  cos 4 x  4 cos 2 x  3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3 dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f  0   0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x .
32 4 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  
2 2
 1 1 3   1 1 3 2
Do đó  f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    cos 4 x  cos 2 x  x 2 
0 0
32 4 8   128 8 16  0
 1 1 3 2   1 1  3 2  16
        .
 128 8 64   128 8  64

Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ


b
P  x
Tính I   dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
a
Q  x
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x    chia đa thức.
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số   đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

1 1  a b 
+     1
 ax  m  bx  n  an  bm  ax  m bx  n 
mx  n

A

B

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m
+  .
 x  a  x  b  x  a x  b  x  a  x  b   Ab  Ba  n
1 A Bx  C
+   với   b 2  4ac  0 .
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 
2 2

1 A B C D
+ 2 2
  2
  .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2

Nếu bậc tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP  x  a.tan t .
+ I1   ,  n  N * 
2 n
x  a 
2

dx dx b 
+ I2   2
,    0   2
. Ta sẽ đặt 
x   tan t .
ax  bx  c  b     2a 4a
a  x       
 2a   4a  
px  q
+ I3   2
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
p  2ax  b  dx  b. p  dx
I3   2
q   . 2 và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
2a ax
 bx c  2a   ax
 bx c
A I2

2
dx
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Ta có:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 2 2
dx  2 1  1 1
1  x  1 2 x  1 1  2 x  1  x  1  dx  21 2 x  1 dx  1 x  1 dx

1 2 2 2 2
 2. ln 2 x  1  ln x  1  ln  2 x  1  ln  x  1  ln 5  ln 3   ln 3  ln 2 
2 1 1 1 1
 ln 2  2ln 3  ln 5 .
Do đó: a  1, b  2, c  1 . Vậy a  b  c  1   2   1  0 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị
của a  4b bằng
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
Lời giải
Chọn C
0 0
3x 2  5 x  1  21  3 2 0
Ta có I 
1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx   2 x  11x  21.ln x  2  1
2 19 19
 21.ln  . Suy ra a  21, b  . Vậy a  4b  59
3 2 2

x2  2
1 1
Câu 3. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn A
1
1 x2  2 1 1 dx ( x  1)2 1
 dx   ( x  1)dx     ln | x  1|10   ln 2
0 x 1 0 0 x 1 2 0 2
 m  2, n  1  m  n  1
2

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  


1
 x  1 dx  a  ln b trong đó a , b là
0
x2  1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
2
1
 x  1 1
 2x 
1
1
1
1 1
Ta có I  
x2  1
d x  1  d x  d x 
0  x 2  1  0 0 x 2  1
  d  x 2
 1  x 0
 ln  x 2
 1 0
 1  ln 2
0

a  1
  a b  3.
b  2
5
x2  x  1 b
Câu 5. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
Lời giải
5 5 5
x2  x  1  1   x2  3 a  8
3 x  1 d x  3  x  1   2  ln x  1   8  ln 2  b  3  S  a  2b  2 .
x  dx 
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
 2 x  10 a
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho   x   dx   ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P  a  b?
A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
Lời giải
2 2 2
 x   2 x 11  2 1 
Ta có   x 2   dx    x   dx    x  1   dx
1
x 1 1
x 1  1
x 1
2
 x3  10 10 2 10 a
   x  ln x  1    ln 2  ln 3   ln   ln .
 3 1 3 3 3 b b
Suy ra a  2; b  3 . Vậy a  b  5 .
3
x3
Câu 7. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
 3x  2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
3 3 3 3
x3 x3 2 1
1 x2  3x  2 dx  1  x  1 x  2  dx  1 x  1dx  1 x  2dx
3
  2ln x  1  ln x  2   2ln 2  ln 3  ln 5
1
Suy ra a  2 , b  1 , c  1 .
Nên a  b  c  2  1  1  2 .
4
5x  8
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
 3x  2
a  3b  c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
Lời giải
Chọn D
4
5x  8
4
5x  8 3  x  2   2  x  1
4
 3 2 
4
Ta có: I   2
dx   dx   dx      dx
3 
3
x  3x  2 x  1 x  2  3  x  1 x  2  3
x 1 x  2 
4
  3ln x  1  2 ln x  2   3ln 3  2 ln 2  3ln 2  3ln 3  ln 2  0.ln 5
3
a  3

Suy ra b  1  2a 3b  c  26  64 .
c  0

5
x2  x  1 b
Câu 9. Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  5 . D. S  10 .
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 5 5
2 2
x  x 1  1  x  3 a  8
 dx    x   dx    ln x  1   8  ln  b  3  S  a  2b  2 .
3
x 1 3
x 1  2 3 2 
1
1  a
Câu 10. Biết rằng x 2
dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
Lời giải
1 1
1 1
Xét I   2
dx   2
dx .
0
x  x 1 0  1 3
x  
 2 4
1 3     3
Đặt x 
2

2
tan t , với t   ,  . Khi đó dx 
 2 2 2
1  tan 2 t  dt .


Với x  0 , ta có t  .
6

Với x  1 , ta có t  .
3
 3 
3
2
1  tan 2 t  3
2 2

3  3 a  3
Khi đó I   dt   dt= t  . Từ đó suy ra   a  b  12 .
3 3 3  9 b9

6 4
1  tan 2
t  
6 6

2
x2  5x  2
Câu 11. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x 2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Ta có:
2 2 2
x2  5x  2  x 1   1 2  2
0 x2  4 x  3 dx  0 1   x  1 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx   x  ln x  1  2 ln x  3  0
 
 2  3ln 3  2 ln 5 .
Vậy a  2, b  3, c  2 , do đó abc  12 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 12. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng 1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó, giá trị
của a  2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
Lời giải

Ta có:
0 0
3x 2  5 x  1  21 
I 1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx
0
 3x 2  19
I   11x  21.ln x  2   21.ln 2   21.ln 3
 2  1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 a  21
2 19 
 I  21ln   19  a  2b  40 .
3 2 b  2

4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết 1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 với a , b , c là
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
Lời giải
4
x3  x 2  7 x  3 4
 3  2 x  1 
Ta có 1 x 2  x  3 dx  1  x  2  x 2  x  3  dx
1 2 
4 4
d  x 2  x  3 27 4 27
  x  2 x   3 2   3ln x 2  x  3   3ln 5 .
2 1 1
x  x3 2 1 2
4
x3  x 2  7 x  3 a
Mà 1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 , suy ra a  27 , b  2 , c  3 .
Vậy P  a  b 2  c3  4 .
1
4 x 2  15 x  11
Câu 14. Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Ta có
1 1 1
4 x 2  15 x  11 (4 x 2  10 x  4)  (5 x  7)  5x  7 
0 2 x 2  5 x  2 d x  0 2
d x   2 2  dx
2x  5x  2 0
2x  5x  2 
1
 1 3   3 1 5
 2   dx   2 x  ln | x  2 |  ln | 2 x  1|  0  2  ln 2  ln 3
0
x  2 2x 1   2  2
5
Vậy a  2 , b  1 , c  nên T  6 .
2
1
x2  2 1
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  4 .
Lời giải
Chọn C

1 1 1
x2  2  1   x2  1
Ta có:  dx    x  1  dx    x  ln x  1    ln 2 .
0
x 1 0
x 1   2 0 2

Suy ra m  2 ; n  1 . Vậy S  1 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
1
Câu 16. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho  2 dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
0
x  3x  2
a  b bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1  1 1   x 1  1
Xét 0 x 2  3x  2 0  x  1 x  2  0  x  1  x  2  dx  ln  x  2  0  2 ln 2  ln 3.
d x  d x 

Vậy a  2, b  1  a  b  1.
1
2 x 2  3x
Câu 17. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
2 x 2  3x  3x  4 
Ta có: 0 x 2  3x  2dx  0  2  x 2  3x  2 dx
1
 1 2  1
 2  dx   2 x  ln x  1  2ln x  2  0  2  ln 2  2ln 3 .
0
x 1 x  2 

Suy ra a  2 ; b  1; c  2 .

Vậy a  b  c  1.
2
x 1
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết  x  4x  3
2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b   . Tính
0

T  a  b bằng
2 2

A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.


Lời giải
Chọn A
x 1 x 1 A B
Ta có:   
x  4 x  3  x 1 x  3 x 1 x  3
2

x 1 x 1
A  1, B  2
x  3 x  1 x 1 x  3
 1 2 
2 2
x 1 2 2
 dx      dx   ln x  1  2 ln x  3   ln 3  2 ln 5  2 ln 3
x  4x  3
2 
 x 1 x  3 0 0
0 0

 2 ln 5  3ln 3  a ln 5  b ln 3
 a  2, b  3  T  13.
2
x2  5x  2
Câu 19. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c   . Giá trị
của abc bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2
x2  5x  2  x 1   1 2 
0 x2  4 x  3 dx  0 1  x2  4 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx
2
  x  ln x  1  2ln x  3   2  2ln 5  3ln 3  a  b ln 3  c ln 5 .
0

a  2

 b  3  a.b.c  12 .
c  2

4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
4
4
x3  x 2  7 x  3
4
 3  2 x  1   x2  27
  2 x  3ln  x  x  3  
2
Ta có 1 x 2  x  3 dx  1  x  2  2 dx   3ln 5 .
x  x3  2 1 2
Vậy P  a  b 2  c 3  4 .
3
dx
Câu 21. (Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá
2

trị của a  b 2  c 3 bằng


A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

3 3 3
dx  1 1  x 1 4 3
Ta có      dx  ln  ln  ln  4ln 2  ln 3  ln 5 .
2 
x  1 x  2  2  x  1 x  2  x2 2
5 4

Suy ra a  4, b  1, c  1 . Vậy a  b 2  c 3  6 .

4
2x  3
Câu 22. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
3
 3x
2 a  3b  7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
4
2x  3
4
x   x  3 4
1 1  4
Ta có:  2
x  3x
dx   x.  x  3
dx      dx  ln x  x  3
x x3
   ln 28  ln18
3
3
3 3

14
 ln  ln14  ln 9  ln 2  2 ln 3  ln 7 .
9
 a  1 , b  2 , c  1 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy 2 a  3b  7 c  3 .
2
x
Câu 23. (SGD Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D

2
1 
2
x 1  1 2 1
Ta có 1  x  12 dx  1  x  1   x  12  dx   ln x  1  x  1  1   6  ln 2  ln 3 .
 

1
 a   , b  1, c  1 , nên 6a  b  c  1 .
6
3
5 x  12
Câu 24. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
2
 5x  6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3
5 x  12  2 3  3
Ta có 2 x 2  5 x  6 2  x  2  x  3 dx   2 ln x  2  3ln x  3  2
d x 

  2ln 5  3ln 6    2 ln 4  3ln 5   4ln 2  ln 5  3ln 6 .


 a  4, b  1, c  3 .
Do đó  S  3a  2b  c  12  2  3  11 .

Dạng 3. Tích phân đổi biến


b
b
 Tích phân đổi biến:   f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn Tách từ hàm Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số


Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)

 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận:   (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
u b
Bước 3. Đưa về dạng I   f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp

b
f  x b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I   .dx   h  x  .dx   f  g  x   . .dx với
g  x g  x
a

a
 
a
I1 I2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đổi biến dạng 2.
Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:

1/ I1   f  
a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .

cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2 2 

sin x  1  cos x 

2/ I 2   f  
x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

1 
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1  
cos 2 x 

a a
3/ I 3   f  
x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 
sin t
hoặc x 
cos t
.

 ax 
4/ I 4   f   dx 
 đặt x  a.cos 2t .
 a x 

dx 1
5/ I 5   
 đặt x  .
 a  bx  n n
a  bx n t

s s
 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 

(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1 ; s2 ;...; sk  

dx
7/ I 7   
 đặt t  ax  b  cx  d .
 ax  b  cx  d 

1 1
Đổi biến dạng 3.  f  ln x  . x .dx 
 t  ln x  dt  .dx
x

Đổi biến dạng 4.  f  sin x  .cos x.dx 


 t  sin x  dt  cos x.dx

Đổi biến dạng 5.  f  cos x  .sin x.dx 


 t  cos x  dt   sin x.dx

1 dx
Đổi biến dạng 6.  f  tan x  . cos 2
x
dx 
 t  tan x  dt 
cos 2 x

1 dx
Đổi biến dạng 7.  f  cot x  . sin 2
x
dx 
 t  cot x  dt  
sin 2 x

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
Đổi biến dạng 8. 
 

t  sin x  cos x
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
 t  sin x  cos x

 f  ax 2  b n .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx
Đổi biến dạng 9.  
 f ax  b n .xdx 
    t  ax  b  dt  adx

1
xdx
Câu 1. (Đề Tham Khảo -2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C.  2 D. 1
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3
3
1
xdx

3
 t  2  dt 3
1 2   2 2 1
    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
  x  2
0
2
2
t2 2
t t   t 2 3 3
1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
3
x
Câu 2. Tính K   dx bằng
2
x2 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
Lời giải
dt
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx  xdx 
2
Với x  2  t  3; x  3  t  8
8
1 dt 1 8 1 8
Ta có K    ln t  ln .
23 t 2 3 2 3
1
x7
Câu 3. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1  x 
đúng.
3 3
1  t  1  t  1
2 3
A. I  dt . B. I   dt .
2 1 t 5 1
t5
3 3
1  t  1 3  t  1
2 4
C. I   dt . D. I   dt .
2 1 t4 2 1 t4
Lời giải
2
Ta có: t  1  x  dt  2 xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 .
x 1  t  2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
1  t  1
1 1 2
x7 x.x 6
I  dx   dx   dt .
2 5 2 5 2 1 t5
0 1  x  0 1  x 

1
x
Câu 4. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx  1 .
0

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
 a  1
Điều kiện tích phân tồn tại là a  x 2  0, x   0;1  
a  0
Đặt t  a  x 2  dt  2xdx . Khi đó
 1
1
x 1
1 a
dt 1 1  a 1  a  e2 a  a  e2  1
0 a  x 2 dx  2
a t  2 ln a  1  1  a  e2 a   1
 a 2
 e 1
1
So sánh điều kiện ta được a  2 .
e 1
Câu 5. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x có f 1  0 và
1
2018
f   x   2019.2020.x  x  1 , x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
 1
 1  ax  b 
Cần nhớ:  f   x  dx  f  x   C và   ax  b  dx 
a  1
 C   1 .
2018 2018
Ta có f  x    f   x  dx   2019.2020.x  x  1 dx  2019.2020 x  x  1 dx .
Đặt t  x  1  dt  dx và x  t  1 .
Suy ra f  x   2019.2020   t  1 t 2018 dt  2019.2020   t 2019  t 2018  dt

 t 2020 t 2019  2020


 2019.2020     C  2019t  2020t 2019  C .
 2020 2019 
2020 2019
Từ đó f  x   2019  x  1  2020  x  1 C .
2020 2019
Mà f 1  0  2019 1  1  2020 1  1  C  0  C  0.
2020 2019
Suy ra f  x   2019  x  1  2020  x  1 .
1
2021 2020
 x  1 
 dx   2019. 
1 1
2020 2019 x  1 
Vậy  f  x  dx   2019  x  1
0 0
 2020  x  1
  2021
 2020.
2020 

0

 2019  2
   1   .
 2021  2021

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
xdx
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A.  2 B. 1 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3
3
1
xdx

3
 t  2  dt 3
1 2   2 2 1
    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
  x  2
0
2
2
t2 2
t t   t 2 3 3
1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
6 8 7
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho  2 x  3x  2  dx  A  3x  2   B  3x  2   C với A, B, C   .
Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
Lời giải.
dt
Đặt t  3x  2  dt  3dx  dx  .
3
Khi đó.
6 2 t2 6 2 2  t 8 2t 7 
 2 x  3x  2  dx  3 3
t dt 
9
 t 7
 2t 6
 d t   
9 8 7 
C .

1 8 4 7
  3x  2    3x  2   C .
36 63
1 4 7
Từ đó ta có A  , B . Suy ra 12 A  7 B  .
36 63 9
1
2 x 2  3x  3
Câu 8. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P  a2  b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
1
2 x 2  3x  3
Ta có I   dx
0
x2  2 x  1
dt  dx x  0  t  1
Đặt t  x  1   suy ra 
x  t 1 x  1  t  2
Khi đó
2 2
2
2  t  1  3  t  1  3 2
2t 2  t  2
2
 1 2  2
I  2
dt   2
dt    2   2  dt   2t  ln t    3  ln 2 .
1
t 1
t 1
t t   t 1
Suy ra P  32  2 2  13 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q   và

là các phân số tối giản. Giá trị m  p q bằng


22
A. 10 . B. 6 . C.. D. 8 .
3
Lời giải
Chọn C
1 1 5 1
Ta có   e3 x1
3
2
1

3
 e  e 2  . Suy ra m  , p  5 và q  2 .
3
1 22
Vậy m  p  q   5  2  .
3 3
1
a b c
Câu 10. Biết rằng  xe
x2 2
dx  e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng
 
0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
1 1
2 1 x2 2 1 2 1 1
Ta có:  xe
x 2
dx  
20 2
 0 2

e d x 2  2  e x  2  e3  e 2 .  
0

Nên a  1 , b  3 , c  2 .
Vậy a  b  c  6 .
e
x 1
Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b 2 . 2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
Lời giải
Chọn B
1
e e 1 e
x 1
dx  x dx  d  x  ln x   ln  x  ln x  e  ln  e  1
1 x2  x ln x 1 x  ln x 1 x  ln x 1

Vậy a  1, b  1 nên T  a 2  ab  b 2  1.
2 1 p
2 x
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết   x  1 e x
dx  me q  n , trong đó m, n, p, q
1

p
là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q
A. T  11 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  8 .
Lời giải
Chọn B
2 1 2 1 2 1 2 1
2 x x x x
Ta có: I    x  1 e x
dx    x 2  2 x  1 e x
dx    x 2  1 e x
dx   2 xe x
dx
1 1 1 1

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Xét
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x2  1 x
x 
1 2 
x 
I1    x 2  1 e x
dx   x 2 .e x
. dx  1 x 2
.e d  x  
  x d  e x

1 1
x2  x  1  
1 2 2 1 1 2 2 1
x x x x
xe 2 x
e x
d x 2
x e 2 x
  2 xe x
dx
1 1 1 1

2 1 1 2 1 2 3
x x x
x 2 x 2 x
 I1   2 xe dx  x e Ix e  4e 2  1
1 1 1

m  4
2 1 p n  1
2 x
q p 
Do   x  1 e dx  me  n , trong đó m, n, p, q   và
x 
là phân số tối giản  
1 q p 3
q  2
Khi đó, T  m  n  p  q  4  1  3  2  10 .
x2
2tdt
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
2tdt
x2
d 1  t x2 2
  ln 1  t x2
Ta có f  x   
1 t 2

1 t2
  2
2x
 ln 1  x 4   ln 1  4 x 2  .
2x 2x

x  0
4 x3 8x2 4 x3 8x
f  x  4
 2
; f  x  0  4
 2
 0   17  1 .
1 x 1 4x 1 x 1 4x
 x   2
Trục xét dấu:

Từ đó ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1
f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5
Lời giải
Chọn C
1 1
1
f  x f  x f  x f 1 f 0
I   f  x e dx   e d  f  x   e e e  e5  e5  0 .
0
0 0

x
Câu 15. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
Lời giải
Chọn B

x
Xét  f   x  dx   x  1  x 1
dx . Đặt t  x  1  x  1  t 2  x  t 2  1  dx  2tdt .

f   x  dx  
x t 2 1  t  1 .  t  1  2tdt  2t  2 dt
Khi đó,  x 1 x 1
dx   2
t t
 2tdt  
t.  t  1  

 t 2  2t  C   x  1  2 x  1  C .

Mà f  3  3   3  1  2 3  1  C  3  C  5 .

 f  x    x  1  2 x  1  5  x  2 x  1  4 .

8 8 8
 x2 4  19 197
  f  x  dx  
3 3
 
x  2 x  1  4 dx   
 2 3
3
 x  1  4 x   36   .
3 6 6

21
dx
Câu 16. (Mã 102 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  4  2tdt  dx .
Với x  5  t  3 ; x  21  t  5
21 5
dx dt 1 5 1 1 1
Ta có   2 2   ln t  2  ln t  2   ln 2  ln 5  ln 7 .
5 x x4 3
t 4 2 3 2 2 2
55
dx
Câu 17. (Mã 101 2018) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
A. a  b  3c B. a  b  3c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn. A.
Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .
Đổi cận x  16  t  5 , x  55  t  8 .
55 8 8 8
dx 2tdt dt 1  1 1  1 x 3 8
Do đó   5 t  t 2  9  5 t 2  9 3 5  x  3  x  3  dx  3 ln x  3 5
 2 
16 x x9
1 5 1 1 2 1 1
 ln  ln  ln 2  ln 5  ln11 .
3 11 3 4 3 3 3
2 1 1
Vậy a  ; b  ; c    a  b  c .
3 3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
A. I   udu B. I   udu C. I  2  udu D. I   udu
0
21 0 1

Lời giải
Chọn A
2
I   2 x x 2  1dx
1

đặt u  x 2  1  du  2 xdx . Đổi cận x  1  u  0 ; x  2  u  3


3
Nên I   udu
0

5
1
Câu 19. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

đó
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t  3 x  1 . Ta có t 2  3x  1  dx  tdt .
3
Đổi cận

5 4
1 1 2
Ta có I   dx   . tdt
1 1  3x  1 2
1 t 3
4
2 t
 dt
3 2 t  1
4
2  1  2 4
  1   dt   t  ln 1  t 
3 2  t 1  3 2
4 2 2
  ln 3  ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a  ; b  ; c   .
3 3 3
4
Vậy a  b  c  .
3

Câu 20. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x có f  2  0 và


7
x7 3   x a a
f  x  , x   ;   . Biết rằng  f  2  dx  b ( a, b  , b  0, là phân số tối giản).
2x  3  2  4 b
Khi đó a  b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

Chọn B

1 17
x7  2 x  3 
Ta có f  x    f   x  .dx   .dx   2 2 .dx   1 2 x  3  17 
 2  .dx
2x  3 2x  3  2 2x  3 

3
1 1  2 x  3 17 1 3 17
 .
3
 . 2x  3  C   2 x  3  . 2x  3  C .
2 2 2 6 2
2

1 3 17 1 17 26
Mà f  2   0   2.2  3  . 2.2  3  C  0    C  0  C   .
6 2 6 2 3

1 3 17 26
Suy ra f  x    2 x  3  . 2x  3 
6 2 3
7
 5 3

7
 x 1
7
3 17 26  1  x  3 17  x  3 26 
Do đó  f   dx     x  3  . x  3   dx    .  x
2 6 2 3 5 3
4 4  6 2 3 
 2 2 4

7
1 17 26
 x  3  x 
5 3
  x  3  .
15 3 3 4

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

236
 .
15

Suy ra a  236, b  15 . Vậy a  b  251 .

ln 6
ex
Câu 21. (Nam Định - 2018) Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex  3
nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải

Đặt t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  e x dx .

 x  ln 6 t  3
Đổi cận   .
x  0 t  2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
ln 6 3 3
ex 2tdt  2  3
Suy ra  dx    2  dt   2t  2 ln t  1  2   6  2 ln 4    4  2 ln 3
0 1  ex  3 2
1 t 2
1 t 
a  2

 2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .
c  2

Vậy T  0 .
1
dx
Câu 22. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân  bằng
0 3x  1
4 3 1 2
A. . B. . . C. D. .
3 2 3 3
Lời giải
2t
Đặt t  3 x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dt  dx
3
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  2
1 1 1 1
dx 2 1 2 2 2
Khi đó    .tdt   dt  t  .
0 3x  1 3 0 t 30 3 0 3
1 1
dx 2 dx 2 2
Cách khác: Sử dụng công thức   ax  b  C thì   3x  1  .
ax  b a 0 3x  1 3 0 3
2
dx
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1) dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1 x  x x 1
dương. Tính P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
Lời giải
Chọn B
Cách 1
2 2 2
dx dx x  x 1
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1 dx

x( x  1) x  x  1   
2

 1 1  x 1  x
Đăt t  x  1  x  dt     dx  2dt  dx
 2 x 1 2 x  x( x  1)
2 3 2 3
2  2 
Khi đó I   2
dt     2 3  4 2  2  32  12  2
1 2
t  t  1 2

 P  a  b  c  32  12  2  46.
Cách 2
2
dx dx
2 2
 x 1  x  x 1  x dx
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1
  x( x  1)  x 1  x 
2 2
x 1  x  1 1  2

x( x  1)
dx   
x
  dx  2 x  2 x  1
x 1 
   2 2  2  2 3  2 2  32  12  2
1
1
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e
ln x
Câu 24. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1  ln x
Tính S  a  b .
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
Lời giải
dx
Đặt 1  ln x  t  ln x  t 2  1   2tdt
x

 x  1  t  1
Đổi cận 
 x  e  t  2
2

Vậy 
e
ln x
dx 
2
t 2
 1 2tdt 2
2  t3  4 2
 2   t  1 dt  2   t    2
1 x 1  ln x

1
t 1  3 1 3 3

4 2 2
Suy ra a  ; b    S  a  b 
3 3 3
2 2
Câu 25. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I   16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?


 
4 4
A. I  8 1  cos 2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

Lời giải
Đặt x  4 sin t  dx  4 cos tdt .

Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2 2  t  .
4
   
4 4 4 4
I   16  16sin 2 t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt  16  cos t .cos tdt .
0 0 0 0
 
4 4
 
Mà vì t   0;  thì cos t  0 nên khi đó I  16 cos2 tdt  8 1  cos 2t  dt .
 4 0 0

5
1
Câu 26. Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
1 3x  1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dx  tdt
3
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  5  t  4

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 4 4
1 2 t 2 1 2 4 4 2 2
1 1  3x  1 d x   dt   (1  )dt  (t  ln t  1)   ln 5  ln 3 .
3 2 1 t 32 1 t 3 2 3 3 3

4 2 2 4
 a  ,b  ,c    a  b  c  .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 27. Cho  3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c  c
2

của a  b  c  d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
Lời giải
Chọn B
1 1 1
x x 1
I  3
dx   dx   dx
1 x 1 1 3 1  1 1
3
x 1  3  x. 1  
2 2
 x  2
x
1 1 1
 Đặt t   x   dx  2 dt
x t t
1
Đổi cận: x   t  2 ; x  1  t  1
2
1 2
t  1  t 2 dt
Khi đó: I   dt 
 2   3
2 1 t3  t  1 t . 1 t3
2u du
 Đặt u  1  t 3  u 2  1  t 3  t 3  u 2  1  3t 2 dt  2u du  t 2 dt 
3
Đổi cận: t  1  u  2 ; t  2  u  3
2u du
3 3
2 du 1 u 1 3 1 3 
Ta có: I   2 3   2  ln  ln   2 
2  u  1 .u
3 2 u 1 3 u 1 2 3  2 
Suy ra a  3, b  3, c  2, d  2 . Vậy a  b  c  d  10 .
7
x3 m m
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết  dx  với là một phân số tối giản.
0
3
1  x2 n n
Tính m  7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
Lời giải
3t 2 dt
Đặt t  3 1  x 2  t 3  1  x 2  3t 2dt  2 xdx  xdx  .
2
Đổi cận:

7 2 2 2
x3 t 3  1 3t 2 3 3  t5 t2  141
d x 
0 3 1  x2 1 t 2 . d t  .
2 1  t 4
 t dt  .   
2  5 2  1 20
.

 m  7 n  141  7.20  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
dx
Câu 29. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng  3x  5  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là
0 3x  1  7
các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  B.  C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
dx
A
0 3x  5 3x  1  7

Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx


Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  2
2
2 tdt 2 2
2 t 2  2 3  2 2
A 2 3   dt      dt   2 ln t  2  3ln t  3  1
1
t  5t  6 3 1  t  2  t  3 3 1t  2 t 3 3
2 2 20 4
  2 ln 4  3ln 5  2 ln 3  3ln 4    10 ln 2  2 ln 3  3ln 5    ln 2  ln 3  2 ln 5
3 3 3 3
20 4 10
Vậy: a  b  c     2   .
3 3 3
e
ln x
Câu 30. Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
1 1  ln x
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
dx
Đặt 1  ln x  t  ln x  t 2  1   2tdt
x

 x  1  t  1
Đổi cận 
 x  e  t  2
2

Vậy 
e
ln x
dx 
2
t 2
 1 2tdt 2
2  t3  4 2
 2   t  1 dt  2   t    2
1 x 1  ln x

1
t 1  3 1 3 3

4 2 2
Suy ra a  ; b    S  a  b 
3 3 3
3
x a
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
Lời giải
Chọn C

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3
x
 42 dx 
0 x 1
t  4  2 x  1  (t  4) 2  4( x  1)
 2(t  4) dt  4dx
x0t 6
x  3 t 8
8 8 8
t 2  8t  16  4 t 3  12t 2  44t  48 t 2 3t 11 6
I  .(t  4) dt   dt      dt
6
8t 6
8t 6
8 2 2 t
t 3 3t 2 11 8 7
(   t  6 ln t )   12 ln 2  6 ln 3
24 4 2 6 3
 a  b  c 1
3
x a
Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4  2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
Lời giải
Đặt t  x  1  x  t 2  1
 dx  2tdt
Đổi cận: x  0  t  1; x  3  t  2
2 2 2
t 2 1  6   t3 2  7
I  .2t dt    t 2  2t  3   d t    t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3.
1
4  2t 1
t2 3 1 3

Suy ra a  7, b  12, c  6, d  3 . Do đó a  b  c  d  4.
a
x3  x
Câu 33. Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
Lời giải
a
x3  x
a
x  x  1
2 a
Ta có I   dx   dx   x x 2  1dx .
2 2
0 x 1 0 x 1 0

2 2 2
Đặt u  x  1  u  x  1  udu  xdx .
Đổi cận: x  0  u  1 , x  a  u  a 2  1 .
a 2 1 a 2 1
u3 1
Vậy I   u 2du    a 2  1 a 2  1  1 .
1
3 1 3 

1
2
x
Câu 34. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân  dx bằng tích phân nào
0
1 x
dưới đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 1  
4
2
2
sin 2 x sin 2 y
4 2
2
A.  2sin ydy .
0
B. 
0
cos x
dx . C. 
0
cosy
dy . D.  2sin
0
ydy .

Lời giải
Đặt x  sin y ta có dx  d  sin y   dx  2 sin y.cos ydy
2 2

1 
Khi x  0  y  0 và x   y .
2 4
1  
2 4 4
x sin y
Suy ra  dx   .2sin y cos ydy   2sin 2 ydy .
0
1 x 0
cos y 0

2 2
x b
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết  dx  ln 5  c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1  x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P  3a  2b  c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
2 2 2
Đặt t  x  1  t  x  1  xdx  tdt
Đổi cận: x  3  t  2, x  2 2  t  3 .
2 2 3 3
x tdt 1 2 
Khi đó  dx   2   ln t  1  ln t  2 
3
2 2
x 1  x 1 2
t t 2 3 3 2
1 2  2  2
  ln 2  ln 5    ln 4   ln 5  ln 2 .
3 3  3  3
Vậy a  3, b  2, c  1  3a  2b  c  14 .

Câu 36. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích


4 2
25  x  5 6  12 
phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng
1
x  5 6  12 
abcd .
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
Lời giải
Đặt t  25  x 2  t 2  25  x 2  x dx   t dt
Khi đó:
4 2 6 2 6 2 6
25  x 2 t2  25   5 5 
I  dx   dt    1   dt    1  2  5  t   2  5  t   dt
1
x 3
25  t 2 3  25  t 2  3  
2 6
 5 5t  5  5 6  12 
  t  ln  3  2 6  ln    5 ln 2.
 2 5  t  3 2  5 6  12 
5 3
Vậy a  3, b  2, c  , d  5  a  b  c  d   .
2 2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1
dx   
Câu 37. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì ta
0 4  x2  2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t

Lời giải
x  2sin t  dx  2cos tdt .

Với x  0  t  0; x  1  t  .
6
π π π
6 6
cos tdt 6
2 cos tdt
I    dt .
2
0 2 1  sin t 0
cos t 0
1
x3 a b c
Câu 38. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết  x dx  với a, b, c là các số
0 1  x2 15
nguyên và b  0 . Tính P  a  b 2  c .
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
Lời giải.
1 1 1 1
x3 1
I 
0 x  1 x 2
dx   x
0
3
 2

1  x  x dx   x 1  x dx   x4 dx  A 
0
3 2

0
5

+ Tính A: Đặt t  1  x2  tdt  xdx

2
2 2
 t5 t3  22 2
A    t  1.t dt    t  t  dt     
2 2 4 2

1 1  5 3 1 15

1  2 2
I  a  2; b  2; c  1
15

P  a  b2  c  7
1
n
Câu 39. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
Lời giải
Với n   , khi đó: *

1
Đặt t  1  x 2  dt  2 xdx  xdx   dt
2
Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0
0 1
1 n 1 n 1 t n1 1 1
Khi đó I    t dt   t dt  . 
21 20 2 n  1 0 2n  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
 
Cách 2: Ta có d 1  x 2  2 xdx   d 1  x 2  xdx
2
 
2 n 1 1
1 1  x 
1 1
2 n 1 n 1
I   1  x  xdx    1  x 2  d 1  x 2    . 
0
20 2 n 1 0 2n  2
64
dx 2
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I   3
 a ln  b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a  b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
Lời giải
Đặt t  6 x  x  t 6  dx  6.t 5dt .
Đổi cận: x  1 t  1; x  64  t  2 .
2 2 2
6t 5 t3  1 
Suy ra I   3 2 dt  6 dt  6  t 2  t  1   dt
1
t t 1
t 1 1
t 1
2 2
1
 6  t 2  t  1 dt  6  d  t  1
1 1
t 1
2
 t3 t2  2 8 5 3 2
 6    t   6 ln t  1 1  6     6  ln 3  ln 2   11  6 ln  6 ln  11 .
3 2 1 3 6 2 3
a  6
Từ đó suy ra   a  b  5 .
b  11

Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x có f  2   2 và


3
x
f  x 
6  x2

, x   6; 6 . Khi đó   f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Lời giải

Chọn D

x
 
Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  
6  x2
.dx

1 1 1
  .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .
2 6x 2 2

Mà f  2   2   6  2  C  2  C  0 .

Suy ra f  x    6  x 2 .

3 3

Do đó I   f  x  .dx    6  x 2 .dx .
0 0

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
  
Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t.dt .
 2 2


Đổi cận x  0  t  0; x  3  t  .
4
   
4 4 4
1 4
Suy ra I    6  6 sin 2 t . 6.cos t.dt  6  cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t 
0 0 0 2 0

1   3  6
 3  sin     .
2 2 4 4

2
x
Câu 42. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết  3x  dx  a  b 2  c 35 với a , b , c
1 9x2 1
là các số hữu tỷ, tính P  a  2b  c  7 .
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2
x
 3x 
1 9 x2 1 1
  1
 
dx   x 3x  9 x 2  1 dx   3 x 2  x 9 x 2  1 dx   3 x 2 dx   x 9 x 2  1dx
1 1
2 2
2
 x 3   x 9 x 2  1dx  7   x 9 x 2  1dx .
1
1 1

2
Tính x 9 x 2  1dx .
1

tdt
Đặt 9 x 2  1  t  9 x 2  1  t 2  xdx  .
9

Khi x  1 thì t  2 2 ; khi x  2 thì t  35 .

2 35 35
tdt t 3
2 35 16
Khi đó  x 9 x  1dx   t   35  2.
1 2 2
9 27 2 2
27 27

2
x 35 16 16 35
Vậy  3x  dx  7  35  2  a  7, b  , c .
1 9x 1 2 27 27 27 27

32 35 1
Vậy P  a  2b  c  7  7   7   .
27 27 9
2
dx
Câu 43. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x  a  b  c với a ,
1 x  1   x  1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2
dx dx
Đặt I    .
1 x x  1   x  1 x 1 x  x  1 x  x  1  
x 1  x dx dt
Đặt t  x  x  1  dt  dx  2 .
2 x  x  1 x  x  1 t

Khi x  1 thì t  2  1 , khi x  2 thì t  3  2 .


2 3 2 3 2
dx dt 1  1 1 
I  2   2  2     4 2 2 32
1 x  x  1  x  x 1  2 1
t 2
t 2 1  3 2 2 1

 32  12  4  a  32 , b  12 , c  4
Vậy P  a  b  c  48
4
2 x  1dx 5
Câu 44. (SởPhú Thọ - 2018) Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x 1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .
Lời giải

I 
4
2 x  1dx

4
2 x  1dx

4 2  2x 1 1   
2 x  1  2 dx

0 2x  3 2x 1  3 0  2x 1 1  2x 1  2  0  2 x  1  1 2x  1  2
4 4
2dx dx
  .
0  2x 1  2   0 2x  1  1 
Đặt u  2 x  1  udu  dx . Với x  0  u  1 , với x  4  u  3 .
.3 .3 .3 .3
2udu udu  4   1 
Suy ra I     2   du    1  du
1
u  2 1 u 1 1  u2 1  u  1 
3 5
  u  4 ln u  2  ln u  1   2  4 ln  ln 2
1 3
 a  2 , b  1 , c  1  T  2.1  1  4  1 .

Câu 45. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos2 2 x,  R .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
2
Ta có f  x    f   x  dx   cos x cos 2 2xdx   cos x 1  2sin 2 x dx .  
Đặt t  sin x  dt  cos xdx .
2 4 4 4 4
 f  x    1  2t 2  dt   1  4t 2  4t 4  dt  t  t 3  t 5  C  sin x  sin 3 x  sin 5 x  C .
3 5 3 5
Mà f  0   0  C  0 .
4 4  4 4 
Do đó f  x   sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin x 1  sin 2 x  sin 4 x  .
3 5  3 5 

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 4 4 2
 sin x 1  1  cos 2 x   1  cos2 x   .
 3 5 
 
 4 4 2
Ta có  f  x  dx   sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   dx .
0 0  3 5 
Đặt t  cos x  dt   sin xdx
Đổi cận x  0  t  1; x    t  1 .
 1 1
 4 4 2 7 4 4 
Khi đó,  f  x  dx   1  1  t 2   1  t 2   dt     t 2  t 4  dt
0 1 
3 5  1 
15 15 5 
1
7 4 4  242
  t  t3  t 4  = .
 15 45 5  1 225

2
cos x 4
Câu 46. (Sở Bình Phước - 2020) Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
  
2
cos x d  sin x  2 2
d  sin x 
Ta có I   2
dx   2
  .
0
sin x  5sin x  6 0
sin x  5sin x  6 0  sin x  2  sin x  3
Đặt t  sin x  dt  d  sin x  .

Đổi cận: Khi x  0  t  0 ; x   t 1.
2
Khi đó
1 1 1
dt  1 1  1 t 3 3 4
I     dt  ln t  3  ln t  2  0  ln  ln 2  ln  ln .
0 
t  2  t  3 0  t  2 t  3  t 2 0 2 3
Ta có a  1 , b  3 .
Vậy giá trị của a  b  1  3  4 .

Câu 47. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4
Lời giải
Chọn D

Ta có: I   cos3 x.sin xdx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx   dt  sin xdx
0

Đổi cận: Với x  0  t  1 ; với x    t  1 .


1 4
14  1
1 1
3 t4 3
Vậy I    t dt   t dt    0.
1 1
4 1
4 4
Cách khác : Bấm máy tính.

2
cos x 4
Câu 48. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho  sin 2
dx  a ln  b, tính tổng S  a  b  c
0
x  5sin x  6 c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. S  1 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  0 .
Lời giải


Đặt t  sin x  dt  cos xdx . x  0  t  0 , x   t  1.
2

2 1 1 1
cos x 1  1 1  t 3 3 4
0 sin 2 x  5sin x  6 dx  0 t 2  5t  6 dt  0  t  3  t  2  dt  ln t  2 0
 ln 2  ln
2
 ln
3
 a  1, b  0, c  3  S  a  b  c  4 .

2
Câu 49. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào
0

sau đây đúng?



2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2  t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0

Lời giải
 
2 2
Ta có I   2  cos x .sin xdx    2  cos xd  cos x 
0 0

2 2 3
   2  cos xd  cos x  2     t dt   t dt .
0 3 2


4
sin 2 x
Câu 50. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   2
du . C. I    u 2du . D. I   u 2 du .
0 0 u 0 0

Lời giải
 

sin 2 x
4 4
1
I  4
dx   tan 2 x. dx .
0
cos x 0
cos 2 x

1
Đặt u  tan x  du  dx .
cos 2 x

Đổi cận: x  0  u  0 , x   u 1
4
1

Suy ra: I   u 2 du .
0

π
3
sin x
I  dx
cos3 x
Câu 51. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4
Lời giải
Đặt t  cos x  dt   sin xdx .
π 1
Đổi cận: x  0  t  1 ; x   t  .
3 2
1
2 1 1
1 1 1 1 3
Khi đó: I   3
dt   3 dt  2  2 .
t 1 t 2t 2 2
1
1
2
2


2
sin x
Câu 52. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b .
 cos x  2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
Lời giải
Đặt t  cos x  2  dt   sin xdx
 5 
Đổi cận x   t  , x   t  2
3 2 2
 5
2 2 2 5
sin x 1 1 2  ln
5
 cos x  2 d x   dt 
5 t 2 t dt  ln t 2
 ln 2  ln 5  2 ln 2
2
3 2

Vậy ta được a  1; b  2 .
a
2
Câu 53. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
Lời giải
a a
I   sin 5 x sin 2 xdx  2 sin 6 x.cosxdx
0 0

sin a  b; b   1;1
Đặt t  sin x  dt  cosxdx và  .
sin 0  0
b b
6 t7 2b7
I  2 t dt  2.  .
0 70 7
a
2 2b7 2 
Theo giả thiết:  sin 5 x sin 2 xdx     b  1  sin a  1  a   k 2 ; k  .
0
7 7 7 2
  39 1 39
a   0;20   0   k 2  20    k 2   k  .
2 2 2 4 4
Mà k  nên suy ra k  0;1; 2;...;9 .

sin 2 x  cos x
Câu 54. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 .
1  sin x
 
Tính F  
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   2 2 8   2 2 8   4 2 8   4 2 8
A. F    B. F    C. F    D. F   
2 3 2 3 2 3 2 3
Lời giải
Ta có:
 
2 2
sin 2 x  cos x  
 f ( x)dx   dx  F    F  0 
0 0 1  sin x 2
Đặt t  1  sin x  2tdt  cos xdx
  
2 2 2
sin 2 x  cos x 2sin x  1
 f ( x)dx   dx   cos xdx
0 0 1  sin x 0 1  sin x
2
2 2
2(t 2  1)  1  2t 3  22 2
  2tdt  2   2t 2 -1 dt  2  t 
1
t 1  3 1 3

  22 2 22 2 8 2 2
F   F  0  2 .
2 3 3 3

6
dx a 3 b
Câu 55. Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.
Lời giải
1
  x    2 x
6 6 6  1  tan
6 cos 2 
dx dx 2 dx   2
I   2
 0  2 0  2
dx .
0
1  sin x 0  x x x x
 cos  sin  1  tan  1  tan 
 2 2  2  2

x  x
Đặt t  1  tan  2dt   1  tan 2  dx
2  2


Đổi cận: x  0  t  1; x   t  3 3 .
6

3 3 3 3
2dt 2  33
I  2
  .
1
t t1 3

Suy ra a  1, b  3, c  3 nên a  b  c  5 .


2
s inx
Câu 56. Cho tích phân số  dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .
Lời giải

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

2
s inx
+ Xét: I   dx
 cos x  2
3

+ Đặt u  cosx  2  du   sin xdx  sin xdx  du


  5
 x  3  u  2
+ Đổi cận: 
x    u  2
 2
2 2
1  5 a  1
 I   du   ln u 5    ln 2  ln   ln 5  2 ln 2   .
5 u  2 b  2
2 2

2
sin x 4
Câu 57. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho   cos x  2
dx  a ln  b , với a , b là các số
0  5cos x  6 c
hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  4 .
Lời giải
Đặt t  cos x  dt   sin xdx .

Đổi cận: x  0  t  1 ; x  t0
2
Ta có:

2 0 1 1
sin x 1  1 1  t 3 3 4
0  cos x 2  5cos x  6 dx   1 t 2  5t  6 dt  0  t  3  t  2  dt  ln t  2 0
 ln 2  ln
2
 ln
3
4
 a ln  b .
c
a  1

Do đó:  c  3 .
b  0

Vậy S  a  b  c  4 .
Câu 58. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và

4
a 
f ( x)  tan 3 x  tan x, x   . Biết  f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết f ( x)  tan 3 x  tan x, x   ta có

1
f ( x )   f ( x ) dx   (tan 3 x  tan x )dx   tan x (1  tan 2 x ) dx   tan x.d (tan x )  tan 2 x  C ,
2

1
Ta có f (0)  1 suy ra C  1 vậy f ( x)  tan 2 x  1 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
4
14
Tích phân  f ( x ) dx   (tan 2 x  2) dx
0
20

 
14 1 4 1  4
  (tan 2 x  1  1) dx  (tan x  x )  (1  )  .
20 2 0 2 4 8

a  4
Từ đây ta được  ba  4.
b  8

Vậy b  a  4 .

Câu 59. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y  f  x có f  0  0 và



f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x   . Tính I   16 f  x  dx .
0
2
A. I  10 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
sin 8 x  cos8 x  4 sin 6 x   sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x   4 sin 6 x
  sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  cos 4 x   4 sin 6 x  cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  cos 6 x  3sin 6 x
 cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  2 sin 6 x   cos 6 x  sin 6 x 
 sin 2 x  cos 4 x  sin 4 x   sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x   1  3cos 2 x.sin 2 x   4 cos 2 x.sin 2 x  2 sin 4 x  1
3 5
  cos 4 x  cos 2 x  .
4 4
Suy ra:
 3 5
f  x    f   x  dx    sin 8 x  cos8 x  4 sin 6 x  dx     cos 4 x  cos 2 x   dx
 4 4
3 1 5
  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
16 2 4
Vì f  0   0  C  0 .
3 1 5
Vậy f  x    sin 4 x  sin 2 x  x .
16 2 4
Suy ra:
  
 3 1 5 
I   16 f  x  dx   16   sin 4 x  sin 2 x  x  dx    3sin 4 x  8sin 2 x  20 x  dx
0 0  16 2 4  0

3 
  cos 4 x  4 cos 2 x  10 x 2   10 2 .
4 0
1
dx 1 e
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2017) Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b3 .
0
1 2
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn B

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Cách 1. Đặt t  e x  dt  e x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  e
1 1 e e
dx e x dx dt 1 1  e
0 e x  1 0 e x e x  1  1 t  t  1  1  t  t  1  dt   ln t  ln t  1  1  1  ln 1  e   ( ln 2)

 
2 1 e a  1
 1  ln  1  ln   S  a 3  b3  0 .
1 e 2 b  1

Cách 2.  x
dx
1 ex  1  ex
1
 d x 
1
d
x 

1 d ex 1
 x
1
 ln e x
 1
1
 1  ln
1 e.

0
e 1 0 x
e 1 
0

0
x
e 1 0 0 2
Suy ra a  1 và b  1 . Vậy S  a 3  b 3  0 .
e
3ln x  1
Câu 61. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
1 e e 1
3t  1 3t  1
A. I   dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
et 1
t 1 0

Lời giải
1
Đặt t  ln x  dt  dx . Đổi cận x  e  t  1 ; x  1  t  0 .
x
e 1
3ln x  1
Khi đó I   dx    3t  1 dt .
1
x 0

e
ln x c
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I   2
dx  a ln 3  b ln 2  , với
1 x  ln x  2  3
a, b, c   . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .
Lời giải
Chọn D
e
ln x dx
Ta có I   2
dx , đặt ln x  2  t   dt
1 x  ln x  2  x
3 3 3 3 3
t 2 1 1 2 2 2 1
I  2
dt   dt  2  2
dt  ln t   ln 3  ln 2    ln 3  ln 2 
2
t 2
t 2
t 2 t 2 3 2 3
Suy ra a  1; b  1; c  1 , vậy a  b  c 2  3 . Chọn 2 2
D.
4
Câu 63. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số
0

thực. Giá trị của biểu thức T  a  b  c là:


A. T  11. B. T  9. C. T  10. D. T  8.
Lời giải
1
Đặt x 2  9  t  2 xdx  dt  xdx  dt .
2
25
1 1 25 1
Khi đó I  .  ln t.dt   t.ln t  t    25ln 25  25   9 ln 9  9    25ln 5  9 ln 3  8 .
2 9 2 9 2
Suy ra T  a  b  c  25  9  8  8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e
ln x
I  2
dx
x  ln x  2 
Câu 64. Cho 1
có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
Lời giải
1
Đặt ln x  2  t  ln x  t  2  dx  dt .
x
Đổi cận: khi x  1 thì t  2 ; khi x  e thì t  3 .
 3
3 3  a 3
t2 1 2   2 3 1  2 .
Khi đó I   2 dt     2 dt   ln t    ln   
2
t 2
t t   t 2 2 3 b   1
 3
Vậy 2ab  1 .
e
2 ln x  1 a c
Câu 65. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho  x  ln x  2 2 dx  ln  với a , b , c là các số
1
b d
a c
nguyên dương, biết ; là các phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
b d
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Lời giải
dx
Đặt t  ln x  dt  .
x
Đổi cận: x  1  t  0; x  e  t  1. Khi đó:
1 1
2 
e 1
2 ln x  1 3 2t  1  3  9 1
I  2 dx   2 dt
   2
  d t    2 ln t  2   ln  .
1 x  ln x  2  0 t  2

0  t  2

t 2 t2 0 4 2
Vậy a  b  c  d  9  4  1  2  16 .
1
 x3  2 x  ex3 .2 x 1 1  e 
Câu 66. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Biết 0   e.2 x dx  m  e ln n ln  p  e    với m , n , p
là các số nguyên dương. Tính tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .
Lời giải
1 1 1
 x 3  2 x  ex 3 .2 x  3 2x  1 2x 1
Ta có  x
d x    x  x  d x    x
dx   J .
0
  e.2 0
  e.2  4 0   e.2 4
1
2x 1
Tính J   x
dx . Đặt   e.2 x  t  e.2 x ln 2dx  dt  2 x dx  dt .
0
  e.2 e.ln 2
Đổi cận: Khi x  0 thì t    e ; khi x  1 thì t    2e .
1   2e
2x 1 1 1   2e 1  e 
J  x
dx   dt  ln t  e
 ln 1  .
0
  e.2 e ln 2  e
t e ln 2 e ln 2  e   
1
 x 3  2 x  ex 3 .2 x 1 1  e 
Khi đó 0   e.2 x dx  4  e ln 2 ln 1  e     m  4 , n  2 , p  1 . Vậy S  7 .

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Câu 67. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho 


 3 x3  1 ln x  3 x 2  1 e
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 với
1
1  x ln x
a , b , c là các số nguyên và ln e  1 . Tính P  a 2  b 2  c 2 .
A. P  9 . B. P  14 . C. P  10 . D. P  3 .
Lời giải
Ta có

I 
e
 3x 3
 1 ln x  3x 2  1 e
dx  
3x 2 1  x ln x   1  ln x  e e
dx   3 x 2 dx  
1  ln x dx  e3  1  A
1
1  x ln x 1
1  x ln x 1 1
1  x ln x

e
1  ln x dx . Đặt t  1  x ln x  dt  1  ln x dx .
Tính A    
1
1  x ln x

1 e
x  1  t  1 dt 1 e
Đổi cận:  . Khi đó A    ln t 1  ln(e  1) .
x  e  t  e 1 1
t

a  1

3
 b  1  P  a 2  b2  c 2  3 .
Vậy I  e  1  ln(e  1) 
c  1

ln 2 dx 1
Câu 68. Biết I   x x
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
Tính P  2a  b  c .
A. P  3 . B. P  1. C. P  4 . D. P  3
Lời giải
ln 2 dx ln 2 e x dx
Ta có I    .
0 e x  3e x  4 0 e 2 x  4e x  3
Đặt: t  e x  dt  e xdx . Đổi cận: x  0  t  1 , x  ln 2  t  2 .
2
2 1 1 2 1 1  1 t 1 1
Khi đó I   2
dt     dt  ln   ln 3  ln 5  ln 2  .
1 t  4t  3 2 1  t 1 t  3  2 t 31 2
Suy ra a  3 , b  5 , c  2 . Vậy P  2a  b  c  3 .
2
x 1
Câu 69. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính P  a  b  ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
2 2
x 1 x 1
Ta có 1 x 2  x ln x dx  1 x  x  ln x  dx .
 1 x 1
Đặt t  x  ln x  dt  1   dx  dx .
 x x
Khi x  1  t  1 ; x  2  t  2  ln 2 .
2  ln 2
dt 2  ln 2 a  2
Khi đó I    ln t 1
 ln  ln 2  2  . Suy ra  .
1
t b  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy P  8 .

(Chuyên Thái Bình 2018) Cho


1
x 2
 x  ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính
Câu 70. 0
x  e x
P  a  2b  c .
A. P  1 . B. P  1 . C. P  0 . D. P  2 .
Lời giải

Ta có: I  
1
x 2
 x  ex
dx  
1
 x  1 e x xe x dx .
0
x  e x 0
xe x  1
Đặt t  xe x  1  dt  1  x  e x dx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  e  1 .
e 1 e 1
t 1  1 e 1
Khi đó: I  1
t
dt   1  t  dt   t  ln t 
1
1
 e  ln  e  1 .

Suy ra: a  1 , b  1 , c  1 .
Vậy: P  a  2b  c  2 .
1 2
Câu 71. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   .
2
1
Khi đó  xf  x  dx
0
bằng

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
1 x2 1 2 2
e .d  x 2   e x  C .
Ta có f  x    f   x  .dx   x.e x dx 

2 2
1 1 1 1 2
Mà f  0     C   C  0  f  x   e x .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 e 1
  xf  x  dx   xe x dx   e x d  x 2   e x  .
0
20 40 4 0 4
e
2 ln x  1 b
Câu 72. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
1

b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c .
c
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn D

1
Đặt ln x 1  t . Ta có: dx  d t .
x

Đổi cận: x  1  t  1 ; x  e  t  2 .

2 t 1  1
2
e
2 ln x  1
2 2
 2 1   
   dt  2 ln t  1  2 ln 2  1 .
Ta có:  x ln x  1
2
dx  
t 2
d t    2
t t  
 
t 1 2
1 1 1

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Suy ra: a  2 ; b  1 ; c  2 . Khi đó: S  a  b  c  5 .

Dạng 4. Tích phân từng phần


b b b
Nếu u, v có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì I   u.dv  u.v a   v.du .
a a

Vi phân
u  ...............  du  ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv  ........ dx   v  ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u  ln hay u  log a x  .ln x và dv  còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u  đa thức và dv  còn lại,…

CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem

đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
x2 2 x 2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét  xe dx , nếu đặt u  x thì
0
 xe dx bằng
0
2 4 2 4
u u 1 1
A. 2  e du . B. 2  e du . C.  eu du . D.  eu du .
0 0
20 20
Lời giải
Chọn D
du
Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx  .
2
Khi x  0  u  0 , khi x  2  u  4 .
2 4
x 2 1 u
Do đó  xe dx 
0
2 0
e du .

e
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
 1
e
u  ln x du  x dx
I   x ln xdx . Đặt   2
1 dv  xdx v  x
 2
e e e e
x2 1 x2 e2 1 e2 x 2 e2 e 2 1 e 2  1
I  ln x   . dx    xdx       .
2 0 0
x 2 2 20 2 4 0 2 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
e

 1  x ln x dx  ae
2
Câu 3. (Mã 103 2018) Cho  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn C
e e e e

Ta có  1  x ln x dx  1.dx   x ln xdx  e  1   x ln xdx .


1 1 1 1

 1
u  ln x  du  x dx
Đặt  2
dv  x.dx  v  x
 2
e e
x2 e
1 e2 1 e
e2 e2 1 e2 1
Khi đó  x ln xdx 
1
2
ln x   x dx   x 2
1 21 2 4 1
     .
2 4 4 4 4
e 2 2
e 1 e 3 1 3
Suy ra  1  x ln x dx  e  1  4  4
1

4
 e  nên a  , b  1 , c   .
4 4 4
Vậy a  b  c .
e
2
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho   2  x ln x dx  ae
1
 be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn B
e e e e
e
Ta có   2  x ln x dx   2dx   x ln xdx  2 x 1  I  2e  2  I với I   x ln xdx
1 1 1 1

 1
 d u  dx
u  ln x  x
Đặt   2
dv  xdx v  x
 2
e
x 2
e x x2 e x2 e e2 1 2 e2  1
I ln x   dx  ln x     e  1 
2 1 12 2 1 4 1 2 4 4
e
e2  1 1 2 7
   2  x ln x dx  2e  2   e  2e 
1
4 4 4
 1
a  4

 b  2  a  b  c
 7
c  
 4
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  (với a , b, c  * và
2
Câu 5. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Chọn B
 2x
u  ln  x 2  1 du  x 2  1 dx
Đặt:   2
dv  xdx v  x  1
 2 2
1 1
1
 x2  1  1
Khi đó:  x ln  x  1dx    ln  x  1   xdx  ln 2 
2 2

0  2  0 0 2
 a  1, b  1, c  2 . Vậy P  13a  10b  84c  191 .
a

Câu 6. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx
0

bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017 a cos 2017 a.cos 2017 a
C. I  . D. I  .
2016 2017
Lời giải
Chọn B
a a

Ta có I   sin 2016 x.cos  2017 x  x  dx   sin 2016 x. cos  2017 x  .cos x  sin  2017 x  .sin x  dx
0 0

a a
  sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx   sin 2017 x sin  2017 x  dx .
0 0

a
Xét J   sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx .
0

du  2017 sin  2017 x  dx


u  cos  2017 x  
Đặt    1 .
du  sin
2016
x.cos xdx v  sin 2017 x
 2017
a a
1
Khi đó J  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0

a a a
1
Suy ra I  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0 0

a
1 1
 cos  2017 x  . sin 2017 x  sin 2017 a.cos  2017 a  .
2017 0 2017

Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  1và
1

f   x   x  6  12 x  e x  , x   . Khi đó  f  x dx bằng


0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e 1 . D. 3e 1 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 
Ta có: f   x   x 6  12 x  e x , x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe
x 2 x
dx

  6x  12x  dx  3x
2 2
Mà  4 x3  C

x u  x du  dx
Xét  xe dx : Đặt  x
 x
dv  e dx v  e
x
 xe dx   xe x   e xdx   xe x  e x  C    x  1 e x  C

Suy ra f  x   3x 2  4 x3   x  1 e x  C, x  .

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x 2  4 x3   x  1 e x , x  .

Ta có
1 1 1 1
1

 f  x dx    3x dx   x     x  1 e
2 3 x 3 4 x
 4 x   x  1 e x dx  2    x  1 e x dx
0
0 0 0 0

1
x u  x  1 du  dx
Xét   x  1 e dx : Đặt
0
 x
 
dv  e dx v  e
x

1 1
x x x 1 1 x 1 1 1 1
  x  1 e dx    x  1 e 0   e dx  2e  1  e 0  2e  1  e  1  2  3e
0 0

1
1
Vậy  f  x  dx  3e
0
.

4
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các
0

số thực. Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .


A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1
 2x
d u  dx
u  ln  x  9  
2 2
 x 9
Đặt  , ta có  2
.
 dv  xdx  v  x 9
 2
Do đó
4 4 4 4
x2  9 x2  9 2 x x2  9
I ln  x 2  9    . 2 dx  ln  x 2  9    xdx
2 0 0
2 x  9 2 0 0

4 4
x2  9  x2  25 9
 ln  x 2  9      ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 0  2 0 2 2

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

Cách 2
4
Ta có I   x ln  x 2  9 dx
0

1
Đặt t  x 2  9  dt  2 xdx  xdx  dt
2
Đổi cận: x  0  t  9 , x  4  t  25
4
1 25
Suy ra I   x ln  x 2  9 dx  ln tdt
0
2 9
 1
u  ln t du  dt
Đặt  , ta có  t .
 dv  d t  v  t
25 25 25
1 1 1  1  1
I
29 t ln td t  
2
t .ln t
25
9
 
9
t . d t 
t  2
  t .ln t
25
9
 
9  2
 25 25
dt   t.ln t 9 t 9 
25 9
 ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 2
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

1

Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x)  e x   xf ( x)dx . Giá trị
0

của f (ln(5620)) bằng


A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621 .
Lờigiải
ChọnA
1

Từ f ( x)  e x   xf ( x)dx . (1)
0

Lấy đạo hàm hai vế, suyra f '( x)  e x .

Khi đó, f ( x)   f '( x)dx   e x dx  e x  C . (2)

1 1 1 1

Từ (1) và (2) suyra: C   xf ( x) dx  C   x(e x  C)dx  C   xe x dx   Cx dx


0 0 0 0

1
Cx 2 C
 C  1  C  1  C  2.
2 0
2

Vậy f ( x)  e x  2  f (ln(5620))  eln(5620)  2  5620  2  5622 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
2x
Câu 10. Tích phân   x  2 e
0
dx bằng

5  3e 2 5  3e2 5  3e2 5  3e2


A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Lời giải
du  dx
u  x  2 
Đặt  2x
  1 2x .
 dv  e dx  v  e
2

Suy ra
1 1 1
2x 1 2x 1
  x  2  e dx   x  2  e   e2 x dx
0
2 0 0
2
1
1 1 1 1 1 3 5 5  3e 2
  e 2  1  e2 x   e 2  1  e2    e 2   .
2 4 0 2 4 4 4 4 4
1
x
Câu 11. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân   2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: a , b   .
u  2 x  1 du  2dx
Đặt  x
  x
.
dv  e dx v  e
1 1
x x 1 1
   2 x +1 e dx =  2 x +1 e  2  e x dx =  2 x  1 e x = 1+ e = a + b.e .
0 0
0 0

a = 1
 . Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
2
ln x b
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số
1
x c
b
thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 . B. P  5 . C. P   6 . D. P  4 .
Lời giải
 dx
 u  ln x  du  2
  x  ln x 2 1   ln x 1  2 1 ln 2
Đặt  dx    I    2
dx      
dv  x 2  v  1 x 1 1x  x x 1 2 2
 x
1
 b  1, c  2, a   P  2a  3b  c  4 .
2

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

4
Câu 13. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1 4
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0
2 0
0
 
 
4 4
1 4 1 4
C. I    x  1 cos2 x  cos2 xdx . D. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
2 2 0 0
0 0

Lời giải
u   x  1  du  dx

Đặt  , ta có  1 . Do đó:
dv  sin 2 xdx v   2 cos 2 x
 

4
1 4 14
I    x  1 sin 2 xdx    x  1 cos 2 x  cos 2 xdx .
0
2 2 o
0

Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c


2
bằng

A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
Lời giải
 1
ln x  u  dx  du
Đặt  x
 4 x  2  dx  dv  2 x 2  2 x  v

Khi đó
3 3
3 7
  4 x  2  ln xdx  ln x.  2 x  2 x 
2
 2   x  1 dx  24 ln 3  12 ln 2  2.  7  12 ln 2  24 ln 3 .
2
2 2 2
Vậy a  7; b  12; c  24  a  b  c  5 .
2
ln 1  x 
Câu 15. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P  a  4b .
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P 3
Lời giải
 1 
2 2
2
ln 1  x  2
1 1 1
1 x 2 d x  1 ln 1  x    d x  ln 1  x  .   . dx
 x  x 1 1 x 1 x
2 2
1 1 1 1 2 2
 ln 3  ln 2   dx   dx  ln 3  ln 2  ln 1  x  1  ln x 1
2 1
x 1
x 1 2
1 3 3
 ln 3  ln 2  ln 3  2 ln 2  ln 3  3ln 2  a  3, b  .
2 2 2
Vậy a  4b   3 .
21000
ln x
Câu 16. Tính tích phân I    x  1 2
dx , ta được
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
A. I   1000
 1001ln . B. I    ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
C. I  1000
 1001ln . D. I   ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
Lời giải
Chọn A
u  ln x  dx
 du 
  x
Đặt  dx  
dv  1
  x  1 v   x  1
2

21000 21000 21000 21000
ln x 1 dx ln 21000 1 1  1000 ln 2 x
I 
x 1 1
 
1
.   1000
x 1 x 2 1
 
1
   dx   1000
 x x 1 2 1
 ln
x 1 1
1000
1000 ln 2 2 1 1000 ln 2 21001 ln 21000 2
 1000
 ln 1000
 ln   1000
 ln 1000
=  1000
 1001ln .
2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 1  21000
2

Câu 17. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .


0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
Lời giải
2

Xét I   2 x ln  x  1 dx .
0

 1
u  ln  x  1 du  dx
Đặt   x 1 .
dv  2 xdx v  x 2  1

2 2 2
x2 1  x2 
Ta có I   x  1 ln  x  1 |  
2 2
dx  3ln 3    x  1 dx  3ln 3    x   3ln 3 .
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3, b  3  6a  7b  39 .
a
Câu 18. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 .
1
Khẳng định nào dưới đây là

khẳng định đúng?


A. a  18;21 . B. a  1; 4  . C. a  11;14  . D. a   6;9  .
Lời giải
1
Đặt u  ln x  du  dx
x
dv  dx  v  x
a a
Ta có  ln xdx  a.ln a   dx  a ln a  a  1  1  2a
1 1

 a ln a  3a  ln a  3  a  e3 .
Vậy a  18; 21 .
1
x
Câu 19. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Chọn A
1 1
u  x  2  du  dx x x 1 1
Đặt  x
  x
  ( x  2) e d x  ( x  2) e   e x dx=  e  2  e x  3  2e = a  be
0 0
 dv  e dx v  e 0 0

với a; b    a  3, b  2  a  b  1
2
Câu 20. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I   xe x dx .
1
2 2
A. I  e . B. I   e . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
Lời giải
Chọn A
u  x du  dx
Đặt  x
  x
dv  e dx v  e
2 2
I   xe x dx  xe x 2
1   e x dx  2e2  e  e x 2
1  2e 2  e   e 2  e   e 2 .
1 1

3
Câu 21. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó
2

m, n, p   . Tính m  n  2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
Lời giải
Chọn C
 1
u  ln x du  x dx
Đặt   2
.
dv  xdx v  x
 2
3 3 3 3 3
x2 1 x2 x2 9 5
  x ln x dx  ln x   x dx  ln x   ln 3  2 ln 2  .
2
2 2
22 2 2
4 2
2 4
Suy ra m  n  2 p  0 .
2
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số
0

nguyên tố. Tính 3a  4b .


A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
Lời giải
 1
2
u  ln 1  x   du  dx
Xét I   2 x ln 1  x  dx . Đặt   1 x .
0  dv  2 xdx  v  x 2  1
2
2 2
x2 1
2  x2 
Ta có: I   x  1 ln  x  1  
2
dx  3ln 3    x  1 dx  3ln 3    x   3ln 3 .
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3 , b  3  3a  4b  21 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
ln x b
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c
1
x c
b
là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
c
P  2a  3b  c .
A. P  6 B. P  6 C. P  5 D. P  4
Lời giải
 1
u  ln x  du  .dx
  x
Đặt  1 
dv  x 2 .dx v   1
 x
2 2 2
 1  1 1 1 1 1 1
Ta có I   .ln x    2 dx  ln 2    ln 2  b  1, c  2, a   . Khi đó
 x 1 1 x 2 x1 2 2 2
 1 
P  2    3.1  2  4 .
 2

3
x 3
Câu 24. Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11. B. 7 . C. 13 . D. 9 .
Lời giải
u  x
 du  dx
Đặt  1 
dv  cos 2 x dx v  tan x
  
3 3

sin xdx  3 3 d(cos x)
I  x tan x 03   tan xdx  . 3    
0
3 0
cos x 3 0
cos x

 3  3 1  3
  ln cos x 3
0
  ln  ln1   ln 2  a  3; b  2 . Vậy a 2  b  11 .
3 3 2 3
3
 F  x   2 x  ln  x  1 
Câu 25. Cho  ln  x 2  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I    dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4
Lời giải

u  ln  x 2  x  u   2 x  1
Đặt   x2  x
 v  1  v  x

2x  1
Suy ra F  x    ln  x 2  x  dx  x ln  x 2  x    dx x ln  x 2  x   2 x  ln x  1  C
x 1

F  2   2ln 2  4  C  0 suy ra F  x   x ln  x 2  x   2 x  ln x  1

3
 F  x   2 x  ln  x  1  3
Khi đó: I    dx   ln  x 2  x  dx  F  3  F  2   3ln 3  2 .
2
x  2

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

3
x 3
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b.
A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .
Lời giải
 
3 3
x 1
Xét I   2
d x   x. dx. .
0
cos x 0
cos 2 x
u  x
  du  dx
Đặt  1  .
 d v  d x  v  tan x
cos 2 x
 
 3 3  
1 3
I  x.tan x 3   tan xdx  x.tan x 3   d  cos x    x tan x  ln  cos x   3    ln 2.
cos x 3
0 0 0 0 0
a  3
Suy ra   T  a 2  b  11.
b  2

Câu 27.  (Thpt Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho


2


1
ln 1  2 x 
x 2
dx 
a
2
ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là

các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c  là:


A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
Lời giải
Áp dụng phương pháp tích phân từng phần:
 2
u  ln 1  2 x  du  dx
  2x 1
Đặt:  1  .
 d v  d x 1
chän v    2    2 x  1
 x2  x x
2 2
ln 1  2 x    2 x  1 2
2
 2
dx   ln 1  2 x    dx
1
x x 1 1
x
 5  2
   ln 5  3ln 3   2 ln x 1
 2 
5
 ln 5  3ln 3  2 ln 2 .
2
 a  5 , b  3 , c  2 .
Vậy a  2  b  c   5 .
2
ln 1  x 
Câu 28. Cho  2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  ab .
1
x
3 9
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  3 .
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
ln 1  x 
Ta có I   dx  a ln 2  b ln 3 .
1
x2
 1
u  ln(1  x ) du  dx
  1 x
Đặt  1  
dv  x 2 dx v   1 .
 x
1 2 2 1 1 2 1 1 
Khi đó I   ln (1  x) 1   dx   ln 3  ln 2     dx
x 1 x (1  x ) 2 1
 x 1 x 
2
1  x  1 3
  ln 3  ln 2   ln    ln 3  ln 2  2 ln 2  ln 3  3ln 2  ln 3.
2  x 1 1 2 2

3 9
Suy ra a  3 , b   . Vậy P  ab  .
2 2
1

Câu 29. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân x


 ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
u  x  2 du  dx x x
1 1
Đặt  x
  x
  ( x  2)e dx  ( x  2)e   e x dx=  e  2  e x  3  2e = a  be
dv  e dx v  e 0
0
0
0

với a; b    a  3, b  2  a  b  1
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 30. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0
cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
Lời giải
Chọn A
 cos x  2sin x
u  ln  sin x  2 cos x   du  sin x  2 cos x dx
Đặt 
dv  dx  v  tan x  2
 cos 2 x
π π
4
ln  sin x  2 cos x  π 4
cos x  2sin x
 2
dx   tan x  2  ln  sin x  2 cos x    4
0
dx
0
cos x 0
cos x
π
4 π
3 2  7
 3ln    2 ln 2   1  2 tan x dx  3ln 3  ln 2   x  2 ln cos x  4

 2  2 0
0

7 π 2 5 π 5 1
 3ln 3  ln 2   2 ln  3ln 3  ln 2   a  3 , b   , c   .
2 4 2 2 4 2 4
Vậy abc  18 .

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
12
 1  x 1 a c
Câu 31. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết   1  x  e x dx  e d trong đó a, b, c, d là các số nguyên
1  x b
12

a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
Lời giải
12 12 12
  1   x  1x  1  x  1x x
1
Ta có: I  1  x  1  x 2   1 e dx   x  1  2  e dx   e x dx .
1  x  1
12 12 12

u  x du  dx
 1 
Đặt:   1  xx    x
1 .
dv   1  x 2  e dx v  e x
  
12 12 12 12 12
 1  x 1 x
1
x
1
x
1
x
1
Khi đó: I   x  1  2  e x dx   e x dx  x.e x e x
dx   e x
dx
1  x  1 1 1 1
12 12 12 12 12
1 1 145
12 112
143 12 
12 12
 12e e   e .
12 12
Vậy: a  143; b  12; c  145; d  12. Dó đó: bc  ad  12.145  143.12  24 .

2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 32. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho   x  2 2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ; là
0
b d bd
các phân số tối giản). Tính P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
2
x  ln  x  1 2
1 2
2
ln  x  12

Ta có   x  2 2
dx   dx   2
dx   2
dx .
0  x  2 0  x  2
0 0
x2

2 2 2
1 2  2  1
0 x  2 dx  0  x  2 2 dx   ln x  2  x  2  0  ln 2  2 .
2
ln  x  1
I  2
dx .
0  x  2

 1
u  ln  x  1 du  dx
 
 x 1
Đặt  1 
dv  dx 1 x 1
 2 v  1 
  x  2    x  2 x2

2
  x  1 ln( x  1)  2
1 3
Suy ra I     dx  ln 3  ln 2 .
 
 x  2  0 0  x  2 4

2
x  ln  x  1 1 3
Do đó   x  2 2
dx    ln 3  P   1  2  3  4   7 .
0
2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 x
Câu 33. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với
2  x  1
2
b b
x  1 . Biết  f  x  dx  a ln c  d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và
c
tối giản.

Khi đó a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D

x  1 1  1
Ta có   x  1 2
dx      dx  ln  x  1   C , với C là hằng số tùy ý.
 x  1  x  12  x  1
 

1 1 1
Do f 1   ln 2   C   C   ln 2 .
2 2 2

Khi đó, ta có
2 2 2 2 2
 1  dx
 f  x  dx   ln  x  1   ln 2  dx   ln  x  1 dx    ln 2  dx .
1 1 
x 1  1 1
x 1 1

 dx
u  ln  x  1 du 
2
Xét I   ln  x  1 dx . Đặt   x  1 , khi đó ta có
1 dv  dx v  x

2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I  x.ln  x  1 1    2 ln 3  ln 2    2 ln 3  ln 2   dx    2 ln 3  ln 2  1  
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1

Khi đó,
2 1 2
dx 3
 f  x  dx  2 ln 3  ln 2  1  2   ln 2  dx  2 ln 3  ln 2  1  2 ln 3  2 ln 2  ln 2  4 ln  1 .
1 0
x 1 1
2

a  4
b  3

Suy ra   a  b  c  d  10 .
c  2
d  1

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59

You might also like