Professional Documents
Culture Documents
Đề 2
Đề 2
• Kí hiệu là f x dx.
a
b
➀. f x dx 0;
a
b a
➁. f x dx f x dx ;
a b
b c c
➂. f x dx f x dx f x dx ;
a b a
b b b
➃. f x g x dx f x dx g x dx ;
a a a
b b
➄. kf x dx k f x dx với k .
a a
• Để tính tích phân I f x dx nếu f x g u x .u x , ta có thể thực hiện phép đổi biến như
a
sau:
• Bước 1. Đặt t u x dt u x dx.
x a t u a
• Bước 2. Đổi cận: .
x b t u b
u (b ) ub
• Bước 3. Thay vào, ta có I g t dt G t .
u(a ) u a
sin 3 x
7 Có cos xdx t = sin xdx I = dx Đặt t = 2cos x + 1
0 2cos x + 1
1 1
dx I =4 dx = 4 (1 + tan 2 x) 2 dx
8 Có t = tan x 0 cos x4 0 cos x
cos 2 x
Đặt t = tan x
dx ecot x ecot x
9 Có t = cot x I = 4 dx = dx . Đặt t = cot x
sin 2 x 6
1 − cos 2 x 2sin 2 x
Ghi nhớ: đặt u theo quy tắc '' nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ '' .
+ f ( x ) dx = 0 + f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) dx g ( x ) dx
a a a a
a b b c b
+ f ( x ) dx = − f ( x ) dx + f ( x )dx = f ( x )dx + f ( x ) dx
b a a a c
b b b b
Ví dụ 1 : (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F ( x ) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá
2
trị của 2 + f ( x ) dx
1
bằng
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
2
2 + f ( x ) dx = ( 2 x + x ) 1 = 8 − 3 = 5
2 2
Ta có:
1
1
Ví dụ 2: Nếu F ( x ) = và F (1) = 1 thì giá trị của F ( 4 ) bằng
2x −1
1
A. ln 7. B. 1 + ln 7. C. ln 3. D. 1 + ln 7.
2
Lời giải
4 4 4
1 1 1
Ta có: F ( x )dx =
1 1
2x −1
dx = ln | 2 x − 1| = ln 7 .
2 1 2
4
F ( x )dx = F ( x ) = F ( 4 ) − F (1) .
4
Lại có: 1
1
1 1 1
Suy ra F ( 4 ) − F (1) = ln 7 . Do đó F ( 4 ) = F (1) + ln 7 = 1 + ln 7
2 2 2
1 1
1
Ví dụ 3: (Mã 105 2017) Cho − dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề
0
x +1 x + 2
nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 0 B. a + b = 2 C. a − 2b = 0 D. a + b = −2
Lời giải
1 1
1
x + 1 − x + 2 dx = ln x + 1 − ln x + 2
1
0 = 2 ln 2 − ln 3 ; do đó a = 2; b = −1
0
f ( x ) dx bằng
0
4 4
1
Suy ra f ( x ) dx = 2 x − sin 2 x + 4 dx
0
0
2
1 2 1 2 + 16 − 4
= x + cos 2 x + 4 x 4 =
2
+ − = .
4 16 4 16
0
1 2
Ví dụ 5: Biết rằng hàm số f ( x ) = mx + n thỏa mãn f ( x ) dx = 3 , f ( x ) dx = 8 . Khẳng định nào dưới
0 0
đây là đúng?
A. m + n = 4 . B. m + n = −4 . C. m + n = 2 . D. m + n = −2 .
Lời giải
m 2
Ta có: f ( x ) dx = ( mx + n ) dx = 2
x + nx + C .
m 1
1
1
Lại có: f ( x ) dx = 3 2 x
2
+ nx = 3 m + n = 3 (1) .
0 0 2
m 2
2
f ( x ) dx = 8 2 x
2
+ nx = 8 2m + 2n = 8 ( 2) .
0 0
1
m+n =3 m = 2
Từ (1) và ( 2) ta có hệ phương trình: 2 .
n=2
2m + 2 n = 8
m+ n = 4 .
Dạng 2: Tích phân hàm hữa tỷ
b
P ( x)
Tính I = dx ? với P ( x ) và Q ( x ) là các đa thức không chứa căn.
a
Q ( x)
Nếu bậc của tử P ( x ) bậc mẫu Q ( x ) mà mẫu số phân tích được thành tích số ⎯⎯
PP
→ đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:
1 1 a b
+ = − (1)
( ax + m )( bx + n ) an − bm ax + m bx + n
mx + n
=
A
+
B
=
( A + B ) x − ( Ab + Ba ) A + B = m .
+
( x − a )( x − b ) x − a x − b ( x − a )( x − b ) Ab + Ba = −n
1 A Bx + C
+ = + với = b 2 − 4ac 0 .
( x − m )( ax 2
+ bx + c ) x − m ( ax 2
+ bx + c )
1 A B C D
+ = + + + .
( x − a) ( x − b) x − a ( x − a) x − b ( x − b )2
2 2 2
Nếu bậc tử P ( x ) bậc mẫu Q ( x ) mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx
+ I1 = , ( n N *) ⎯⎯⎯
PP → x = a.tan t
.
(x 2
+a 2 n
)
2
dx
Ví dụ 1: Biết ( x + 1)( 2 x + 1) = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 . Khi đó giá trị a + b + c bằng
1
A. −3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:
2 1
2 2 2 2
dx 1 1
1 ( x + 1)( 2 x + 1) =1 2 x + 1 − x + 1 dx = 21 2 x + 1 dx − 1 x + 1 dx
1 2 2 2 2
= 2. ln 2 x + 1 − ln x + 1 = ln ( 2 x + 1) − ln ( x + 1) = ln 5 − ln 3 − ( ln 3 − ln 2 )
2 1 1 1 1
= ln 2 − 2ln3 + ln5 .
( x − 1)
1 2
Ví dụ 2: Tích phân I = dx = a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu
0
x2 + 1
thức a + b .
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 3 .
Lời giải
Ta có
( x − 1)
2
2x
1 1 1 1
d ( x 2 + 1) = x 0 − ln ( x 2 + 1) = 1 − ln 2
1 1
I = dx = 1 − 2 dx = dx − 2
1
0
x +1
2
0
x +1 0 0
x +1 0
a = 1
a + b = 3.
b = 2
x2 + 5x + 2
2
Ví dụ 3: Biết 0 x2 + 4 x + 3 dx = a + b ln 3 + c ln 5 , ( a, b, c ) . Giá trị của abc bằng
A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 .
Lời giải
Ta có:
x2 + 5x + 2 x −1 −1 2
2 2 2
0 x2 + 4 x + 3 dx = 0 1 + x2 + 4 x + 3 dx = 0 1 + x + 1 + x + 3 dx
= ( x − ln x + 1 + 2ln x + 3 ) = 2 + 2ln 5 − 3ln 3 = a + b ln 3 + c ln 5 .
2
a = 2
b = −3 a.b.c = −12 .
c = 2
Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t = u ( x ) dt = u ' ( x ) .dx (quan trọng)
t = u ( b )
x = b
Bước 2. Đổi cận: (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
x = a
t = u ( a )
u(b)
Bước 3. Đưa về dạng I = f ( t ) .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
u( a)
A. 2 B. 1 C. −2 D. −1
Đặt t = x + 2 dt = dx
Đổi cận: x = 0 t = 2 ; x = 1 t = 3
1
xdx
=
3
( t − 2 ) dt 3
1 2 2
3
2 1
= − 2 dt = ln t + = ln 3 + − ( ln 2 + 1) = − − ln 2 + ln 3
( x + 2)
0
2
2
t2 2
t t t 2 3 3
1
Suy ra a = − ; b = −1; c = 1
3
3a + b + c = −1 − 1 + 1 = −1 .
21
dx
Ví dụ 2: (Mã 102 2018) Cho x
5 x+4
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề
Lời giải
Đặt t = x + 4 2tdt = dx .
Với x = 5 t = 3 ; x = 21 t = 5
21 5
= ( ln t − 2 − ln t + 2 ) = ln 2 + ln 5 − ln 7 .
dx dt 1 1 1 1
= 2 2
5
Ta có
5 x x+4 3
t −4 2 3 2 2 2
x
Ví dụ 3: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) có f ( 3) = 3 và f ( x ) = , x 0
x +1− x +1
8
. Khi đó f ( x ) dx bằng
3
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
Lời giải
x
Xét f ( x ) dx = x + 1 − x +1
dx . Đặt t = x + 1 x + 1 = t 2 x = t 2 − 1 dx = 2tdt .
f ( x ) dx =
x t 2 −1 ( t − 1) . ( t + 1) 2tdt = 2t + 2 dt
Khi đó, x +1− x +1
dx = 2 2tdt =
t −t t. ( t − 1) ( )
= t 2 + 2t + C = ( x + 1) + 2 x + 1 + C .
Mà f ( 3) = 3 ( 3 + 1) + 2 3 + 1 + C = 3 C = −5 .
f ( x ) = ( x + 1) + 2 x + 1 − 5 = x + 2 x + 1 − 4 .
8
x2 4
( )
8 8
19 197
f ( x ) dx = x + 2 x + 1 − 4 dx = + ( x + 1) − 4 x = 36 − = .
3
3 3 2 3 3 6 6
Ví dụ 4: (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I = cos3 x.sin xdx .
0
1 1
A. I = − B. I = − 4 C. I = − 4 D. I = 0
4 4
Lời giải
Ta có: I = cos3 x.sin xdx . Đặt t = cos x dt = − sin xdx −dt = sin xdx
0
14 ( −1)
−1 1 1 4
t4
Vậy I = − t dt = t dt =
3 3
= − =0.
1 −1
4 −1
4 4
Nếu u , v có đạo hàm liên tục trên ( a; b ) thì I = u.dv = u.v a − v.du .
b b b
a a
Vi phân
u = ............... ⎯⎯⎯⎯→ du = ........... dx
Chọn Nguyên hàm
dv = ........ dx ⎯⎯⎯⎯⎯ → v = ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u = ln hay u = log a x = .ln x và dv = còn lại. Nếu không
ln a
có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại,…
b
CHÚ Ý:. ∫a (hàm mũ). (lượng giác). dx tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích phân
ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem đây là
giải
phương trình bậc nhất ẩn là I ⇒ I.
2
A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
Lời giải
1
2
u = ln (1 + x ) du = dx
Xét I = 2 x ln (1 + x ) dx . Đặt 1+ x .
dv = 2 xdx
v = x −1
0 2
2
x2 −1
2 2
x2
( ) ( ) 0 x +1 ( ) = 3ln 3 − − x = 3ln 3 .
2
= − + − = − −
2
Ta có: I x 1 ln x 1 dx 3ln 3 x 1 d x
0 0 2 0
Vậy a = 3 , b = 3 3a + 4b = 21 .
1
A. −15 . B. −1 . C. 1. D. 20.
Lời giải
Điều kiện: a , b .
u = 2 x + 1 du = 2dx
Đặt .
dv = e dx v = e
x x
1 1
( 2 x +1) e dx = ( 2 x +1) e x 1
− 2 e x dx = ( 2 x − 1) e x = 1+ e = a + b.e .
x 1
0 0
0 0
a = 1
. Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
3
x 3
Ví dụ 3: Biết I = 2
dx = − ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
0
cos x a
T = a + b.
2
A. T = 9 . B. T = 13 . C. T = 7 . D. T = 11 .
3 3
x 1
Xét I = 2
dx = x. dx. .
0
cos x 0
cos 2 x
u = x
du = dx
Đặt 1 .
dv = cos 2 x dx v = tan x
3 3
1 3
I = x.tan x 3 − tan xdx = x.tan x 3 + d ( cos x ) = x tan x + ln ( cos x ) 3 = − ln 2.
cos x 3
0 0 0 0 0
a = 3
` Suy ra T = a 2 + b = 11.
b = 2
DẠNG 5: TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Phương pháp 1: Đổi biến
b
Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện f u ( x ) dx thì ta sẽ đặt u ( x ) = t
a
1 2
Ví dụ 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) dx = 9 . Tích phân f (1 − 3x ) + 9 dx
−5 0
bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Lời giải
2 2 2 2
Ta có f (1 − 3x ) + 9 dx = f (1 − 3x ) dx + 9dx = f (1 − 3x ) dx + 18 .
0 0 0 0
2
dt
Xét f (1 − 3x ) dx , đặt t = 1− 3x
0
dt = −3dx dx = −
3
.
2 1 1
1 1
Khi đó f (1 − 3x ) + 9 dx = f (t )dt + 18 = f ( x)dx + 18 = 21 .
0
3 −5 3 −5
1
2
. Tính tích phân I = f ( x ) dx .
1
A. I = 5 B. I = 6 C. I = 3 D. I = 2
Lời giải.
1 1 1 1
1
Ta có: 3 = 3.1 = 3. f ( x ) dx = 3 f ( x ) dx = f ( 2 x ) dx = f ( 2 x ) d ( 2 x ) , x
2 0
.
0 0 0
Đặt 2 x = t d ( 2 x ) = dt , với x = 0 t = 0 ; x = 1 t = 2 .
1 2 2
1 1 1
3 = f ( 2 x ) d ( 2 x ) = f ( t ) dt = f ( x ) dx , x (do hàm số f ( x ) liên tục trên
20 20 20
).
2 1 2
f ( x ) dx = 6, x f ( x ) dx + f ( x ) dx = 6, x .
0 0 1
2
1 + f ( x ) dx = 6, x .
1
2
f ( x ) dx = 5, x .
1
A. I = −12 B. I = 8 C. I = 1 D. I = −8
Lời giải
u = x + 1
du = dx
1
. Khi đó I = ( x + 1) f ( x ) 0 − f ( x ) dx
1
Đặt
dv = f ( x ) dx
v = f ( x ) 0
1 1
Suy ra 10 = 2 f (1) − f ( 0 ) − f ( x ) dx f ( x ) dx = −10 + 2 = −8
0 0
Vậy f ( x ) dx = −8 .
0
1
Ví dụ 2: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 3) = 1 và xf ( 3x ) dx = 1 , khi đó
0
3
x
2
f ( x ) dx bằng
0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. −9 .
3
Lời giải
1
Đặt t = 3x dt = 3dx dx = dt .
3
1
13 3
Suy ra 1 = xf ( 3x )dx = () tf ( t )dt = 9 .
9 0
tf t dt
0 0
du = f ( t ) dt
u = f ( t )
Đặt t2 .
dv = td t v=
2
3 3 2 3
t2 t 9 13 2 '
tf ( t )dt = f ( t ) − f ( t ) dt = f ( 3) − t f ( t ) dt .
0
2 0
2 2 20
0
9 13 2 3
9= − t f ( t ) dt t 2 f ( t ) dt = −9 .
2 20 0
3
Vậy x
2
f ( x ) dx = −9 .
0
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u( x) f ( x) + u ' ( x) f ( x) = h( x)
Phương pháp:
Do dó u( x) f ( x) + u ( x) f ( x) = h( x) [u( x) f ( x)] = h( x)
Suy ra u ( x) f ( x) = h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x )
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) + f ( x) = h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) + e x f ( x) = e x h( x) e x f ( x) = e x h( x)
Suy ra e x f ( x) = e x h( x)dx
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) − f ( x) = h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e − x ta durọc e− x f ( x) − e− x f ( x) = e− x h( x) e− x f ( x) = e − x h( x)
Suy ra e − x f ( x) = e − x h( x)dx
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) + p( x) f ( x) = h( x)
Suy ra f ( x) e = e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) + p( x) f ( x) = 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với f ( x ) ta đựơc + p ( x) = 0 = − p ( x)
f ( x) f ( x)
f ( x)
Suy ra f ( x)
dx = − p( x)dx ln | f ( x) |= − p( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x )
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ( x) + p( x) [ f ( x)]n = 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
n
Chia hai vế với [ f ( x)] ta được + p ( x) = 0 = − p ( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ( x) [ f ( x)]− n+1
Suy ra dx = − p( x)dx = − p( x)dx
[ f ( x)]n −n + 1
Lời giải
hàm không giảm trên đoạn [1; 2] , ta có f ( x) f (2) 0 với mọi x [1; 2] .
f ( x)
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f ( x) = x, x 1; 2.
2
f ( x)
2
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được:
2
f ( x) −1
2 2 2
1 3 3 1 1 3
1 f ( x)2 dx = 1 xdx 1 f ( x)2 df (x) = 2 f ( x) = 2 f (1) − f (2) = 2
1
1 2
Do f (2) = − nên suy ra f (1) = − .
3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
1
Ví dụ 2: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ( x ) = x3 f ( x ) với mọi x . Giá trị của
2
5
f (1) bằng
4 71 79 4
A. − B. − C. − D. −
35 20 20 5
Lời giải
f ( x) 2
f ( x) 2
Ta có: f ( x ) = x3 f ( x ) 2 = x3 2 dx = x3dx
2
f ( x) 1
f ( x) 1
2
1 15 1 1 15 4
− = − + = f (1) = − .
f ( x) 1 4 f ( 2 ) f (1) 4 5
f ( − x ) = − f ( x ) , x D y = f ( x )
Nếu : là hàm số lẻ.
Thường gặp cung góc đối nhau của cos ( − x ) = cos x, sin ( − x ) = − sin x .
a
( )
f x dx = 2 0 f ( x ) dx
− a
Nếu hàm số f ( x ) liên tục và chẵn trên −a; a thì a .
f ( x )
dx = f ( x ) dx
bx +1
− a 0
a 0 a
vào biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
0
0 3t 2 cos t 3x 2 cos x
−2014 1 + sin 2 t dt = −2014
1 + sin 2 x dx .
Với tích phân của hàm số liên tục
b b
−a −a
+ xf ( sin x ) dx = f ( sin x ) dx và x. f ( sin x ) dx = 2 f ( sin x ) dx .
a
2 a 0 0
2 − a 2 − a 2 2
I= f ( x ) dx.
3
−
2
A. I = −6 B. I = 0 C. I = −2 D. I = 6
Lời giải
3
0 0 0 2
Đặt x = −t . Khi đó f ( x ) dx = f ( −t ) d ( −t ) = − f ( −t ) dt = f ( − x ) dx
3 3 3 0
−
2 2 2
3 3 3 3
2 0 2 2 2
Ta có: I = f ( x ) d ( x ) = f ( x ) d ( x ) + f ( x ) d ( x ) = f ( − x ) d ( x ) + f ( x ) d ( x )
3 3 0 0 0
− −
2 2
3 3 3
2 2 2
Hay I = ( f ( − x ) + f ( x )) d ( x ) =
0 0
2 + 2 cos 2 xd ( x ) =
0
2(1 + cos 2 x) d ( x )
3 3
3
2 2 2 2
I=
0
4 cos xd ( x ) = 2
2
cos x d ( x ) = 2 cos xd ( x ) − 2 cos xd ( x )
0 0
2
3
Vậy I = 2sin x |02 −2sin x | = 6. 2