Professional Documents
Culture Documents
Định lý 1: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K.
Định lý 2: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x
đều có dạng F x C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì F x C,C là họ tất cả các nguyên
hàm của f x trên K. Kí hiệu
f x dx F x C.
Chú ý: Biểu thức f x dx chính là vi phân của nguyên hàm F x của f x , vì
dF x Fʹ x dx f x dx.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1
f ʹ x dx f x C
Tính chất 2
kf x dx k f x dx , k là hằng số khác 0.
Tính chất 3
dx x C du u C d ax b ax b C
1 ax b
1
x 1 u 1
ax b C
C 1 C 1 dx
x dx u a 1
1 1
1 1 1 1
x dx ln x C u du ln u C ax b dx a ln ax b C
1 1 1
1 1
x 2 dx x C
1 1
u2 du u C ax b 2
dx .
a ax b
C
1 2
2 2 ax bdx . ax b ax b C
xdx
3
x x C udu u u C
3
a 3
1 1 1 1
x
dx 2 x C u
du 2 u C ax b
dx .2 ax b C
a
2 ax b
e dx e C e du e C e
ax b
x x u u
dx e C
a
ax au
a dx
x
C a 0, a 1 a du
u
C a 0, a 1 1 a mx n
ln a ln a a dx
mx n
. C a 0, a 1
m ln a
1
sin xdx cos x C sin udu cos u C sin ax b dx a cos ax b C
1
cos xdx sin x C cos udu sin u C cos ax b dx a sin ax b C
1
tan xdx ln cos x C tan udu ln cos u C tan ax b dx a ln cos ax b C
1
cot xdx ln sin x C cot udu ln sin u C cot ax b dx a ln sin ax b C
1 1
1
sin2 x dx cot x C
1
sin 2 u du cot u C sin ax b dx a cot ax b C
2
1 1
cos ax b dx a tan ax b C
1 1
cos 2
x
dx tan x C cos 2
u
du tan u C 2
1 x 1 u dx 1 ax b
sin x dx ln tan 2 C sin u du ln tan 2 C sin ax b a ln tan 2
C
1
1 x 1 u cos ax b dx
cos x dx ln tan 2 4 C cos u du ln tan 2 4 C
1 ax b
ln tan C
a 2 4
f ax b dx a F ax b C.
1
u x vʹ x dx u x v x uʹ x v x dx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp
2x 2x
A. e x C B. e x C
e x ln 2 e x ln 2 1
2x 2x
C. e x C D. ex C
e x ln 2 1 e x ln 2 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
2x 1 2 2x
ex e
x
Ta có: dx dx e dx e x C .
e x ln 2 1
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2020 2018
A. C B. C
2021 1010 2021 1009
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2021 2020
C. C D. C
2021 1010 2021 1010
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x x 2 dx x 2 2 x 2
2019 2019
Ta có: dx
x 2 x 2
2021 2020
x 2 dx 2 x 2
2020 2019
dx C
2021 1010
1
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f x là
e 1
2x
A. x ln e2 x 1 C
1
B. x ln e2 x 1 C
2
C. ln e2 x 1 C
D. x ln e2 x 1 C
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
1
e2 x 1 e2 x
1
e2 x
.
e2 x 1 e2 x 1 e2 x 1
e2 x 1 d e 1
2x
Do đó 2 x
e 1
1
dx 1 2 x dx dx 2 x
1
x ln e2 x 1 C
e 1 2 e 1 2
1
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 2 x 2
1
x 2 C
1
3 3
A. x2 B. x 2 x 2 C
6 6
1 1 1 1
C. x 2 x 2 x 2 C D. x 2 x 2 x 2 C
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 2 x 2
Ta có: x 2 x 2
dx
4
dx
1 2 2 1 1
x 2 x 2 x 2 x 2 C x 2 x 2 x 2 x 2 C
4 3 3 6 6
ab
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b .
a b
2
Lưu ý: ax bdx ax b ax b C .
3a
5 x 13
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 5x 6
2
A. 2 ln x 3 3ln x 2 C B. 3ln x 3 2 ln x 2 C
C. 2 ln x 3 3ln x 2 C D. 2 ln x 3 3ln x 2 C
Hướng dẫn giải
Chọn D.
5 x 13 5 x 13
Ta có:
x 5 x 6 x 2 x 3
2
5 x 13 2 x 2 3 x 3 2 3
Khi đó x 2
5x 6
dx
x 2 x 3
dx
x 3
dx
x 2
dx
2 ln x 3 3ln x 2 C
1 x4
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x5 x
1
A. ln x ln x 4 1 C
2
B. ln x ln x 4 1 C
1
C. ln x ln x 4 1 C
2
1
D. ln x ln x 4 1 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 x4
1 x4 2x4 2x3
Ta có: x5 x dx x x4 1 dx
1
dx
1
x x 4 1 dx ln x 2 ln x 1 C
4
3x 2 3x 3
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f x 3 là:
x 3x 2
3 3
A. ln x 2 2 ln x 1 C B. ln x 2 2 ln x 1 C
x 1 x 1
3 3
C. 2 ln x 2 ln x 1 C D. 2 ln x 2 ln x 1 C
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 2 3x 3 3x 2 3x 3
Ta có: x 3 3x 2 dx x 12 x 2 dx .
Ta phân tích 3x 2 3x 3 A x 1 B x 1 x 2 C x 2 .
2
3x 2 3x 3 1 1 1 3
Khi đó x 1 x 2 dx x 2 dx 2 x 1dx 3 x 1
2 2
dx ln x 2 2 ln x 1
x 1
C .
Px
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I dx , với P x và
Qx
Nếu deg P x deg Q x thì ta thực hiện phép chia P x cho Q x (ở đây, kí hiệu
Khi deg P x deg Q x thì ta quan sát mẫu số Q x ta tiến hành phân tích thành các
nhân tử, sau đó, tách P x theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng
nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
1 1 a c
Trường hợp 1: .
ax b cx d ad bc ax b cx d
Trường hợp 2:
mx n
A
B
Ax Ba x Ad Bb .
ax b cx d ax b cx d ax b cx d
Ta đồng nhất thức mx n Ax Ba x Ad Bb 1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
Ac Ba m
Đồng nhất đẳng thức, ta được . Suy ra A, B.
Ad Bb n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
b d
Lần lượt thay x ; x vào hai vế của (1), tìm được A, B.
a c
mx n A B
Trường hợp 3: .
ax b ax b ax b 2
2
mx n A B C
Trường hợp 4:
ax b cx d ax b cx d ax b
2 2
mx n A cx d B ax b C ax b cx d *
2
b d
Lần lượt thay x ; x ; x 0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
a c
1 A Bx C
Trường hợp 5: 2 với b 2 4ac 0 .
x m ax2
bx c x m
ax bx c
1 A B C D
Trường hợp 6: .
x a x b x a x a x b x b 2
2 2 2
1 2
Bài tập 8. Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f ' x ; f 0 1 và
2 2x 1
f 0 1 C2 1
Vì .
f 1 2 C1 2
1
ln 2 x 1 2 khi x 2
Suy ra f x .
ln 1 2 x 1 khi x 1
2
Do đó P f 1 f 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15
Bài tập 9. Cho hàm số f x xác định trên \ 1;1 , thỏa mãn
2 1 1
f ' x ; f 3 f 3 2 ln 2 và f f 0. Giá trị của biểu thức
x 1
2
2 2
P f 2 f 0 f 4 là:
A. 2 ln 2 ln 5 B. 6 ln 2 2 ln 3 ln 5 C. 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 D. 6 ln 2 2 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 1 1 x 1
f x f ' x dx dx dx ln C
x 1
2
x 1 x 1 x 1
x 1
ln x 1 C1 khi x 1
x 1 1 x
Hay f x ln C ln C2 khi 1 x 1
x 1 1 x
x 1
ln C3 khi x 1
x 1
f 3 f 3 2 ln 2
C1 C3 2 ln 2
Theo bài ra, ta có: 1 1
f f 0 C2 0
2 2
3
Do đó f 2 f 0 f 4 ln 3 C3 C2 ln C1 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 .
5
A. P
3 2
8
x 1 3
x2 1 C B. P
8
3 2
x 1 x2 1 C
C. P
33 2
8
x 1 C D. P
4
3 2
x 1 3
x2 1 C
1 cos 2 x sin 2 x 1 1 1
dx x sin 2 x cos 2 x C
2 2 2 2 2
1
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số sin 2
x cos2 x
dx là:
cot 2 x tan 2 x
A. C B. tan 2x C C. cot 2x C D. C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1 1 1 1 tan 2 x
Ta có: 4 cos 4
x 4 cos x 1
2
dx
(2 cos x 1)
2 2
dx 2
cos 2 x
dx 2
2 cos 2 x
d (2 x )
2
C
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số tan 3 xdx là:
tan 2 x tan 2 x
A. ln cos x C B. ln sin x C
2 2
tan 2 x tan 4 x
C. ln cos x C D. C
2 4 cos2 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ tan 3 x tan x 1 tan 2 x tan x
d cos x tan 2 x
Suy ra tan xdx tan xd tan x
3
ln cos x C .
cos x 2
3
Bài tập 15. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x tan x thỏa mãn F . Giá
3 4
trị của F là:
4
3 1 3 1 3 1 3 1
A. B. C. D.
2 12 2 12 2 12 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin x
Ta có: F x sin 2 x. tan xdx 2 sin x.cos x. dx 2 sin 2 xdx .
cos x
sin 2 x
Suy ra F x 1 cos 2 x dx x C.
2
3 1 2 3 3
Theo giả thiết, ta có: F sin C C .
3 4 3 2 3 4 2 3
sin 2 x 3
Vậy F x x .
2 2 3
1 3 3 1
Do đó F sin 2 .
4 4 2 4 2 3 2 12
Bài tập 16. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x cos4 2 x thỏa mãn F 0 2019 . Giá trị
của F là:
8
3 16153 3 129224 3 129224 3 129224
A. B. C. D.
64 8 64 32
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
1 cos 4 x
Ta có: cos 2 x
4
2
1
4
1 2 cos 4 x cos 4 x
2
1 1 cos8 x 1
1 2 cos 4 x 3 4 cos 4 x cos8 x
4 2 8
1 1
Vậy F x 3 x sin 4 x sin 8 x 2019 .
8 8
3 129224
Do đó F
8 64
cos5 x
Bài tập 17. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x , với x k 2 , k và thỏa
1 sin x 2
3
mãn F . Giá trị của F là:
4 2
2 5 1
A. B. 0. C. D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
cos5 x
Ta thấy:
1 sin x
cos3 x 1 sin x 1 sin 2 x cos x cos3 x.sin x
sin 3 x cos4 x
F x 1 sin 2 x d sin x cos3 xd cos x sin x
3
4
C
3
Theo giả thiết, ta có F nên C 1 .
4
sin 3 x cos4 x
Vậy F x sin x C
3 4
1
Do đó F .
2 3
Chú ý:
cosn 1 x
Với n , ta có: cos x.sin xdx cos xd cos x n 1 C và
* n n
sin n 1 x
sin x.cos xdx sin xd sin x C.
n n
n 1
là
A. 10. B. 4.
C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải
CHỌN D
cos x 1 d 5sin x 9 1
5sin x 9 dx
5 5sin x 9
ln 5sin x 9 C
5
Vậy a 1, b 5. Nên 2a b 3.
3
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 1 sin x biết F .
2
2 4
1 sin x
2
dx 1 2 sin x sin 2 x dx 1 2 sin x
1 cos 2x
2
dx
3 1
x 2 cos x sin 2x c
2 4
3 3 1 3
F 2 cos sin c c0.
2 4 22 2 4 4
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN C
cos 2 x sin 2 x
Ta có: F x
cos 2x
dx dx
sin x cos x sin x cos x
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
CHỌN C
sin 2 x cos2 x 1 1
Ta có: F x
1
dx dx dx
2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x cos x sin 2 x
2
tan x cot x.
Theo đề:
sin 2 x
Bài tập 22. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số dx và
cos x 4 sin 2 x
2
F 0 2 f 1 . Tính 2 F 0 F .
2 2
7 7
A. . B. . C. 0. D. 1
9 9
Lời giải
CHỌN B
Ta có
d cos 2 x 4 sin 2 x 2sin x cos x 8sin x cos x dx 6sin x cos xdx 3sin 2xdx
1
sin 2 xdx d cos 2 x 4 sin 2 x .
3
Do đó :
sin 2 x
2
1 d cos x 4 sin x
dx
2
2
2
2 d cos x 4 sin x 2
cos2 x 4sin2 x C
3 3 2 cos2 x 4 sin 2 x 3
cos2 x 4 sin 2 x cos2 x 4 sin 2 x
2 4 7
F 0 2 F 2. 3C 1 C .
2 3 3 9
2 4 7
Vậy 2 F 0 F 2. 2C C C
2 3 3 9
Bài tập 23. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x
x
8 x2
trên khoảng 2 2;2 2 thỏa
A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: F x
x
dx
1
d 8 x2 8 x2 C
8 x 2
2 8 x 2
Mặt khác F 2 0 8 x 2 C 0 C 2
Vậy F x 8 x 2 2 .
2 x 0
Xét phương trình F x x 8 x 2 2 x 8 x 2 2 x
8 x 2 x
2 2
x 2
x 2
2 x 1 3 x 1 3
2 x 4 x 4 0
x 1 3
2x 1
Bài tập 24. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0;
x 2 x3 x2
4
1
và F 1 . Tổng S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 là
2
2019 2019.2021 1 2019
A. B. C. 2018 D.
2020 2020 2020 2020
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2x 1 2x 1 2x 1
Phân tích f x 2
x 2x x x x 1
4 3 2 2 2
x2 x
2x 1
Khi đó F x dx
1
d x2 x 1
C.
x x x x
2 2 2
2
x 2
x
1 1 1
Mặt khác F 1 C C 1.
2 2 2
1 1 1 1
Vậy F x 1 1 1 .
x2 x x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1
Do đó S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 1 ... 2019
2 2 3 3 4 2019 2020
1 1 1
1 2019 2018 2018
2020 2020 2020
Bài tập 25. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên thỏa mãn f 0 2 2, f x 0 và
A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f x . f ' x
Ta có: f x . f ' x 2 x 1 1 f 2 x 2x 1 .
1 f 2 x
f x . f ' x
dx 2 x 1 dx
d 1 f 2 x 2 x 1 dx 1 f 2 x x2 x C
Suy ra 1 f 2
x 2 1 f 2
x
Với C 3 thì 1 f 2 x x 2 x 3 f x x
2
2
x 3 1
Vậy f 1 24 2 6
Bài tập 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;1 thỏa mãn f 0 3 và
f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;1 là:
2
A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 *
2
f x
. f ' x dx 3 x 2 4 x 2 dx
1 3
f x x 3 2 x 2 2 x C f 3 x 3 x 3 6 x 2 6 x 3C
2
3
Theo giả thiết, ta có f 0 3 nên
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x 3 x 3 6 x 2 6 x 27 trên đoạn 2;1 .
1
f ax b dx a F ax b C .
2. Bài tập
1
Bài tập 1. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 2 .e x 1
, biết F 1
3
là:
3
1 3 1 3 1 3 1 1 3
A. F x e x 1 C B. F x e x 1 2019 C. F x e x 1 D. F x e x 1
3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Đặt u x 3 1 ta có du 3 x 2 dx x 2 dx du
3
1 1
Suy ra f x dx e du eu C
u
3 3
1 3
Do đó F x e x 1 C .
3
1 1
Mặt khác F 1 nên C 0 . Vậy f x dx 3 e
x 3 1
.
3
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 1 1
Hướng dẫn giải
CHỌN B
dt cos x sin x dx 2 sin x dx
Đặt t sin x cos x 4
sin 2x t 1
2
và x : 0 thì t : 1 2 .
4
2 2 2
1 dt 2 dt 2 1 43 2
I2 t 1 2 1 t
. .
t 1 2 t11
2 2 2 4
2 1 1
Tính A a 2 b2 2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
cos
3
x sin xdx
u4 cos4 x
cos x sin xdx u du C C
3 3
4 4
F0
1 1
a b a b 0.
4 4
A a 3 b 3 2018 a b 2ab a b 2018 2018.
2
m
Chú ý: chú ý rằng với a 0 và m, n ; n 0 ta luôn có: a n n a m .
1
Bài tập 5. Nguyên hàm R dx là:
x x 1
1 x 1 1 1 x 1 1
A. R ln C B. R ln C
2 x 1 1 2 x 1 1
x 1 1 x 1 1
C. R ln C D. R ln C
x 1 1 x 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt u x 1 u 2 x 1 . Suy ra x u 2 1 và dx 2udu .
2u 2 1 1 u 1
Khi đó R du 2 du du ln C .
u 1 u
2
u 1 u 1 u 1 u 1
x 1 1
Vậy R ln C
x 1 1
x 9
2
2
x2 9
A. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
x 9
4
2
x2 9
B. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
C. S
x 2
9 x 2 9
3 x 2 9
2
x2 9 C
5
x 9
2
2
x2 9
D. S 3 x2 9 C
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét S x 3 x 2 9dx x 2 x 2 9 xdx .
u5
Khi đó S u 2 9 u.udu u 4 9u 2 du 5
3u3 C .
x 9
2
2
x2 9
Vậy S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
1
Bài tập 7. Nguyên hàm T dx là:
x ln x 1
1
A. T C B. T 2 ln x 1 C
2 ln x 1
2
C. T ln x 1 ln x 1 C D. T ln x 1 C
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Ta có: T dx d ln x 1 2 ln x 1 C .
x ln x 1 ln x 1
x 2 dx
2020
2021 2020
1 x 2 1 x 2
A. U C B. U C
3 x 1 6060 x 1
2021 2023
1 x 2 1 x 2
C. U C D. U C
6063 x 1 6069 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 2 dx x 2 2020 1 dx
2020
Xét U x 1 x 12
x 1
2022
x 2 3 1 1
Đặt u du dx du dx .
x 1 x 1 x 1
2 2
3
2021
1 1 2021 1 x 2
Suy ra. U u 2020 du u C . Vậy U C
3 6063 6063 x 1
Lưu ý:
ax b dx 1 n 1
n
1 ax b
cx d n2 n 1 ad bd cx d
C
ln 2 x
Bài tập 9. Xét nguyên hàm V dx . Đặt u 1 1 ln x , khẳng định nào sau đây
x 1 ln x 1
sai?
u 2u
2
2
dx
A. 2u 2 du B. V . 2u 2 du
x u
2 5 16 u 5 u 4 16 3
C. V u 5 u 4 u3 4u 2 C D. V u 4u 2 C
5 2 3 5 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
dx
Đặt u 1 1 ln x u 1 1 ln x ln x u 2 2u 2u 2 du .
2
u . 2u 2 du
2
ln 2 x
2
2u
Khi đó V dx
x 1 ln x 1 u
2
5
5
2
16
2 u 4 5u3 8u 2 4u du u 5 u 4 u3 4u 2 C
3
Bài tập 10. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F 0 . Giá trị
4
F 2019 là:
1 2 1
A. F 2019 B. F 2019 0 C. F 2019 D. F 2019
15 15 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Đặt u sin 2 x du 2 cos 2 xdx du cos 2 xdx
2
1 2
Ta có F x sin 2 2 x.cos3 2 xdx
2
1
u . 1 u2 du u2 u 4 du
2
1 1 1 1
u3 u 5 C sin 3 2 x sin 5 2 x C
6 10 6 10
1 1 1
F 0 sin 3 sin 5 C 0 C
4 6 2 10 2 15
1 1 1
Vậy F x sin 3 2 x sin 5 2 x
6 10 15
1
Do đó F 2019
15
2 x 3 dx 1
Bài tập 11. Biết rằng x x 1 x 2 x 3 1 g x C (với C là hằng số). Gọi S là tập
A. 0. B. 3 5 C. 3 D. 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì x x 1 x 2 x 3 1 x 2 3 x x 2 3 x 2 1 x 2 3 x 1 nên ta đặt u x 2 3 x ,
2
khi đó du 2 x 3 dx
du 1
Nguyên hàm ban đầu trở thành u 1 2
u 1
C .
2 x 3 dx 1
Suy ra x x 1 x 2 x 3 1 x 2
3x 1
C
3 5
x
Vậy g x x 2 3 x 1; g x 0 x 2 3 x 1 0
2
.
3 5
x
2
3 5 3 5
Do đó S ; .
2 2
17 2 15 9
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN A
I
3cos 2x sin 4x
dx
3 2 sin 2x cos 2x dx
2 sin x cos x 2 sin x cos x
3 2 sin 2x cos x sin x cos x sin x dx
2 sin x cos x
Đặt x a sin t , với t ; hoặc
2 2
x a cos t với t 0;
dx dx
Bài toán 2: Tính A2 Bài toán 2: Tính A2
a x2
2
a x2
2
Đặt x a tan t , với t ; .
2 2
a x a x
Bài toán 3: Tính A3 dx Bài toán 3: Tính A3 dx
ax ax
Đặt x a cos 2t với t 0;
2
a
Đặt x với t ;
sin t 2 2
2. Bài tập
x2
Bài tập 1. Nguyên hàm I dx là:
4 x2
x x 4 x2 x x 4 x2
A. arcsin C B. 2 arccos C
2 4 2 2
x x 4 x2 x x 4 x2
C. arccos C D. 2 arcsin C
2 4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt x 2 sin t với t ; . Ta có cos t 0 và dx 2 cos tdt .
2 2
4 sin 2 t
Khi đó I 2 cos tdt 4 sin 2 tdt (vì cos t 0, t ; ).
4 4 sin t 2
2 2
x x 4 x2
Từ x 2 sin t t arcsin và sin 2t 2 sin t.cos t
2 2
x2 x x 4 x2
Vậy I dx 2 arcsin C
4 x2 2 2
1
Bài tập 2. Nguyên hàm I dx là:
1 x
3
2
1 x2
1 x x x
2
A. 3 2
C B. C C. C D. C
1 x2 1 x x
3
2
Khi đó I
1
1 tan t
2
1 tan 2 t dt dt t C
1
Vậy I dx arctan x C
1 x2
Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
chẳng hạn:
u x là hàm số đa thức, v x là hàm số lượng giác.
logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp
như thế.
Còn đối với nguyên hàm v v x dx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được
làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải.
2. Bài tập
Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I x ln 2 x 2 dx là:
x2 2 x2 x2
A. ln x 2 2 C
B. x 2 2 ln x 2 2 C
2 2 2
x2 2
C. x 2 2 ln x 2 2 x 2 C D.
2
x2
ln x 2 2 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2x
u ln 2 x 2 du x 2 2 dx
Đặt
v x 2
2
dv xdx
2
x2 2 x2 2 x2
Khi đó I ln x 2 2 xdx ln x 2 2 C
2 2 2
x2
Chú ý: Thông thường thì với dv xdx v
2
x2 2
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý v mang lại sự hiệu quả.
2
ln sin x 2 cos x
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I dx là:
cos2 x
Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v tan x 2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm
vdu .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm I x 2 sin 5 xdx là:
1 2 2 1 2 2
A. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C B. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C
5 25 125 5 25 125
1 2 2 2 1 2 2
C. x cos 5 x x sin 5 x cos 5x C D. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125 5 25 125
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên u x 2 là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo”
cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau.
1 2 2
Khi đó I x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125
Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 5 e3 x
A. I 2 3 4 5 e3 x C B. I . C
3 3 3 3 3 5 3
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 4 4 x 3 12 x 2 3x
C. I 2 3 4 5 e3 x C D. I 2 3 e C
3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24
Vậy I 2 3 4 5 e3 x C .
3 3 3 3 3
1
Hay 2 I e x sin x e x .cos x . Vậy I e x sin x cos x C
2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được
sin xe x dx I .
x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2
A. . ln 2 C B. . ln 2 C C. . ln 2 C D. . ln 2 C
2 4 2 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x2
Vậy I x. ln xdx . ln 2 C
2 4
1 x2 x
Chú ý: chuyển lượng t x bên cột 1 sang nhân với v x ta thu được kết quả . Khi đó
x 2 2
x x2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của là .
2 4
3x 2
A. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
B. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
C. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
D. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
Vậy I 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
Chú ý:
Chuyển
3
x
, nhân với 2x 2 x thu được 6 x 3
Chuyển
2
x
, nhân với 3 x 2 3 x thu được 6 x 6 .
Chuyển
1
x
, nhân với 3 x 2 6 x thu được 3 x 6 .
Bài tập 7. Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Biết rằng hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Nguyên hàm của hàm số f ' x e2 x là:
A. 2 x e x C B. 2 x e x C C. 1 x e x C D. 1 x e x C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có F ' x f x e2 x e x x 1 e x f x .e2 x f x .e2 x x.e x .
u e du 2e dx
2x 2x
Đặt
dv f ' x dx v f x
Do đó I f x .e2 x 2 f x e x dx xe x 2 x 1 e x C
Vậy I f ' x e2 x dx 2 x e x C
v t S ' t và a t v ' t .
Từ đó ta có: S t v t dt và v t a t dt .
2. Bài tập
v 0 3ln 0 1 C 6 C 6 v t 3ln t 1 6 .
Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10 3ln 10 1 6 13,2 m / s .
Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t
1 3 5 2
24
t t m / s 2 , trong đó t là
16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vận tốc v t chính là nguyên hàm của gia tốc a t nên ta có:
1 5 1 5
v t a t dt t 3 t 2 dt t 4 t 3 C
24 16 96 48
Tại thời điểm ban đầu t 0 thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:
1 4 5 3
v0 0 v 0 0 .0 .0 C 0 C 0 .
96 48
1 4 5 3
Vậy công thức vận tốc là v t t t
96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v 5 6,51 m / s .
điều kiện vận tốc ban đầu v0 6 m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v t tại thời điểm t và tính
được v 10 .
Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xem như tại thời điểm t0 0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có
s 0 0 và v 0 20 .
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là
s n t 9,8 m / s 2 .
Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
v t 9,8dt 9,8t C1 .