You are on page 1of 44

Chương III.

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN


Bài 1. NGUYÊN HÀM

01
I. Lý thuyết

oc
1. Nguyên hàm  f  x  dx  F  x   C

H
2. Tính chất

ai
-   f  x  dx  '  f  x  và  f  x  dx  f  x   C

D
 k. f  x  dx  k  f  x  dx  k  0 

hi
-

nT
-   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

uO
3. Bảng nguyên hàm

 kdx  kx  C  k  const 

ie
x 1 u 1

iL
 x dx 

C   1  u dx 

C
 1  1
Ta
1 1
 x dx  ln x  C  u dx  ln u  C
s/

 e dx  e C  e dx  e C
x x u u
up

ax au
 a dx  ln a  C  a dx  ln a  C
x u
ro

 cos xdx  sin x  C  cos udx  sin u  C


/g

 sin xdx   cos x  C  sin udx   cos u  C


om

1 1
 cos dx  tan x  C  cos dx  tan u  C
.c

2 2
x u
1 1
ok

 sin 2
x
dx   cot x  C  sin 2
u
dx   cot u  C
bo

x x a2  x2 1 x
2 a2
 a  x dx  2 arcsin a  2  C
2
 a x2 2
 arcsin
a
C
ce

dx 1 ax dx 1 x
 a 2  x 2  2a ln a  x  C  a 2  x 2  a arctan a  C
.fa

x 2 a dx
 x  a dx  2 x  a  2 ln x  x  a  C  x 2  k  ln x  x  k  C
2 2 2 2 2 2
w
w
w
4. Các phương pháp tìm nguyên hàm
a. Phương pháp đổi biến số

Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f u  x  .u '  x  dx  F u  x   C

01
Đặt t  u  x   dt  u '  x  dx . Khi đó  f t  dt  F t   C  F u  x   C

oc
Cách đặt biến:

H
Dạng 1: Đặt biến thường

ai
  f  ax  b  dx đặt t  ax  b  f  tan x  dx đặt t  tan x

D

hi
 x dx đặt t    f  cot x  dx đặt t  cot x

nT
f
  x
f  ln x 
x

uO
  dx đặt t  ln x
 f  x  .xdx đặt t  x
n 1 n 1
 x

ie
  f  e  e dx đặt t  e
x x x

  f  sin x  cos xdx đặt t  sin x

iL
Ta
  f  cos x  sin xdx đặt t  cos x
s/

Dạng 2: Đặt lượng giác:


up


 a2  x2
ro


 1  x  a tant
  
/g

 a x
2 2
 x  a cot t
om

 1
 2
 a  x2
.c

 a2  x2
ok

  x  a sin t
  1 
 2  x  a cos t
bo

 a x
2
ce

 x2  a2  a
 x
  sin t
  
.fa

1
 2 x  a
 x  a 2

w

cos t
w

Sau khi tìm được nguyên hàm theo t thì ta thay ngược lại vào f  x  .
w

b. Phương pháp nguyên hàm từng phần


Cho hai hàm số u  u  x  và v  v  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn  a; b thì khi đó ta có

 udv  uv   vdu
Cách làm: đặt theo quy tắc: “nhất loga – nhì đa – thức tam – lượng tứ mũ”

01
c. Dạng nguyên hàm hữu tỉ

oc
dx 1
- Nguyên hàm dạng:  ax  b  a ln ax  b  C

H
dx 1 x  x1

ai
- Nguyên hàm dạng:  ax 2
 ln
 bx  c a  x1  x2  x  x2
 C với   0

D
P  x

hi
- Nguyên hàm dạng:  G  x  dx

nT
 Nếu Q  x  là tích các nghiệm đơn Q  x    x  x1  x  x2  ...  x  xn  thì ta tách

uO
P  x  A1 A2 An 
 G  x  dx    x  x 
x  x2
 ...   dx
x  xn 

ie
1

iL
 Nếu Q  x  là tích các nghiệm đơn và nghiệm bội giả sử như Q  x    x  x1  x  x2  x  x3  thì ta
Ta n

tách
s/

P  x  A A2 B1 B2 Bn1 Bn 
 G  x    x  x1 x  x2 x  x3  x  x 2
dx   1
    ...   dx
up

 x  x3   x  x3  
n 1 n
 3

 Nếu Q  x  là tích các nghiệm đơn và một tam thức bậc hai vô nghiệm giả sử
ro

P  x
/g

 A1 Bx  C 
 x  x1  x  x2   x2  px  q  ,   p 2  4q  0
A2
thì ta tách  G  x  dx    x  x   2 dx
x  x2 x  px  q 
om

d. Dạng nguyên hàm vô tỉ


.c

-  
 x  a sin t
Nguyên hàm dạng R x, a 2  x 2 đặt 
ok

 x  a cos t

Nguyên hàm dạng R  x, a  x  đặt x  a tant


bo

2 2
-

Nguyên hàm dạng R  x, x  a  đặt x 


ce

2 2 a
-
cos t
.fa

 ax 
- Nguyên hàm dạng R  x,  đặt x  a cos 2t
w

 a  x 
w

 ax  b  ax  b
w

- Nguyên hàm dạng R  x, n  đặt t  n


 cx  d  cx  d
1 1
- Nguyên hàm dạng R  đặt t 
 ax  b   x  x  ax  b
n 2

e. Dạng nguyên hàm lượng giác


- Nguyên hàm dạng  sin n x.cos xmdx  m, n  

01
 m, n chẵn thì dùng công thức hạ bậc

oc
 m lẻ thì đặt u  sin x , n lẻ thì đặt u  cos x

H
f. Một số dạng tích phân đặc biệt

ai
a a
Cho hàm số f  x  liên tục là hàm chẵn trên  a; a  thì ta có  f  x  dx  2 f  x  dx .

D
-

hi
a 0

nT
- Cho hàm số f  x  liên tục là hàm lẻ trên  a; a  thì ta có  f  x  dx  0 .
a

uO

f  x a
- Cho hàm số f  x  liên tục là hàm chẵn trên   ;  thì ta có  a x  1 0 f  x  dx .
dx 

ie
 

iL
 
2 2
- Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;  thì ta có  f  sin x  dx   f  cos x  dx .
Ta
 2 0 0
s/
II. Sử dụng máy tính cầm tay
up

d
Bấm máy tính như sau:  DA x X  DB
dx
ro

1. Tích phân hữu tỉ


/g

P  x
om

 Dạng  Q  x trong đó bậc của P  x   Q  x  . Ta thực hiện phép chia đa thức. Áp dụng phương
.c

pháp r100
ok

Ta giả sử Q  x    x  x1  x  x2  x  x3  (nhiều hay ít hơn cũng làm tương tự):
P  x
bo

A B C
    R  x  trong đó R  x  là biểu thức dư của phép chia.
Q  x  x  x1 x  x2 x  x3
ce

 d  P  x 
.fa

 A   
 dx   x  x2  x  x3   x  x1

w

 d  P  x 
Tìm  B   
w

.
 dx   x  x1  x  x3   x  x2
w


C  d  P  x 


 dx   x  x1  x  x2   x  x3
d  P  x A B C 
Tìm R  x        sử dụng cách tách 100
dx   x  x1  x  x2  x  x3  x  x1 x  x2 x  x3  x  100

ax  b A B
 Dạng f  x   cần tách đưa về dạng 
 x  x1  x  x2  x  x1 x  x2

01
aX  b

oc
Cách 1. Bấm:
d
 X  x1  X  x2  
dx 
x X

H
ai
r X  x1  A

D
r X  x2  B

hi
nT
aX  b
Cách 2. Bấm: .  X  x1 
 X  x1  X  x2 

uO
r X  x1  0, 0000001  A

ie
r X  x2  0, 0000001  B

 d  ax  b 
iL
Ta
A   
 dx  x  x2  x  x1
s/
Cách 3: Bấm 
B  d  ax  b 
up

  
 dx  x  x1  x  x2
ro

Cả ba cách trên nếu tìm nguyên hàm đều cho dạng: A ln x  x1  B ln x  x2  C .


/g

x2  2 x  6
VD. Tách F  x  
om

thành các phân thức tối giản


x3  7 x 2  14 x  8

x2  2x  6 x2  2x  6
.c

A B C
F  x     
x  7 x  14 x  8  x  1 x  2  x  4  x  1 x  2 x  3
3 2
ok

X 2  2X  6
bo

Bấm:
d
 X  1 X  2  X  4  
dx 
x X
ce

r X  1 hệ số A  3
.fa
w
w
w

r X  2 hệ số B  7
r X  4 hệ số C  5

01
oc
H
ai
x2  2x  6 3 7 5
Vậy F  x   3

D
  
x  7 x  14 x  8 x  1 x  2 x  3
2

hi
dx

nT
VD. Tính  1 3
x 1

uO
3t 2
Đặt t  3 x  1  3t 2 dt  dx   dt
1 t

ie
iL
3t 2
Thực hiện phép chia bằng máy tính:
t 1
Ta
3t 2
 3t
s/
Ta nhẩm lấy hệ số cao nhất của tử chia cho mẫu ta được
t
up

Nhập màn hình: r X  100 ta được


ro
/g
om

300
được hệ số tự do là 3 .
.c

Ta để ý vì bậc tử chia bậc mẫu ra bậc nhất nên ta tách


101
ok

Sửa màn hình:


bo
ce
.fa

3 3

w

Ta được
101 t  1
w

3t 2 3 3t 2 3t 2
w

Vậy  3t  3     3t  3ln 1  t  C
t 1 1 t t 1 2
3 3  x  1
2

  3 3 x  1  3ln 1  3 x  1  C
2
1  2sin x
VD. Tính nguyên hàm  2sin x.cos 3
x  cos 4 x
dx

01
1  2sin x 1  2sin x cos x 1  2sin x cos x 1
 2sin x.cos dx   dx  

oc
Ta biến đổi: . dx
3
x  cos x
4
2sin x cos x  cos x
3 4
2 tan x  1 cos 4 x

H
1
 2 tan x
tan 2 x  1  2 tan x

ai
1
d  tan x 
2
  cos x . 2 dx  
2 tan x  1 2 tan x  1

D
cos x

hi
Ta thực hiện phép chia đa thức tử chia cho mẫu:

nT
X 2  2X 1
Đặt X  tan x 
2X 1

uO
X2 1
Ta chia bậc cao nhất của tử cho mẫu ta được  X

ie
2X 2

iL
Nhập màn hình: r X  100
Ta
s/
up
ro

1
Vì thương của phép chia là bậc 1, mà hạng tử chứa bậc 1 đã là X nên tiếp theo ta sẽ được
2
/g

150 3

om

201 4

Sửa màn hình: r X  100


.c
ok
bo
ce

1 1 1
Tách  .
804 4 2 X  1
.fa

1 3 1 1 1 3 1 1
Vậy ta được thương là X  .  tan x   .
w

2 4 4 2X 1 2 4 4 2 tan x  1
w

1 3 1 1  1 3 1
Suy ra   tan x   .  d  tan x   tan x  tan x  ln 2 tan x  1  C
w

2 4 4 2 tan x  1  4 4 8

Ta thực hiện
Hoàng Văn Bình
ax  b a K
 Tách phân thức  
cx  d c cx  d

 aX  b a 
Nhập máy tính:     cX  d  CALC X  10 K
 cX  d c 

01
ax  b a K  ax
Khi đó:  cx  d dx    c  cx  d  dx   Kc ln cx  d

oc
c

H
2x 1
VD. Tách F  x  

ai
2x 1

D
2x 1 K
 1

hi
2x 1 2x 1

nT
 2x 1 
Bấm   1  2 x  1 r x  10  K  2
 2x 1 

uO
2x 1 2
Vậy F  x    1

ie
2x 1 2x 1

iL
 Tách phân thức dạng: Ta
P  x  A A2 B1 B2 Bn1 Bn 
 G  x    x  x1 x  x2 x  x3  x  x 2
dx   1
    ... 
  
n 1

  
n
dx

s/

 3 x x3 x x3 
up

x
VD. Phân tích hàm số F  x   thành các phân thức tối giản
 x  1 x  1
2
ro
/g

x A B C
Ta có   
 x  1 x  1 x  1 x  1  x  12
2
om

Ta sẽ tìm được A, C dễ hơn tìm B


.c

x
ok

Bấm:
d 
 x  1  x  1 
2

dx   x X
bo

1
Tìm A r X  1 ta được A 
ce

4
.fa

x
 x  1
2
Để tìm C ta bấm
 x  1  x  1
2
w
w

1
r X  1, 00001 ta được C 
w

2
x
 x  1
2
Để tìm B ta bấm:
 x  1  x  1
2

01
1
r X  1, 00001 ta được sau đó trừ đi

oc
2

H
ai
1
đem chia cho x 1 xấp xỉ vậy

D
4

hi
1
B

nT
4
x 1 1 1
Vậy F  x  

uO
  
 x  1 x  1
2
4  x  1 4  x  1 2  x  12

ie
Bài này khá phức tạp vì tìm B không r được như bình thường. Các bạn chú ý theo dõi kỹ chỗ

iL
tìm B : khi r được kết quả nào thì trừ cho phần nguyên của số đó. Rồi đem chia cho mẫu của
Ta
phân thức ta cần tìm hệ số.
s/
1
VD. Tách F  x   thành các phân thức tối giản
x 1
3
up

1 A Bx  C
F  x    2
ro

x 1 x 1 x  x  1
3
/g

1 1
Tìm hệ số A bấm 
om

d 3 3
 x  1
dx 
x 1
.c

Tìm Bx  C ta có:
ok

Bx  C  x  x  1   Bx  C  x  1 1 2
1 2
  x  x  1   Bx  C  x  1  1
1 1 3
  
x 3  1 3  x  1 x 2  x  1
bo

x3  1 3
ce

1
3
 x  x  1
1 2
 Bx  C  . Đến đây để tìm B, C ta vào hệ w2 nhập hàm bên r x  i
.fa

x 1
w
w
w

1 2
Vậy Bx  C  x
3 3
1 2
x
1 1
Vậy F  x   3   3 3
x  1 3( x  1) x 2  x  1

III. Ví dụ

01
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  2 x  1

oc
1 3 1
A. F  x   x  2x  x  C B. F  x   x3  x 2  x  C

H
3 3

ai
C. F  x   2 x  2  C 1
D. F  x   x3  2 x 2  x  C

D
3

hi
x3
Ta có:  f  x dx    x 2  2 x  1 dx   x 2 dx   2 xdx   1dx 

nT
 x 2  x  C . Chọn B.
3

uO
1 1
VD. Nguyên hàm của hàm số f  x    là
x x2

ie
A. ln x  ln x 2  C 1 1 1
B. ln x   C C. ln x  C D. ln x   C

iL
x Ta x x

1 1  1 1 1
Ta có:  f  x dx    x  x 2 
dx   dx   2 dx  ln x   C
s/

 x x x
up

1
VD. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
5x  1
ro

1 B.  ln 5 x  1  C 1 D. ln 5x  1  C
/g

A. ln 5 x  1  C C. ln 5 x  1  C
5 5
om

1 1
Ta có:  ax  b dx  a ln ax  b  C
.c

1 1
 5x  1 dx  5 ln 5x  1  C
ok

Áp dụng:
bo

VD. Tìm nguyên hàm của f  x    3  x  là:


4
ce

 3  x  3  x 
5 5

A. C B. C
.fa

5 5
C. 4  3  x   C D. 4  3  x   C
5 5
w
w

u 1
Ta có:  u dx  C
w

 1
 3  x 
5

 3  x  dx  C
4
Áp dụng:
5

1 3
VD. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và thỏa mãn F    0. Tính
x  3x  2
2
2

01
F  3 .

oc
A. F  3  ln 2 B. F  3  2ln 2 C. F  3  2ln 2 D. F  3   ln 2

H
ai
1 1 A B
Ta có: f  x     
x  3x  2  x  1 x  2  x  1 x  2
2

D
hi
Đồng nhất thức ta được
A

B

 A  B x   2A  B  1 A  B  0
 
 A  1


nT
x 1 x  2  x 1 x  2   x 1 x  2  2 A  B  1  B  1

uO
1 1
Ta có   dx   dx   ln x  1  ln x  2  C
x 1 x2

ie
3
f    0  C  0 . Vậy f  3   ln 2 .

iL
2 Ta
Qua ví dụ trên ta lưu ý:
s/

1 1 xb
Có thể nhớ nhanh công thức:   x  a  x  b dx  b  a ln  C hay tổng quát hơn cho trường
up

xa
1 1 ax  b
ro

hợp   ax  b  cx  d dx  ad  bc ln cx  d C
/g

VD. Xét I   x 3  4 x 4  3 dx. Bằng cách đặt u  4 x 4  3 . Khẳng định nào sau đâu đúng?
5
om

1 5 1 1 D. I   u 5du
4  
A. I  B. I  C. I 
.c

u du u 5 du u 5 du
12 16
ok

thay vào I   x 3  4 x 4  3 dx. ta được


du 1

5
Đặt u  4 x 4  3  du  16 x 3dx  x 3dx  u 5 du.
16 16
bo

VD. Giả sử F  x    ax2  bx  c  e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x . Tính S  a  b  c
ce

A. S  1 B. S  0 C. S  5 D. S  2
.fa

Ta có F '  x    2ax  b  e x  e x  ax 2  bx  c   e x ax 2   2a  b  x  b  c   e x x 2


w
w

a  1 a  1
w

 
2a  b  0  b  2
b  c  0 c  2
 
Hoặc một cách khác: dựa vào bản chất của nguyên hàm từng phần mà ta có:

Tạm ký hiệu như sau: u ', u '', u ''',... là đạo hàm lần 1, 2, 3 …. Của u  x  . v1 , v2 , v3 ,... là nguyên hàm
lần 1,2,3… của v  x  .

01
Ta có được: uv1  u ' v2  u '' v3  ...  ...

oc
Áp dụng: u  x 2  u '  2 x, u ''  2 ; v  ex  v1  e x , v2  e x , v3  e x

H
x2 .e x  2 x.e x  2e x  e x  x 2  2 x  2  vậy ta cũng đã xác định được a, b, c nhanh chóng.

ai
D
Vậy S  a  b  c  1  2  2  1

hi
Bấm máy tính như sau: y

nT
uO
ie
Tách: 9802  10000  200  2  x 2  2 x  2  F  x   1  2  2  1. Chọn A.

iL
Ta
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x
s/

1 1
A. sin 2 x  C B. sin 2 x  C
up

2 2
C. 2sin 2x  C D. 2sin 2x  C
ro

dt dt 1
thay vào  cos xdx   cos t  sin t  C
/g

Đặt t  2 x  dt  2dx  dx 
2 2 2
om

1
Thay ngược lại ta được sin 2 x  C
2
.c

1 1
ok

Ta có công thức nhanh:  cos  ax  b dx  sin  ax  b   C ;  sin  ax  b dx   sin  ax  b   C


a a
bo

VD. Cho a, b là hai số thực thỏa mãn F  x    a cos x  b sin x  e x là nguyên hàm của hàm số
f  x   e x cos x . Tính P  a  b
ce
.fa

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
w

Đây là dạng nguyên hàm lặp lại, vì khi ta nguyên hàm hai lần sẽ quay lại đề bài ban đầu.
w

u  cos x u '   sin x, u ''   cos x


w

Đặt    (ở đây có một quy ước nhỏ là v1 , v2 là nguyên hàm)


dv  e dx v1  e dx
x x
1 1 
Ta có I  cos x.e x  sin x.e x   e x cos xdx  2 I  e x  cos x  sin x   I  e x  cos x  sin x 
2 2 

1
Vậy a  b   S  a  b 1
2

01
Ta có công thức giải nhanh:

oc
eax
 e cos bxdx 
ax
 a cos bx  b sin bx   C

H
a 2  b2

ai
eax
 e sin bxdx  a 2  b2  a sin bx  b cos bx   C
ax

D
hi
VD. Biết  xe
2x
dx  axe2 x  be2 x  C  a, b   .Tính ab

nT
1 1 1 1

uO
A. ab  B. ab  C. ab  D. ab 
4 4 8 8

ie
du  dx
u  x 


iL
Đặt  1 2x
dv  e dx v  e
2x


Ta
2

 1
s/

 a
x 1 x 1  2 1
Ta có: e 2 x   e 2 x dx  e 2 x  e 2 x  C    ab  
up

2 2 2 4 b  1 8
 4
ro

Bấm máy tính như sau:


/g
om
.c
ok

199 200  1 2 x 1 x 1 1
Tách:       a.b 
bo

4 4 4 4 2 4 8

1 f  x
VD. Cho F  x  
ce

3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f '  x  ln x .
.fa
w

ln x 1 ln x 1
A. 3
 2 C B. 3
 2 C
w

x 5x x 5x
w

ln x 1 ln x 1
C. 3
 2 C D.  3
 2 C
x 3x x 5x
f  x 1 1
F ' x   4  f  x  3
x x x

 1
u  ln x  du  dx
Xét nguyên hàm  f '  x  ln xdx đặt   x
 dv  f '  x  dx

01
v  f  x 

oc
f  x ln 1
 f '  x  ln xdx  ln x. f  x    dx  3  3  C

H
x x 3x

ai
3
VD. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x thỏa mãn F  0   . Tìm F  x  .

D
2

hi
3 1
A. F ( x)  e x  x 2  B. F ( x)  2e x  x 2 

nT
2 2
5 1
C. F ( x)  e x  x 2  D. F ( x)  e x  x 2 

uO
2 2

 e  2 x  dx  e x  2 x 2  C

ie
x
Ta có:

F  0 
3 3 1
 e0  02  C   C  . Vậy F ( x)  e x  x 2 
1
iL
Ta
2 2 2 2
s/

VD. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x và  f  x  dx   ax  b  e


x
 C với a, b  .
up

Tính a  b
ro

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
/g

Ta có F  x    ax  b  e x  C là nguyên hàm của f  x  và f '  x    x  1 e x


om

Đặt  F ''  x   f '  x 


.c

 f '  x  dx    x  1 e dx  xe  C  f  x
ok

x x
bo

 f  x  dx   xe dx   x 1 e C
x x
ce

Vậy a  1, b  1  a  b  0
.fa

2 x3  1
VD. Tìm nguyên hàm của hàm số  x  x3  1 dx bằng
w
w

1 1 1 1
A. ln x 2  C B. ln x 2  C C. ln x  C D. ln x  C
w

x x x2 x2
2 x3  1 A Bx 2
Sử dụng phương pháp tách   3
x  x 3  1 x x  1

01
oc
r X  0, 000001 hệ số A  1

H
ai
D
hi
r X  1, 0000001 hệ số B  3

nT
2 x3  1 1 3 x 2
Suy ra:   3
x  x 3  1 x x  1

uO
d  x3  1

ie
2 x3  1  1 3x 2  1
Khi đó:  dx     3  dx   dx   3
x  x3  1  x x 1  x 1

iL
x Ta
x3  1 1
  ln x  ln x3  1  C  ln  C  ln x 2   C
s/
x x
up

Bấm máy trực tiếp: qy


ro
/g
om

cos x
VD. Tìm nguyên hàm f  x  của hàm số f '  x  
.c

 2  sin x 
2
ok

sin x 1 1 sin x
A. C B. C C. C D. C
 2  sin x  2  cos x 2  sin x 2  sin x
bo

d  2  sin x 
ce

cos x 1
Ta có:   2  sin x  2
dx  
 2  sin x 
2

2  sin x
 C . Chọn C
.fa

x2 1 b
VD. Giả sử một nguyên hàm của hàm số f  x  
w

 có dạng a 1  x3  .
  1 x
2
1  x3 x 1 x
w
w

Tính a  b

A. 2 8 C. 2 8
B. D.
3 3
x2 1
Ta có  f  x dx   dx   dx
 
2
1  x3 x 1 x

x2
Tính  dx đặt t  1  x3  2tdt  3x 2 dx

01
1 x 3

oc
x2 2 2 2 2
 1 x 3
dx  
3  dt   t  C1 
3 3
1  x3  A 
3

H
ai
2
Tính 
1
dx  2
1

d 1 x    C2  B  2
  1  x  1 x
2 2

D
x 1 x

hi
8

nT
Vậy a  b  
3

uO
1
VD. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x , thỏa mãn F  0   . Tính giá trị biểu
ln 2

ie
thức T  F  0  F 1  F  2  ...  F  2017 

22017  1 B. T  22017.2018
iL 22017  1 22018  1
Ta
A. T  1009. C. T  D. T 
ln 2 ln 2 ln 2
s/

2x
Ta có F  x    2 dx  C
x
up

ln 2
ro

1 2x
Mà F  0    C  0  F  x 
ln 2 ln 2
/g

1 1  22018 22018  1
om

20 2 21 22017
T  F  0   F 1  F  2   ...  F  2017      ...   
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 ln 2
.c

2x
Bấm máy: ta cũng biến đổi để ra được F  x  
ok

ln 2

Bấm: qi
bo
ce
.fa

ta được bấm gán vào A, lấy A trừ đi


w

đáp án đã rút gọn


w
w

. Chọn D.
Bài 2. TÍCH PHÂN

I. Lý thuyết

01
1. Tích phân

oc
b

 f  x  dx  F  b   F  a 

H
a

ai
2. Tính chất

D
b b b

hi
Tích phân của tổng thì bằng tổng các tích phân:   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

nT
a a a

b b

 kf  x  dx  k  f  x  dx

uO
Có thể đưa hằng số ra ngoài tích phân:
a a

ie
a
Tích phân tại một điểm bằng 0:  f  x  dx  0
iL
a
Ta
b c b
Chèn điểm c   a; b  vào cận ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
s/

a a c
up

b b b
Tính bất biến của tích phân:  f  x  dx   f  t  dt   f  y  dy...
ro

a a a
/g

II. Sử dụng máy tính cầm tay


om

Sử dụng chức năng y để tính tích phân.


.c

III. Ví dụ
ok

1. Tích phân dạng hàm


bo

VD. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên 1; 4 và thỏa mãn f 1  1,  f '  x  dx  2 . Giá trị f  4 là
1
ce

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
.fa

4 4

 f '  x  dx  f  x   f  4   f 1  2  f  4   3.
w

Ta có:
w

1 1
w

9
VD. Cho hàm số f  x  liên tục trên và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9 và
0
A. – 6 B. – 12 C. 12 D. 6
b
Ta có  f  x  dx  F b   F  a  từ đó ta có thể tính được một yếu tố khi biết hai yếu tố còn lại.
a

01
9

 f  x  dx  9  F 9  F  0  F 9  9  3  6 . Chọn D.

oc
0

H
VD. Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; 4 , f  4   2017,  f '  x  dx  2016 . Tính f  1

ai
1

D
A. f  1  3 B. f  1  1 C. f  1  1 D. f  1  2

hi
nT
4
Ta có:  f '  x  dx  f  4   f  1  2017  f  1  2016  f  1  1 . Chọn B.
1

uO
2
VD. Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; 2 và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  1 và

ie
1

F  1  1 . Tính F  2 

iL
Ta
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
s/

Chọn A.
up

5 2
VD. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  10 . Tính I    2  4 f  x  dx
ro

2 5
/g

A. I  32 B. I  34 C. I  36 D. I  40
om

2 2 2 2 5
Từ I    2  4 f  x  dx   2dx  4 f  x   2 x  4 f  x   6  40  34
.c

5 5 5 5 2
ok

Hoặc
bo

b
K
Mẹo:  f  x  dx K  f  x   b  a
ce

5
10
 f  x  dx  10  f  x  
.fa

Áp dụng:
2
3
w

 10 
2 2
I    2  4 f  x dx    2  4.   34
w

5
5
3
w

10 6 2 10
VD. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 . Tính I   f  x  dx   f  x  dx
0 2 0 6
A. I  10 B. I  4 C. I  7 D. I  4
b c b
Áp dụng tính chất  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a a c

01
Ta có:
10 2 6 10 2 10 2 10

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7   f  x  dx  3   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4

oc
0 0 2 6 0 6 0 6

H
2 4 4
f  x  dx  1, f  t  dt  4 . Tính I   f  y  dy.

ai
VD. Cho  

D
2 2 2

hi
A. – 5 B. – 3 C. 3 D. 5

nT
4 2 4 2 4

 f  y  dy   f  y  dy   f  y  dy    f  x  dx   f t  dt  1  4  5

uO
2 2 2 2 2

x2

VD. Tính F '  0  của hàm số F  0    cos tdt  x  0 .

ie
iL
0
Ta
A. 0 B. – 2 C. 2 D. 2
s/

Đặt y  t  2 ydy  dt
up

t  0 y  0
Đổi cận tích phân:  
t  x y  x
ro

2
/g

x2 x

Ta được: F  x    cos tdt   2 y cos ydy


om

0 0

u  2 y du  2dy
.c

Đặt  
dv  cos ydy v  sin y
ok

x x x x
Ta có: 2 y sin y  2 sin ydy  2 y sin y  2 cos y  2 x sin x  2 cos x  2  F  x 
bo

0 0 0 0
ce

Ta có f '  x   2 x cos x  f  0   0
.fa

VD. Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  2. Khẳng đinh nào sau đây sai?
w

2
w

2 3 2 6
1
 f  2 x  dx  1  f  x  1  2  f  2 x  dx  2 f  x  2  dx  1
2 0
w

A. B. C. D.
1 3 1
4
2 1
Ta có:  f  x  dx  2  f  x   4  2  3
2

Bấm:

01
oc
Đáp án A.

H
ai
D
hi
Đáp án B

nT
uO
Đáp án D

ie
Chọn C vì ở câu A ta đã loại được C.

iL
2
Ta
VD. Cho f  x  liên tục trên  0; 2 thỏa mãn f  x   2 f  2  x   2 x. Tính  f  x  dx.
0
s/

4 2 4 D. 2
up

A. B. C.
3 3 3
ro

Cách 1:
/g

2 2 2 2 2
4
Từ f  x   2 f  2  x   2 x   f  x  dx  2 f  2  x  dx   2xdx  4  3 f  x  dx  4   f  x  dx 
om

0 0 0 0 0
3

Cách 2:
.c

Chọn x  1 thay vào f  x   2 f  2  x   2 x  f 1  2 f 1  2


ok

2 2 2
bo

2 2 4 4
 3 f 1  2  f 1    f 1dx   dx    f  x  dx 
3 0 0
3 3 0
3
ce

1
f  x 1

VD. Cho 1 1  2 x dx  4 trong đó y  f  x  là hàm số chẵn trên 1;1 . Khi đó  f  x  dx bằng
.fa

1
w

A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
w

Vì y  f  x  là hàm số chẵn nên ta chọn f  x   x 2 . Bấm máy như sau:


w
1

 f  x  dx  4.2  8

01
Ta thấy tích phân sau gấp đôi tích phân trước, suy ra
1

oc
5 5
VD. Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên và  1  2 f  x  dx  15 . Tính I   f  x  dx

H
0 5

ai
15

D
A. 10 B. 5 C. 30 D.
2

hi
nT
5 5 5 5 5
Ta có:  1  2 f  x  dx  1 dx  2 f  x dx  15   f  x  dx  5   f  x  dx  5.2  10
0 0 0 0 5

uO
Bấm máy tính:

ie
iL
Ta
s/

VD. Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;   thỏa mãn f 1  1,
up

f  x   f '  x  3x  1 , với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?


ro

A. 4  f  5  5 B. 2  f  5  3 C. 3  f  5  4 D. 1  f  5  2
/g

1 f ' x 1 f ' x
Từ f  x   f '  x  3x  1   dx  
om

 dx
3x  1 f  x  3x  1 f  x

d  f  x 
.c

2
2 2 3 x 1  C
  3 x  1  C  ln f  x   3x  1  C  f  x   e 3
f  x
ok

3 3
bo

4 2
.4 
4
Ta có f 1  1  C   f  5  e 3  3, 794
3
3
ce

Chọn C.
.fa

Cách khác:
w

f ' x 1
5
f ' x 5
1 4
 dx   dx   dx  
w

dx 
f  x 3x  1 f  x 3x  1 3
w

1 1
5
d  f  x  5
f  5 4 4

 f  x

4
3

 ln f  x    ln   f  5  e 3
f 1 3
1 1

1 1
VD. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  x  f '  x   2 dx  f 1 . Tính I   f  x  dx

01
0 0

A. I  0

oc
B. I  1 C. I  1 D. I  2

H
1 1 1 1
Từ  x  f '  x   2 dx  f 1   x. f '  x  dx   2xdx  f 1   x. f '  x  dx  f 1  1

ai
0 0 0 0

D
1

 x. f '  x  dx

hi
Xét
0

nT
u  x
 du  dx
 1 1
Đặt    xf  x    f  x  dx

uO
dv  f '  x  dx 
 v  f  x  0 0

ie
1 1
 f 1   f  x  dx  f 1  1   f  x  dx  1 . Chọn B

iL
0 0 Ta
1 1
VD. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn   x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính I   f  x  dx
s/

0 0
up

A. I  12 B. I  8 C. I  12 D. I  8
ro

u  x  1
 du  dx
 1 1
Đặt     x  1 f  x    f  x  dx  10
dv  f '  x  dx 
v  f  x 
/g

 0 0
om

1 1
 2 f 1  f  0    f  x  dx  10   f  x  dx  8
.c

0 0
ok

2. Tích phân bình thường


bo

Sau khi tìm nguyên hàm bằng các phương pháp. Ta áp dụng công thức của tích phân để tính giá
trị tích phân.
ce

Bấm máy trực tiếp y.


.fa

3. Tích phân chống máy tính cầm tay


w

Đây là một dạng bài rất hay, tuy nhiên khả năng ra các bài toán về bản chất tích phân vẫn là dạng
w

bài được ra nhiều hơn. Các cách thường áp dụng cho tích phân chống máy tính cầm tay: giải hệ
w

phương trình bậc nhất, Table, mũ hóa,….


Về nguyên tắc cơ bản: cần lưu trước tích phân vào biến nhớ. Thường thì các ẩn là số nguyên hoặc
hữu tỉ.

4 ln x  1
1
VD. Cho  dx  a ln 2 2  b ln 2  a, b   . Tính 4a  b.
x

01
2

A. 3 B. 9 C. 7 D. 5

oc
4 ln x  1
1

H
Gán dx  A
x

ai
2

D
hi
nT
a ln 2 2  b ln 3  A

uO
Giải hệ phương trình  với K là các đáp án.
 4a  b  K

ie
Lần lượt thử với các đáp án, vì đề bài nói a, b  nên máy tính báo số nguyên mới nhận. Với

iL
K  9 ta được
Ta
s/
up
ro

Vậy a  2, b  1  4a  b  9.
/g


4
cos x 1
 sin x  cos x dx  a  4 ln b  0  a  1,1  b  3, a, b  
om

VD. Cho Tính tích ab.


0
.c

1 1 1 1
A. B. C. D.
ok

2 4 6 8
bo

Gán tích phân vào A


ce
.fa
w

 1
A  ln b
w

4
cos x 1
Từ  dx  a  ln b  a  4 (rút a theo b )
sin x  cos x 
w

0
4
1
A  ln x
Vào w7 Coi hàm của ta là y  4 , do 1  b  3 nên ta chọn START 1 END 3 STEP 0,25

01
oc
H
ai
D
Ta thấy tại 2

hi
nT
uO
ie
1 1 1
Ta được x  2, y  0,125  hay b  2, a   ab  .

iL
8 8 4 Ta
4
dx
VD. Biết x  a ln 2  b ln 3  c ln 5  a, b, c   . Tính S  a bc.
2
x
s/
3
up

A. 6 B. – 2 C. 2 D. 0
ro

4
dx
Gán x 2
x
 A . Khi đó A  a ln 2  b ln 3  c ln 5  ln 2a  ln 3b  ln 5c
/g

Sử dụng tính chất a  eln a  ln e a ta có: ln e A  ln  2a3b5c   e A  2a3b5c


om

Bấm:
.c
ok
bo

16 24
tách   24.31.55 (Sử dụng chức năng FACT)
15 3.5
ce

Vậy a  4, b  c  1  S  a  b  c  2
.fa

x2  x  1
5
b
3 x  1 dx  a  ln 2 với a, b là các số nguyên. Tính a  2b
w

VD. Biết
w
w

A. – 2 B. 5 C. 2 D. 10

Gán tích phân vào A


b b b

01
Ta có: A  a  ln  A  a  ln  e A a   2e Aa  b
2 2 2

oc
Sử dụng w7 nhập hàm số START – 9, END 9, STEP 1

H
ai
D
hi
nT
uO
Vậy a  8, b  3  a  2b  2 . Chọn C.

ie
iL
e
ln x
VD. Biết  dx  a e  b với a, b  . Tính P  a.b
Ta
1 x

A. P  4 B. P  8 C. P  4 D. P  8
s/
up

Lưu tích phân vào A


ro
/g
om

Ta có A  a e  b  A  a e  b Sử dụng w7 nhập hàm số START – 9, END 9, STEP 1


.c
ok
bo
ce
.fa
w

Vậy a  2; b  4  P  a.b  8 . Chọn B


w
w

x3  2
5
VD. Cho tích phân: I   dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5  d ln 7  a, b, c, d   . Tìm a , b, c , d .
4
x4  5x2  4
(bài này sử dụng trên máy tính VINACAL vì máy tính casio không xử lý được)

Lưu tích phân vào A

01
oc
Ta có e A  2a 3b5c 7 d

H
ai
D
hi
nT
Ở đây ta không thể tách được về dạng tích các thừa số nguyên tố. (vì điều kiện cho hữu tỉ nên số
mũ của ta không nguyên)

uO
Ta sử dụng phương pháp w7 nhập hàm số F  X   e AX  X (vì  a, b, c, d   nên ta nhân cho

ie
số nào đó sẽ làm cho các hệ số có thể phân tích được ra thừa số nguyên tố)

iL
4287 4287 250047 36.73
Tại X  6, F  X    6  
Ta
40960 40960 40960 213.5
s/

13 1 1
a , b  1, c  , d  .
up

6 6 2

 x  2
2017
ro

VD. Tính tích phân I   dx


x 2019
/g

32018  22018 32018  22018 32021  22021


om

32017 22018
A. B. C.  D.
2018 4036 4034 2017 4040
.c

Mẹo: Bấm máy số mũ to như vậy máy sẽ không xử lý được ta sẽ thu gọn biểu thức lại. bài toán
ok

 x  2
2 17

của ta thu lại được I   dx


bo

1
x19

318  218 318  218 317 218 321  221


ce

A. B. C.  D.
18 36 34 17 40
.fa

Bấm tích phân


w
w
w

Bấm 4 đáp án
01
oc
H
Chọn B.

ai
4
VD. Cho I   x 1  2 xdx và u  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

D
hi
0

nT
3 3
x  x  1dx u  u  1 du
1 2 2 1 2 2
2 1 2 1
A. I  B. I 

uO
1  u5 u3 
3
D. I   u 2  u 2  1 du
3
C. I    
2 5 3 

ie
1 1

iL
u2 1
Ta có u  2 x  1  u  2 x  1  x 
2
 udu  dx
Ta
2

x  0  u  1
s/

Đổi cận: 
x  4  u  3
up

u2 1
4 3 3
udu    u 2  1 u 2 du
ro

1
I   x 1  2 xdx  
2 21
/g

0 1

4
om

Bấm máy: đầu tiên ta bấm I   x 1  2 xdx


0
.c
ok
bo

Sau đó bấm 4 đáp án, thấy đán án nào có cùng kết quả là đúng
ce

Loại câu A, vì chưa đổi biến.


.fa
w
w

Đáp án B đúng.
w

x2  x  1
5
b
VD. Biết  dx  a  ln với a, b là các số nguyên. Tính S  a  2b
3
x 1 2
A. S  2 B. S  5 C. S  2 D. S  10

x2  x  1  1  1 2 
5 5 5
3
Ta biến đổi 3 x  1 dx  3  x  x  1  dx   2 x  ln x  1  3  8  ln 2

01
x2  x  1
5
b b
Bấm máy: Gán 3 x  1 dx  A  A  a  ln 2  a  A  ln 2

oc
H
ai
D
hi
w7

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro

ta được b  3, a  8
/g

Vậy a  2b  8  2.3  2
om

 1
2
VD. Kết quả tích phân   2 x  1  sin x  dx    a  b   1  a, b   . Khẳng định nào sau đây sai?
.c

0
ok

A. a  2b  8 B. a  b  5 C. 2a  3b  2 D. a  b  2
bo
ce

 1 
Gán: A      1  a
.fa

 a b A 1 1

 b
w
w
w

Table:
01
oc
ợc b  2, a  4 . Suy ra khẳng định B sai.

H
e
ln x

ai
VD. Biết dx  a e  b với a, b  . Tính ab
x

D
1

hi
A. ab  4 B. ab  8 C. ab  4 D. ab  8

nT
uO
Gán A  a e b  b  Aa e

ie
w7:

iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c

a  2, b  4
ok

Vậy ab  8 .
bo

e
 a ln  e2  1  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S  a  b  c.
1
VD. Biết x
ce

1
3
x
.fa

A. S  1 B. S  1 C. S  0 D. S  2
w

Gán
w
w
1 d  x  1
2
A B 
e e e e e e
1 1 x 1
1 x3  x dx  1  x  x 2  1  dx  1 x dx  1 x 2  1 dx  1 x dx  2 1 x 2  1
 
e
  ln x  ln  x 2  1    ln  e2  1  ln 2  1
1 1 1
 1

01
2 2 2

 a  b  c 1

oc
VD. Giả sử  e2 x  2 x3  5x2  2 x  4  dx   ax3  bx 2  cx  d  e2 x  C . Khi đó a  b  c  d bằng

H
ai
A. – 2 B. 2 C. 3 D. 5

D
hi
Bấm như sau:

nT
uO
ie
iL
Ta
tách 1009803  x3  x 2  2 x  3
s/

Vậy a  b  c  d  3 . Chọn C.
up

2 ln x  1
e
b b
VD. Cho I   dx  a ln 2  với a, b, c  Z , tối giản. Tính S  a  b  c
x  ln x  1
ro

2
1
c c
/g

A. S  3 B. S  5 C. S  0 D. S  7
om

Gán tích phân vào A


.c
ok
bo

b b
 A  a ln 2    a ln 2  A . Ta w7
ce

c c
.fa
w

b 1
w

Ta thấy tại a  2    a  2, b  1, c  2  a  b  c  5. Chọn B.


c 2
w

1
x3
VD. Cho I   dx  ln a  b ln c,  a, b, c   . Tính S  a  2b  c
0
x 4  3x 2  2
A. 3 B. 2 C. 0 D. – 3

Gán tích phân vào A

01
oc
Ta có A  ln a  b ln c  e A  a.c b

H
ai
Vì a, b, c  nên ta chọn hàm như sau e Ax  a x cbx . Ta nhân thêm x vào mũ vì khi đó ta sẽ nhận

D
được kết quả đẹp hơn.

hi
Vào w7

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro

Ta được
/g

9 3
Khi đó a 2 c 2b   32.23  a  3, b  , c  2  S  a  2b  c  2
om

8 2

VD. Cho I  
dx
 a 2 x  1  b ln  
2 x  1  4  C . Tính a  b
.c

2x 1  4
ok

A. – 2 B. – 3 C. 1 D. 2
bo

Ta gán cận cho nguyên hàm:


ce

1
dx
  a  b ln 5  b ln 4  a  b  ln 5  ln 4   A
.fa

1 2x 1  4
2
w
w
w

Với A 
Đến đây, ta có thể chọn phương trình a  b  ĐÁ rồi giải hệ hoặc chọn tiếp một cặp cận nữa thay
vào.

Ở đây xin phép dựa vào đáp án và chọn đáp án nào cho ra hệ số a, b đẹp.

01
oc
H
Vậy a  1, b  4 . Vậy a  b  3 .

ai
D
hi
Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

nT
I. Lý thuyết

uO
1. Tính diện tích hình phẳng

Cho hàm số y  f  x  liên tục không âm trên đoạn  a; b . Khi đó diện tịch của hình thang cong

ie
iL
b
giới hạn bởi y  f  x  , y  0, x  a, x  b là  f  x  dx
Ta
a

b
s/

Diện tích S của hình phẳng  D  giới hạn bởi y  f  x  , y  0, x  a, x  b là S   f  x  dx


up

b
Diện tích S của hình phẳng  D  giới hạn bởi y  f  x  , y  g  x  , x  a , x  b là S   f  x   g  x  dx
ro

a
/g

Tính f  x   g  x  có các nghiệm x1 , x2 , x3 ,....   a; b  . Khi bài toán không cho cận thì cận chính là
om

hai nghiệm x1 và xn .
.c

2. Tính thể tích vật tròn xoay


ok

Thể tích tròn xoay tạo bởi mặt phẳng tròn xoay giới hạn bởi đường y  f  x  , y  0, x  a, x  b
bo

b
quay quanh trục Ox là V    f 2  x  dx
ce

Thể tích tròn xoay tạo bởi mặt phẳng tròn xoay giới hạn bởi đường y  f  x  , y  g  x  , x  a, x  b
.fa

b
quay quanh trục Ox là V    f 2  x   g 2  x  dx
w
w

a
w

3. Tính quãng đường


b
Cho phương trình vận tốc V  f  t  quãng đường là nguyên hàm của vận tốc S   f  t  dt
a

4. Một số ứng dụng khác

01
R
Tính diện tích chỏm cầu có bán kính R và đường cao h : S  2  R 2  h2

oc
Rh

Thể tích hình cầu do hình tròn  C  : x 2  y 2  R 2 khi quay quanh trục Ox :

H
ai
4 R3
R R
V     R  x  dx  2   R  x  dx 
2 2 2 2

D
R 0
3

hi
x2 y 2

nT
Thể tích hình elip  E  :   1 khi quay quanh trục Oy
a b

uO
 a2 y2   a2 y2  4 a 2b
b b
V     a 2  2  d y  2   a 2  2  dy 
b 
b  0
b  3

ie
iL
I. Ví dụ Ta
VD. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của y  x 2  2 và y  3x
s/

A. 2 B. 3
up

1 1
C. D.
ro

2 6
/g

x  1 2
1
x 2  3x  2  0   x  3 x  2 dx 
2
. Diện tích cần tính bằng .
x  2
om

1
6

VD. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi y  x 3  x và y   x 2  x


.c

37 9 81 D. S  13
ok

A. S  B. S  C. S 
12 4 12
bo

x  0 1
x  x  x  x   x  1 . Bấm
37
 x3  x 2  2 x dx 
3 2
ce

12
 x  2 2
.fa

VD. Cho đồ thị y  f  x  như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được
w

xác định bởi


w

2 1 2
w

A. S   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx
2 2 1
2 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx
1 1

1 2
D. S   f  x  dx   f  x  dx
2 1

01
oc
H
ai
2

D
1 1 1
Diện tích có giá trị dương nên S    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx Chọn C.

hi
2 2 1 2

nT
VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  x3  1, y  0, x  0, x  2 bằng

uO
5 7 C. 3 9
A. B. D.
2 2 2

ie
2
7

iL
x  1 dx 
3
Bấm
2
0
Ta
VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  3x  2 và y  x  1 .
s/

D. S  2
up

4 37 799
A. S  B. S  C. S 
3 14 300
ro

Phương trình hoành độ giao điểm x 2  3x  2  x  1  x  1, x  3


/g

3
4
Ta có S   x 2  4 x  3dx  . Chọn A.
om

1
3

VD. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  x  5 là
.c
ok

73 B. 12 73 D. 14
A. C.
6 3
bo

PTHĐGĐ: x2  1  x  5  x  3
ce

3
73
 x2 1  x  5 
.fa

Bấm
3
3
w
w
w
VD. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  , tiếp tuyến của nó tại A 1; 1 và
đường thẳng x  2 . Tính diện tích S

A. S  1 B. S 
4
C. S 
2
D. S 
1
3 3 3

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
Phương trình parabol y  x 2 (vì đi qua  0.0  , 1; 1 ,  1; 1 )
iL
Ta
Phương trình tiếp tuyển của  P  tại A là y  2 x  1
s/
up

2 2
Vậy diện tích giới hạn S    2 x  1    x  dx   2 x  1  x 2 dx 
2 1
ro

1 1
3
/g

VD. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  e quay xung quanh trục Ox tạo

om

thành khối tròn xoay có thể tích  be3  2  . Tìm a, b


a
.c

A. a  27, b  5 B. a  26, b  6 C. a  24, b  5 D. a  27; b  6


ok

ĐK: x  0
bo

Phương trình hoành độ giao điểm x ln x  0  x  1


ce

e

V    x 2 ln 2 xdx   5e3  2  suy ra a  27, b  5
.fa

1
27

VD. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x ,
w

y  x, y  0 quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
w
w

1 2 2
A. V     2  x  dx    x 2 dx B. V     2  x  dx
0 1 0
1 2 1 2
C. V    xdx    2  xdx D. V    x 2 dx     2  x  dx
0 1 0 1

x  2  x  x  1

01
Phương trình hoành độ giao điểm của  x  0 ;

 2 x  0  x  2

oc
H
ai
1 2
Vậy ta có: V    x 2 dx     2  x  dx

D
0 1

hi
VD. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 đường thẳng x  1 và trục hoành.

nT
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay  H  quanh trục Ox .

uO
 1  1
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 5 5

ie
iL
Ta
Ta bấm:
s/
up

x
VD. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục Ox và đường thẳng x  1 .
4  x2
ro

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh Ox
/g

 4 1 4  3 4
om

A. ln B. ln C. ln D.  ln
2 3 2 3 2 4 3
.c

x
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 0 x0
ok

4  x2
bo

2
 1
x   4
Thể tích giới hạn: V      dx  ln . Chọn A.
 4  x2 2 3
0 
ce

VD. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi hai trục đồ thị, đường thẳng x  1 và đồ thị hàm số
.fa

y  1  x3 . Tính thể tích khối tròn xoay do  H  sinh ra khi quay quanh trục Ox
w

D. 2
w

5 23 9
A.  B.  C. 
3 14 14
w
Bấm máy tính: . Chọn B

VD. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2, y  x  2, x  1 . Tính thể tích V

01
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành.

oc
27 9 C. V  9 55
A. V  B. V  D. V 

H
2 2 6

ai
D
hi
Vì đồ thị y   x  2 nằm dưới Ox nên bị âm. Ta lấy đối xứng

nT
lên Ox .

uO
 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: x  2  x  2  0  
 x  1

ie
1
55
 
1
x  1 dx     x  2  dx 
2
Ta có: V   

iL
2
. Chọn D.
2 1
6
Ta
4000
VD. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N  t  . Biết rằng N '  t   và lúc đầu
s/

1  0,5t
up

đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?
ro

A. 258.959 con B. 253.584 con C. 257.167 con D. 264.334 con


/g

Ta có số lượng vi trùng bằng số lượng ban đầu cộng với số lượng đã tăng trong 10 ngày được tính
om

10
4000
như sau: 250000   dt
0
1  0,5t
.c
ok
bo
ce

Chọn D.

VD. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xã lũ trong 40 phút với lưu lượng nước tại thời
.fa

điểm t giây là v  t   10t  500  m3 / s  . Hỏi sau khi xã lũ trên thì hồ thoát được một lượng nước là
w

bao nhiêu?
w

A. 5.104  m3  B. 4.106  m3  C. 3.107  m3  D. 6.106  m3 


w
2400

 10t  500  3.10  m 


7 3
Ta có lượng nước thoát ra là:
0

VD. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì người lái đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần với vận tốc v  t   5t  15  m / s  . Trong đó t là khoảng thời gian tính

01
bằng giây. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn thì còn di chuyển được bao

oc
nhiêu m ?

H
A. 22,5 m B. 45 m C. 2, 25 m D. 4,5 m

ai
Quãng đường là nguyên hàm của vận tốc. Ta có, tại thời điểm xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0, suy

D
3

hi
ra t  3 . Vậy quãng đường đi được là   5t  15 dt  22,5 m

nT
0

VD. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16 m chiều rộng là 8 m . Các

uO
nhà toán học dung hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi
qua hai đầu mút của cạnh dài đối diện. Phần mảnh vườn nằm ở miền trong được giới hạn bởi hai

ie
parabol được trồng hoa hồng. Biết chi phí trồng hoa hồng là 45.000 VND / m 2 . Hỏi các nhà toán

iL
học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh vườn đó?
Ta
A. 3322000 VND B. 3476000 VND C. 2715000 VND D. 2159000 VND
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce


.fa

Ta gán hệ trục tọa độ cho mảnh vườn như hình vẽ.
w

Ta cần phải xác định được phương trình hai đường parabol sau đó tính diện tích rồi mới tìm được
w

số tiền.
w

Cách viết phương trình parabol bằng máy tính cầm tay:

Ta sử dụng chương trình thống kê w3 trong máy tính:


Để bắt đầu sử dụng ta ấn w3=

Ta viết phương trình của parabol úp trước. Nhìn đồ thị ta thấy, parabol úp đi qua ba điểm
 0;4  , 8;4  ,  8; 4 

01
oc
Bấm máy tính w33 . Ta thấy có hai cột x nhập hoành độ ba

H
điểm parabol đi qua và y nhập tung độ tương ứng của ba điểm ở cột x . Ta nhập như sau:

ai
D
hi
nT
. Nhập xong rồi ấn nút AC .

Lưu ý: Phương trình parabol của ta thường là y  Ax 2  Bx  C , nhưng trong máy tính thì ngược

uO
lại y  Cx 2  Bx  A . Chúng ta sẽ hiểu theo máy tính.

ie
Ấn q15

iL
Ta
s/

để tìm các hệ số C , B, A


up
ro
/g

Chọn 3  C 
om
.c

Chọn 2  B 
ok
bo
ce

Chọn 1  A 
.fa

1 2
Vậy phương trình parabol úp là y1  x 4
8
w
w

Phương trình parabol ngữa có thể viết tương tự, tuy nhiên do hai đồ thị đối xứng nhau qua
w

1
Ox  y2  x 2  4
8

Đến đây ta áp dụng bài toán tích phân tích diện tích giới hạn bởi hai đồ thị.
Hoàng Văn Bình
Tìm giao điểm của hai parabol:
1 2 1 2 2
y1  y2  y1  y2  0  x  4  x2  4  0  x  8  0  x  4 2
8 8 8

Ta tính diện tích nửa trên sau đó nhân 2 ta được diện tích phần giới hạn của hai parabol

01
oc
H
ai
D
hi
Sau đó ta nhân với số tiền trồng hoa

nT
Vậy số tiền các nhà toán học phải trả là 2715000 VND . Chọn C.

uO
VD. Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và
một đường thẳng. Nếu đặt hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ thì

ie
parabol có phương trình y  x 2 và đường thẳng y  25 . Ông B dự
định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khi vườn bởi một
iL
Ta
đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng hoa. Hãy
s/
giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện
9
up

tích mảnh vườn nhỏ là .


2
ro

A. OM  2 5 B. OM  15 C. OM  10 D. OM  3 10
/g

Gọi H là điểm có hoành độ a là hình chiểu của điểm M lên Ox . Suy ra phương trình
om

a
 ax 2 x3  a
a3
OM : y  tan
OM
.x  ax . Ta có 0  ax 2
x dx     
OH  2 3 6
.c

0
ok

a3 9
Ta có   a  3  OM  3 10
6 3
bo

VD. Người ta dựng một cái lều vải  H  có dạng chóp lục giác cong đều như hình vẽ. Đáy là một
ce

hình lục giác có cạnh bằng 3m. Chiều cao SO  6m SO vuông góc đáy. Các sợi dây c1 , c2 , c3 , c4 , c5 , c6
nằm trên các đường hình parabol có trục đối xứng song song với SO . Giả sử giao tuyến của  H 
.fa

với một mặt phẳng  P  vuông góc với đáy tại trung điểm SO thì được lục giác có cạnh bằng 1 m.
w

Tính thể tích phần trong của lều  H  .


w
w
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
m 
135 3 2
m 
135 3 2

ie
A. C.
5 4

m 
iL m 
96 3 2 135 3 2
B. D.
Ta
5 8
s/

Ta xét một mặt phẳng đi qua SO và c1 . Ta thấy c1 đi qua ba điểm A  0;6  , B 1;3 , C 3;0 
up

1 2 7 7 1
 c1 : y  x  x  6 . Rút x  y : x   2 y  . Thể tích của lều:
ro

2 2 2 4
2
6 37 1
6
135 3
/g

V    2 y   dy 
4 2 4 8
om

0
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
VD. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15 m / s thì tăng tốc với gia tốc
a  t   t 2  4t m / s 2 . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc.

A. 70, 25 m B. 68, 25 m C. 67, 25 m D. 69, 75 m

01
oc
t3 t3
v  t    a  t  dt   2t 2  C mà v0  15  C   2t 2  15
3 3

H
ai
D
hi
Bấm .

nT
VD. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số
y  f  x  như hình bên. Đặt

uO
h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây

ie
đúng?

A. h  4   h  2   h  2 
iL
Ta
B. h  4   h  2   h  2 
s/

C. h  2   h  4   h  2 
up

D. h  2   h  2   h  4 
ro
/g

Ta có h '  x   2  f '  x   x   h '  x   0  f '  x   x


om

Đường thẳng y  x đi qua ba điểm  2; 2  ;  2;2  ;  4;4  trên đồ thị


.c

Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích phần bên trên và bên dưới của
ok

đường thẳng y  x
bo

2
S1  0   h '  x  dx  0  h  2   h  2   0  h  2   h  2 
ce

2

4
S2  0    h '  x  dx  0  h  2   h  4   0  h  2   h  4 
.fa

2
w

Mà S1  S2  h  2   h  2   h  2   h  4   h  4   h  2 
w

Suy ra h  2   h  4   h  2 
w
VD. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị có một phần là đường
parabol có đỉnh là I  2;9  và trục đối xứng song song với trục tung,

01
khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục
hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết

oc
quả làm tròn đến hàng phần trăm).

H
ai
A. s  23, 25  km 

D
hi
B. s  21,58  km 

nT
C. s  15,50  km 

uO
D. s  13,83  km 

ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
5 2
Phương trình parabol của chuyển động là y  x  5x  4
4
31 31
Ta có v 1   phương trình đường thẳng của chuyển động là y 
4 4

 5 
1 3
31
Ta có quãng đường vật chuyển động được tính theo   x 2  5 x  4  dx   dx  21,58  3
0 
4 1
4

Đọc thêm: công thức Walliss

  n  1!!

2

2  1
lẻ dùng 1 , chẵn dùng  2  .
n !!
0 cos xdx  0 sin xdx    n  1!! 
n n


 n !! 2
.  2

n !! đọc là n Walliss và được hiểu dựa vào n chẵn hay lẻ.

VD. 0!!  1; 1!!  1; 2!!  2; 3!!  1.3; 4!!  2.4; 5!!  1.3.5

o

H
2
10!! 2.4.7.8.10 256
 cos xdx   
11
VD.

ai
0
11!! 1.3.5.7.9.11 693

D

hi
2
9!!  63
VD.  sin10 xdx  . 

nT
0
10!! 2 512
O
i eu
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo

You might also like