You are on page 1of 31

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

BÀI 1: NGUYÊN HÀM VÀ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT


1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f  x  xác định trên K ( K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa đoạn của
 ). Hàm số F  x  được gọi là nguyên hàm của hàm số f  x  trên K nếu Fʹ  x   f  x  với mọi x  K.

Định lý 1: Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G  x   F  x   C cũng là một nguyên hàm của f  x  trên K.

Định lý 2: Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì mọi nguyên hàm của f  x 
đều có dạng F  x   C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì F  x   C,C   là họ tất cả các nguyên
hàm của f  x  trên K. Kí hiệu

 f  x dx  F  x   C.
Chú ý: Biểu thức f  x  dx chính là vi phân của nguyên hàm F  x  của f  x  , vì
dF  x   Fʹ  x  dx  f  x  dx.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1

 f ʹ  x  dx  f  x   C
Tính chất 2

 kf  x  dx  k  f  x  dx , k là hằng số khác 0.
Tính chất 3

 f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.


3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lý 3: Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
4. Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số Nguyên hàm của hàm số Nguyên hàm của hàm số hợp
sơ cấp hợp  u = u  x    u = ax + b;a  0 

 dx  x  C  du  u  C  d  ax  b   ax  b  C
1  ax  b 
 1
x  1 u 1
  ax  b   C   

 C   1  C   1 dx 


x dx  u a  1
 1  1
1 1 1 1
 x dx  ln x  C  u du  ln u  C  ax  b dx  a ln ax  b  C
1 1 1
1 1
 x 2 dx   x  C
1 1
 u2 du   u  C   ax  b  2
dx   .
a ax  b
C

1 2
2 2  ax  bdx  .  ax  b  ax  b  C
 xdx 
3
x x C  udu  u u  C
3
a 3

1 1 1 1
 x
dx  2 x  C  u
du  2 u  C  ax  b
dx  .2 ax  b  C
a
2 ax  b
 e dx  e C  e du  e C e
ax  b
x x u u
dx  e C
a
ax au
 a dx 
x
 C  a  0, a  1  a du 
u
 C  a  0, a  1 1 a mx  n
ln a ln a  a dx 
mx  n
.  C  a  0, a  1
m ln a

1
 sin xdx   cos x  C  sin udu   cos u  C  sin  ax  b  dx   a cos  ax  b   C
1
 cos xdx  sin x  C  cos udu  sin u  C  cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C
1
 tan xdx   ln cos x  C  tan udu   ln cos u  C  tan  ax  b  dx   a ln cos  ax  b   C

1
 cot xdx  ln sin x  C  cot udu  ln sin u  C  cot  ax  b  dx  a ln sin  ax  b   C

1 1
1
 sin2 x dx   cot x  C
1
 sin 2 u du   cot u  C  sin  ax  b  dx   a cot  ax  b   C
2

1 1
 cos  ax  b  dx  a tan  ax  b   C
1 1
 cos 2
x
dx  tan x  C  cos 2
u
du  tan u  C 2

1 x 1 u dx 1 ax  b
 sin x dx  ln tan 2  C  sin u du  ln tan 2  C  sin  ax  b   a ln tan 2
C

1
1 x  1 u    cos  ax  b  dx
 cos x dx  ln tan  2  4   C cos u du  ln tan  2  4   C
1  ax  b  
 ln tan    C
a  2 4

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM


1. Phương pháp đổi biến số
Định lý 1: Nếu  f(u)du  F(u)  C và u  u(x) có đạo hàm liên tục thì:
 f u(x).uʹ(x)dx  F u(x)  C
Hệ quả: Với u  ax  b  a  0  ta có

 f  ax  b dx  a F  ax  b   C.
1

2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần:


Định lý 2: Nếu hai hàm số u  u  x  và v  v  x  có đạo hàm liên tục trên K thì:

 u  x vʹ  x  dx  u  x  v  x    uʹ  x v  x  dx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp

1. Phương pháp giải


 Biến đổi các hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng tổng, hiệu của các biểu thức chứa x,
trong đó mỗi biểu thức chứa x là những dạng cơ bản có trong bảng nguyên hàm.
 Áp dụng các công thức nguyên hàm trong bảng nguyên hàm cơ bản để tìm nguyên hàm.
2. Bài tập
2x  1
Bài tập 1. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
ex

2x 2x
A.  e x  C B.  e x  C
e x ln 2 e x  ln 2  1

2x 2x
C.  e x  C D.  ex  C
e x  ln 2  1 e x  ln 2  1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
2x 1 2 2x
 ex   e  
x
Ta có: dx  dx  e dx   e x  C .
e x  ln 2  1

Bài tập 2. Nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  2 


2019

 x  2  x  2  x  2  x  2
2021 2020 2020 2018

A.   C B.  C
2021 1010 2021 1009
 x  2  x  2  x  2  x  2
2021 2020 2021 2020

C.  C D.  C
2021 1010 2021 1010
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 x  x  2 dx    x  2   2   x  2 
2019 2019
Ta có: dx

 x  2  x  2
2021 2020

   x  2 dx  2   x  2 
2020 2019
dx   C
2021 1010
1
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
e 1
2x

A. x  ln e2 x  1  C
1

B. x  ln e2 x  1  C
2


C. ln e2 x  1  C  
D. x  ln e2 x  1  C 
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Ta có:
1


e2 x  1  e2 x
 1

e2 x
.
e2 x  1 e2 x  1 e2 x  1

 e2 x  1 d e 1
2x
 
Do đó  2 x
e 1
1
dx    1  2 x  dx   dx   2 x
1
 x  ln e2 x  1  C  
 e 1  2 e 1 2

1
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x 2  x 2

1
   
x 2 C
1
3 3
A. x2 B. x  2  x  2   C
6   6
1 1 1 1
C. x  2   x  2 x  2  C D.  x  2 x  2  x  2  C
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 2  x 2
Ta có:  x 2  x 2
dx  
4
dx

1 2 2  1 1
   x  2 x  2   x  2 x  2   C   x  2 x  2   x  2 x  2  C
4 3 3  6 6

ab
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b .
a b
2
Lưu ý:  ax  bdx   ax  b  ax  b  C .
3a
5 x  13
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x  5x  6
2

A. 2 ln x  3  3ln x  2  C B. 3ln x  3  2 ln x  2  C

C. 2 ln x  3  3ln x  2  C D. 2 ln x  3  3ln x  2  C
Hướng dẫn giải
Chọn D.
5 x  13 5 x  13
Ta có: 
x  5 x  6  x  2  x  3
2

Ta sẽ phân tích: 5x  13  A  x  2   B  x  3 1


Thế x  2 và x  3 lần lượt vào (1) ta có B  3 và A  2 .

5 x  13 2  x  2   3  x  3 2 3
Khi đó x 2
 5x  6
dx  
 x  2  x  3
dx  
x 3
dx  
x 2
dx

 2 ln x  3  3ln x  2  C

1 x4
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x5  x
1

A. ln x  ln x 4  1  C
2
 
B. ln x  ln x 4  1  C 
1

C. ln x  ln x 4  1  C
2
 1

D. ln x  ln x 4  1  C
2

Hướng dẫn giải
Chọn C.

1 x4 
1 x4  2x4  2x3
Ta có:  x5  x dx   x x4 1 dx 
1
dx 
1
 x  x 4  1 dx  ln x  2 ln x  1  C
4
 
 
3x 2  3x  3
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f  x   3 là:
x  3x  2
3 3
A. ln x  2  2 ln x  1  C B. ln x  2  2 ln x  1  C
x 1 x 1
3 3
C. 2 ln x  2  ln x  1  C D. 2 ln x  2  ln x  1  C
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 2  3x  3 3x 2  3x  3
Ta có:  x 3  3x  2 dx    x  12  x  2  dx .
Ta phân tích 3x 2  3x  3  A  x  1  B  x  1 x  2   C  x  2  .
2

Ta có thể dùng các giá trị riêng, tính ngay A  1, C  3 và B  2 .


(thay x  2  A  1; x  1  C  3 và x  0  B  2 ).

3x 2  3x  3 1 1 1 3
Khi đó   x  1  x  2  dx   x  2 dx  2  x  1dx  3  x  1
2 2
dx  ln x  2  2 ln x  1 
x 1
C .
Px
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I   dx , với P  x  và
Qx

Q  x  là các đa thức, cụ thể như sau:

 Nếu deg  P  x    deg  Q  x   thì ta thực hiện phép chia P  x  cho Q  x  (ở đây, kí hiệu

deg  P  x   là bậc của đa thức P  x  ).

 Khi deg  P  x    deg  Q  x   thì ta quan sát mẫu số Q  x  ta tiến hành phân tích thành các

nhân tử, sau đó, tách P  x  theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng

nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
1 1  a c 
Trường hợp 1:   .
 ax  b  cx  d  ad  bc  ax  b cx  d 

Trường hợp 2:
mx  n

A

B

 Ax  Ba  x  Ad  Bb .
 ax  b  cx  d  ax  b cx  d  ax  b  cx  d 
Ta đồng nhất thức mx  n   Ax  Ba  x  Ad  Bb 1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
 Ac  Ba  m
Đồng nhất đẳng thức, ta được  . Suy ra A, B.
 Ad  Bb  n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
b d
Lần lượt thay x   ; x   vào hai vế của (1), tìm được A, B.
a c
mx  n A B
Trường hợp 3:   .
 ax  b  ax  b  ax  b 2
2

mx  n A B C
Trường hợp 4:   
 ax  b   cx  d   ax  b  cx  d ax  b
2 2

 mx  n  A  cx  d   B  ax  b   C  ax  b  cx  d  * 
2

b d
Lần lượt thay x   ; x   ; x  0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
a c
1 A Bx  C
Trường hợp 5:   2 với   b 2  4ac  0 .
 x  m  ax2
 bx  c x  m 
ax  bx  c

1 A B C D
Trường hợp 6:     .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2
2 2 2
1  2
Bài tập 8. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f '  x   ; f  0   1 và
2  2x 1

f 1  2 . Giá trị của biểu thức P  f  1  f  3 là:

A. 3ln 5  ln 2 B. 3ln 2  ln 5 C. 3  2 ln 5 D. 3  ln15


Hướng dẫn giải
Chọn D.
 1
 ln  2 x  1  C1 khi x 
2 
f  x    f '  x  dx  
2
dx  ln 2 x  1  C  
2x 1 ln 1  2 x   C khi x  1
 2
2

 f  0   1 C2  1
Vì   .
 f 1  2 C1  2

 1
ln  2 x  1  2 khi x  2
Suy ra f  x    .
ln 1  2 x   1 khi x  1
 2
Do đó P  f  1  f  3  3  ln 3  ln 5  3  ln15

Bài tập 9. Cho hàm số f x xác định trên  \ 1;1 , thỏa mãn

2  1 1
f ' x  ; f  3  f  3  2 ln 2 và f   f  0. Giá trị của biểu thức
x 1
2
 2 2
P  f  2   f  0   f  4  là:

A. 2 ln 2  ln 5 B. 6 ln 2  2 ln 3  ln 5 C. 2 ln 2  2 ln 3  ln 5 D. 6 ln 2  2 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2  1 1  x 1
f  x    f '  x  dx   dx      dx  ln C
x 1
2
 x 1 x 1  x 1

  x 1 
ln  x  1   C1 khi x  1
  
x 1  1 x
Hay f  x   ln  C  ln  C2 khi  1  x  1
x 1  1 x
  x 1 
ln    C3 khi x  1
  x 1

 f  3  f  3  2 ln 2
 C1  C3  2 ln 2
Theo bài ra, ta có:   1  1 
 f   f    0 C2  0
  2 2
3
Do đó f  2   f  0   f  4   ln 3  C3  C2  ln  C1  2 ln 2  2 ln 3  ln 5 .
5

Bài tập 10. Nguyên hàm P   x. 3 x 2  1dx là:

A. P 
3 2
8

x 1  3
x2 1  C B. P 
8

3 2
x 1  x2  1  C

C. P 
33 2
8
x 1  C D. P 
4

3 2
x 1  3
x2  1  C

Hướng dẫn giải


Chọn A.
1 4
Ta có:  x. x  1dx 
3 2 1
2

x 2
 1  
3
d x 2
 1 
3 2
8
x 
 1 3
C.  
Bài tập 11. Nguyên hàm của hàm số   sin x  cos x  sin xdx là:
1 1 1 1 1 1
A. x  sin 2 x  cos 2 x  C B. x  sin 2 x  cos 2 x  C
2 4 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. x  sin 2 x  cos 2 x  C D. x  sin 2 x  cos 2 x  C
2 2 2 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:   sin x  cos x  sin xdx    sin x  sin x cos x dx 
2

 1  cos 2 x sin 2 x  1 1 1 
    dx   x  sin 2 x  cos 2 x   C
 2 2  2 2 2 
1
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số  sin 2
x cos2 x
dx là:

A.  tan x  cot x  C B. tan x  cot x  C C. tan x  cot x  C D. cot x  tan x  C


Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 sin 2 x  cos2 x  1 1 
Ta có:  sin 2 x cos2 x dx   sin 2 x.cos2 x dx    cos2 x  sin 2 x  dx  tan x  cot x  C .
1
Bài tập 13. Nguyên hàm của hàm số  4 cos 4
x  4 cos2 x  1
dx là:

cot 2 x tan 2 x
A. C B. tan 2x  C C. cot 2x  C D. C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1 1 1 1 tan 2 x
Ta có:  4 cos 4
x  4 cos x  1
2
dx  
(2 cos x  1)
2 2
dx   2
cos 2 x
dx   2
2 cos 2 x
d (2 x ) 
2
C
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số  tan 3 xdx là:

tan 2 x tan 2 x
A.  ln cos x  C B.  ln sin x  C
2 2
tan 2 x tan 4 x
C.  ln cos x  C D. C
2 4 cos2 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.

 
Từ tan 3 x  tan x 1  tan 2 x  tan x

d  cos x  tan 2 x
Suy ra  tan xdx   tan xd  tan x   
3
  ln cos x  C .
cos x 2

  3
Bài tập 15. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x tan x thỏa mãn F    . Giá
3 4
 
trị của F   là:
4

3 1  3 1  3 1  3 1 
A.  B.  C.  D. 
2 12 2 12 2 12 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin x
Ta có: F  x    sin 2 x. tan xdx   2 sin x.cos x. dx  2  sin 2 xdx .
cos x
sin 2 x
Suy ra F  x    1  cos 2 x  dx  x  C.
2

  3  1 2 3 3 
Theo giả thiết, ta có: F      sin C  C  .
3 4 3 2 3 4 2 3

sin 2 x 3 
Vậy F  x   x    .
2 2 3

   1   3  3 1 
Do đó F     sin 2       .
4 4 2 4 2 3 2 12

Bài tập 16. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   cos4 2 x thỏa mãn F  0   2019 . Giá trị

 
của F   là:
8
3  16153 3  129224 3  129224 3  129224
A. B. C. D.
64 8 64 32
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
 1  cos 4 x 
Ta có: cos 2 x  
4

 2 
1
4

  1  2 cos 4 x  cos 4 x
2

1 1  cos8 x  1
  1  2 cos 4 x     3  4 cos 4 x  cos8 x 
4 2  8

 3  4 cos 4 x  cos8 x  dx   3x  sin 4 x  sin 8 x   C


1 1 1
Do đó F  x   
8 8 8 
Mà F  0   2019 nên ta có C  2019 .

1 1 
Vậy F  x    3 x  sin 4 x  sin 8 x   2019 .
8 8 
   3  129224
Do đó F   
8 64

cos5 x 
Bài tập 17. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   , với x   k 2 , k   và thỏa
1  sin x 2
3  
mãn F    . Giá trị của F    là:
4  2
2 5 1
A. B. 0. C. D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
cos5 x
Ta thấy:
1  sin x
 
 cos3 x 1  sin x   1  sin 2 x cos x  cos3 x.sin x

sin 3 x cos4 x
 
 F  x    1  sin 2 x d  sin x    cos3 xd  cos x   sin x 
3

4
C

3
Theo giả thiết, ta có F    nên C  1 .
4
sin 3 x cos4 x
Vậy F  x   sin x   C
3 4
  1
Do đó F     .
 2 3
Chú ý:
cosn 1 x
Với n , ta có:  cos x.sin xdx    cos xd  cos x    n  1  C và
* n n

sin n 1 x
 sin x.cos xdx   sin xd  sin x   C.
n n

n 1

 5sin x  9 dx  b ln 5sin x  9  C,  a, b    , ab là phân số tối giản. Giá trị 2a  b


cos x a 
Bài tập 18. Biết


A. 10. B. 4.
C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải
CHỌN D
cos x 1 d  5sin x  9  1
 5sin x  9 dx 
5  5sin x  9
 ln 5sin x  9  C
5
Vậy a  1, b  5. Nên 2a  b  3.

 3
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    1  sin x  biết F    .
2

2 4

A. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

B. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

C. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4

D. F  x   x  2 cos x  sin 2x.


3 1
2 4
Hướng dẫn giải
CHỌN B
Ta có

 1  sin x 
2
 

dx   1  2 sin x  sin 2 x dx    1  2 sin x 

1  cos 2x 
2
dx

3 1
 x  2 cos x  sin 2x  c
2 4
   3 3  1 3
F     2 cos  sin   c  c0.
2 4 22 2 4 4

Vậy F  x   x  2 cos x  sin 2x .


3 1
2 4

 sin x  cos x dx  F  x   C và F     a  b. Tính A   a  b  .


cos 2x 6
Bài tập 20. Cho

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN C

cos 2 x  sin 2 x
Ta có: F  x   
cos 2x
dx   dx
sin x  cos x sin x  cos x

 cos x  sin x  cos x  sin x  dx 



sin x  cos x   cos x  sin x  dx  sin x  cos x.
 F     1  a  b  A  1.
1
 sin 2 x cos2 x dx  a. Tính A  12 cot
2
Bài tập 21. Cho tích phân 2x theo a.

A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
CHỌN C

sin 2 x  cos2 x  1 1 
Ta có: F  x   
1
dx   dx      dx
2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x  cos x sin 2 x 
2

 tan x  cot x.
Theo đề:

sin x cos x sin 2 x  cos 2 x 2 cos 2x


tan x  cot x     a
cos x sin x sin x cos x sin 2x
cos 2x a
 
sin 2x 2
2
 a
cos 2 2x
A  12. 2
 12.     3a 2 .
sin 2x  2

sin 2 x
Bài tập 22. Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số  dx và
cos x  4 sin 2 x
2

   
F  0   2 f    1 . Tính 2 F  0   F   .
2 2
7 7
A. . B.  . C. 0. D. 1
9 9
Lời giải
CHỌN B
Ta có

d cos 2 x  4 sin 2 x   2sin x cos x  8sin x cos x dx  6sin x cos xdx  3sin 2xdx
 
1

 sin 2 xdx  d cos 2 x  4 sin 2 x .
3

Do đó :

sin 2 x
2

1 d cos x  4 sin x
dx  
2

 
2

2
2 d cos x  4 sin x 2 
 cos2 x  4sin2 x  C

 3 3 2 cos2 x  4 sin 2 x 3
cos2 x  4 sin 2 x cos2 x  4 sin 2 x

  2 4 7
F  0  2 F     2.  3C  1  C   .
2 3 3 9

  2 4 7
Vậy 2 F  0  F    2.  2C   C  C  
2 3 3 9
Bài tập 23. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  
x
8  x2
 
trên khoảng 2 2;2 2 thỏa

mãn F  2   0 . Khi đó phương trình F  x   x có nghiệm là:

A. x  0 B. x  1 C. x  1 D. x  1  3
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Ta có: F  x   
x
dx   
1
 
d 8  x2   8  x2  C
8 x 2
2 8 x 2

Mặt khác F  2   0   8  x 2  C  0  C  2

Vậy F  x    8  x 2  2 .

2  x  0
Xét phương trình F  x   x   8  x 2  2  x  8  x 2  2  x  
8  x   2  x 
2 2

x  2
x  2 
 2   x  1  3  x  1  3
2 x  4 x  4  0 
  x  1  3
2x 1
Bài tập 24. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0; 
x  2 x3  x2
4

1
và F 1  . Tổng S  F 1  F  2   F  3  ...  F  2019  là
2
2019 2019.2021 1 2019
A. B. C. 2018 D. 
2020 2020 2020 2020
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2x 1 2x 1 2x 1
Phân tích f  x    2 
x  2x  x x  x  1  
4 3 2 2 2
x2  x

2x 1
Khi đó F  x    dx  
1

d x2  x    1
C.
x  x  x x
2 2 2
2
x 2
x

1 1 1
Mặt khác F 1     C   C 1.
2 2 2
1 1 1 1 
Vậy F  x    1   1    1 .
x2  x x  x  1  x x  1 
 1 1 1 1 1 1 1 
Do đó S  F 1  F  2   F  3  ...  F  2019     1       ...    2019
 2 2 3 3 4 2019 2020 
 1  1 1
  1    2019  2018   2018
 2020  2020 2020

Bài tập 25. Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f  0   2 2, f  x   0 và

f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Giá trị f 1 là:

A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f  x . f '  x 
Ta có: f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x    2x 1 .
1 f 2  x

f  x . f '  x 
dx    2 x  1 dx  

d 1 f 2  x    2 x  1 dx  1  f 2  x   x2  x  C
Suy ra  1 f 2
x 2 1 f 2
x

Theo giả thiết f  0   2 2 , suy ra 1  2 2  


2
CC3

Với C  3 thì 1  f 2  x   x 2  x  3  f  x   x 
2
2
 x  3 1

Vậy f 1  24  2 6

Bài tập 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;1 thỏa mãn f  0   3 và

 f  x  . f '  x   3 x 2  4 x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;1 là:
2

A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Ta có:  f  x   . f '  x   3 x 2  4 x  2 * 
2

Lấy nguyên hàm hai vế của đẳng thức (*) ta được:

  f  x   
. f '  x  dx   3 x 2  4 x  2 dx 
1 3
f  x   x 3  2 x 2  2 x  C  f 3  x   3 x 3  6 x 2  6 x  3C
2

3
Theo giả thiết, ta có f  0   3 nên

 f 0  3  03  2.02  2.0  C   27  3C  C  9  f 3  x   3 x 3  6 x 2  6 x  27


3

Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   3 x 3  6 x 2  6 x  27 trên đoạn  2;1 .

Ta có g '  x   9 x 2  12 x  6  0, x   2;1 nên đồng biến trên đoạn  2;1 .


Vậy max f  x   3 max g  x   3 42 .
 2;1  2;1

Dạng 2: Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = u  x 

1. Phương pháp giải


Định lí: Cho  f  u  du  F  u   C và u  u  x  là hàm số có đạo hàm liên tục thì
 f u  x  u '  x  dx  F u  x   C
Các bước thực hiện đổi biến:
Xét I   f  u  x   u '  x  dx

Bước 1: Đặt u  u  x  , suy ra du  u '  x  dx

Bước 2: Chuyển nguyên hàm ban đầu về ẩn u ta được I   f  u  du  F  u   C , trong đó F  u  là

một nguyên hàm của hàm số f  u  .

Bước 3: Trả về biến x ban đầu, ta có nguyên hàm cần tìm là I  F  u  x    C

Hệ quả: nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K và a, b  ; a  0 ta có:

1
 f  ax  b  dx  a F  ax  b   C .
2. Bài tập
1
Bài tập 1. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 2 .e x 1
, biết F  1 
3
là:
3
1 3 1 3 1 3 1 1 3
A. F  x   e x 1  C B. F  x   e x 1  2019 C. F  x   e x 1  D. F  x   e x 1
3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Đặt u  x 3  1 ta có du  3 x 2 dx  x 2 dx  du
3
1 1
Suy ra  f  x  dx   e du  eu  C
u

3 3
1 3
Do đó F  x   e x 1  C .
3
1 1
Mặt khác F  1  nên C  0 . Vậy  f  x  dx  3 e
x 3 1
.
3

Lưu ý: Ta có thể viết như sau:  f  x  dx   x e


2 x 3 1
dx 
1 x3 1
3   1 3

e d x 3  1  e x 1  C
3
1
 
Chú ý: Với các viết x 2 dx  d x 3  1 , ta có thể tính nguyên hàm đã cho một cách đơn giản và
3
nhanh gọn.
2 sin x
Bài tập 2. Nguyên hàm M   dx là:
1  3cos x
1 2
A. M  ln 1  3cos x   C B. M  ln 1  3cos x  C
3 3
2 1
C. M   ln 1  3cos x  C D. M   ln 1  3cos x  C
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Đặt u  1  3cos x , ta có du  3sin xdx hay 2 sin xdx   du .
3
2 1 2
Khi đó M   
3 u
du   ln u  C
3
2 sin x 2
Vậy M   dx   ln 1  3cos x  C
1  3cos x 3
  
sin  x  
43 a
 
4
Bài tập 3. I    4
dx 
a
, a, b    . Tìm tỉ lệ .
0
sin 2x  2  1  sin x  cos x  b b

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 1 1
Hướng dẫn giải
CHỌN B
  
dt   cos x  sin x  dx   2 sin  x   dx
Đặt t  sin x  cos x    4

sin 2x  t  1
2


và x : 0  thì t : 1  2 .
4

2 2 2
1 dt 2 dt 2 1 43 2
 I2    t  1  2 1  t 
   .  .
 t  1 2 t11
2 2 2 4
2 1 1

Bài tập 4. Cho  cos 3 x sin xdx  F  x   C và F  0   a  b  .


1
4

Tính A  a 2  b2  2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
 cos
3
x sin xdx

Đặt u  cos x  du  sin xdx .

u4 cos4 x
 cos x sin xdx   u du   C C
3 3
4 4
 F0  
1 1
 a  b   a  b  0.
4 4
A  a 3  b 3  2018   a  b   2ab  a  b   2018  2018.
2

m
Chú ý: chú ý rằng với a  0 và m, n  ; n  0 ta luôn có: a n  n a m .
1
Bài tập 5. Nguyên hàm R   dx là:
x x 1

1 x 1 1 1 x 1 1
A. R  ln C B. R  ln C
2 x 1 1 2 x 1 1

x 1 1 x 1 1
C. R  ln C D. R  ln C
x 1 1 x 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt u  x  1  u 2  x  1 . Suy ra x  u 2  1 và dx  2udu .
2u 2  1 1  u 1
Khi đó R   du   2 du      du  ln C .
 u  1 u
2
u 1  u 1 u 1  u 1

x 1 1
Vậy R  ln C
x 1 1

Bài tập 6. Nguyên hàm S   x 3 x 2  9dx là:

x  9
2
2
x2  9
A. S   3 x 2  9 x 2  9  C
5

x  9
4
2
x2  9
B. S   3 x 2  9 x 2  9  C
5

C. S 
x 2
 9 x 2  9
 3 x 2  9
2
x2  9  C
5

x  9
2
2
x2  9
D. S   3 x2  9  C
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét S   x 3 x 2  9dx   x 2 x 2  9 xdx .

Đặt u  x 2  9  u 2  x 2  9 . Suy ra x 2  u2  9 và xdx  udu .

u5
 
Khi đó S   u 2  9 u.udu   u 4  9u 2 du    5
 3u3  C .

x  9
2
2
x2  9
Vậy S   3 x 2  9 x 2  9  C
5
1
Bài tập 7. Nguyên hàm T   dx là:
x ln x  1

1
A. T  C B. T  2 ln x  1  C
2 ln x  1
2
C. T   ln x  1 ln x  1  C D. T  ln x  1  C
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Ta có: T   dx   d  ln x  1  2 ln x  1  C .
x ln x  1 ln x  1

 x  2  dx
2020

Bài tập 8. Nguyên hàm U   là:


 x  1
2022

2021 2020
1 x 2 1  x 2
A. U   C B. U  C
3  x  1  6060  x  1 
2021 2023
1  x 2 1  x 2
C. U  C D. U  C
6063  x  1  6069  x  1 
Hướng dẫn giải
Chọn C.

 x  2  dx   x  2 2020 1 dx
2020

Xét U     x  1   x  12
 x  1
2022

x 2 3 1 1
Đặt u   du  dx  du  dx .
x 1  x  1  x  1
2 2
3
2021
1 1 2021 1  x 2
Suy ra. U   u 2020 du  u  C . Vậy U  C
3 6063 6063  x  1 
Lưu ý:

 ax  b  dx  1 n 1
n
1  ax  b 
  cx  d n2 n  1 ad  bd  cx  d 
C
ln 2 x
Bài tập 9. Xét nguyên hàm V   dx . Đặt u  1  1  ln x , khẳng định nào sau đây

x 1  ln x  1 
sai?

u  2u 
2
2
dx
A.   2u  2  du B. V   .  2u  2  du
x u
2 5 16 u 5 u 4 16 3
C. V  u 5  u 4  u3  4u 2  C D. V    u  4u 2  C
5 2 3 5 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
dx
Đặt u  1  1  ln x   u  1  1  ln x  ln x  u 2  2u    2u  2  du .
2

u  .  2u  2  du
2
ln 2 x
2
 2u
Khi đó V   dx  

x 1  ln x  1  u

 2
5
 5
2
16
 2  u 4  5u3  8u 2  4u du  u 5  u 4  u3  4u 2  C
3
 
Bài tập 10. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F    0 . Giá trị
4
F  2019  là:

1 2 1
A. F  2019    B. F  2019   0 C. F  2019    D. F  2019  
15 15 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Đặt u  sin 2 x  du  2 cos 2 xdx  du  cos 2 xdx
2
1 2
Ta có F  x    sin 2 2 x.cos3 2 xdx 
2 
1

u . 1  u2 du   u2  u 4 du
2
  
1 1 1 1
 u3  u 5  C  sin 3 2 x  sin 5 2 x  C
6 10 6 10
  1  1  1
F    0  sin 3  sin 5  C  0  C  
4 6 2 10 2 15
1 1 1
Vậy F  x   sin 3 2 x  sin 5 2 x 
6 10 15
1
Do đó F  2019   
15
 2 x  3 dx 1
Bài tập 11. Biết rằng  x  x  1 x  2  x  3  1   g  x   C (với C là hằng số). Gọi S là tập

nghiệm của phương trình g  x   0 . Tổng các phần tử của S bằng:

A. 0. B. 3  5 C. 3 D. 3  5
Hướng dẫn giải
Chọn C.

    
Vì x  x  1 x  2  x  3  1  x 2  3 x x 2  3 x  2  1   x 2  3 x  1 nên ta đặt u  x 2  3 x ,
2

khi đó du   2 x  3 dx

du 1
Nguyên hàm ban đầu trở thành   u  1 2

u 1
C .

 2 x  3 dx 1
Suy ra  x  x  1 x  2  x  3  1   x 2
 3x  1
C

 3  5
x 
Vậy g  x   x 2  3 x  1; g  x   0  x 2  3 x  1  0  
2
.
 3  5
x 
 2
 3  5 3  5 
Do đó S   ; .
 2 2 

Tổng giá trị các phần tử của S bằng 3 .


3cos 2x  sin 4x
Bài tập 12. I   dx  F  x   C. Tính F  1 , biết rằng F  x  không chứa hệ số tự do.
2  sin x  cos x

17 2 15 9
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN A

I
3cos 2x  sin 4x
dx  
 3  2 sin 2x  cos 2x dx
2  sin x  cos x 2  sin x  cos x


 3  2 sin 2x  cos x  sin x  cos x  sin x  dx
2   sin x  cos x 

dt   cos x  sin x  dx


Đặt t  sin x  cos x  
sin 2x  t  1
2

I

3  2 t2  1
 .t dt  2t 3  5t  2 6 
2t  t  2 dt    2t  4t  3  t  2  dt
2 
  t 3  2t 2  3t  6 ln t  2   C.
3 

Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2

1. Phương pháp giải


Kiến thức cần nhớ: Các kĩ thuật đổi biến dạng 2 thường gặp và
Ta đã biết các đẳng thức sau: cách xử lí.
sin 2 t  cos2 t  1 , với mọi t   .
1 
1  tan 2 t  2
, t   k  k   
cos t 2
1
1  cot 2 t  2 , t  k  k   
sin t
Với các bài toán sau đây thì ta không thể giải quyết
ngay bằng nguyên hàm cơ bản cũng như đổi biến số ở
dạng 1, đòi hỏi người học phải trang bị tư duy đổi
biến theo kiểu “lượng giác hóa” dựa vào các hằng
đẳng thức lượng giác cơ bản và một số biến đổi thích
hợp, cụ thể ta xem xét các nguyên hàm sau đây:
dx dx
Bài toán 1: Tính A1   Bài toán 1: Tính A1  
a x 2 2
a  x2
2

   
Đặt x  a sin t , với t   ;  hoặc
 2 2
x  a cos t với t   0; 

dx dx
Bài toán 2: Tính A2   Bài toán 2: Tính A2  
a  x2
2
a  x2
2

   
Đặt x  a tan t , với t   ; .
 2 2

a x a x
Bài toán 3: Tính A3   dx Bài toán 3: Tính A3   dx
ax ax
 
Đặt x  a cos 2t với t   0; 
 2

Bài toán 4: Tính A4    x  a  x  b dx Bài toán 4: Tính A4    x  a  x  b dx


 
Đặt x  a   b  a  sin 2 t với t  0; 
 2
Bài toán 5: Tính A5   x 2  a 2 dx Bài toán 5: Tính A5   x 2  a 2 dx

a    
Đặt x  với t   ; 
sin t  2 2
2. Bài tập
x2
Bài tập 1. Nguyên hàm I   dx là:
4  x2

x x 4  x2 x x 4  x2
A. arcsin  C B. 2 arccos  C
2 4 2 2
x x 4  x2 x x 4  x2
C. arccos  C D. 2 arcsin  C
2 4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
   
Đặt x  2 sin t với t   ;  . Ta có cos t  0 và dx  2 cos tdt .
 2 2
4 sin 2 t    
Khi đó I   2 cos tdt   4 sin 2 tdt (vì cos t  0, t   ;  ).
4  4 sin t 2
 2 2

Suy ra I  2  1  cos 2t  dt  2t  sin 2t  C

x x 4  x2
Từ x  2 sin t  t  arcsin và sin 2t  2 sin t.cos t 
2 2

x2 x x 4  x2
Vậy I   dx  2 arcsin  C
4  x2 2 2

1
Bài tập 2. Nguyên hàm I   dx là:
1  x 
3
2

1  x2
1  x  x x
2
A. 3 2
C B. C C. C D. C
1  x2 1  x  x
3
2

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Đặt x  cos t, t  0    dx   sin t.dt .
sin t.dt dt x
Khi đó I    3
dt    2  cot t  C hay I  C
sin t sin t 1  x2
1 x
Vậy  dx  C
1  x  1  x2
3
2
1
Ví dụ 3. Nguyên hàm I   dx là:
1  x2
A. arctan x  C B. arccot x  C C. arcsin x  C D. arccos x  C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
   
Đặt x  tan t với t  
 2
 
;  , ta có dx  1  tan 2 t dt .
2

Khi đó I  
1
1  tan t
2  
1  tan 2 t dt   dt  t  C

1
Vậy I   dx  arctan x  C
1  x2

Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần

1. Phương pháp giải


Với u  u  x  và v  v  x  là các hàm số có đạo hàm trên khoảng K thì ta có:  u.v  '  u ' v.v ' u

Viết dưới dạng vi phân d  uv   vdu  udv

Khi đó lấy nguyên hàm hai vế ta được:  d  uv    vdu   udv

Từ đó suy ra  udv  uv   vdu 1

Công thức (1) là công thức nguyên hàm từng phần.


Dấu hiệu nhận biết phải sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài toán: Tìm I   u  x  .v  x  dx , trong đó u  x  và v  x  là hai hàm có tính chất khác nhau,

chẳng hạn:
u  x  là hàm số đa thức, v  x  là hàm số lượng giác.

u  x  là hàm số đa thức, v  x  là hàm số mũ.

u  x  là hàm số logarit, v  x  là hàm số đa thức.

u  x  là hàm số mũ, v  x  là hàm số lượng giác.

Phương pháp nguyên hàm từng phần

u  u  x  du  u '  x  dx


Bước 1: Đặt  
 dv  v  x  dx v   v  x  dx

Bước 2: Áp dụng công thức (1), ta được:  udv  uv   vdu


Lưu ý: Đặt u  u  x  (ưu tiên) theo thứ tự: “Nhất lốc, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”. Tức là, nếu có

logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp
như thế.
Còn đối với nguyên hàm v   v  x  dx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được

làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải.
2. Bài tập


Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I   x ln 2  x 2 dx là: 
x2  2 x2 x2
A. ln  x 2  2    C   
B. x 2  2 ln x 2  2   C
2 2 2
x2  2
   
C. x 2  2 ln x 2  2  x 2  C D.
2
  x2
ln x 2  2   C
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 2x

u  ln 2  x 2 du  x 2  2 dx

Đặt  
v  x  2
2
dv  xdx
 2
x2  2 x2  2 x2
Khi đó I  ln  x 2  2    xdx  ln  x 2  2    C
2 2 2
x2
Chú ý: Thông thường thì với dv  xdx  v 
2
x2  2
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý v  mang lại sự hiệu quả.
2
ln  sin x  2 cos x 
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I   dx là:
cos2 x

A.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

B.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

C.  tan x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln  cos x   C

D.  cot x  2  . ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C


Hướng dẫn giải
Chọn B.
cos x  2 sin x
u  ln  sin x  2 cos x  du  dx
  sin x  2 cos x
Đặt  dx 
dv  v  tan x  2  sin x  2 cos x
 cos x 2
 cos x
cos x  2 sin x
Khi đó I   tan x  2  ln  sin x  2 cos x    dx
cos x
  tan x  2  ln  sin x  2 cos x   x  2 ln cos x  C

Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v  tan x  2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm

 vdu .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm I   x 2 sin 5 xdx là:

1 2 2 1 2 2
A.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C B.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C
5 25 125 5 25 125
1 2 2 2 1 2 2
C. x cos 5 x  x sin 5 x  cos 5x  C D.  x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5 x  C
5 25 125 5 25 125
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên u  x 2 là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo”
cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau.

1 2 2
Khi đó I   x 2 cos 5 x  x sin 5 x  cos 5 x  C
5 25 125
Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.

Bài tập 4. Nguyên hàm I   x 4 e3 x dx là:

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24  x 5 e3 x
A. I    2  3  4  5  e3 x  C B. I  . C
 3 3 3 3 3  5 3

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24   x 4 4 x 3 12 x 2  3x
C. I    2  3  4  5  e3 x  C D. I    2  3 e  C
 3 3 3 3 3   3 3 3 
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn.

 x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 
Vậy I    2  3  4  5  e3 x  C .
 3 3 3 3 3 

Bài tập 5. Nguyên hàm I   e x sin xdx là:

A. 2e x  sin x  cos x   C B. 2e x  sin x  cos x   C


1 x 1 x
C. e  sin x  cos x   C D. e  sin x  cos x   C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho
người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể sẽ bị lạc vào vòng luẩn quẩn. Ở
đây, để tìm được kết quả thì ta phải từng phần hai lần như trong Bài tập 3. Tuy nhiên, với sơ đồ
đường chéo thì sao? Khi nào sẽ dừng lại?
Khi đó, ta sẽ có thể kết luận I  e x sin x  e x cos x   e x sin xdx .

1
Hay 2 I  e x sin x  e x .cos x . Vậy I  e x  sin x  cos x   C
2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được
  sin xe x dx   I .

Bài tập 6. Tìm I   ln n  ax  b  v  x  dx , trong đó v  x  là hàm đa thức, n  * và a, b  ; a  0

Hướng dẫn giải


na. ln n 1  ax  b 
Phân tích: Vì ưu tiên u  x   ln n  ax  b  nên du  dx và tiếp tục đạo hàm thì cột 1
ax  b
na
sẽ không về 0 được, vì vậy phải chuyển lượng t  x   từ cột 1 sang nhân với v  x  ở cột 3 để
ax  b
rút gọn bớt; tiếp tục quá trình như thế cho đến khi đạo hàm cột 1 về 0, và chú ý sử dụng quy tắc đan
dấu bình thường.
Bài tập 6.1. Kết quả nguyên hàm I   x. ln xdx là:

x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2
A. . ln 2   C B. . ln 2   C C. . ln 2   C D. . ln 2   C
2 4 2 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x2
Vậy I   x. ln xdx  . ln 2   C
2 4
1 x2 x
Chú ý: chuyển lượng t  x   bên cột 1 sang nhân với v  x   ta thu được kết quả . Khi đó
x 2 2
x x2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của là .
2 4

Bài tập 6.2. Kết quả nguyên hàm I    4 x  1 . ln 3  2 x  dx là:

3x 2
     
A. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
B. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
C. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

3x 2
     
D. 2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

Hướng dẫn giải


Chọn B.

3x 2
     
Vậy I  2 x 2  x ln 3  2 x   3 x 2  3 x ln 2  2 x   3 x 2  6 x ln  2 x  
2
 6x  C

Chú ý:

Chuyển
3
x
 
, nhân với 2x 2  x thu được  6 x  3
Chuyển
2
x
 
, nhân với 3 x 2  3 x thu được  6 x  6  .

Chuyển
1
x
 
, nhân với 3 x 2  6 x thu được  3 x  6  .

Bài tập 7. Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Biết rằng hàm số f  x 

có đạo hàm liên tục trên  . Nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x là:

A.  2  x  e x  C B.  2  x  e x  C C. 1  x  e x  C D. 1  x  e x  C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có F '  x   f  x  e2 x  e x   x  1 e x  f  x  .e2 x  f  x  .e2 x  x.e x .

Xét  f ' xe


2x
dx

u  e du  2e dx
2x 2x

Đặt  
dv  f '  x  dx v  f  x 
Do đó I  f  x  .e2 x  2  f  x  e x dx  xe x  2  x  1 e x  C

Vậy I   f '  x  e2 x dx   2  x  e x  C

Dạng 5: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm

1. Phương pháp giải


Ý nghĩa vật lí của đạo hàm:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  S  t  , với S  t  là quãng đường mà chất điểm đó

đi được trong thời gian t, kể từ thời điểm ban đầu.


Gọi v  t  và a  t  lần lượt là vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t, ta có:

v  t   S '  t  và a  t   v '  t  .

Từ đó ta có: S  t    v  t  dt và v  t    a  t  dt .

2. Bài tập

Bài tập 1. Một vật chuyển động với gia tốc a  t  


3
t 1
 m / s2  , trong đó t là khoảng thời gian tính
từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao
nhiêu?
A. 10 m/s. B. 15,2 m/s. C. 13,2 m/s. D. 12 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3
Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức: v  t    a  t  dt   dt  3ln t  1  C
t 1
Vì vận tốc ban đầu (lúc t  0 ) của vật là v0  6 m / s nên:

v  0   3ln 0  1  C  6  C  6  v  t   3ln t  1  6 .

Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10   3ln 10  1  6  13,2  m / s  .

Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a  t   
1 3 5 2
24
 
t  t m / s 2 , trong đó t là
16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vận tốc v  t  chính là nguyên hàm của gia tốc a  t  nên ta có:

 1 5  1 5
v  t    a  t  dt     t 3  t 2  dt   t 4  t 3  C
 24 16  96 48

Tại thời điểm ban đầu  t  0  thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:

1 4 5 3
v0  0  v  0   0   .0  .0  C  0  C  0 .
96 48
1 4 5 3
Vậy công thức vận tốc là v  t    t  t
96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v  5  6,51 m / s .

Chú ý: Gia tốc của vật chuyển động là a  t  


3
t 1
 
m / s 2 . Ta tính v  t    a  t  dt , kết hợp với

điều kiện vận tốc ban đầu v0  6 m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v  t  tại thời điểm t và tính

được v 10  .

Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xem như tại thời điểm t0  0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có

s  0   0 và v  0   20 .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là
s n  t   9,8 m / s 2 .

Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
v  t    9,8dt  9,8t  C1 .

Do v  0   20 nên 9,8t  C1  20  C1  20  v  t   9,8t  20 .

Vậy vận tốc của tên lửa sau 2s là v  2   9,8.2  20  0, 4  m / s  .

You might also like