You are on page 1of 78

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Thầy Đỗ Văn Đức

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán


Page livestream và tài liệu: https://www.facebook.com/dovanduc2020
Group hỏi bài và tâm sự: https://www.facebook.com/groups/2004thayduc

Bài 1 – Mở đầu về Nguyên Hàm


1. Định nghĩa
 Cho hàm số f  x  xác định trên K ( K là khoảng,  Ví dụ: Hàm số y  x 3  2 x là 1 nguyên hàm
đoạn hoặc nửa khoảng). Hàm số F  x  được gọi là của hàm số 3 x  2 trên  vì
2

nguyên hàm của hàm số f  x  trên K nếu  x3  2 x   3x2  2 x  .


F   x   f  x  với mọi x  K .
 Chú ý 1: Nếu K   a ; b  thì các đẳng thức F   a   f  a  ; F   b   f  b  được hiểu là
F  x  F a F  x   F b
 f  a  và lim
lim  f b 
xa xa x b x b
 Chú ý 2: Nếu F là nguyên hàm của hàm số f trên khoảng  a ; b  và F , f là hai hàm số liên tục trên
đoạn  a ; b thì F cũng là nguyên hàm của hàm số f trên đoạn  a ; b .
2. Định lý
Giả sử hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K . Khi đó:
 Với mọi hằng số C , hàm số F  x   C cũng là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K .
 Với mỗi nguyên hàm G  x  của f  x  trên K thì tồn tại một hằng số C sao ho G  x   F  x   C
với mọi x  K .
Do đó F  x   C , C   là họ tất cả các nguyên hàm của f  x  trên K . Ký hiệu  f  x  d x  F  x   C.
 Chú ý: Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
3. Tính chất
  f   x  dx  f  x   C .    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx.

   f  x  dx   f  x  .   kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1
 Chú ý: Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  ax  b  dx  a F  ax  b   C  a  0  .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
 Chú ý: Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   C , với u là 1 hàm của x, và
1
 f  ax  b  dx  a F  ax  b   C. Từ đó ta chỉ cần biết nguyên hàm của một số hàm số thông dụng

sẽ xây dựng được nguyên hàm của hàm số hợp

  0dx  C .   e x dx  e x  C . 1
  sin 2
x
dx   cot x  C .
  dx  x  C . ax
  a x dx   C  a  0, a  1 . 1
x  1 ln a   cos 2
x
dx  tan x  C .
  x dx 

 C   1 .   cos xdx  sin x  C.
 1 1 x
1   sin xdx   cos x  C.
  sin x dx  ln tan 2  C.
  x dx  ln x  C.
1 x 
1 1
  2 dx    C .
  tan xdx   ln cos x  C.   cos x dx  ln tan  2  4   C.
x x   cot xdx  ln sin x  C.
5. Một số công thức tính nhanh
dx 1 ax  b dx 1 x
   ln  C.    arccos  C.
 ax  b  cx  d  ad  bc cx  d x x a
2 2 a a

  2
dx
a x 2

1
ln
ax
2a a  x
 C.  I 
dx
x a
2
 ln x 2  a  x  C.  
dx 1 x 1 a  x2  a2
  2  arctan  C  a  0  . dx
x a 2
a a   x x2  a 2 a ln
 
x
 C.

 
dx
x a
2 
 ln x  x 2  a  C.   a  x dx 
2 2 x a2  x2 a 2 x
 arcsin  C.
dx x 2 2 a
   arcsin  C. x a
a2  x2 a   x  a dx  . x  a  ln x  x 2  a  C.
2 2 2

2 2
6. Bài tập luyện tập
Bài 1: Chứng minh rằng hàm số F  x    ln cos x là một nguyên hàm của hàm số f  x   tan x

Bài 2: Chứng minh rằng hàm số F  x   ln sin x là một nguyên hàm của hàm số f  x   cot x

x
Bài 3: Chứng minh hàm số F  x   a 2  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  
a2  x2

1 ax 1
Bài 4: Chứng minh hàm số F  x   ln là một nguyên hàm của hàm số f  x   2
2a a  x a  x2

1
Bài 5: Chứng minh hàm số F  x   ln x  x 2  a là một nguyên hàm của hàm số f  x  
x a
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
a) y  1  x. b) y  2  x 2 . c) y  x 3  9.
2 1 2 1 1 5 32
d) y   x . e) y  x 2. f) y  x  8 x.
5 3 2 x 2
2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) y   x  2  x  3 . b) y   x 2  3 x   x  1 .

c) y   x  3 . d) y   x  2 x 3   x  1 .
3

3. Tìm:

x  1
2
 x  2
2 2
x2  3x 4 x3  5 x 2  1
a) 
x
d x; b) 
x2
d x; c)  x4
dx; d)  x2
dx.

4. Tìm
 3 
 
1

a)   x 4  x 2  5 dx; b)  x x  2 x  x  1 dx
 
  1 
x  2 x 2  4 x  1dx;   2 x  3x   x
2
c) 3
d) 2
   3x 3 dx.
x 
5. Tìm hàm số y  f  x  , biết rằng
7
a) f   x   2 x  1 và f 1  5; b) f   x   2  x 2 và f  2   .
3
1
c) f   x   4 x  x và f  4   0; d) f   x   x   2 và f 1  2.
x2
6. Tìm hàm số y  f  x  , biết rằng
a) f   x   3  x  2  và f  0   8; b) f   x   3 x  x 3  1 và f 1  2;
2

c) f   x    x  1 x  1  1 và f  0   1; d) f   x   4 x3  3 x 2  2 và f  1  3.

7. Tìm hàm số y  f  x  , biết f   x   ax  bx 2 x  , f  1  2, f 1  4, f  1  0.

15 x
8. Tìm hàm số y  f  x  , biết f   x   , f 1  4.
14
9. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1
a) y   2 tan x  cot x  ;
2
b) y  ;
sin x cos 2 x
2

x
c) y  3sin 2 ; d) y  cos 2 x.
2
ax  1 1
10. Biết hàm số F  x   là một nguyên hàm của hàm số f  x   , giá trị của a là
x5  x  5
2

2 2 1
A. a   . B. a  . C. a  0. D. a  .
5 5 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
20 x 2  30 x  7
11. Biết hàm số F  x    ax 2  bx  c  2 x  3 là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên
2x  3
3 
 ;    . Giá trị của a  2b  c là
2 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
12. Biết hàm số F  x   ax  b sin 4 x  a, b    là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 4 x  cos 4 x. Giá
trị của a  4b là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
13. Biết F  x  là 1 nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 x  1 và F 1  . Tính F  2 
6
1 7
A. F  2    . B. F  2    . C. F  2   2. D. F  2   1.
6 6
14. Biết F  x  là 1 nguyên hàm của hàm số f  x   e x  ln10 và thỏa mãn F 1  e, F  0   a  be ( a, b  )
. Giá trị của a  b là
A. 9. B. 19. C. 1. D. 9.
15. Cho hàm số f  x   3x   2m  1 x  2m. Biết F  x  là 1 nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn
2

F  0   3, F 1  15. Giá trị của m là


21
A. m  7. B. m  10. C. m  . D. m  11.
2

Bài 2 – Nguyên hàm phân thức hữu tỉ


1 1
Dạng 1 f  x   f  x  dx  a ln ax  b  C.
ax  b
dx 1 ax  b
  ax  b  cx  d   ad  bc ln cx  d  C.

Hệ quả:
1
Dạng 2 f  x   a  0, b 2  4ac  0  dx 1 xa
ax  bx  c
2 1)   x  a  x  b   a  b ln x b
 C;

dx 1 xa
2) x a2 2
 ln
2a x  a
 C.

dx 1
  ax  b 2  a  ax  b   C.
1 1 1
Dạng 3 f  x 
ax  bx  c
2  a  0, b 2  4ac  0  Chú ý: Với n  1 , x n
dx  
 n  1 x n1
 C;

1 1
Hệ quả:   ax  b  n
dx  
a  n  1 ax  b 
n 1
 C.

dx 1 x
1 x c 22
 arctan  C .
c c
Dạng 4 f  x   ac  0  .
 ax  b 
2
 c2 dx 1 ax  b
  arctan  C.
 ax  b   c ac
2 2
c
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
cx  d
Dạng 5 f  x   ac  0  Phân tích cx  d    2ax  b   
ax  bx  c
2

P  x
Phương pháp giải: Tách thành các phân số có
Q  x
thể lấy nguyên hàm theo bảng nguyên hàm và theo
P  x các dạng trên. Nếu bậc của đa thức P  x  lớn hơn
 Q  x  dx hoặc bằng bậc của đa thức Q  x  thì ta thực hiện phép
chia đa thức để biến bậc của đa thức tử nhỏ hơn bậc
của đa thức mẫu. Phân tích đa thức Q  x  thành các
nhân tử để tính nguyên hàm
Dạng 6
Một số khai triển cần lưu ý
1 A B C
1)    ( m, n, p đôi một khác nhau).
 x  m  x  n  x  p  x  m x  n x  p
1 A B C
2)     m  n
 x  m  x  n  x  m x  n  x  n 2
2

1 A Bx  C
3)   2 với b 2  4 ac  0.
( x  m)   ax  bx  c  x  m ax  bx  c
2

1 A B C D
4)     với a  b .
( x  a )  ( x  b)
2 2
x  a ( x  a) 2
x  b ( x  b) 2
P  x
Xét phân thức có dạng f  x   .
 x  a  x  b  x  c 
A B C
Nếu deg  P  x    3, ta thực hiện phép chia đa thức: f  x   Q  x     .
x a x b x c
Kĩ A B C
thuật Nếu deg  P  x    3, ta phân tích: f  x     .
x a x b x c
tìm
Tìm nhanh các hệ số:
nhanh
hệ số P  x P a P  x P b
A  ;B  ;
 x  b  x  c  xa  a  b  a  c   x  c  x  a  xb  b  c  b  a 
P  x P c
C  .
 x  a  x  b  x C  c  a  c  b 

BÀI TẬP LUYỆN TẬP


16. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
1 4x2  6 x  1
a) b)
2x  3 2x  1
17. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
x2  x  1 x5
a) b)
x2 x 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
18. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
1 2x  1
a) b)
2x  x  3
2
4x  4x 1
2

19. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


1 1
a) b)
4x  4x 1
2
x  6x  9
2

20. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


3x  2 x2  7 x  1
a) b)
3x  2 x  1
2
x 2  9 x  22
21. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
x3 x2
a) b)
x2  x  1 x 2  7 x  12
22. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
1 2x
a) b)
x  x  1 x  2  2 x  5x2  x  6
3

23. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


1 x3  2
a) b)
2x  x  4x  3
3 2
x3  x 2  x  1
24. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
x 1 1
a) b)
x3  x x  x2  2
3

25. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


1 1
a) b)
x  x  x2  x  x  1  x  2 
4 3 2 2

26. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


1 1
a) b)
x 1 x 1  x 8 
4

27. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


x 8x7  2
a) b)
x 1 x 1  x 7 
8

28. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


x2 1 x2  1
a) b)
x4  1 x4  1
29. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
x4 1 x4  1
a) b)
x6  1 x6  1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
30. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
1 1
a) b)
x  2 x 50  7 
2
3x  5x
100

31. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


x19 1
a) b)
3  x  10 2 x  10 x 3
7

32. Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:


1 1
a) b)
x  x2  1  x  3  x  5
4 5 3

Bài 3 – Phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm


Các dạng toán thường gặp

I   f  ax  b  .xdx  t  ax  b  dt  adx.
n

xn
 I  dx  t  ax n 1  b  dt   n  1 ax n dx  m, n    .
 ax  b
n 1 m

I   f  ax 2  b  .xdx  t  ax 2  b  dt  2ax.dx.
n

1 1
 I   f  ln x  . dx  t  ln x  dt  dx.
x x
1 b
 I   f  a  b ln x  . dx  t  a  b ln x  dt  dx.
x x

f  x
 I  dx  t  f  x   dt  f   x  dx.
f  x

 I   f  e x  e x dx  t  e x  dt  e x dx.

 I   f  cos x  .sin xdx  t  cos x  dt   sin x.dx.

 I   f  sin x  .cos xdx  t  sin x  dt  cos x.dx.

1 1
 I   f  tan x  . 2
dx  t  tan x  dt  dx  1  tan 2 x  dx.
cos x cos 2 x
1 1
 I   f  cot x  . 2
dx  t  cot x  dt  dx   1  cot 2 x  dx.
sin x sin 2 x

 I   f  sin 2 x ; cos 2 x  .sin 2 x dx  t  sin 2 x  dt  sin 2 x.dx.

 I   f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx  t  sin x  cos x  dt   cos x  sin x  .dx.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

 R  ax  b , ..., k ax  b  dx  t  n ax  b , n  BCNN  n1 , n2 , ..., nk 


n1 n

Chú ý: Phương pháp vi phân: I   f  x  . f   x  dx   f  x  .d  f  x    G  f  x    C.

1 1 1
Ví dụ: I   sin  x 2  .xdx   sin  x 2 . d  x 2    sin  x 2  d  x 2    cos  x 2   C.
2 2 2

33. Tìm các nguyên hàm sau:


5
 x3  x 2 dx
a) I   x   1 dx.
2
b) I   .
 x  3
10
 18 
34. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   3x 7  3 x 2 dx. b) I   x 3 . x 2  9 dx

35. Tìm các nguyên hàm sau:


1
a) I   dx. b) I   x x  1 dx.
x (1  x )2
36. Tìm các nguyên hàm sau:
x3
a) I    5  3x  b) I  
5
dx. dx.
x8  8
37. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   sin 4 x cos x dx. b) I   x cos  x 2  dx.

38. Tìm các nguyên hàm sau:


1
a) I   sin 5 x cos3 xdx. b) I   dx.
cos x sin 2 x
39. Tìm các nguyên hàm sau:
1 1
a) I   dx. b) I   dx.
cos 4 x 1  sin x
40. Tìm các nguyên hàm sau:

a) I  
tan x
b) I  
 4cos x  5 sin x dx.
dx.
cos 3 x cos 2 x  3cos x  2
41. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I   sin 5 x 1  sin 2 x  cos xdx. b) I   .
cos x  tan x  2 
2 3

42. Tìm các nguyên hàm sau:

ln x x ln  x 2  1
a) I   dx. b) I   dx.
x x2  1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 8


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
43. Tìm các nguyên hàm sau:
2 ln x  3 ln 2 x
a) I   dx. b) I   dx.
x 
x 1  ln x  1 
44. Tìm các nguyên hàm sau:
ln x ln 2  ln x 
a) I   dx. b) I   dx.
x  ln x  1 x ln x  ln(ln x)  1
45. Tìm các nguyên hàm sau:
x
e
a) I   xe x dx. b) I  
2
dx.
x
46. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I   esin x cos xdx. b) I   .
e  e x  2
x

47. Tìm các nguyên hàm sau:


eln x e tan x
a) I   dx. b) I   dx.
x cos2 x
48. Tìm các nguyên hàm sau:
e2 x 6x
a) I   dx. b) I   dx.
ex  1 9 x  4x
49. Tìm các nguyên hàm sau:

 x  1 .
15
x3  3x
a) I   b) I   dx.
 3 x  1  x2  1
17 3

50. Tìm các nguyên hàm sau:


dx
a) I   . b) I   x 2 . x 2  9dx.
1 x  3 1 x
51. Tìm các nguyên hàm sau:
1  x2 x2
a) I   4 dx. b) I   dx.
x  x2  1 x2  4
52. Tìm các nguyên hàm sau:
x3  1 x2 1
a) I   dx. b) I   dx.
x4  x x4  1
53. Tìm các nguyên hàm sau:
dx x
a) I   . b) I   dx.
x 3 x 3x  9 x 2  1
54. Tìm các nguyên hàm sau:
x dx x
a) I   . b) I   dx.
x  x 2
2 2
1  2x 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
55. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   tan 2 xdx. b) I   tan 3 xdx.

56. Tìm các nguyên hàm sau:


1 5sin x  2 sin 2 x
a) I 2   dx. b) I   dx.
cos 4 x cos 2 x  6 cos x  5
57. Tìm các nguyên hàm sau:
cos5 x sin 4 x
a) I   dx. b) I   dx.
1  sin x cos 2 x
Bài tập luyện tập

58. Tìm các nguyên hàm sau:


dx dx
a) I   . b) I   .
3x  1  3x  1 x 1  x3
59. Tìm các nguyên hàm sau:
dx xdx
a) I   . b) I   .
x x 1  x  2 3

60. Tìm các nguyên hàm sau:


dx
a) I   . b) I   sin 4 x cos3 xdx.
cos x  sin 4 x
4

61. Tìm các nguyên hàm sau:


sin x  cos x
a) I   cos5 xdx. b) I   dx.
sin x  2 cos x
3  20 x 2  30 x  7
62. Biết rằng trên khoảng  ; , hàm số f  x  có một nguyên hàm
2  2x  3
F  x    ax 2  bx  c  2 x  3, với a , b, c  . Tổng S  a  b  c bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
7 cos x  4 sin x    3  
63. Cho hàm số f  x   có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị F  
cos x  sin x 4 8 2
bằng
3  11ln 2 3 3 3  ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 10


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 4 – Phương pháp nguyên hàm từng phần


PHƯƠNG PHÁP

 Bước 1: Biến đổi về dạng I   f  x  dx   g  x  .h  x  dx.

u  g  x  du  g   x 
 Bước 2: Đổi biến  
dv  h  x  v   h  x  dx

 Bước 3: I   udv  uv   vdu.

Thứ tự lưu tiên đặt u:


NHẤT LOG – NHÌ ĐA – TAM LƯỢNG – TỨ MŨ
Một số trường hợp hay gặp

Dạng sin x  sin x  x


I   P  x  dx I   P  x  e ax b dx I   P  x  ln  ax  b dx I    e dx
Đặt cos x  cos x 
sin x 
u P  x P  x ln  ax  b  cos x 
 
sin x 
dv cos x  dx e ax  b dx P  x  dx e x dx
 
Lưu ý: Dạng mũ nhân lượng giác là dạng lấy nguyên hàm từng phân luân hồi
Kỹ thuật chọn hệ số

Khi tính tích phân từng phần, việc đặt dv  g  x  dx  v  G  x   C , với C là hằng số bất kỳ, ta thường theo
một thói quen chọn C  0. Đôi khi việc chọn C  0 làm cho việc tính nguyên hàm không được dễ chịu, và ta
thường quên mất rằng ta có thể chọn hệ số C thích hợp mà ở đó biểu thức vdu đơn giản nhất.

u  P( x)
sin x  
Loại 1, I   P ( x)   dx , trong đó P  x  là đa thức. Với dạng này, ta đặt  sin x 
cos x  dv  cos x  dx
  
64. Tìm nguyên hàm sau:
a) I    x  1 sin xdx. b) I   x 2 cos x dx.

65. Tìm các nguyên hàm sau:


a) I    2 x  1 cos xdx. b) I   x sin 2 xdx.

u  P ( x )
Loại 2, I   P  x  e ax b dx, trong đó P  x  là đa thức. Với dạng này, ta đặt  ax  b
.
dv  e dx
66. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   xe x dx. b) I    x 2  x  1e x dx.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 11


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
67. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I    2 x  1e x dx. b) I   x 3e x dx.

Loại 3, I   P  x  ln  mx  n  dx, trong đó P  x  là đa thức. Với dạng này, ta đặt


u  ln  mx  n 
 .
dv  P( x)dx
68. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   x 3 ln(2 x )dx. b) I    2 x  1 ln  x  1 dx.

69. Tìm các nguyên hàm sau:


x ln x  x 2  1 dx.
a) I  
x 1
2 
b) I   ln x  x 2  1 dx. 
 sin x 
sin x  x u  
Loại 4, I     e dx. Với dạng này, ta đặt  
cos x  .
cos x  dv  e x dx

70. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   sinxe x dx. b) I   cos2 xe3 x dx.

71. Tìm các nguyên hàm sau:


a) I   cos2 x.e3 x dx. b) I   sin 2 x.e x dx

Loại 5, đổi biến rồi từng phần


72. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   x3e x dx. b) I   e
2
3 x 9
dx.

73. Tìm các nguyên hàm sau:


a) I   1  2 x  e x  x dx. b) I   xe x dx.
3 2

Phương pháp múa cột


74. Tìm các nguyên hàm sau:
a)  ln xdx b)  ln 2 xdx c)  ln 3 xdx d)  x ln xdx
75. Tìm các nguyên hàm sau:

x  x ln  x ln 1  x  dx
2 2 2
a) ln xdx b) xdx c)

76. Tìm các nguyên hàm sau:


ln  x 2  1 x ln x x
a)  dx b)  dx c)  sin dx
 x  1
2 2 2
x 2 x

77. Tìm các nguyên hàm sau:

x e x  1 cos 2 xdx   x  2 e


2 2x 2 2x
a) dx b) c) dx

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 12


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
78. Tìm các nguyên hàm sau:

  2 x  1 cos xdx   3x  1 ln xdx   4 x  1 ln  x  1 dx


2
a) b) c)

79. Tìm các nguyên hàm sau:


ln  sin x  2cos x 
a) x
2
sin 1  3 x  dx b)  dx
cos 2 x
80. Tìm các nguyên hàm sau
a)  x e dx
5 x
b)  e 2 x cos 3 xdx c)  e x 1 cos  2 x  1 dx

81. Tìm các nguyên hàm sau:


1  sin x
a)  e x x  4 x  3 ln 2  x  1 dx
2
dx b)
1  cos x
82. Tìm các nguyên hàm sau:
ln  4 x 2  8 x  3
a)   x  1
3 
dx b)  ln x  1  x 2 dx  c)  x ln  x
3
 1 dx

Bài tập rèn luyện


83. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I    2 x  1 cos x dx. b) I   x 2 cos 2 xdx.

84. Tìm các nguyên hàm sau:


a) I   e x ln  e x  1 dx. b) I   ln 2 xdx.

85. Tìm các nguyên hàm sau:


x4 x8
a) I   dx. b) I   dx.
x  1 x  1
4 3 4 3

 x2  2 
86. Giá trị của I     ln xdx bằng
 x 
x2 x2 x2 x2
A. I  2ln 2 x  ln x   C. B. I   ln 2 x  ln x   C.
2 4 2 4
x2 x2 ln 2 x x 2 x2
C. I  ln 2 x  ln x   C. D. I   ln x   C.
2 4 2 2 4
x
87. Tính F  x    xe 3 dx. Chọn kết quả đúng
x x
A. F  x   3  x  3 e 3  C. B. F  x    x  3 e 3  C.

x  3 3x x  3 3x
C. F  x   e  C. D. F  x   e  C.
3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 13


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
88. Cho hàm số y  e x sin x. Họ nguyên hàm của hàm số trên là
1 x 1 1 1
A. e cos x  e x sin x  C . B.  e x cos x  e x sin x  C .
2 2 2 2
1 x 1 1 1
C. e cos x  e x sin x  C . D.  e x cos x  e x sin x  C .
2 2 2 2
89. Tìm họ nguyên hàm: F  x     x 2  x  1e x dx

A. F  x    x 2  3 e x  C . B. F  x    x 2  x  4  e x  C .

C. F  x    x 2  3 x  4  e x  C . D. F  x    x 2  3 x  4  e x  C .

1 f  x
90. Cho F ( x )   3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  ln x.
3x x
ln x 1 ln x 1
A.  f   x  ln x dx  x 3
 5  C.
5x
B.  f   x  ln x dx   x 3
 3  C.
3x
ln x 1 ln x 1
C.  f   x  ln x dx  x 3
 3  C.
3x
D.  f   x  ln x dx  x 3
 5  C.
5x
91. Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2 x . Khi đó  f ( x).e
2x
dx bằng

A.  x 2  2 x  C . B.  x 2  x  C . C. 2 x 2  2 x  C . D. 2 x 2  2 x  C .
Nguồn: Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
92. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3 ln x là

x2 x2

A. x 2  3x ln x   2
 3x  C. 
B. x 2  3x ln x   2
 3x  C.

x2 x2
C.  x 2  3x  ln x   3 x  C. D.  x 2  3x  ln x   3x  C .
2 2
x
93. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng x   0;  
sin 2 x
A.  x cot x  ln  sin x   C. B.  x cot x  ln  sin x   C.
C. x cot x  ln  sin x   C . D.  x cot x  ln  sin x   C.
ln  x  3
94. Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  2   F 1  0 và
x2
F  1  F  2   a ln 2  b ln 5, với a, b  . Giá trị của 3a  6b bằng
A. 4. B. 5. C. 0. D. 3.

95. Họ nguyên hàm của hàm số y 


2x 2
 x  ln x  1

x
x2 x2
A.  x 2  x  1 ln x   x  C. B.  x 2  x  1 ln x   x  C.
2 2
x2 x2
C.  x 2  x  1 ln x   x  C. D.  x 2  x  1 ln x   x  C.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 14


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 5 – Nguyên hàm các hàm số lượng giác


dx
Dạng 1 - I  
sin  x  a  sin  x  b 
96. Tìm các nguyên hàm sau:
dx dx
a) I   b) I  
   
sin x sin  x   cos 3 x cos  3 x  
 6  6

Dạng 2 - I   tan  x  a  tan  x  b  dx


97. Tìm các nguyên hàm sau:
       
a) I   cot  x   cot  x   dx b) I   tan  x   cot  x   dx
 3  6  3  6
dx
Dạng 3 - I  
a sin x  b cos x
98. Tìm các nguyên hàm sau:
2dx dx
a) I   b) J  
3 sin x  cos x cos 2 x  3 sin 2 x
dx
Dạng 4 - I  
a sin x  b cos x  c
99. Tìm các nguyên hàm sau:
dx 2dx
a) I   b) I   .
3cos x  5sin x  3 2sin x  cos x  1
dx
Dạng 5 - I  
a sin x  b sin x cos x  c cos 2 x
2

100. Tìm các nguyên hàm sau:


dx dx
a) I   b) J  
3sin x  2 sin x cos x  cos 2 x
2
sin x  2sin x cos x  2 cos 2 x
2

a1 sin x  b1 cos x
Dạng 6 - I   dx
a2 sin x  b2 cos x
101. Tìm các nguyên hàm sau:
4 sin x  3cos x 3 cos x  2 sin x
a) I   dx b) I   d x;
sin x  2 cos x cos x  4 sin x
Dạng 7: Biến đổi về nguyên hàm cơ bản hoặc 1 trong 6 dạng trên
102. Tìm các nguyên hàm sau:
a) I   cos3 x cos 4 xdx b) I   cosx sin 2 x cos 3 xdx

103. Tìm các nguyên hàm sau:


   
a) I   tanx tan   x  tan   x  dx b) I   sin 3 x sin 3 xdx
3  3 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
104. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I    sin 3 x cos 3 x  cos3 x sin 3 x dx b) I  
sin x cos3 x
105. Tìm các nguyên hàm sau:
dx sin 3 x sin 4 x
a) I   b) I   dx
4
sin x cos x tan x  tan 2 x

Bài 4 – Mở đầu về Tích Phân


1. Bài toán diện tích hình thang cong
Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Giả sử f là hàm số liên tục,
đồng biến và nhận giá trị dương trên đoạn  a ; b . Ta có diện tích S
của hình thang cong đó là: S  F  b   F  a  , với F là một nguyên
hàm bất kì của f trên đoạn  a ; b .
2. Quãng đường đi được của một vật
Giả sử một vật chuyển động có vận tốc thay đổi theo
thời gian, v  f  t   0  t  T  . Khi đó quãng đường L
vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t  a
đến thời điểm t b  0  a  b  T  là
L  F  b   F  a  , trong đó F là một nguyên hàm bất
kì của f trên khoảng  0; T  .
3. Khái niệm tích phân
Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K

 f  x  dx   F  x  
b
thì hiệu số F  b   F  a  được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là
b
a
a

 Chú ý: Đối với biến số lấy tích phân, ta có  Thuật ngữ


thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x. Chẳng  a , b là hai cận tích phân;
hạn sử dụng chữ t, chữ u,… làm cho biến số lấy  a là cận dưới, b là cận trên;
b b
tích phân thì: f  t  dt , f  u  du ,... đều là một  f là hàm số dưới dấu tích phân
 
a a  f  x  dx là biểu thức dưới dấu tích phân
hằng số và số đó bằng F  b   F  a  .  x là biến lấy tích phân
 Định lý về diện tích hình thang cong
Cho hàm số y  f  x  liên tục, không âm trên đoạn  a ; b . Khi đó diện tích S của hình thang cong
b
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b là  f  x  dx
a

4. Tính chất của tích phân


Giả sử hàm số f, g liên tục trên K và a, b, c là 3 số bất kì thuộc K . Khi đó
a b b b
  f  x  dx  0;    f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx.
a a a a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 16


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
b a b b
  f  x  dx    f  x  dx;   kf  x  dx  k  f  x  dx k  .
a b a a
b c c
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx;
a b a

106. Tính các tích phân sau:

 
1 2
a) I   x3  x  1 dx. b) I   x  x  3 dx.
0 2

107. Tính các tích phân sau:

    
1 2
a) I   x3  x x dx. b) I   x  1 x  x  1 dx.
0 1

108. Tính các tích phân sau:


e2
7x  2 x  5 22
a) I  1 x
dx. b) I   3 3 3x  5 dx.
1

2 5 5
109. Cho biết 
1
f ( x)dx  4,  f ( x)dx  6 và
1 
1
g ( x )dx  8. Hãy tính
5
5
a)  2
f ( x)dx. b)  4 f  x   g  x  dx.
1

110. Tính các tích phân sau:




2
   
a) I    2sin x  3cos x  x  dx. b) I  2 2sin  x    3x1 dx.
 3   6 
3

111. Tính các tích phân sau:


4 2 1 5
 1  3 
a)   x   dx b)   e 2 x    3x  4 
4
 dx c) dx
2
x 0
x 1  2

112. Tính các tích phân sau:


0 4 1
x 
  x  e  dx 2  2  3  dx  e  1 dx
x x
a) b) c)
2 0

113. Tính các tích phân sau:

 
2 1 1
4
a)  2 x dx  e  dx
x
b) x
e c) e x  1 dx
1
e 1 0

114. Tính các tích phân sau:


2 3 1

  e
1 2 x
a) x dx b) 9  x 2 dx c) dx
1 3 1

115. Tính các tích phân sau:

a) I  
ln 2 e 2 x 1  1
dx. b) I  
1 2  x 2
9
dx.
0 ex 0 ex
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 17


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
116. Tính các tích phân sau:
e  2 16
dx
a) 
1
ln x dx b)  cos x dx
0
c)  1  x dx
0
d) 
0 x9  x
e

117. Tính các tích phân sau:


 
a) I   2 sin3 x cos 2 x dx. b) I   2 cos 2 x cos 2 x dx.
0 0

1
a b
118. Cho hàm số f  x     2, với a , b là các số hữu tỉ thỏa mãn
x2 x  f  x  dx  2  3ln 2. Tính T  a  b.
1
2

A. T  1. B. T  2. C. T  2. D. T  0.
1
119. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 , và thỏa mãn f   x   , f 1  a, f  2   b. Giá trị
x  x4
2

của biểu thức f  1  f  2  bằng


A. b  a. B. a  b. C. a  b. D. a  b.
2
120. Xét hàm số f  x   min  x 2 ; 3 x  2 . Tính I   f  x  dx.
0

2 11 2 17
A.  . B. . C. . D. .
3 6 3 6

 
3
121. Biết rằng  min 3  x  1 e x ;3
0
 x  1 dx  ae  b 3  c,  a, b, c    thì S  a  2b  c bằng

A. 2. B. 7. C. 5. D. 6.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh
3 x2  x  1 a4 b
122. Biết rằng  2
x  x 1
dx 
c
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Tính T  a  b  c

A. 31. B. 29. C. 33. D. 27.


123. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  1  x trên tập  thoả mãn F 1  3. Tính
tổng F  0   F  2   F  3 .
A. 8. B. 12. C. 14. D. 10.
1 x
124. Cho  1
3 3x  9 x 2  1
dx  a  b 2, với a, b  . Giá trị của a bằng

26 26 27 25
A.  . B. . C. . D.  .
27 27 26 27
 
x
1
  2sin t  1 dt   .
2
125. Tìm x thuộc khoảng  0;  thỏa mãn
 2 0
4
2 2 2
126. Cho  3 f  x   2 g  x  dx  1,  2 f  x   g  x   3. Tính
1 1
 f  x  dx
1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 18


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
3 4 4
127. a) Giả sử  f  x  dx  3 và  f  z  dz  7. Tính  f  t  dt .
0 0 3

1 3 3
b) Giả sử  f  t  dt  5 và  f  r  dr  6. Tính  f  u  du.
1 1 1

 2
 khi 0  x  1 3
128. Cho hàm số y  f  x    x  1 . Tính I   f  x  dx.
2 x  1 khi x  1 0

b
129. a) Chứng minh rằng nếu f  x   0 x   a ; b  thì  f  x  dx  0.
a

b b
b) Chứng minh rằng nếu f  x   g  x  x   a ; b  thì  f  x  dx   g  x  dx.
a a

130. Giả sử M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f trên đoạn  a ; b. Chứng
b
minh rằng m  b  a    f  x  dx  M  b  a  .
a

131. a) Sử dụng bất đẳng thức ở bài trên để đánh giá các tích phân
1 0,5 1
dx dx dx
I  ;J   ;L  .
0
1  x2 0
1 x 2
0,5
1  x2
b) Từ công thức I  J  L, hãy đưa ra một đánh giá chính xác hơn cho I .
132. Một vật chuyển động với vận tốc v  t   1  2sin 2t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng
3
thời gian từ thời điểm t  0 (s) đến thời điểm t  (s).
4
133. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v  t   160  10t (m/s). Tính quãng đường mà vật di chuyển
được từ thời điểm t  0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
1 sin  t 
134. Vận tốc của một vật chuyển động là v  t    m / s.
2 
Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1, 5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần
trăm).
t2  4
135. Một vật chuyển động với vận tốc v  t   1, 2   m / s  . Tìm quãng đường vật đó đi được trong 4
t 3
giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
136. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   3t  t 2 (m/s2). Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
137. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25m/s. Gia tốc trọng trường là
9,8m/s2.
a) Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất?
b) Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất (tính chính xác đến hàng
phần trăm).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 19


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 5 – Phương pháp đổi biến tính tích phân


Đổi biến loại 1
138. Tính cách tích phân sau:
8 3 1
a) I   16  x 2 dx. b) I   dx.
0 1
x 2
4  x2
139. Tính các tích phân sau:
6
2 2
a) I   3  x 2 dx. b) I  x 4  x 2 dx.
2

0 1

140. Tính các tích phân sau:


2 2
a) I   5  4 x  x 2 dx. b) I   x 2 x  x 2 dx.
1 0

141. Tính các tích phân sau:


3 1 1 dx
a) I   dx. b) I   .
x 3
1  x 2 
3 2 0 3

142. Tính các tích phân sau:


2
1
2
x2 1  x2
a) I  
0 1  x2
dx. b) I   x2
dx.
2
2

143. Tính các tích phân sau:


3
3 dx 9  2 x2
a) I   . b) I   2
dx.
1
x 1 x2
3
2
x2

144. Tính các tích phân sau:


2 dx 2 x2 1
a) I   2 . b) I   dx.
3 x x2 1 1 x3
145. Tính các tích phân sau:
1 2 1
1 dx
a) I   dx. b) I   .
x  2x  3 1  3x  2 2
2
1 0

1 2
146. Xét I   dx. Bằng cách đặt x  2 sin t , mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
4  x2
  
4 6 3 1
A. I  2  dt. B. I   dt. C. I   dt. D. I  2  dt.
0 0 0 0

2 2
147. Cho I   16  x 2 dx. Bằng cách đặt x  4 sin t , mệnh đề nào sau đây là đúng?
0

   
A. I  8 4 (1  cos 2t )dt. B. I  16  4 sin 2t dt. C. I  8 4 1  cos 2t dt. D. I  16  4 cos 2t dt.
0 0 0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 20


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1 dx
148. Khi đổi biến x  3 tan t , tích phân I   trở thành tích phân nào?
0 x 3
2

   
3 1
A. I   3
3 dt. B. I   6
d t. C. I   6
3t dt. D. I   6 dt.
0 0 3 0 0 t

3 a a
149. Giá trị của  9  x 2 dx   , trong đó a, b  , là phân số tối giản. Tính T  ab.
0 b b
A. T  35. B. T  24. C. T  12. D. T  36.
1 2
150. Biết rằng  1
4  x 2 dx 
3
 a. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 2.

Đổi biến loại 2


151. Tính cách tích phân sau:
1 x 3 x2
a) I   dx. b) I   dx.
x 1
2 0 3
 x  1 2
0

152. Tính các tích phân sau:

x  4  dx.
1 2 3
a) I   x 2  x 2 dx. b) I   x 2
0 0

153. Tính các tích phân sau:


3 4x 1 x2
a) I   dx. b) I   dx.
0
x2  1 0 3
x 3  19
154. Tính các tích phân sau:
3
5
dx x2  2x  3
a) I    x  1 . b) I   dx.
 x  1
3
2 3 1 x2  2 x  8 1

155. Tính các tích phân sau:


1 2
a) I   x3 2  x 2 dx. b) I   x3  1x5 dx.
0 0

156. Tính các tích phân sau:


3 x3 7 x3
a) I   dx. b) I   dx.
0
x2  1 0 3
1  x2
157. Tính các tích phân sau:
3 x2  1 3 x 5  2 x3
a) I   dx. b) I   dx.
0
x 1 0
x2  1
158. Tính các tích phân sau:
4 1 2 1
a) I   dx. b) I   dx.
7
x x 9 2 1
x 1  x3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 21


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
159. Tính các tích phân sau:
2 x 4 4x 1
a) I   dx. b) I   dx.
1
1  x 1 0
2x  1  2
160. Tính các tích phân sau:
1 1 7
1  1
a) I   x 3 1  x 4  dx.
3
b) I   1   dx.
0 1 x2  x 
2

161. Tính các tích phân sau:


7
7
3
x 1 x 3 dx
a) I  
0
3
3x  1
dx. b) I  0
3
1  x2
162. Tính các tích phân sau:
1 1
a) I   x 3 x 2  3dx. b) I   x 8 . 1  x 3 dx.
0 0

163. Tính các tích phân sau:


6 dx 10 dx
a) I   . b) I   .
2
2x 1  4x  1 5
x  2 x 1
164. Tính các tích phân sau:
1 x 3 dx 5  x 
a) I   . b) I   x 2  9 1   dx.
0
x  x2 1 3
 x2  9 
165. Tính các tích phân sau:
 
a) I   2 sin2 x 1  sin 2 x  dx.
3
b) I   2 sin x cos x(1  cos x) 2 dx.
0 0

166. Tính các tích phân sau:


 
sin 2 x.cos x 1  2sin 2 x
a) I   2 dx. b) I   4 dx.
0 1  cos x 0 1  sin 2 x
167. Tính các tích phân sau:

sin 2 x
0 sin 3 x
a) I    dx. b) I   4
dx.
 (2  sin x ) 2 0 cos 2 x
2

168. Tính các tích phân sau:


 
sin 2 x sin 2 x  sin x
a) I   2
dx. b) I   2 dx.
0
cos x  4sin x
2 2 0
1  3cos x
169. Tính các tích phân sau:
e ln x e ln x
a) I   dx. b) I   dx.
x  ln x  2  x  ln 2 x  1
1 2 1

170. Tính các tích phân sau:


e 1  3ln x ln x e ln x 3 2  ln 2 x
a) I   dx. b) I   dx.
1 x 1 x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 22


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
171. Tính các tích phân sau:
e sin  ln x  
cos 3 x
a) I   dx. b) I   2 dx.
1 x 0 sin x  1
172. Tính các tích phân sau:
e log 3 x 1
b) I   xe x dx.
2
a) I   dx.
1 x 0

173. Tính các tích phân sau:


 
a) I   2 esin x cos x dx. b) I  2 esin x sin 2 x dx.
2

0
4

174. Tính các tích phân sau:


ln 2 ln 5 e2 x
a) I   e x  1 dx. b) I   dx.
0 ln 2
ex 1

Bài 6 – Phương pháp tích phân từng phần


 u  ln  g ( x ) 
Bài toán 1 - 
f ( x) ln[ g ( x)]dx. Đặt . 
dv  f ( x)dx
175. Tính các tích phân sau:
ln x 1
b) I    x  1e x dx.
2
a) I   dx.
1 x3 0

176. Tính các tích phân sau:


e e
a) I   x5 ln xdx. b) I   x 3 ln 2 xdx.
1 1

177. Tính các tích phân sau:


3 1
a) I   ln  x 2  x  dx. b) I    2 x  1 ln  
x  1 dx.
2 0

178. Tính các tích phân sau:


 
3 3
ln  sin x 
a) I   sin x.ln  cos x  dx. b) I   dx.
0  cos 2 x
6

u  f ( x)
sin ax  
 sin ax 
f ( x) cos ax  dx . Đặt

Bài toán 2 -     .
e ax  dv   cos ax  dx
 e ax 
179. Tính các tích phân sau:
 
2 2
a) I   x cos xdx. b) I   x sin 3 xdx.
0 0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 23


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
180. Tính các tích phân sau:
 
4 3
a) I   x 1  sin 2 x  dx. b) I   x tan 2 xdx.
0 
4

181. Tính các tích phân sau:


1 1
x 2e x
a) I    x  1 e x dx. b) I   dx.
 x  2
2
0 0

182. Tính các tích phân sau:


 
2 2
x cos x
a) I    x  1 sin xdx. b) I   dx.
0  sin 3 x
4

183. Tính các tích phân sau:


1 2
a) I   x e dx. b) I   1  2 x  e x  x dx.
3 x2 3 2

0 0

 sin ax 
sin ax   u   
Bài toán 3 -  e   dx . Đặt 
ax
cos ax  .

 cos ax  dv  e ax dx

184. Tính các tích phân sau:
 
2 2
a) I   e x sin xdx. b) I   esin x sin 2 xdx.
0 0

185. Tính các tích phân sau:


 e
a) I   e sin xdx.
2x 2
b) I   cos  ln x  dx.
0 1

Bài toán 4 – Phương pháp tích phân từng phần tạo ra các lượng triệt tiêu
Tham khảo: Nhóm giáo viên Toán Việt Nam
e
 1 1  a
186. Cho   2   dx   be, với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
ln x ln x  ln 2
A. a  2b. B. 2a  b. C. a  b  4. D. a  b  6.
e ae
 1 e
187. Cho I   e 2 x ln x  ln x   dx   c, với a, b, c  . Tính T  a  b  c.
1  x b
A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.
1
2 1
1 1 1 1
188. Biết I   e x
dx  e a  eb , với a, b    . Tính T  log 6000a  log b
1 x ( x  1) 2
a b
4

A. T  3  log15. B. T  4  log 3. C. T  4. D. T  3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 24


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

2
1  sin x x
189. Cho tích phân I   .e dx  e a  b, với b  . Tính giá trị biểu thức S  2a  b.
0
1  cos x
A. S   . B. S  2 . C. S  2. D. S  1.
2 2
 2
190. Biết I   1   e x dx  ae  bec , với a, b, c  . Tính S  a  2b  c.
1
x
3
A. S  3. B. S  . C. S  3. D. S  2.
2

2
a b
191. Biết I   sin x  x sin x  x 2 cos x  dx  , với a, b, c  , c  0. Tính a  b  c.
0
c
A. 11. B. 21. C. 0. D. 3.
1
192. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn  f  x  dx  10, f 1  cot1. Tính
0
1
I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx.
0

A. 9. B. 1  cot1. C. 1. D. 1  ln  cos1 .


e
 1  x
193. Biết I    1  ln x   e dx  e . b  ce, với a  , b, c   . Giá trị ln a  b  c bằng
a 

1 2 x 1  ln x 
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

4
194. Biết I    sin 2 x  sin x  1 esin x dx  1  a.eb , với a, b    . Giá trị của a  b bằng
0

2 2
A. . B.  . C. 2. D. 0.
2 2
e
ea
195. Biết rằng I   x 5 . ln 3 x  3 ln x  2  dx  . Tính giá trị biểu thức T  a  b.
1
b
A. T  4. B. T  4. C. T  2. D. T  5.
2
x.cos x.ln x  sin x
196. Biết 
1
x
dx  sin a.ln b với a, b  * . Giá trị của a 2  b 2 bằng

A. 8. B. 20. C. 10. D. 13.



2
a e a
 1  x.cos x  .e dx 
sin x
197. Biết , trong đó a, b là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính
0
b b
S  2a 2  b 2 .
A. 2. B. 2. C. 6. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 25


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

4 b
b
  tan x  tan x  e  x dx  a.e

198. Biết I  2 c
, với a, b, c    , phân số là phân số tối giản. Giá trị của
 c

4

T  a  b  c bằng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
2 2
 1 a a
199. Biết I   e 2 x 1   dx  ec  d , biết a, b, c, d là các số nguyên không âm và phân số là phân số
1  x b b
2

tối giản. Tính T  a  b2  c3  d 4


A. 10. B. 6. C. 8. D. 9.

200. Biết I   x
3
 cos x  x sin x  dx  a b , với a, b, c là các số thực dương,
a
là phân số tối giản. Giá trị
3
0
cos x c c
của ab  c bằng
A. 13. B. 12. C. 11. D. 9.
ln 3
x.e x a b
201. Giả sử   x  1 2
dx   , với a, b    . Mệnh đề nào sau đây là sai?
ln 2
ln(ae) ln(be)

A. a 2  b 2  13. B. log ab 36  2. C. 2a  3b  31. D. log  a  b  5   2.

Bài 7 – Đổi biến Tích phân hàm căn thức


4 1
202. Kết quả  0
2x  1
dx bằng

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1 dx
203. Tích phân  0
3x  1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
e 1  3ln x
204. Tính tích phân I   dx, bằng cách đặt t  1  3ln x , mệnh đề nào sau đây là sai?
1 x
2
2 2 2 2 2 2 14
3 1 3 1
A. I  t 3 . B. I  t dt . C. I  t dt . D. I  .
9 1 9
e ln x
205. Với cách đổi biến u  1  3ln x , tích phân 1
x 1  3ln x
dx trở thành

2 2 u2 1
2 2
A.   u 2  1du.
2 2
B.   u 2  1du.  
2
C. 2 u  1 du. 2
D.  du.
3 1 9 1 1 9 1 u
7 x3 m m
206. Cho biết  0 3
1 x 2
dx 
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m  7n.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 91.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 26


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
5 dx
207. Tính tích phân  1
x 3x  1
, được kết quả I  a ln 3  b ln 5. Giá trị a 2  ab  3b 2 là

A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
3 x
208. Cho tích phân I   dx , nếu đặt t  x  1 thì I là
0
1 x 1

       
2 2 2 2
A. I   2t 2  t dt. B. I   2t 2  2t dt. C. I   2t 2  2t dt. D. I   t 2  2t dt.
1 1 1 1

3  ln xe a b c
209. Biết 
x 1
dx 
3
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và c  4. Tính giá trị

S  abc
A. S  13. B. S  28. C. S  25. D. S  16.
ln 6 ex
210. Biết tích phân 0
1  ex  3
dx  a  b ln 2  c ln 3, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính T  a  b  c.

A. T  1. B. T  0. C. T  2. D. T  1.
3 x a
211. Cho  0
4  2 x 1
dx 
3
 b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng

A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
4 2x  4x 1
2
1
 au 4  bu 2  c du , trong đó
3
212. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn  0
2x 1
dx 
2 1

u  2 x  1. Tính giá trị S  a  b  c.


A. S  3. B. S  0. C. S  1. D. S  2.
3 dx

x 1
213. Cho e  ae 2  be  c. Với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c.
0
x 1
A. S  1. B. S  2. C. S  0. D. S  4.
2x2  4x  1 1 3
dx    au 4  bu 2  c du, trong đó
4
214. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn  0
2x 1 2 1
u  2 x  1. Tính giá trị S  a  b  c.
A. S  3. B. S  0. C. S  1. D. S  2.
2 1 x2 1 b 
215. Giả sử  1 x 4
dx   a a 
c bc
b  , với a , b, c  ; 1  a , b, c  9. Tính C2baab .

A. 165. B. 715. C. 5456. D. 35.
2 dx
216. Biết 1
x x  1  ( x  1) x
 a  b  c , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c.

A. P  44. B. P  42. C. P  46. D. P  48.


 2 1 1 1  a3 a
217. Biết 
 3 x  2  2 3 8  11 dx 
1 x x x  b
c , với a, b, c    ,
b
là phân số tối giản và c  a. Tính

S  a  b  c.
A. S  51. B. S  67. C. S  39. D. S  75.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 27


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
21 dx
218. Cho 
5
x x4
 a ln 3  b ln 5  c ln 7, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a  b  2c. B. a  b  c. C. a  b  c. D. a  b  2c.


2 x
219. Biết 
1
3x  9 x 2  1
dx  a  b 2  c 35, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P  a  2b  c  7.

1 86 67
A.  . B. . C. 2. D. .
9 27 27

Bài 8 – Đổi biến lượng giác


220. Tính các tích phân sau:
 

sin 2 x 2 2
cos x  sin x cos x
a) I   dx. b) I   dx.
0
1  cos x 0
2  sin x
221. Tính các tích phân sau:
 
2
sin 2 x  sin x 3
dx
a) I   dx. b) I   .
0 1  3cos x 
4
sin x cos 5 x
3


sin x
222. Tính tích phân I   03 dx
cos3 x
5 3  9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4
223. Tìm khẳng định đúng
1 1 1 1
A.  sin 1  x  dx   sin xdx. B.  cos 1  x  dx    cos xdx.
0 0 0 0

 
 2  2
x x
C.  cos dx   cos xdx. D.  sin dx   sin xdx.
0
2 0 0
2 0


1 2 3
224. Cho  f  2 x  1 dx  12 và  f  sin 2 x  sin2xdx  3. Tính  f  x  dx.
0 0 0

A. 26. B. 22. C. 27. D. 15.

 x  dx  4

9 f 2
225. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa mãn  và  f  sin x  cos xdx  2 . Tính
1 x 0
3
I   f  x  dx.
0

A. I  10. B. I  6. C. I  4. D. I  2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 28


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

 x  dx  1. Tính

2 16 f 1
f 4x
226. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  cot x f  sin x  dx   
2
dx.
 1
x 1 x
4 8

3 5
A. I  3. B. I  . C. I  2. D. I  .
2 2

4 1
x2 f  x  1
227. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  tan x  dx  3 và  dx  1. Tính  f  x  dx.
0 0
x2  1 0

A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.

4
sin 2 x
228. Tính tích phân I   dx, bằng cách đặt u  tan x, mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
cos 4 x

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du B. I   du. C. I    u 2 du. D. I   u 2 du.
0 0
u2 0 0

0
229. Cho tích phân  cos 2 x.cos 4 xdx  a  b 3, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính ea  log 2 b .

3

1
A. 2. B. 3. C. . D. 0.
8

2
cos x 4
230. Cho  sin
0
2
x  5sin x  6
dx  a ln  b, tính S  a  b  c.
c
A. S  1. B. S  4. C. S  3. D. S  0.
m
sin x 1
231. Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng  0;6  thỏa mãn  5  4 cos xdx  2 ?
0

A. 6. B. 12. C. 8. D. 4.

2
a a
  4 cos 2 x  3sin 2 x  ln  cos x  2sin x  dx  c ln 2  b , trong đó a, b, c   , b
*
232. Cho là phân số tối giản.
0

Tính T  a  b  c.
A. T  9. B. T  11. C. T  5. D. T  7.

4
1 1
233. Cho  sin 2 x ln  tan x  1 dx  a  b ln 2  c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính T  a  b  c
0

A. T  2. B. T  4. C. T  6. D. T  4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 29


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 9 – Đổi biến một số tích phân đặc biệt


234. Cho số dương a và hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   a, x  . Giá trị của biểu
a
thức I   f  x  dx
a
bằng

A. 2 a . 2
B. a. C. a 2 . D. 2a.
11 2
235. Cho 
1 0

f  x dx  18. Tính I   x 2  f 3 x 2  1 dx.  
A. I  5. B. I  7. C. I  8. D. I  10.
100
236. Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa mãn  f  x  dx  2. Khi đó tích phân
0

e100 1


x
x 1

f ln  x 2  1 dx bằng
2 
0

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2
237. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên , thỏa mãn f  2   2;  f  x  dx  1. Tính tích
0
4
phân I   f   x  dx.
0

A. I  10. B. I  5. C. I  0. D. I  18.


1
238. Cho hàm số f  x   x 4  4 x3  2 x 2  x  1, x  . Tính I   f 2  x  f   x  dx.
0

2 2
A. . B. 2. C.  . D. 2.
3 3
239. Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn  0;1 . Biết f  x  . f 1  x   1 với mọi
1
dx
x   0;1 . Tính giá trị I   .
0
1 f  x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 2
1
x 2
 5x  6  e x ae  c
240. Biết 
0
x2e x
dx  ae  b  ln
3
, với a, b, c là các số nguyên. Tính S  2a  b  c.

A. S  10. B. S  0. C. S  5. D. S  9.
2
 3x  1  ln b 
241. Biết  3x
1
2
 x ln x
dx  ln  a 
 c 
 , với a, b, c là các số nguyên dương và c  4. Tổng a  b  c bằng

A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
1
x 2
 x  ex
dx  ae  b ln  e  c  , với a, b, c  . Tính P  a  2b  c.
242. Cho 
0
x  e x
A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 30


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
2
x 1
243. Biết x dx  ln  ln a  b  , với a , b là các số nguyên dương. Tính P  a 2  b 2  ab.
1
2
 x ln x
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
2 4
244. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  0; 4 , và  f  x  dx  1,  f  x  dx  3. Tính
0 0
1
I  f  3x  1  dx
1

4
A. 4. B. 2. C. . D. 1.
3
1 2 2
245. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14. Tính  f  5 x  2 dx.
0 0 2

A. 30. B. 32. C. 34. D. 36.


246. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f  4  x   f  x  , x  1;3 và
3 3

 xf  x  dx  2. Giá trị của I   f  x  dx bằng


1 1

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
b
ax 2
247. Tính I   dx, với a , b  0.
a a  x 
2 2

2b b ( a  1)(b  1) b
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
a  b2
2
a  b2  a  b 2  (a  1) a b
2

x2
248. Cho F  x    et dt. Tính F   2  .
2

A. F   2   4e 4 . B. F   2   8e16 . C. F   2   4e16 . D. F   2   e 4 .

Bài 10 – Phản tự luận giải toán tích phân (Kĩ năng Casio và Kĩ năng
chọn hàm)
3 2x 1
249. Cho  dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 và a, b, c  . Giá trị của a  b  c bằng
1 x  3x  2
2

A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.
1
1  x  dx
  x  1 x  2   a ln 2  b ln 3 , với a, b   . Tính a b
2
250. Biết
0

A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.



4
dx a
251. Biết  1  tan x  a  b ln 2 với a, b . Tính tỉ số
0
b
a 1 a 1 a 1 a 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
b 3 b 6 b 4 b 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 31


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1
x3
252. Biết  dx  a 5  b  a, b    . Giá trị của a  b bằng
0 4  x4  x2
3 3 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2

2
253. Cho e
2x
cos  3 x  dx  a  be , trong đó a, b . Giá trị của 2 a  3b bằng
0

A. 11. B. 8. C. 12. D. 1.



 
2
1  sin x 
254. Biết  ex
1  cos x
dx  ae 2  be 2 , với a, b . Giá trị của 2 a  3b bằng

2

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
5
ln x
255. Biết  dx  a ln 5  b với a, b  . Tính tích ab.
1
x2
6 4 6 4
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
25 25 25 25
Nguồn: Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam
e2

 x ln xdx  ae 4  be 2 , với a, b . Giá trị của a  b bằng


2
256. Biết
e

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
1

 x ln  x  1 dx  ae  b, trong đó a, b  . Giá trị của 2a  b bằng


2
257. Biết
e 1

1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
4 2 2 4

2

258. Cho biết  x cos xdx  a  b , với a, b   . Tính a  b
0

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
259. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 2 và thỏa mãn f  2   6 . Khi đó giá trị của tích phân
2
 x 
I   x 2  f  x   f   x  dx bằng
0  3 
A. 2. B. 4. C. 16. D. 12.
5 2

 f  x  dx  26. Khi đó I   x  f  x  1  1 dx bằng


2
260. Cho
1 0

A. 13. B. 52. C. 54. D. 15.


Sở Bình Thuận – năm 2019

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 32


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
2
261. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  2   1;  f  2 x  4  dx  1. Tính
1
0
I  xf   x  dx.
2

A. I  1. B. I  0. C. I  4. D. I  4.
1 3 1
262. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  4,  f  x  dx  6. Tính I   f  2 x  1  dx
0 0 1

A. I  4. B. I  10. C. I  5. D. I  1.
3 3
263. Cho hàm số f  x  là hàm lẻ và có đạo hàm trên  3;3 và  f  x  dx  20 . Tính  f  x  dx
1 1

15 15
A. 20. B. . C. 20. D.  .
4 4
2 3
264. Cho f  x  là 1 hàm số chẵn, có đạo hàm trên  6;6 . Biết  f  x  dx  8 và  f  2 x  dx  3 . Tính
1 1
6

 f  x  dx
1

A. 2. B. 5. C. 11. D. 14.
4 4
3
265. Cho f  x  là hàm lẻ, có đạo hàm trên đoạn  4; 4. Biết  f  x  dx  24 và  f  4 x  dx  4 . Tính
16 0
4

 f   x  dx.
0

A. 27. C. 42.
B. 42. D. 27.
1 1
4
f  x  dx
266. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f    x  . Giá trị của  bằng
 x x 1 x
4

7 15 17
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 4
1 1
267. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f    x 2  2 . Giá trị của tích phân
 x x
2
f  x a a
I  dx  , trong đó là phân số tối giản  a, b     . Hiệu a  b bằng
1 x b b
2

A. 4. B. 7. C. 11. D. 3.
 
268. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  sin x  dx  6. Tính I   xf  sin x  dx.
0 0

A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

2
269. Tính tích phân I    sin x  cos x   a sin x  b cos x  dx có giá trị bằng
4

ab a b ab
A. . B. a  b . C. . D. .
5 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 33


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 10 - Ứng dụng tích phân tính diện tích


Giới hạn bởi một đồ thị, trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b.
1  ln x
270. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , trục Ox, và hai đường thẳng x  1 và
x
x  e.
271. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  0 và hai đường thẳng x  1, x  3.
272. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , trục Ox, và hai đường x  1, x  2.

273. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 1  x 2 , trục hoành và đường x  1.

274. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  ln 3, x  ln 8

275. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  e x .ln  3e x  1 , trục hoành và các đường
thẳng x  0, x  ln 5.

276. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  cos 2 x, trục hoành và các đường x  0, x  .
4
277. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  3 và trục hoành.

Giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a , x  b.


278. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  4 x và y  x.
279. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  6 x 2  9 x và y  x.
ln x 4 ln x
280. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  .
 x  2
2 2
x

281. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  xe x và y  x  e x .
282. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  e x , x  y  1  0 và x  ln 5.

283. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ( x  1) x  1 và đường thẳng y  x  1.

284. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x 2  16 và y  3 x 2  12 x.

285. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin 2 x, y  cos x và hai đường thẳng x  0, x  .
2
286. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y   x 2  2 x và hai đường thẳng x  0, x  2.

287. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  3 x  2 và đường thẳng y  x  2.

288. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x , y  6  x và trục hoành
22 16 23
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 3
289. Diện tích phần tô đạm trong hình bên được tính theo công thức nào trong các công thức sau đây:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 34


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

1 1 2 2

 x  3x 2  2 x  dx. B. x  3x 2  2 x  dx.  x  3 x 2  2 x  dx. D. x  3 x 2  2 x  dx.


3 3 3 3
A. C.
0 0 0 0

290. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x  4, x  9 và đường cong có phương trình
y 2  8 x.

76 2 152 152 2
A. . B. . C. 76 2. D. .
3 3 3
x2
291. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y  và nửa đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính
2
2 2 , nằm trên trục hoành, thuộc khoảng nào sau đây:
A.  5; 6  . B.  4;5  . C.  7;8  . D.  6;7  .

292. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  x và y  4 x  x 2 bằng

4  15 3 8  9 3 10  9 3 10  15 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 6 6

293. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  2 và y  x là a  b  a, b    . Chọn kết
quả đúng
A. a  1, b  1. B. a  b  1. C. a  2b  3. D. a 2  4b 2  5.

294. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3 x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với
0  x  2 ) và trục hoành. Diện tích của  H  bằng

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
295. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn y  2  x 2 và đường thẳng d đi qua hai điểm

A  2 ; 0 và B 1;1 
 2 2 3  2 2  2 2 3  2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
296. Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các parabol y  ax 2  2 và y  4  2ax 2 có diện tích
bằng 16. Giá trị của a bằng
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 35


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
x2  2 x
297. Tìm a để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  : y  , đường thẳng d : y  x  1 và các đường
x 1
x  a, x  2 a  a  1 bằng ln 3.
A. a  1. B. a  4. C. a  3. D. a  2.
Luyện tập
298. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x, trục tung, trục hoành và đường thẳng x  2

A. S  2 2. B. S  4. C. S  2 . D. S  4 .
299. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x, y  x , trục hoành trong miền x  0 là 2

5 7 3 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 9 4 2
300. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x, trục tung, trục hoành và đường thẳng
x  3 là
9 11
A. S  . B. S  3. C. S  2. D. S  .
4 4
301. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , Ox và đường thẳng x  2 là
A. S  4. B. S  6. C. S  3. D. S  5.
302. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x và trục hoành là 2

32 34 21
A. S  11. B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 2
303. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  4 x, trục hoành, trục tung và đường thẳng
x  2 là
A. S  2. B. S  4. C. S  3. D. S  1.
304. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 x, trục hoành, đường thẳng x  2 và đường 3

thẳng x  4 là
A. S  40. B. S  46. C. S  44. D. S  42.
305. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là
1 1 1 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 3 6
306. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  1, trục hoành, trục tung và đường x  1 là
A. S  e. B. S  e 2 . C. S  2e. D. S  2e 2 .
307. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2 x  1, Ox, đường thẳng x  1 và đường x  2 là
e4  e2 e 4  e2 e 4  e2
A. S  . B. S   1. C. S  e 4  e2 D. S   1.
2 2 2
308. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  e x , Ox, đường thẳng x  1 và đường thẳng
x  1 là
 1   1  1   1 
A. S  2  e   2  B. S  2  e   C. S  2  e   2  D. S  2  e   1
 e   e  e   e 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 36


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
2
309. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , Ox, Oy và đường thẳng x  4 là
x 1
A. S  5 ln 2. B. S  ln 2.
C. S  2 ln 5. D. S  ln 5.
3
310. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , Ox , đường thằng x  1 và đường thẳng
2 x
x  1 là
A. S  5 ln 3. B. S  4 ln 3.
C. S  3ln 3. D. S  2 ln 3.
1 1 1
311. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1  2 , đường thẳng y   và đường thẳng y 
x 2 2

A. S  6  2. B. S  3  1. C. S  3  3. D. S  2 6  2 2.
312. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2, y  x và hai đường thẳng x  0, x  2 là
14 16 17 19
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
313. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x 2 , y  x và hai đường x  0, x  1 là
5 7 3 11
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 6 2 10
314. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x 2 , y  x là
15 11 9
A. S  . B. S  . C. S  5. D. S  .
2 2 2
315. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y  6  x và trục hoành là
11 19 20 22
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
316. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  7  2 x 2 và y  x 2  4 là
A. S  3. B. S  4. C. S  5. D. S  6.
317. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x  y  0 và x  2 y  3 là 2 2

9 11
A. S  . B. S  4. C. S  . D. S  5.
2 2
x
318. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x  y 3  y 2 và y  là
2
35 13 37 15
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 4 12 4
2
319. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , đường thẳng y  2 và đường thẳng y  8
 x  1
2


15 17
A. S  . B. S  8. C. S  7. D. S  .
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 37


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
320. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2  4ax  a  0  và đường thẳng x  a là

3a 19a 2 8a 2
A. S  3a 2 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 5 3
x2
321. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  4 và y   4 là
2
32 64 64 32
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 5 5
322. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong x3  y 2 và x  y 4  2 là
32 12 45 6
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
23 5 23 5
323. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x , x  2 y 2  3 và trục hoành là
A. S  4. B. S  3. C. S  2. D. S  1.
324. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4, đường thẳng x  3, trục tung và trục hoành

22 32 25 23
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
325. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  : y  x 2  3x  2,  d  : y  x  1 và trục tung là
8 10 16 20
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
326. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  x  3 là

103 101 109 113


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
12
327. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos 3x , đường thẳng y  x  1 và đường thẳng


x là a  b , với a, b . Giá trị của 2a  b là
2
A. 3. B. 3. C. 1. D. 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 38


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 11 - Ứng dụng tích phân tính thể tích


Thể tích khi quay miền D giới hạn bởi y=f(x), y=0, x=a, x=b quanh trục hoành
328. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y   x 2  2 x, y  0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được
tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành.

329. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 . ln x , trục hoành và x  e. Tính thể tích của vật
thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành

Thể tích khi quay miền D giới hạn bởi y=f(x), y=g(x), x=a và x=b với
f  x  .g  x   0 x   a ; b 
330. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2 và đường thẳng
d : y  2 x quay xung quanh trục Ox
331. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường x 2  y  5  0 và x  y  3  0. Tính thể tích của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành
332. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y  x , y  2  x và y  0.
333. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y  x 2  2 x, y  4  x 2 khi nó quay quanh trục hoành

Thể tích khi quay miền D giới hạn bởi các đường x  g  y  , y  a, y  b quanh trục tung
334. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , 8 x  y 2 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình  H  quanh trục tung.
335. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
x   y 2  5, x  3  y quanh trục tung.

Luyện tập
336. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0, x  3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x  0  x  3 là một hình chữ nhật có hai

kích thước là x và 2 9  x 2
A. V  18. B. V  17. C. V  16. D. V  20.
337. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4  x 
và trục hoành quanh trục hoành là
512 512 512 512
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
45 3 15 5
338. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x , trục
hoành và hai đường thẳng x  0, x  3 quanh trục hoành là

A. V 
e 6
 1 
. B. V 
e 6
 1 
. C. V 
e 6
 1 
. D. V 
e 6
 1 
.
4 4 2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 39


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1
339. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục
x
hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 quanh trục hoành là
   
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 5 4
340. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục
hoành và hai đường thẳng x  0, x  2 quanh trục hoành là
A. V   . B. V  2 . C. V  3 . D. V  4 .
341. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , trục
tung và hai đường thẳng y  0, y  4 quanh trục tung là
A. V  11 . B. V  10 . C. V  8 . D. V  9 .
342. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , trục
tung và hai đường thẳng y  1, y  2 quanh trục tung là
 23   23   2
  23 
 3.2  3    9.2  3   12.2  3  6.2  3  
3

A. V    . B. V    . C. V    . D. V    .
5 5 5 5
343. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x, trục
tung và hai đường thẳng y  0, y  1 quanh trục tung là

A. V 
e 2
 2
. B. V 
e 2
 2 
. C. V 
e 2
 1 
. D. V 
e 2
 1 
.
2 2 2 2
344. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3  x 2 và
đường thẳng y  1 quanh trục tung là
A. V  2 . B. V  3 . C. V  4 . D. V  5 .
345. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2
và trục hoành quanh trục hoành là
22 8 32 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
21 7 31 15
346. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x, trục
hoành và đường thẳng x  2 quanh trục hoành là 2 .  ln a  b  với a, b  . Giá trị của a  b là
2

3
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  . D. a  b  3.
2
347. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x.cos x,

trục hoành, trục tung và đường thẳng x  quanh trục hoành là
2
2 2 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
20 12 15 16

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 40


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
2y
348. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong x  , trục
y 1
2

hoành và đường thẳng y  1 quanh trục tung là


3 2  
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 2 3
349. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 ,
trục hoành quanh trục tung là
8 10 7 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
350. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình tròn tâm I  2;0  , bán kính R  1 quanh trục tung là

A. V  6 2 . B. V  4 2 . C. V  2 2 . D. V  3 2 .
351. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y 2  2 x và x  4. Khi quay  H 
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 10 . B. 16 .
C. 32 . D. 20 .
352. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x  10, y  1 và nhánh nằm
bên phải trục tung của Parabol y  x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình
phẳng  H  quanh trục hoành là
56 25
A. V . B. V  12 . C. V  11 . D. V  .
5 3
353. Trên hình vẽ có 3 đường tròn, hai đường tròn nhỏ có đường kính bằng nhau
là AO và BO, AO  BO  4 , đường tròn to có đường kính là AB. Tính
thể tích khối tròn xoay khi quay phần tô đậm quanh trục AB

A. V  12 . B. V  60 .
C. V  64 . D. V  70 .
354. Cho vật thể như hình vẽ, biết AC  AD  5; BC  BD  2 và AB  1.
Thể tích khối tròn xoay khi quay vật thể này quanh trục là đường thẳng AB là

  2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
2 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 41


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
355. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0
và x  4 quanh trục Ox. Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm số y  x tại M (hình vẽ). Gọi
V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V  2V1. Khi
đó

5
A. a  2. B. a  2 2. C. a  . D. a  3.
2
1 1
356. Cho hình phẳng  H  có dạng như hình vẽ, biết AB  BC , BC  CD và AB  BC  DC  4. Thể
2 3
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  quanh trục BC là

1208 1280 1820 1802


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
357. Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh bằng 1. Ta cắt ra hình phẳng  H  từ hình vuông này là một
1
hình sao 4 cánh đều nhau (phần tô đậm như hình vẽ) với OM  ON  OP  OQ  . Thể tích khối tròn
4
xoay khi quay hình phẳng  H  quanh trục NQ là

5 5 5 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
72 24 96 48
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 42


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
358. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia ra làm 2 phần bởi một nhánh của Parabol có đỉnh là O
(như hình vẽ). Gọi  H  là phần hình phẳng có diện tích lớn hơn. Thể tích của khối tròn xoay khi quay
hình  H  quanh trục OC (trong hình vẽ) là

128 128 64 256


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 5 5
359. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2, bị phân chia làm 2 phần bởi 1 đường parabol có đỉnh O là
trung điểm của CD (như hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng phần tô đậm (như
hình vẽ) quanh trục CD là

91 67 33 32
.
A. V  B. V   . C. V   . D. V   .
10 10 10 5
360. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2, bị phân chia làm 2 phần bởi 1 đường parabol có đỉnh O là
trung điểm của CD (như hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng phần tô đậm (như
hình vẽ) quanh trục BC là

8 16
A. V   . B. V  . C. V  4 . D. V  3 .
3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 43


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
361. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8 và một hình tròn có bán kính bằng 5 được xếp chồng lên nhau
sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ. Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay mô hình trên quay trục AB, với AB là 1 đường kính của hình tròn và là trục
đối xứng của hình vuông (như hình vẽ).

520 530 500


A. V  170 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
362. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 2, phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn nửa
đường tròn nhận các cạnh của hình vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi
hình trên khi quay quanh đường thẳng AC bằng

32 16 8 64


A. V  4 2 . B. V   2 2 . C. V    2. D. V   8 2 .
3 3 3 3
363. Một thùng đựng bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất của
thân thùng là 40 cm, chiều cao của thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một
parabol. Thể tích của thùng bia gần nhất với con số nào sau đây? (coi độ dài của vỏ thùng không đáng
kể)

A. 60 lít. B. 62 lít. C. 64 lít. D. 70 lít.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 44


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
Ứng dụng vật lý

364. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox, với vận tốc thay đổi theo thời gian: v  t   3t 2  6t (m/s). Tính
quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1  0, t2  4  s  .
365. Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 (m/s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v (t )  5t  20 (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳng, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 20m. B. 30m. C. 10m. D. 40m.
1
366. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   2t  t 2 (m/s2), trong đó t là
3
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?
A. 1272m. B. 456m. C. 1172m. D. 1372m.
367. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường bằng với vận tốc v  t   t 2  2t (m/s) với
t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết máy bay đạt vận
tốc 120 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường bằng gần nhất với
giá trị nào dưới đây?
A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m.
Nguồn: Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Bài 13 - Ứng dụng tích phân và bài toán có yếu tố đồ thị


CÁC CÔNG THỨC NÊN NHỚ

1. Diện tích hình Elip

x2 y 2
Hình Elip có phương trình   1 với a, b  0 có diện tích S   ab.
a 2 b2

Nhận xét: Hình tròn có thể coi là 1 hình Elip đặc biệt với a  b  R, nên S   R 2 .
2. Diện tích Parabol bị cắt bởi đường thẳng nằm ngang

Một Parabol y  ax 2  bx  c và một đường thẳng y  m cắt nhau tạo thành


4
một hình phẳng có diện tích là S  Rh với R và h được thể hiện như hình
3
vẽ.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 45


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
3. Diện tích Parabol bị cắt bởi đường thẳng chéo

Cho Parabol y  ax 2  bx  c và 2 điểm A, B có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thuộc  P  . Khi đó diện tích
a  x1  x2 
3

hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB là S 


6

4. Diện tích hình viên phân


R
Hình viên phân cắt ra từ hình tròn có bán kính R và cung có số đo  (rad) là S    sin   .
2

368. Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị  Cm  với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn
điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích các phần gạch chéo được cho trong hình
vẽ. Tìm m để S1  S 2  S3

5 5 5 5
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
2 4 2 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 46


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
369. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c và hàm số y  mx 2  nx  p có đồ thị là các đường cong như hình vẽ bên
(đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c ). Diện tích của hình phẳng được tô đậm là

32 64 104 52
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
370. Cho hàm số f liên tục trên  6;5 có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Giá
5
trị của I    f  x   2 dx là
6

A. I  2  35. B. I  2  34. C. I  2  33. D. I  2  32.


371. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên  4; 4 như hình vẽ. Biết các đường cong là nửa Elip và nửa đường
4
tròn. Giá trị của I   f  x  dx
4

 
A. I  5   . B. I  4   . C. I  5  . D. I  4  .
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 47


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
4
372. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ. Tính I   f  x  dx
1

5 11
A. I  . B. I  . C. I  5. D. I  3.
2 2
373. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hàm số trên  2;6 như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số
trên  2; 0 và  4;6 là các nửa đường tròn, trên  2; 4 là một phần của parabol. Biết
6
I  f  x  dx  a  b  a, b    . Giá trị của 3a  2b là
1

A. 11. B. 10. C. 21. D. 20.


374. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị trên  0;7 như hình vẽ. Biết rằng các đường cong ở đồ
7
thị này là các parabol. Giá trị của I   f  x  dx là
0

37 14 34 17
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 48


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
375. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần Parabol có đỉnh là gốc tọa độ
3
như hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx
3

28 26 22 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
376. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  . Biết rằng  C  đi qua điểm A  1;0  . Tiếp tuyến  tại A
của  C  cắt  C  tại A và tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Biết diện tích phần hình phẳng
56
giới hạn bởi , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0, x  2 có diện tích bằng (phần tô đậm như hình
5
vẽ).

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ,  C  và hai đường thẳng x  1; x  0.
2 2 1 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 9 9 5
377. Cho đường cong  C  : y  x và điểm A  9;0  . Gọi M là 1 điểm thuộc  C  có hoành độ 0  xM  9.
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và đường thẳng OM , S 2 là diện tích tam giác OMA.
S1 4
Biết  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
S 2 27
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 49


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

A. xM   2;3 . B. xM  3;5 . C. xM   5;9  . D. xM   0; 2  .


378. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  và trục Ox trên  2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Biết
f 1  3. Giá trị của f  2   f  4  bằng

A. 9. B. 12. C. 3. D. 21.

379. Cho hàm số y  x 3  ax 2  bx  c có đồ thị  C  . Biết rằng tiếp tuyến d của  C  tại điểm A có hoành
độ bằng 1 cắt  C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 (hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và
 C  (phần gạch chéo) bằng

27 11 25 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
380. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3
điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và x3  x1  2 3. Gọi diện tích hình
phẳng giới hạn bởi  C  và trục Ox là S . Diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x   1, y   f  x   1, x  x1 và x  x3 bằng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 50


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

A. 2 3. B. 6 3. C. 4 3. D. 8 3.
381. Hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
.
A. B. . C. . D. .
12 12 12 12
382. Người ta dự định trồng hoa Lan để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là
1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1, trong đó
2
a, b, c, d , e  . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3,  1, 2; chi
phí trồng hoa là 800 000 đồng / m2 và đơn vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất
với số nào sau đây? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).

A. 4 217 000 đồng. B. 2 083000 đồng. C. 422 000 đồng. D. 4 220 000 đồng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 51


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
383. Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C  và y  mx 2  nx  p  m, n, p    có đồ thị
 P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào sau
đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3; 4  .


384. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên  3; 2 như hình vẽ (phần cong là một phần
của parabol). Biết f  3  0. Giá trị của f  1  f 1 bằng

23 31 35 9
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2
385. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên  5;3 và có đồ thị như hình vẽ (phần cong của
đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c ).

Biết f  0   0, giá trị của 2 f  5   3 f  2  bằng


109 35
A. 33 . B. . C. . D. 11 .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 52


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
386. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây là đúng?

A. f  2   f  1  f  0  . B. f  0   f  1  f  2  .
C. f  0   f  2   f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .
387. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  2;1 . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.
x2
Đặt g  x   f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

A. g 1  g  2   g  0  . B. g  0   g 1  g  2  .
C. g  2   g 1  g  0  . D. g  0   g  2   f 1 .
388. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  có đồ thị như
hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x   x 2  3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. g  1  g 1 . B. g  1  g 1 . C. g  1  g  2  . D. g  1  g  2  .


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 53


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

Bài 13 – Tích phân hàm ẩn – Bộ Quà Tết


ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀM HÀM SỐ HỢP
Công thức:  u.u dx   ud  u .
1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  x  . f   x   2 x3  2 x và f 1  2.
1
Tính tích phân I   f  x  dx.
0

10 7 4 2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
 
2. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  thỏa mãn
 2
3

  1 5
1 3
f   sin x   3
x   0;  và f    . Khi đó  f  x  dx bằng
cos x  2  2 3 1
2

5 3 8 85 3 3 3
A. . . B. C. . D.  .
10 10 10 10
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị
2x
Cho f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f   x  e    0 x  . Biết f  0   1. Tính tích
f 3 x  x 2 1
3.  2
f  x
7
phân I   xf  x  dx
0

41 39 31 45
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
8 8 8 8
Công thức  uv   u v  uv.
4. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên 1; 2 thỏa mãn 2 x  f  x   1  x 2  f   x   1  0 x  1; 2 và
2
7
f 1  . Tính tích phân I   f  x  dx.
3 1

A. I  2. B. I  5. C. I  3. D. I  4.
f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x   0;    . Biết
2
5. Cho hàm số
f 1  f  1  1. Giá trị của f 2  2  bằng

A. f 2  2   2 ln 2  2. B. f 2  2   2 ln 2  2. C. f 2  2   ln 2  1. D. f 2  2   ln 2  1.

Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   4 x 3  2 x x   và f  0   0. Giá trị của f 2 1


2
6.
bằng
5 9 16 8
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 54


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  x   xf   x   6 x  1 x   0;1 và f 1  3.
1
Tính f   .
2
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
2 3
8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  x   2 xf   x   6 x  1 x   0;1 và
1
f 1  3. Tính f   .
2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
  x
9. Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn f  x   tan x. f   x   . Biết rằng
 2 cos3 x
   
3 f    f    a 3  b ln 3 , trong đó a, b . Giá trị của P  a  b bằng
3 6
14 2 7 4
A. . B.  . C. . D.  .
9 9 9 9
2
10. Hàm số f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn  x 2  1 1  f   x    2 xf  x  x  0. Biết f 1  .
3
Giá trị của f  2  là
16 17 14 15
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
17 18 15 16
1
11. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  1, f 1  cot1. Tính tích phân
0
1
I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx.
0

A. 1. B. 1  ln  cos1 . C. 0. D. 1  cot1.


 
12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f    1 và với mọi x   , ta có
2

4
f   x  f  x   sin 2 x  f   x  cos x  f  x  sin x. Tính I   f  x  dx.
0

2
A. I  1. B. I  2  1. C. I   1. D. I  2.
2
13. Cho hai hàm số f  x  và g  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm trên 1; 4 và thỏa mãn
 f 1  g 1  4

 g  x   xf   x   0 x  1; 4 . Giá trị của f  2   g  2  bằng

 f  x   xg   x   0
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 55


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

 u  u v  uv
Công thức:    .
v v2
14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 1  2 và
2
f  x    x  1 f   x   2 xf 2  x  , x  1; 2. Giá trị của  f  x  dx bằng
1

1 1
A. 1  ln 2. B. 1  ln 2. C.  ln 2. D.  ln 2.
2 2
 f 1  1 2
 f  x  2 f  x 1 
15. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn  . Tính     dx
 f  2   4 1
x x2 

1 1
A. I  1  ln 2. B. I  1  2 ln 2. C. I   ln 2. D. I   2 ln 2.
2 2
1
16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   và f  x   f   x    f  x  
2

3
1
với mọi x   0;1 . Tính I   f  x  dx.
0

4 e2
A. ln 2. B. ln . C. ln12. D. ln .
3 3
2  f  x  
2
1 1
17. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   0 và f  x   f   x     x   0;1 . Biết f    ,
e x xx
x 2
2 2
khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f    .  f   .
B. C.  f    . D. f    .
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng
18. Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  thỏa mãn f  0   f   0   1 và
xf 2  x    f   x    f  x  . f   x  x  . Giá trị của f 1 bằng
2

A. f 1  4 e5 . B. f 1  6 e 7 . C. f 1  5 e 6 . D. f 1  3 e 4 .


 
19. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn  0;  , thỏa mãn
 3
 f  x 
2
 
f  0   1; f   0   0 và f   x  . f  x       f   x   . Giá trị của f   bằng
2

 cos x  3

3 3 1 3
A. . . B. C. . D. .
4 4 2 2
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 56


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
20. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;    thỏa mãn 3 x. f  x   x 2 f   x   2 f 2  x  , với f  x   0,
1
x   0;    và f 1  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
y  f  x  trên đoạn 1; 2. Tính M  m
9 21 7 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
21. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1  1 và  x  2  f   x   f  x   4 x  x 2  4
với x  2. Tính f  2  .
7 8 16
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   1. D. f  2   .
4 3 3
Nguồn: Thi HK2 – THPT Ngô Gia Tự Đắk Lăk năm 2019-2020
22. Giả sử f  x  là hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   và f   x  sin x  x  f  x  cos x x   0;   .
    1
Biết f    1, f   
2  6  12
 
a  b ln 2  c 3 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng

A. 11. B. 11. C. 1. D. 1.


Nguồn: Thi thử lần 1 – THPT Chuyên Đại học Vinh Nghệ An – Năm 2020-2021

1
23. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 0;1 thoả mãn f  2   , f  x   0 và
2
x  f   x   2 f  x    f  x  1  3 x f  x   với mọi x   \ 0;1 . Giá trị của biểu thức
2 2

P  f  2   f  3  f  2021 bằng


2021 2020 2019 2021
A. . B. . C.. D. .
2022 2021 2020 2020
Nguồn: Thi thử lần 02 – Sở Thái Nguyên năm 2020-2021
24. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên  0;    thỏa mãn f   0   f  0   1  0 và
2

f   x  f  x   xf 3  x   2  f   x   x   0 ;    . Giá trị của  x f  x  dx


2 2
bằng
1

A. 2 ln 2. B. ln 3. C. ln 2. D. 2 ln 3.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 sở GD và ĐT Tiền Giang

 1  u
Công thức     2 .
u u
2
25. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   2 x  f  x   với mọi
2

9
x  . Giá trị của f 1 bằng
35 2 19 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
36 3 36 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 57


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

26. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  2 và  x 2  1 f   x    f  x   x  1 x  . Giá trị của f  2 


2 2 2

bằng
2 2 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 2 2
Nguồn: Đề KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An
1
27. Hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  thỏa mãn f   x   e x . f 2  x  x   và f  0   .
2
Giá trị của f  ln 2  là
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2
3 2
1
28. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  0;    thỏa mãn f  2   và
15
f   x    2 x  4  f 2  x   0. Giá trị của f 1  f  2   f  3 bằng
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
29. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;1 thỏa mãn f   x   x x   0;1 . Biết f   0   9 và
9 f   x    f   x   x   9 x   0;1 . Giá trị của f 1  f  0  bằng
2

13 1
A. T   9 ln 2. B. T  1  9 ln 2. C. T   9 ln 2. D. T  9 ln 2.
2 2
30. Hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị âm trên  0;    thỏa mãn f 1  2 và
2
x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 với mọi x   0;    . Giá trị của  f  x  dx là
1

1 3 ln 2 3 ln 2
A.   ln 2. B.   ln 2. C. 1  . D.   .
2 2 2 2 2
1
31. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f 1   và
2
2

f  x   xf   x    2 x 3  x 2  f 2  x  , x  1; 2 . Giá trị của I   xf  x  dx bằng


1

4 3
A. ln . B. ln . C. ln 3. D. 0.
3 4

Công thức:  u   2uu .


3
32. Cho hàm số y  f  x  liên tục, đồng biến và nhận giá trị dương trên  0;    thỏa mãn f  3  và
2
 f   x     x  1 f  x  x   0;    . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2

A. 3263  f 2  8   3264. B. 3264  f 2 8   3265.


C. 3268  f 2  8   3269. D. 3266  f 2 8   3267.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 58


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

33. Cho hàm số f  x  có đồng biến trên  thỏa mãn  f   x    e x f  x  , x   và f  0   1. Giá trị của
2

1
I   f  x  dx bằng
0

A. e  2. B. e  1. C. e2  1. D. e 2  2.
  f   x   2   x  1 f  x  x   0;   
 
34. Cho hàm số f  x  liên tục, đồng biến trên  0;    thỏa mãn  4 .
 f  0 
 9
3
a a
 f  x  dx  b , với a, b   , là phân số tối giản. Giá trị của S  a  10b là
*
Biết
0
b
A. 21. B. 31. C. 17. D. 47.
35. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1  1 và

 f  x   xf   x    4 f  x  , x  1; 4  . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  4.


A. 4  2 ln 2. B. 4  2 ln 2. C. 4  ln 2. D. 4  ln 2.
SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1  3 2
36. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1 và f    2. Giá trị của
3 3x  1 3
f  1  f  3 bằng
A. 3  5ln 2. B. 2  5ln 2.
C. 4  5ln 2. D. 2  5ln 2.
3x  1
37. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2 thoả mãn f   x   , f  0   1 và f  4   2. Giá trị của
x2
biểu thức f  2   f  3 bằng

A. 12 . B. ln 2 . C. 10  ln 2 . D. 3  20ln 2 .
1
38. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   ; f  3  f  3  0 và
x  x2
2

1
f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
3
1 1 1 4 1 8
A.  ln 2. B. 1  ln 80. C. 1  ln 2  ln . D. 1  ln .
3 3 3 5 3 5
2e2  e  2
39. Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   e x  e  x  2 x  0, f  2   và
e
 1
f  ln   0. Giá trị biểu thức S  f   ln16   f  ln 4  bằng
 4
7 9 3 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 59


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

   
4
f  x
40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3,  dx  1 và
 4 4 0
cos x
 
4 4

 sin x.tan x. f  x  dx  2. Giá trị của I   sin x. f   x  dx bằng


0 0

3 3
A. I  1  3 2. B. I  1  2. C. I  2  3 2. D. I  2  2.
2 2
41. Cho hai hàm số f  x  , g  x  có đạo hàm liên tục trên  và f   x   0 x  , thỏa mãn
2
g  x  . f   x   x  x  2  e x . Tính I   f  x  g   x  dx ?
0

A. 4. B. e  2. C. 4. D. 2  e.
ĐỔI BIẾN CƠ BẢN
2
42. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2   2 ,  f  x  dx  1. Tính tích
0
4
phân I   f   x  dx.
0

A. I  10. B. I  5. C. I  0. D. I  18.


Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình

 x  dx  4 và

9 f 2 3
43. Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn   f  sin x  cos xdx  2. Tính I   f  x  dx.
1 x 0 0

A. I  2. B. I  6. C. I  4. D. I  10.
6
44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f  x   6 x 2 f x 3    3x  1
x   0;1 . Giá trị của
1
I   f  x  dx là
0

A. 2. B. 4. C. 1. D. 6.
2
45. Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; 2 thỏa mãn f  x   x  2  xf  3  x 2  . Giá trị của I   f  x  dx
1


14 28 20
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2.
3 3 3
1 3 1
46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có 
0
f  x  dx  2;  f  x  dx  6. Tính I 
0
 f  2 x  1  dx
1

2 3
A. I  . B. I  4. C. I  . D. I  6.
3 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 60


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

 x  dx  1.

2 16 f
47. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  cot x. f sin x  dx  
2
Giá trị của
 1
x
4
1
f  4x
I  dx là
1 x
8

3 5
A. I  3. B. I  . C. I  2. D. I  .
2 2
1  1
48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;3 thỏa mãn f  x   x. f    x 3  x. Giá trị tích phân
3  x
3
f  x
I  2 dx bằng
1 x  x
3

8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9

2
49. Biết hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  cos xf  sin x   2sin xf  cos x  dx  1 . Giá trị của
0
1
I   f  x  dx là
0

1 1
A. I  1. B. I  . C. I  2. D. I  .
3 2

4 e2
f  ln 2 x 
50. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan xf  cos x  dx  2  dx  2. Tính
2

0 e
x ln x
2
f  2x
I  dx.
1 x
4

A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên

 x  dx  6. Tính tích phân



3
3 8 f
51. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  
2

0 1
x
2
f x 2
 dx.
1 x
2

A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.

4 1
x2 f  x 1
52. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  tan x  dx  4;  dx  2. Tính  f  x  dx
0 0
x2  1 0

A. I  6. B. I  2. C. I  3. D. I  1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 61


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
3 5 2
53. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có 
0
f  x  dx  1;  f  x  dx  5. Tính I 
0 2
 f  2 x  1  dx
A. I  3. B. I  3. C. I  6. D. I  2.
Nguồn: Thi thử lần 1 – THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam

 x  dx  1.

2 16 f
54. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  cot x. f  sin x  dx  
2
Khi đó
 1
x
4
1
f  4x

1 x
dx bằng
8

3 5
A. 3. B. 2. C. . D. .
2 2
f  x
f 
3 8 8
55. Hàm số f  x  xác định trên , thỏa x  16  x dx   f  x  dx  8. Khi đó
2
 dx bằng
3 2 2
x2
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4
56. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  e x  1  f  x   f   x   x, x   và
3
f  0   2 f  ln 2   1. Khi đó  f  x  dx bằng
2

1 2
A. ln 2  1. B. 2 ln 2. C.  . D. 2 ln 2  2.
2 3

e2
f  ln x  2
57. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết rằng  dx  10;  f  cos x  sin x dx  5. Tính tích
e
x 0
2
phân I    f  x   4 x  dx ?
0

A. 19. B. 23. C. 13. D. 25.


58. Cho hàm số f  x có đạo hàm xác định trên . Biết f 1  2 và
1 4
1 3 x 1

 x f   x  dx  
0
2

1 2 x

f 2  x dx  4. Giá trị của   f  x  dx bằng
0

5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Nguồn: Thi KSCL Sở Phú Thọ - Năm 2019-2020

f  x  liên tục trên  , biết


ln 3
f  e x  2  dx  3 và
5
 3x  1 f  x  dx  6.
59. Cho hàm số 
0

3
x2
Tính

5
I   f  x  dx
3

A. 9. B. 9. C. 3. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 62


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
Nguồn: Đề thi thử Cụm Liên Trường THPT Quảng Nam – Năm 2020-2021

ĐỔI BIẾN – DÙNG BỔ ĐỀ


60. Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn mf  x   nf 1  x   g  x  với m, n là
1 1
các số thực khác 0 và  f  x  dx   g  x  dx  1. Giá trị của m  n bằng
0 0

1
A. m  n  1. B. m  n  2. D. m  n  .
C. m  n  0.
2
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Lạng Sơn
61. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  x   f 1  x   2 x 2  2 x  1 . Tính tích
1
phân I   f  x  dx
0

1 2 1 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
62. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  0  3 và
2
f  x   f  2  x   x 2  2 x  2, x  
Tích phân  xf   x  dx bằng
0

10 5 11 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 3 3 3
Nguồn: Đề thi thử lần 02 – THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa – Năm 2020-2021
63. Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 xf  x 2   3 f 1  x   1  x 2 . Tính
1
tích phân I   f  x  dx.
0

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 6 20 16
3
64. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5.
1
Giá trị của
3
I   f  x  dx bằng
1

5 7 9 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
7 7
65. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và  f  x  dx  4. Tính I   xf  x  dx.
3 3

A. 80. B. 20. C. 40. D. 60.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 63


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

66. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x


2
 2 x 1
 4. Tính tích phân
2
I   f  x  dx ta được kết quả
0

A. I  e  4. B. I  2. C. I  4. D. I  e  2.
67. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   x 1  x x   0;1 . Giá trị của
1
I   f  x  dx là
0

4 4 4 4
A. I   . B. I   . C. I  . D. I  .
25 15 25 15

2
68. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f   x   2 f  x   cos x. Tính I   f  x  dx

2

1 4 2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1.
3 3 3
1
69. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn điều kiện 3 f  x   f   x   . Tích phân
x 3
2

 f  x  dx
1
bằng

ln 3 ln 3
A. . B. . C. 2 ln 3. D. ln 3.
2 3
70. Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và thỏa mãn f  x   2 xf  x 2  2   3 f 1  x   4 x 3 . Tính
2
giá trị của I   f  x  dx.
1

5
A. I  5. B. I  . C. I  3. D. I  15.
2
1
1
71. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 . Biết   x. f  1  x   f  x  dx  2 . Tính f  0
0

1 1
A. f  0   1 . B. f  0   . C. f  0    . D. f  0   1 .
2 2
72. Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 thỏa mãn f  x  . f 1  x   1 x   0;1 .
1
dx
Giá trị của I   là
0
1 f  x
3 1
A. I  . B. I  . C. I  1. D. I  2.
2 2
73. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm trên đoạn  0; 2 thỏa mãn f  0   1 và

f  x  . f  2  x   e2 x
2
4 x
với mọi x   0; 2 . Giá trị của
2
I 
 x3  3x 2  f   x 
dx bằng
0
f  x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 64


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
64 16 8 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
5 5 5 5
74. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 sao cho f 1  1 và

f  x  f 1  x   e x2  x
x   0;1 . Tính I  
1
 2x 3
 3x 2  f   x 
dx
0
f  x
1 1 1 1
A. I   . B. I 
. C. I   . D. I  .
60 10 10 10
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa
75. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x  . Tính
3
2
I  f  x  dx.
3

2

A. I  6. B. I  12. C. I  12. D. I  6.


76. Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 3 trên , thỏa mãn f 1  x   x 2 f   x   2 x x  . Tính
1
I   xf   x  dx.
0

1 1
A. I  1. B. I  1. C. I  . D. I   .
3 3
77. Cho hàm số f  x  liên tục trên , đồ thị của hàm số y  f  x  nhận điểm I  2; 2  làm tâm đối xứng.
3
Tính I    x  2  f  x  dx.
2

4 8 16
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3
78. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và thỏa mãn f  x   xf  x 2  2   f 1  x   x 3 . Tính giá
2
trị của tích phân I 
1
 f  x  dx.
1 5 3 7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Nguồn: Theo đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
79. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  sao cho f   x   f  1  x  , x   và f  0   1, f 1  2021.
1
Giá trị của  f  x  dx bằng:
0

A. 2021. B. 2020. C. 1011. D. 2022.


3
80. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f  5  x  , x  . Biết  f  x  dx  2. Tính
2
3
I   xf  x  dx.
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 65


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
A. I  15. B. I  5. C. I  20. D. I  10.
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Chuyên Quốc Học Huế - Năm 2020-2021

81. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2021 f  x   x sin x, x  . Giá trị của

2
tích phân I   f  x  dx bằng

2

1 1 1 2
A. . B. . C.. D. .
2021 2022 1011 2019
Nguồn: Đề thi thử lần 1 – Sở Hà Tĩnh – Năm 2020-2021
82. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , x  .
1
a a
Biết rằng tích phân I   xf   x  dx   (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
0
b b
Tính T  3a  b.
A. T  0. B. T  48. C. T  16. D. T  1.
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Chuyên Nguyễn Bình Khiêm Quảng Nam năm 2020-2021
f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f 1  x   x 2 1  x  x  . Tính
2
83. Cho hàm số
1
I   f  x  dx.
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
40 60 50 70

84. Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0;1 và biết  x  f  sin x   4 dx  a với a  . Tính
0

 f  sin x  dx
0
theo a

2a  4 2 4a  8 2 2a  4 2 4a  8 2
A. . B. . C. . D. .
   
85. Cho f  x  là một hàm số liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f   x   2 x  . Giá trị của
2
I  x f  x dx bằng
2

2

8 10 16
A. . B. 0. C. . D. .
3 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 66


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
ĐỔI BIẾN – XỬ LÝ CẬN
x2
86. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f 1  2 x   f 1  2 x   2 x  . Giá trị của
x 1
3
I  f  x  dx là
1

  1  
A. I  2  . B. I  1  . C. I   . D. I  .
2 4 2 8 4

87. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;    thỏa mãn f  x  



f 2 x 1   ln x x   0;    . Giá trị
x x
4
của I   f  x  dx là
3

A. I  2ln 3 2. B. I  2 ln 2 2. C. I  4 ln 2. D. I  2 ln 2.
88. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn xf  x 3   f 1  x 2    x10  x 6  2 x, x  . Khi đó
0

 f  x  dx
1
bằng

17 13 17
A.  . B.  . C. . D. 1.
20 4 4
Nguồn: Đề Tham Khảo 2020
 2x  2  x  x  4x  4
4 3
89. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn x 2 f 1  x   2 f   , x  0, x  1.
 x  x
1
Khi đó  f  x  dx
1
có giá trị là

1 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
2 2
90. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn

f  x 3  x  1  f   x 3  x  1  6 x 6  12 x 4  6 x 2  2, x  .
1
Giá trị của I   f  x  dx
3
bằng

A. 32. B. 4. C. 36. D. 20.


2
91. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   xf  x 2   x 3 , x  . Khi đó  f  x  dx bằng
1

15 17 1 17
A. . B. . C. . D.  .
4 8 2 4
Nguồn: Thi HK2 – Sở Lâm Đồng năm 2019-2020

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 67


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

92. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;    và thỏa mãn f  x 2  1 


f  x   2 x  1 .ln  x  1 . Biết
4x x 2x
17

 f  x  dx  a ln 5  b ln 2  c với a, b, c  . Giá trị của a  b  2c bằng


1

A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Nguồn: Thi KSCL Sở Phú Thọ - Năm 2019-2020
93. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn xf  x 3   f  x 2  1  e x , x  . Khi đó
2

 f  x  dx
1
bằng

1
A. . B. 3e. C. 3 1  e  . D. 3  e  1 .
2
94. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f 1  1 và f  2 x   xf  x 2   5 x  2 x 3  1 với mọi
2

x  . Tính tích phân I   xf   x  dx.


1

A. I  3. B. I  1. C. I  2. D. I  5.
Nguồn: Đề thi thử lần 2 – THPT Chuyên Đại Học Vinh Nghệ An – Năm 2020-2021
95. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn 2 xf  x 2  1  f  x  2   2 x 3  3x  1, x  .
2
Giá trị của   f  2 x  1  f   x   dx bằng
1

A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.

96. Cho hàm số f  x liên tục trên  0;    và thỏa mãn


5
2
 1
x 2
 1 f  x    x 2 f  x   x3  2 x x   0;    . Biết
 x  f  x  dx  a  b ln 2, a, b  . Tính 2a  b
1

A. 2a  b  5. B. 2a  b  4. C. 2a  b  3. D. 2a  b  1.
1
97. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  3x   f  x   2 x x   và  f  x  dx  5. Giá trị của
0
3
I   f  x  dx bằng
1

A. 4. B. 10. C. 7. D. 12.
98. Biết hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f  x  10   2 x3  28 x 2  280 x  900. Giá trị của
20

 f  x  dx
0
bằng

112000 112003
A. 37333. B. . C. 337334. D. .
3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 68


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
99. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   3 f  3 x   28 x 2  10 x  4 x  . Tính
9
I   f  x  dx.
1

655 632
A. 222. B. 211. C. . D. .
3 3
100. Biết hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x  4   2 f  2 x  16   e x với mọi x  . Tính
16
I  f  x  dx
2

A. 1  e 6 . B. e 3 . C. 1  e 6 . D. e3 .
101. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn f  x  1  f  x  3  f  x  5  9 x  21 x  . Giá trị
6
của  f  x  dx bằng
0

A. 42. B. 17. C. 288. D. 34.


102. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn hệ thức f  x  1  f  x  3  f  x  5  3x  0. Giá trị
7
của I   f  x  dx bằng
1

A. I  6. B. I  6. C. I  2. D. I  2.

103. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục và xác định trên  thỏa mãn
5

2 xf  x 2  1  f  x  1  6 f  3x  2   4 x3  48 x  47 x  . Giá trị của I   f  x  dx bằng


1

A. 49. B. 64. C. 36. D. 72.


x3
104. Cho hàm số y  f  x và thỏa mãn f  x   8x3 f  x 4    0. Tích phân
x2  1
1
ab 2 a b
I   f  x  dx  với a, b, c  , , , là các phân số tối giản. Giá trị của a  b  c bằng
0
c c c
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
PHÂN LY BIẾN SỐ
105. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;    thỏa mãn x 2 f   x   f  x   0 và
f  x   0 x   0;    . Tính f  2  biết f 1  e.

A. f  2   e 2 . B. f  2   3 e. C. f  2   2e2 . D. f  2   e.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
106. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   0 và
1
f   x   2 xf  x   2 x x  . Giá trị của  2 xf  x  dx bằng
0

A. e  2. B. e  1. C. e. D. e  1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 69


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
107. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1;0 . Biết f   x    3 x 2  2 x  e  f  x  x   1; 0.
Tính giá trị của biểu thức A  f  0   f  1 .
1
A. A  1. B. A  1. D. A  . C. A  0.
e
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội
108. Hàm số f  x  có đạo hàm và nhận giá trị dương trên  1;1 thỏa mãn f   x   2 f  x   0 x   1;1.
Biết f 1  1, giá trị của f  1 là

A. f  1  e4 . B. f  1  e3 . C. f  1  e3 . D. f  1  3.

109. Hàm số f  x  liên tục, thỏa mãn f   x  x 2  1  2 x f  x   1 x  . Biết f  0   0. Giá trị của
f  2  là

A. f  2   5. B. f  2   4. C. f  2   3. D. f  2   2.
110. Hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;    thỏa mãn f 1  1 và
f  x   f   x  . 3x  1 x   0;    . Giá trị của f  5  thuộc khoảng nào sau đây?

A. 1;3 . B.  3; 4 . C.  6;    . D.  4; 6  .
3
111. Cho hàm số f  x  liên tục và đồng biến trên 1; 4 thỏa mãn f 1  và x  2 xf  x    f   x  với
2

2
mọi x  1; 4 . Giá trị của f  4  bằng
391 381 361 371
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
 
112. Cho hàm số f  x liên tục, không âm trên  0; 2  , thỏa mãn f  0  3 và

 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x  0;  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
 2
  
của hàm số f  x  trên  ;  . Giá trị của Mm là
6 2
A. 7. B. 21. C. 42. D. 2 21.
 f   x  . f  x   2  f   x   2  x. f 3  x   0
  
113. Hàm số f  x  nhận giá trị dương trên  0;    thỏa mãn  f   0   0 .

 f  0   1
Giá trị của f 1 là
7 4 5 6
A. f 1  . B. f 1  . C. f 1  . D. f 1  .
8 5 6 7
114. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0, x  . Biết f  0   1 và
f   x    6 x  3 x 2  f  x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có nghiệm
duy nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 70


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
m  e4 m  e4
A.  . B. 1  m  e 4 . C.  . D. 1  m  e 4 .
0  m  1 m  1
Nguồn: Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội (Chọn A)
115. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;    và thỏa mãn các điều kiện f 1  3 và
2 f 2  x  1 8  8
4

2
   3  f  x   4  f   x  , x  0. Tính  f  x  dx .
x x x  x 2

A. 6  2 ln 2. B. 6  4 ln 2. C. 6  2 ln 2. D. 8  4 ln 2.
Nguồn: Thi thử lần 2 – Sở Nghệ An năm 2020-2021
116. Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và
3
thỏa mãn f    4 và  f   x    36  2 x  1 f  x  . Tính f  4  .
2

2
A. f  4   529. B. f  4   256. C. f  4   961. D. f  4   441.
Nguồn: Đề thi thử Chuyên Long An lần 2 – Năm 2020-2021

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH


117. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f  x   f   x   1  3e 2 x x  . Biết
 ln 6 
f   0. Giá trị của f  0  bằng
 2 
31 19 31 19
A. f  0   . B. f  0   . C. f  0   . D. f  0   .
3 3 3 3
118. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;    thỏa mãn  x  2  f  x   xf   x   x3
x   0;    và f 1  e. Giá trị của f  2  là

A. 4e2  4e  2. B. 4e2  2e  2. C. 4e2  2e  4. D. 4e2  4e  4.


119. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;    thỏa mãn f 1  2 ln 2 và x  x  1 f   x   f  x   x 2  x
với mọi x   0;    . Biết f  2   a  b ln 3 với a, b  . Giá trị của a  b là
A. a  b  1. B. a  b  4. C. a  b  9. D. a  b  3.
120. Cho hàm số y  f  x nhận giá trị âm trên  0;    thỏa mãn
2

x 2
 7 x  10  f   x   3 f  x   3 x   0;    . Biết f 1  1. Giá trị của I   f  x  dx là
1

4 4 4 4
A. I  3ln . B. I   ln . C. I  2 ln . D. I  4 ln .
3 3 3 3
121. Cho hàm số y  f  x liên  0;    thỏa mãn f 1  1  2 ln 2 và
tục trên
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 x   0;    . Biết f  2   a  b ln 2 với a, b . Giá trị của
T  a 2  b là
3 21 3
A. T   . B. T  . C. T  . D. T  0.
16 16 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 71


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

122. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn f 1  2 ; f   x  x  1  f  x   3  x 2  x 


2

x   0;    . Giá trị của f  2  là

A. f  2   24. B. f  2   16. C. f  2   8. D. f  2   2.
123. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn f  x   f   x   xe  x x  0. Biết
f 1  e1. Giá trị của f  2  là
1 5 1 5
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
2e 2 2e 2 e2 e2
124. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  1;    thỏa mãn đẳng thức
x3  2 x 2  x
2 f  x    x 2  1 f   x   x   1;    . Giá trị của f  0  bằng
x2  3
A. 2  3. B. 3  2. C. 3. D.  3.
125. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn
3  x  1
2
1
 x  5  f   x   3xf  x   . Biết f 1  . Giá trị của f  2  là
x5 2
3 4 2 4
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
5 7 3 5
126. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục 1;    và thỏa mãn
trên

 xf   x   2 f  x   ln x  x 3
 f  x  , x  1;    . Biết f  3 e   3e. Giá trị của f  2  thuộc khoảng nào
sau đây?
 25   27   23   29 
A.  12;  . B.  13;  . C.  ;12  . D.  14;  .
 2   2   2   2 
Nguồn: Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán lần 1 trường THPT TX Quảng Trị
127. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1
3 f  x   xf   x   x 2018 x   0;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Nguồn: Đề thi KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường Nông Cống 2 – Thanh Hóa
128. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;    thỏa mãn xf   x   2 f  x   2ln x  1  0. Biết
f 1  10 và f  2   a  b ln 2  a, b    . Giá trị của a  b bằng
A. 41. B. 32. C. 18. D. 29.
Nguồn: Sáng tác
129. Cho hàm số f  x liên tục trên khoảng  0;    thỏa mãn f 1  1 và
f  x   2 xf   x   4 x x  6 x  1, x   0;   . Số nghiệm của phương trình f  x   0 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 72


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
130. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f   x   f  x   e x cos 2021x và f  0   0.
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn  1;1 ?
A. 4043. B. 3. C. 1. D. 1287.
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Chuyên Quốc Học Huế - Năm 2020-2021
131. Cho hàm số f  x  liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f  0   e 2 và
 2 
2 sin 2 x  f  x   e cos 2 x . f ( x )   f ( x )  0, x  . Khi đó f   thuộc khoảng
 3 
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  3; 4  . D.  0;1 .

132. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f   x   xf  x   2 xe  x và f  0   2. Tính
2

f 1 .
2 1 2
A. f 1  e. B. f 1   . C. f 1  . D. f 1  .
e e e
Nguồn: Đề thi thử Sở Hưng Yên năm 2020-2021
133. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện sau: f  0   2 và
3

 x 2  1 f   x   xf  x    x, x  . Tính tích phân I   xf  x  dx.


0

5 3 3 5
A. I  . B. I   . C. I  . D. I   .
2 2 2 2
Nguồn: Đề thi thử lần 4 – THPT Chuyên Thái Bình năm 2020-2021
134. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;    , thỏa mãn x  e x f   e x   f  e x   1 x  
và f 1  1. Giá trị của f  4  thuộc khoảng nào sau đây?

A.  3; 4  . B.  2;3 . C.  4;5  . D.  5; 6  .
Nguồn: Đề thi HK2 – Sở Quảng Nam năm 2020-2021
135. Với mọi x  1;    , hàm số f  x  xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thơi thỏa mãn
3x 4 f  x   f 3  x   2 x 5 f   x  và f 1  1. Giá trị của f  3 bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 9.
Nguồn: Đề thi thử sở Tiền Giang – Năm 2020-2021
xf  t   tf  x 
136. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;    và thỏa mãn lim 1
x t x2  t 2
với mọi t  0. Biết rằng f 1  1, tính f  e  .
3e  1
A. . B. 3e. C. 2e. D. e.
2
Nguồn: Đề thi thử lần 3 – THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2020-2021

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 73


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
TÍCH PHÂN HÀM CHẴN HÀM LẺ
0 2
137. Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4 thỏa mãn  f   x  dx  2 và  f  2 x  dx  4.
2 1
4
Giá trị của I   f  x  dx là
0

A. I  10. B. I  6. C. I  6. D. I  10.


1
f  2x 2
138. Cho hàm số y  f  x  là hàm chẵn liên tục trên  thỏa mãn  1 2 x
dx  8. Tính I   f  x  dx
1 0

A. I  4. B. I  8. C. I  2. D. I  16.
Nguồn: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
 1 
139. Cho hàm số f  x  là hàm chẵn, liên tục trên  có đồ thị hàm số đi qua điểm M   ; 4  . Biết
 2 
1
2 0


0
f  x  dx  3. Giá trị của I   sin 2 x. f   sin x  dx là

6

A. I  2. B. I  2. C. I  1. D. I  1.
1
140. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   , f 1  a, f  2   b. Giá trị biểu
x  x2
4

thức f  1  f  2  bằng


A. b  a. B. a  b. C. a  b. D.  a  b.
ĐỔI BIẾN – ĐỔI VAI TRÒ BIẾN
2
141. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f 3  x   f  x   x, x  . Tính I   f  x  dx.
0

3 1 5
A. I  2. B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 4
142. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn 2 f 3  x   3 f 2  x   6 f  x   x, x  . Tính
5
I   f  x  dx
0

5 5 5 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 2 12 3
1
143. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn x  f 3  x   2 f  x   1, x  . Tính I   f  x  dx
2

7 7 7 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 2 3 4
5
144. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x 3  3 x  1  3 x  2, x  . Giá trị của I   xf   x  dx là
1

5 17 23 33
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 74


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
145. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x 3  x  2   x 2  x  1, x  . Giá trị của
4

 x f   x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?


2

8

A.  20;  10  . B.  20; 25  . C. 10; 20  . D.  25;  20  .

CẬN CHỨA BIẾN


x2
146. Cho hàm số f  x    cos t .dt x  . Đạo hàm của hàm số f  x  là
0

A. f   x   2 x cos x. B. f   x   2 x cos x. C. f   x   2 x sin x. D. f   x   2 x sin x .


x2
147. Cho hàm số f  x    1  t 2 dt t  . Đạo hàm của hàm số f  x  là
0

x
A. f   x   1  x 4 . B. f   x   . C. f   x   2 x 1  x 4 . D. f   x   x 1  x 4 .
1 x 2

 
x
148. Cho hàm số f  x    sin t dt x   0;    . Giá trị của
2
f    là
1 2
1 1
A. . B. . C. 0. D. .
 2
x2
149. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;    thỏa mãn  f  t  dt  x.cos  x  . Giá trị của f  4  là
0

1 1 2 1
A. f  4   . B. f  4   . C. f  4   . D. f  4   .
5 6 3 4
x
150. Biết rằng hàm số f  x  thỏa mãn  te f  t  dt  e f  x   1 x  . Đạo hàm của hàm số f  x  là
0

A. f   x   x 2  1. B. f   x   x  1. C. f   x   x. D. f   x   x 2  1.
e2 x
151. Cho biết f  x    t ln
9
tdt. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là
e

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
152. Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị đương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 . Xét hàm số g  x  thỏa
g  x  f 2  x 1

mãn  x . Tính  g  x dx
 g  x   1  18 0 f  t  d t 0

11 13
A. . B. 5. C. . D. 6.
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 75


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
BĐT TÍCH PHÂN
153. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 và
1

 f   x    4  6 x  1 f  x   40 x  44 x  32 x  4, x   0;1. Tích phân  xf  x  dx


2 2 6 4 2
bằng
0

13 5 13 5
A.  . B. . C. . D.  .
15 12 15 12
Nguồn: Thi HK2 Sở Bạc Liêu – Năm 2019-2020
154. Cho hàm số f  x liên tục và đồng biến trên  0;    thỏa mãn f  0   2. Biết
1 1

  f   x  . f  x   1 dx  2
2
f   x  f  x  dx. Giá trị của f  39  là
0 0

A. f  39   5. B. f  39   39. C. f  39   78. D. f  39   99.


1
155. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0,   f   x 
2
dx  7 và
0
1 1
1
0 x f  x  dx  3 . Giá trị của I  0 f  x  dx bằng
2

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
1
9
156. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0;1 thỏa mãn f  0   0. Biết  f  x  dx  2
2

0
1
x 3
1

 f   x  cos dx  . Giá trị của I   f  x  dx bằng


0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
   

    4

157. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  và f    0. Biết  f  x  dx  8 ,
2

 4 4 0
 
4
 8

 f   x  sin 2 xdx   . Giá trị của I   f  2 x  dx là


0
4 0

1 1
A. I  1. B. I  . C. I  2. D. I  .
2 4
1
2
158. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0 và   f   x   dx 
2

0
8

1 1
 1
và  cos  x  f  x  dx  . Giá trị của I   f  x  dx là
0 2  2 0

 1 2
A. I  . B. I   . C. I  . D. I  .
2  

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 76


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1
1
159. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 và f  0   f 1  0. Biết  f  x  dx  2
2

0
1
 1

 f   x  .cos  x dx  . Tính I   f  x  dx


0
2 0

3 2 1
A.  . B. I  . C. I  . D. I  .
2  

  
f  x f    0,   f   x   dx 
2
160. Cho hàm số có đạo hàm liên tục thỏa mãn và
2  4
2


 cos x. f  x  dx  4 . Giá trị của f   là
2

1
A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
2
1
161. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn   x  1 f  x  dx   3 , f  2   0
2

1
2 2

  f   x  dx  7. Giá trị của I   f  x  dx bằng


2

1 1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
1 1
e2  1
162. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn   f   x   dx    x  1 e x f  x  dx 
2

0 0
4
1
và f 1  0. Giá trị của I   f  x  dx là
0

e 1 e e2
A. I  . B. I  e  2. C. I  . D. I  .
2 2 4

  2
    
163. Cho hàm số f  x  xác định trên  0;  thỏa mãn   f  x   2
2
2 f  x  sin  x   dx  1  . Giá
 2 0  2  2

2
trị của I   f  x  dx bằng
0

 
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 2
1 1 1
164. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f  x  dx   xf  x  dx  1 và   f  x 
2

0 0 0
dx  4.

  f  x 
3
Giá trị của dx bằng
0

A. 20. B. 40. C. 10. D. 80.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 77


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1
9
165. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  1,   f   x   dx 
2

0
5
1 1

 f  x  dx  5 . Giá trị của


2
I   f  x  dx là
0 0

3 1 3 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 4 4 5
1 1
166. Cho hàm số f  x  có đạo hàm và nhận giá trị dương trên  4;8 thỏa mãn f  4   ; f  8   và
4 2
 f   x  
2
8

4  f  x  4 dx  1. Giá trị của f  6  là


 
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
3
1
167. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;3 thỏa mãn f  3  4,   f   x 
2
dx  và
0
27
3 3
333
 x f  x  dx  4 . Giá trị của  f  x  dx bằng
3

0 0

3 153089 25 150893
A. . B. . C.
. D. .
2 1215 2 21
Nguồn: Đề thi thử lần 1 – Sở Phú Thọ - Năm 2020-2021
2
64
168. Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên  2; 2 thỏa mãn   f  x   2 f  x  x  2 dx   3 .
2

2

f  x 1
Tính I   2 dx
0
x 1
  2 ln 2   ln 2   ln 2   2 ln 2
A. I  . B. I  . C. I  . . D. I 
2 2 2 2
Nguồn: Thi thử lần 2 – THPT Kim Liên Hà Nội năm 2020-2021
1 1
1
169. Cho f  x  là hàm số xác định và liên tục trên  0;1 thỏa mãn  f  x  dx    f 2  x 2  dx. Giá trị của
0
3 0
1
f   bằng:
2

1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
1
170. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , thỏa mãn f 1  1,   f   x   dx  9 và
2

0
1 1
1
 x f  x  dx  2 . Tích phân  xf  x  dx
3
bằng
0 0

6 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 78

You might also like