Professional Documents
Culture Documents
f x dx f x . kf x dx k f x dx k 0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0dx C . e x dx e x C . 1
sin 2
x
dx cot x C .
dx x C . ax
a x dx C a 0, a 1 . 1
x 1 ln a cos 2
x
dx tan x C .
x dx
C 1 . cos xdx sin x C.
1 1 x
1 sin xdx cos x C.
sin x dx ln tan 2 C.
x dx ln x C.
1 x
1 1
2 dx C .
tan xdx ln cos x C. cos x dx ln tan 2 4 C.
x x cot xdx ln sin x C.
5. Một số công thức tính nhanh
dx 1 ax b dx 1 x
ln C. arccos C.
ax b cx d ad bc cx d x x a
2 2 a a
2
dx
a x 2
1
ln
ax
2a a x
C. I
dx
x a
2
ln x 2 a x C.
dx 1 x 1 a x2 a2
2 arctan C a 0 . dx
x a 2
a a x x2 a 2 a ln
x
C.
dx
x a
2
ln x x 2 a C. a x dx
2 2 x a2 x2 a 2 x
arcsin C.
dx x 2 2 a
arcsin C. x a
a2 x2 a x a dx . x a ln x x 2 a C.
2 2 2
2 2
6. Bài tập luyện tập
Bài 1: Chứng minh rằng hàm số F x ln cos x là một nguyên hàm của hàm số f x tan x
Bài 2: Chứng minh rằng hàm số F x ln sin x là một nguyên hàm của hàm số f x cot x
x
Bài 3: Chứng minh hàm số F x a 2 x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x
a2 x2
1 ax 1
Bài 4: Chứng minh hàm số F x ln là một nguyên hàm của hàm số f x 2
2a a x a x2
1
Bài 5: Chứng minh hàm số F x ln x x 2 a là một nguyên hàm của hàm số f x
x a
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
c) y x 3 . d) y x 2 x 3 x 1 .
3
3. Tìm:
x 1
2
x 2
2 2
x2 3x 4 x3 5 x 2 1
a)
x
d x; b)
x2
d x; c) x4
dx; d) x2
dx.
4. Tìm
3
1
a) x 4 x 2 5 dx; b) x x 2 x x 1 dx
1
x 2 x 2 4 x 1dx; 2 x 3x x
2
c) 3
d) 2
3x 3 dx.
x
5. Tìm hàm số y f x , biết rằng
7
a) f x 2 x 1 và f 1 5; b) f x 2 x 2 và f 2 .
3
1
c) f x 4 x x và f 4 0; d) f x x 2 và f 1 2.
x2
6. Tìm hàm số y f x , biết rằng
a) f x 3 x 2 và f 0 8; b) f x 3 x x 3 1 và f 1 2;
2
c) f x x 1 x 1 1 và f 0 1; d) f x 4 x3 3 x 2 2 và f 1 3.
15 x
8. Tìm hàm số y f x , biết f x , f 1 4.
14
9. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1
a) y 2 tan x cot x ;
2
b) y ;
sin x cos 2 x
2
x
c) y 3sin 2 ; d) y cos 2 x.
2
ax 1 1
10. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x , giá trị của a là
x5 x 5
2
2 2 1
A. a . B. a . C. a 0. D. a .
5 5 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hệ quả:
1
Dạng 2 f x a 0, b 2 4ac 0 dx 1 xa
ax bx c
2 1) x a x b a b ln x b
C;
dx 1 xa
2) x a2 2
ln
2a x a
C.
dx 1
ax b 2 a ax b C.
1 1 1
Dạng 3 f x
ax bx c
2 a 0, b 2 4ac 0 Chú ý: Với n 1 , x n
dx
n 1 x n1
C;
1 1
Hệ quả: ax b n
dx
a n 1 ax b
n 1
C.
dx 1 x
1 x c 22
arctan C .
c c
Dạng 4 f x ac 0 .
ax b
2
c2 dx 1 ax b
arctan C.
ax b c ac
2 2
c
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
P x
Phương pháp giải: Tách thành các phân số có
Q x
thể lấy nguyên hàm theo bảng nguyên hàm và theo
P x các dạng trên. Nếu bậc của đa thức P x lớn hơn
Q x dx hoặc bằng bậc của đa thức Q x thì ta thực hiện phép
chia đa thức để biến bậc của đa thức tử nhỏ hơn bậc
của đa thức mẫu. Phân tích đa thức Q x thành các
nhân tử để tính nguyên hàm
Dạng 6
Một số khai triển cần lưu ý
1 A B C
1) ( m, n, p đôi một khác nhau).
x m x n x p x m x n x p
1 A B C
2) m n
x m x n x m x n x n 2
2
1 A Bx C
3) 2 với b 2 4 ac 0.
( x m) ax bx c x m ax bx c
2
1 A B C D
4) với a b .
( x a ) ( x b)
2 2
x a ( x a) 2
x b ( x b) 2
P x
Xét phân thức có dạng f x .
x a x b x c
A B C
Nếu deg P x 3, ta thực hiện phép chia đa thức: f x Q x .
x a x b x c
Kĩ A B C
thuật Nếu deg P x 3, ta phân tích: f x .
x a x b x c
tìm
Tìm nhanh các hệ số:
nhanh
hệ số P x P a P x P b
A ;B ;
x b x c xa a b a c x c x a xb b c b a
P x P c
C .
x a x b x C c a c b
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
I f ax b .xdx t ax b dt adx.
n
xn
I dx t ax n 1 b dt n 1 ax n dx m, n .
ax b
n 1 m
I f ax 2 b .xdx t ax 2 b dt 2ax.dx.
n
1 1
I f ln x . dx t ln x dt dx.
x x
1 b
I f a b ln x . dx t a b ln x dt dx.
x x
f x
I dx t f x dt f x dx.
f x
I f e x e x dx t e x dt e x dx.
1 1
I f tan x . 2
dx t tan x dt dx 1 tan 2 x dx.
cos x cos 2 x
1 1
I f cot x . 2
dx t cot x dt dx 1 cot 2 x dx.
sin x sin 2 x
1 1 1
Ví dụ: I sin x 2 .xdx sin x 2 . d x 2 sin x 2 d x 2 cos x 2 C.
2 2 2
a) I
tan x
b) I
4cos x 5 sin x dx.
dx.
cos 3 x cos 2 x 3cos x 2
41. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I sin 5 x 1 sin 2 x cos xdx. b) I .
cos x tan x 2
2 3
ln x x ln x 2 1
a) I dx. b) I dx.
x x2 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1 .
15
x3 3x
a) I b) I dx.
3 x 1 x2 1
17 3
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
7 cos x 4 sin x 3
63. Cho hàm số f x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị F
cos x sin x 4 8 2
bằng
3 11ln 2 3 3 3 ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
u g x du g x
Bước 2: Đổi biến
dv h x v h x dx
Khi tính tích phân từng phần, việc đặt dv g x dx v G x C , với C là hằng số bất kỳ, ta thường theo
một thói quen chọn C 0. Đôi khi việc chọn C 0 làm cho việc tính nguyên hàm không được dễ chịu, và ta
thường quên mất rằng ta có thể chọn hệ số C thích hợp mà ở đó biểu thức vdu đơn giản nhất.
u P( x)
sin x
Loại 1, I P ( x) dx , trong đó P x là đa thức. Với dạng này, ta đặt sin x
cos x dv cos x dx
64. Tìm nguyên hàm sau:
a) I x 1 sin xdx. b) I x 2 cos x dx.
u P ( x )
Loại 2, I P x e ax b dx, trong đó P x là đa thức. Với dạng này, ta đặt ax b
.
dv e dx
66. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I xe x dx. b) I x 2 x 1e x dx.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x ln x x 2 1 dx.
a) I
x 1
2
b) I ln x x 2 1 dx.
sin x
sin x x u
Loại 4, I e dx. Với dạng này, ta đặt
cos x .
cos x dv e x dx
70. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I sinxe x dx. b) I cos2 xe3 x dx.
x x ln x ln 1 x dx
2 2 2
a) ln xdx b) xdx c)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2 2
86. Giá trị của I ln xdx bằng
x
x2 x2 x2 x2
A. I 2ln 2 x ln x C. B. I ln 2 x ln x C.
2 4 2 4
x2 x2 ln 2 x x 2 x2
C. I ln 2 x ln x C. D. I ln x C.
2 4 2 2 4
x
87. Tính F x xe 3 dx. Chọn kết quả đúng
x x
A. F x 3 x 3 e 3 C. B. F x x 3 e 3 C.
x 3 3x x 3 3x
C. F x e C. D. F x e C.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. F x x 2 3 e x C . B. F x x 2 x 4 e x C .
C. F x x 2 3 x 4 e x C . D. F x x 2 3 x 4 e x C .
1 f x
90. Cho F ( x ) 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f x ln x.
3x x
ln x 1 ln x 1
A. f x ln x dx x 3
5 C.
5x
B. f x ln x dx x 3
3 C.
3x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln x dx x 3
3 C.
3x
D. f x ln x dx x 3
5 C.
5x
91. Cho F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x . Khi đó f ( x).e
2x
dx bằng
A. x 2 2 x C . B. x 2 x C . C. 2 x 2 2 x C . D. 2 x 2 2 x C .
Nguồn: Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
92. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 ln x là
x2 x2
A. x 2 3x ln x 2
3x C.
B. x 2 3x ln x 2
3x C.
x2 x2
C. x 2 3x ln x 3 x C. D. x 2 3x ln x 3x C .
2 2
x
93. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng x 0;
sin 2 x
A. x cot x ln sin x C. B. x cot x ln sin x C.
C. x cot x ln sin x C . D. x cot x ln sin x C.
ln x 3
94. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 2 F 1 0 và
x2
F 1 F 2 a ln 2 b ln 5, với a, b . Giá trị của 3a 6b bằng
A. 4. B. 5. C. 0. D. 3.
a1 sin x b1 cos x
Dạng 6 - I dx
a2 sin x b2 cos x
101. Tìm các nguyên hàm sau:
4 sin x 3cos x 3 cos x 2 sin x
a) I dx b) I d x;
sin x 2 cos x cos x 4 sin x
Dạng 7: Biến đổi về nguyên hàm cơ bản hoặc 1 trong 6 dạng trên
102. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I cos3 x cos 4 xdx b) I cosx sin 2 x cos 3 xdx
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f x dx F x
b
thì hiệu số F b F a được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là
b
a
a
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 2
a) I x3 x 1 dx. b) I x x 3 dx.
0 2
1 2
a) I x3 x x dx. b) I x 1 x x 1 dx.
0 1
2 5 5
109. Cho biết
1
f ( x)dx 4, f ( x)dx 6 và
1
1
g ( x )dx 8. Hãy tính
5
5
a) 2
f ( x)dx. b) 4 f x g x dx.
1
2 1 1
4
a) 2 x dx e dx
x
b) x
e c) e x 1 dx
1
e 1 0
e
1 2 x
a) x dx b) 9 x 2 dx c) dx
1 3 1
a) I
ln 2 e 2 x 1 1
dx. b) I
1 2 x 2
9
dx.
0 ex 0 ex
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
a b
118. Cho hàm số f x 2, với a , b là các số hữu tỉ thỏa mãn
x2 x f x dx 2 3ln 2. Tính T a b.
1
2
A. T 1. B. T 2. C. T 2. D. T 0.
1
119. Cho hàm số f x xác định trên \ 0 , và thỏa mãn f x , f 1 a, f 2 b. Giá trị
x x4
2
2 11 2 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
3
121. Biết rằng min 3 x 1 e x ;3
0
x 1 dx ae b 3 c, a, b, c thì S a 2b c bằng
A. 2. B. 7. C. 5. D. 6.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh
3 x2 x 1 a4 b
122. Biết rằng 2
x x 1
dx
c
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Tính T a b c
26 26 27 25
A. . B. . C. . D. .
27 27 26 27
x
1
2sin t 1 dt .
2
125. Tìm x thuộc khoảng 0; thỏa mãn
2 0
4
2 2 2
126. Cho 3 f x 2 g x dx 1, 2 f x g x 3. Tính
1 1
f x dx
1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 3 3
b) Giả sử f t dt 5 và f r dr 6. Tính f u du.
1 1 1
2
khi 0 x 1 3
128. Cho hàm số y f x x 1 . Tính I f x dx.
2 x 1 khi x 1 0
b
129. a) Chứng minh rằng nếu f x 0 x a ; b thì f x dx 0.
a
b b
b) Chứng minh rằng nếu f x g x x a ; b thì f x dx g x dx.
a a
130. Giả sử M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f trên đoạn a ; b. Chứng
b
minh rằng m b a f x dx M b a .
a
131. a) Sử dụng bất đẳng thức ở bài trên để đánh giá các tích phân
1 0,5 1
dx dx dx
I ;J ;L .
0
1 x2 0
1 x 2
0,5
1 x2
b) Từ công thức I J L, hãy đưa ra một đánh giá chính xác hơn cho I .
132. Một vật chuyển động với vận tốc v t 1 2sin 2t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng
3
thời gian từ thời điểm t 0 (s) đến thời điểm t (s).
4
133. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t 160 10t (m/s). Tính quãng đường mà vật di chuyển
được từ thời điểm t 0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
1 sin t
134. Vận tốc của một vật chuyển động là v t m / s.
2
Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1, 5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần
trăm).
t2 4
135. Một vật chuyển động với vận tốc v t 1, 2 m / s . Tìm quãng đường vật đó đi được trong 4
t 3
giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
136. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t 2 (m/s2). Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
137. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25m/s. Gia tốc trọng trường là
9,8m/s2.
a) Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất?
b) Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất (tính chính xác đến hàng
phần trăm).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 1
1 2
146. Xét I dx. Bằng cách đặt x 2 sin t , mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4 x2
4 6 3 1
A. I 2 dt. B. I dt. C. I dt. D. I 2 dt.
0 0 0 0
2 2
147. Cho I 16 x 2 dx. Bằng cách đặt x 4 sin t , mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
A. I 8 4 (1 cos 2t )dt. B. I 16 4 sin 2t dt. C. I 8 4 1 cos 2t dt. D. I 16 4 cos 2t dt.
0 0 0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 1
A. I 3
3 dt. B. I 6
d t. C. I 6
3t dt. D. I 6 dt.
0 0 3 0 0 t
3 a a
149. Giá trị của 9 x 2 dx , trong đó a, b , là phân số tối giản. Tính T ab.
0 b b
A. T 35. B. T 24. C. T 12. D. T 36.
1 2
150. Biết rằng 1
4 x 2 dx
3
a. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 2.
x 4 dx.
1 2 3
a) I x 2 x 2 dx. b) I x 2
0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0
4
u f ( x)
sin ax
sin ax
f ( x) cos ax dx . Đặt
Bài toán 2 - .
e ax dv cos ax dx
e ax
179. Tính các tích phân sau:
2 2
a) I x cos xdx. b) I x sin 3 xdx.
0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 0
sin ax
sin ax u
Bài toán 3 - e dx . Đặt
ax
cos ax .
cos ax dv e ax dx
184. Tính các tích phân sau:
2 2
a) I e x sin xdx. b) I esin x sin 2 xdx.
0 0
Bài toán 4 – Phương pháp tích phân từng phần tạo ra các lượng triệt tiêu
Tham khảo: Nhóm giáo viên Toán Việt Nam
e
1 1 a
186. Cho 2 dx be, với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
ln x ln x ln 2
A. a 2b. B. 2a b. C. a b 4. D. a b 6.
e ae
1 e
187. Cho I e 2 x ln x ln x dx c, với a, b, c . Tính T a b c.
1 x b
A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.
1
2 1
1 1 1 1
188. Biết I e x
dx e a eb , với a, b . Tính T log 6000a log b
1 x ( x 1) 2
a b
4
A. T 3 log15. B. T 4 log 3. C. T 4. D. T 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 2 x 1 ln x
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
4
194. Biết I sin 2 x sin x 1 esin x dx 1 a.eb , với a, b . Giá trị của a b bằng
0
2 2
A. . B. . C. 2. D. 0.
2 2
e
ea
195. Biết rằng I x 5 . ln 3 x 3 ln x 2 dx . Tính giá trị biểu thức T a b.
1
b
A. T 4. B. T 4. C. T 2. D. T 5.
2
x.cos x.ln x sin x
196. Biết
1
x
dx sin a.ln b với a, b * . Giá trị của a 2 b 2 bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
T a b c bằng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
2 2
1 a a
199. Biết I e 2 x 1 dx ec d , biết a, b, c, d là các số nguyên không âm và phân số là phân số
1 x b b
2
200. Biết I x
3
cos x x sin x dx a b , với a, b, c là các số thực dương,
a
là phân số tối giản. Giá trị
3
0
cos x c c
của ab c bằng
A. 13. B. 12. C. 11. D. 9.
ln 3
x.e x a b
201. Giả sử x 1 2
dx , với a, b . Mệnh đề nào sau đây là sai?
ln 2
ln(ae) ln(be)
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1 dx
203. Tích phân 0
3x 1
bằng
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
e 1 3ln x
204. Tính tích phân I dx, bằng cách đặt t 1 3ln x , mệnh đề nào sau đây là sai?
1 x
2
2 2 2 2 2 2 14
3 1 3 1
A. I t 3 . B. I t dt . C. I t dt . D. I .
9 1 9
e ln x
205. Với cách đổi biến u 1 3ln x , tích phân 1
x 1 3ln x
dx trở thành
2 2 u2 1
2 2
A. u 2 1du.
2 2
B. u 2 1du.
2
C. 2 u 1 du. 2
D. du.
3 1 9 1 1 9 1 u
7 x3 m m
206. Cho biết 0 3
1 x 2
dx
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m 7n.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 91.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
3 x
208. Cho tích phân I dx , nếu đặt t x 1 thì I là
0
1 x 1
2 2 2 2
A. I 2t 2 t dt. B. I 2t 2 2t dt. C. I 2t 2 2t dt. D. I t 2 2t dt.
1 1 1 1
3 ln xe a b c
209. Biết
x 1
dx
3
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và c 4. Tính giá trị
S abc
A. S 13. B. S 28. C. S 25. D. S 16.
ln 6 ex
210. Biết tích phân 0
1 ex 3
dx a b ln 2 c ln 3, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính T a b c.
A. T 1. B. T 0. C. T 2. D. T 1.
3 x a
211. Cho 0
4 2 x 1
dx
3
b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng
A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
4 2x 4x 1
2
1
au 4 bu 2 c du , trong đó
3
212. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 0
2x 1
dx
2 1
1 86 67
A. . B. . C. 2. D. .
9 27 27
sin 2 x 2 2
cos x sin x cos x
a) I dx. b) I dx.
0
1 cos x 0
2 sin x
221. Tính các tích phân sau:
2
sin 2 x sin x 3
dx
a) I dx. b) I .
0 1 3cos x
4
sin x cos 5 x
3
sin x
222. Tính tích phân I 03 dx
cos3 x
5 3 9 9
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 3 20 4
223. Tìm khẳng định đúng
1 1 1 1
A. sin 1 x dx sin xdx. B. cos 1 x dx cos xdx.
0 0 0 0
2 2
x x
C. cos dx cos xdx. D. sin dx sin xdx.
0
2 0 0
2 0
1 2 3
224. Cho f 2 x 1 dx 12 và f sin 2 x sin2xdx 3. Tính f x dx.
0 0 0
x dx 4
9 f 2
225. Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn và f sin x cos xdx 2 . Tính
1 x 0
3
I f x dx.
0
A. I 10. B. I 6. C. I 4. D. I 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x dx 1. Tính
2 16 f 1
f 4x
226. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn cot x f sin x dx
2
dx.
1
x 1 x
4 8
3 5
A. I 3. B. I . C. I 2. D. I .
2 2
4 1
x2 f x 1
227. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x dx 3 và dx 1. Tính f x dx.
0 0
x2 1 0
A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
4
sin 2 x
228. Tính tích phân I dx, bằng cách đặt u tan x, mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
cos 4 x
4 2 1 1
1
A. I u 2 du B. I du. C. I u 2 du. D. I u 2 du.
0 0
u2 0 0
0
229. Cho tích phân cos 2 x.cos 4 xdx a b 3, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính ea log 2 b .
3
1
A. 2. B. 3. C. . D. 0.
8
2
cos x 4
230. Cho sin
0
2
x 5sin x 6
dx a ln b, tính S a b c.
c
A. S 1. B. S 4. C. S 3. D. S 0.
m
sin x 1
231. Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng 0;6 thỏa mãn 5 4 cos xdx 2 ?
0
A. 6. B. 12. C. 8. D. 4.
2
a a
4 cos 2 x 3sin 2 x ln cos x 2sin x dx c ln 2 b , trong đó a, b, c , b
*
232. Cho là phân số tối giản.
0
Tính T a b c.
A. T 9. B. T 11. C. T 5. D. T 7.
4
1 1
233. Cho sin 2 x ln tan x 1 dx a b ln 2 c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính T a b c
0
A. T 2. B. T 4. C. T 6. D. T 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2 a . 2
B. a. C. a 2 . D. 2a.
11 2
235. Cho
1 0
f x dx 18. Tính I x 2 f 3 x 2 1 dx.
A. I 5. B. I 7. C. I 8. D. I 10.
100
236. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 2. Khi đó tích phân
0
e100 1
x
x 1
f ln x 2 1 dx bằng
2
0
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2
237. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên , thỏa mãn f 2 2; f x dx 1. Tính tích
0
4
phân I f x dx.
0
2 2
A. . B. 2. C. . D. 2.
3 3
239. Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0;1 . Biết f x . f 1 x 1 với mọi
1
dx
x 0;1 . Tính giá trị I .
0
1 f x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 2
1
x 2
5x 6 e x ae c
240. Biết
0
x2e x
dx ae b ln
3
, với a, b, c là các số nguyên. Tính S 2a b c.
A. S 10. B. S 0. C. S 5. D. S 9.
2
3x 1 ln b
241. Biết 3x
1
2
x ln x
dx ln a
c
, với a, b, c là các số nguyên dương và c 4. Tổng a b c bằng
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
1
x 2
x ex
dx ae b ln e c , với a, b, c . Tính P a 2b c.
242. Cho
0
x e x
A. P 1. B. P 1. C. P 0. D. P 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
A. 4. B. 2. C. . D. 1.
3
1 2 2
245. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2 x dx 2 và f 6 x dx 14. Tính f 5 x 2 dx.
0 0 2
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
b
ax 2
247. Tính I dx, với a , b 0.
a a x
2 2
2b b ( a 1)(b 1) b
A. I . B. I . C. I . D. I .
a b2
2
a b2 a b 2 (a 1) a b
2
x2
248. Cho F x et dt. Tính F 2 .
2
A. F 2 4e 4 . B. F 2 8e16 . C. F 2 4e16 . D. F 2 e 4 .
Bài 10 – Phản tự luận giải toán tích phân (Kĩ năng Casio và Kĩ năng
chọn hàm)
3 2x 1
249. Cho dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 và a, b, c . Giá trị của a b c bằng
1 x 3x 2
2
A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.
1
1 x dx
x 1 x 2 a ln 2 b ln 3 , với a, b . Tính a b
2
250. Biết
0
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
5
ln x
255. Biết dx a ln 5 b với a, b . Tính tích ab.
1
x2
6 4 6 4
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
25 25 25 25
Nguồn: Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam
e2
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
2
258. Cho biết x cos xdx a b , với a, b . Tính a b
0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
259. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 2 và thỏa mãn f 2 6 . Khi đó giá trị của tích phân
2
x
I x 2 f x f x dx bằng
0 3
A. 2. B. 4. C. 16. D. 12.
5 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. I 1. B. I 0. C. I 4. D. I 4.
1 3 1
262. Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 4, f x dx 6. Tính I f 2 x 1 dx
0 0 1
A. I 4. B. I 10. C. I 5. D. I 1.
3 3
263. Cho hàm số f x là hàm lẻ và có đạo hàm trên 3;3 và f x dx 20 . Tính f x dx
1 1
15 15
A. 20. B. . C. 20. D. .
4 4
2 3
264. Cho f x là 1 hàm số chẵn, có đạo hàm trên 6;6 . Biết f x dx 8 và f 2 x dx 3 . Tính
1 1
6
f x dx
1
A. 2. B. 5. C. 11. D. 14.
4 4
3
265. Cho f x là hàm lẻ, có đạo hàm trên đoạn 4; 4. Biết f x dx 24 và f 4 x dx 4 . Tính
16 0
4
f x dx.
0
A. 27. C. 42.
B. 42. D. 27.
1 1
4
f x dx
266. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f x . Giá trị của bằng
x x 1 x
4
7 15 17
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 4
1 1
267. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 2 . Giá trị của tích phân
x x
2
f x a a
I dx , trong đó là phân số tối giản a, b . Hiệu a b bằng
1 x b b
2
A. 4. B. 7. C. 11. D. 3.
268. Cho hàm số f x thỏa mãn f sin x dx 6. Tính I xf sin x dx.
0 0
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
269. Tính tích phân I sin x cos x a sin x b cos x dx có giá trị bằng
4
ab a b ab
A. . B. a b . C. . D. .
5 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
273. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 x 2 , trục hoành và đường x 1.
274. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x ln 3, x ln 8
275. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e x .ln 3e x 1 , trục hoành và các đường
thẳng x 0, x ln 5.
276. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x cos 2 x, trục hoành và các đường x 0, x .
4
277. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 4 x 3 và trục hoành.
281. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 xe x và y x e x .
282. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x e x , x y 1 0 và x ln 5.
283. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ( x 1) x 1 và đường thẳng y x 1.
284. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x 2 16 và y 3 x 2 12 x.
285. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin 2 x, y cos x và hai đường thẳng x 0, x .
2
286. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y x 2 2 x và hai đường thẳng x 0, x 2.
287. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 3 x 2 và đường thẳng y x 2.
288. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x , y 6 x và trục hoành
22 16 23
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 3
289. Diện tích phần tô đạm trong hình bên được tính theo công thức nào trong các công thức sau đây:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1 2 2
290. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x 4, x 9 và đường cong có phương trình
y 2 8 x.
76 2 152 152 2
A. . B. . C. 76 2. D. .
3 3 3
x2
291. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y và nửa đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính
2
2 2 , nằm trên trục hoành, thuộc khoảng nào sau đây:
A. 5; 6 . B. 4;5 . C. 7;8 . D. 6;7 .
292. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x và y 4 x x 2 bằng
4 15 3 8 9 3 10 9 3 10 15 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 6 6
293. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x 2 , y 2 và y x là a b a, b . Chọn kết
quả đúng
A. a 1, b 1. B. a b 1. C. a 2b 3. D. a 2 4b 2 5.
294. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3 x 2 , cung tròn có phương trình y 4 x 2 (với
0 x 2 ) và trục hoành. Diện tích của H bằng
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
295. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn y 2 x 2 và đường thẳng d đi qua hai điểm
A 2 ; 0 và B 1;1
2 2 3 2 2 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
296. Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các parabol y ax 2 2 và y 4 2ax 2 có diện tích
bằng 16. Giá trị của a bằng
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5 7 3 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 9 4 2
300. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 x, trục tung, trục hoành và đường thẳng
x 3 là
9 11
A. S . B. S 3. C. S 2. D. S .
4 4
301. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , Ox và đường thẳng x 2 là
A. S 4. B. S 6. C. S 3. D. S 5.
302. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x và trục hoành là 2
32 34 21
A. S 11. B. S . C. S . D. S .
3 3 2
303. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 4 x, trục hoành, trục tung và đường thẳng
x 2 là
A. S 2. B. S 4. C. S 3. D. S 1.
304. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 x, trục hoành, đường thẳng x 2 và đường 3
thẳng x 4 là
A. S 40. B. S 46. C. S 44. D. S 42.
305. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x và trục hoành là
1 1 1 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 2 3 6
306. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x 1, trục hoành, trục tung và đường x 1 là
A. S e. B. S e 2 . C. S 2e. D. S 2e 2 .
307. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e2 x 1, Ox, đường thẳng x 1 và đường x 2 là
e4 e2 e 4 e2 e 4 e2
A. S . B. S 1. C. S e 4 e2 D. S 1.
2 2 2
308. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x e x , Ox, đường thẳng x 1 và đường thẳng
x 1 là
1 1 1 1
A. S 2 e 2 B. S 2 e C. S 2 e 2 D. S 2 e 1
e e e e
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9 11
A. S . B. S 4. C. S . D. S 5.
2 2
x
318. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x y 3 y 2 và y là
2
35 13 37 15
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 4 12 4
2
319. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , đường thẳng y 2 và đường thẳng y 8
x 1
2
là
15 17
A. S . B. S 8. C. S 7. D. S .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3a 19a 2 8a 2
A. S 3a 2 . B. S . C. S . D. S .
2 5 3
x2
321. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 4 và y 4 là
2
32 64 64 32
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 5 5
322. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong x3 y 2 và x y 4 2 là
32 12 45 6
A. S . B. S . C. S . D. S .
23 5 23 5
323. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x , x 2 y 2 3 và trục hoành là
A. S 4. B. S 3. C. S 2. D. S 1.
324. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4, đường thẳng x 3, trục tung và trục hoành
là
22 32 25 23
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
325. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P : y x 2 3x 2, d : y x 1 và trục tung là
8 10 16 20
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
326. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và đường thẳng y x 3 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
329. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 . ln x , trục hoành và x e. Tính thể tích của vật
thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành
Thể tích khi quay miền D giới hạn bởi y=f(x), y=g(x), x=a và x=b với
f x .g x 0 x a ; b
330. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x2 và đường thẳng
d : y 2 x quay xung quanh trục Ox
331. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường x 2 y 5 0 và x y 3 0. Tính thể tích của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành
332. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y x , y 2 x và y 0.
333. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y x 2 2 x, y 4 x 2 khi nó quay quanh trục hoành
Thể tích khi quay miền D giới hạn bởi các đường x g y , y a, y b quanh trục tung
334. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , 8 x y 2 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình H quanh trục tung.
335. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
x y 2 5, x 3 y quanh trục tung.
Luyện tập
336. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0, x 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x 0 x 3 là một hình chữ nhật có hai
kích thước là x và 2 9 x 2
A. V 18. B. V 17. C. V 16. D. V 20.
337. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 x
và trục hoành quanh trục hoành là
512 512 512 512
A. V . B. V . C. V . D. V .
45 3 15 5
338. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x , trục
hoành và hai đường thẳng x 0, x 3 quanh trục hoành là
A. V
e 6
1
. B. V
e 6
1
. C. V
e 6
1
. D. V
e 6
1
.
4 4 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. V
e 2
2
. B. V
e 2
2
. C. V
e 2
1
. D. V
e 2
1
.
2 2 2 2
344. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x 2 và
đường thẳng y 1 quanh trục tung là
A. V 2 . B. V 3 . C. V 4 . D. V 5 .
345. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2
và trục hoành quanh trục hoành là
22 8 32 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
21 7 31 15
346. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x, trục
hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành là 2 . ln a b với a, b . Giá trị của a b là
2
3
A. a b 1. B. a b 2. C. a b . D. a b 3.
2
347. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x.cos x,
trục hoành, trục tung và đường thẳng x quanh trục hoành là
2
2 2 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
20 12 15 16
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. V 6 2 . B. V 4 2 . C. V 2 2 . D. V 3 2 .
351. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 2 x và x 4. Khi quay H
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 10 . B. 16 .
C. 32 . D. 20 .
352. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x 10, y 1 và nhánh nằm
bên phải trục tung của Parabol y x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình
phẳng H quanh trục hoành là
56 25
A. V . B. V 12 . C. V 11 . D. V .
5 3
353. Trên hình vẽ có 3 đường tròn, hai đường tròn nhỏ có đường kính bằng nhau
là AO và BO, AO BO 4 , đường tròn to có đường kính là AB. Tính
thể tích khối tròn xoay khi quay phần tô đậm quanh trục AB
A. V 12 . B. V 60 .
C. V 64 . D. V 70 .
354. Cho vật thể như hình vẽ, biết AC AD 5; BC BD 2 và AB 1.
Thể tích khối tròn xoay khi quay vật thể này quanh trục là đường thẳng AB là
2
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5
A. a 2. B. a 2 2. C. a . D. a 3.
2
1 1
356. Cho hình phẳng H có dạng như hình vẽ, biết AB BC , BC CD và AB BC DC 4. Thể
2 3
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục BC là
5 5 5 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
72 24 96 48
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
91 67 33 32
.
A. V B. V . C. V . D. V .
10 10 10 5
360. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2, bị phân chia làm 2 phần bởi 1 đường parabol có đỉnh O là
trung điểm của CD (như hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng phần tô đậm (như
hình vẽ) quanh trục BC là
8 16
A. V . B. V . C. V 4 . D. V 3 .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
364. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox, với vận tốc thay đổi theo thời gian: v t 3t 2 6t (m/s). Tính
quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 0, t2 4 s .
365. Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 (m/s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v (t ) 5t 20 (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳng, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 20m. B. 30m. C. 10m. D. 40m.
1
366. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 2t t 2 (m/s2), trong đó t là
3
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?
A. 1272m. B. 456m. C. 1172m. D. 1372m.
367. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường bằng với vận tốc v t t 2 2t (m/s) với
t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết máy bay đạt vận
tốc 120 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường bằng gần nhất với
giá trị nào dưới đây?
A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m.
Nguồn: Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
x2 y 2
Hình Elip có phương trình 1 với a, b 0 có diện tích S ab.
a 2 b2
Nhận xét: Hình tròn có thể coi là 1 hình Elip đặc biệt với a b R, nên S R 2 .
2. Diện tích Parabol bị cắt bởi đường thẳng nằm ngang
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Cho Parabol y ax 2 bx c và 2 điểm A, B có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thuộc P . Khi đó diện tích
a x1 x2
3
368. Cho hàm số y x 4 3 x 2 m có đồ thị Cm với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn
điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích các phần gạch chéo được cho trong hình
vẽ. Tìm m để S1 S 2 S3
5 5 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
32 64 104 52
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
370. Cho hàm số f liên tục trên 6;5 có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Giá
5
trị của I f x 2 dx là
6
A. I 5 . B. I 4 . C. I 5 . D. I 4 .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5 11
A. I . B. I . C. I 5. D. I 3.
2 2
373. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị hàm số trên 2;6 như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số
trên 2; 0 và 4;6 là các nửa đường tròn, trên 2; 4 là một phần của parabol. Biết
6
I f x dx a b a, b . Giá trị của 3a 2b là
1
37 14 34 17
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
28 26 22 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
376. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị C . Biết rằng C đi qua điểm A 1;0 . Tiếp tuyến tại A
của C cắt C tại A và tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Biết diện tích phần hình phẳng
56
giới hạn bởi , đồ thị C và hai đường thẳng x 0, x 2 có diện tích bằng (phần tô đậm như hình
5
vẽ).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi , C và hai đường thẳng x 1; x 0.
2 2 1 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
5 9 9 5
377. Cho đường cong C : y x và điểm A 9;0 . Gọi M là 1 điểm thuộc C có hoành độ 0 xM 9.
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và đường thẳng OM , S 2 là diện tích tam giác OMA.
S1 4
Biết . Khẳng định nào sau đây là đúng?
S 2 27
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 9. B. 12. C. 3. D. 21.
379. Cho hàm số y x 3 ax 2 bx c có đồ thị C . Biết rằng tiếp tuyến d của C tại điểm A có hoành
độ bằng 1 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và
C (phần gạch chéo) bằng
27 11 25 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
380. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3
điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và x3 x1 2 3. Gọi diện tích hình
phẳng giới hạn bởi C và trục Ox là S . Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x 1, y f x 1, x x1 và x x3 bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2 3. B. 6 3. C. 4 3. D. 8 3.
381. Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
.
A. B. . C. . D. .
12 12 12 12
382. Người ta dự định trồng hoa Lan để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là
1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1, trong đó
2
a, b, c, d , e . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3, 1, 2; chi
phí trồng hoa là 800 000 đồng / m2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất
với số nào sau đây? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).
A. 4 217 000 đồng. B. 2 083000 đồng. C. 422 000 đồng. D. 4 220 000 đồng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
23 31 35 9
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2
385. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x liên tục trên 5;3 và có đồ thị như hình vẽ (phần cong của
đồ thị là một phần của parabol y ax 2 bx c ).
A. f 2 f 1 f 0 . B. f 0 f 1 f 2 .
C. f 0 f 2 f 1 . D. f 1 f 0 f 2 .
387. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 2;1 . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
x2
Đặt g x f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. g 1 g 2 g 0 . B. g 0 g 1 g 2 .
C. g 2 g 1 g 0 . D. g 0 g 2 f 1 .
388. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x có đồ thị như
hình vẽ. Xét hàm số g x f x x 2 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
10 7 4 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
2. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn
2
3
1 5
1 3
f sin x 3
x 0; và f . Khi đó f x dx bằng
cos x 2 2 3 1
2
5 3 8 85 3 3 3
A. . . B. C. . D. .
10 10 10 10
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị
2x
Cho f x có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f x e 0 x . Biết f 0 1. Tính tích
f 3 x x 2 1
3. 2
f x
7
phân I xf x dx
0
41 39 31 45
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 8 8 8
Công thức uv u v uv.
4. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 1; 2 thỏa mãn 2 x f x 1 x 2 f x 1 0 x 1; 2 và
2
7
f 1 . Tính tích phân I f x dx.
3 1
A. I 2. B. I 5. C. I 3. D. I 4.
f x thỏa mãn xf x 1 x 2 1 f x . f x với mọi x 0; . Biết
2
5. Cho hàm số
f 1 f 1 1. Giá trị của f 2 2 bằng
A. f 2 2 2 ln 2 2. B. f 2 2 2 ln 2 2. C. f 2 2 ln 2 1. D. f 2 2 ln 2 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
A. I 1. B. I 2 1. C. I 1. D. I 2.
2
13. Cho hai hàm số f x và g x nhận giá trị dương, có đạo hàm trên 1; 4 và thỏa mãn
f 1 g 1 4
g x xf x 0 x 1; 4 . Giá trị của f 2 g 2 bằng
f x xg x 0
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
u u v uv
Công thức: .
v v2
14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 1 2 và
2
f x x 1 f x 2 xf 2 x , x 1; 2. Giá trị của f x dx bằng
1
1 1
A. 1 ln 2. B. 1 ln 2. C. ln 2. D. ln 2.
2 2
f 1 1 2
f x 2 f x 1
15. Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Tính dx
f 2 4 1
x x2
1 1
A. I 1 ln 2. B. I 1 2 ln 2. C. I ln 2. D. I 2 ln 2.
2 2
1
16. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 và f x f x f x
2
3
1
với mọi x 0;1 . Tính I f x dx.
0
4 e2
A. ln 2. B. ln . C. ln12. D. ln .
3 3
2 f x
2
1 1
17. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và f x f x x 0;1 . Biết f ,
e x xx
x 2
2 2
khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f . f .
B. C. f . D. f .
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng
18. Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn f 0 f 0 1 và
xf 2 x f x f x . f x x . Giá trị của f 1 bằng
2
cos x 3
3 3 1 3
A. . . B. C. . D. .
4 4 2 2
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
23. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \ 0;1 thoả mãn f 2 , f x 0 và
2
x f x 2 f x f x 1 3 x f x với mọi x \ 0;1 . Giá trị của biểu thức
2 2
A. 2 ln 2. B. ln 3. C. ln 2. D. 2 ln 3.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 sở GD và ĐT Tiền Giang
1 u
Công thức 2 .
u u
2
25. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x 2 x f x với mọi
2
9
x . Giá trị của f 1 bằng
35 2 19 2
A. . B. . C. . D. .
36 3 36 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
bằng
2 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 2
Nguồn: Đề KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An
1
27. Hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn f x e x . f 2 x x và f 0 .
2
Giá trị của f ln 2 là
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2
3 2
1
28. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn f 2 và
15
f x 2 x 4 f 2 x 0. Giá trị của f 1 f 2 f 3 bằng
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
29. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0;1 thỏa mãn f x x x 0;1 . Biết f 0 9 và
9 f x f x x 9 x 0;1 . Giá trị của f 1 f 0 bằng
2
13 1
A. T 9 ln 2. B. T 1 9 ln 2. C. T 9 ln 2. D. T 9 ln 2.
2 2
30. Hàm số y f x liên tục và nhận giá trị âm trên 0; thỏa mãn f 1 2 và
2
x 2 f 2 x 2 x 1 f x xf x 1 với mọi x 0; . Giá trị của f x dx là
1
1 3 ln 2 3 ln 2
A. ln 2. B. ln 2. C. 1 . D. .
2 2 2 2 2
1
31. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f 1 và
2
2
4 3
A. ln . B. ln . C. ln 3. D. 0.
3 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
33. Cho hàm số f x có đồng biến trên thỏa mãn f x e x f x , x và f 0 1. Giá trị của
2
1
I f x dx bằng
0
A. e 2. B. e 1. C. e2 1. D. e 2 2.
f x 2 x 1 f x x 0;
34. Cho hàm số f x liên tục, đồng biến trên 0; thỏa mãn 4 .
f 0
9
3
a a
f x dx b , với a, b , là phân số tối giản. Giá trị của S a 10b là
*
Biết
0
b
A. 21. B. 31. C. 17. D. 47.
35. Cho hàm số f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1 và
f x xf x 4 f x , x 1; 4 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
A. 12 . B. ln 2 . C. 10 ln 2 . D. 3 20ln 2 .
1
38. Cho hàm số f x xác định trên \ 2;1 thỏa mãn f x ; f 3 f 3 0 và
x x2
2
1
f 0 . Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2. B. 1 ln 80. C. 1 ln 2 ln . D. 1 ln .
3 3 3 5 3 5
2e2 e 2
39. Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x e x e x 2 x 0, f 2 và
e
1
f ln 0. Giá trị biểu thức S f ln16 f ln 4 bằng
4
7 9 3 5
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
f x
40. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3, dx 1 và
4 4 0
cos x
4 4
3 3
A. I 1 3 2. B. I 1 2. C. I 2 3 2. D. I 2 2.
2 2
41. Cho hai hàm số f x , g x có đạo hàm liên tục trên và f x 0 x , thỏa mãn
2
g x . f x x x 2 e x . Tính I f x g x dx ?
0
A. 4. B. e 2. C. 4. D. 2 e.
ĐỔI BIẾN CƠ BẢN
2
42. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f 2 2 , f x dx 1. Tính tích
0
4
phân I f x dx.
0
x dx 4 và
9 f 2 3
43. Cho f x liên tục trên thỏa mãn f sin x cos xdx 2. Tính I f x dx.
1 x 0 0
A. I 2. B. I 6. C. I 4. D. I 10.
6
44. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x 6 x 2 f x 3 3x 1
x 0;1 . Giá trị của
1
I f x dx là
0
A. 2. B. 4. C. 1. D. 6.
2
45. Cho hàm số f x liên tục trên 1; 2 thỏa mãn f x x 2 xf 3 x 2 . Giá trị của I f x dx
1
là
14 28 20
A. I . B. I . C. I . D. I 2.
3 3 3
1 3 1
46. Cho hàm số f x liên tục trên và có
0
f x dx 2; f x dx 6. Tính I
0
f 2 x 1 dx
1
2 3
A. I . B. I 4. C. I . D. I 6.
3 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x dx 1.
2 16 f
47. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn cot x. f sin x dx
2
Giá trị của
1
x
4
1
f 4x
I dx là
1 x
8
3 5
A. I 3. B. I . C. I 2. D. I .
2 2
1 1
48. Cho hàm số y f x liên tục trên ;3 thỏa mãn f x x. f x 3 x. Giá trị tích phân
3 x
3
f x
I 2 dx bằng
1 x x
3
8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
2
49. Biết hàm số f x liên tục trên thỏa mãn cos xf sin x 2sin xf cos x dx 1 . Giá trị của
0
1
I f x dx là
0
1 1
A. I 1. B. I . C. I 2. D. I .
3 2
4 e2
f ln 2 x
50. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan xf cos x dx 2 dx 2. Tính
2
và
0 e
x ln x
2
f 2x
I dx.
1 x
4
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên
0 1
x
2
f x 2
dx.
1 x
2
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
4 1
x2 f x 1
52. Cho hàm số f x liên tục trên và f tan x dx 4; dx 2. Tính f x dx
0 0
x2 1 0
A. I 6. B. I 2. C. I 3. D. I 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x dx 1.
2 16 f
54. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn cot x. f sin x dx
2
Khi đó
1
x
4
1
f 4x
1 x
dx bằng
8
3 5
A. 3. B. 2. C. . D. .
2 2
f x
f
3 8 8
55. Hàm số f x xác định trên , thỏa x 16 x dx f x dx 8. Khi đó
2
dx bằng
3 2 2
x2
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4
56. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f e x 1 f x f x x, x và
3
f 0 2 f ln 2 1. Khi đó f x dx bằng
2
1 2
A. ln 2 1. B. 2 ln 2. C. . D. 2 ln 2 2.
2 3
e2
f ln x 2
57. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng dx 10; f cos x sin x dx 5. Tính tích
e
x 0
2
phân I f x 4 x dx ?
0
x f x dx
0
2
1 2 x
f 2 x dx 4. Giá trị của f x dx bằng
0
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Nguồn: Thi KSCL Sở Phú Thọ - Năm 2019-2020
5
I f x dx
3
A. 9. B. 9. C. 3. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
A. m n 1. B. m n 2. D. m n .
C. m n 0.
2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Lạng Sơn
61. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f x f 1 x 2 x 2 2 x 1 . Tính tích
1
phân I f x dx
0
1 2 1 4
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
62. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 0 3 và
2
f x f 2 x x 2 2 x 2, x
Tích phân xf x dx bằng
0
10 5 11 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử lần 02 – THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa – Năm 2020-2021
63. Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 xf x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính
1
tích phân I f x dx.
0
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 6 20 16
3
64. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f 4 x f x . Biết xf x dx 5.
1
Giá trị của
3
I f x dx bằng
1
5 7 9 11
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
7 7
65. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f 10 x và f x dx 4. Tính I xf x dx.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. I e 4. B. I 2. C. I 4. D. I e 2.
67. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x x 1 x x 0;1 . Giá trị của
1
I f x dx là
0
4 4 4 4
A. I . B. I . C. I . D. I .
25 15 25 15
2
68. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 2 f x cos x. Tính I f x dx
2
1 4 2
A. I . B. I . C. I . D. I 1.
3 3 3
1
69. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn điều kiện 3 f x f x . Tích phân
x 3
2
f x dx
1
bằng
ln 3 ln 3
A. . B. . C. 2 ln 3. D. ln 3.
2 3
70. Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f x 2 xf x 2 2 3 f 1 x 4 x 3 . Tính
2
giá trị của I f x dx.
1
5
A. I 5. B. I . C. I 3. D. I 15.
2
1
1
71. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 . Biết x. f 1 x f x dx 2 . Tính f 0
0
1 1
A. f 0 1 . B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 1 .
2 2
72. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 thỏa mãn f x . f 1 x 1 x 0;1 .
1
dx
Giá trị của I là
0
1 f x
3 1
A. I . B. I . C. I 1. D. I 2.
2 2
73. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f 0 1 và
f x . f 2 x e2 x
2
4 x
với mọi x 0; 2 . Giá trị của
2
I
x3 3x 2 f x
dx bằng
0
f x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f x f 1 x e x2 x
x 0;1 . Tính I
1
2x 3
3x 2 f x
dx
0
f x
1 1 1 1
A. I . B. I
. C. I . D. I .
60 10 10 10
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa
75. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 2 cos 2 x , x . Tính
3
2
I f x dx.
3
2
1 1
A. I 1. B. I 1. C. I . D. I .
3 3
77. Cho hàm số f x liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x nhận điểm I 2; 2 làm tâm đối xứng.
3
Tính I x 2 f x dx.
2
4 8 16
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3
78. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f x xf x 2 2 f 1 x x 3 . Tính giá
2
trị của tích phân I
1
f x dx.
1 5 3 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Nguồn: Theo đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
79. Cho hàm số y f x xác định trên sao cho f x f 1 x , x và f 0 1, f 1 2021.
1
Giá trị của f x dx bằng:
0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
81. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2021 f x x sin x, x . Giá trị của
2
tích phân I f x dx bằng
2
1 1 1 2
A. . B. . C.. D. .
2021 2022 1011 2019
Nguồn: Đề thi thử lần 1 – Sở Hà Tĩnh – Năm 2020-2021
82. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn 5 f x 7 f 1 x 3 x 2 2 x , x .
1
a a
Biết rằng tích phân I xf x dx (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
0
b b
Tính T 3a b.
A. T 0. B. T 48. C. T 16. D. T 1.
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Chuyên Nguyễn Bình Khiêm Quảng Nam năm 2020-2021
f x liên tục trên và thỏa mãn f x f 1 x x 2 1 x x . Tính
2
83. Cho hàm số
1
I f x dx.
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
40 60 50 70
84. Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn 0;1 và biết x f sin x 4 dx a với a . Tính
0
f sin x dx
0
theo a
2a 4 2 4a 8 2 2a 4 2 4a 8 2
A. . B. . C. . D. .
85. Cho f x là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 x . Giá trị của
2
I x f x dx bằng
2
2
8 10 16
A. . B. 0. C. . D. .
3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
A. I 2 . B. I 1 . C. I . D. I .
2 4 2 8 4
A. I 2ln 3 2. B. I 2 ln 2 2. C. I 4 ln 2. D. I 2 ln 2.
88. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn xf x 3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x . Khi đó
0
f x dx
1
bằng
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1.
20 4 4
Nguồn: Đề Tham Khảo 2020
2x 2 x x 4x 4
4 3
89. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn x 2 f 1 x 2 f , x 0, x 1.
x x
1
Khi đó f x dx
1
có giá trị là
1 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
2 2
90. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
f x 3 x 1 f x 3 x 1 6 x 6 12 x 4 6 x 2 2, x .
1
Giá trị của I f x dx
3
bằng
15 17 1 17
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Nguồn: Thi HK2 – Sở Lâm Đồng năm 2019-2020
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Nguồn: Thi KSCL Sở Phú Thọ - Năm 2019-2020
93. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn xf x 3 f x 2 1 e x , x . Khi đó
2
f x dx
1
bằng
1
A. . B. 3e. C. 3 1 e . D. 3 e 1 .
2
94. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 1 1 và f 2 x xf x 2 5 x 2 x 3 1 với mọi
2
A. I 3. B. I 1. C. I 2. D. I 5.
Nguồn: Đề thi thử lần 2 – THPT Chuyên Đại Học Vinh Nghệ An – Năm 2020-2021
95. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn 2 xf x 2 1 f x 2 2 x 3 3x 1, x .
2
Giá trị của f 2 x 1 f x dx bằng
1
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
A. 2a b 5. B. 2a b 4. C. 2a b 3. D. 2a b 1.
1
97. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3x f x 2 x x và f x dx 5. Giá trị của
0
3
I f x dx bằng
1
A. 4. B. 10. C. 7. D. 12.
98. Biết hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 10 2 x3 28 x 2 280 x 900. Giá trị của
20
f x dx
0
bằng
112000 112003
A. 37333. B. . C. 337334. D. .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
655 632
A. 222. B. 211. C. . D. .
3 3
100. Biết hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 4 2 f 2 x 16 e x với mọi x . Tính
16
I f x dx
2
A. 1 e 6 . B. e 3 . C. 1 e 6 . D. e3 .
101. Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn f x 1 f x 3 f x 5 9 x 21 x . Giá trị
6
của f x dx bằng
0
A. I 6. B. I 6. C. I 2. D. I 2.
103. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục và xác định trên thỏa mãn
5
A. f 2 e 2 . B. f 2 3 e. C. f 2 2e2 . D. f 2 e.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
106. Cho hàm số f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 0 và
1
f x 2 xf x 2 x x . Giá trị của 2 xf x dx bằng
0
A. e 2. B. e 1. C. e. D. e 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
109. Hàm số f x liên tục, thỏa mãn f x x 2 1 2 x f x 1 x . Biết f 0 0. Giá trị của
f 2 là
A. f 2 5. B. f 2 4. C. f 2 3. D. f 2 2.
110. Hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0; thỏa mãn f 1 1 và
f x f x . 3x 1 x 0; . Giá trị của f 5 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1;3 . B. 3; 4 . C. 6; . D. 4; 6 .
3
111. Cho hàm số f x liên tục và đồng biến trên 1; 4 thỏa mãn f 1 và x 2 xf x f x với
2
2
mọi x 1; 4 . Giá trị của f 4 bằng
391 381 361 371
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
112. Cho hàm số f x liên tục, không âm trên 0; 2 , thỏa mãn f 0 3 và
f x . f x cos x. 1 f 2 x , x 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2
của hàm số f x trên ; . Giá trị của Mm là
6 2
A. 7. B. 21. C. 42. D. 2 21.
f x . f x 2 f x 2 x. f 3 x 0
113. Hàm số f x nhận giá trị dương trên 0; thỏa mãn f 0 0 .
f 0 1
Giá trị của f 1 là
7 4 5 6
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
8 5 6 7
114. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x 0, x . Biết f 0 1 và
f x 6 x 3 x 2 f x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có nghiệm
duy nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
3 f x 4 f x , x 0. Tính f x dx .
x x x x 2
A. 6 2 ln 2. B. 6 4 ln 2. C. 6 2 ln 2. D. 8 4 ln 2.
Nguồn: Thi thử lần 2 – Sở Nghệ An năm 2020-2021
116. Cho hàm số y f x đồng biến trên 0; ; y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và
3
thỏa mãn f 4 và f x 36 2 x 1 f x . Tính f 4 .
2
2
A. f 4 529. B. f 4 256. C. f 4 961. D. f 4 441.
Nguồn: Đề thi thử Chuyên Long An lần 2 – Năm 2020-2021
x 2
7 x 10 f x 3 f x 3 x 0; . Biết f 1 1. Giá trị của I f x dx là
1
4 4 4 4
A. I 3ln . B. I ln . C. I 2 ln . D. I 4 ln .
3 3 3 3
121. Cho hàm số y f x liên 0; thỏa mãn f 1 1 2 ln 2 và
tục trên
x x 1 f x x 2 f x x x 1 x 0; . Biết f 2 a b ln 2 với a, b . Giá trị của
T a 2 b là
3 21 3
A. T . B. T . C. T . D. T 0.
16 16 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. f 2 24. B. f 2 16. C. f 2 8. D. f 2 2.
123. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f x f x xe x x 0. Biết
f 1 e1. Giá trị của f 2 là
1 5 1 5
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
2e 2 2e 2 e2 e2
124. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 1; thỏa mãn đẳng thức
x3 2 x 2 x
2 f x x 2 1 f x x 1; . Giá trị của f 0 bằng
x2 3
A. 2 3. B. 3 2. C. 3. D. 3.
125. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn
3 x 1
2
1
x 5 f x 3xf x . Biết f 1 . Giá trị của f 2 là
x5 2
3 4 2 4
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
5 7 3 5
126. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục 1; và thỏa mãn
trên
xf x 2 f x ln x x 3
f x , x 1; . Biết f 3 e 3e. Giá trị của f 2 thuộc khoảng nào
sau đây?
25 27 23 29
A. 12; . B. 13; . C. ;12 . D. 14; .
2 2 2 2
Nguồn: Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán lần 1 trường THPT TX Quảng Trị
127. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
3 f x xf x x 2018 x 0;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Nguồn: Đề thi KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường Nông Cống 2 – Thanh Hóa
128. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn xf x 2 f x 2ln x 1 0. Biết
f 1 10 và f 2 a b ln 2 a, b . Giá trị của a b bằng
A. 41. B. 32. C. 18. D. 29.
Nguồn: Sáng tác
129. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn f 1 1 và
f x 2 xf x 4 x x 6 x 1, x 0; . Số nghiệm của phương trình f x 0 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
132. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f x xf x 2 xe x và f 0 2. Tính
2
f 1 .
2 1 2
A. f 1 e. B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
e e e
Nguồn: Đề thi thử Sở Hưng Yên năm 2020-2021
133. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện sau: f 0 2 và
3
5 3 3 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Nguồn: Đề thi thử lần 4 – THPT Chuyên Thái Bình năm 2020-2021
134. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn x e x f e x f e x 1 x
và f 1 1. Giá trị của f 4 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 5; 6 .
Nguồn: Đề thi HK2 – Sở Quảng Nam năm 2020-2021
135. Với mọi x 1; , hàm số f x xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thơi thỏa mãn
3x 4 f x f 3 x 2 x 5 f x và f 1 1. Giá trị của f 3 bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 9.
Nguồn: Đề thi thử sở Tiền Giang – Năm 2020-2021
xf t tf x
136. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn lim 1
x t x2 t 2
với mọi t 0. Biết rằng f 1 1, tính f e .
3e 1
A. . B. 3e. C. 2e. D. e.
2
Nguồn: Đề thi thử lần 3 – THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2020-2021
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. I 4. B. I 8. C. I 2. D. I 16.
Nguồn: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
1
139. Cho hàm số f x là hàm chẵn, liên tục trên có đồ thị hàm số đi qua điểm M ; 4 . Biết
2
1
2 0
0
f x dx 3. Giá trị của I sin 2 x. f sin x dx là
6
A. I 2. B. I 2. C. I 1. D. I 1.
1
140. Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thỏa mãn f x , f 1 a, f 2 b. Giá trị biểu
x x2
4
3 1 5
A. I 2. B. I . C. I . D. I .
2 2 4
142. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn 2 f 3 x 3 f 2 x 6 f x x, x . Tính
5
I f x dx
0
5 5 5 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 2 12 3
1
143. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn x f 3 x 2 f x 1, x . Tính I f x dx
2
7 7 7 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 2 3 4
5
144. Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 3 3 x 1 3 x 2, x . Giá trị của I xf x dx là
1
5 17 23 33
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
8
x
A. f x 1 x 4 . B. f x . C. f x 2 x 1 x 4 . D. f x x 1 x 4 .
1 x 2
x
148. Cho hàm số f x sin t dt x 0; . Giá trị của
2
f là
1 2
1 1
A. . B. . C. 0. D. .
2
x2
149. Cho hàm số f x liên tục trên 0; thỏa mãn f t dt x.cos x . Giá trị của f 4 là
0
1 1 2 1
A. f 4 . B. f 4 . C. f 4 . D. f 4 .
5 6 3 4
x
150. Biết rằng hàm số f x thỏa mãn te f t dt e f x 1 x . Đạo hàm của hàm số f x là
0
A. f x x 2 1. B. f x x 1. C. f x x. D. f x x 2 1.
e2 x
151. Cho biết f x t ln
9
tdt. Số điểm cực trị của hàm số f x là
e
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
152. Cho hàm số y f x nhận giá trị đương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 . Xét hàm số g x thỏa
g x f 2 x 1
mãn x . Tính g x dx
g x 1 18 0 f t d t 0
11 13
A. . B. 5. C. . D. 6.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
13 5 13 5
A. . B. . C. . D. .
15 12 15 12
Nguồn: Thi HK2 Sở Bạc Liêu – Năm 2019-2020
154. Cho hàm số f x liên tục và đồng biến trên 0; thỏa mãn f 0 2. Biết
1 1
f x . f x 1 dx 2
2
f x f x dx. Giá trị của f 39 là
0 0
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
1
9
156. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0;1 thỏa mãn f 0 0. Biết f x dx 2
2
và
0
1
x 3
1
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
4
157. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; và f 0. Biết f x dx 8 ,
2
4 4 0
4
8
1 1
A. I 1. B. I . C. I 2. D. I .
2 4
1
2
158. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 0 và f x dx
2
0
8
1 1
1
và cos x f x dx . Giá trị của I f x dx là
0 2 2 0
1 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 2 1
A. . B. I . C. I . D. I .
2
f x f 0, f x dx
2
160. Cho hàm số có đạo hàm liên tục thỏa mãn và
2 4
2
cos x. f x dx 4 . Giá trị của f là
2
1
A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
2
1
161. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn x 1 f x dx 3 , f 2 0
2
và
1
2 2
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
1 1
e2 1
162. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x dx x 1 e x f x dx
2
0 0
4
1
và f 1 0. Giá trị của I f x dx là
0
e 1 e e2
A. I . B. I e 2. C. I . D. I .
2 2 4
2
163. Cho hàm số f x xác định trên 0; thỏa mãn f x 2
2
2 f x sin x dx 1 . Giá
2 0 2 2
2
trị của I f x dx bằng
0
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 2
1 1 1
164. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x dx xf x dx 1 và f x
2
0 0 0
dx 4.
f x
3
Giá trị của dx bằng
0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 4 4 5
1 1
166. Cho hàm số f x có đạo hàm và nhận giá trị dương trên 4;8 thỏa mãn f 4 ; f 8 và
4 2
f x
2
8
0 0
3 153089 25 150893
A. . B. . C.
. D. .
2 1215 2 21
Nguồn: Đề thi thử lần 1 – Sở Phú Thọ - Năm 2020-2021
2
64
168. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 2; 2 thỏa mãn f x 2 f x x 2 dx 3 .
2
2
f x 1
Tính I 2 dx
0
x 1
2 ln 2 ln 2 ln 2 2 ln 2
A. I . B. I . C. I . . D. I
2 2 2 2
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Kim Liên Hà Nội năm 2020-2021
1 1
1
169. Cho f x là hàm số xác định và liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x dx f 2 x 2 dx. Giá trị của
0
3 0
1
f bằng:
2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
1
170. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , thỏa mãn f 1 1, f x dx 9 và
2
0
1 1
1
x f x dx 2 . Tích phân xf x dx
3
bằng
0 0
6 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________